Phân tích thiết kế hệ thống thông tin - Hệ thống quản lý buôn bán máy tính của công ty cổ phần vận tải và thương mại CPN Việt Nam

Tài liệu Phân tích thiết kế hệ thống thông tin - Hệ thống quản lý buôn bán máy tính của công ty cổ phần vận tải và thương mại CPN Việt Nam: Trường Đai Học Dõn lập Hải Phũng Khoa Cụng Nghệ Thụng Tin Bỏo cỏo mụn học : Phõn tớch thiết kế hệ thống Đề tài: Hệ thống quản lý buụn bỏn mỏy tớnh của cụng ty cổ phần vận tải và thương mại CPN Việt Nam GV hướng dẫn : Vũ Anh Hựng Nhúm SV thực hiện : 1. Nguyễn Văn Đớch 2. Nguyễn Đỡnh Lượng 3. Trần Trung Hiếu 4. Phạm Thị Hiểu Hải phũng 13/05/2006 Nội dung bỏo cỏo Chương 1 : Mụ tả bài toỏn Chương 2 :Mụ hỡnh nghiệp vụ Chương 3 :Mụ hỡnh quan niệm Chương 4 :Mụ hỡnh vật lý Chương 1 : Mụ tả bài toỏn Mụ tả bằng lời . Cụng ty nhận các thông tin chi tiết về thiết bị nhập của nhà cung cấp (Sau khi có yêu cầu nhập hàng). Nếu có nhu cầu lấy các thiết bị này Cụng ty sẽ gửi đơn đặt hàng cho nhà cung cấp .Sau đó tiến hành làm báo giá thiết bị cho khách hàng. Nhà cung cấp đáp ứng nhu cầu nhập hàng của Cụng ty bằng việc chuyển hàng cho Cụng ty theo đơn đặt hàng và kèm theo hoá đơn thanh toán tiền thiết bị. Cụng ty nhập thiết bị thông qua biên lai thanh toán tiền và phiếu n...

doc37 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1111 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Phân tích thiết kế hệ thống thông tin - Hệ thống quản lý buôn bán máy tính của công ty cổ phần vận tải và thương mại CPN Việt Nam, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Đai Học Dõn lập Hải Phũng Khoa Cụng Nghệ Thụng Tin Bỏo cỏo mụn học : Phõn tớch thiết kế hệ thống Đề tài: Hệ thống quản lý buụn bỏn mỏy tớnh của cụng ty cổ phần vận tải và thương mại CPN Việt Nam GV hướng dẫn : Vũ Anh Hựng Nhúm SV thực hiện : 1. Nguyễn Văn Đớch 2. Nguyễn Đỡnh Lượng 3. Trần Trung Hiếu 4. Phạm Thị Hiểu Hải phũng 13/05/2006 Nội dung bỏo cỏo Chương 1 : Mụ tả bài toỏn Chương 2 :Mụ hỡnh nghiệp vụ Chương 3 :Mụ hỡnh quan niệm Chương 4 :Mụ hỡnh vật lý Chương 1 : Mụ tả bài toỏn Mụ tả bằng lời . Cụng ty nhận các thông tin chi tiết về thiết bị nhập của nhà cung cấp (Sau khi có yêu cầu nhập hàng). Nếu có nhu cầu lấy các thiết bị này Cụng ty sẽ gửi đơn đặt hàng cho nhà cung cấp .Sau đó tiến hành làm báo giá thiết bị cho khách hàng. Nhà cung cấp đáp ứng nhu cầu nhập hàng của Cụng ty bằng việc chuyển hàng cho Cụng ty theo đơn đặt hàng và kèm theo hoá đơn thanh toán tiền thiết bị. Cụng ty nhập thiết bị thông qua biên lai thanh toán tiền và phiếu nhập kho Khách hàng có nhu cầu mua thiết bị , sẽ gửi yêu cầu đến Cụng ty , đáp ứng yêu cầu đó Cụng ty sẽ gửi bảng báo giá thiết bị cho khách hàng . Nếu khách hàng đồng ý mua thiết bị thì làm đơn đặt