Tài liệu Phân tích chứng khoán vốn - Chương 6: Định giá thu nhập thặng dư: 10/20/2015
1
Giảng viên: Th.S Phạm Hoàng Thạch
Khoa: Tài Chính – Ngân Hàng
Email: phamhoangthach@yahoo.com
PHÂN TÍCH CHỨNG KHOÁN VỐN
6
CHƯƠNG
ĐỊNH GIÁ THU NHẬP THẶNG DƯ
Thu nhập thặng dư
Lợi
nhuận
kinh tế
Thu
nhập
khác
biệt
Giá trị
kinh tế
tăng
thêm
Thu
nhập
thặng
dư
10/20/2015
2
Thu nhập thặng dư
Thu
nhập
sau thuế
Chi phí
vốn cổ
phần
Thu
nhập
thặng dư
Thu nhập
hoạt
động sau
thuế
Chi phí
sử dụng
vốn
Thu nhập
thặng dư
Thu nhập thặng dư
Tổng tài sản $5,000,000.00
EBIT $400,000 .00
Hệ số nợ trên tổng vốn 0 .60
Chi phí nợ (trước thuế) 8%
Chi phí vốn cổ phần 12%
Thuế suất 40%
Thu nhập thặng dư
EBIT
- Chi phí lãi vay
= Thu nhập trước thuế
- Thuế phải trả
= Thu nhập sau thuế
10/20/2015
3
Thu nhập thặng dư
Vốn cổ phần
- Chi phí vốn cổ phần
= Thu nhập sau thuế
- Chi phí vốn cổ phần
= Thu nhập thặng dư
Thu nhập thặng dư
– NOPAT = Thu nhập hoạt động sau thuế
– C% = Chi phí sử dụng vốn
– TC = Tổng vốn
Giá trị
kinh tế
tăng...
12 trang |
Chia sẻ: khanh88 | Lượt xem: 864 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phân tích chứng khoán vốn - Chương 6: Định giá thu nhập thặng dư, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
10/20/2015
1
Giảng viên: Th.S Phạm Hoàng Thạch
Khoa: Tài Chính – Ngân Hàng
Email: phamhoangthach@yahoo.com
PHÂN TÍCH CHỨNG KHOÁN VỐN
6
CHƯƠNG
ĐỊNH GIÁ THU NHẬP THẶNG DƯ
Thu nhập thặng dư
Lợi
nhuận
kinh tế
Thu
nhập
khác
biệt
Giá trị
kinh tế
tăng
thêm
Thu
nhập
thặng
dư
10/20/2015
2
Thu nhập thặng dư
Thu
nhập
sau thuế
Chi phí
vốn cổ
phần
Thu
nhập
thặng dư
Thu nhập
hoạt
động sau
thuế
Chi phí
sử dụng
vốn
Thu nhập
thặng dư
Thu nhập thặng dư
Tổng tài sản $5,000,000.00
EBIT $400,000 .00
Hệ số nợ trên tổng vốn 0 .60
Chi phí nợ (trước thuế) 8%
Chi phí vốn cổ phần 12%
Thuế suất 40%
Thu nhập thặng dư
EBIT
- Chi phí lãi vay
= Thu nhập trước thuế
- Thuế phải trả
= Thu nhập sau thuế
10/20/2015
3
Thu nhập thặng dư
Vốn cổ phần
- Chi phí vốn cổ phần
= Thu nhập sau thuế
- Chi phí vốn cổ phần
= Thu nhập thặng dư
Thu nhập thặng dư
– NOPAT = Thu nhập hoạt động sau thuế
– C% = Chi phí sử dụng vốn
– TC = Tổng vốn
Giá trị
kinh tế
tăng thêm
(EVA©)
NOPAT C% × TC
Giá trị thị
trường
tăng thêm
(MVA)
Thị giá
của công
ty
Giá trị sổ
sách của
tổng
nguồn vốn
Ứng dụng thu nhập thặng dư
Định giá
Đo lường hư hao lợi thế thương mại
Đo lường hiệu quả hoạt động của công ty
Xác định mức thưởng cho ban điều hành
10/20/2015
4
Dự báo thu nhập thặng dư
Thu nhập
thặng dư
một cổ
phần
Thu nhập
mỗi cổ
phần
TSSL
yêu cầu
vốn cổ
phần
Thư giá
mổi cổ
phần
1RI t t e tE r B
Dự báo thu nhập thặng dư
0 1 2
Thu nhập $2.50 $3.00
Cổ tức $1.00 $1.10
Thư giá $20.00
TSSL vốn cổ phần 10%
Dự báo thu nhập thặng dư
Chi phí vốn cổ phần =
• TSSL vốn cổ phần × Thư giá mỗi cổ phần
Thu nhập thặng dư trong năm 1 =
• EPS – Chi phí vốn cổ phần
10/20/2015
5
Dự báo thu nhập thặng dư
Thư giá cuối năm 1 =
• Thư giá đầu năm + Thu nhập – Cổ tức
Chi phí vốn cổ phần năm 2 =
• TSSL vốn cp × Thư giá mỗi cp
Thu nhập thặng dư năm 2 =
Định giá sử dụng thu nhập
thặng dư
0 0
1
1
0 0
1
RI
(1 )
(1 )
t
t
t
t t
t
t
V B
r
E rB
V B
r
Định giá sử dụng thu nhập
thặng dư
Từ ví dụ trước:
• Thư giá hiện tại = $20.00
• Thu nhập thặng dư năm 1 = $0.50
• Thu nhập thặng dư năm 2 = $0.85
• TSSL vốn cp = 10%
Giả sử:
• Thu nhập thặng dư năm 3 = $1.00
• Công ty kết thúc hoạt động trong năm 3
10/20/2015
6
Định giá sử dụng thu nhập
thặng dư
Xác định thu nhập thặng dư
ROE > r RI > 0 V > B
ROE < r RI < 0 V < B
1RI ROE t t tr B
Xác định thu nhập thặng dư
0 0 0
ROE
r
V B B
r g
0
0
ROE
1
V r
B r g
10/20/2015
7
Xác định thu nhập thặng dư
Thư giá mỗi cp $30.00
ROE 18%
TSSL vốn cp 12%
Tốc độ tăng trưởng thu nhập thặng dư 8%
Xác định giá bằng mô hình
tăng trưởng đều
0 0 0
ROE
r
V B B
r g
Xác định tốc độ tăng trưởng
bằng mô hình tăng trưởng đều
Giả sử giá cp hiện tại là $80. Tốc độ tăng trưởng thu
nhập thặng dư là bao nhiêu?
