Tài liệu Phân tích thiết kế hệ thống thông tin - Hệ thống quản lý trông gửi xe: TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHềNG
BỘ MễN TIN HỌC
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG
Đề tài
Hệ thống quản lý trụng gửi xe
Hải phòng 5. 2006
Trường đại học dõn lập Hải Phũng
Khoa CNTT
Mụn học phõn tớch TKHT
Đề tài
Hệ thống quản lý trụng gửi xe
GV hướng dẫn: Vũ Anh Hựng
Nhúm thực hiện:
Phạm Minh Đại
Vũ Lan Hương
Đàm Thu Phương
Nguyễn Văn Tõn
Hải phòng 5. 2006
Hải phòng 5. 2004
Chương1
Mụ tả bài toỏn nghiệp vụ
Mụ tả
a. Mụ tả bằng hỡnh vẽ
III A
ễ Tễ LỚN (12-15 chỗ)
I B
II B
XE MÁY
ễ Tễ CON
(4 chỗ)
III B
ễ Tễ LỚN
(12-15 chỗ)
Ra
Ra
Vào
I A
II A
XE MÁY
ễ Tễ CON
(4 chỗ)
Đường đi
Vào
Hỡnh 1: Sơ đồ bói gửi xe cầu Lạch Tray
b. Mụ tả bằng lời
Bói trụng xe Lạch Tray được chia làm 2 khu vực (A và B), mỗi khu vực gồm cú 2 cổng : Một cho xe vào và một cho xe ra .Mỗi khu vực được chia làm 3 khu dành cho 3 loại xe gửi khỏc nhau gồm cú: Xe mỏy, xe ụtụ con (4 chỗ) và xe ụ tụ lớn ( 12 – 15 chỗ). Khi Khỏch đến gửi xe ,Nhõn viờn coi xe nh...
26 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1771 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Phân tích thiết kế hệ thống thông tin - Hệ thống quản lý trông gửi xe, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHềNG
BỘ MễN TIN HỌC
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG
Đề tài
Hệ thống quản lý trụng gửi xe
Hải phòng 5. 2006
Trường đại học dõn lập Hải Phũng
Khoa CNTT
Mụn học phõn tớch TKHT
Đề tài
Hệ thống quản lý trụng gửi xe
GV hướng dẫn: Vũ Anh Hựng
Nhúm thực hiện:
Phạm Minh Đại
Vũ Lan Hương
Đàm Thu Phương
Nguyễn Văn Tõn
Hải phòng 5. 2006
Hải phòng 5. 2004
Chương1
Mụ tả bài toỏn nghiệp vụ
Mụ tả
a. Mụ tả bằng hỡnh vẽ
III A
ễ Tễ LỚN (12-15 chỗ)
I B
II B
XE MÁY
ễ Tễ CON
(4 chỗ)
III B
ễ Tễ LỚN
(12-15 chỗ)
Ra
Ra
Vào
I A
II A
XE MÁY
ễ Tễ CON
(4 chỗ)
Đường đi
Vào
Hỡnh 1: Sơ đồ bói gửi xe cầu Lạch Tray
b. Mụ tả bằng lời
Bói trụng xe Lạch Tray được chia làm 2 khu vực (A và B), mỗi khu vực gồm cú 2 cổng : Một cho xe vào và một cho xe ra .Mỗi khu vực được chia làm 3 khu dành cho 3 loại xe gửi khỏc nhau gồm cú: Xe mỏy, xe ụtụ con (4 chỗ) và xe ụ tụ lớn ( 12 – 15 chỗ). Khi Khỏch đến gửi xe ,Nhõn viờn coi xe nhận dạng xe dựa theo Bảng phõn loại ,tiếp đú sẽ Kiểm tra chỗ trống trong bói. Nếu cũn chỗ cho loại xe đú thỡ Ghi vộ đưa cho khỏch hay Lập phiếu gửi xe đối với khỏch hàng cú nhu cầu gửi xe theo thỏng ,trao Phiếu gửi xe cho khỏch và Hướng dẫn đưa xe vào bói đồng thời Ghi thụng tin trờn vộ vào sổ xe vào .Đối với gửi xe theo thỏng ,khỏch hàng phải trả tiền gửi xe trước khi nhận được phiếu gửi xe .Ngược lại,nếu khụng cũn chỗ nhõn viờn phải Thụng bỏo cho khỏch.
