Tài liệu Phiếu kỹ thuật bài giảng: Vị trí, vai trò của các chức danh tư pháp trong hoạt động bảo vệ pháp luật: 11
VỊ TRÍ, VAI TRÒ CỦA CÁC
CHỨC DANH TƯ PHÁP
TRONG HOẠT ĐỘNG
BẢO VỆ PHÁP LUẬT
Phiếu kỹ thuật bài giảng
2
1. Khái niệm tư pháp, cơ quan tư pháp,
hệ thống tư pháp, chức danh tư pháp.
4. Yêu cầu đặt ra nhằm xây dựng, hoàn thiện
hệ tiêu chuẩn CDTP trong giai đoạn hiện nay.
3. Vị trí, vai trò của các
chức danh tư pháp.
2. Phân loại chức danh tư pháp theo
chức nang, nhiệm vụ.
VỊ TRÍ,
VAI TRÒ
CỦA CÁC
CHỨC
DANH
TU PHÁP
TRONG
HOẠT
ĐỘNG
BẢO VỆ
PHÁP
LUẬT
23
Ngày 02 / 01 / 2002, Bộ Chính trị - TW
đảng Cộng sản Việt Nam đã ra Nghị quyết số 08
về một số nhiệm vụ trọng tâm của công tác tư
pháp trong đó có cải cách tư pháp. để nâng cao
hiệu quả hoạt động của bộ máy tư pháp, đáp ứng
yêu cầu xây dựng nhà nước pháp quyền, việc
nâng cao số lượng và chất lượng của đội ngũ các
chức danh tư pháp cũng như việc xây dựng và
hoàn thiện hệ tiêu chuẩn chức danh tư pháp là
một vấn đề cấp bách được đặt ra.
4
1.KHÁI NIỆM TƯ PHÁP, CƠ QUAN TƯ PHÁP,
2.HỆ THỐNG CƠ Q...
64 trang |
Chia sẻ: Khủng Long | Lượt xem: 1312 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Phiếu kỹ thuật bài giảng: Vị trí, vai trò của các chức danh tư pháp trong hoạt động bảo vệ pháp luật, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
11
VỊ TRÍ, VAI TRÒ CỦA CÁC
CHỨC DANH TƯ PHÁP
TRONG HOẠT ĐỘNG
BẢO VỆ PHÁP LUẬT
Phiếu kỹ thuật bài giảng
2
1. Khái niệm tư pháp, cơ quan tư pháp,
hệ thống tư pháp, chức danh tư pháp.
4. Yêu cầu đặt ra nhằm xây dựng, hoàn thiện
hệ tiêu chuẩn CDTP trong giai đoạn hiện nay.
3. Vị trí, vai trò của các
chức danh tư pháp.
2. Phân loại chức danh tư pháp theo
chức nang, nhiệm vụ.
VỊ TRÍ,
VAI TRÒ
CỦA CÁC
CHỨC
DANH
TU PHÁP
TRONG
HOẠT
ĐỘNG
BẢO VỆ
PHÁP
LUẬT
23
Ngày 02 / 01 / 2002, Bộ Chính trị - TW
đảng Cộng sản Việt Nam đã ra Nghị quyết số 08
về một số nhiệm vụ trọng tâm của công tác tư
pháp trong đó có cải cách tư pháp. để nâng cao
hiệu quả hoạt động của bộ máy tư pháp, đáp ứng
yêu cầu xây dựng nhà nước pháp quyền, việc
nâng cao số lượng và chất lượng của đội ngũ các
chức danh tư pháp cũng như việc xây dựng và
hoàn thiện hệ tiêu chuẩn chức danh tư pháp là
một vấn đề cấp bách được đặt ra.
4
1.KHÁI NIỆM TƯ PHÁP, CƠ QUAN TƯ PHÁP,
2.HỆ THỐNG CƠ QUAN TƯ PHÁP, CDTP
1.1
Khái
niệm
Tư pháp
.
ái
i
á
1.2
Cơ
Quan
tư pháp
.
a
t á
1.3
hệ
Thống
Tư pháp
.
á
1.4
Chức
Danh
Tư pháp
.
c
a
á
35
1.1
KHÁI
NIỆM
TƯ
PHÁP
1.1
I
I
- Tư pháp để phân biệt với công pháp
trong hệ thống pháp luật Com mon Law.
- Tư pháp theo nghĩa hán việt là bảo vệ
pháp luật. Do đó được dùng như một
tính từ để chỉ tất cả hoạt động liên quan
đến bảo vệ pháp luật và duy trè công
lý, đi kèm nhỮng danh từ ví dụ như: cơ
quan tư pháp, hệ thống tư pháp, chức
danh tư pháp...
- Tư pháp, theo nghĩa chung nhất,
nghĩa là pháp luật.
6
1.2
CƠ
QUAN
TƯ
PHÁP
1.2
- Theo nghĩa rộng, cơ quan tư pháp
là cơ quan bảo vệ pháp luật.
- Theo nghĩa hẹp, cơ quan tư pháp
là cơ quan điều tra, truy tố, xét xử
và thi hành án.
- Theo nghĩa thông dụng nhất thè cơ quan
tư pháp là cơ quan điều tra, truy tố, xét xử,
cơ quan bổ trợ tư pháp, cơ quan hành chính
tư pháp, cơ quan thi hành án.
47
1.3 HỆ THỐNG TƯ PHÁP
- Hệ thống quyền lực nhà nước được xác định trên
sự phân công và phối hợp hoạt động giỮa các cơ
quan nhà nước trong việc thực hiện các chức nang
lập pháp, hành pháp và tư pháp. Do đó, hoạt
động của hệ thống tư pháp có tính độc lập
tương đối trong tổng thể hệ thống quyền lực
nhà nước. Hệ thống tư pháp bao gồm pháp luật
về tư pháp và các thiết chế tư pháp.
8
1.3 HỆ THỐNG TƯ PHÁP (TIẾP)
- Pháp luật về tư pháp là cơ sở pháp
lý cho Hoạt động của các cơ quan
tư pháp và tạo điều kiện cho việc
kiểm tra, giám sát của toàn xã hội.
1.3 ( I )
- l t t l s
l t
t t i i i
i tr , i s t t i.
59
1.3 HỆ THỐNG TƯ PHÁP (TIẾP)
- Hệ thống tư pháp tạo thành hệ thống các khâu
tố tụng dẫn đến xét xử và phán quyết của toà án.
