Tài liệu Phân tích và thiết kế hướng đối tượng sử dụng UML - Thiết kế Class: PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 1
Phân tích và Thiết kế Hướng đối tượng
dùng UML
Module 13: Thiết kế Class
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 2
Mục tiêu
w Tìm hiểu mục đích của bước thiết kế Class và
vị trí của công đoạn này trong qui trình
w Xác định bổ sung các class và quan hệ của
chúng cần để hỗ trợ cho việc cài đặt các cơ
chế kiến trúc đã chọn
w Xác định và phân tích việc chuyển đổi trạng
thái các đối tường trong các class kiểm soát
được trạng thái
w Tinh chỉnh các quan hệ, operation, và thuộc
tính
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 3
Vị trí của Thiết kế Class
Architect
Designer
Architectural
Analysis
Architecture
Reviewer
Review the
Design
Review the
Architecture
Use-Case
Analysis
Architectural
Design
Describe
Concurrency
Describe
Distribution
Class
Design
Subsystem Desi...
131 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1366 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Phân tích và thiết kế hướng đối tượng sử dụng UML - Thiết kế Class, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 1
Phân tích và Thiết kế Hướng đối tượng
dùng UML
Module 13: Thiết kế Class
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 2
Mục tiêu
w Tìm hiểu mục đích của bước thiết kế Class và
vị trí của công đoạn này trong qui trình
w Xác định bổ sung các class và quan hệ của
chúng cần để hỗ trợ cho việc cài đặt các cơ
chế kiến trúc đã chọn
w Xác định và phân tích việc chuyển đổi trạng
thái các đối tường trong các class kiểm soát
được trạng thái
w Tinh chỉnh các quan hệ, operation, và thuộc
tính
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 3
Vị trí của Thiết kế Class
Architect
Designer
Architectural
Analysis
Architecture
Reviewer
Review the
Design
Review the
Architecture
Use-Case
Analysis
Architectural
Design
Describe
Concurrency
Describe
Distribution
Class
Design
Subsystem Design
Use-Case
Design
Design
Reviewer
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 4
Tổng quan về Class
Supplementary
Specifications
Class
Design
Architecture Document
Design Model
Design
Guidelines
Use-Case Realization
Design Classes
Design Classes
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 5
Các bước thiết kế Class
w Tạo các Design Class ban đầu
w Xác định các Persistent Class
w Định nghĩa các Operation
w Định nghĩa Class Visibility
w Định nghĩa các Method
w Định nghĩa các trạng thái
w Định nghĩa các thuộc tính
w Định nghĩa các phụ thuộc
w Định nghĩa các mỗi kết hợp
w Định nghĩa các quan hệ tổng quát hóa
w Giải quyết đụng độ giữa các Use-Case
w Xử lý các yêu cầu phi chức năng nói chung
w Checkpoints
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 6
Các bước thiết kế Class
w Tạo các Design Class ban đầu
w Xác định các Persistent Class
w Định nghĩa các Operation
w Định nghĩa Class Visibility
w Định nghĩa các Method
w Định nghĩa các trạng thái
w Định nghĩa các thuộc tính
w Định nghĩa các phụ thuộc
w Định nghĩa các mỗi kết hợp
w Định nghĩa các quan hệ tổng quát hóa
w Giải quyết đụng độ giữa các Use-Case
w Xử lý các yêu cầu phi chức năng nói chung
w Checkpoints
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 7
Các khảo sát khi thiết kế Class
w Class stereotype
§ Boundary
§ Entity
§ Control
w Các design pattern khả dụng
w Các cơ chế kiến trúc
§ Persistence
§ Distribution
§ …
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 8
Một class phải có một mục tiêu rõ ràng.
Một class phải làm một việc gì đó và phải làm tốt điều này !
Cần bao nhiêu Class ?
w Nếu nhiều class đơn giản. Nghĩa là mỗi class:
§ Đóng gói một phần ít hơn trên toàn bộ hệ thống
§ Nhiều khả năng dùng lại hơn
§ Dễ cài đặt hơn
w Nếu nhiều class phức tạp. Nghĩa là mỗi class:
§ Đóng gói một phần nhiều hơn trên toàn bộ hệ thống
§ Ít khả năng dùng lại hơn
§ Khó cài đặt hơn
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 9
MainForm
SubWindow
DropDownListButton
MainWindow
Thiết kế các Boundary Class
w Các User interface (UI) boundary class
§ Công cụ xây dựng giao diện người dùng nào sẽ
được sử dụng?
§ Bao nhiêu giao diện có thể được xây dựng bởi
công cụ?
w Các External system interface boundary class
§ Thường được mô hình như subsystem
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 10
Analysis Design
FatClass
- transientBookeeping
+ getCommonlyUsedAtt1()
+ getCommonlyUsedAtt2()
+ getRarelyUsedAtt3()
+ getRarelyUsedAtt4()
FatClassDataHelper
+ commonlyUsedAtt1
+ commonlyUsedAtt2
FatClassLazyDataHelper
+ rarelyUsedAtt3
+ rarelyUsedAtt4
1 1
FatClass
- transientBookeeping
+ commonlyUsedAtt1
+ commonlyUsedAtt2
+ rarelyUsedAtt3
+ rarelyUsedAtt4
>
Thiết kế các Entity Class
w Các Entity object thường thụ động và persistent
w Các yêu cầu về hiệu năng có thể buộc ta phải tái xây
dựng
w Xem thêm bước xác định Persistent Class
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 11
Thiết kế Control Class
w Chuyện gì xảy ra với các Control Class?
§ Chúng thật sự cần thiết?
§ Có phải tách chúng ra không?
w Dựa vào đâu để quyết định?