Khi khỏch đến lấy xe ,nhõn viờn coi xe sẽ Kiểm tra vộ xe (hay Kiểm tra phiếu gửi xe )để xỏc định là thật hay giả , cú sửa đổi tẩy xúa khụng và Đối chiếu với xe .Trong trường hợp vộ khụng hợp lệ thỡ khụng cho nhận xe. Ngược lại thỡ Viết phiếu thanh toỏn và Thu tiền phớ của khỏch(Khụng ỏp dụng với gửi xe theo thỏng ) ,đồng thời Ghi thụng tin vào sổ xe ra .
Nhõn viờn coi xe phải Lập bỏo cỏo ,bỏo cỏo cho Ban lónh đạo về tỡnh hỡnh của bói xe. Sau mỗi ngày lập Bỏo cỏo ngày (Số lượt ra ,vào;Số chỗ cũn trống cho mỗi loại xe;Cỏc sự cố và cỏch giải quyệt;Thu nhập trong ngày;...). Sau mỗi thỏng và mỗi năm nhõn viờn coi xe phải lập Bỏo cỏo thỏng ,Bỏo cỏo năm bao gồm: (Số lượt ra,vào; Cỏc sự cố và cỏch giải quyết;Thu nhập;...).
1.2 Cỏc hồ sơ tài liệu
a. Bảng phõn loại xe
Bảng phõn loại xe và mức phớ
STT
Loại xe
Thuộc khu
Số chỗ
Đơn giỏ /ngày đờm
(VN đồng)
Đơn giỏ /thỏng
(VN đồng)
1
Xe mỏy
I A,I B
100
3000
20000
2
ễ tụ con
II A,II B
50
10000
250000
3
ễ tụ
12-15 chỗ
III A,III B
40
20000
300000
Hỡnh 2: Bảng phõn loại xe và mức phớ
b.Phiếu thanh toỏn
TỔNG CỤC THUẾ
CỤC THUẾ THÀNH PHỐ HẢI PHềNG PHIẾU THANH TOÁN
Số phiếu : xxxxxx
Số xe : …………….
Loại xe : …………..
Ngày giờ vào : xx:xx xx/xx/xxxx
Ngày giờ ra : xx:xx xx/xx/xxxx
Thời gian gửi :…………….
Thành tiền :……………….
Hỡnh 3:Phiếu thanh toỏn
c. Sổ ghi xe vào
Ngày
Số vộ
Số phiếu
Số xe
Loại xe
Giờ vào
Ghi chỳ
xx/xx/xxxx
……
……..
……….
………
……..
……….
Hỡnh 4:Sổ ghi xe vào
d. Sổ ghi xe ra
Ngày
Số vộ
Số phiếu
Số xe
Loại xe
Giờ ra
Thời gian gửi
xx/xx/xxxx
…..
…….
……….
………
……..
Hỡnh 5:Sổ ghi xe ra
e.Vộ xe
TỔNG CỤC THUẾ MẪU HP/DT
CỤC THUẾ THÀNH PHỐ HẢI PHềNG SỐ Vẫ:
SỞ GIAO THễNG CễNG CHÍNH HẢI PHềNG
CễNG TY CễNG TRèNH Đễ THỊ
Vẫ TRễNG GIỮ XE
Loại xe: xxxxxx
Mức phớ: xxxxx
Số xe: xxxxxx
…giờ…phỳt Ngày….thỏng ….năm….
