Tài liệu Phân tích chế độ vận hành của lưới điện: Chương 6
Phân tích chế độ vận hành của lưới điện
Nội dung của chương này là phải xác định các trạng thái vận hành điển hình của mạng điện, cụ thể là phải tính chính xác tình trạng phân bố công suất trên các đoạn đường dây của mạng điện trong các trạng thái: phụ tải cực đại, phụ tải cực tiểu và sau sự cố. Trong mỗi trạng thái đều tính đầy đủ các tổn thất thực tế vận hành đồng thời cũng phải kể cả đến công suất phản kháng do đường dây sinh ra.
6.1. Chế độ phụ tải cực đại:
Trong chế độ này công suất của phụ tải là công suất cực đại đã cho có điện áp thanh cái nhà máy điện lấy bằng 1,1 điện áp danh định của mạng điện.
6.1-1 Nhánh nhiệt điện - phụ tải 4
Sơ đồ mạng điện:
60,8 km
2AC-120
2TPDH-32000/110
S
4
NĐ
S4
S'4
Z4
S''4
S'''4
U2c
Zb4
U' 2h
k
S4=40+j19,2 MVA
ΔS0
jQc
NĐ
Sơ đồ thay thế :
Hình 6-1: Sơ đồ thay thế nhánh NĐ-4
Tổn thất công suất trong máy biến áp 4:
Công suất điện dung đường dây:
ΔQcc = Uđm2.B1/2 = 1102.1,64.10-4 = 1,98MVar
Công suất trước tổng tr...
28 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1191 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Phân tích chế độ vận hành của lưới điện, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 6
Phân tích chế độ vận hành của lưới điện
Nội dung của chương này là phải xác định các trạng thái vận hành điển hình của mạng điện, cụ thể là phải tính chính xác tình trạng phân bố công suất trên các đoạn đường dây của mạng điện trong các trạng thái: phụ tải cực đại, phụ tải cực tiểu và sau sự cố. Trong mỗi trạng thái đều tính đầy đủ các tổn thất thực tế vận hành đồng thời cũng phải kể cả đến công suất phản kháng do đường dây sinh ra.
6.1. Chế độ phụ tải cực đại:
Trong chế độ này công suất của phụ tải là công suất cực đại đã cho có điện áp thanh cái nhà máy điện lấy bằng 1,1 điện áp danh định của mạng điện.
6.1-1 Nhánh nhiệt điện - phụ tải 4
Sơ đồ mạng điện:
60,8 km
2AC-120
2TPDH-32000/110
S
4
NĐ
S4
S'4
Z4
S''4
S'''4
U2c
Zb4
U' 2h
k
S4=40+j19,2 MVA
ΔS0
jQc
NĐ
Sơ đồ thay thế :
Hình 6-1: Sơ đồ thay thế nhánh NĐ-4
Tổn thất công suất trong máy biến áp 4:
Công suất điện dung đường dây:
ΔQcc = Uđm2.B1/2 = 1102.1,64.10-4 = 1,98MVar
Công suất trước tổng trở máy biến áp:
S'''4 = Spt4 + ΔSB4 = 40,21 + j22,91 MVA
