Tài liệu Phân tích chứng khoán vốn - Chương 5: Định giá dòng tiền tự do: 10/20/2015
1
Giảng viên: Th.S Phạm Hoàng Thạch
Khoa: Tài Chính – Ngân Hàng
Email: phamhoangthach@yahoo.com
PHÂN TÍCH CHỨNG KHOÁN VỐN
5
CHƯƠNG
ĐỊNH GIÁ DÒNG TIỀN TỰ DO
Dòng tiền tự do
Dòng tiền tự do đối với
công ty (FCFF)
= Dòng tiền gắn với
Các nhà đầu tư vốn cổ
phần thường
Các chủ nợ
Các nhà đầu tư vốn cổ
phần ưu đãi
Dòng tiền tự do đối với
vốn cổ phần (FCFE)
= Dòng tiền gắn với
Các nhà đầu tư vốn cổ
phần thường
10/20/2015
2
FCFF vs. FCFE
Định giá chứng
khoán vốn
FCFF được chiết
khấu tại mức lãi suất
WACC – Giá trị nợ
FCFE được chiết khấu
tại TSSL của vốn cổ
phần
FCFF vs. FCFE
1
FCFF
V F
1 WACC
V E V F V D
t
t
t
1
FCFE
V E
1
t
t
t
r
Mô hình chiết khấu dòng
tiền tự do một giai đoạn
1
1
FCFF
V F
WACC
V E V F V D
FCFE
V E
g
r g
10/20/2015
3
Mô hình chiết khấu dòng
tiền một giai đoạn
FCFF hiện tại $6,000,000
Tỷ trọn...
14 trang |
Chia sẻ: khanh88 | Lượt xem: 679 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phân tích chứng khoán vốn - Chương 5: Định giá dòng tiền tự do, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
10/20/2015
1
Giảng viên: Th.S Phạm Hoàng Thạch
Khoa: Tài Chính – Ngân Hàng
Email: phamhoangthach@yahoo.com
PHÂN TÍCH CHỨNG KHOÁN VỐN
5
CHƯƠNG
ĐỊNH GIÁ DÒNG TIỀN TỰ DO
Dòng tiền tự do
Dòng tiền tự do đối với
công ty (FCFF)
= Dòng tiền gắn với
Các nhà đầu tư vốn cổ
phần thường
Các chủ nợ
Các nhà đầu tư vốn cổ
phần ưu đãi
Dòng tiền tự do đối với
vốn cổ phần (FCFE)
= Dòng tiền gắn với
Các nhà đầu tư vốn cổ
phần thường
10/20/2015
2
FCFF vs. FCFE
Định giá chứng
khoán vốn
FCFF được chiết
khấu tại mức lãi suất
WACC – Giá trị nợ
FCFE được chiết khấu
tại TSSL của vốn cổ
phần
FCFF vs. FCFE
1
FCFF
V F
1 WACC
V E V F V D
t
t
t
1
FCFE
V E
1
t
t
t
r
Mô hình chiết khấu dòng
tiền tự do một giai đoạn
1
1
FCFF
V F
WACC
V E V F V D
FCFE
V E
g
r g
10/20/2015
3
Mô hình chiết khấu dòng
tiền một giai đoạn
FCFF hiện tại $6,000,000
Tỷ trọng nợ vay trên vốn 0.25
Thị giá của nợ $30,000,000
Số lượng cổ phần lưu hành 2,900,000
TSSL vốn cổ phần 12.0%
Chi phí nợ vay 7.0%
Tăng trưởng FCFF dài hạn 5.0%
Thuế suất 30%
Mô hình chiết khấu dòng
tiền một giai đoạn
Mô hình chiết khấu dòng
tiền một giai đoạn
10/20/2015
4
Tính toán FCFF từ lợi
nhuận ròng
FCFF NI NCC Int 1 – Tax rate – FCInv – WCInv
Trong đó:
NI: lợi nhuận ròng
NCC: điều chỉnh các khoản không bằng tiền
Int: chi phí lãi
FCInv: đầu tư tài sản cố định
WCInv: đầu tư vốn lưu động
Các khoản điều chỉnh
không bằng tiền
• +Các khoản khấu trừ
• +Chi phí tái cấu trúc