hàng với Cụng ty . Cụng ty tiến hành bàn giao thiết bị cho khách hàng (Thể hiện ở phiếu xuất kho (Hoá đơn thanh toán) ) kèm theo biên bản bàn giao (Kiêm phiếu bảo hành) . Khi khách hàng có yêu cầu về bảo hành thiết bị đã mua ở Cụng ty . Cụng ty nhận thiết bị cần bảo hành thông qua biên lai nhận thiết bị .Bộ phận bảo hành tiến hành tu sửa thiết bị và gửi lại thiết bị cho khách hàng khi bảo hành xong thông qua biên lai tra thiết bị và hóa đơn thanh toán bảo hành (Nếu thiết bị quá hạn bảo hành). Các thông tin trong biên lai nhận thiết bị và biên lai trả thiết bị được lưu trong sổ bảo hành Sau mỗi tuần , mỗi tháng và sau một năm bộ phận bán hàng tổng hợp tình hình bán hàng , nhập hàng , bảo hành và lượng hàng tồn của cả Cụng ty để báo cáo cho ban lãnh đạo . Cỏc hồ sơ dữ liệu Phiếu nhập kho Phiếu xuất kho Bảng bỏo giỏ Biờn bản giao hàng Biờn lai nhận thiết bị bảo hành ( chưa cú , yờu cầu HS Dl gốc ) Bảng phõn tớch xỏc định chức năng ,tỏc nhõn và hồ sơ Động từ + Danh từ Danh từ Nhận xét +Yêu cầu nhập hàng +Gửi đơn đặt hàng cho nhà cung cấp +Viết phiếu nhập kho +Thanh toán tiền nhập thiết bị +Cập nhật thiết bị mới +Viết báo giá +Viết phiếu xuất kho (thanh toán) +Viết phiếu ban giao (bảo hành) +Viết biên lai nhận thiết bị bảo hành +Viết biên lai trả thiết bị bảo hành +Ghi vào sổ bảo hành +Viết phiếu chi +Lập báo cáo +Bộ phận nhập hàng +Bộ phận bán hàng +Bộ phận bảo hành +Khách +Nhân viên tiếp tân +Phiếu thanh toán +Phiếu ban giao +Bảng báo giá +Phiếu nhập kho +Biên lai nhận +TBBH +Biên lai trả +TBBH +Nhà cung cấp +Chủ của hàng +Báo cáo +Phiếu chi = = = tác nhân tác nhân hồ sơ hồ sơ hồ sơ hồ sơ hồ sơ hồ sơ tác nhân tác nhân hồ sơ hồ sơ Chương 2 : Mụ hỡnh nghiệp vụ Biểu đồ ngữ cảnh của hệ thống 0 Yêu cầu nhập TB Phiếu yêu cầu nhập hàng Bảng báo giá Đơn đặt hàng HỆ THỐNG MUA BÁN VÀ BẢO HÀNH THIẾT BỊ MÁY TÍNH Đơn đặt hàng Phiếu xuất kho NHÀ CUNG CẤP KHÁCH HÀNG Phiếu bàn giao Thông tin TB Biên lai nhận TBBH Hoá đơn thanh toán Biên lai trả TBBH Thông tin Chỉ đạo báo cáoáo Yêu cầu báo cáo BAN LÃNH ĐẠO CễNG TY H1 : Biểu đồ ngữ cảnh của hệ thống Biểu đồ phõn ró chức năng Quản lý mua bỏn và bảo hành thiết bị mỏy tớnh 2. Bỏn hàng 3. Bảo hành 4. Bỏo cỏo 1. Nhập hàng 4.1 Lập báo cáo 3.1 Ghi biên lai nhận thiết bị bảo hành 2.1 viết bảng báo giá 1.1 Viết phiếu yêu cầu nhập thiết bị 3.2 Ghi biên lai trả thiết bị bảo hành 1.2 Gửi đơn đặt thiết bị 2.2 Viết phiếu xuất kho (phiếu Thanh toán) 3.3 Ghi sổ bảo hành 1.3 Viết phiếu nhập kho 2.3 Viết phiếu bàn giao (Phiếu bảo hành) 3.4 Viết hoá đơn bảo hành 1.4 thanh toán hoá đơn H2: Biểu đồ phõn dó chức năng Mụ tả chi tiết chức năng lỏ 1.1 Viết phiếu yêu cầu nhập hàng: Khi trong Cụng ty bán gần hết hoặc hết mộthay nhiều thiết bị , bộ phận nhập hàng sẽ gửi phiếu yêu cầu nhập hàng tới nhà cung cấp thiết bị . 