Công suất sau tổng trở đường dây NĐ-4:
S'''ND-4 = S'''4 - jΔQC4 = 40,21 + j20,93 MVA
Tổn thất công suất trên đoạn đường dây NĐ-4:
Công suất trước tổng trở đường dây NĐ-4:
S'ND-4 = S''ND-4+ΔSND-4 = 41,6+j23,11 MVA
Công suất nhà máy điện cấp cho đường dây NĐ-4:
SND-4 = S'ND-4-jΔQc = 41,6+j21,13 MVA
6.1-2 Nhánh nhiệt điện - phụ tải 8
S8
S'8
Z8
S''8
S'''8
U2c
Zb8
U' 2h
k
S8=38+j18,24 MVA
ΔS0
jQc
NĐ
Sơ đồ thay thế :
Hình 6-2: Sơ đồ thay thế nhánh NĐ-8
Tổn thất công suất trong máy biến áp 8:
Công suất điện dung đường dây:
ΔQcc = Uđm2.B1/2 = 1102.1,8.10-4 = 2,18MVar
Công suất trước tổng trở máy biến áp:
S'''8 = Spt8 + ΔSB8 = 38,2 + j21,63 MVA
Công suất sau tổng trở đường dây NĐ-8:
S'''ND-8 = S'''8 - jΔQC8 = 38,2 + j19,45 MVA
Tổn thất công suất trên đoạn đường dây NĐ-8:
Công suất trước tổng trở đường dây NĐ-8:
S'ND-8 = S''ND-8+ΔSND-8 = 39,58+j21,6 MVA
Công suất nhà máy điện cấp cho đường dây NĐ-8:
SND-8 = S'ND-8-jΔQc = 39,58+j19,42 MVA
6.1-3 Nhánh nhiệt điện - phụ tải 9
S89
S'9
Z9
S''9
S'''9
U2c
Zb9
U' 2h
k
S9=40+j19,2 MVA
ΔS0
jQc
NĐ
Sơ đồ thay thế :
Hình 6-3: Sơ đồ thay thế nhánh NĐ-9
Tổn thất công suất trong máy biến áp 9:
Công suất điện dung đường dây:
ΔQcc = Uđm2.B1/2 = 1102.1,37.10-4 = 1,66MVar
Công suất trước tổng trở máy biến áp:
S'''9 = Spt9 + ΔSB9 = 40,21 + j22,91 MVA
Công suất sau tổng trở đường dây NĐ-9:
S'''ND-9 = S'''9 - jΔQC9 = 40,21 + j21,25 MVA
Tổn thất công suất trên đoạn đường dây NĐ-9:
Công suất trước tổng trở đường dây NĐ-9:
S'ND-9 = S''ND-9+ΔSND-9 = 41,39+j23,09 MVA
Công suất nhà máy điện cấp cho đường dây NĐ-9:
SND-9 = S'ND-9-jΔQc = 41,39+j21,43 MVA
6.1-4 Nhánh hệ thống - phụ tải 5
S5
S'5
Z5
S''5
S'''5
U2c
Zb5
U' 2h
k
S5=36+j17,28 MVA
ΔS0
jQc
HT
Sơ đồ thay thế :
Hình 6-4: Sơ đồ thay thế nhánh HT-5
Tổn thất công suất trong máy biến áp 5:
Công suất điện dung đường dây:
ΔQcc = Uđm2.B5/2 = 1102.1,61.10-4 = 1,95MVar
Công suất trước tổng trở máy biến áp:
S'''5 = Spt5 + ΔSB5 = 36,18 + j20,38 MVA
Công suất sau tổng trở đường dây HT-5:
S'''HT-5 = S'''5 - jΔQC5 = 36,18 + j18,43 MVA
Tổn thất công suất trên đoạn đường dây HT-5:
Công suất trước tổng trở đường dây HT-5:
S'HT-5 = S''HT-5+ΔSHT-5 = 37,55+j29,21 MVA
Công suất nhà máy điện cấp cho đường dây HT-5:
SHT-5 = S'HT-5-jΔQc = 37,55+j18,26 MVA