Dấu
cụng ty
Hỡnh 5: Vộ xe
f. Phiếu gửi xe
(Gửi xe theo thỏng)
BỘ GIAO THễNG CễNG CHÍNH HP
CễNG TY CễNG TRèNH Đễ THỊ
Số phiếu: xxxx Điện thoại: xxxxx
PHIẾU GỬI XE
Loai xe: xxxxx
Họ tờn: xxxx
Địa chỉ: xxxxx
Điện thoại: xxxx
Số đăng ký:
XXXXXX
Địa điểm: xxxxxx
ễ số: xxxxxxx
Thỏng …năm…
Dấu
cụng ty
Hỡnh 6:Phiếu gửi xe
1.3 Bảng phõn tớch xỏc định chức năng , tỏc nhõn và hồ sơ
Động từ + Bổ ngữ
Danh từ
Nhận xột
Nhận dạng xe
Kiểm tra chỗ trống
Thụng bỏo cho khỏch
Ghi vộ cho khỏch
Ghi thụng tin vộ vào sổ
Lập phiếu gửi xe
Kiểm tra vộ
Kiểm tra phiếu gửi xe
Đối chiếu vộ với xe
Viết phiếu thu
Ghi sổ xe ra
Kiểm tra xe trong sổ
Kiểm tra xe trong bói
Lập biờn bản
Viết phiếu chi
Lập bỏo cỏo
Bói xe
Cổng
Khu
Loại xe
Khỏch
Nhõn viờn trụng xe
Bảng phõn loại xe
Chỗ trống
Vộ
Sổ xe vào
Sổ xe ra
Phiếu thanh toỏn
Biờn bản
Phiếu chi
Cụng ty
Bộ phận quản lý
Bỏo cỏo
Ban lónh đạo
-
-
-
-
(Tỏc nhõn)
(Tỏc nhõn)
HSDL
-
HSDL
HSDL
HSDL
HSDL
HSDL
HSDL
(Tỏc nhõn)
(Tỏc nhõn)
HSDL
(Tỏc nhõn)
Hỡnh 7:Bảng phõn tớch xỏc định chức năng ,tỏc nhõn và hồ sơ
Chương 2
Mụ hỡnh nghiệp vụ
2.1 Thiết lập biểu đồ ngữ cảnh của hệ thống
Thụng tin về xe
Thụng tin phản hồi
Vộxe(phiếu)
Phiếu thanh toỏn
Biờn bản sự cố
Thụng tin sự cố
KHÁCH
LÃNH ĐẠO
CễNG TY
0
HỆ THỐNG
QUẢN Lí
TRễNG GỬI
XE
Yờu cầu bỏo cỏo
Vộ xe(phiếu)
Bỏo cỏo
Hỡnh 9: Biểu đồ ngữ cảnh của hệ thống
2.2 Lập biểu đồ phõn ró chức năng
Quản lý trụng gửi xe ở bói
4.Bỏo cỏo
3.Giải quyết sự cố
2.Trả xe
1.Nhận xe
3.1. Kiểm tra
sổ gửi
2.1.Kiểm tra
vộ(phiếu)
1.1Nhậndạng
xe
2.2.Đối chiếu
vộ - xe
1.2.Kiểm tra
chỗ trống
2.3.Thanh toỏn
vộ
1.3.Ghi vộ(phiếu)
3.4Thanh toỏn
1.4.Ghi sổ
xe vào
3.2 Kiểm tra
hiện trường
3.3 Lập
biờn bản
2.4. Ghi sổ
xe ra
Hỡnh 10: Biểu đồ phõn ró chức năng
Mụ tả chức năng lỏ
(1.1)Nhận dạng xe: Khi cú khỏch đưa xe vào, nhõn viờn trụng xe phải xỏc định được đú là loại xe gỡ?(trong số những loại xe mà bói nhận gửi), nếu khụng phải loại xe nhận gửi thỡ từ chối để khỏch đi.
(1.2)Kiểm tra chỗ trống :Kiểm tra xem cú cũn chỗ trống trong bói cho loại xe cần gửi hay khụng?,nếu khụng cũn thỡ thụng bỏo lại cho khỏch biết để họ đi gửi chỗ khỏc.
(1.3)Ghi vộ(phiếu): Nhõn viờn ghi cỏc thụng tin đầy đủ vào vộ gửi xe (hay phiếu gửi xe nếu gửi theo thỏng),gồm: (Số xe, loại xe, Ngày gửi,…).
(1.4)Ghi sổ xe vào :Nhõn viờn ghi cỏc thụng tin vào trong sổ xe vào (Số vộ(phiếu),loại xe,Ngày gửi, …), Sau đú trao vộ(phiếu) xe cho khỏch.
(2.1)Kiểm tra vộ(phiếu): Khi khỏch trao vộ xe cho nhõn viờn ,nhõn viờn phải kiểm tra vộ xe đú thật hay giả, cú bị rỏch nỏt hay sửa xúa khụng ? Nếu khụng hợp lệ sẽ thụng bỏo lại cho khỏch.