1.2 Sau khi đã nhận được thông tin chi tiết về thiết bị của nhà cung cấp . Nếu không có gì vướng mắ Cụng ty gửi đơn đặt hàng đến nhà cung cấp , trên đơn ghi rõ thiết bị cần lấy , số lượng lấy . 1.3 Nếu có đơn đặt hàng của Cụng ty gửi đến , nhà cung cấp sẽ chuyển hàng va hoá đơn đến cho Cụng ty. Bộ phận nhập hàng sẽ nghiệm thu thiết bị thể hiện qua phiếu nhập kho (trong phiếu ghi rõ : thiết bị nhập , số lượng , đơn giá nhập , ngày nhập) 1.4 Nhập hàng xong , bộ phận nhập hàng của Cụng ty sẽ thanh toán tiền nhập hàng với nhà cung cấp thông qua phiếu thanh toán nhập hàng . 2.1 Khi có yêu cầu mua hàng của khách hàng . Cụng ty làm nhiêm vụ thông báo giá thiết bị cụ thể cho khách hàng thông qua bảng báo giá . 2.2 Khách hàng đồng ý mua thiết bị của Cụng ty thông qua đơn đặt hàng . Nhận được đơn đặt hàng , Cụng ty thực hiện bàn giao thiết bị cho khách hàng thông qua phiếu xuất kho (Kiêm phiếu thanh toán) . 2.3 Khi khách hàng thanh toán tiền thiết bị cho Cụng ty xong , bộ phân bán hàng thưc hiên viết phiếu ban giao (Kiêm phiếu bảo hành ) cho khách hàng. 3.1 Nếu có yêu cầu bảo hành Cụng ty tiến hành nhận thiết bị bảo hành thông qua biên lai nhận thiết bị bảo hành . 3.2 Sau khi bảo hành xong Cụng ty trả thiất bị cho khách hang thông qua biên lai trả thiết bị bảo hành 3.3) Các thông tin trong biên lai nhậm và trả thiết bị dươc ghi đầy đủ trong sổ bảo hành 3.4 Khi bảo hành xong thiết bị Cụng ty tiến hành kiểm tra thời gian bảo hàng của thiết bị . Nếu còn hạn bảo hành thì khônn viết hoa đơn thanh toán phi bảo hành , ngược lại thi viết đơn thanh toán bảo hành 4.1 Sau mỗi tuần , mỗi tháng , mỗi năm bộ phận bán hàng co nhiêm vụ báo cáo cho ban lónh đậo Cụng ty tình hình kinh doanh của Cụng ty. Trong báo cáo ghi rõ : tình hình nhập hàng , Bán hàng , Bảo hành , doanh thu và lượng hàng tôn kho. Danh sỏch hồ sơ dữ liệu được sử dụng Thông tin về các thiết bị Đơn đặt hàng Phiếu nhập kho Bảng báo giá Phiếu xuất kho ( Kiêm hoá đơn thanh toán của khách hàng) Phiếu bàn giao ( Kiêm phiếu bảo hành) Biên lai nhạn thiết bị bảo hành Biên lai trả thiết bị bảo hành Sổ bảo hành Hoá đơn thanh toan phí bảo hành Thông tin chỉ đạo Ma trận thực thể chức năng Các thực thể Thông tin về các thiết bị Đơn đặt hàng Phiếu nhập kho Bảng báo giá Phiếu xuất kho Phiếu bàn giao Biên lai nhận thiết bị bảo hành Biên lai trả thiết bị bảo hành Sổ bảo hành Hoá đơn thanh toan phí bảo hành Thông tin chỉ đạo Các chức năng nghiệp vụ a b c d e f g h i j k 1. Nhập thiết bị R C C C R 2. Bán thiết bị U R C C C R 3. Bảo hành R C C C C R 4. Báo cáo C Chương 3 : Mụ hỡnh quan niệm Biểu đồ luồng dữ liệu mức 0 a Thông tin TB Phiếu yêu cầu mua hàng Phiếu yêu