6.1-5 Nhánhnhiệt điện - phụ tải 3-phụ tải 2
S3
S'3
Z3
S''3
S'''3
S2=40+j19,2 MVA
ΔS0
jQc
NĐ
S3-2
S'3-2
Z3-2
S''3-2
S'''3-2
Zb2
jQc
ΔS0
S3=38+j18,24 MVA
Zb3
Sơ đồ thay thế :
Hình 6-5: Sơ đồ thay thế nhánh NĐ-3-2
Tổn thất công suất trong máy biến áp 2:
Công suất điện dung đường dây 3-2:
ΔQcc3-2 = Uđm2.B3-2/2 = 1102.0,76.10-4 = 0,92MVar
Công suất trước tổng trở máy biến áp B2:
S'''3-2 = Spt2 + ΔSB2 = 40,21 + j22,99 MVA
Công suất sau tổng trở đường dây 3-2:
S'''3-2 = S'''3-2 - jΔQC3-2 = 40,21 + j21,99 MVA
Tổn thất công suất trên đoạn đường dây 3-2:
Công suất trước tổng trở đường dây 3-2:
S'3-2 = S''3-2+ΔS3-2 = 40,87+j23,03 MVA
Công suất cấp cho đường dây 3-2:
S3-2 = S'3-2-jΔQc3-2 = 40,87+j22,11 MVA
Tổn thất công suất trong máy biến áp 3:
Công suất điện dung đường dây NĐ-3:
ΔQcc3 = Uđm2.B3/2 = 1102.1,67.10-4 = 2,02MVar
Công suất trước tổng trở máy biến áp B3:
S'''3 = Spt3 + ΔSB3 +S3-2 = 79,07 + j43,74 MVA
Công suất sau tổng trở đường dây NĐ-3:
S'''NĐ-3 = S'''3 - jΔQC3 = 79,07 + j41,72 MVA
Tổn thất công suất trên đoạn đường dây NĐ-3:
Công suất trước tổng trở đường dây NĐ-3:
S'NĐ-3 = S''NĐ-3+ΔSND-3 = 81,57+j49,44 MVA
Công suất nhà máy điện cấp cho đường dây NĐ-3:
SNĐ-3 = S'NĐ-3-jΔQc3 = 81,57+j47,42 MVA
6.1-6 Nhánh hệ thống - phụ tải 7-phụ tải 6
S7
S'7
Z7
S''7
S'''7
ΔS0
jQc
HT
S7-6
S'7-6
Z7-6
S''7-6
S'''7-6
Zb6
jQc
ΔS0
S3=40+j19,2 MVA
Zb7
Sơ đồ thay thế :
S6=30+j14,4 MVA
Hình 6-6: Sơ đồ thay thế nhánh HT-7-6
Tổn thất công suất trong máy biến áp 6:
Công suất điện dung đường dây 7-6:
ΔQcc7-6 = Uđm2.B7-6/2 = 1102.0,84.10-4 = 1,02MVar
Công suất trước tổng trở máy biến áp B6:
S'''7-6 = Spt6 + ΔSB6 = 30,16 + j17,13 MVA
Công suất sau tổng trở đường dây 7-6:
S'''7-6 = S'''7-6 - jΔQC7-6 = 30,16 + j16,11 MVA
Tổn thất công suất trên đoạn đường dây 7-6:
Công suất trước tổng trở đường dây 7-6:
S'7-6 = S''7-6+ΔS7-6 = 30,66+j16,77 MVA
Công suất cấp cho đường dây 7-6:
S7-6 = S'7-6-jΔQc7-6 = 30,66+j15,75 MVA
Tổn thất công suất trong máy biến áp 7:
Công suất điện dung đường dây HT-7:
ΔQcc7 = Uđm2.B7/2 = 1102.1,53.10-4 = 1,85MVar
Công suất trước tổng trở máy biến áp B7:
S'''7 = Spt7 + ΔSB7 +S7-6 = 70,87 + j38,66 MVA
Công suất sau tổng trở đường dây HT-7:
S'''HT-7 = S'''7 - jΔQC7 = 70,87 + j36,81 MVA
Tổn thất công suất trên đoạn đường dây HT-7:
Công suất trước tổng trở đường dây HT-7:
S'HT-7 = S''HT-7+ΔSHT-7 = 73,28+j42,62 MVA
Công suất nhà máy điện cấp cho đường dây HT-7:
SHT-7 = S'HT-7-jΔQc7 = 73,28+j40,77 MVA
6.1-7 Nhánh hệ thống - phụ tải 1 - nhiệt điện
Snd1
S'nd1
ZNĐ
S''nd1
S'''1
jQc
NĐ
Sht1
S'ht1
Zht1
S''ht1
S'''ht1
jQc
ΔS0
S3=30+j18,24 MVA
Zb7
HT
Sơ đồ thay thế
Hình 6-7: Sơ đồ thay thế nhánh HT-1-NĐ
Tổn thất công suất trong máy biến 1:
Công suất điện dung của đường dây NĐ-1 sinh ra là:
ΔQcNĐ-1 = Uđm2.(BNĐ-1/2) = 1102.1,63.104 = 1,97 MVar
Công suất từ nhà máy nhiệt điện cung cấp cho phụ tải 1 là
NNĐ-1 = SSF - SSPT - SΔS - SSTD
Trong đó:
SSF = 0,85.(300+j300.0,62) = 255 + j158,1 MVA
SSPT = S2 + S3 + S4 + S8 + S9
= (81,57+j47,42+41,6+j21,13+39,58+j19,42+41,39+j21,43)
= 204,14 + j109,4 MVA
Tổng công suất qua MBA tăng áp là:
SSBA = SSF - SSTD = 255 + j158,1 - 30 - j18,6 = 255 + j139,5 MVA
Vậy dòng công suất trên đoạn NĐ-1 là:
SNĐ-1 = SSF - SSPT - SΔS - SSTD
= 255+j158,1-204,14-j109,4-1,14-j21,66-30-j18,6
= 19,72+j8,44 MVA
Công suất trước tổng trở đường dây NĐ-1
Tổn thất công suất trên tổng trở đường dây NĐ-1:
Dòng công suất sau tổng trở đường dây NĐ-1:
Công suất từ nhà máy đến thanh góp phụ tải 1 là:
Công suất từ hệ thống đến thanh góp phụ tải 1 là:
Công suất phản kháng trên đoạn hệ thống -1 là:
ΔQCHT-1 = Uđm2.(BHT-1/2) = 1102.1,57.10-4 = 1,9 MVar
Công suất trước tổng trở đường dây HT-1:
Tổn thất công suất trên đoạn đường dây HT-1
Công suất sau tổng trở đường dây HT-1
Công suất yêu cầu từ hệ thống tới phụ tải 1 là:
6.2 Chế độ phụ tải cực tiểu
Trong chế độ này công suất của phụ tải bằng 70% công suất cực đại
Điều kiện vận hành 1 MBA:
Spt<Sgh=SdđB.
Phụ tải
P
Q
S
ΔP0
ΔPN
Sdđ
Sgh
1
26,6
12,77
29,51
35
145
32
22,23
2
28
13,44
31,06
35
145
32
22,23
3
26,6
12,77
29,51
35
145
32
22,23
4
28
13,44
31,06
35
145
32
22,23
5
25,2
12,1
27,95
35
145
32
22,23
6
21
10,08
23,29
29
120
25
17,38
7
28
13,44
31,06
35
145
32
22,23
8
26,6
12,77
29,51
35
145
32
22,23
9
28
13,44
31,06
35
145
32
22,23
Như vậy trong chế độ phụ tải cực tiểu ta để trạm vận hành 2MBA song song và lấy điện áp trên thanh cái hệ thống: UHT = 115kV
6.2-1 Nhánh nhiệt điện - phụ tải 4
Sơ đồ thay thế :
S4
S'4
Z4
S''4
S'''4
U2c
Zb4
U' 2h
k
S4=28+j13,44 MVA
ΔS0
jQc
NĐ
Hình 6-8: Sơ đồ thay thế nhánh NĐ-4