(2.2)Đối chiếu vộ – xe : Nhõn viờn tiến hành đối chiếu thụng tin trờn vộ của khỏch với xe trong bói (thụng tin trong vộ cú khớp với xe hay khụng?) .Nếu khụng đỳng nhõn viờn sẽ bỏo lại cho khỏch.
(2.3)Thanh toỏn vộ : Dựa vào thụng tin vộ xe và sổ xe vào ,nhõn viờn sẽ lập ra phiếu thanh toỏn gồm:Số xe ,loại xe,ngày giờ vào,ngày giờ ra,thời gian gửi,thành tiền…(Khụng ỏp dụng với gửi theo thỏng)
(2.4)Ghi sổ xe ra :Nhõn viờn ghi cỏc thụng tin theo yờu cầu vào trong sổ xe ra (Số vộ,loại xe, số xe,thời gian gửi,thành tiền …).Sau khi khỏch đó thanh toỏn , nhõn viờn sẽ trao phiếu thanh toỏn cho khỏch.
(3.1)Kiểm tra sổ xe vào và sổ xe ra : Nhõn viờn tiến hành kiểm tra thụng tin trong sổ xe vào và sổ xe ra cú đỳng với thụng tin sự cố của khỏch ? Nếu xe khụng gửi thỡ nhõn viờn sẽ thụng bỏo cho khỏch .
(3.2)Kiểm tra hiện trường :Nhõn viờn tiến hành kiểm tra hiện trường xảy ra sự cố xem cú chớnh xỏc khụng? Nếu sai sẽ thụng bỏo lại cho khỏch .
(3.3)Lập biờn bản : Dựa thụng kết quả kiểm tra xe vào,sổ xe ra và kết quả kiểm tra hiện trường nhõn viờn sẽ lập biờn bản với cỏc thụng tin sự cố và cú xỏc nhận của nhõn viờn và khỏch .
(3.4)Thanh toỏn :Từ biờn bản đó được lập ra nhõn viờn tiến hành thanh toỏn với khỏch , lập phiếu thanh toỏn sau đú gửi phiếu thanh toỏn cho khỏch.
(4.1)Bỏo cỏo :Nhõn viờn phải lập bỏo cỏo gửi lờn Ban lónh đạo .Bỏo cỏo gồm cú:Bỏo cỏo ngày (Bỏo cỏo sau mỗi ngày),Bỏo cỏo thỏng(Bỏo cỏo sau mỗi thỏng),Bỏo cỏo năm (Bỏo cỏo tổng kết cuối năm) .Nội dung bỏo cỏo gồm :Số lượt khỏch gửi xe, Số tiền thu được,Cỏc sự cố xảy ra và cỏch giải quyết ,Cỏc đề xuất lờn lónh đạo,…
Danh sỏch hồ sơ dữ liệu sử dụng
STT Tờn hồ sơ Ký hiệu
Bảng phõn loại xe D1
Vộ xe D2
Phiếu gửi xe D3
Sổ ghi xe vào D4
Sổ ghi xe ra D5
Phiếu thanh toỏn D6
Biờn bản sự cố D7
Bỏo cỏo D8
Hỡnh 11:Danh sỏch hồ sơ dữ liệu sử dụng
2.5. Lập ma trận thực thể -chức năng
Cỏc thực thể
D1.Bảng phõn loại xe
D2.Vộ xe
D3.Phiếu gửi xe
D4.Sổ xe vào
D5.Sổ xe ra
D6.Phiếu thanh toỏn
D7.Biờn bản sự cố
D8.Bỏo cỏo
Các chức năng nghiệp vụ
D1
D2
D3
D4
D5
D6
D7
D8
1. Nhận xe
R
C
C
U
R
2. Trả xe
R
R
U
C
3. Giải quyết sự cố
R
R
C
C
4. Bỏo cỏo
R
R
R
C
