Tài liệu Phương pháp chuyển dịch thuật ngữ công an tiếng Hán sang tiếng Việt - Hoàng Ngọc Nguyễn Hồng: 65KHOA HỌC NGOẠI NGỮ QUÂN SỰSố 12 - 3/2018
dịch thuật v
一、引言
随着越中两国在政治、经济、文化社会等
领域合作交流的不断发展,两国治安工作方面
的合作也日益受到重视。在如此的背景中,公
安专业术语的汉越互译对促进两国治安业务的
合作交流占有举足轻重的地位。翻译理论提出
直译、意译、音译、半意半音翻译等很多翻译
方法。为了做好术语翻译,除了讲究方法且处
理好原文和译文中语言与文化两方面的关系,
使两者相一致以外,译者还要注意到各种翻译
技巧,又叫翻译策略。
翻译策略采用一些措施使译文能够与原文
对等,达到内容准确、形式经济等标准。经探
HOÀNG NGỌC NGUYỄN HỒNG *
*Học viện Cảnh sát nhân dân, ✉ hoangngocnguyenhong@yahoo.com
Ngày nhận bài: 24/12/2017; ngày sửa chữa: 25/01/2018; ngày duyệt đăng: 28/02/2018
PHƯƠNG PHÁP CHUYỂN DỊCH THUẬT NGỮ
CÔNG AN TIẾNG HÁN SANG TIẾNG VIỆT
现代汉语公安专业术语越译对策
讨前人的意见,我们提出下列的十一项翻译
策略,包括:(1)重复,是指照抄原文;(2)
转换拼写法,是指转换字母系统或者译音;(3)
语言翻译,是指尽量保留原文的指示意义;
(4)文外解释,是指在运用前三种方法的同
时,还要加上解释,比如采用脚注、尾注、
文内注、评论性文字等;(5)文内解释,是
指将解释内容放在正文里面,以免打扰读者;
(6)使用同义词,是指用不同的方式来翻译
同一个文化专有项,以免重复;(7)有限世
界化,是指选用译文读者较为熟悉的另一个
原语文化专有项;(8)绝对世界化,是指选
用非文化专有项来翻译文化专有项;(9)同
化,是指选用译语文化专有项来翻译原语文化
专有项;(10)删除,是指为了接近目的语的
TÓM TẮT
Cùng với sự phát triển không ngừng trong quan hệ hợp tác giao lưu giữa hai nước Việt N...
5 trang |
Chia sẻ: quangot475 | Lượt xem: 696 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phương pháp chuyển dịch thuật ngữ công an tiếng Hán sang tiếng Việt - Hoàng Ngọc Nguyễn Hồng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
65KHOA HỌC NGOẠI NGỮ QUÂN SỰSố 12 - 3/2018
dịch thuật v
一、引言
随着越中两国在政治、经济、文化社会等
领域合作交流的不断发展,两国治安工作方面
的合作也日益受到重视。在如此的背景中,公
安专业术语的汉越互译对促进两国治安业务的
合作交流占有举足轻重的地位。翻译理论提出
直译、意译、音译、半意半音翻译等很多翻译
方法。为了做好术语翻译,除了讲究方法且处
理好原文和译文中语言与文化两方面的关系,
使两者相一致以外,译者还要注意到各种翻译
技巧,又叫翻译策略。
翻译策略采用一些措施使译文能够与原文
对等,达到内容准确、形式经济等标准。经探
HOÀNG NGỌC NGUYỄN HỒNG *
*Học viện Cảnh sát nhân dân, ✉ hoangngocnguyenhong@yahoo.com
Ngày nhận bài: 24/12/2017; ngày sửa chữa: 25/01/2018; ngày duyệt đăng: 28/02/2018
PHƯƠNG PHÁP CHUYỂN DỊCH THUẬT NGỮ
CÔNG AN TIẾNG HÁN SANG TIẾNG VIỆT
现代汉语公安专业术语越译对策
讨前人的意见,我们提出下列的十一项翻译
策略,包括:(1)重复,是指照抄原文;(2)
转换拼写法,是指转换字母系统或者译音;(3)
语言翻译,是指尽量保留原文的指示意义;
(4)文外解释,是指在运用前三种方法的同
时,还要加上解释,比如采用脚注、尾注、
文内注、评论性文字等;(5)文内解释,是
指将解释内容放在正文里面,以免打扰读者;
(6)使用同义词,是指用不同的方式来翻译
同一个文化专有项,以免重复;(7)有限世
界化,是指选用译文读者较为熟悉的另一个
原语文化专有项;(8)绝对世界化,是指选
用非文化专有项来翻译文化专有项;(9)同
化,是指选用译语文化专有项来翻译原语文化
专有项;(10)删除,是指为了接近目的语的
TÓM TẮT
Cùng với sự phát triển không ngừng trong quan hệ hợp tác giao lưu giữa hai nước Việt Nam – Trung
Quốc trên các lĩnh vực chính trị, kinh tế, văn hóa xã hội, quan hệ hợp tác trên lĩnh vực trị an cũng
được coi trọng. Trong bối cảnh đó, đối dịch Hán – Việt về thuật ngữ chuyên ngành Công an có vị trí
quan trọng trong việc thúc đẩy quan hệ hợp tác trên lĩnh vực nghiệp vụ trị an giữa hai nước. Bài viết
sử dụng phương pháp phân tích, so sánh để bàn về vấn đề chuyển dịch thuật ngữ chuyên ngành Công
an tiếng Hán sang tiếng Việt và đưa ra một số kiến nghị, nhằm cung cấp tài liệu tham khảo cho công
tác dạy học cũng như phiên dịch tiếng Hán chuyên ngành Công an ở Việt Nam.