§ Độ phức tạp
§ Khả năng thay đổi
§ Tính phân tán và hiệu năng
§ Transaction management
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 12
Các bước thiết kế Class
w Tạo các Design Class ban đầu
w Xác định các Persistent Class
w Định nghĩa các Operation
w Định nghĩa Class Visibility
w Định nghĩa các Method
w Định nghĩa các trạng thái
w Định nghĩa các thuộc tính
w Định nghĩa các phụ thuộc
w Định nghĩa các mỗi kết hợp
w Định nghĩa các quan hệ tổng quát hóa
w Giải quyết đụng độ giữa các Use-Case
w Xử lý các yêu cầu phi chức năng nói chung
w Checkpoints
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 13
w Mọi thể hiện của class đều đòi hỏi phải lưu giữ trạng
thái của nó
w Các Persistent class được gán với cơ chế persistence
Client
Class
Persistency
Analysis
Mechanism
(Conceptual)
Design
Mechanism
(Concrete)
Implementation
Mechanism
(Actual)
OODBMS
RDBMS JDBC to Ingres
ObjectStore
Legacy Data
New Data
Course
Student
Persistency
Xác định Persistent Class
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 14
Class
Design
Database
Design
Class
Database Designer
Data Model
Designer
Database Design Preview
w Persistence strategy must be coordinated
w Ở đây, nhớ rằng các class đều persistent
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 15
Các bước thiết kế Class
w Tạo các Design Class ban đầu
w Xác định các Persistent Class
w Định nghĩa các Operation
w Định nghĩa Class Visibility
w Định nghĩa các Method
w Định nghĩa các trạng thái
w Định nghĩa các thuộc tính
w Định nghĩa các phụ thuộc
w Định nghĩa các mỗi kết hợp
w Định nghĩa các quan hệ tổng quát hóa
w Giải quyết đụng độ giữa các Use-Case
w Xử lý các yêu cầu phi chức năng nói chung
w Checkpoints
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 16
Định nghĩa các Operation
wMục đích
§ Ánh xạ các nhiệm vụ đã xác định ơ mức phân tích
thành các operation thực hiện chúng
w Những cái cần xem xét:
§ Tên Operation, signature, và mô tả
§ Operation visibility
§ Tầm vực Operation
• Class operation hay instance operation
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 17
Nhắc lại: Operation là gì ?
CourseOffering
addStudent
deleteStudent
getStartTime
getEndTime
Class
Operation
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 18
:ClassA
// Perform responsibility
:ClassB :ClassA
performResponsibility():result
:ClassB
Operation: Tìm chúng ở đâu?
w Các thông điệp trong các interaction diagram
w Các chức năng phụ thuộc vào cài đặt khác
§ Các chức năng quản trị
§ Các nhu cầu sao chép class
§ Các nhu cầu kiểm tra bằng, khác nhau, …
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 19
Đặt tên và mô tả các Operation
w Các tên thích hợp cho operation
§ Chỉ rõ kết quả của operation
§ Đứng dưới góc nhìn của client
§ Nhất quán qua tất cả các class
w Định nghĩa operation signature
§ operationName(parameter : class,..) : returnType
w Cung cấp một mô tả ngắn, bao gồm ý nghĩa
của tất cả các tham số
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 20
Guidelines: Thiết kế Operation Signatures
w Khi thiết kế operation signatures phải bảo đảm
hàm chứa:
§ Các tham số truyền theo giá trị hay tham số?
§ Các tham số có bị thay đổi bởi operation?
§ Các tham số là optional?
§ Tham số có giá trị mặc định?
§ Miền tham số hợp lệ?
w Càng ít tham số càng tốt
w Truyền các object thay vì “data bits”
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 21
Phát hiện Additional Classes và Relationships
Additional classes và relationships có thể được
thêm vào để hỗ trợ signature
ClassA Class2
op1(var1:Class2): Class3
Class3
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 22
Public
operations
Protected
operations
Private operations
Operation Visibility
w Tính khả kiến được dùng để cung cấp tính
đóng gói
w Giá trị có thể là public, protected, hay private
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 23
Class
- privateAttribute
# protectedAttribute
+publicOp()
# protectedOp()
- privateOp()
Ký hiệu tính khả kiến?
w Các ký hiệu sau được dùng:
§ + Public access
§ # Protected access
§ - Private access
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 24
Class
- classifierScopeAttribute
classifierScopeOperation()
- instanceScopeAttribute
instanceScopeOperation()
Tầm vực
w Xác định số lượng thể hiện của attribute /
operation
§ Instance: 1 instance cho mỗi class instance
§ Classifier: 1 instance cho tất cả class instance
w Tầm vực mức Classifier được ký hiệu bằng
cách gạch dưới tên attribute/operation
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 25
Ví dụ: Scope
Student
- name
- address
- nextAvailID : int
+ addSchedule(theSchedule : Schedule, forSemester : Semester)
+ getSchedule(forSemester : Semester) : Schedule
+ hasPrerequisites(forCourseOffering : CourseOffering) : boolean
# passed(theCourseOffering : CourseOffering) : boolean
+ getNextAvailID() : int
>
- studentID
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 26
MathFunctions
>
Utility Classes
w Thế nào là một Utility Class?
§ Utility là một class stereotype
§ Dùng để chỉ các class chứa một bộ các chương
trình con miễn phí
w Tại sao lại dùng chúng?
§ Để cung cấp các dịch vụ có thể hữu dụng trong
các ngữ cảnh khác nhau
§ Để gói các hàm thư viện hay các ứng dụng phi đối
tượng
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 27
Ví dụ: Utility Classes
>
MathPack
-randomSeed : long = 0
-pi : double = 3.14159265358979
+sin (angle : double) : double
+cos (angle : double) : double
+random() : double
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 28
Ví dụ: Định nghĩa các Operation
CourseOffering
(from University Artifacts)
>
Student.
+ getTuition() : double
+ addSchedule(theSchedule : Schedule)
+ getSchedule(forSemester : Semester) : Schedule
+ deleteSchedule(forSemester : Semester)
+ hasPrerequisites(forCourseOffering : CourseOffering) : boolean
# passed(theCourseOffering : CourseOffering) : boolean
> + getNextAvailID() : int
+ getStudentID() : int
+ getName() : string
+ getAddress() : string
(from University Artifacts)
>
RegistrationController
+ submitSchedule()
+ saveSchedule()
+ getCourseOfferings() : CourseOfferingList
+ getCurrentSchedule(forStudent : Student, forSemester : Semester) : Schedule
+ deleteCurrentSchedule()
> + new(forStudent : string)
+ getStudent(withID : string) : Student
(from Registration)
>
Schedule
(from University Artifacts)
>
0..1
0..1
+registrant
0..*
1
0..1
0..1
+currentSchedule
0..*
0..*
+primaryCourses
0..4
+alternateCourses
0..2
ICourseCatalogSystem
+ getCourseOfferings()
+ initialize()
(from External System Interfaces)
>
1
0..*
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 29
(còn tiếp)
Bài tập: Định nghĩa các Operation
w Hãy cho biết:
§ Các architectural layers, các package và các phụ
thuộc của chúng
§ Các Design class cho một use case cụ thể
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 30
(còn tiếp)
Bài tập: Define Operations (tt.)
w Với các design class, hãy xác định:
§ Các Operation và mô tả hoàn chỉnh của chúng
§ Operation scope và visibility
§ Mọi mối quan hệ và các class bổ sung để hỗ trợ
cho các operation đã định nghĩa
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 31
Bài tập: Định nghĩa các Operation (tt.)