Xuất phát từ quan điểm coi toà án là nơi biểu hiện
tập trung của quyền tư pháp, nơi mà các kết quả
hoạt động điều tra, công tố, bào chữa, giám định
được sử dụng một cách công khai thông qua các
thủ tục tố tụng để đưa ra phán xét cuối cùng
mang tính quyền lực nhà nước. Thông qua đó,
thiết lập hệ thống các quá trỡnh áp dụng PL
từ phía các cơ quan quyền lực nhà nước.
1.3 ( I )
- ệ thống tư pháp tạo thành hệ thống các khâu
tố tụng dẫn đến xét x và phán quyết của toà án.
uất phát t quan điể coi toà án là nơi biểu hiện
tập trung của quyền tư pháp, nơi à các kết quả
hoạt động điều tra, công tố, bào chữa, giá định
đư c s dụng ột cách công khai thông qua các
thủ tục tố tụng để đưa ra phán xét cuối cùng
ang tính quyền l c nhà nư c. hông qua đó,
thiết lập hệ thống các quá tr nh áp dụng P
t phía các cơ quan quyền l c nhà nư c.
10
1.4 CHỨC DANH TƯ PHÁP
- Chức danh tư pháp là khái niệm chỉ người thực thi
nhiệm vụ trong các cơ quan tư pháp ( hiểu theo
nghĩa hẹp ) được đào tạo kỹ nang thực hành nghề
và hành nghề theo một chuyên môn nhất định ;
có danh xưng được bổ nhiệm hoặc thừa nhận theo
pháp luật khi đáp ứng đủ các tiêu chuẩn và điều
kiện xác định theo quy định của pháp luật; gián tiếp
thực hiện quyền lực nhà nước; khi thực hiện
quyền lực nhà nước, có các quyền và nghĩa vụ
theo luật định.
1.4
- h c danh tư pháp là khái niệ chỉ ngư i th c thi
nhiệ vụ trong các cơ quan tư pháp ( hiểu theo
nghĩa hẹp ) đư c đào tạo kỹ nang th c hành nghề
và hành nghề theo ột chuyên ôn nhất định ;
có danh xưng đư c bổ nhiệ hoặc th a nhận theo
pháp luật khi đáp ng đủ các tiêu chuẩn và điều
kiện xác định theo quy định của pháp luật; gián tiếp
th c hiện quyền l c nhà nư c; khi th c hiện
quyền l c nhà nư c, có các quyền và nghĩa vụ
theo luật định.
611
2.
Phân
loại
chức
danh
tư
pháp
Theo
Chức
nang,
Nhiệm
vụ
2.1 Nhóm chức danh
điều tra - truy tố - xét xử
2.2 Nhóm chức danh
bổ trợ tư pháp
2.3 Nhóm chức danh
hành chính tư pháp
2.4 Nhóm chức danh
tư pháp khác
12
2.1
NHÓM
CHỨC
DANH
ĐIỀUTRA,
TRUY TỐ,
XÉT XỬ
Thẩm phán
Kiểm sát viên
Thư ký toà án
Hội thẩm nhân dân
Thẩm tra viên
Điều tra viên
713
2.2
NHÓM
CHỨC
DANH
BỔ
TRỢ
TƯ
PHÁP
Luật sư
Tư vấn pháp luật
Bào chữa viên
nhân dân
Chuyên viên trợ giúp
Pháp lý
14
2.3 NHÓM CHỨC DANH HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP
Công
Chứng
viêniê
Hộ
tịch
Viên
tịc
iê
Giám
định
viên
tư pháp
iá
ị
iê
t á
815
2.4 NHÓM CHỨC DANH TƯ PHÁP KHÁC
Chấp
hành
viên
Trọng
Tài
Viên
16
3.
VỊ TRÍ
VAI TRÒ
CỦA CÁC
CHỨC DANH
TƯ PHÁP
- Thực hiện chuyên môn đặc
biệt theo quy định của PL
đó là áp dụng PL trên cơ sở
những sự kiện pháp lý xảy
ra. Tính chuyên môn nghiệp
vụ đòi hỏi hiểu biết sâu
về pháp luật và khả nang
nhận biết những sự kiện.
917
3. VỊ TRÍ
VAI TRÒ
CỦA CÁC
CHỨC
DANH
TƯ PHÁP
(TIẾP)
- Có các quyền và
nghĩa vụ theo luật
định làm cơ sở
cho việc thực hiện
nhiệm vụ.
18
3. VỊ TRÍ
VAI TRÒ
CỦA CÁC
CHỨC
DANH
TƯ PHÁP
(TIẾP)
- Hoạt động nhằm duy trỡ công
lý - bảo vệ pháp luật. Từ đó,
hoạt động trung tâm là hoạt
động phán xử - đánh giá về
mặt pháp lý trên cơ sở hoạt
động tỡm kiếm, xác định và
minh định những sự kiện xảy ra
để bảo vệ quyền và lợi ích
hợp pháp của cá nhân, tổ chức
và nhà nước.
10
19
3. VỊ TRÍ
VAI TRÒ
CỦA CÁC
CHỨC
DANH
TƯ PHÁP
(TIẾP)
- Hoạt động của các chức danh
tư pháp tuân theo một quy
trènh luật định thể hiện ở chỗ
theo một thủ tục pháp lý đa
dạng nhưng rõ ràng, minh
bạch và công khai.
- Có hành vi làm phát sinh, thay
đổi hoặc chấm dứt quan hệ
pháp luật
20
3. VỊ TRÍ
VAI TRÒ
CỦA CÁC
CHỨC
DANH
TƯ PHÁP
(TIẾP)
- Hậu quả của hành vi
là các van bản pháp lý
có giá trị buộc các chủ
thể khác tôn trọng
và thi hành
11
21
4. YÊU CẦU ĐẶT RA NHẰM XÂY DỰNG,
HOÀN THIỆT HỆ TIÊU CHUẨN CDTP
TRONG GIAI ĐOẠN HIỆN NAY
- Làm rõ về lý luận các
khái niệm tư pháp,
cơ quan tư pháp,
chức danh tư pháp.
- l l
i i t ,
t ,
t .
22
4. YÊU CẦU ĐẶT RA NHẰM XÂY DỰNG,
HOÀN THIỆT HỆ TIÊU CHUẨN CDTP
TRONG GIAI ĐOẠN HIỆN NAY (TIẾP)
- Thể chế hoá các tiêu chẩn của chức danh
tư pháp theo hướng cán bộ có chức danh
tư pháp phải có trỡnh độ đại học luật
và được đào tạo về kỹ nang nghề nghiệp
tư pháp theo chức danh kèm theo tiêu
chuẩn về chính trị, đạo đức nghề nghiệp.
- c c c tiê c c c c
t t e c c c c
t i c tr i c l t
c t i
t t e c c è t e tiê
c c í trị, c i .