Tổn thất công suất trong máy biến áp 4:
Công suất điện dung đường dây:
ΔQcc = Uđm2.B1/2 = 1102.1,64.10-4 = 1,98MVar
Công suất trước tổng trở máy biến áp:
S'''4 = Spt4 + ΔSB4 = 28,14 + j15,5 MVA
Công suất sau tổng trở đường dây NĐ-4:
S'''ND-4 = S'''4 - jΔQC4 = 28,14 + j13,52 MVA
Tổn thất công suất trên đoạn đường dây NĐ-4:
Công suất trước tổng trở đường dây NĐ-4:
S'ND-4 = S''ND-4+ΔSND-4 = 28,8+j14,56 MVA
Công suất nhà máy điện cấp cho đường dây NĐ-4:
SND-4 = S'ND-4-jΔQc = 28,8+j12,58 MVA
6.2-2 Nhánh nhiệt điện - phụ tải 8
k
U' 2h
U2c
Sơ đồ thay thế :
S8=26,6+j12,77 MVA
Zb8
S'''8
S''8
Z8
S'8
S8
NĐ
jQc
ΔS0
Hình 6-9: Sơ đồ thay thế nhánh NĐ-8
Tổn thất công suất trong máy biến áp 8:
Công suất điện dung đường dây:
ΔQcc = Uđm2.B1/2 = 1102.1,8.10-4 = 2,18MVar
Công suất trước tổng trở máy biến áp:
S'''8 = Spt8 + ΔSB8 = 26,73 + j14,68 MVA
Công suất sau tổng trở đường dây NĐ-8:
S''ND-8 = S'''8 - jΔQC8 = 26,73 + j12,5 MVA
Tổn thất công suất trên đoạn đường dây NĐ-8:
Công suất trước tổng trở đường dây NĐ-8:
S'ND-8 = S''ND-8+ΔSND-8 = 27,38+j13,52 MVA
Công suất nhà máy điện cấp cho đường dây NĐ-8:
SND-8 = S'ND-8-jΔQc = 27,38+j11,34 MVA
6.2-3 Nhánh nhiệt điện - phụ tải 9
S9
S'9
Z9
S''9
S'''9
U2c
Zb9
U' 2h
k
S9=28+j13,44 MVA
ΔS0
jQc
NĐ
Sơ đồ thay thế :
Hình 6-10: Sơ đồ thay thế nhánh NĐ-9
Tổn thất công suất trong máy biến áp 9:
Công suất điện dung đường dây:
ΔQcc = Uđm2.B1/2 = 1102.1,37.10-4 = 1,66MVar
Công suất trước tổng trở máy biến áp:
S'''9 = Spt9 + ΔSB9 = 28,14 + j15,5 MVA
Công suất sau tổng trở đường dây NĐ-9:
S''ND-9 = S'''9 - jΔQC9 = 28,14 + j13,84 MVA
Tổn thất công suất trên đoạn đường dây NĐ-9:
Công suất trước tổng trở đường dây NĐ-9:
S'ND-9 = S''ND-9+ΔSND-9 = 28,7+j14,72 MVA
Công suất nhà máy điện cấp cho đường dây NĐ-9:
SND-9 = S'ND-9-jΔQc = 28,7+j13,06 MVA
6.2-4 Nhánh hệ thống - phụ tải 5
S5
S'5
Z5
S''5
S'''5
U2c
Zb5
U' 2h
k
S5=25,2+j12,1 MVA
ΔS0
jQc
HT
Sơ đồ thay thế :
Hình 6-11: Sơ đồ thay thế nhánh HT-5
Tổn thất công suất trong máy biến áp 5:
Công suất điện dung đường dây:
ΔQcc = Uđm2.B5/2 = 1102.1,61.10-4 = 1,95MVar
Công suất trước tổng trở máy biến áp:
S'''5 = Spt5 + ΔSB5 = 25,33 + j13,86 MVA
Công suất sau tổng trở đường dây HT-5:
S'''HT-5 = S'''5 - jΔQC5 = 25,33 + j11,91 MVA