Từ khóa: dịch thuật, thuật ngữ công an, tiếng Hán, tiếng Việt
66 KHOA HỌC NGOẠI NGỮ QUÂN SỰSố 2 - 3/2018
v Dịch thuật
表达习惯,在翻译时可以删除原文的一部分构
成的语言成分;(11)自创,是指引进原文所
没有的原语文化专有项。
基于汉语和越南语的关系以及相同相异之
处,加上越南语拥有大量的汉语借词,我们已
经特意提出如何利用汉语借词以及汉越音拼
音方案处理大量的汉语公安术语越译问题。其
中,易词、易位、汉语借词与纯粹越南语相结
合翻译以便求得合乎于越南语语言习惯等手段
被视为汉语公安术语越译策略。
本文主要采取分析法等对现代汉语公安专
业术语越译策略问题进行讨论并提出建议,为
越南公安专业汉语教学及翻译提供一份参考资
料。
二、现代汉语公安专业术语越译对策
我们经过对张金山、陈玉忠主编、群众出
版社2011年出版的《公安标准术语词典》中
所收录的1700条现代汉语公安术语词目,加
上396条中国刑法罪名的越译实践之后,体会
到,汉语公安专业术语越译可以采取补偿策略
和还原策略两方面。因此,下面的内容我们主
要针对补偿策略和还原策略两方面进行讨论。
2.1. 补偿策略
2.1.1. 正补偿
公安术语汉译越的补偿策略要围绕着 “词”
进行开展。所谓正补偿策略这里指的是通过对
词汇内涵和外延的分析对公安术语的某些既成
越译进行易词、增词,或是词汇易位。其中,
所谓“易”就是转移、变换的意思。从而补偿一
下汉语公安术语越译所产生的信息损失。下面
具体说明解释每一项内容。
第一、易词
任何语言的互译都不可能寻求一对一的完
全相同的表达形式。为了充分利用语言外在和
内在关系正确地传递信息,避免信息流失,人
们采取灵活性强的各种不同手段。其中就有易
词手段,可以看做一种翻译策略。例如,“本
地呼” 越译为 cuộc gọi nội hạt;“异地呼” 越译
为 cuộc gọi ngoài vùng;“意外弹” 越译为 đạn
lạc 等。
我们认为,这样翻译是非常对应的。从汉
语转换成越南语,越译术语已经将 “本地” 译
成 “nội hạt” 相当于 “境内” 而又将 “呼” 译成
“cuộc gọi”;“意外” 是 “出乎意外” 并不合乎于
行事人的主意,但是将 “意外” 与 “子弹” 的
射线联系起来译成 “lạc” 相当于 “迷路/走向不
对”。越译之后,这些术语会容易加入越南语
词汇系统中,接受越南人在进行越南语交际过
程中的欢迎。
一般而言,术语本身的意思具有“单一性”
的特性。然而 “cuộc gọi nội hạt” 或 “cuộc gọi
ngoài vùng” 一般会与相对应的非术语词语混
淆。这是任何语言都难以避免的现象,需要
根据具体语境来确定。我们认为,将这些词
语设在公安专业言语交际之中,就自然成为
术语了。易词策略是汉语公安专业术语越译
常用的策略。这一类术语还有 “戒毒所” 的越
译为 “trung tâm cai nghiện”、“惯犯” 的越译为
“tội phạm chuyên nghiệp”、“管片民警” 越译为
“cảnh sát khu vực”、“无毒社区”越译为 “khu
dân cư không ma tuý”、被取保候审:áp dụng
biện pháp bảo lãnh 等。
第二、增词
在翻译的过程中,并不可能达到原文和译
文一模一样、绝对相同的。要根据民族语言的
习惯求得两种语言相对应的表达。因此,增加
或者减少词语是翻译中常见的现象。例如,“布
控” 的越译为 kiểm tra hàng hóa hải quan ngẫu
nhiên;“反偷渡” 的越译为 chống nhập cư trái
phép;“二审” 的越译为 xét xử phúc thẩm; 前
科的越译为 tiền án tiền sự;“车祸”的越译为
tai nạn xe cộ/tai nạn giao thông;撤防的越译为
rút lui phòng ngự; “被取保候审” 的越译为 áp
dụng biện pháp bảo lãnh;“判决确定” 的越译
为 bản án có hiệu lực pháp luật;“社区矫正” 的
越译为 chịu sự giám sát,quản lý,giáo dục tại
địa phương;“超过追诉时效”的越译为 hết thời
