Tài liệu Phương án cầu dầm bản rỗng 20m (giầm biên): GVHD : Th.S TRẦN NHẬT LÂM THIẾT KẾ KỸ THUẬT
III.1. CÁC THÔNG SỐ TÍNH TOÁN.
- Quy mô công trình: Cầu vĩnh cửu BTCT dự ứng lực
- Tải trọng thiết kế
+ Tải trọng xe: HL - 93
- Tĩnh không: BxH = 20x5.5m
III.1.1. Đặc trưng kết cấu nhịp.
PHƯƠNG ÁN CẦU DẦM BẢN RỖNG 20M (GIẦM BIÊN)
Bảng 3.1: Đặc trưng kết cấu nhịp
CHƯƠNG 3 :
MẶT CẮT NGANG KẾT CẤU NHỊP
Kết cấu
Chiều dài kết cấu nhịp
Khổ cầu
Chiều rộng lan can
Chiều cao lan can
Giá trị
20.00
16.10
Đơn vị
Số
lượng
m
m 1
m 1
m 2
1
m
Ls m
Lan can
Bản mặt cầu
Dầm bản
0.994
0.492
0.30
ts
Chiều dài dầm tính toán
Chiều rộng dầm
Chiều cao dầm
m 1
S
2
m
0.81
0.12
0.07
0.50
Chiều dầy bản mặt cầu
Chiều dầy lớp phủ mặt cầu
Chiều rộng bản mặt cầu
Dđộ dốc ngang cầu hai mái
Số lượng dầm chủ
Khoảng cách giữa 2 dầm chủ
Khoảng cách tim dầm biên đên mép ngoài
Khoảng cách từ dầu dầm đến tim gối
Số làn xe thiết kế
19.4
0.9...
18 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 3261 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phương án cầu dầm bản rỗng 20m (giầm biên), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GVHD : Th.S TRẦN NHẬT LÂM THIẾT KẾ KỸ THUẬT
III.1. CÁC THÔNG SỐ TÍNH TOÁN.
- Quy mô công trình: Cầu vĩnh cửu BTCT dự ứng lực
- Tải trọng thiết kế
+ Tải trọng xe: HL - 93
- Tĩnh không: BxH = 20x5.5m
III.1.1. Đặc trưng kết cấu nhịp.
PHƯƠNG ÁN CẦU DẦM BẢN RỖNG 20M (GIẦM BIÊN)
Bảng 3.1: Đặc trưng kết cấu nhịp
CHƯƠNG 3 :
MẶT CẮT NGANG KẾT CẤU NHỊP
Kết cấu
Chiều dài kết cấu nhịp
Khổ cầu
Chiều rộng lan can
Chiều cao lan can
Giá trị
20.00
16.10
Đơn vị
Số
lượng
m
m 1
m 1
m 2
1
m
Ls m
Lan can
Bản mặt cầu
Dầm bản
0.994
0.492
0.30
ts
Chiều dài dầm tính toán
Chiều rộng dầm
Chiều cao dầm
m 1
S
2
m
0.81
0.12
0.07
0.50
Chiều dầy bản mặt cầu
Chiều dầy lớp phủ mặt cầu
Chiều rộng bản mặt cầu
Dđộ dốc ngang cầu hai mái
Số lượng dầm chủ
Khoảng cách giữa 2 dầm chủ
Khoảng cách tim dầm biên đên mép ngoài
Khoảng cách từ dầu dầm đến tim gối
Số làn xe thiết kế
19.4
0.984
0.75
m
%
17.10
2
NL m
b m
H m
4
Nb
i
tc
dầm 17
m
Lg
de m
K
L
Kí hiệu
SVTH: NÔNG THỊ NGỌC HOA Trang 105 THIẾT KẾ DẦM BIÊN
GVHD : Th.S TRẦN NHẬT LÂM THIẾT KẾ KỸ THUẬT
III.1.2. Các đặt trưng vật liệu:
- Cốât thép dự ứng lực: Loại cốt thép ASTM A416M mác thép 270
Đường kính danh định
d = mm
Diện tích một tao thép
Aps = mm
2
Cường độ chịu kéo
fpu = Mpa = KN/m
2 (TCN 5.4.4.1)
Cường độ chảy
fpy = 0.9*fpu = Mpa = KN/m
2 (TCN 5.4.4.1)
Trọng lượng riêng của thép
ys = Kg/m
3 = KN/m3
Modun đàn hồi
Es = Mpa = KN/m
2
- Côt thép thường
Giới hạn chảy cốt thép dọc dẩm chủ chịu kéo
fy = Mpa = KN/m
3
Giới hạn chảy cốt thép dọc chủ chịu nén
f'y = Mpa = KN/m
3
Giới hạn chảy các loại thép khác
fy = Mpa = KN/m
3
Modun đàn hồi
Es = Mpa
- Bêtông dầm ở 28 ngày tuổi
Cường độ chịu nén
f'c = Mpa = KN/m
2
Trọng lượng riêng của bêtông
yc = Kg/m
3 = KN/m3
Modun đàn hồi khi tính cho tĩnh tải
= Mpa (TCN 5.4.2.4-1)
Modun đàn hồi khi tính cho Ec
= Mpa
- Bêtông dầm ở 4 ngày tuổi
Cường độ chịu nén
f'c = Mpa = KN/m
2
Trọng lượng riêng của bêtông
yc = Kg/m
3 = KN/m3
Modun đàn hồi
= Mpa
- Bêtông BMC ở 28 này tuổi
Cường độ chịu nén
f'c = Mpa = KN/m
2
Trọng lượng riêng của bêtông
34 34000
2500 25
31341.366
30
12.7
140.00
1860 1860000
1674000
78.5
197000000
4.2
4.2
2.4
45000
25
36056.596
30000
2500
420
240
