Tài liệu Phát triển bền vững Sustainable development: Phát triển bền vữngSustainable developmentPhạm Khánh NamCác thách thức toàn cầuGiảm nghèo: 1.3 tỷ người sống dưới ngưỡng $1/ngày và 3 tỷ dưới mức $2/ngày. Nhóm 20% giàu nhất sử dụng 80% tài nguyên, 20% nghèo nhất sử dụng 1.3%.Thực phẩm: 800 triệu người suy dinh dưỡng. Nước: 1.3 tỷ người không được sử dụng nước sạch. 2 tỷ người không tiếp cận hệ thống vệ sinh.Năng lượng: 2 tỷ người không được dùng điện.Môi trường: Hơn 1.4 tỷ người ảnh hưởng bởi ô nhiễm không khí và các bệnh liên quan đến nước.Chỗ ở: rất nhiều người sống trong vùng xung đột vũ trang, suy thoái môi trường, thiên tai.Munasinghe (1993)Cơ chế phân bổ nguồn lực hiệu quả không hoạt động?Phát triển bền vững?Báo cáo của IUCN năm 1980Brundtland (1987): Phát triển bền vững là sự phát triển thỏa mãn nhu cầu trong hiện tại mà không xâm phạm đến khả năng làm thỏa mãn nhu cầu của các thế hệ tương lai.“Nhu cầu” gồm những gì? Những “nhu cầu” này thay đổi thế nào trong tương lai? chiết khấu như thế nào?Phúc lợi/ngườiThời gianABCMunasi...
14 trang |
Chia sẻ: honghanh66 | Lượt xem: 764 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phát triển bền vững Sustainable development, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phát triển bền vữngSustainable developmentPhạm Khánh NamCác thách thức tồn cầuGiảm nghèo: 1.3 tỷ người sống dưới ngưỡng $1/ngày và 3 tỷ dưới mức $2/ngày. Nhĩm 20% giàu nhất sử dụng 80% tài nguyên, 20% nghèo nhất sử dụng 1.3%.Thực phẩm: 800 triệu người suy dinh dưỡng. Nước: 1.3 tỷ người khơng được sử dụng nước sạch. 2 tỷ người khơng tiếp cận hệ thống vệ sinh.Năng lượng: 2 tỷ người khơng được dùng điện.Mơi trường: Hơn 1.4 tỷ người ảnh hưởng bởi ơ nhiễm khơng khí và các bệnh liên quan đến nước.Chỗ ở: rất nhiều người sống trong vùng xung đột vũ trang, suy thối mơi trường, thiên tai.Munasinghe (1993)Cơ chế phân bổ nguồn lực hiệu quả khơng hoạt động?Phát triển bền vững?Báo cáo của IUCN năm 1980Brundtland (1987): Phát triển bền vững là sự phát triển thỏa mãn nhu cầu trong hiện tại mà khơng xâm phạm đến khả năng làm thỏa mãn nhu cầu của các thế hệ tương lai.“Nhu cầu” gồm những gì? Những “nhu cầu” này thay đổi thế nào trong tương lai? chiết khấu như thế nào?Phúc lợi/ngườiThời gianABCMunasinghe (1993)Hệ thống kinh tế – xã hộiNăng lượng mặt trờiTài nguyênNăng lượngChất thảiƠ nhiễmNăng lượng bức xạHệ sinh tháiTái cấu trúc phát triểnHệ thống kinh tế – xã hộiHệ sinh tháiHệ thống kinh tế – xã hộiHệ sinh tháiBền vữngKhơng bền vữngMunasinghe (1993)Kinh tếXã hộiMơi trườngTăng trưởngHiệu quảỔn địnhĐa dạngTài nguyênƠ nhiễmNghèo đĩiVăn hĩaPhân quyềnCơng bằng liên thế hệSự tham giaĐánh giá giá trịNội hĩa chi phí ngoại tácCơng bằng liên thế hệViệc làmMunasinghe (1993) Munansinghe (1993): tiếp cận đa ngành “Sustainomics”Hệ thống kinh tế – mơi trườngCơng tyHộ gia đìnhHệ thống tài nguyên - mơi trườngTài nguyênthiên nhiênChất thảiSản xuấtTiêu thụXuất lượngNhập lượng2. Điều kiện để phát triển bền vữngCác dạng tư bản Các quá trình kinh tếPhúc lợi của con ngườiSản xuất hàng hĩa và dịch vụHỗ trợ cuộc sốngTri thứcDi sảnKPKNKHPearce, DW (1991)Tư bản xã hội (social capital)?World Bank (1997)2. Điều kiện để phát triển bền vữngĐiều kiện cần: chuyển giao di sản tư bản cho thế hệ sau khơng ít hơn những gì mà thế hệ hiện tại đang cĩPhát triển bền vững thấp:Giả thiết: các dạng tư bản cĩ khả năng thay thể hồn tồnDuy trì giá trị tổng khối lượng tư bảnPhát triển bền vững cao:Giả thiết: khơng cĩ sự thay thế hồn tồn giữa các dạng tư bản2. Điều kiện để phát triển bền vữngHerman Daly’s (1990):Khai thác một số tài nguyên cĩ thể tái tạo ở mức bằng hoặc thấp hơn tốc độ tăng trưởng.Khi tài nguyên khơng thể tái tạo bị cạn kiệt, phải phát triển tài nguyên tái tạo thay thế ở mức duy trì được dịng dịch vụ mơi trường.Phát thải chất ơ nhiễm ở mức khả năng chuyển hĩa của mơi trường.3. Đo lường phát triển bền vữngAtkinson&Pearce (1993): “tiết kiệm thực” Y: Thu nhập S: tiết kiệm : khấu hao cho M (tư bản nhân tạo) và N (tư bản tự nhiên) Cơng thức này đo lường phát triển bền vững cao hay thấp?Nguồn: World Bank (1997)S/Y-M/Y-N/YZNền kinh tế phát triển bền vữngBrazilCzechoslovakiaFinlandNetherlandsJapanUSAZimbabweNền kinh tế PTBV ở mức biênMexicoPhilippinesUnited KingdomNền kinh tế không PT bền vữngIndonesiaNigeriaMadagasca20302825331824241518201587101510141210121112531107212351246171716+3+13+11+14+17+3+9000-2-5-9
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- pt_ben_vung_2804.ppt