w Xây dựng lược đồ sau:
§ VOPC class diagram, chứa tất cả các operation,
operation signature, và các quan hệ
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 32
Các bước thiết kế Class
w Tạo các Design Class ban đầu
w Xác định các Persistent Class
w Định nghĩa các Operation
w Định nghĩa Class Visibility
w Định nghĩa các Method
w Định nghĩa các trạng thái
w Định nghĩa các thuộc tính
w Định nghĩa các phụ thuộc
w Định nghĩa các mỗi kết hợp
w Định nghĩa các quan hệ tổng quát hóa
w Giải quyết đụng độ giữa các Use-Case
w Xử lý các yêu cầu phi chức năng nói chung
w Checkpoints
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 33
Nhắc lại: Package Element Visibility
PackageA
Class A1
Class A3
Class A2
A
B
PackageB
+Class B1
-Class B2
Public visibility
Private visibility
Chỉ có thể tham
chiếu tới các public
class từ bên ngoài
package chứa nó
OO Principle: Encapsulation
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 34
Các bước thiết kế Class
w Tạo các Design Class ban đầu
w Xác định các Persistent Class
w Định nghĩa các Operation
w Định nghĩa Class Visibility
w Định nghĩa các Method
w Định nghĩa các trạng thái
w Định nghĩa các thuộc tính
w Định nghĩa các phụ thuộc
w Định nghĩa các mỗi kết hợp
w Định nghĩa các quan hệ tổng quát hóa
w Giải quyết đụng độ giữa các Use-Case
w Xử lý các yêu cầu phi chức năng nói chung
w Checkpoints
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 35
Định nghĩa các Method
w Method là gì ?
§ Mô tả cài đặt của operation
w Mục đích
§ Định nghĩa các khía cạnh đặc biệt của operation
implementation
w Những gì cần xem xét:
§ Các thuật toán đặc biệt
§ Các object và các operation khác cần sử dụng
§ Cách cài đặt và sử dụng các attribute và các tham
số
§ Cách cài đặt và sử dụng các mối quan hệ
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 36
Các bước thiết kế Class
w Tạo các Design Class ban đầu
w Xác định các Persistent Class
w Định nghĩa các Operation
w Định nghĩa Class Visibility
w Định nghĩa các Method
w Định nghĩa các trạng thái
w Định nghĩa các thuộc tính
w Định nghĩa các phụ thuộc
w Định nghĩa các mỗi kết hợp
w Định nghĩa các quan hệ tổng quát hóa
w Giải quyết đụng độ giữa các Use-Case
w Xử lý các yêu cầu phi chức năng nói chung
w Checkpoints
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 37
Định nghĩa các trạng thái
wMục đích
§ Thiết kế ảnh hưổng của trạng thái đối tượng lên
hành vi của nó
§ Phát triển statecharts để mô hình các hành vi này
w Những gì cần xem xét:
§ Những object nào có trạng thái đáng kể?
§ Cách xác định các trạng thái của một object?
§ Cách ánh xạ statechart với phần còn lại của mô
hình?
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 38
State Name
stateVar : type = value
entry/ entry action
do/ activity
exit/ exit action
event(args)
[guard condition]
/ operation(args)
^target.sendEvent(args)
State Event
Transition
Action
Activity
Statechart là gì?
w Là 1 đồ thị có hướng với các node là các trạng
thái nối với nhau bới các transition
wMô tả lịch sử đời sống của đối tượng
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 39
w Trang thái bắt đầu (Initial state)
§ Là trạng thái khi mới được khởi tạo của object
§ Mang tính bắt buộc
§ Chỉ có thể có 1 initial state
w Trang thái kết thúc (Final state)
§ Chỉ vị trí kết thúc đời sống của object
§ Optional
§ Có thể có nhiều
Final state
Initial state
Các trạng thái đặc biệt
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 40
Qui trình suy dẫn ra Statecharts
w Xác định và định nghĩa các trạng thái
w Xác định các event
w Xác định các transition (hồi đáp lại các event)
w Thêm các activity và các action
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 41
w Significant, dynamic attributes
w Sự tồn tại và không tồn tại của các link
numStudents < 100
Open
Số sinh viên tối đa trong 1 lớp là 100
numStudents > = 100
Closed
Assigned Unassigned
Link to Professor
Exists
Link to Professor
Doesn’t Exist
Professor
CourseOffering
0..*
0..1
Xác định và định nghĩa các trạng thái
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 42
+instructor
CourseOffering
+ addProfessor()
+ removeProfessor()
>
Professor
>0..10..*
Events: addProfessor, removeProfessor
Xác định các Event
w Xem xét các class interface operation
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 43
Unassigned
Assigned
removeProfessor
addProfessor
+instructor
CourseOffering
+ addProfessor()
+ removeProfessor()
>
Professor
>0..10..*
Xác định các Transition
w Với mỗi trạng thái, xác định events nào gây ra transitions
đến trạng thái nào, bao gồm các điều kiện kiểm soát, nếu
cần
w Transitions mô tả điều gì xảy ra khi đối tượng hồi đáp lại
một event nhân được
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 44
State A
State B
do: activity
event[ condition ] / action
State Cactivity
action
entry: action
Thêm Activities và Actions
w Activities
§ Kết hợp với một trạng thái
§ Bắt dầu khi trạng thái bắt đầu
§ Cần thời gian để hoàn tất
§ Có thể ngắt
w Actions
§ Kết hợp với 1 transition
§ Cần thời gian không đáng kể để hoàn tất
§ Không thể ngắt ngang
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 45
Gửi Events
wMột event có thể gây ra việc gửi một event
khác
wMột activity cùng có thể gửi event đến object
khác
State B
do: ^TargetObject.event
State A
event ^TargetObject.event
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 46
Ví dụ: Statechart
add student / numStudents = numStudents + 1
Unassigned
Assigned
Full
Cancelled
do: Send cancellation notices
Committed
do: Generate class roster
closeRegistration [ has Professor assigned ]
close
/ numStudents = 0
addProfessor
closeRegistration
remove student / numStudents = numStudents - 1
cancel
removeProfessor
[ numStudents = 10 ]
close[ numStudents < 3 ]
closeRegistration[ numStudents >= 3 ]
close[ numStudents >= 3 ]
add student /
numStudents = numStudents + 1
cancel
remove student / numStudents = numStudents - 1
close
[ numStudents = 10 ] cancel
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 47
Ví dụ: Statechart với các trạng thái lồng nhau
superstate
substate
add student /
numStudents = numStudents + 1
Open
Unassigned
Assigned
H
add a professor
Closed
Cancelled
do: Send cancellation notices
Full
Committed
do: Generate class roster
closeRegistration
close
remove a professor
close[ numStudents < 3 ]
[ numStudents = 10 ]
closeRegistration[ numStudents >= 3 ]
close[ numStudents >= 3 ]
closeRegistration [ has Professor assigned ]
close
/ numStudents = 0
remove student / numStudents = numStudents - 1
cancel
cancel
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 48
Những Object có Significant State?