200000
45
197000
1674
7850
420
33914.981
'5.1 **043.0 cc fyE =
'5.1 **043.0 cc fyE =
'5.1 **043.0 cc fyE =
SVTH: NÔNG THỊ NGỌC HOA Trang 106 THIẾT KẾ DẦM BIÊN
GVHD : Th.S TRẦN NHẬT LÂM THIẾT KẾ KỸ THUẬT
yc = Kg/m
3 = KN/m3
Modun đàn hồi
= Mpa
- Bêtông nhựa
Trọng lượng riêng của bêtông nhựa
yf = Kg/m
3 = KN/m3
- Hệ số poisson
m = 0.2
III.2 ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA DẦM
MẶT CẮT NGANG DẦM TRONG
Io
(cm4)
3330216.5
62260.8
3205694.9
I=Io+Ii
(cm4)
3330356.0
62511.4
3205333.2
25
29440.087
2250
2500
5
60
50
60
Kích thước
mm
mm
mm
22.5
Bảng 3.2: Kích thước hình học của dầm
h4
mm
mm
37757.3
400
25
25
h1
b3
h2Chiều cao vát
Khoảng cách
di(cm)
Ký hiệu Đơn vị
Mặt cắt
đầu dầm
Mặt cắt
L/2
750
949
984
0
0
Chiều cao dầm
Chiều rộng dầm trên
Chiều rộng dầm dưới
bán kính lỗ rỗõng
chiều cao lỗ rỗng
Chiều dầy vát dầm 25
25
750
949
984
150
h3
H
b1
b2
r mm
mm
mm
mm
Bảng 3.3: Tổng hợp đặc trưng hình học của I x tại mặt cắt L/4
37.00
Mặt cắt
Diện tích
A(cm2)
Ax di
(cm3)
Ii=Axyi
2
(cm4)
7232.63
1006.86
5218.91
Dầm nguyên
Lỗ rỗng
Tổng cộng
268619.7
193105.2
139.55
250.62
390.17
37.14
37.50
'5.1 **043.0 cc fyE =
SVTH: NÔNG THỊ NGỌC HOA Trang 107 THIẾT KẾ DẦM BIÊN
GVHD : Th.S TRẦN NHẬT LÂM THIẾT KẾ KỸ THUẬT
III.3. HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG
Hệ số phân bố cho dầm biên
Đối với moment
- Một làn thiết kế (dùng quy tắc đòn bẩy)
Lực tác dụng của tải trọng bánh xe lên dầm chủ.
R1 = 1/2 x y1 = y1/2 = 0.19
Khi có một làn xe hệ số làn m = 1.2
gex-M-1 = =
- Hai làn thiết kế
gex-M-2 = e x gin-M-2
Hệ số điều chỉnh:
-300 ≤ de ≤ 600 de = mm Đúng
⇒ e =
gex-M-1 = e x gex-M-1 1.12 x 0.233 =
Hai hoăc hơn hai làn chịu tải:
gex-M-2 = e gbên trong = 1.12 x 0.233 =
Đối với lực cắt
- Một làn thiết kế (dùng quy tắc đòn bẩy)
Tương tự như khi tính trong một làn moment
R1 = 0.19 Sơ đồ xếp tải tính HSPB cho dâm biên
Khi có một làn xe hệ số làn m = 1.2
gex-V-1 = 1.2 x 0.194
gin-V-1 =
- Hai làn thiết kế
gex-V-2 = e x gin-V-2
Hệ số điều chỉnh:
-300 ≤ de ≤ 600 de = mm OK
⇒ e =
gex-M-1 = e x gex-M-1 1.06 x 0.233 =
Hệ số phân bố cho dầm trong
Đối với moment
- Một làn thiết kế (dùng quy tắc đòn bẩy)
Lực tác dụng của tải trọng bánh xe lên dầm chủ.
R1 = 1/2 x y1 = y1/2 = 0.5
Khi có một làn xe hệ số làn m = 1.2
gex-M-1 = =
- Hai làn thiết kế
gex-M-2 = e x gin-M-2
Hệ số điều chỉnh:
Sơ đồ xếp tải tính HSPB cho dầm trong
-300 ≤ de ≤ 600 de = mm OK
592
1.12
0.260
0.260
1.2 x 0.194 0.233
0.233
592
1.06
0.247
1.2 x 0.5 0.600
592
7600
04.1 ede +=
15000
02.1 e
de +=
7600
04.1 e
de +=
SVTH: NÔNG THỊ NGỌC HOA Trang 108 THIẾT KẾ DẦM BIÊN
GVHD : Th.S TRẦN NHẬT LÂM THIẾT KẾ KỸ THUẬT
⇒ e =
⇒ gex-M-2 = e x gex-M-1 1.12 x 0.6 =
Đối với lực cắt
- Một làn thiết kế (dùng quy tắc đòn bẩy)
Tương tự như khi tính trong một làn moment
R1 = 0.50
Khi có một làn xe hệ số làn m = 1.2
gex-V-1 = 1.2 x 0.5
gin-V-1 =
- Hai làn thiết kế
gex-V-2 = e x gin-V-2
Hệ số điều chỉnh:
-300 ≤ de ≤ 600 de = mm OK
⇒ e =
gex-M-1 = e x gex-M-1 1.06 x 0.6 =
III.4 TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN DẦM
III.4.1. Tĩnh tải:
- Dầm chủ
Diện tích dầm chủ = m2
Trọng lượng trên 1m dài dầm
DCg = KN/m
- Bản mặt cầu
Chiều rộng bản
B = m
Chiều dày trung bình bản
ts = m
= KN/m
- Lớp phủ mặt cầu
Chiều dày trung bình lớp phủ: = 0.07 m
Trọng lượng bản trên 1m dài dầm chủ