10/20/2015
8
Thu nhập thặng dư dài hạn
= Thu nhập thặng dư dài hạn
Các khả năng xảy ra:
• Tăng trưởng đều đến vô tận
• Không tăng trưởng tại thời điểm tới hạn
• Tăng trưởng đều giảm dần về 0 khi ROE = r
• Tăng trưởng đều và giảm dần đến giá trị
hằng số khi ROE > r
Thu nhập thặng dư dài hạn
Yếu tố ảnh hưởng (ω)
• 0 ≤ ω ≤ 1
• ω = 1 Thu nhập thặng dư không giảm và sẽ tiếp tục
tăng
• ω = 0 Thu nhập thặng dư sẽ không tăng sau giai
đoạn tăng đầu tiên
• ω = 0.62 số trung bình được quan sát thực nghiệm
1
1 1
0 0 1
1 (1 ) (1 )(1 )
T
t E t t E T
t T
t E E E
E r B E r B
V B
r r r
Thu nhập thặng dư dài hạn
Trong ví dụ đầu tiên:
• Thư giá hiện tại = $20.00
• Thu nhập thặng dư năm 1 = $0.50
• Thu nhập thặng dư năm 2 = $0.85
• Thu nhập thặng dư năm 3 = $1.00
• TSSL vốn cp yêu cầu = 10%
• Giá trị cp $21.91
Giả sử:
• Công ty tiếp tục hoạt động sau năm 3
10/20/2015
9
Trường hợp 1: w = 0
Trường hợp 1: w = 1
Trường hợp 1: w = 0.6
10/20/2015
10
Sử dụng P/B
Giả sử
• Thư giá năm 3 = $25.00
• P/B được dự báo trong năm 3 bằng 1.10
Giá cp được dự báo trong năm 3:
• $25 × 1.10 = $27.50
Sử dụng P/B
1
0 0
1 (1 ) (1 )
T
t E t T T
t T
t E E
E r B P B
V B
r r
So sánh với định giá dòng cổ
tức và dòng tiền FCFE
Mô hình thu
nhập thặng dư
• TSSL trên vốn cp
• Thư giá + Hiện
giá (thu nhập
thặng dư)
Mô hình chiết
khấu dòng cổ tức
và FCFE
• TSSL trên vốn cp
• Hiện giá (dòng
tiền cho vốn cổ
phần0
10/20/2015
11
So sánh với định giá dòng cổ
tức và dòng tiền FCFE
Example Assumptions
Tất cả thu nhập sẽ trả cổ tức nên thư
giá không đổi
Thu nhập và cổ tức không đổi
EPS $1.00
Thư giá $7.00
TSSL vốn cp 10%
So sánh với định giá dòng cổ
tức và thu nhập thặng dư
Định giá sử dụng cổ tức không đổi
Giả sử hệ số chi trả cổ tức là 100%
Định giá sử dụng thu nhập thặng dư
0 /V D r
So sánh định giá dòng FCFE và
thu nhập thặng dư
Định giá bằng thu
nhập thặng dư
Giá trị =
Thư giá + Hiện giá
(thư nhập thặng dư)
Phụ thuộc lớn vào thư
giá hiện tại
Chiết khấu dòng cổ
tức và FCFE
Giá trị =
Hiện giá (Các dòng tiền
định kì + Giá trị tới hạn)
Phụ thuộc lớn vào các
dòng tiền sau này
10/20/2015
12
Điểm mạnh, điểm yếu của mô
hình thu nhập thặng dư
Điểm mạnh
• Không trọng tâm vào giá trị tới
hạn
• Sử dụng các dữ liệu kế toán có
sẵn
• Hữu ích cho các công ty không
trả cổ tức
• Hữu ích cho các công ty có
FCFE < 0
• Hữu ích khi dòng tiền không
được dự báo
• Dựa vào giá trị kinh tế
Điểm yếu
• Dựa vào dữ liệu kế toán
• Có thể phải điều chỉnh các dữ
liệu kế toán
• Giả sữ chi phí nợ = chi phí lãi vay
Điểm mạnh, điểm yếu của mô
hình thu nhập thặng dư
Điểm mạnh
• Không trọng tâm vào giá trị tới
hạn
• Sử dụng các dữ liệu kế toán có
sẵn
• Hữu ích cho các công ty không
trả cổ tức
• Hữu ích cho các công ty có
FCFE < 0
• Hữu ích khi dòng tiền không
được dự báo
• Dựa vào giá trị kinh tế
Điểm yếu
• Dựa vào dữ liệu kế toán
• Có thể phải điều chỉnh các dữ
liệu kế toán
• Công thức dễ tính
• Giả sữ chi phí nợ = chi phí lãi vay
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chapter06_6028_5614.pdf