w Các Object có vai trò thể hiện rõ bởi state
transitions
w Các use case phức tạp là state-controlled
w Không cần mô hình hóa tất cả các object
§ Các Object dễ dàng cài đặt
§ Các Object không thuộc loại state-controlled
§ Các Object chỉ với một trạng thái
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 49
Open Full
add student /
numStudents = numStudents + 1
[numStudents = 10]
CourseOffering
/- numStudents
+ addStudent()
(Stay tuned for derived attributes)
Cách Statecharts gắn với phần còn lại?
w Các Event biến thành các operation
w Các Method phải được cập nhật với các thông
tin đặc thù cho các trạng thái
w Các trạng thái được biểu diễn bởi attributes
§ Chúng là input cho bước định nghĩa Attribute
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 50
Bài tập: Định nghĩa States (optional)
w Hãy cho biết:
§ Tất cả các design classe
w Hãy xác định:
§ Các Class vứi significant state-controlled behavior
§ Các trạng thái và transitions quan trong của class
w Hãy xây dựng lược đồ:
§ Statechart của một class
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 51
Các bước thiết kế Class
w Tạo các Design Class ban đầu
w Xác định các Persistent Class
w Định nghĩa các Operation
w Định nghĩa Class Visibility
w Định nghĩa các Method
w Định nghĩa các trạng thái
w Định nghĩa các thuộc tính
w Định nghĩa các phụ thuộc
w Định nghĩa các mỗi kết hợp
w Định nghĩa các quan hệ tổng quát hóa
w Giải quyết đụng độ giữa các Use-Case
w Xử lý các yêu cầu phi chức năng nói chung
w Checkpoints
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 52
Định nghĩa Attributes
wMục đích
§ Formalize definition of attributes
w Những gì cần xem xét:
§ Persistency
§ Visibility
§ Tên gọi, kiểu, và giá trị mặc định
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 53
Nhắc lại: Thế nào là Attribute?
:CourseOffering
number = 101
startTime = 900
endTime = 1100
:CourseOffering
number = 104
startTime = 1300
endTime = 1500
CourseOffering
number
startTime
endTime
Class
Attribute
Object
Attribute Value
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 54
Cách tìm ra các Attribute?
w Khảo sát mô tả của các method
w Khảo sát các trạng thái
w Bất kỳ thông tin nào mà class cần duy trì
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 55
Biểu diễn Attribute
wMô tả name, type, và giá trị mặc định
§ attributeName : Type = Default
w Tuân thủ qui ước đặt tên của NNLT và dự án
w Type phải là KDL cơ sở trong NNLT cài đặt
§ Các KDL định sẵn, người dùng đ/n
wMô tả tình khả kiến
§ Public: ‘+’
§ Private: ‘-’
§ Protected: ‘#’
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 56
Các Derived Attribute
w Thế nào là derived attribute?
§ Một attribute mà giá trị co thể tính từ giá trị của
các attribute khác
w Khi nào dùng chúng?
§ Khi không đủ thời gian để tính lại giá trị mỗi khi
cần thiết
§ Dung hòa giữa thời gian thực hiện và bộ nhớ sử
dụng
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 57
Ví dụ: Define Attributes
Student.
- name : string
- address : string
> - nextAvailID : int
- studentID : int
- dateofBirth : Date
(from University Artifacts)
>
RegistrationController
(from Registration)
>
Schedule
- semester : Semester
(from University Artifacts)
>
CourseOffering
- number : String = "100"
- startTime : Time
- endTime : Time
- days : string
/- numStudents : int = 0
(from University Artifacts)
>
ICourseCatalogSystem
(from External System Interfaces)
>
0..1
0..1
+registrant
0..*
1
0..1
0..1
+currentSchedule
0..*
0..*
+primaryCourses
0..4
+alternateCourses
0..2
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 58
(còn tiếp)
Bài tập: Define Attributes (optional)
w Hãy cho biết:
§ Các architectural layers, các package và phụ thuộc
của chúng
§ Các Design class của một use case cụ thể
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 59
(còn tiếp)
Bài tập: Define Attributes (tt.)
w Với các design class hãy xác định:
§ Các Attribute và mô tả đầy đủ của nó
§ Tầm vực và tính khả kiến của Attribute
§ Mọi mối quan hệ và class bổ sung để hỗ trợ cho
việc định nghĩa các attribute và attribute
signatures
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 60
Bài tập: Define Attributes (cont.)
w Xây dựng lược đồ:
§ VOPC class diagram, chứa tất cả các attribute và
mối quan hệ
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 61
Các bước thiết kế Class
w Tạo các Design Class ban đầu
w Xác định các Persistent Class
w Định nghĩa các Operation
w Định nghĩa Class Visibility
w Định nghĩa các Method
w Định nghĩa các trạng thái
w Định nghĩa các thuộc tính
w Định nghĩa các phụ thuộc
w Định nghĩa các mỗi kết hợp
w Định nghĩa các quan hệ tổng quát hóa
w Giải quyết đụng độ giữa các Use-Case
w Xử lý các yêu cầu phi chức năng nói chung
w Checkpoints
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 62
w Dependency là gì?
§ Là một loại quan hệ giữa hai object
wMục đích
§ Xác định những nơi KHÔNG cần đến các mối
quan hệ cấu trúc
w Những gì cần xem xét :
§ Những gì buộc supplier trở nên nhìn thấy được bởi
client
Client Supplier
Định nghĩa Dependency
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 63
w Association là quan hệ câu trúc
w Dependency là quan hệ phi cấu trúc
w Để “nói chuyện” được, object phải khả kiến
§ Tham chiếu đến biến cục bộ
§ Tham chiếu đến tham số
§ Tham chiếu toàn cục
§ Tham chiếu đến trường dữ liệu (Field)
Association
Client
Supplier1
Supplier2
Dependency
So sánh Dependency và Association
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 64
ClassA
op1 ()
ClassB
Local Variable Visibility
w Operation op1() chứa một biến cục bộ có kiểu
ClassB
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 65
ClassA
op1 (param1: ClassB)
ClassB
Parameter Visibility
w Thể hiện của ClassB được truyền đến cho thể
hiện của ClassA
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 66
ClassUtility
utilityOp ()
ClassA
op1 ()
Global Visibility
w Thể hiện của ClassUtility khả kiến với mọi dối
tượng vì nó là toàn cục (global)
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 67
w Bám vào các quan hệ trong thế giới thực
w Bám váo các quan hệ yếu nhất (dependency)
w Quan hệ là “thường trực”? Dùng association (field visibility)
w Quan hệ là “nhất thời”? Dùng dependency
§ Nhiều object chia sẻ chung 1 instance
• Truyền instance như tham số (parameter visibility)
• Đặt instance là global (global visibility)
§ Các object không chia sẻ cùng 1 instance (local visibility)
w Cần bao nhiêu thời gian để create/destroy?