= 1.49 KN/m
- Lan can tay vịn
Lan can: 1.4 KN/m
0.600
0.636
0.233
0.247
Dầm trong Dầm biên
Lực cắt
1
2
Moment
1
2
Hệ số
phân bố
Số làn
chất tải
3.02
0.542
DCgd
DWgf
13.55
17.1
0.12
Bảng 3.4: Kết quả tính hệ số phân bố
0.233
0.260
1.12
0.600
592
1.06
0.636
0.600
0.671
0.671
15000
02.1 e
de +=
SVTH: NÔNG THỊ NGỌC HOA Trang 109 THIẾT KẾ DẦM BIÊN
GVHD : Th.S TRẦN NHẬT LÂM THIẾT KẾ KỸ THUẬT
III.4.2. Hoạt tải tác dụng lên kết cấu nhịp
Xe tải thiết kế
Xe hai trục thiết kế
Tải trọng làn thiết kế
Tải trọng thiết kế phân bố theo phương ngang cầu theo chiều rồng 3m/làn
Wl = 0.93 T/m
SVTH: NÔNG THỊ NGỌC HOA Trang 110 THIẾT KẾ DẦM BIÊN
GVHD : Th.S TRẦN NHẬT LÂM THIẾT KẾ KỸ THUẬT
III.5. TÍNH TOÁN NỘI LỰC MẶT CẮT DẦM
III.5.1Do tĩnh tải gây ra
Xác định diện tích đường ảnh hưởng tại các tiết diện tính toán
Chia dầm thành 16 đoạn, mỗi đoạn có L = 1.2125m, tính cho mặt cắt của 1/2 dầm
WM W(+) W(-) Wv
W(+)
W(+)
WM W(-)
W(+)
WM W(-)
W(+)
WM W(-)
W(+)
WM W(-)
W(+)
WM W(-)
W(+)
WM W(-)
W(+)
WM W(-)
W(+)
WM W(-)
0 1 2 3 4 5 6 7 8
0 11 21 29 35 40 44 46 47
0 149 279 388 478 548 598 628 637
0 33.3 62.1 86.5 106 122 133 140 142
0 16.4 30.7 42.8 52.6 60.3 65.8 69.1 70.2
0 15.7 29.2 40.7 50.1 57.4 62.7 65.8 66.8
0 1 2 3 4 5 6 7 8
9.7 8.5 7.3 6.1 4.9 3.6 2.4 1.2 0
131 115 99 82 66 49 33 16 0
29.3 25.6 22.0 18.3 14.6 11.0 7.3 3.7 0.0
14.5 12.7 10.9 9.0 7.2 5.4 3.6 1.8 0.0
13.8 12.1 10.3 8.6 6.9 5.2 3.4 1.7 0.0
Bảng 3.5: - Tổng hợp các giá trị diệnt ích đường ảnh hưởng tại các mặt cắt
13.55
3.02
1.49
1.42
Dầm chủ
Bản mặt cầu
Lớp phủ mặt cầu
Lan can + gờ chắn
Mặt
cắt
Ltt
(m)
x
(m)
Ltt-x
(m)
Moment Lực cắt
Đường ảnh hưởng Đường ảnh hưởng
0 19.4 0.00 19.4 0 9.70 0 9.70
1 19.4 1.21 18.2 11 8.53 0.04 8.49
2 19.4 2.43 17.0 21 7.43 0.15 7.28
3 19.4 3.64 15.8 29 6.40 0.34 6.06
4 19.4 4.85 14.6 35 5.46 0.61 4.85
5 19.4 6.06 13.3 40 4.58 0.95 3.64
2.43
7 19.4 8.49 10.9 46 3.07 1.86 1.21
Mặt cắt
Mặt cắt
WM
8 19.4 9.70 9.7 47 2.43 2.43 0.00
Bảng 3.6: - Tổng hợp giátrị moment và lực cắt do tĩnh tải gây ra tại các mặt cắt
Giá trị
D
(KN/m)
Tải trọng kết cấu
Moment do tĩnh tải kết cấu M = DxWM (KNm)
Bảng 3.7: Lực cắt do tĩnh tải kết cấu V = D x W v (KN)
Lan can + gờ chắn
6 19.4 7.28 12.1
WV
1.36
Giá trị
D
(KN/m)
13.55
3.02
1.49
1.42
44 3.79
Tải trọng kết cấu
Dầm chủ
Bản mặt cầu
Lớp phủ mặt cầu
SVTH: NÔNG THỊ NGỌC HOA Trang 111 THIẾT KẾ DẦM BIÊN
GVHD : Th.S TRẦN NHẬT LÂM THIẾT KẾ KỸ THUẬT
Trong đó:
D là giá trị tĩnh tải của các cấu kiện được tính cho 1m dài dầm
III.5.2 . Do hoạt tải gây ra
a. Moment do tải trọng xe thiết kế, xe 2 trục thiết kế và tải trọng làn gây ra
Moment do xe tải thiết kế Moment do xe 2 trục thiết kế
MllTr = Y1P1 +Y2P2 + Y3P3 MllTa = Y1P1 +Y2P2
Moment do tải trọng làn xe thiết kế
M1 = W1WM
Y1, Y2, Y3,là tung độ đường ảnh hưởng dưới tải trọng các bánh xe P1, P2, P3
W1 là tải trọng làn xe thiết kế
WM là diệnt tích đường ảnh hưởng moment tại mặt cắt đang xét
Y1 Y2 Y3
Y 1 Y2 Y3
Y 1 Y2 Y3
Y 1 Y2 Y3
Y 1 Y2 Y3
Y 1 Y2 Y3
Y 1 Y2 Y3
Y 1 Y2 Y3
Bảng 3.8: Tổng hợp giá trị moment do xe tải thiết kế và tải trọng làn gây ra tại các mặt cắt
Mặt
cắt
Đường ảnh hưởng
Xe tải thiết kế Tải trọng làn
Y1
m
Y2
m
Y3
m
P1
K
P2
K
P3
K
MllTr
KNm
W1
KN/
WM
Ml
KNm
0 0
1 P1 P2 P3 1.14 0.87 0.60 145 145 35 311.7 9.3 11.0 102.5
0 0 0 0 145 145 35 0 9.3