Tổn thất công suất trên đoạn đường dây HT-5:
Công suất trước tổng trở đường dây HT-5:
S'HT-5 = S''HT-5+ΔSHT-5 = 25,98+j12,75 MVA
Công suất nhà máy điện cấp cho đường dây HT-5:
SHT-5 = S'HT-5-jΔQc = 25,98+j10,8 MVA
6.2-5 Nhánhnhiệt điện - phụ tải 3-phụ tải 2
S3
S'3
Z3
S''3
S'''3
S2=28+j13,44 MVA
ΔS0
jQc
NĐ
S3-2
S'3-2
Z3-2
S''3-2
S'''3-2
Zb2
jQc
ΔS0
S3=26,6+j12,77 MVA
Zb3
Sơ đồ thay thế :
Hình 6-12: Sơ đồ thay thế nhánh NĐ-3-2
Tổn thất công suất trong máy biến áp 2:
Công suất điện dung đường dây 3-2:
ΔQcc3-2 = Uđm2.B3-2/2 = 1102.0,76.10-4 = 0,92MVar
Công suất trước tổng trở máy biến áp B2:
S'''3-2 = Spt2 + ΔSB2 = 28,14 + j15,5 MVA
Công suất sau tổng trở đường dây 3-2:
S'''3-2 = S'''3-2 - jΔQC3-2 = 28,14 + j14,58 MVA
Tổn thất công suất trên đoạn đường dây 3-2:
Công suất trước tổng trở đường dây 3-2:
S'3-2 = S''3-2+ΔS3-2 = 28,46+j15,08 MVA
Công suất cấp cho đường dây 3-2:
S3-2 = S'3-2-jΔQc3-2 = 28,46+j14,16 MVA
Tổn thất công suất trong máy biến áp 3:
Công suất điện dung đường dây NĐ-3:
ΔQcc3 = Uđm2.B3/2 = 1102.1,67.10-4 = 2,02MVar
Công suất trước tổng trở máy biến áp B3:
S'''3 = Spt3 + ΔSB3 +S3-2 = 55,19 + j28,84 MVA
Công suất sau tổng trở đường dây NĐ-3:
S''NĐ-3 = S'''3 - jΔQC3 = 55,19 + j26,82 MVA
Tổn thất công suất trên đoạn đường dây NĐ-3:
Công suất trước tổng trở đường dây NĐ-3:
S'NĐ-3 = S''NĐ-3+ΔSND-3 = 56,37+j30,46 MVA
Công suất nhà máy điện cấp cho đường dây NĐ-3:
SNĐ-3 = S'NĐ-3-jΔQc3 = 56,37+j28,44 MVA
6.2-6 Nhánh hệ thống - phụ tải 7-phụ tải 6
S7
S'7
Z7
S''7
S'''7
ΔS0
jQc
HT
S7-6
S'7-6
Z7-6
S''7-6
S'''7-6
Zb6
jQc
ΔS0
S3=28+j13,44 MVA
Zb7
Sơ đồ thay thế :
S6=21+j10,08 MVA
Hình 6-13: Sơ đồ thay thế nhánh HT-7-6
Tổn thất công suất trong máy biến áp 6:
Công suất điện dung đường dây 7-6:
ΔQc7-6 = Uđm2.B7-6/2 = 1102.0,84.10-4 = 1,02MVar
Công suất trước tổng trở máy biến áp B6:
S'''7-6 = Spt6 + ΔSB6 = 21,11 + j11,62 MVA
Công suất sau tổng trở đường dây 7-6:
S''7-6 = S'''7-6 - jΔQC7-6 = 21,11 + j10,6 MVA
Tổn thất công suất trên đoạn đường dây 7-6:
Công suất trước tổng trở đường dây 7-6:
S'7-6 = S''7-6+ΔS7-6 = 21,35+j10,91 MVA
Công suất cấp cho đường dây 7-6:
S7-6 = S'7-6-jΔQc7-6 = 21,35+j10,91 MVA
Tổn thất công suất trong máy biến áp 7:
Công suất điện dung đường dây HT-7:
ΔQcc7 = Uđm2.B7/2 = 1102.1,53.10-4 = 1,85MVar