Hỡnh 12:Ma trận thực thể chức năng
Chương 3
Mụ hỡnh khỏi niệm,logic
D3 Phiếu
gửi xe
3.1.Biểu đồ luồng dữ liệu mức 0
Vộ xe
Thụng tin xe
Khỏch
“Hết chỗ”
Phiếu thanh toỏn
D5 Sổ
xe ra
Vộ xe(phiếu)
TRẢ XE
NHẬN XE
2.0
1.0
3.0
4.0
D2 Vộ xe
“Vộ giả”
D4 Sổ xe
vào
Khỏch
D1 Bảng
phõn loại xe
D6 Phiếu
thanh toỏn
Phiếu thanh toỏn
Thụng tin sự cố
Yờu cầu bỏo cỏo
GIẢI QUYẾT
SỰ CỐ
BÁO CÁO
D7 Biờn bản
sự cố
Bỏo cỏo
Lónh đạo cụng ty
D8 Bỏo
cỏo
Biờn bản
“Khụng giải quyết ”
Hỡnh 13:Biểu đồ luồng dữ liệu mức 0
3.2 Cỏc biểu đồ luồng dữ liệu mức 1
a .Biểu đồ của tiến trỡnh “1.0 Nhận xe”
Vộ (phiếu)đó ghi
Thụng tin
xe
vào
Cũn chỗ
Loại xe
Hết chỗ
Thụng tin
xe
1.1
Nhận dạng xe
2.1
Kiểm tra chỗ trống
4.1
Ghi sổ
xe vào
3.1
Ghi vộ
Khỏch
D1 Bảng phõn
loại xe
D5 Sổ xe ra
D2 Vộ xe
D4 Sổ xe
vào
Vộ xe(phiếu)
D3 Phiếu
gửi xe
Hỡnh 14:Biểu đồ tiến trỡnh”1.0 Nhận xe”
b.Biểu đồ tiến trỡnh ” 2.0 Trả xe”
Thụng
tin
vộ
xe
2.3
Thanh
toỏn
vộ
Sai
Vộ sai
Vộ
Xe
(ph
iếu)
Vộ đó kiểm tra
Phiếu thanh toỏn
Xe đó thanh toỏn
Đỳng
D6 Phiếu
thanh toỏn
D5 Sổ xe ra
2.2
Đối chiếu vộ-xe
2.1
Kiểm tra vộ
Khỏch
2.4
Ghi
sổ xe ra
Hỡnh 15:Biểu đồ tiến trỡnh”2.0 Trả xe”
c. Biểu đồ tiến trỡnh “3.0 Giải quyết sự cố”
“Sai”
Thụng tin sự cố
3.2
Kiểm tra hiện trường
Khỏch
3.1
Kiểm tra cỏc sổ
“Cũn gửi”
Khụng
gửi
Thụngtin sự cố
Thụng
tin sự cố
D5 Sổ xe
ra
Đỳng
D4 Sổ xe vào
Phiếu thanh toỏn
3.4
Thanh toỏn
3.3
Lập biờn bản
Biờn bản
D6 Phiếu
thanh toỏn
D7 Biờn bản
sự cố
Biờn bản
Hỡnh 16:Biểu đồ tiến trỡnh”3.0 Giải quyết sự cố”
3.3 Mụ hỡnh ER
Liệt kờ ,chớnh xỏc ,chọn lọc thụng tin
a.Bảng phõn loại
0
1
2
c.Sổ ghi xe vào
0
1
2
Loại xe
ỹ
Ngày xe vào
ỹ
Đơn giỏ gửi/ngày đờm
ỹ
Số vộ
ỹ
Số chỗ
ỹ
Số phiếu
ỹ
Tờn khu
ỹ
Số xe
ỹ
Đơn giỏ gửi/thỏng
ỹ
Loại xe
ỹ
Giờ vào
ỹ
Ghi chỳ
ỹ
c.Phiếu thanh toỏn
0
1
2
d.Sổ ghi xe ra
0
1
2
Loại xe
ỹ
Ngày ra
ỹ
Số phiếu
ỹ
Số vộ
ỹ
Số xe
ỹ
Số phiếu
ỹ
Ngày giờ vào
ỹ
Số xe
ỹ
Ngày giờ ra
ỹ
Loại xe
ỹ
Thời gian gửi
ỹ
Giờ ra
ỹ
Thành tiền
ỹ
Thời gian gửi
ỹ
Hỡnh 17: Liệt kờ chọn lọc thụng tin
b.Xỏc định thực thể và thuộc tớnh
Loại xe => Loại xe(Tờn loại xe,số chỗ,đơn giỏ)
Số vộ => Vộ ( Số vộ)
Số xe => Xe (Số xe)
c.Xỏc định mối quan hệ và thuộc tớnh