9.3 20.6 191.4
3 P1 P2 P 2.96 2.15 1.34 145 145 35 787.2 9.3 28.7 266.6
2 P1 P2 P3 2.12 1.58 1.05 145 145 35 574.0
9.3 35.3 328.1
5 P 1 P2 P3 1.21 4.17 2.49 145 145 35 867.4 9.3 40.4 376.0
4 P 1 P2 P3 3.64 2.56 1.49 145 145 35 951.1
9.3 44.1 410.2
7 P1 P2 P3 2.36 4.77 2.89 145 145 35 1135 9.3 46.3 430.7
6 P 1 P2 P3 1.86 4.55 2.93 145 145 35 1032
9.3 47.0 437.58 P 1 P2 P3 2.70 4.85 2.70 145 145 35 1189
SVTH: NÔNG THỊ NGỌC HOA Trang 112 THIẾT KẾ DẦM BIÊN
GVHD : Th.S TRẦN NHẬT LÂM THIẾT KẾ KỸ THUẬT
Y1 Y2
Y 1 Y2
Y 1 Y2
Y 1 Y2
Y 1 Y2
Y1 Y2
Y 1 Y2
Y 1 Y2
b. Lực cắt do tải tọng xe thiết kế, xe 2 trụ thiết kế, tải trọng làn và người đi bộ gây ra
Lực cắt do xe tải thiết kế Lực cắt do xe 2 trục thiết kế
VllTr = Y1P1 +Y2P2 + Y3P3 VllTa = Y1P1 +Y2P2
Lực cắt do tải trọng làn thiết kế
V1 = W1WV(+)
Y1, Y2, Y3, là tung độ đường ảnh hưởng dưới tải trọng các bánh xe P1, P2, P3
W1, là tải trọng làn xe thiết kế
WV(+) là diện tích đường ảnh hưởng moment tại mặt cắt đang xét
Bảng 3.9: Tổng hợp giá trị moment do xe 2 trục thiết kế gây ra tại các mặt cắt
Mặt
cắt
Đường ảnh hưởng
Xe 2 trục thiết kế
Y1
m
Y2
m
P1
KN
P2
KN
MllTr
KNm
0 0 0 110 110 0
2 P1 P2 2.12 1.97 110 110 450.31
1 P1 P2 1.14 1.06 110 110 241.83
4 P 1 P2 3.64 3.34 110 110 767.25
3 P1 P2 2.96 2.73 110 110 625.45
6 P 1 P2 4.04 4.04 110 110 889.45
5 P 1 P2 3.71 3.71 110 110 815.33
8 P 1 P2 4.31 4.31 110 110 948.75
7 P 1 P2 4.25 4.25 110 110 933.93
SVTH: NÔNG THỊ NGỌC HOA Trang 113 THIẾT KẾ DẦM BIÊN
GVHD : Th.S TRẦN NHẬT LÂM THIẾT KẾ KỸ THUẬT
Y1 Y2 Y3
Y 1 Y2 Y3
Y 1 Y2 Y3
Y 1 Y2 Y3
Y 1 Y2 Y3
Y 1 Y2 Y3
Y 1 Y2 Y3
Y 1 Y2 Y3
Y 1 Y2 Y3
Bảng 3.11: Tổng hợp lực cắt do xe 2 trục thiết kế gây ra tại các mặt cắt
Y1 Y 2
Y1 Y2
Y 1 Y2
Y 1 Y2
Y 1 Y2
Y 1 Y 2
Y 1 Y 2
Y 1 Y 2
Y 1 Y 2
277.3
Mặt
cắt
Đường ảnh hưởng
Xe tải thiết kế
145 35
Bảng 3.10: Tổng hợp giá trị lực cắt do xe tải thiết kế và tải trọng làn gây ra tại các mặt cắt
Tải trọng làn
Y1
m
Y2
m
Y3
m
P1
KN
P2
KN
P3
KN
VllTr
KN/m
W1
KN/
WV
(+)
Vl
KN
9.3 9.70 90.2
1 P1 P2 P3 0.94 0.72 0.49 145 145 35 257.0 9.3 8.53 79.3
0 P1 P2 P3 1.00 0.78 0.56 145
3.79 35.2
7 P 1 P2 0.56 0.34 0.12
9.3 7.43 69.1
3 P1 P2 P3 0.81 0.59 0.37 145 145 35 216.4 9.3 6.40 59.6
2 P1 P2 P3 0.88 0.65 0.43 145 145 35 236.7
9.3 5.46 50.7
5 P 1 P2 P3 0.69 0.47 0.24 145 145 35 175.8 9.3 4.58 42.6
4 P 1 P2 P3 0.75 0.53 0.31 145 145 35 196.1
145 145 35 135.2 9.3 3.07 28.5
6 P 1 P2 P3 0.63 0.40 0.18 155.5
8 P 1 P2 0.50 0.44 110 110 103.20
7 P 1
5
110 130.70
22.6
110 110 213.20
2 P1 P2 0.88 0.81
110
P 1 P 0.63 0.56 110
110
P 1 P2 P3 0.50 0.28 0.06 145 145 35 114.8 9.3
0.75 110 110 171.95
110 144.45
2.43
185.70
Mặt
cắt
Đường ảnh hưởng
Xe 2 trục thiết kế
Y1
(m)
Y2
(m)
P1
(KN)
P2
(KN)
VllTa
(KN)
P1 P2
3
0.69
145 145 35
1.00 0.94
9.3
0.50 110 110 116.95
6
1 P1 P2 0.94 0.88 110
0
P 1 P2
110 110
0.56
8
110 199.45
158.20
P1 P2 0.81
0.69 0.63
110
4 P 1 P2 0.75
SVTH: NÔNG THỊ NGỌC HOA Trang 114 THIẾT KẾ DẦM BIÊN
GVHD : Th.S TRẦN NHẬT LÂM THIẾT KẾ KỸ THUẬT
d. Tổng hợp nội lực do hoạt tải gây ra (xét đến hệ số phân bố tải trọng)
Moment do hoạt tải gây ra
0
1
2
3
4
5
6
7
8
Mll.Tr, Mll.Ta, M1, Mp là moment do xe tải, xe 2 trục, tải trọng làn và người đi bộ gây ra
gM là hệ số phân bố tải trọng theo moment
Lực cắt do hoạt tải gây ra
0
1
2
3
4
5
6
7
8
Vll.Tr, Vll.Ta, V1, là lực cắt do xe tải, xe 2 trục và tải trọng làn
