Tài liệu Phiếu tự đánh giá kết quả rèn luyện sinh viên: TRƯỜNG ...........
Phòng CT Học sinh, Sinh viên
---------------------
PHIẾU TỰ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN SINH VIÊN
Học kỳ ........ năm học 200 - 200.
Họ và tên sinh viên:........................................................Số hiệu SV:...............................
Lớp:..............................................................Khoá:............. Khoa/Viện:...............................................
Nội dung đánh giá
Điểm tối đa
Tự đánh giá
Lớp đánh giá
GVCN
đánh giá
Ghi chú
I. Về ý thức và kết quả học tập
- Có tinh thần vượt khó, vươn lên trong học tập, tinh thần tự học, tự rèn luyện tốt
10
- Không vi phạm quy chế thi, kiểm tra giữa kỳ (phạm quy thi trừ 4 điểm/1 lần)
12
- Đạt giải Olympic hoặc NCKH trường (nhất: 8; nhì: 7; Ba: 6; KK: 5; tham gia: 3)
8
Tổng mục I
30
II. Về ý thức chấp hành nội quy, quy chế trong nhà trường
- Không vi phạm Quy chế nội trú, ngoại trú, Có lối sống lành mạnh, đoàn kết.
5
- Tham gia lao động nghĩa vụ đầy đủ, có hiệu quả ...
2 trang |
Chia sẻ: tranhong10 | Lượt xem: 1307 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phiếu tự đánh giá kết quả rèn luyện sinh viên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG ...........
Phòng CT Học sinh, Sinh viên
---------------------
PHIẾU TỰ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN SINH VIÊN
Học kỳ ........ năm học 200 - 200.
Họ và tên sinh viên:........................................................Số hiệu SV:...............................
Lớp:..............................................................Khoá:............. Khoa/Viện:...............................................
Nội dung đánh giá
Điểm tối đa
Tự đánh giá
Lớp đánh giá
GVCN
đánh giá
Ghi chú
I. Về ý thức và kết quả học tập
- Có tinh thần vượt khó, vươn lên trong học tập, tinh thần tự học, tự rèn luyện tốt
10
- Không vi phạm quy chế thi, kiểm tra giữa kỳ (phạm quy thi trừ 4 điểm/1 lần)
12
- Đạt giải Olympic hoặc NCKH trường (nhất: 8; nhì: 7; Ba: 6; KK: 5; tham gia: 3)
8
Tổng mục I
30
II. Về ý thức chấp hành nội quy, quy chế trong nhà trường
- Không vi phạm Quy chế nội trú, ngoại trú, Có lối sống lành mạnh, đoàn kết.
5
- Tham gia lao động nghĩa vụ đầy đủ, có hiệu quả (vắng 1 buổi không có lý do chính đáng trừ 5 điểm)
10
- Tham gia đầy đủ, tích cực các buổi họp lớp, học tập, trao đổi về nội quy, quy chế của trường (vắng 1 buổi trừ 5 điểm)
10
Tổng mục II
25
III. Về ý thức và kết quả tham gia các hoạt động chính trị xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao, phòng chống TNXH
- Tham gia đầy đủ các buổi học Tuần Sinh hoạt công dân đầu khoá, đầu năm học đầy đủ (vắng 1 buổi không có lý do chính đáng trừ 5 điểm)
10
- Tham gia đầy đủ các hoạt động của Trường, lớp, Đoàn, Hội tổ chức (vắng 1 lần không có lý do chính đáng trừ 5 điểm)
10
Tổng mục III
20
IV. Về phẩm chất công dân và quan hệ cộng đồng
- Chấp hành tốt chính sách, pháp luật; Tích cực tham gia phong trào tự quản ở trường, ở nơi cư trú; Có quan hệ quần chúng tốt, tích cực tham gia các hoạt động tập thể, quan hệ đúng mức với bạn bè, nhân dân nơi cư trú
5
- Báo cáo đầy đủ địa chỉ nơi đang cư trú đúng và kịp thời khi có thay đổi
5
- Có hành động dũng cảm cứu người hoặc tận tình giúp đỡ bạn trong học tập, trong sinh hoạt và cuộc sống
5
Tổng mục IV
15
V. Về công tác phụ trách đoàn thể, xã hội và các tổ chức khác trong trường
- Có tham gia tích cực cho phong trào Lớp, Đoàn, Hội
4
- Cán bộ lớp, Đoàn, Hội: (Xuất sắc: 3; Tốt: 2; Khá: 1)
3
- Là thành viên tích cực của các Câu lạc bộ, đội văn nghệ, thể thao của lớp, Khoa/Viện, Trường
3
Tổng mục V
10
Tổng toàn bộ
100
Chữ ký của sinh viên
(Ký và ghi rõ họ tên)
Hà Nội, ngày tháng năm 20
GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM/ CỐ VẤN HỌC TẬP
(Ký và ghi rõ họ tên)
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- PhieuTuDanhGiaKQRenLuyenCuaSV.doc