Động từ:Gửi vào,Lấy ra(Đối với khỏch) ú Ghi(Nhận),Thanh toỏn(Trả)
:Cỏi gỡ? Vộ(Phiếu)
Cho cỏi gỡ? Xe
Khi nào? Ngày vào,Giờ vào
:Cỏi gỡ?Vộ(Phiếu)
Cho cỏi gỡ?Xe
Khi nào? Ngày vào
Giờ vào
Bằng cỏch nào?Số phiếu
Bao nhiờu?Tổng tiền
d,e.Vẽ biểu đồ và rut gọn
Số chỗ
Đơn giỏ
LOẠI XE
Tờn loạixe
Giờ ra
THANH TOÁN
XE
Ngày ra
Thành tiền
Số xe
Số phiếu
Số vộ(Phiếu)
GHI
Vẫ(PHIẾU)
Ngày vào
Giờ vào
THUỘC
Hỡnh17: Mụ hỡnh quan hệ của hệ thống trụng xe ngoài bói
Chương 4
Thiết kế mụ hỡnh lụgic
4.1. Chuyển mụ hỡnh ER sang mụ hỡnh quan hệ:
a.Biểu diễn cỏc thực thể
Vẫ
úVẫ (Sốvộ )
XE
úXE(Số xe)
LOẠI XE
úLOẠI XE(Tờn loại, số chỗ, đơn giỏ)
b.Biểu diễn cỏc mối quan hệ
GHI
ú NHẬN XE(Số vộ, Số xe, Ngày vào, Giờ vào)
THANH TOÁN
úTRẢ XE(Số phiếu, Số vộ, Số xe, Ngày ra, Giờ ra)
THUỘC
úXE (Số xe ,Tờn loại)
c.Chuẩn húa
Tất cả đều thuộc chuẩn 3, khụng cần chuẩn húa
d. Sơ đồ quan hệ của mụ hỡnh dữ liệu
XE
# Sốxe
Tờnloại
LOẠI XE
# Tờnloại
TRẢ XE
# Sốphiếu
Sốxe
Sốvộ(phiếu)
Ngàyra
Giờra
NHẬN XE
# Sốvộ (phiếu)
#Sốxe
Ngàyvào
Giờvào
Vẫ(PHIẾU)
# Sốvộ(phiếu)
Hỡnh18 : Mụ hỡnh quan hệ của hệ thống quản lý trụng xe
Chương 5
Thiết kế mụ hỡnh vật lý
5.1. Hệ thống giao diện tương tỏc của hệ thống
Truy Nhập Hệ Thống
1
Nhận Xe
0
Thực Đơn Chớnh
2
Trả Xe
3
Giải Quyết Sự Cố
4
Bỏo Cỏo Và Nhập Dữ Liệu
3.3
Lập Phiếu Bồi Thường
3.2
Lập Biờn Bản
3.1
Kiểm Tra Xe Trong Sổ
4.1
Lập Bỏo Cỏo
4.2
Nhập Lọai Xe Đơn Giỏ
Hỡnh 19:Hệ thống giao diện tương tỏc của hệ thống
5.2.Thiết kế cỏc giao diện
Truy Nhập Hệ Thống
User
Pass
Đăng Nhõp
Kết Thỳc
Hỡnh 20:Giao diện” truy nhập hệ thống”
Hệ Thống Trụng Gửi Xe
1 Nhận Xe
2.Trả Xe
3.Giải Quyết Sự Cố
4.Lập Bỏo Cỏo
Thoỏt
Hỡnh 21:Giao diện “Thực đơn chớnh”
Tạo vộ xe và Ghi sổ xe vào
Loại xe
Số chỗ
Số xe
Số vộ
XE MÁY
72
16H3-7265
Kết Thỳc
3221
Kết Thỳc
In vộ
Nhập
Hỡnh 22:Giao diện”Nhận xe”
Cập nhật xe
Loại xe
Số chỗ
VND/ngày
Đơn giỏ
VND/thỏng
Kết Thỳc
Xúa
Nhập
Hỡnh23:Giao diện “Cập nhật loại xe và bảng giỏ”
Sổ Ghi Xe Ra Và Phiếu Thanh Toỏn
Số Phiếu
Số vộ
Số xe
Ngày giờ vào
Ngày giờ ra
Thành tiền
1231
3221
Nhập
In phiếu
Kết Thỳc
Hỡnh 24:Giao diện “Trả xe”
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- He thong trong gui xe_khach tong hop.doc