gV là hệ số phan bố tải trọng theo lực cắt
Từ bảng tổng hợp nội lực do hoạt tải sinh ra cho thấy tổ hợp xe tải thiết + tải trọng làn
là tổ hợp khống chế để tính
- Moment do hoạt tải sinh ra
MLL = MllTr x 1.25 + M1
- Lực cắt do hoạt tải sinh ra
VLL = VllTr x 1.25 + V1
Trong đo:ù
1.25 : là hệ số xung kích, đối với tải trọng làn không xét đến hệ số xung kích
Bảng 3.13: Tổng hợp lực cắt do hoạt tải
114.85 103.20 22.55 0.636 73.00 65.60 14.34
135.16 116.95 28.54 0.636 85.92 74.34 18.14
236.72 185.70 69.07 0.636 150.48 118.04 43.90
79.29 0.636
155.47 130.70 35.24 0.636 98.83 83.08 22.40
175.78 144.45 42.64 0.636 111.74 91.82 27.10
196.10 158.20 50.74 0.636 124.65 100.56 32.26
216.41
213.20 90.21 0.636 176.30 135.52 57.34
171.95 59.55 0.636 137.57 109.30 37.86
(2)*gV (3)*gVgV (1)*gV
934 431 0.671 761.33 626.42 288.87
636.36 293.46797.67
Mặt
cắt
Hệ số
gV
Vll.Tr
(KN)
Vll.Ta
(KN)
V1
(KN)
Vl.Tr
(KN)
Vll.Ta
(KN)
V1
(KN)
(1) (2) (3)
Mặt
cắt
Hệ số
gM
Mll.Tr
(KNm)
Mll.Ta
(KNm)
M1
(KNm)
Mll.Tr
(KNm)
Mll.Ta
(KNm)
M1
(KNm)
(1) (2) (3) gM (1)*gM (2)*gM
1135
M (tiêu chuẩn) M (có xét đến hệ gố gM)
581.77 546.87 252.19
68.78
691.94 596.59
0
951 767 328 0.671 637.91 514.62 220.09
787 625 267 0.671 527.99
410 0.671 275.12
867 815 376 0.671
257.03 199.45 163.39 126.78 50.40
(3)*gM
574 450 191 0.671 385.03 302.04 128.39
1189 949 438 0.671
277.35
000 0 0.671
419.51 178.83
103 0.671 209.04 162.20
V (có xét đến hệ số gM)V (tiêu chuẩn)
312
Bảng 3.12: Tổng hợp moment do hoạt tải
0
242
1032 889
SVTH: NÔNG THỊ NGỌC HOA Trang 115 THIẾT KẾ DẦM BIÊN
GVHD : Th.S TRẦN NHẬT LÂM THIẾT KẾ KỸ THUẬT
III.6. TỔ HỢP NÔI LỰC CÁC MẶT CẮT DẦM
III.6.1 .Hệ số sử dụng trong tổ hợp tải trọng
Hệ số điều chỉnh tải trọng
η : hệ số điều chỉnh tải trọng
Hệ số có liên quân đến tính dẻo, tính dư và tầm quan trọng trong khai thác
η = ηDηRηI>0.95
Bảng 3.14: Tổng hợp nội lực do hoạt tải khống chế sinh ra
Bảng 3.15: Tổng hợp hoạt tải khống chế sinh ra
Bảng 3.16: Thống kê hệ số tải trọng trong các tổ hợp
Cường độ I
7 767 135 20.089 3.53
8 779 137 0.000 0.00
Sử dụng
Mỏi
1.25
1
-
1.5
1
-
1.75
1
0.75
1
0.75
1.75
5 670 118 60.267
6 731 128 40.178
3 475 83 100.446
4 585 103 80.356
Trạng thái
giới hạn
DC
(Bảng
DW
(Lơp phủ,
LL
(Hoạt tải
1 183 32 140.624 24.72
2 341 60 120.535 21.19
Mặt
cắt
Moment ( KNm ) Lực cắt (KN)
MDC MDW VDC VDW
0 0 0 160.713 28.25
6 691.94 275.12 1140.04 98.83 22.40 145.94
5 581.77 252.19 979.41 111.74 27.10 166.78
8 797.67 293.46 1290.55 73.00 14.34 105.59
7 761.33 288.87 1240.53 85.92 18.14 125.54
2 385.03 128.39 609.68 150.48 43.90 232.00
1 209.04 68.78 330.08 163.39 50.40 254.64
4 637.91 220.09 1017.49 124.65 32.26 188.07
3 527.99 178.83 838.82 137.57 37.86 209.81
0 0 0 0 176.30 57.34 277.72
Mặt cắt
Mll.Tr M1 MLL Vll.Tr V1 VLL
Moment ( KNm ) Lực cắt (KN)
17.66
14.12
10.59
7.06
IM
(Lực xung
Hệ số tải trọng
SVTH: NÔNG THỊ NGỌC HOA Trang 116 THIẾT KẾ DẦM BIÊN
GVHD : Th.S TRẦN NHẬT LÂM THIẾT KẾ KỸ THUẬT
III.6.2 .Tổ hợp tải trọng
Trạng thái giới hạn cường dộ
Moment do tĩnh tải vào hoạt tải sinh ra
M = 1.25xMDC + 1.5xMDW + 1.75xMLL
Lực cắt do tĩnh tải và hoạt tải sinh ra
V = 1.25xVDC + 1.5xVDW + 1.75xVLL
0
1
2
3
4
5
6
7
8
Trạng thái giới hạn sử dụng
Moment do dĩnh tải và hoạt tải sinh ra
M = 1.0xMDC +1.0xMDW + 1xMLL