§ Chi phí ? Dùng field, parameter, hoặc global visibility
Chọn lựa nào đúng? CÒN TÙY
Xác định Dependency
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 68
Ví dụ: Trước khi định nghĩa Dependency
ICourseCatalogSystem
+ getCourseOfferings(forSemester : Semester) : CourseOfferingList
(from External System Interfaces)
>
Student
- name
- address
- StudentID : int
+ addSchedule(theSchedule : Schedule, forSemester : Semester)
+ getSchedule(forSemester : Semester) : Schedule
+ hasPrerequisites(forCourseOffering : CourseOffering) : boolean
# passed(theCourseOffering : CourseOffering) : boolean
(from University Artifacts)
>
RegistrationController
+ // submit schedule()
+ // save schedule()
+ // create schedule with offerings()
+ // getCourseOfferings(forSemester) : CourseOfferingList
(from Registration)
>
0..1
0..1
registrant
0..*
1
courseCatalog
Schedule
- semester
+ submit()
+ // save()
# any conflicts?()
+ // create with offerings()
(from University Artifacts)
>
0..*
1
0..1 0..1
currentSchedule
CourseOffering
- number : String = "100"
- startTime : Time
- endTime : Time
- days : Enum
+ addStudent(studentSchedule : Schedule)
+ removeStudent(studentSchedule : Schedule)
+ new()
+ setData()
(from University Artifacts)
>
0..*
0..4
primaryCourses
0..*
0..2
alternateCourses
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 69
Ví dụ: Sau khi định nghĩa Dependency
Global visibility
Parameter visibility
ICourseCatalogSystem
+ getCourseOfferings(forSemester : Semester) : CourseOfferingList
(from External System Interfaces)
>
Student
- name
- address
- StudentID : int
+ addSchedule(theSchedule : Schedule, forSemester : Semester)
+ getSchedule(forSemester : Semester) : Schedule
+ hasPrerequisites(forCourseOffering : CourseOffering) : boolean
# passed(theCourseOffering : CourseOffering) : boolean
(from University Artifacts)
>
RegistrationController
+ // submit schedule()
+ // save schedule()
+ // create schedule with offerings()
+ // getCourseOfferings(forSemester) : CourseOfferingList
(from Registration)
>
0..1
0..1
registrant
Schedule
- semester
+ submit()
+ // save()
# any conflicts?()
+ // create with offerings()
(from University Artifacts)
>
0..*
1
0..1 0..1
currentSchedule
CourseOffering
- number : String = "100"
- startTime : Time
- endTime : Time
- days : Enum
+ addStudent(studentSchedule : Schedule)
+ removeStudent(studentSchedule : Schedule)
+ new()
+ setData()
(from University Artifacts)
>
0..*
0..4
primaryCourses
0..*
0..2
alternateCoursesField visibility
Field visibility
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 70
Các bước thiết kế Class
w Tạo các Design Class ban đầu
w Xác định các Persistent Class
w Định nghĩa các Operation
w Định nghĩa Class Visibility
w Định nghĩa các Method
w Định nghĩa các trạng thái
w Định nghĩa các thuộc tính
w Định nghĩa các phụ thuộc
w Định nghĩa các mỗi kết hợp
w Định nghĩa các quan hệ tổng quát hóa
w Giải quyết đụng độ giữa các Use-Case
w Xử lý các yêu cầu phi chức năng nói chung
w Checkpoints
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 71
Định nghĩa Associations
wMục đích
§ Tinh chỉnh các association còn lại
w Những gì cần xem xét :
§ Cân nhắc giữa Association và Aggregation
§ Cân nhắc giữa Aggregation và Composition
§ Cân nhắc giữa Attribute và Association
§ Chiều của quan hệ (Navigability)
§ Thiết kế Association class
§ Thiết kế bản số (Multiplicity design)
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 72
Whole Part
Whole
Aggregation
Part
Nhắc lại: Composition là gì ?
w Là một dạng của aggregation với tính sở hữu
cao và trùng khớp về chu kỳ sống
§ “Bộ phận” không thể tồn tại lâu hơn “toàn thể”
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 73
w Shared Aggregation
w Non-shared Aggregation
1
Whole Part1..* 0..*
Bản số > 1
Whole Part1 0..*
Bản số = 1
Theo định nghĩa, composition là non-shared aggregation
Whole Part0..*
Bản số = 1
Composition
Aggregation: Shared hay không shared
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 74
aggregation
composition
Class1
Class1
Class2
Class2
Aggregation hay Composition?
w Xem xét
§ Chu kỳ sống của Class1 và Class2
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 75
Ví dụ: Composition
Student Schedule1 0..*
RegisterForCoursesForm 1 1 RegistrationController
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 76
Cân nhắc giữa Attributes và Composition
w Dùng composition khi
§ Các thuộc tính cần được nhận dạng độc lập
§ Nhiều class có chung các thuộc tính
§ Các thuộc tính có cấu trúc phức tạp và bản thân
chúng cũng có thuộc tính riêng
§ Các thuộc tính có hành vi riêng (phức tạp)
§ Các thuộc tính có quan hệ riêng
w Các trường hợp còn lại dùng attributes
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 77
Ví dụ: Attributes/Composition
Composition of
separate class
Attributes
0..*1
Student
- name
- address
> - nextAvailID : int
- StudentID : int
- dateofBirth : Date
+ addSchedule()
+ getSchedule()
+ delete schedule()
+ hasPrerequisites()
# passed()
>
Schedule
+ submit()
+ // save()
# any conflicts?()
+ // create with offerings()
+ new()
+ passed()
>
- Semester
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 78
?