12
23
4. YÊU CẦU ĐẶT RA NHẰM XÂY DỰNG,
HOÀN THIỆT HỆ TIÊU CHUẨN CDTP
TRONG GIAI ĐOẠN HIỆN NAY (TIẾP)
- Chuẩn hoá đào tạo và bổ nhiệm các
chức danh tư pháp; xây dựng chương
trình giáo trình đào tạo, bảo đảm các
học viên khi tốt nghiệp phải có quan điểm
chính trị vững vàng, phẩm chất đạo đức
tốt và nắm vững kiến thức pháp luật.
- t i c c
c c t ; c
trì i trì t , c c
iê i t t i i c i
c í trị , c t c
t t i t c l t.
24
4. YÊU CẦU ĐẶT RA NHẰM XÂY DỰNG,
HOÀN THIỆT HỆ TIÊU CHUẨN CDTP
TRONG GIAI ĐOẠN HIỆN NAY (TIẾP)
- Thống nhất đầu mối quản lý
nhà nước đối với chức danh
tư pháp ( Bộ Tư pháp)
- t i l
i i
t ( )
13
25
ĐẠO ĐỨC
NGHỀ NGHIỆP
CÁC CHỨC DANH
TƯ PHÁP
Phiếu kỹ thuật bài giảng
26
1. Khái quát chung
2. Nội dung đạo đức nghề nghiệp các CDTP
3. Đạo đức nghề nghiệp của một số CDTP
4. Quy chế đạo đức nghề nghiệp Luật sư
5. Hướng phát triển và hoàn thiện các chuẩn mực
đạo đức nghề nghiệp các CDTP.
Đạo đức nghề nghiệp các
chức danh tư pháp (CDTP)
14
27
1. KHÁI QUÁT CHUNG
1.1 Khái niệm đạo đức nghề nghiệp
các CDTP
1.2 Đặc điểm đạo đức nghề nghiệp
các CDTP
1.3 Các yếu tố cấu thành đạo đức
nghề nghiệp các CDTP
28
2. Nội dung đạo đức
nghề nghiệp các CDTP
2.1
Phạm vi
đạo đức
nghề nghiệp
các CDTP
2.2
Các biểu hiện
đạo đức
nghề nghiệp
các CDTP
2.3 Quan hệ
giữa đạo đức
nghề nghiệp
các CDTP
với nghĩa vụ
pháp lý
của các CDTP
15
29
3.
Đạo
đức
nghề
nghiệp
của
một số
CDTP
3.1 Đạo đức nghề nghiệp
Thẩm phán
3.2 Đạo đức nghề nghiệp
Thư ký Toà án
3.3 Đạo đức nghề nghiệp
Kiểm sát viên
30
3.
Đạo
đức
nghề
nghiệp
của
một số
CDTP
3.4 Đạo đức nghề nghiệp
Luật sư
3.5 Đạo đức nghề nghiệp
Điều tra viên
3.6 Đạo đức nghề nghiệp
các CDTP khac
16
31
4. Quy chế đạo đức
nghề nghiệp Luật sư
5. Hướng phát triển và hoàn
thiện các chuẩn mực đạo đức
nghề nghiệp các CDTP
32
PHÁP LUẬT
VỀ HÀNH NGHỀ
LUẬTSƯ
Phiếu kỹ thuật bài giảng
17
33
PH¸P LUËT VÒ HµNH NGHÒ
LUËT S¦
2.
Những nội dung
cơ bản
của pháp luật về
hành nghề
luật sư
hiện hành
1.
Khái quát quá trình
hình thành
và phát triển
của hệ thống
pháp luật
về hành nghề
luật sư
34
1.Khái quát quá trình hình thành
và phát triển của hệ thống
pháp luật về hành nghề luật sư
1.1 Pháp luật về
hành nghề luật sư
của một số nước
trên thế giới
1.2 Lược sử
pháp luật về
hành nghề luật sư
ở Việt Nam.
18
35
1.2 Lược sử pháp luật về
hành nghề luật sư
ở Việt Nam
1.2.1
Trước
1946
1.2.4
Từ 2001
đến
nay
1.2.2
Từ 1946
đến
1987
1.2.3
Từ 1987
đến
2001
36
2. Những nội dung cơ bản của PL về
hành nghề Luật sư hiện hành
2.4
Thù lao
của
luật sư
2.3
Tổ chức
hành nghề
luật sư
2.2
Điều kiện
hành nghề,
quyền và
nghĩa vụ
của LS
2.1
Những
quy định
chung
19
37
2. Những nội dung cơ bản của PL về
hành nghề Luật sư hiện hành
2.5
Tổ chức
xã hội -
nghề nghiệp
của
luật sư
2.6
Quản lý
nhà nước
về tổ chức
luật sư và
hành nghề
luật sư
2.7
Phạm vi
hành nghề
của
luật sư.
38
2.7
Phạm vi hành nghề
của luật sư
Tranh
tụng
Dịch vụ
pháp lý
Tư vấn
pháp luật
20
39
Phiếu kỹ thuật bài giảng
TRÁCH NHIỆM
NGHỀ NGHIỆP CỦA
LUẬT SƯ
40
TRÁCH NHIỆM NGHỀ
NGHIỆP CỦA LUẬT SƯ
1.Khái niệm
trách nhiệm
nghề nghiệp
(TNNN)
của Luật sư
2.Nội dung
TNNN
của Luật sư
21
41
1. KHÁI NIỆM TRÁCH NHIỆM
NGHỀ NGHIỆP (TNNN) CỦA LUẬT SƯ
1.2.Đặc điểm 1.3.Các loạiTNNNcủa LS1.1.Định nghĩa
42
2. NỘI DUNG TNNN CỦA LUẬT SƯ
2.1 Căn cứ
xác định
trách nhiệm
bồi thường
thiệt hại
của Luật sư
đối với
khách hàng
2.2 Các
phương
thức thực
hiện TNNN
của Luật sư
về
bồi thường
thiệt hại
2.3
Bảo hiểm
trách nhiệm
nghề nghiệp
của
Luật sư
2.4
Các quy
định của
pháp luật
Về TNNN
Của
Luật sư
22
43
2.1 Căn cứ
xác định
trách nhiệm
bồi thường
thiệt hại
của Luật sư
đối với khách
hàng
2.1.1 Lỗi
nghề nghiệp
Của Luật sư
2.1.2 Quan hệ
Nhân quả
Giữa Lỗi của LS
Và thiệt hại xảy ra
44
2.2 Các
phương
thức thực
hiện TNNN
của Luật sư
về
bồi thường
thiệt hại
2.2.1 Bồi thường
trực tiếp
2.2.2 Thông qua
người thứ ba
2.2.3 Thông qua quỹ
của Đoàn Luật sư.