• -Thu nhập tái cấu trúc
• -Thu nhập vốn
• +Lỗ vốn
• +Thực hiện quyền chọnđối với người lao động
• +/ -Thuế hoãn lại
• - / +Thuế tài sản
Tính toán FCFF từ EBIT và
EBITDA
FCFF EBIT 1– Tax rate Dep – FCInv – WCInv
FCFF EBITDA 1– Tax rate Dep Tax rate – FCInv – WCInv
Trong đó:
EBIT: lợi nhuận trước thuế và lãi vay
Dep: khấu hao
EBITDA: thu nhập trước thuế, lãi vay, khấu hao và
các khoản khấu trừ
FCInv: đầu tư tài sản cố định
WCInv: đầu tư vốn lưu động
10/20/2015
5
Tính toán FCFF dòng tiền
hoạt động kinh doanh
Trong đó:
CFO: dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
Int: chi phí lãi
FCInv: đầu tư tài sản cố định
FCFF CFO Int 1– Tax rate – FCInv
Tính toán FCFE từ FCFF, NI
& CFO
FCFE FCFF – Int 1– Tax rate Net borrowing
FCFE from net income (NI) and FCFF:
FCFF NI NCC Int 1– Tax rate – FCInv – WCInv
FCFE NI NCC – FCInv – WCInv Net borrowing
FCFE from CFO and FCFF:
FCFF CFO Int 1 – Tax rate – FCInv
FCFE CFO – FCInv Net borrowing
Tính toán FCFE, FCFF từ
sử dụng nguồn tiền
FCFF Δ Cash balance Net payments to debtholders Net payments to stockholders
FCFE Δ Cash balance Net payments to stockholders
Where Net payments to debtholders Int 1– Tax rate Debt repayments – Debt issuanc
es
Where Net payments to stockholders Cash dividends Share repurchases – Stock issuances
10/20/2015
6
Ví dụ tính FCFF
EBITDA $1,000
Chi phí khấu hao $400
Chi phí lãi $150
Thuế suất 30%
Mua tài sản cố định $500
Thay đổi vốn lưu động $50
Vay ròng $80
Cổ tức $200
Tính FCFF từ NI
Tính FCFF từ EBIT và
EBITDA
10/20/2015
7
Tính FCFF từ CFO
Tính FCFE từ FCFF, NI và
CFO
Tính FCFE, FCFF từ sử
dụng nguồn tiền
10/20/2015
8
Dự báo FCFE & FCFF
FCFF EBIT(1 Tax rate) ΔCapital expenditures ΔWCInv
FCFE NI 1 DR FCInv Dep 1 DR WCInv
Trong đó:
EBIT: thu nhập trước thuế và lãi
FCInv: đầu tư tài sản cố định
WCInv: đầu tư vốn lưu động
DR: hệ số nợ mục tiêu
NI: thu nhập ròng
Dep: khấu hao
Ví dụ dự báo FCFE & FCFF
Doanh thu $4,000
Tăng trưởng doanh thu $200
EBIT $600
Thuế suất 30%
Mua tài sản cố định $800
Chi phí khấu hao $700
Thay đổi vốn lưu động $50
Lợi nhuận biên 10%
Hệ số nợ 40%
Ví dụ dự báo FCFE & FCFF
10/20/2015
9
Ví dụ dự báo FCFE & FCFF
Sales
EBIT
EBIT(1 ax rate)
Incremental FC
Incremental WC
FCFF EBIT(1 Tax rate) ΔCapital expenditures ΔWCInv
Ví dụ dự báo FCFE & FCFF
Sales
Net income
Incremental FC
Incremental WC
FCFE NI 1 DR FCInv Dep 1 DR WCInv
Chiết khấu mô hình dòng
tiền tự do 2 giai đoạn
1
1
FCFF FCFF 1
V F +
WACC (1 WACC)1 WACC
n
n
t n
t
t
g
1
= 1
FCFE FCFE 1
V +
(1 )1
n
t n
t n
t
E
r g rr