cầu nhập hàng Khách hàng Nhà cung cấp Bảng báo giá Thông tin TB f phiếu bàn giao Đơn đặt hàng Đơn đặt hàng Bán hàng Nhập hàng 2.0 1.0 4.0 3.0 Phiếu bàn giao Hoá đơn thanh toán Phiếu xuất kho c Phiếu nhập kho e Phiếu xuất kho k Thông tin chỉ đạo b Đơn đặt hàng g Biên lai nhận TB bảo hành h Biên lai trả TB bảo hành d Bảng báo giá j Hoá đơn bảo hành Bảo hành Thông tin chỉ đạo Biên lai trả thiết bị TB Phiếu yêu cầu bảo hành Báo cáo Yêu cầu báo cáo Báo cáo i Sổ bảo hành Biên lai nhận thiết bị TB Khách hàng Ban lónh đạo cụng ty Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1 Biểu đồ của tiến trỡnh nhập hàng Đơn đặt hàng Nhà cung cấp b Đơn đặt hàng Thông tin TB Phiếu yêu cầu nhập hàng 2.1 Gửi đơn đặt thiết bị 1.1 Viết phiếu yêu cầu nhập TB 3.1 Viết phiếu nhập kho Hàng đã chọn Số lượng và đơn giá nhập k Thông tin chỉ đạo a Thông tin TB 4.1 Thanh toán hoá đơn Các thiết bị đã mua c Phiếu nhập kho Húa đơn thanh toỏn 2.1 Biểu đồ của tiến trỡnh bỏn hàng e Phiếu xuất kho Phiếu yêu cầu mua hàng Đơn đặt hàng Phiếu xuất kho Khách hàng Bảng báo giá 2.2 Viết phiếu xuất kho 2.1 Làm bảng báo giá Đơn giá và số lượng thiết bị được mua Thời gian BH các TB được mua d Bảng báo giá k Thông tin chỉ đạo Các thiết bị đã đươc mua f phiếu bàn giao 2.3 Viết phiếu bàn giao Phiếu bàn giao 3.1 Biểu đồ của tiến trỡnh bảo hành Biên lai trả thiết bị BH Phiếu yêu cầu BH Khách hàng Biên lai nhận thiết bị BH 3.2 Ghi biên lai trả thiết bị bảo hành 3.1 Ghi biên lai nhận thiết bị bảo hành h Biên lai trả TB bảo hành k Thông tin chỉ đạo g Biên lai nhận TB bảo hành 3.3 Ghi sổ bảo hành 3.4 Viết hoá đơn thanh toán BH j Hoá đơn bảo hành i Sổ bảo hành f phiếu bàn giao Húa đơn thanh toỏn bảo hành Chương 4: Mụ hỡnh vật lý Xỏc định luồng hệ thống Sơ đồ hệ thống của cho biểu đồ” nhập hàng” Các thiết bị đã mua Hàng đã chọn Hoá đơn thanh toán Đơn đặt hàng Thông tin TB Phiếu yêu cầu nhập hàng b Đơn đặt hàng a Thông tin TB Nhà cung cấp 4.1 Thanh toán hoá đơn 3.1 Viết phiếu nhập kho 2.1 Gửi đơn đặt thiết bị 1.1 Viết phiếu yêu cầu nhập TB k Thông tin chỉ đạo c Phiếu nhập kho Sơ đồ hệ thống của cho biểu đồ” bỏn hàng” k Thông tin chỉ đạo f phiếu bàn giao d Bảng báo giá e Phiếu xuất kho Thời gian BH các TB được mua Đơn giá và số lượng thiết bị được mua Các thiết bị đã đươc mua Phiếu xuất kho Đơn đặt hàng Phiếu bàn giao Bảng báo giá Phiếu yêu cầu mua hàng Khách hàng 1.2 Làm bảng báo giá 3.2 Viết phiếu bàn giao 2.2 Viết phiếu xuất kho Sơ đồ hệ thống của cho biểu đồ” bảo hành” Hoá dơn thanh toán bảo hành f phiếu bàn giao Khách hàng 1.3 Ghi biên lai nhận thiết bị bảo hành 4.3 Viết hoá đơn thanh toán BH 2.3 Ghi biên lai trả thiết bị bảo hành 3.3 Ghi sổ bảo hành k Thông tin chỉ đạo j Hoá đơn bảo hành i Sổ bảo hành g Biên