23
45
2.3 BẢO HIỂM TRÁCH NHIỆM
NGHỀ NGHIỆP CỦA
LUẬT SƯ
Mục đích
Nhằm bảo vệ
quyền lợi
Khách hàng
Nhằm bảo Vệ
quyền lợi của
chính bản thân
Luật sư
46
2.4 CÁC QUY ĐỊNH CỦA PHÁP
LUẬT VỀ TNNN CỦA LUẬT SƯ
24
47
Phiếu kỹ thuật bài giảng
NGHỆ THUẬT TRANH
LUẬN CỦA LUẬT SƯ
48
1.Khái niệm
nghệ thuật
tranh luận
của Luật sư
2.Nội dung
nghệ thuật
tranh luận.
3. Các yếu tố
cấu thành
nghệ thuật
tranh luận
của Luật sư
NGHỆ THUẬT TRANH
LUẬN CỦA LUẬT SƯ
25
49
1. Khái niệm nghệ thuật
tranh luận của Luật sư
1.1. Định nghĩa 1.2. Đặc điểm 1.3. Các loại
tranh luận
50
2. Nội
dung
Nghệ
Thuật
Tranh
Luận
2.1 Xác định đối tượng và
phạm vi tranh luận
2.2 Nghệ thuật về sự lập luận
2.3 Nghệ thuật viết luận cứ
2.4 Nghệ thuật trình bày luận cứ
và Bài phát biểu
2.5 Nghệ thuật sử dụng ngôn ngữ
và giọng nói
26
51
3. Các yếu tố
cấu thành
nghệ thuật
tranh luận
của luật sư
3.1 Trình độ hiểu biết
Và sử dụng pháp luật
3.2 Xác định, đánh giá
và sử dụng chứng cứ
3.3 Phong cách,
thái độ cử chỉ
3.4 Tôn trọng sự thật
khách quan
52
Phiếu kỹ thuật bài giảng
TỔ CHỨC, QUẢN LÝ VĂN
PHÒNG LUẬT VÀ CÔNG TY
LUẬT, CÁCH TÍNH THÙ
LAO
27
53
1.Tổ chức
văn phòng
luật sư,
Công ty luật
hợp danh.
2. Tổ chức
hoạt động
của
văn phòng
luật sư.
3.Thù lao
của Luật sư
Tổ chức quản lý Văn phòng luật
và Công ty luật, cách tính thù lao
54
1. Tổ chức Văn phòng luật sư
Công ty luật hợp danh
1.1 Biên
chế
1.2
Điều
kiện
vật chất
1.3 Bộ
máy
văn
phòng
28
55
1.1 Biên
chế
1.1.1 Luật sư có vốn
1.1.2 Luật sư cộng sự
1.1.3 Người tập sự
1.1.4 Nhân viên
văn phòng
56
1.2. Điều
kiện
vật
chất
1.2.1 Địa điểm văn phòng
1.2.2 Trang bị, công nghệ
29
57
1.2.1
Địa điểm
văn phòng
Trung tâm tiện đi lại
Đảm bảo yêu cầu kín đáo
Của khách hàng
Môi trường nghiêm túc
58
1.2.2
Trang bị
công nghệ
Máy vi tính, các
phần mềm ứng dụng
Điện thoại
Thông tin nội bộ
30
59
1.3 Bộ
máy
văn
phòng
1.3.1. Bộ phận
các luật sư
1.3.2. Các bộ phận
trợ giúp
Cho luật sư
60
2. Tổ chức hoạt động của
văn phòng Luật sư
2.1
Đào tạo
nguồn
nhân
lực
2.2
Hoạt
động
31
61
2.1
Đào tạo
nguồn
nhân
lực
2.1.1
Tuyển dụng
nhân sự
2.1.2
phát triển
nhân lực
Đào tạo
kiến thức
pháp luật
Đào tạo
kỹ năng
hành nghề
62
2.2
Hoạt
động
2.2.1
Xác định
lĩnh vực
hoạt động
2.2.2 phát
triển Và
chăm sóc
khách hàng
Phát triển
khách hàng
Mục tiêu
phục vụ
khách hàng
32
63
3. Thù lao của Luật sư
3.1 Khái niệm
3.2 Quy định
của
pháp luật
về thù lao
của
luật sư.
64
Phiếu kỹ thuật bài giảng
MỐI QUAN HỆ GIỮA
LUẬT SƯ VỚI CƠ QUAN
TIẾN HÀNH TỐ TỤNG
33
65
Mối quan hệ giữa Luật sư
với cơ quan tiến hành tố tụng
1. Mục đích,
yêu cầu của
mối quan hệ
giữa luật sư
với cơ quan
tiến hành tố
tụng
2. Nội dung
quan hệ
giữa luật sư
với cơ quan
tiến hành
tố tụng
66
1. Mục đích,
yêu cầu của
mối quan hệ
giữa luật sư
với cơ quan
tiến hành tố
tụng
1.1 Mục đích
1.2 Tầm quan trọng
1.3 Các yêu cầu
34
67
2. Nội dung
quan hệ
giữa luật sư
với cơ quan
tiến hành
tố tụng
2.1 Xác định phạm vi
quan hệ
2.2 Quan hệ giữa
luật sư với cơ quan
xét xử
2.3 Quan hệ giữa
luật sư với
viện kiểm sát
2.4 Quan hệ giữa
luật sư với cơ quan
điều tra
68
2.2. Quan hệ
giữa
luật sư
với cơ quan
xét xử
2.2.1 Mối quan hệ với
Thẩm phán.
2.2.2 Mối quan hệ với
Thư ký Toà án.