Schedule CourseOffering
0..40..*
primaryCourses
Schedule CourseOffering
0..40..*
primaryCourses Schedule CourseOffering
0..40..*
primaryCourses
Chiều của quan hệ
w Khảo sát các interaction diagram
w Ngay cả khi cả 2 chiều đều có vẻ cần thiết,
vẫn có thể chỉ 1 chiều hoạt động
§ Một chiều quan hệ ít xảy ra
§ Số thể hiện của một class ít
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 79
Ví dụ: Tinh chỉnh chiều quan hệ
w Tổng số Schedule nhỏ, hay
w Không bao giờ cần một list
Schedule có CourseOffering
xuất hiện trên đó
w Tổng số CourseOffering nhỏ,
hay
w Không bao giờ cần một list
CourseOffering có Schedule
xuất hiện trên đó
w Tổng số CourseOffering và
Schedule đều không nhỏ
w Phải quan tâm đến cả 2 chiều
Schedule CourseOffering
0..40..*
primaryCourses
Schedule CourseOffering
0..40..*
primaryCourses
Schedule CourseOffering
0..40..*
primaryCourses
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 80
Ví dụ: Thiết kế Association Class
Schedule CourseOffering
0..40..*
primaryCourses
PrimaryScheduleOfferingInfo
- grade: char = I
alternateCourses
0..20..*
0..*
Schedule CourseOffering
11 0..4
0..20..*
alternateCourses
primaryCourseOfferingInfo PrimaryScheduleOfferingInfo
- grade: char = I
Design Decisions
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 81
w Bản số = 1, hay = 0..1
§ Có thể cài đặt đơn giản như một giá trị hay pointer
§ Không cần thiết kế gì thêm
w Bản số > 1
§ Không thể dùng giá trị đơn hay pointer
§ Cần thực hiện thêm một số công việc thiết kế
Professor CourseOffering
0..*0..1
Professor CourseOffering
0..*0..1
instructor
instructor
Thiết kế bản số
Cần một
container
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 82
Multiplicity Design Options
wMô hình hóa tường minh một container class
w Ghi chú
instructorProfessor CourseOffering
0..*0..1
CourseOffering
>
Professor
>
CourseOfferingList
+ new()
+ add()
1
0..*
0..10..1
+instructor
Professor CourseOffering
0..*0..1
instructor
List
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 83
Item
ListParameterized
Class
Formal
arguments
Parameterized Class (template) là gì?
w Là một class dùng để định nghĩa các class
khác
w Thường dùng cho các container class
§ Một số container class thông dụng:
• Set, list, dictionary, stack, queue, …
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 84
Thể hiện của Parameterized Class
Instantiated Class
>
Parameterized
Class
Formal
arguments
Instantiated Class
HAY
Kết buộc ẩnKết buộc tường
minh
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 85
Ví dụ: Thể hiện của Parameterized Class
CourseOffering
>CourseOfferingList
1 0..*
Trước
Sau
>
List
Item
CourseOfferingList CourseOffering
List CourseOfferingHAY
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 86
CourseOfferingProfessor
isTeaching( ) : Boolean 0..1 0..* hasInstructor( ) : Boolean
Multiplicity Design: Optionality
w Nếu một link là tùy chọn, hãy cèn thêm một
operation để kiểm tra sự tồn tại của link
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 87
(còn tiếp)
Bài tập: Đ/n Dependency và Association
w Hãy cho biết:
§ Use-case realization của 1 use case và chi tiết
thiết kế của 1 subsystem
§ Thiết kế của tất cả các design element
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 88
(còn tiếp)
Bài tập: Đ/n Dependenc và Association (tt.)
w Hãy xác định:
§ Chiều của mỗi quan hệ
§ Mọi class cần bổ sung để hỗ trợ cho việc thiết kế
quan hệ
§ Mọi association được tinh chỉnh thành dependency
§ Mọi association được tinh chỉnh thành aggregation
hoặc composition
§ Mọi tinh chỉnh liên quan đến bản số
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 89
Bài tập: Đ/n Dependency và Association (tt.)
w Xây dựng lược đồ
§ Một bản cập nhật của VOPC, bao gồm cả các tinh
chỉnh quan hệ
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 90
Các bước thiết kế Class
w Tạo các Design Class ban đầu
w Xác định các Persistent Class
w Định nghĩa các Operation
w Định nghĩa Class Visibility
w Định nghĩa các Method
w Định nghĩa các trạng thái
w Định nghĩa các thuộc tính
w Định nghĩa các phụ thuộc
w Định nghĩa các mỗi kết hợp
w Định nghĩa các quan hệ tổng quát hóa
w Giải quyết đụng độ giữa các Use-Case
w Xử lý các yêu cầu phi chức năng nói chung
w Checkpoints
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 91
Định nghĩa quan hệ tổng quát hóa
w Mục đích
§ Xác định các khả năng dùng lại
§ Tinh chỉnh cây kế thừa để có thể cài đặt hiệu quả
w Những gì cần xem xét:
§ So sánh Abstract classes với concrete classes
§ Bài toán đa kế thừa
§ So sánh Generalization và Aggregation
§ Tổng quát hóa để hỗ trợ tái sử dụng trong cài đặt
§ Tổng quát hóa để hỗ trợ đa xạ (polymorphism)
§ Tổng quát hóa để hỗ trợ đa hình (metamorphosis)
§ Mô phỏng tổng quát hóa
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 92
Nhắc lại: Generalization
wMột class chi sẻ cấu trúc và hành vi của một
hay nhiều class
w Là quan hệ “Là một dạng của”
w Trong phân tích, ít khi dùng đến
Account
balance
name
number
Withdraw()
CreateStatement()
Checking Savings
GetInterest()
Superclass
(parent)
Subclasses
Generalization
Relationship
descendents
ancestor
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 93
Lion
talk ()
Tiger
talk ()
Animal
{abstract}
talk () {abstract}
Không có thể hiện của Animal
Tất cả các object đều hoặc là Lion hoặc là Tiger
Abstract class
Abstract operation
Communication
Chuyên biệt hóa
Abstract và Concrete Class
w Abstract class không có bất kỳ thể hiện nào
w Concrete classes có thể có thể hiện (object)
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 94
Airplane Helicopter Wolf Horse
FlyingThing Animal
Bird
multiple
inheritance
Dùng đa kế thức chỉ khi thật cần thiết, và phải luôn cẩn thận !
Nhắc lại: Đa kế thừa
wMột class có thể kế thừa từ nhiều class
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 95
Tên của attribute hay
operation bị trùng
Lặp lại việc kế thừa
FlyingThing
color
getColor
Animal
color
getColor
Bird
FlyingThing Animal
Bird
AnimateObject
color
Các vấn đề của đa kế thừa
Lời giải của các vấn đề trên phụ thuộc cài đặt cụ thể
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 96
Các ràng buộc của quan hệ tổng quát hóa
w Complete (Hoàn chỉnh)
§ Kết thúc toàn bộ cây kế thừa trong thiết kế
w Incomplete (Không hoàn chỉnh )
§ Cây kế thừa có thể mở rộng
w Disjoint (Phân tách)
§ Các Subclass loại trừ lần nhau
§ Không hỗ trợ đa kế thừa
w Overlapping (Chồng lắp)
§ Các Subclass không loại trừ lẫn nhau
§ Hỗ trợ đa kế thừa
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 97
Ví dụ: Generalization Constraints
Asset
Real
Estate
Bank
Account Security
Saving Checking Stock Bond
{disjoint}
{disjoint,complete}
{disjoint}
Kết thúc cây kế thừa
Không hỗ trợ
đa kế thừa
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 98
Ví dụ: Generalization Constraints (tt.)
Vehicle
Water
Vehicle
Land
Vehicle
Amphibious
Vehicle
{overlapping}
Hỗ trợ
đa kế thừa
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 99
Window
WindowWithScrollbar
Scrollbar
Có đúng không?