hiệu truy cứu trách nhiệm hình sự,等。
67KHOA HỌC NGOẠI NGỮ QUÂN SỰSố 12 - 3/2018
dịch thuật v
将原来的术语和越译后的术语进行比较,
我们不难发现,越译的术语音节数量加多,而
且字面义也有所不同,尤其是汉语的 “布控”
只有两个音节,而且光看其字面义就很难发现
其意义,因此这个术语并不能作为越南语借来
的汉语借用术语。采取增词策略,越译之后
的 “kiểm tra hàng hóa hải quan ngẫu nhiên” 就
容易理解多了。相对,“反偷渡” 的字面义是
由 “反”加上 “偷渡” 构成述宾结构而成的。
其中,“偷渡” 又由“偷” 加上 “渡” 构成。将
其联系到越南语相对应的表达,译成 “chống
nhập cư trái phép” 之后,虽然音节数量增加了
两个,但是术语意义上是明显的,表达上也合
乎于越南语的习惯,容易接受。
又如 “接警” 这一术语是指消防队接受发生
信息的活动。其英语相对应的术语是 “receipt
of fire alarms” 而越南语相对应的术语是 “nhận
tín hiệu cứu hỏa”。这种活动是通过网络技术服
务进行的。
随着计算机的普及和网络辐射范围的扩
大,网络安全问题也日益突出,深受社会尤其
是有关部门的关注。各种各样的网络犯罪已成
为了世界各国尤其是中国公安机关需要进行重
点打击的对象。近年来,为应对日益严重的网
络安全威胁,中国公安机关在公安部层面建立
了公安部网络安全保卫局,在省厅层面建立
了网络安全保卫大队,其接警范围包括(1)利
用互联网进行制黄、贩黄、传黄等非法活动;
(2) 利用互联网进行网上敲诈勒索;(3)利用
互联网进行网上赌博;(4)利互联网制作、
传播计算机病毒;(5)黑客攻击;(6)利用
互联网进行盗窃;(7)利用互联网诽谤、造
谣;(8)利用互联网发布有害信息;(9)利
用互联网进行诈骗”等九个领域。因此,要按
照具体的情况来理解这一术语。
第三、词汇易位
汉语和越南语异中有同,同中有异。最为
明显的是在词组和句子成分上的位置有一定的
差异,特别是定中式的位置一般是相反的,而
汉语的状中式一律是状语在前中心语在后,但
是越南语的状语位置较为灵活,大多是在中心
语之后。因此,在译成越南语的时候,除非是
全盘借来的情况,其他的或多或少都有改变,
以求得合乎于越南语的语言习惯。例如:“救
护车”的越译为 xe cứu hộ;“外围现场” 的越译
为hiện trường ngoại vi;“户口簿” 的越译为 sổ
hộ khẩu;“公安部” 的越译为 bộ công an;“勘
验笔录” 的越译为 bút lục khám nghiệm;“检查
笔录” 的越译为 bút lục kiểm tra;“辨认笔录”
的越译为 bút lục nhận dạng;“侦查实验笔录”
的越译为 bút lục thực nghiệm điều tra 等。
从以上的越译术语可以看到,汉语术语及
其越译术语的关系是字数不变,构成术语的成
分也相同,不过其间的位置不同。这些术语
的构成方式都是定中式。汉语的中心语居在后
头,而越南语的中心语居在前头。这是符合于
汉语和越南语的词序规则,反映出中国人的思
维是由外延面向中心,而越南人的思维却相
反,从中心出发面向外延的不同思维方式。这
一类汉语术语越译方式是较为常见的。
由于越南语中一部分汉语借词的越化程度
不高,或者是少见的,导致越南人难以理解,
所以,在将汉语术语译成越南语的过程中,有
的术语一部分构成成分需要转化成纯粹越南语
或者越南语通用语、常用语。被转化的可以是
定语部分,也可以是中心语。比如:“鉴定书”
giám định thư 译成 giấy giám định、“救生梯”
cứu sinh thế 译成 thang cứu sinh、“救生网” cứu
sinh võng 译成 lưới cứu sinh、“稳压泵”ổn áp
băng 译成 bơm ổn áp、“警戒带” cảnh giới đới
译成 vùng cảnh giới。其中,“书”、“梯”、“网”
、“带” 作为中心语都已经译成相对应的纯粹
越南语的 “giấy”、“thang”、“lưới”、“vùng”,
同时,中心语有的提到定语前边以求得符合于
越南语的正常词序,易于接受。
在利用词汇易位策略的过程中,译者一般
要特别注重以下几种情况:
其一,可以采取纯粹转换中心语和定语的
位置方法,以求合乎于越南语的正常词序,
如:“热分析”译为 phân tích nhiệt、“热辐射”
译为 bức xạ nhiệt、“常住人口”译为 nhân khẩu
thường trú。翻译之后的术语还能保留着原来
68 KHOA HỌC NGOẠI NGỮ QUÂN SỰSố 2 - 3/2018
v Dịch thuật
的构成成分,意义不变,不过中心语和定语位
置交换了。
其二,采取中心语转换为纯粹越南语或者
越南语常用语的方法,如:“救生袋” 越译为
túi cứu sinh、“消防枪” 越译为 súng cứu hoả、“
公共交通场所” 越译为 nơi giao thông công cộng
等。
其三,采取定语转换为纯粹越南语或者
越南语常用语的方法,如:“消防炮” 越译
为 pháo cứu hoả、“逆反射” 越译为 phản xạ
ngược、“下传” 越译为 truyền xuống。这些术
语译成越南语之后,前面的定语都有所转换,
复合于越南语的通用表达习惯和用语。
其四,前后从位置及用词都有所转换一便
力求于目的语的习惯。比如:“吸收池” 越译
为bể hút、“消防车” 越译为 xe cứu hoả、“消防
柜” 越译为 tủ cứu hoả、“警衔津贴” 越译为trợ
cấp quân hàm 等。这些术语越译之后,前后两
层构成成分都有所改变,易于越南人的理解。
2.1.2. 零补偿
本文所提到的“零补偿策略”指的是直译
策略,不增也不减原来术语的构成成分。例
如,“拘留” 的越译为giữ/ giam giữ;“逮捕”
的越译为bắt;“爆炸” 的越译为nổ;“手印” 的
越译为dấu tay;“指纹” 的越译为vân tay;“游
行” 的越译为biểu tình;“监狱看守” 的越译为
cai ngục等。经过翻译实践,我们发现,领补
偿策略一般适合于双音节术语,尤其是可以采
取汉越音翻译或者可以从目的语找到完全相对
应的表达形式。
2.1.3. 负补偿
在公安术语的翻译过程中,有时还可以
进行负补偿,所谓“负补偿”指的是采取减词
策略,使术语的意思达到最大程度的彰显。
例如,“测试” 的越译为đo;“基金会” 的越
译为quỹ;“兴奋剂类毒品” 的越译为chất kích
thích;“供泡沫液消防泵” 的越译为bơm cứu
hỏa;“辨认所依据的特点”的越译为đặc điểm
nhận dạng; “提请批准逮捕书” 的越译为đề nghị
tạm giam; kiểm sát điều tra; “对尸体的辨认”
的越译为nhận dạng tử thi;“法律规定的量刑标
准”的越译为 khung hình phạt; “刑事案件侦察
的分开” 的越译为 tách vụ án hình sự 等。
从以上所列的例子可见,现代汉语公安术
语有的内在结构还包含着虚词成分,比如:
“对尸体的辨认” 里面共存 “对” 作为介词
和 “的” 作为结构助词。这一术语完全可以缩
略为 “尸体辨认”。因此,翻译成越南语的时
候,能够省去的虚词就尽量省去,以便求得翻
译之后的术语简洁,易于记忆和传递信息,而
且也是符合于术语的性质及要求。
严格看待汉语原先的术语和越南语相对应
的术语,可以发现,越译的术语比原来的汉语
术语减少了至少一个成分。但是,越译后的术
语仍然能够正确且忠实地传递汉语原来的术语
意义。我们认为,这一类越译术语在语言形式
以及信息传递上都占优势。
2.2. 还原
其实,还原策略在零补偿策略所设内容已
经提到。但是,我们还是要想将 “还原” 当做
一种独立的翻译策略。因为,汉语为了追求双
音节或四音节的协调性,按照缩略方法将原来
的术语压缩起来,只留下构成成分各自一个字
作为代表。但是按照那种缩略之后的汉语术
语借用过来就会产生模糊,不明其义。因此,
在翻译之前必须将其还原,然后按照原先的字
面齐全的术语翻译过来以便求得越南人容易理
解,容易接受。例如:
“追责时效” 是从 “追求责任时间效力” 压缩
而来的,其越译为:hiệu lực thời hạn truy cứu
trách nhiệm;“特警” 来自 “特任警察”,其越
译为:cảnh sát đặc nhiệm;“轮岗” 来自 “轮换
工作岗位”,其越译为:luân chuyển vị trí công
tác 等。
三、结语
经过现代汉语公安专业术语越译的策略分
析,我们得出以下结论。汉语公安专业术语越