2.2.3 Mối quan hệ trong
các giai đoạn tố tụng
Quan hệ khi
Nghiên cứu Hồ sơ
Quan hệ trước
Hội đồng xét xử
35
69
2.3. Quan hệ
giữa
luật sư
với
viện kiểm sát
2.3.1 Mối quan hệ với
kiểm sát viên
2.3.2 Mối quan hệ với
các cán bộ kiểm sát
liên quan
70
2.4.1. Mối quan hệ với
điều tra viên
2.4.2 Mối quan hệ với
các cán bộ khác
của cơ quan điều tra
2.3. Quan hệ
giữa
luật sư
với
cơ quan
điều tra
36
71
Phiếu kỹ thuật bài giảng
MỐI QUAN HỆ GIỮA LUẬT
SƯ VỚI NHỮNG NGƯỜI
THAM GIA TỐ TỤNG
72
Mối quan hệ giữa luật sư
với những người tham gia tố tụng
1. Mục đích, yêu cầu
và tầm quan
trọng của
mối quan hệ
giữa LS với
những người
tham gia
tố tụng
2. Nội dung
quan hệ
37
73
1.1 Mục đích
1.2 Yêu cầu
1.3 Tầm quan trọng
1. Mục đích,
yêu cầu
và tầm quan
trọng của
mối quan hệ
giữa LS với
những người
tham gia tố
tụng
74
2. Nội dung
Quan hệ
2.1 Xác định phạm vi
quan hệ
2.2 Mối quan hệ với
bị can, bị cáo
2.3 Mối quan hệ với
các đương sự
2.4 MQH với Người
tham gia
tố tụng khác
38
75
2.3 Mối quan hệ với các đương sự
2.1 Mối
quan
hệ với
nguyên
đơn
2.2 Mối
quan
hệ với
bị can,
bị cáo
2.3 Mối
quan hệ
với các
đương sự
76
2.4. Mối quan
hệ với
những người
tham gia
tố tụng
khác
Mối quan hệ với
người làm chứng
Mối quan hệ với
người phiên dịch
Mối quan hệ với
người giám định
39
77
NHỮNG QUY ĐỊNH MỚI
CỦA HÔN NHÂN GIA
ĐÌNH
Đề cương bài giảng
78
NHỮNG QUY ĐỊNH MỚI CỦA HÔN NHÂN
GIA ĐÌNH
Ly
hôn
Chia tài
sản chung
khi hôn
nhân còn
tồn tại
Xác
nhận
cha,
mẹ,
con
Huỷ
việc
nuôi
con
nuôi
Các
tranh
chấp
khác
40
79
1. VỤ ÁN LY HÔN (ÁP DỤNG PHÁP LUẬT)
Thụ lý trước 1-
1-2001
Thụ lý sau 1-1-
2001
Hôn nhân
không đăng ký
Luật HN và GĐ
năm 1986
Luật HN và GĐ
năm 2000
NQ số 35/2000
80
1. VỤ ÁN LY HÔN (QUAN HỆ HÔN NHÂN
– LUẬT NĂM 2000)
Hôn nhân hợp
pháp
Hôn nhân trái
pháp luật
Không phải
quan hệ hôn
nhân
-có đăng ký kết hôn.
-đúng điều kiện kết
hôn khác Ly hôn
-có đăng ký kết hôn.
-vi phạm đk kết hôn
khác
Huỷ hôn nhân
trái pháp luật
-không có đăng ký
kết hôn.
Không công
nhận hôn
nhân
41
81
1. VỤ ÁN HÔN NHÂN ( QUAN HỆ HÔN NHÂN
KHÔNG ĐĂNG KÝ KẾT HÔN – NQ SỐ 35)
3-1-1987
1-1-2001 1-1-2003
Thủ tục ly hôn
Thủ tục ly hôn
Không công nhận quan
hệ hôn nhân
Không
c/n
82
1. VỤ ÁN LY HÔN (XÁC ĐỊNH NGƯỜI
NUÔI CON – Đ92, Đ93, Đ94)
Nguyên tắc vợ chồng thoả thuận
Toà án quyết định căn cứ vào quyền lợi mọi mặt
của con
Xem xét nguyện vọng của con từ đủ 9 tuổi trở lên
Con dưới 3 tuổi được giao cho mẹ nếu các bên
không thoả thuận khác
42
83
1. VỤ ÁN LY HÔN (GIẢI QUYẾT PHẦN TÀI
SẢN VỢ CHỒNG)
Tài sản riêng (Đ32)
có trước kết hôn
được thừa kế, tặng cho
riêng
đã chia trong thời kỳ hôn
nhân
đồ dùng, tư trang cá
nhân
Tài sản
của ai thì
thuộc sở
hữu của
người đó
84
1. VỤ ÁN LY HÔN (GIẢI QUYẾT PHẦN TÀI
SẢN VỢ CHỒNG)
Tài sản chung (Đ27)
Tạo ra, thu nhập do lao động, hoạt động sản xuất
kinh doanh
Thu nhập hợp pháp khác
được thừa kế chung, tặng cho chung
Do vợ chồng thoả thuận
43
85
1. VỤ ÁN LY HÔN (GIẢI QUYẾT PHẦN TÀI
SẢN VỢ CHỒNG)
Nguyên
tắc chia
tài sản
chung
(Đ95)
Chia theo thoả thuận
Chia đôi, xem xét hoàn cảnh của mỗi bên, tình trạng tài
sản, công sức đóng góp vào việc tạo lập, duy trì, phát
triển tài sản
Bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của vợ, con chưa thành
niên hoặc đã thành niên bị tàn tật, mất năng lực hành vi
dân sự, không có khả năng lao động và không có tài
sản để tự nuôi mình
Bảo vệ quyền lợi chính đáng của mỗi bên trong sản
xuất knh doanh và nghề nghiệp
Tài sản chung của vợ chồng được chia bằng hiện vật
hoặc theo giá trị
86
1. VỤ ÁN LY HÔN (GIẢI QUYẾT PHẦN TÀI
SẢN VỢ CHỒNG)
Tài sản là
nhà ở
Sh riêng: vẫn
thuộc sh riêng,
nhưng thanh toán
cho bên kia một
phần giá trị nhà,
căn cứ công sức
đóng góp (đ99)
Sh riêng: vẫn
thuộc sh riêng,
nhưng thanh toán
cho bên kia một
phần giá trị nhà,
căn cứ công sức
đóng góp (đ99)
Sở hữu
chung: chia
theo quy
định chung
Sở hữu
chung: chia
theo quy
định chung
44
87
1. VỤ ÁN LY HÔN (GIẢI QUYẾT PHẦN TÀI
SẢN VỢ CHỒNG LÀ QUYỀN SỬ DỤNG
ĐẤT)
Quyền sử dụng đất
riêng của bên nào,
khi ly hôn vẫn thuộc
về bên đó
Quyền sử dụng
đất chung: chia
theo Điều 97
88
1. VỤ ÁN LY HÔN (GIẢI QUYẾT QUAN HỆ
TÀI SẢN TRONG TRƯỜNG HỢP HUỶ HÔN
NHÂN Đ 17)
Tài sản
riêng
Thuộc sở hữu riêng của mỗi người
Tài sản
chung
được chia theo thoả thuận hoặc tòa án
sẽ chia, có tính đến công sức đóng góp
của mỗi bên
45
89
1. VỤ ÁN LY HÔN (GIẢI QUYẾT QUAN HỆ TÀI
SẢN TRONG TRƯỜNG HỢP KHÔNG CÔNG
NHẬN HÔN NHÂN (Đ111 LUẬT 2000; ĐIỂM C
ĐIỀU 3 NGHỊ QUYẾT SỐ 35)
Tài sản và con cái:
áp dụng điều 17
luật hôn nhân
và gia đình
90
2. CHIA TÀI SẢN CHUNG KHI HÔN NHÂN
CÒN TỒN TẠI (ĐIỀU 28, Đ 29)
Căn cứ
Đầu tư, kinh doanh riêng
Thực hiện nghĩa vụ riêng
Có lý do chính đáng khác
Nhằm trốn tránh nghĩa vụ về tài
sản không được chấp nhận
Hậu quả
Hoa lợi, lợi tức phát
sinh từ ts đã chia
thuộc sở hữu riêng
Phần tài sản không
chia vẫn thuộc sở
hữu chung
46
91
3. XÁC NHẬN CHA, MẸ, CON
Có thoả thuận
UBNDcó thẩm quyền
(Công văn số 410)
Không thoả thuận
Toà án nhân dân: Đ64,
Đ65, Đ66
92
4. CHẤM DỨT VIỆC NUÔI CON NUÔI
(ĐIỀU 76 LUẬT HNGĐ NĂM 2000)
Cha mẹ nuôi và con nuôi thành niên tự nguyện chấm dứt
quan hệ
Con nuôi bị kết án về một trong các tội xâm phạm tính
mạng, sức khoẻ, nhân phẩm, danh dự của cha, mẹ nuôi,
ngược đãi, hành hạ cha, mẹ nuôi hoặc có hành vi phá tán
tài sản của cha, mẹ nuôi.