10/20/2015
10
Ví dụ
Doanh thu trên mỗi cổ phiếu hiện tại $10
Tăng trưởng doanh thu trong 3 năm đầu 20%
Tăng trưởng doanh thu từ năm thứ 4 5%
Lợi nhuận ròng biên 10%
FCInv/sales growth 40%
WCInv/sales growth 25%
Tài trợ nợ cho đầu tư TSCĐ và VLĐ 30%
TSSL trên vốn cổ phần 12.00%
Ví dụ
FCFE Sales Net income margin FCInv WCInv ΔDebt financing
Ví dụ
Year
1 2 3 4 5
Tăng trưởng doanh thu (%) 20% 20% 20% 5% 5%
Doanh thu mỗi cổ phiếu $12.000
EPS $1.200
FCInv mỗi cổ phiếu $0.800
WCInv mỗi cổ phiếu $0.500
Tài trợ nợ mỗi cổ phiếu $0.390
FCFE mỗi cổ phiếu $0.290
Tăng trưởng FCFE
10/20/2015
11
Ví dụ
1
= 1
FCFE FCFE 1
V +
(1 )1
n
t n
t n
t
E
r g rr
Tỷ lệ tăng trưởng giảm trong
mô hình FCFE 2 giai đoạn
Áp lực cạnh tranh gia tăng
Tăng trưởng
thu nhập giảm
Chi phí vốn
đầu tư giảm
FCFE tăng
Khởi đầu
Tăng trưởng
thu nhập cao
Chi phí vốn
đầu tư lớn
FCFE thấp
hoặc âm
Tỷ lệ tăng trưởng giảm trong
mô hình FCFE 2 giai đoạn
EPS hiện tại $1 .00
WCInv/FCInv 40%
Tài trợ nợ cho đầu tư TSCĐ và VLĐ 30%
TSSL vốn cổ phần 12%
Tăng trưởng EPS và TSCĐ kể từ năm thứ 5 5%
10/20/2015
12
Tỷ lệ tăng trưởng giảm trong
mô hình FCFE 2 giai đoạn
Year
1 2 3 4 5
Tăng trưởng EPS 30% 21% 13% 8% 5%
Đầu tư TSCĐ mỗi cổ phần $1.50 $1.25 $1.00 $0.75 $0.50
Tỷ lệ tăng trưởng giảm trong
mô hình FCFE 2 giai đoạn
FCFE EPS FCInv WCInv ΔDebt financing
Tỷ lệ tăng trưởng giảm trong
mô hình FCFE 2 giai đoạn
Year
1 2 3 4 5
EPS $1.300
Đầu tư TSCĐ mỗi cp $1.500
Đầu tư VLĐ mỗi cp $0.600
Tài trợ nợ mỗi cp $0.630
FCFE mỗi cp –$0.170
10/20/2015
13
Tỷ lệ tăng trưởng giảm trong
mô hình FCFE 2 giai đoạn
1
= 1
FCFE FCFE 1
V
(1 + )1
n
t n
t n
t
E
r g rr
Tỷ lệ tăng trưởng giảm trong
mô hình FCFE 2 giai đoạn
Year 0 P/E ratio $15.30 $1.00 15.3
Year 4 P/E ratio $21.80 $1.92 11.4
Mô hình chiết khấu dòng tiền
tự do 3 giai đoạn
FCFF hiện tại (triệu) $100 .00
Số lượng cổ phiếu lưu hành (triệu) 300 .00
Nợ dài hạn (triệu) $400.00
Tăng trưởng FCFF từ năm 1 – 3 30%
Tăng trưởng FCFF trong năm 4 24%
Tăng trưởng FCFF trong năm 5 12%
Tăng trưởng FCFF từ năm thứ 6 5%
WACC 10%
10/20/2015
14
Mô hình chiết khấu dòng tiền
tự do 3 giai đoạn
Year
1 2 3 4 5 6
Tăng trưởng FCFF 30% 30% 30% 24% 12% 5%
FCFF $130.0 $169.0 $219.7 $272.4 $305.1 $320.4
Hiện giá của FCFF $118.2 $139.7 $165.1 $186.1 $189.5
Mô hình chiết khấu dòng tiền
tự do 3 giai đoạn
1FCFF 1Terminal value
WACC (1 WACC)
n
ng
Mô hình chiết khấu dòng tiền
tự do 3 giai đoạn
1
= 1
FCFF FCFF 1
V +
WACC (1 WACC)1 WACC
n
t n
t n
t
F
g
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chapter05_1811_2525.pdf