Lực cắt do tĩnh tải và hoạt tải sinh ra
V = 1.0xVDC + 1.0xVDW + 1xVLL
0
1
2
3
4
5
6
7
8
1241 2143 20.09 3.53 125.54767 135
1767 60.27 10.59 166.78 237.64
731 128 1140 1999 40.18 7.06 145.94 193.18
149.16
779 137 1291 2207 0.00 0.00 105.59 105.59
Bảng 3.19: Tổ hợp nội lực do tĩnh tải và hoạt tải sinh ra (TTGHSD)
Moment ( KNm ) Lực cắt (KN)
MDC MDW MLL M VDC VDW VLL V
0 0 0 0 160.71 28.25 277.72
Bảng 3.18: Tổ hợp nội lực tĩnh tải và hoạt tải sinh ra (TTGHCĐ)
188.07 450.76
184.79
3.53
3438.30 0.00
183 32
2186.89 100.45 17.66474.98 83.49 838.82
767.28 134.86 1240.53 3332.32 20.09
118 979
475 83 839 1397 100.45 17.66 209.81 327.91
330 545 140.62 24.72
341.01 59.94 609.68 1583.12 120.53 21.19
Moment ( KNm ) Lực căt (KN)
MDC
254.64 419.98
341 60
466.68
MDW MLL
0.00 105.59
610 1011 120.53 21.19 232.00
1017.49 2665.47 80.36 14.12
373.72
779.46 137.00 1290.55
125.54 250.10
585 103 1017 1705 80.36 14.12 188.07 282.55
670
584.59 102.75
0 160.71 28.25 277.72 729.28
M VDC VDW VLL V
ηR hệ số dẻ 0.95 1 1
ηI hệ số dẻo 1.05 KAD
254.64 658.47
0 0 0
0.95 1 1
Bảng 3.17: Thống kê hệ số điều chỉnh tải trọng
KAD
η= ηDηRηI
Mặt
cắt
209.81 519.21
730.74 128.44 1140.04 3101.16 40.18 7.06 145.94 316.21
669.85 117.74 979.41 2727.88 60.27 10.59 166.78 383.09
232.00 588.45
182.69 32.11 330.08 854.15 140.62 24.72
Cường độ Sử dụng Mỏi
ηD hệ số dẻo 0.95 1 1
Mặt
cắt
SVTH: NÔNG THỊ NGỌC HOA Trang 117 THIẾT KẾ DẦM BIÊN
GVHD : Th.S TRẦN NHẬT LÂM THIẾT KẾ KỸ THUẬT
Trạng thái giới hạn mỏi
Dùng xe tải đơn chiếc, chọn xe tải thiết kế để tính toán
Moment do hoạt tải sinh ra
M = 0.75xMllTrx1.15/1.2
Lực cắt do hoạt tải sinh ra
V = 0.75xVllTrx1.15/1.2
Trong đó:
1.15 là hệ số sung kích khi tổng hợp trạng thái giới hạn mỏi.
1.2 hệ số làn xe, do nội lực tính cho 2 làn khi tính cho 1 làn phải chia lại cho 1.2
ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA DẦM
Bảng 3.21: Tổng hợp đặc trưng hình học
6
7
Giai đoạn thi công
Giai đoạn khai thác
0
1
2
3
4
5
6
7
8
0
1
2
3
4
5
A
m2
Ix
m4
yb
m
yt
m
Sb
m3
St
m3
0.3800
0.0906
0.0866
0.0866
0.0866
0.0866
1
Mặt cắt
V
Bảng 3.20 - Tổ hợp nội lực do hoạt tải sinh ra (TTGHM)
Mặt cắt
Moment ( Tm ) Lực cắt (T)
MllTr M VllTr
0 0 0 135.52 97.41
8 636 457 65.60 47.15
4 515 370
7 626 450 74.34 53.43
0.3800
0.3800
5 547 393 91.82 66.00
6 597 429 83.08 59.71
2 302 217 118.04 84.84
3 420 302 109.30
100.56 72.28
162 117 126.78 91.13
78.56
0.6014 0.0455
0.6014 0.0455
0.370
0.3823
0.3800
0.3800
0.0866
0.0866
0.0866
0.1063
0.5219
0.5219
0.5219
0.5219
0.5219
0.0333
0.032
0.032
0.032
0.032
0.032
0.032
0.032
0.7085
0.5219
0.5219
0.3352 0.1117
0.0871
0.0844
0.0844
0.0844
0.0844
0.0844
0.0844
0.0844
0.8028 0.0464
0.5219 0.032
0.370
0.370
0.38000.370
0.1383
0.3677
0.370
0.370
0.370
0.4282 0.3218 0.1063 0.1414
0.6014 0.0455 0.4282 0.3218
0.4148
0.1414
0.4282 0.3218 0.1063 0.1414
0.6014 0.0455 0.4282 0.3218 0.1063 0.1414
0.6014 0.0455 0.4282 0.3218
0.3800
0.370 0.3800 0.0866 0.0844
0.1063 0.1414
0.6014 0.0455 0.4282 0.3218 0.1063 0.1414
0.6014 0.0455 0.4282 0.3218 0.1063 0.1414
SVTH: NÔNG THỊ NGỌC HOA Trang 118 THIẾT KẾ DẦM BIÊN
GVHD : Th.S TRẦN NHẬT LÂM THIẾT KẾ KỸ THUẬT
Tỷ số modul đàn hồi của dầm/bản mặt cầu n = 1.50
Trong đó:
yb, yt : khoảng cách từ trọng tâm đến thớ dưới và trên mặt cắt.
sb, st : moment tĩnh đối với thớ trên mặt cắt.