Cha, mẹ nuôi có các hành vi quy định tại khoản 3 Điều 67
hoặc khoản 5 Điều 69
47
93
5. NHỮNG VIỆC KHÁC
Thay đổi
người nuôi
con sau ly
hôn
Chia tài
sản sau ly
hôn
Những việc
khác
94
NHỮNG QUY ĐỊNH VỀ
GIẢI QUYẾT TRANH
CHẤP NHÀ Ở
Đề cương bài giảng
48
95
NHỮNG QUY ĐỊNH VỀ GIẢI
QUYẾT TRANH CHẤP NHÀ Ở
- Bộ luật dân sự
- Nghị quyết ngày 28-10-1995 của Quốc hội
- Thông tư liên tịch số 03 ngày 10-8-1996
- Quyết định 297/CT ngày 1-10-1991
- Thông tư số 383 ngày 5-10-1991 của bộ xây dựng
- Nghị quyết số 58
- Pháp lệnh nhà ở
96
NHỮNG QUY ĐỊNH VỀ GIẢI
QUYẾT TRANH CHẤP NHÀ Ở
Nhà ở có
nguồn gốc tư
nhân đang do
nhà nước
quản lý
Nhà ở
thuộc sở
hữu tư
nhân
Nhà ở
thuộc sở
hữu nhà
nước
49
97
1. NHÀ Ở CÓ NGUỒN GỐC TƯ NHÂN ĐANG
DO NHÀ NƯỚC QUẢN LÝ
Nhà
cải
tạo
Nhà của
người
trong bộ
máy cai
trị trước
đây
Nhà
vắng
chủ
Nhà của
người
xuất cảnh
98
1.1. NHÀ Ở DO NHÀ NƯỚC QUẢN LÝ, SỬ
DỤNG THEO CHÍNH SÁCH CẢI TẠO
Nhà đã có hoặc chưa có
qđ quản lý nhưng đã bố trí
sử dụng
Nhà thuộc diện, nhưng đến
1-7-1991 không có qđ và
không quản lý hoặc không
sd
Nhà thuộc
sở hữu
nhà nước
Công nhận
sở hữu của
Chủ nhà
50
99
1.2. NHÀ CỦA NGƯỜI LÀM TRONG
BỘ MÁY CAI TRỊ CŨ
Nhà nước đã
quản lý và sau đó
đã bố trí nhà ở
khác thuộc sở
hữu nhà nước
Nhà Nhà nước đã quản lý
thuộc sở hữu nhà nước
Nhà đã bố trí cho họ thuộc
sở hữu của họ
100
1.3. NHÀ VẮNG CHỦ
Nhà nước đã quản
lý theo NĐ 19 ngày
20-6-1960; NĐ24
ngày 13-2-1961, QĐ
111 ngày 14-4-1977
Từ 1-7-1991
Thuộc sở hữu
nhà nước
51
101
1.4. NHÀ CỦA NGƯỜI XUẤT CẢNH
Xuất
cảnh
hợp
pháp
Thuộc diện cải
tạo
Thuộc diện cải
tạo
Các trường
hợp còn lại
ác tr ng
h p còn lại
Phải giao
Nhà cho
nhà nước
Bán hoặc
uỷ quyền
quản lý
102
1.4. NHÀ CỦA NGƯỜI XUẤT CẢNH
Xuất
cảnh
trái
phép
Còn một trong các đối
tượng là cha, mẹ, vợ,
chồng, con đang sống
hợp pháp tại nhà đó
Còn ột trong các đối
tượng là cha, ẹ, vợ,
chồng, con đang sống
hợp pháp tại nhà đó
Trường hợp còn lạirường hợp còn lại
Họ được
ở hữu một
phần hoặc
toàn bộ
Thuộc sở hữu
nhà nước
52
103
2. NHÀ Ở THUỘC SỞ HỮU TƯ NHÂN
Nghị quyết của Quốc hội về việc áp dụng
hiệu lực của bộ luật dân sự
Thông tư liên tịch số 03 ngày 10-8-1996 của
Toà án nhân dân tối cao, Viên kiểm sát nhân
dân tối cao
104
2.1. PHÂN LOẠI CÁC TRANH CHẤP NHÀ
Ở THUỘC SỞ HỮU TƯ NHÂN
Giao dịch nhà ở
xác lập trước 1-
7-1991
Giao dịch nhà từ
1-7-1991 đến
trước 1-7-96
Giao dịch nhà từ
1-7- 1996
Nghị quyết
số 58
ghị quyết
số 58
Pháp lệnh
nhà ở
háp lệnh
nhà
Bộ luật
dân sự
ộ luật
dân s
53
105
2.2. GIAO DỊCH NHÀ Ở THUỘC SỞ HỮU TƯ
NHÂN XÁC LẬP TRƯỚC 1-7- 1991
Thuê nhà ở
Cho mượn, cho ở nhờ nhà ở
Mua bán nhà ở
Đổi nhà ở
Tặng cho nhà ở
Thừa kế nhà ở
Quản lý nhà ở vắng chủ
Giữa cá nhân với tổ chức
106
2.2.1. THUÊ NHÀ Ở
Thời
hạn
thuê đã
hết
trước 1-
1- 1999
Hai bên ký tiếp hợp đồng thuêHai bên ký tiếp hợp đồng thuê
Chủ nhà
được lấy
lại nhà
Chủ nhà
được lấy
lại nhà
Nếu bên thuê đã có chỗ ở khác
Nếu bên thuê có đk tạo lập chỗ ở hoặc bên
cho thuê tự nguyện tạo chỗ ở mới cho bên
thuê
được lấy
lại 1 phần
hoặc toàn
bộ
được lấy
lại 1 phần
hoặc toàn
bộ
Nếu bên cho thuê không có chỗ ở
Nếu bên cho thuê có chỗ ở, nhưng diện tích
ở dưới 6m2/người
Nếu không có các đk trên, chủ nhà được
lấy nhà từ 1-7-2005
54
107
2.2.1. THUÊ NHÀ Ở
Thời hạn thuê đến
ngày 1-7-2005
Được lấy nhà từ 1-7-2005, báo
bằng văn bản trước ba tháng
Được lấy nhà từ 1-7-2005, báo
bằng văn bản trước ba tháng
Thời hạn thuê còn
sau ngày 1-7-2005
Được lấy nhà khi hết hạn hợp
đồng
Được lấy nhà khi hết hạn hợp
đồng
Hợp đồng thuê
không xác định
thời hạn
Được lấy nhà từ 1-7-2005, báo
bằng văn bản trước ba tháng