译基本上也遵守前人所提的相关翻译理论,包
69KHOA HỌC NGOẠI NGỮ QUÂN SỰSố 12 - 3/2018
dịch thuật v
括翻译方法、原则和技巧。为了忠实地传递信
息,而又符合于目的语的表达习惯,在进行
现代汉语公安专业术语越译的过程中,我们要
灵活采取不同的翻译方法和翻译策略。其策
略包括补偿策略和还原策略两方面。越译之后
的术语才能易于加入越南语词汇中的术语系
统。翻译之后的术语构成成分或者保留着原来
的数量,或增或减。但是,相比之下,成分增
加的趋向更多一些。此外,汉语公安专业术
语本身也存在着一些同义或近义术语现象。
比如:“处罚”、“处刑” 或 “暴力犯罪”、“暴
力性犯罪”等。汉语公安专业术语越译之后,
有的也会存在着同义、近义或者两可现象。
诸如:“报废” 译成 “báo hỏng” 或 “báo hủy”
、“案件情况” 译成 “tình hình vụ án” 或 “thông
tin về vụ án”、“从犯”译成 “tòng phạm” 或 “đồng
phạm” 等。这一现象需要有关专家学者提出公
安专业术语规范化方案来补救。
参考文献
1. Nguyễn Đức Tồn (2012), Nghiên cứu, khảo
sát thuật ngữ tiếng Việt phục vụ cho việc xây dựng
Luật ngôn ngữ ở Việt Nam, Đề tài khoa học cấp
Bộ, Viện Ngôn ngữ học, Viện Khoa học Xã hội
Việt Nam.
2. Hà Học Trạc (2010), Lịch sử lí luận và thực
tiễn phiên chuyển các ngôn ngữ trên thế giới, NXB
Tri thức, Hà Nội.
3. 栗长江 (2012), 公安术语汉译英:对等
的维度, 中国科技术语,第1期。
4. 栗长江 (2013), 安翠丽.公安术语汉译
英:补偿策略, 中国翻译,第5期。
5. 张南峰(2004),艾克西拉的文化专有
项翻译策略评介,中文翻译,第1期。
6. 张金山、陈玉忠(2011),《公安标准术语
词典》,群众出版社出版。
TRANSLATION METHODS FOR CHINESE POLICE TERMS INTO VIETNAMESE
HOANG NGOC NGUYEN HONG
Abstract: Among cooperations between China and Vietnam in several areas such as politics, economy,
culture, the collaboration in security field is given a great deal of concern by the two countries. In this
context, translation of Chinese and Vietnamese military terms plays an important part in intensifying
the relationship between the two countries. In the article, analytic method is used to discuss strategic
translation of Chinese military terms into Vietnamese and put forward as a reference for teaching as
well as translating Chinese military terms into Vietnamese.
Keywords: translation, military terms, Chinese, Vietnamese
Received: 24/12/2017; Revised: 25/01/2018; Accepted for publication: 28/02/2018
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- khnnqs_12_3_2018_65_69_hoang_ngoc_nguyen_hong_2417_2136224.pdf