III.7. TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ THÉP
III.7.11. Tính toán diện tích cốt thép
Cường độ chịu nén của bê tông khi truyền lực căng
f'ci = 0.75f'c = 33.8 MPa
Giới hạn ứng suất trong bê tông dự ứng lực trước khi mất mát
Ứng suất nén
f'c = 0.6f'ci = 20.3 MPa
Ứng suất kéo
ft = = 1.45 MPa
Dùng loại tao thép dự ứng lực, tao thép khử ứng suất trước
Diện tích danh định một tao cáp Aps = mm2
Cường độ chịu kéo tiêu chuẩn fpu = MPa
Giới hạn chảy của thép fpy = = MPa
Ứng suất trong thép DƯL khi kích fpj = = MPa
Sau khi truyền ứng suất fpt = = MPa
Trạng thái giới hạn sử dụng fpe = = MPa
Modul đàn hồi của tao thép Ep = MPa (Theo điều 5.4.4.2)
Moment tính toán lấy giá trị max trong các mặt cắt
Mu = KNm
Diện tích cốt thép tối thiểu
Số tao cáp cần thiết
Apsg
Aps1
⇒ 32 tao để thiết kế
Sơ đồ bố trí cáp DƯL
8
1674
1302
1376.4
1488
0.6014 0.3218 0.1063
140.00
1860
0.9 x fpu
mm2
ncg = =
3221.87
= 23.0 tao
140.00
3438.30
0.85 x 1860000 x 0.9 x 0.75
197000
3221.87=
0.1414
0.7 x fpu
0.74 x fpu
0.80 x fpu
Chọn
3438.30
0.0455 0.4282
'25.0 cif
==
Hf
MA
pu
u
psg *9.0**85.0
SVTH: NÔNG THỊ NGỌC HOA Trang 119 THIẾT KẾ DẦM BIÊN
GVHD : Th.S TRẦN NHẬT LÂM THIẾT KẾ KỸ THUẬT
III.8. MẤT MÁT ỨNG SUẤT
( - ) ứng suất kéo
Tổng mất mát ứng suất ở giai đoạn khai thác được tạo ra ( + ) ứng suất nén
ΔfpT = ΔfpES + ΔfpSR + ΔfpCR + ΔfpR2 (A.5.9.5.1-2)
Trong đó:
: tổng mất mát ứng suất (Mpa)
: mất mát ứng suất do co ngắn đàn hồi của bê tông (Mpa)
: mất mát do co ngót (Mpa)
: mất mát ứng suất do từ biến của bê tông (Mpa)
: mất mát ứng suất do tự chùng cốt thép (Mpa)
III.8.1. Mất mát ứng suất do co ngắn đàn hồi.
Mất mát ứng suất do co ngắn đàn hồi trong từn bó cốt thép DƯL
ΔfpES = E p x fcgp/Eci (A.5.9.5.2.3)
Modul đàn hồi của cốt thép DƯL
Ep = Mpa
Modul đàn hồi của bê tông lúc truyền lực
Eci = Mpa
0
1
2
3
4
5
6
7
8
Ứng suất trong cốt thép DƯL b Giới hạn kéo
Ứng suất trong bê tông tại trọng tâm cốt thép DƯL tại lúc truyền lực và tải trọng bản
thân của mặt cắt có moment lớn nhất (Mpa)
Tính giá trị fcgp:
fcgp =( P / Ag)+(Pi x e^2/ Ig) - (Mg x e/ Ig)
Trong đó:
P : lực dọc trong cốt thép DƯL tại mặt cắt giữa nhịp
Mg : moment do tải trọng bản thân tại mặt cắt giữa nhịp
Ag : diện tích mặt cắt ngnag dầm chính
Ig : moment quán tính của mặt cắt ngang dầm
yb : khoảng cách từ trục trung hòa đến phía dưới mặt cắt dầm
e : khoảng cách từ trọng tâm cốt thép DƯL đến trục trung hòa
ΔfpT
ΔfpES
ΔfpSR
ΔfpCR
ΔfpR2
75%
197000
31341.37
Ac
(mm2)
1395
1395
1395
1395
6249600
6444900
6640200
6835500
7030800
7616700
7812000
Bảng 3.22 : Lực do thép DƯL tác dụng lên mặt cắt
1860
1860
1860
1860
1860
fpu
(Mpa)
Mặt
cắt
32
33
Số tao
4480.00
4620.00
Ứng suất
(Mpa)
P
(Mpa)
34
35
36
37
38
39
40
1395
1395
1395
1395
1395
4760.00
4900.00
5040.00
5180.00
5320.00
5460.00
5600.00
1860
1860
1860
1860
7226100
7421400
SVTH: NÔNG THỊ NGỌC HOA Trang 120 THIẾT KẾ DẦM BIÊN
GVHD : Th.S TRẦN NHẬT LÂM THIẾT KẾ KỸ THUẬT
0
1
2
3
4
5
6
7
8
III.8.2. Mất mát do từ biến:
ΔfpCR = 12 x fcgp - 7 x Δfcdp (A.5.9.5.4.3-1)
Trong đó:
fcgp: ứng suất bê tông tại trọng tâm cốt thép DƯL lúc truyền lực