Được lấy nhà từ 1-7-2005, báo
bằng văn bản trước ba tháng
108
2.2.1. THUÊ NHÀ Ở (TRANH CHẤP PHẦN
SỬA CHỮA, CẢI TẠO, NÂNG CẤP)
Nhà được
sửa chữa
Nhà được
cải tạo,
nâng cấp
Chủ nhà
không phản
đối
Chủ nhà
không phản
đối
Chủ nhà phản
đối
Chủ nhà phản
đối
Phải thanh toán giá trị
đầu tư xây dựng còn lại
Theo giá thị trường
Thanh toán giá trị
đầu tư xd còn lại
Theo giá thị trường
Thanh toán
1 phần giá trị đầu tư
xd còn lại theo giá
thị trường
55
109
2.2.1. THUÊ NHÀ Ở (TRANH CHẤP DIỆN TÍCH
LÀM THÊM, XÂY DỰNG NHÀ Ở MỚI)
Chủ Nhà đồng ý
bằng văn bản
hoặc đến trước
ngày 1-7-1996
không khiếu kiện
việc làm thêm,
xây dựng mới
Diện tích
làm thêm,
xd mới sử
dụng riêng
biệt
Diện tích
là thê ,
xd ới sử
dụng riêng
biệt
Diện tích
làm thêm, xd
mới không
sử dụng
riêng biệt
Diện tích
là thê , xd
ới không
sử dụng
riêng biệt
Thuộc sở hữu của
bên thuê, nhưng phải
thanh toán cho chủ
nhà giá trị qsd đất
Thuộc sở hữu của
chủ nhà, nhưng phải
thanh toán giá trị đầu
tư xd còn lại cho bên
thuê
110
2.2.1. THUÊ NHÀ Ở (TRANH CHẤP DIỆN TÍCH
LÀM THÊM, XÂY DỰNG NHÀ Ở MỚI)
Chủ Nhà không
đồng ý bằng văn
bản hoặc đến
trước ngày 1-7-
1996 có khiếu
kiện việc làm
thêm, xây dựng
mới
Diện tích làm thêm,
xây dựng mới
Thuộc sở hữu của
chủ nhà, nhưng
phải thanh toán giá
trị đầu tư xd còn lại
cho bên thuê
iện tích là thê ,
xây d ng i
Thuộc s h u của
chủ nhà, nh ng
phải thanh toán giá
trị đầu t xd còn lại
cho bên thuê
56
111
2.2.1. THUÊ NHÀ Ở (TRANH CHẤP DIỆN TÍCH
LÀM THÊM, XÂY DỰNG NHÀ Ở MỚI)
Nhà cũ bị
phá dỡ,
bên thuê
đã xây
dựng nhà
mới thay
thế
Chủ nhà đồng ý
hoặc không khiếu
kiện trước ngày 1-7-
1996
Chủ nhà đồng ý
hoặc không khiếu
kiện trước ngày 1-7-
1996
Thuộc sở hữu của chủ
nhà, nhưng phải thanh
toán giá trị đầu tư xd
còn lại cho bên thuê
Chủ nhà không
đồng ý hoặc có
khiếu kiện trước
ngày 1-7-1996
Chủ nhà không
đồng ý hoặc có
khiếu kiện trước
ngày 1-7-1996
Thuộc sở hữu của chủ
nhà, nhưng phải thanh
toán 1 phn giá trị đầu
tư xd còn lại cho bên
thuê
112
2.2.1. THUÊ NHÀ Ở (TRANH CHẤP DIỆN TÍCH
LÀM THÊM, XÂY DỰNG NHÀ Ở MỚI)
Các bên
thoả thuận
nhà ở mới
Thuộc Sở hữu
của bên thuê
Nhà ở mới thuộc
Sở hữu của bên thuê
nhưng phải thanh toán
cho chủ nhà giá trị
quyền sử dụng đất
57
113
2.2.2. CHO MƯỢN, CHO Ở NHỜ NHÀ
Thời hạn cho mượn, cho
ở nhờ hết trước 1-1-1999
Được lấy nhà, báo bằng
văn bản trước ba tháng
Được lấy nhà, báo bằng
văn bản trước ba tháng
Thời hạn cho mượn, cho
ở nhờ còn sau 1-1-1999
Được lấy nhà khi hết hạn
hợp đồng,
Được lấy nhà khi hết hạn
hợp đồng,
Hợp đồng không xác định
thời hạn
Được lấy nhà từ
1-7-2005,
Được lấy nhà từ
1-7-2005,
114
2.2.3. MUA BÁN NHÀ Ở
Không tranh
chấp về hđ, thủ
tục chưa hoàn
tất
Bên mua phải
làm thủ tục
chuyển quyền sở
hữu
ê a ải
là t t c
c yể yề s
58
115
2.2.3. MUA BÁN NHÀ Ở
Có tranh
chấp về
hợp
đồng,
thủ tục
chưa
hoàn tất
Hình thức của hợp
đồng phù hợp với quy
định của pháp luật tại
thời điểm giao kết
Hình thức của hợp
đồng phù hợp với quy
định của pháp luật tại
thời điểm giao kết
Hình thức của hợp
đồng không phù hợp
với quy định của pháp
luật tại thời điểm giao
kết
Hình thức của hợp
đồng không phù hợp
với quy định của pháp
luật tại thời điểm giao
kết
Hợp đồng được
công nhận
Hợp đồng được
công nhận
Chưa thực hiện
nghĩa vụ theo hđ
Chưa thực hiện
nghĩa vụ theo hđ
đã thực hiện 1 phần
hoặc toàn bộ nghĩa
vụ theo hđ, hđ được
công nhận
đã thực hiện 1 phần
hoặc toàn bộ nghĩa
vụ theo hđ, hđ được
công nhận
116
2.2.3. MUA BÁN NHÀ Ở
Hđ đã hoàn tất thủ tục,
nhưng một bên không
thực hiện nghĩa vụ
Hđ được công nhận. Bên
không thực hiện nghĩa vụ có
lỗi và gây thiệt hại thì phải