lai nhận TB bảo hành h Biên lai trả TB bảo hành Biên lai nhận thiết bị BH Phiếu yêu cầu BH Biên lai trả thiết bị BH Cơ sở dữ liệu vật lý Table : Thiết bị Thuộc tính Kiểu dữ liệu Khoá Mã_TB Text Khoá chính Tên_TB Text Đặt chỉ số Đơn vị Text Đặt chỉ số Table : Nhà cung cấp Thuộc tính Kiểu dữ liệu Khoá Tên_CU Text Khoá chính ĐC_CU Text Đặt chỉ số Tel_CU Text Đặt chỉ số Table : Khách hàng Thuộc tính Kiểu dữ liệu Khoá Tên_KH Text Khoá chính ĐC_KH Text Đặt chỉ số Tel_KH Text Đặt chỉ số Table : Thiết bị bảo hành Thuộc tính Kiểu dữ liệu Khoá SERIAL Text Khoá chính Tên_KH Text Khoá ngoại Tên_TBBH Text Đặt chỉ số B_H Text Đặt chỉ số DD_H Text Đặt chỉ số e. Table : nhập hàng Thuộc tính Kiểu dữ liệu Khoá Tên_CU Text Khoá chính Mã_TB Text Khoá ngoại Sl_Nhập Integer ĐG_nhập Integer Ngày nhập Date/time Số phiếu nhập Text Đặt chỉ số f. Table : Bán hàng Thuộc tính Kiểu dữ liệu Khoá Tên_KH Text Khoá chính Mã_TB Text Khoá ngoại Sl_Xuất Integer ĐG_Xuất Integer Ngày xuất Date/time Số phiếu xuất Text Đặt chỉ số g. Table : Bảo hành Thuộc tính Kiểu dữ liệu Khoá Tên_KH Text Khoá ngoại SERIAL Text Khoá chính Ngày nhận Date/time Ngày trả Date/time Thành tiền BH Integer Xỏc định giao diện Các giao diện cập nhật - Cập nhật thiết bị ú thực thể Thiết bị - Cập nhật khách hàng ú thực thể Khách hàng - Cập nhật nhà cung cấp ú thực thể Nhà cung cấp - Cập nhật thiết bị bảo hành ú thực thể TB bảo hành - Cập nhật thiết bị nhập ú Mối quan hệ Nhập hàng - Cập nhật thiết bị xuất ú Mối quan hệ Bán hàng - Cập nhật sổ bảo hành ú Mối quan hệ Bảo hành b. Các giao diện xử lý - Viết phiếu nhập kho - Thanh toán hóa đơn - Làm bảng báo giá - Viết phiếu xuất kho - Viết phiếu bàn giao - Ghi sổ bảo hành - Viết hoá đơn thanh toán bảo hành - Lập báo cáo Các giao diện còn lại 1 Bán hàng Cập nhật thiết bị xuất Viết phiếu xuất kho Viết phiếu bàn giao Xuất hàng Viết phiếu nhập kho 2 Cập nhật thiết bị nhập 3 Thanh toán hóa đơn Làm bảng báo giá Cập nhật sổ bảo hành 4 Bảo hành Ghi sổ bảo hành 5 Viết hoá đơn thanh toán BH Lập báo cáo Thiết kế giao diện Hệ thống quản lý buôn bán thiết bị máy vi tính Nhập hàng 2. Xuất hàng 3. Bảo hành 4. Báo giá 5. Báo cáo 6. Kết thúc H 4.5.1 Giao diện thực đơn chính Phiếu nhập kho Số phiếu Khách hàng Địa chỉ Diện thoại STT MaTB Tên TB Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền Xúa Sửa Nhập mới In phiếu Kết thúc H 4.5 .2 Giao diện cập nhật TB và phiếu xuất Phiếu Nhập kho STT MaTB Tên TB Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền Số phiếu Diện thoại Địa chỉ Nhà cung cấp Xúa In phiếu Kết thúc Sửa Nhập mới H 4.5 .3 Giao diện nhập TB và phiếu Nhập Bảo hành Địa chỉ Khách hàng Diện thoại STT SERIAL Tên TB SL DD hỏng Ngày nhận ngày xuất Thành tiền In phiếu Kết thúc Xúa