Chọn Generalization hay Aggregation
w Rất dễ nhầm lẫm giữa Generalization và
aggregation
§ Generalization biểu diễn quan hệ “là một” hay
“dạng của”
§ Aggregation biểu diễn quan hệ “một bộ phận của”
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 100
Scrollbar
Window
WindowWithScrollbar
11
Window
WindowWithScrollbar
Scrollbar
Một WindowWithScrollbar “là một” Window
Một WindowWithScrollbar “chứa một” Scrollbar
Chọn Generalization hay Aggregation
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 101
Sử dụng quan hệ tổng quát hóa
w Chia sẻ các thuộc tính và hành vi chung
w Chia sẻ cài đặt
w Cài đặt cơ chế Polymorphism
w Cài đặt cơ chế Metamorphosis
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 102
Sử dụng quan hệ tổng quát hóa
w Chia sẻ các thuộc tính và hành vi chung
w Chia sẻ cài đặt
w Cài đặt cơ chế Polymorphism
w Cài đặt cơ chế Metamorphosis
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 103
List
insertTop (Item)
insertBottom (Item)
removeTop ()
removeBottom ()
insert (Item,
position)
Stack
Animal
talk ()
Lion Tiger
talk () talk ()
Các class trên có tuân thủ IS-A style of programming?
Chia sẻ các thuộc tính và hành vi chung
w Tuân thủ qui tắc lập trình “Là một dạng của”
w Khả năng thay thể Class
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 104
Animal
talk ()
Lion Tiger
talk () talk ()
Chia sẻ các thuộc tính và hành vi chung (tt)
List
insertTop (Item)
insertBottom (Item)
removeTop ()
removeBottom ()
insert (Item,
position)
Stack
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 105
Sử dụng quan hệ tổng quát hóa
w Chia sẻ các thuộc tính và hành vi chung
w Chia sẻ cài đặt
w Cài đặt cơ chế Polymorphism
w Cài đặt cơ chế Metamorphosis
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 106
List
insertBottom (Item)
removeBottom ()
insert (Item, position)
Stack
SequentialContainer
insertTop (Item)
removeTop ()
List
insertTop (Item)
insertBottom (Item)
removeTop ()
removeBottom ()
insert (Item, position)
Stack
Chia sẻ cài đặt: Factoring (phân chia)
w Hỗ trợ khả năng dùng lại khi cài đặt class khác
w Không thể dùng nếu class bạn muốn “dùng
lại” không thể thay đổi
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 107
List
insertBottom
(Item)
removeBottom ()
insert (Item, position)
remove (position)
Stack
push (Item)
pop (): Item 11
List
insertTop (Item)
insertBottom (Item)
removeTop ()
removeBottom ()
insert (Item, position)
Stack
Chia sẻ cài đặt: Delegation (đại diện)
w Hổ trợ khả năng dùng lại khi cài đặt class khác
w Không thể dùng nếu class bạn muốn “dùng
lại” không thể thay đổi
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 108
List
insertBottom (Item)
removeBottom ()
insert (Item,
position)
remove (position)
insertTop (Item)
Stack
push (Item)
pop ()
push() and pop() có thể truy cập
đến các method của List nhưng các
thể hiện của Stack thì không
>
Quan hệ kế thừa dạng >
w Các public operation, attribute và relationship
của tổ tiên không nhìn thấy được bởi các client
của các thể hiện của các class con cháu
w Các class con cháu phải định nghĩa các truy
cập đến operations, attributes, và relationships
của tổ tiên
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 109
Sử dụng quan hệ tổng quát hóa
w Chia sẻ các thuộc tính và hành vi chung
w Chia sẻ cài đặt
w Cài đặt cơ chế Polymorphism
w Cài đặt cơ chế Metamorphosis
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 110
Manufacturer A
Manufacturer B
Manufacturer C
OO Principle:
Encapsulation
Nhắc lại: Polymorphism là gì ?
w Khả năng che dấu nhiều cài đặt bên dưới một
interface duy nhất
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 111
Cài đặt Polymorphism
Không có Polymorphism Có Polymorphism
Animal
talk ()
Lion Tiger
talk () talk ()
if animal = “Lion” then
do the Lion talk
else if animal = “Tiger” then
do the Tiger talk
end
do the Animal talk
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 112
So sánh Interface và Generalization
w Các Interface hỗ trợ biểu diễn độc lập với cài đặt của
polymorphism
§ Realization relationships có thể băng ngang qua
cấu trúc phân cấp của quan hệ tổng quát hóa
w Các Interface chỉ thuần là đặc tả, không có hành vi
§ Abstract base class có thể định nghĩa attributes và
associations
w Các Interface hoàn toàn độc lập với quan hệ kế thừa
§ Generalization thường dùng để cài đặt việc dùng
lại
§ Interfaces thường dùng để đặc tả việc tái sử dụng
các hành vi
w Generalization cung cấp một cách cài đặt
polymorphism
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 113
Dùng QH tổng quát hóa để cài Polymorphism
w Chỉ cung cấp interface cho các class con cháu?
§ Thiết kế tổ tiên như một abstract class
§ Mọi method cài đặt ở các class con cháu
w Cung cấp interface và behavior mặc định cho các
class con cháu?
§ Thiết kế tổ tiên như một concrete class với các
method mặc định
§ Cho phép dùng các polymorphic operation
w Cung cấp interface và behavior bắt buộc cho các
class con cháu?
§ Thiết kế tổ tiên là concrete class
§ Không cho phép các polymorphic operation
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 114
Sử dụng quan hệ tổng quát hóa
w Chia sẻ các thuộc tính và hành vi chung
w Chia sẻ cài đặt
w Cài đặt cơ chế Polymorphism
w Cài đặt cơ chế Metamorphosis
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 115
Metamorphosis tồn tại trong thể giới thực
Làm sao mô hình hóa chúng?
Metamorphosis là gì?
wMetamorphosis
§ 1. Một thay đổi trong hình dạng, cấu trúc, hay
chức năng; đặc biệt là các thay đổi vật lý mà các
động vật phải trải qua, như con nòng nọc biến
thành con ếc
§ 2. Mọi thay đổi được ghi nhận, như trong các ký
tự, thể hiện, hoặc điều kiện
§ Xem thêm Webster’s New World Dictionary,
Simon & Schuster, Inc., 1979
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 116
FulltimeStudent
name
address
studentID
gradDate
ParttimeStudent
name
address
maxNumCourses
studentID
Ví dụ: Metamorphosis
w Trong trường đại học, có full time students và
part time students
§ Full time students có ngày tốt nghiệp dự kiến còn
part time students lại không
§ Part time students có thể đăng ký học tối đa 3 môn
trong khi full time students không bị giới hạn
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 117
Chuyện gì xảy ra nếu
một part-time student
trở thành full-time
student?