bồi thường
Hđ được công nhận. Bên
không thực hiện nghĩa vụ có
lỗi và gây thiệt hại thì phải
bồi thường
Hđ có một phần hoặc
toàn bộ nội dung vi
phạm điều cấm hoặc trái
đạo đức theo quy định
của blds
Hđ bị vô hiệu một phần hoặc
toàn bộ và hậu quả được
giải quyết theo quy định tị
điều 146 blds
Hđ bị vô hiệu ột phần hoặc
toàn bộ và hậu quả được
giải quyết theo quy định tị
điều 146 blds
59
117
2.2.4. ĐỔI NHÀ Ở
Không tranh
chấp về hợp đồng
thủ tục chưa
hoàn tất
Các bên phải
làm thủ tục
chuyển quyền
sở hữu
118
2.2.4. ĐỔI NHÀ Ở
Có tranh
chấp về
hợp
đồng,
thủ tục
chưa
hoàn tất
Các bên đã giao nhà ở cho nhau, thì các bên phải
làm thủ tục chuyển quyền sở hữu
Các bên đã giao nhà ở cho nhau, thì các bên phải
làm thủ tục chuyển quyền sở hữu
Một bên chưa giao nhà, thì phải thực hiện nghĩa vụ
theo hợp đồng
Một bên chưa giao nhà, thì phải thực hiện nghĩa vụ
theo hợp đồng
Các bên chưa thực hiện hết nghĩa vụ, thì phải tiếp
tục thực hiện hết nghĩa vụ theo hợp đồng
Các bên chưa thực hiện hết nghĩa vụ, thì phải tiếp
tục thực hiện hết nghĩa vụ theo hợp đồng
Các bên chưa giao nhà, thì hợp đồng bị huỷ bỏCác bên chưa giao nhà, thì hợp đồng bị huỷ bỏ
60
119
2.2.4. ĐỔI NHÀ Ở
Thủ tục đã hoàn tất,
các bên chưa giao nhà
cho nhau hoặc một
bên chưa giao nhà cho
bên kia
Các bên phải thực
hiện nghĩa vụ theo
hợp đồng
Các bên phải thực
hiện nghĩa vụ theo
hợp đồng
120
2.2.4. ĐỔI NHÀ Ở
Các bên
chỉ đổi
quyền sử
dụng,
không đổi
quyền sở
hữu
Các bên phải thực hiện nghĩa vụ theo hợp
đồng, bên có lỗi phải bồi thường thiệt hại
theo blds
Các bên phải thực hiện nghĩa vụ theo hợp
đồng, bên có lỗi phải bồi thường thiệt hại
theo blds
Hợp đồng có
hạn,
Hợp đồng có
hạn,
Các bên có quyền yêu cầu trở
lại tình trạng ban dầu
Các bên có quyền yêu cầu trở
lại tình trạng ban dầu
Hoàn lại tình trạng ban đầu trong
thời hạn 1 tháng kể từ ngày hết
hạn.
Hoàn lại tình trạng ban đầu trong
thời hạn 1 tháng kể từ ngày hết
hạn.
Hợp đồng
không hạn
Hợp đồng
không hạn
61
121
2.2.4. ĐỔI NHÀ Ở
Hợp đồng có một phần
hoặc toàn bộ nội dung
vi phạm điều cấm hoặc
trái đạo đức xã hội
theo quy định của
BLDS
Hợp đồng bị vô hiệu
một phần hoặc toàn
bộ và hậu quả được
giải quyết theo quy
định tại Điều 146
BLDS
Hợp đồng bị vô hiệu
ột phần hoặc toàn
bộ và hậu quả được
giải quyết theo quy
định tại Điều 146
BLDS
122
2.2.5. TẶNG CHO NHÀ Ở
Không tranh
chấp về hợp đồng,
thủ tục chưa
hoàn tất
Bên được tặng
phải làm thủ tục
chuyển quyền
sở hữu
62
123
2.2.5. TẶNG CHO NHÀ Ở
Có tranh
chấp về hợp
đồng, thủ tục
chưa hoàn tất
Bên được tặng đã nhận nhà, thì
bên được tặng là chủ sở hữu
Bên được tặng đã nhận nhà, thì
bên được tặng là chủ sở hữu
Bên được tặng chưa nhận nhà, thì
hợp đồng bị huỷ bỏ, trừ trường
hợp có thoả thuận khác
Bên được tặng chưa nhận nhà, thì
hợp đồng bị huỷ bỏ, trừ trường
hợp có thoả thuận khác
124
2.2.5. TẶNG CHO NHÀ Ở
Hợp đồng đã hoàn
tất thủ tục, nhưng
bên được tặng
cho chưa nhận
nhà
Bên tặng cho phải
giao nhà trong thời
hạn 3 tháng, kể từ
ngày bên được tặng
có yêu cầu bằng văn
bản
Bên tặng cho phải
giao nhà trong thời
hạn 3 tháng, kể từ
ngày bên được tặng
có yêu cầu bằng văn
bản
63
125
2.2.5. TẶNG CHO NHÀ Ở
Hợp đồng có một phần
hoặc toàn bộ nội dung
vi phạm điều cấm hoặc
trái đạo đức xã hội
theo quy định của blds
Hợp đồng bị vô hiệu
một phần hoặc toàn
bộ và hậu quả được
giải quyết theo quy
định tại Điều 146
BLDS
Hợp đồng bị vô hiệu
ột phần hoặc toàn
bộ và hậu quả được
giải quyết theo quy
định tại Điều 146
BLDS
ERROR: ioerror
OFFENDING COMMAND: image
STACK:
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tailieu.pdf