Sửa Nhập mới H 4.5 .4 Giao diện bảo hành Báo giá STT Tên thiết bị Đơn gía Bảo hành Nhập mới Sửa Xúa IN Kết thúc 1:Kế hoạch phỏng vấn KẾ HOẠCH PHỎNG VẤN Người được hỏi:Lờ Thanh Tỳ Người phỏng vấn:Nhúm 4 Địa chỉ: 148 Quang Trung - Hải Phũng Điện thoại: 031520188 Website : Mail:cpnvietnam@cpn.com.vn Thời gian hẹn:Ngày 03/05/2006 Thời gian bắt đầu:2hh30 Thời điểm kết thỳc:3h10 Đối tượng: -Đối tượng được hỏi là: Trưởng bộ phận phục vụ. -Cần thu thập những thụng tin về :Tỡnh hỡnh hoạt động của cụng ty. -Cần thoả thuận về : Cỏc yờu cầu đũi hỏi: Người được hỏi cú vai trũ ,cú trỡnh độ,kinh nghiệm chuyờn mụn về cỏc hoạt động của cụng ty. Chương trỡnh -Giới thiệu -Tổng quan về dự ỏn -Tổng quan về phỏng vấn Chủ đề sẽ đề cập Xin phộp được ghi õm Chủ đề 1:Cõu hỏi và trả lời Chủ đề 2: Cõu hỏi và trả lời Tổng hợp cỏc nội dung chớnh kiến của người được hỏi Kết thỳc (thỏa thuận) Ước lượng thời gian: 1 phỳt 2 phỳt 3 phỳt 10 phỳt 15 phỳt 5 phỳt 1 phỳt (Dự kiến tổng cộng:39 phỳt) 2:Phiếu phỏng vấn PHIẾU PHỎNG VẤN Dự ỏn: QUẢN LÍ MUA BÁN THIẾT BỊ MÁY TÍNH Tiểu dự ỏn: Quản lý hoạt động kinh doanh của cụng ty. Người được hỏi:Lờ Thanh Tỳ Ngày:03/05/2006 Người hỏi:Nhúm 4 Cõu hỏi Ghi chỳ Cõu 1:Cụng việc kinh doanh của cụng ty nhỡn chung cú những cụng việc gỡ? Trả lời:Nhập hàng từ Nhà cung cấp và bỏn hàng cho khỏch hàng Cõu 2:Việc nhập hàng và xuất hàng được diễn ra như thế nào? Trả lời: Việc Nhập Hàng: Khi cụng ty cú nhu cầu nhập thiết bị mỏy tớnh,thỡ cụng ty sẽ phải gửi phiếu yờu cầu nhập hàng cho nhà cung cấp .Sau đú nhà cung cấp sẽ gửi thiết bị đến cụng ty theo đỳng phiếu yờu cầu Việc xuất hàng :Nếu cú khỏch hàng tới cụng ty mua thiết bị thỡ khỏch hỏng sẽ được nhõn viờn chuyển tới tờ bỏo giỏ của cỏc thiết bị được cập nhật mới nhất,dựa trờn bảng bỏo giỏ khỏch hàng cú yờu cầu mua thiết bị . . Cõu 3: Cụng ty thường nhập hàng từ bao nhiờu nhà cung cấp? Trả lời:Thường cụng ty nhập hàng từ 5 nhà cung cấp.. Cõu4: Trong quỏ trỡnh kinh doanh cú những sự cố gỡ ? Trả lời:Nhà cung cấp khi giao thiết bị khụng đỳng với đơn đặt hàng.Cũn đối với phớa chỳng tụi cụng ty Hoàng Cường luụn đặt Uy tớn lờn hàng đầu và giảm tới mức tối thiểu những sai sút trong kinh doanh,khi mà xảy ra những sai sút thỡ chỳng tụi sẽ kịp thời Khắc phụ ngay,uy tớn và chất lượng chớnh là sự sống cũn của cụng ty. :………………………. : …………………………………. Đỏnh giỏ chung: -Cõu hỏi ngắn gọn để dễ trả lời. 3:Lưu đồ cụng việc Dự ỏn Tiểu dự ỏn: Quản lý hoạt động kinh doanh của cụng ty. Trang 2 Loại: lưu đồ Nhiệm vụ:LẬP PHIẾU NHẬP Ngày:03/05/2006 Thủ quỹ Người quản lý Bờn ngoài Tiếp nhận, nhập hàng (T3) (D1) Thụng tin thiết bị (D3) Phiếu nhập kho Lập và chuyển đơn hàng (T1) (D4) Bảng bỏo giỏ (D2) Đơn đặt hàng Tiếp nhận , kiểm phiếu(T2) (D5) Phiếu