Δfcdp: Thay đổi ứng suất bê tông tại trọng tâm cốt thép DƯL do tải trọng thường xuyên
đối với từng mặt cắt:
Δfcdp = Mp-Iie-II/Ig-II+Mp-IIIe-III/Ig-III
Trong đó:
Mp: moment gây ra tại trọng tâm cốt thép do tải trọng thường xuyên làm thay đổi ứng
suất
0
1
2
3
4
5
6
7
8
III.8.3. Mất mát do co ngót bê tông
ΔfpSR= (117 - 1.03 x H) = Mpa (A.5.9.5.4.2-1)
Trong đó:
H: độ ẩm tương đối bao quanh kết cấu = 80%
III.8.4. Mất mát do tự chùng cốt thép
e-III
(mm)
Mp-II
(Nmm)
Mp-III
(Nmm)
Ig-II
(mm4)
Ig-III
(mm4)
Δfcdp
(Mpa)
ΔfpCR
(Mpa)
1.4E+08
3.33E+10
8.074
8.202
308.25
255.97
173.50
106.89
56.13
53.91
18.57
0.99
-0.74
e-II
(mm)
387.46
387.46
0.0E+00
1.8E+08
3.4E+08
4.7E+08
5.8E+08
6.7E+08
5.94E+10
5.85E+10
5.85E+10
5.85E+10
5.85E+10
3.21E+10
0.000
1.922
3.589
4.998
6.152
7.049
7.690
5.85E+10
5.85E+10
5.85E+10
5.85E+10
7.3E+08
Mặt
cắt
301.40
300.01
300.01
300.01
300.01
300.01
300.01
300.01
0.0E+00
3.2E+07
6.0E+07
8.3E+07
1.0E+08
1.2E+08
1.3E+08
1.3E+08
411.25
7.7E+08
ΔfpES
(Mpa)
370.01
370.01
370.01
370.01
370.01
370.01
370.01
370.01
301.40
300.01
300.01
300.01
300.01
300.01
300.01
300.01
300.01
54.087
37.925
30.125
29.689
3.10E+09
3.33E+09
3.44E+09
723262.50
521890.50
521890.50
521890.50
521890.50
521890.50
521890.50
521890.50
521890.50
3.33E+10
3.21E+10
3.21E+10
3.21E+10
3.21E+10
3.21E+10
3.21E+10
25.6878
3.21E+10
3.21E+10
8.6048
22.4519
16.5516
11.8231
8.2663
34.60
6.0336
4.7926
4.7234
yb
(mm)
e
(mm)
Mg
(N.mm)
Ag
(mm2)
Ig
(mm4)
fcgp
(Mpa)
300.01
387.46
387.46
387.46
387.46
387.46
387.46
0.00E+00
8.54E+08
1.58E+09
2.19E+09
2.67E+09
2.73E+09
Mặt
cắt
7.8E+08
3.21E+10
3.21E+10
3.21E+10
3.21E+10
3.21E+10
3.21E+10
3.21E+10
Bảng 3.24: Mất mát ứng suất do từ biến
Bảng 3.23: Tổng hợp mất mát ứng suất do co ngắn đàn hồi
371.40 161.464
141.124
104.037
74.316
51.959
SVTH: NÔNG THỊ NGỌC HOA Trang 121 THIẾT KẾ DẦM BIÊN
GVHD : Th.S TRẦN NHẬT LÂM THIẾT KẾ KỸ THUẬT
Mất măt do chùng khi căng:
Trong đó:
t : thời gian tính theo ngày từ khi căng đến khi truyền lực = 4 ngày
fpy : cường độ chảy quy định của cốt thép kéo trước = 1674 Mpa
fpj : ứng suất ban đầu trong bó cốt thép ở cuối giai đoạn căng = Mpa
ΔfpR1 = Mpa
Mất mát do chùng sau khi căng (A.5.9.5.4.4c-1)
ΔfpR2 = 30% x [138 - 0.4 x ΔfpES - 0.2 x (ΔfpSR + ΔfpCR)] Mpa
Trị số 30% là hệ số chiết giảm cho cáp có độ tự chùng thấp (theo ASTM A416M)
Tổng mất mát ứng suất
ΔfpT = ΔfpES + ΔfpsR + ΔfpCR + ΔfpCR2
0
1
2
3
4
5
6
7
8
1302
1.47E+01
Mặt
cắt
ΔfpES
(Mpa)
ΔfpSR
(Mpa)
ΔfpCR
(Mpa)
ΔfpR2
(Mpa)
ΔfpT
(Mpa)
fpe
(Mpa)
check fpe
889.23
956.28
1066.43
1155.20
1222.59
Bảng 3.25 : Tổng hợp mất mát ứng suất
124.76
101.37
99.36
161.46
141.12
104.04
74.32
51.96
54.09
37.93
30.12
29.69
34.60
34.60
34.60
34.60
34.60
34.60
34.60
34.60
34.60
308.25
255.97
173.50
106.89
56.13
1222.80
1270.24
1293.63
1295.64
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
53.91
18.57
0.99
-0.74
1.45
7.03
16.43
23.99
29.72
29.60
33.66
35.65
35.81
505.77
438.72
328.57
239.80
172.41
172.20
( )
pj
py
pj
pR ff
ftf ⎥⎥⎦
⎤
⎢⎢⎣
⎡ −=Δ 55.0
40
24log
1
SVTH: NÔNG THỊ NGỌC HOA Trang 122 THIẾT KẾ DẦM BIÊN
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 9 thiet ke ky thuat dam bien.pdf