FulltimeStudent
Student
name
address
studentID
gradDate
ParttimeStudent
maxNumCourses
Một hướng tiếp cận Modeling Metamorphosis
w Có thể tạo một quan hệ tổng quát hóa
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 118
1 1 Classification
ParttimeClassification
maxNumCourses
Student
name
address
studentID
FulltimeClassification
gradDate
FulltimeStudent
Student
name
address
studentID
gradDate
ParttimeStudent
maxNumCourses
Một hướng tiếp cận khác
w Quan hệ kế thừa có thể dùng để mô hình hóa
cấu trúc, hành vi và quan hệ chung và tạo quan
hệ với phần “thay đổi”
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 119
: Student : Fulltime
Classification
: Student
Manager
: Parttime
Classification
delete
create
change to full time
Một hướng tiếp cận khác (tt)
wMetamorphosis được hoàn tất bởi object “nói
chuyện với” phần “thay đổi”
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 120
studentID
11
ResidentInformation
dorm
room
roomKeyID
Student
name
address10..1
Classification
Metamorphosis và tính mềm dẻo
w Kỹ thuật này thêm tính mềm dẻo cho mô hình
ParttimeClassification
maxNumCourses
FulltimeClassification
gradDate
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 121
Bài tập: Định nghĩa Generalizations
w Hãy cho biết:
§ Tất cả các design class
w Hãy xác định:
§ Tât cả các tinh chỉnh liên quan đên generalizations
có sẵn
§ Mọi ứng dụng generalization mới
• Kiểm tra là đã xem xétmọi metamorphosis
w Xây dựng các lược đồ:
§ Class diagram chứa mọi quan hệ tổng quát hóa
mới (hay đã tính chỉnh) giữa các class
§ Tinh chỉnh use-case realizations (optional)
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 122
Các bước thiết kế Class
w Tạo các Design Class ban đầu
w Xác định các Persistent Class
w Định nghĩa các Operation
w Định nghĩa Class Visibility
w Định nghĩa các Method
w Định nghĩa các trạng thái
w Định nghĩa các thuộc tính
w Định nghĩa các phụ thuộc
w Định nghĩa các mỗi kết hợp
w Định nghĩa các quan hệ tổng quát hóa
w Giải quyết đụng độ giữa các Use-Case
w Xử lý các yêu cầu phi chức năng nói chung
w Checkpoints
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 123
Giải quyết đụng độ giữa các Use-Case
w Nhiều use case có thể truy cập riêng rẽ đến các
design object
w Options
§ Dùng cơ chế truyền message đồng bộ => đến
trước được xử lý trước
§ Xác định các operation (hay code) cần protect
§ Áp dụng cơ chế access control
• Lập hàng đợi Message
• Semaphores (hoặc 'tokens')
• Các cơ chế khóa khác
w Lời giải phụ thuộc nhiều vào môi trường cài đặt
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 124
Các bước thiết kế Class
w Tạo các Design Class ban đầu
w Xác định các Persistent Class
w Định nghĩa các Operation
w Định nghĩa Class Visibility
w Định nghĩa các Method
w Định nghĩa các trạng thái
w Định nghĩa các thuộc tính
w Định nghĩa các phụ thuộc
w Định nghĩa các mỗi kết hợp
w Định nghĩa các quan hệ tổng quát hóa
w Giải quyết đụng độ giữa các Use-Case
w Xử lý các yêu cầu phi chức năng nói chung
w Checkpoints
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 125
Xử lý các yêu cầu phi chức năng nói chung
Analysis Class Analysis Mechanism(s)
Student
Schedule
CourseOffering
Course
RegistrationController
Persistency, Security
Persistency, Legacy Interface
Persistency, Legacy Interface
Distribution
Persistency, Security
Analysis Design Implementation
Remote Method
Invocation (RMI)
Persistency
Analysis
Mechanism
(Conceptual)
Design
Mechanism
(Concrete)
Implementation
Mechanism
(Actual)
OODBMS
RDBMS
JDBC
ObjectStore
Java 1.2 from Sun
Legac
y Data
New
Data
Distribution
Persistency Design
Guidelines
Some Design
Class
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 126
Các bước thiết kế Class
w Tạo các Design Class ban đầu
w Xác định các Persistent Class
w Định nghĩa các Operation
w Định nghĩa Class Visibility
w Định nghĩa các Method
w Định nghĩa các trạng thái
w Định nghĩa các thuộc tính
w Định nghĩa các phụ thuộc
w Định nghĩa các mỗi kết hợp
w Định nghĩa các quan hệ tổng quát hóa
w Giải quyết đụng độ giữa các Use-Case
w Xử lý các yêu cầu phi chức năng nói chung
w Checkpoints
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 127
Checkpoints: Các Class
w Tên của mỗi class có phản ánh rõ vai trò của nó không?
w Class có biểu diễn một single well-defined abstraction?
w Tất cả các attribute và trách nhiệm có gắn kết với nhau?
w Có bất kỳ class attribute, operation hay relationship nào cần
tổng quát hóa, nghĩa là, chuyển lên tổ tiên không?
w Mọi yêu cầu trên class đã xử lý?
w Mọi đòi hỏi trên class phù hơp với với statecharts mô hình hóa
hành vi của class và các thể hiện của nó?
w Đã mô tả trọn vẹn chu kỳ sống của các thể hiện của class ?
w Class thực hiện mọi hành vi cần thiết?
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 128
Checkpoints: Operations
w Các operation có dễ hiểu?
w Các mô tả trạng thái của class và hành vi của các
object của nó có chính xác?
w Class có thực hiện đúng hành vi yêu cầu nó?
w Bạn đã các định các tham số đúng chưa ?
w Bạn đã gán đầy đủ operations cho các message của
mỗi object ?
w Các đặc tả cài đặt (nếu có) của operation có chính
xác ?
w Các operation signature có phù hợp với NNLT cài đặt
hệ thống?
w Tất cả các operation đề cần cho use-case realization?
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 129
Checkpoints: Attributes
wMỗi attribute biểu diễn một khái niệm đơn?
w Tên của các attribute có gợi nhớ?
w Tất cả các attribute là cần thiết cho các use-
case realization ?
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 130
Checkpoints: Relationships
w Tên của role gợi nhớ?
w Bản số của các relationship có chính xác?
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 131
Nhắc lại: Class Design
w Mục đích của Class Design là gì?
w Các class được tinh chỉnh bằng cách nào?
w Các statechart được tạo cho mỗi class?
w Các component chính của statechart là gì ? Cho
mô tả ngắn gọn về mỗi thứ.
w Có những dạng tinh chỉnh relationship nào?
w Sự khác nhau giữa association và dependency?
w Ta phải làm gì với operations và attributes?
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- BAI13.PDF