xuất kho Nhà cung cấp 4.Bảng mụ tả chi tiết tài liệu. Dự ỏn: Tiểu dự ỏn: Quản lý hoạt động kinh doanh của cụng ty. Trang 3 Loại:Phõn tớch hiện trạng Mụ tả dữ liệu Số tt:1 Ngày:03/05/2006 Tờn dữ liệu: Nhà cung cấp. Định nghĩa: Dựng để chỉ những người cung cấp thiết bị thường xuyờn cho cụng ty. Cấu trỳc và khuụn dạng: Kiểu kớ tự, gồm từ 30 đến 40 kớ tự, cú một số chữ viết tắt, tờn riờng viết hoa Loại hỡnh: Sơ cấp Số lượng: 5 nhà cung cấp Vớ dụ: Cụng ty MicroSoft,Cụng ty Compact… Lời bỡnh: Tờn nhà cung cấp thường cú tờn đầy đủ và tờn viết tắt.Đụi khi cũn cú tờn bằng tiếng anh.Đi theo tờn nhà cung cấp cũn kốm theo những đặc trưng:Địa chỉ, Fax, Điện thoại, Tài khoản, … 5:Bảng mụ tả chi tiết cụng việc Dự ỏn: Tiểu dự ỏn: Quản lý hoạt động kinh doanh của cụng ty Trang:5 Loại:Phõn tớch hiện trạng Mụ tả cụng việc Số tt:1 Ngày:03/05/2006 Cụng việc: Lập phiếu nhập Điều kiện bắt đầu: Khi cụng ty cú nhu cầu nhập thiết bị Chất lượng và số lượng của thiết bị từ nhà cung cấp gửi tới đạt yờu cầu. Thụng tin đầu vào: Phiếu yờu cầu nhập thiết bị. Kết quả đầu ra : Nhập được thiết bị vào trong kho. Nơi sử dụng : Bộ phận nhà kho. Tần suất : Tuỳ thuộc vào nhu cầu cụng ty. Thời lượng :Tựy thuộc vào số thiết bị. Quy tắc : Cỏc thiết bị nhập về phải đỳng với phiếu yờu cầu của cụng ty gửi tới nhà cung cấp. Lời bỡnh : Đụi khi phải đặt hàng do những tỡnh huống đột xuất, chẳng hạn Cú dự bỏo về sự khan hiếm một số mặt hàng trong thời gian tới. 6.:Bảng tổng hợp cụng việc Số tt Mụ tả cụng việc Vị trớ làm việc Tần suất Hồ sơ vào Hồ sơ ra T1 Lập đơn đặt hàng: Nhà kho dựa vào thụng tin cỏc thiết bị trong kho sổ nhập kho và sổ xuất kho để lập ra đơn đặt hàng.Đơn đặt hàng cú thể được gửi đi bằng :Bưu điện,Fax… Quản lý kho 3-4 đơn/ngày D1,D3 D2,D4 T2 Tiếp nhận kiểm tra phiếu yờu cầu xuất thiết bị : Xem phiếu xuất cú gỡ sai sút khụng. Thủ kho D4, D5 D5 T3 Tiếp nhận nhập hàng:Nhập hàng vào kho hàng Thủ kho D5 Ti … … … … … 7.Bảng tổng hợp hồ sơ tài liệu Stt Tờn- Vai trũ Cụng việc liờn quan D1 Thụng tin về cỏc thiết bị: Cho biết thụng tin chi tiết về cỏc thiết bị muốn nhập. T1 D2 Đơn đặt hàng:Lưu danh sỏch cỏc thiết bị cần mua. T1 D3 Phiếu nhập:Lưu thụng tin cỏc thiết bị cần nhập T1 D4 Bảng bỏo giỏ sản phẩm:Ghi thụng tin về cấu hỡnh cũng như giỏ cả của cỏc thiết bị T1,T2 D5 Phiếu xuất kho:Lưu thụng tin cỏc thiết bị đó bỏn cho khỏch hàng T2,T3 8:Bảng tổng hợp từ điển dữ liệu STT Tờn gọi ý nghĩa Kiểu Cỡ Khuụn dạng Lĩnh vực Quy tắc, ràng buộc 1 Số hoỏ đơn Kớ tự 8 Kế toỏn Chữ hoa hoặc số 2 Ngày thanh toỏn Ngày 15 Ngày…thỏng…năm… Kế toỏn Chữ,số 3 Ngày hoỏ đơn Ngày 8 dd-mm-yy Kế toỏn Date

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docBáo cáo PTTKHT.doc
  • doc8 Mau bieu.doc
Tài liệu liên quan