Công suất trước tổng trở máy biến áp B7:
S'''7 = Spt7 + ΔSB7 +S7-6 = 49,49 + j25,39 MVA
Công suất sau tổng trở đường dây HT-7:
S'''HT-7 = S'''7 - jΔQC7 = 49,49 + j23,54 MVA
Tổn thất công suất trên đoạn đường dây HT-7:
Công suất trước tổng trở đường dây HT-7:
S'HT-7 = S''HT-7+ΔSHT-7 = 50,63+j26,28 MVA
Công suất nhà máy điện cấp cho đường dây HT-7:
SHT-7 = S'HT-7-jΔQc7 = 50,63+j24,43 MVA
6.2-7 Nhánh hệ thống - phụ tải 1 - nhiệt điện
Snd1
S'nd1
ZNĐ
S''nd1
S'''1
jQc
NĐ
Sht1
S'ht1
Zht1
S''ht1
S'''ht1
jQc
ΔS0
S3=26,6+j12,77 MVA
Zb7
HT
Sơ đồ thay thế
Hình 6-14: Sơ đồ thay thế nhánh HT-1-NĐ
Tổn thất công suất trong máy biến 1:
Công suất điện dung của đường dây NĐ-1 sinh ra là:
ΔQcNĐ-1 = Uđm2.(BNĐ-1/2) = 1102.1,63.104 = 1,97 MVar
Công suất từ nhà máy nhiệt điện cung cấp cho phụ tải 1 là
NNĐ-1 = SSF - SSPT - SΔS - SSTD
Trong đó:
SSF = 0,85.(200+j200.0,62) = 170 + j105,4 MVA
SSPT = S2 + S3 + S4 + S8 + S9
= (56,37+j28,44+28,8+j12,58+27,38+j11,34+27,7+j13,06)
= 141,25 + j65,42 MVA
Tổng công suất qua MBA tăng áp là:
SSBA = SSF - SSTD = 170 + j105,4 - 20 - j12,4 = 150 + j93 MVA
Vậy dòng công suất trên đoạn NĐ-1 là:
SNĐ-1 = SSF - SSPT - SΔS - SSTD
= 170+j105,4-141,25-j65,42-0,76-j14,44-20-j12,4
= 7,99+j13,14 MVA
Công suất trước tổng trở đường dây NĐ-1
Tổn thất công suất trên tổng trở đường dây NĐ-1:
Dòng công suất sau tổng trở đường dây NĐ-1:
Công suất từ nhà máy đến thanh góp phụ tải 1 là:
Công suất từ hệ thống đến thanh góp phụ tải 1 là:
Công suất phản kháng trên đoạn hệ thống -1 là:
ΔQCHT-1 = Uđm2.(BHT-1/2) = 1102.1,57.10-4 = 1,9 MVar
Công suất trước tổng trở đường dây HT-1:
Tổn thất công suất trên đoạn đường dây HT-1
Công suất sau tổng trở đường dây HT-1
Công suất yêu cầu từ hệ thống tới phụ tải 1 là:
6.3 Chế độ sự cố
Trong hệ thống điện có rất nhiều dạng sự cố, tuy nhiên trong lưới điện ta chỉ xét sự cố điển hình làm thay đổi các thông số của hệ thống như: R, X, B,…Trong phạm vi đồ án tốt nghiệp các sự cố điển hình nhất là sự cố đứt dây dẫn trong các nhánh.
Trong một nhánh ta chỉ xét sự cố đứt dây ở đoạn có tổn thất điện áp lớn nhất và sự cố đứt dây được giả thiết là đứt một dây ở lộ kép.
Trước khi xảy ra đứt dây hệ thống điện hoạt động ở chế độ phụ tải cực đại. Khi xảy ra đứt dây tổng trở của đoạn đường dây tăng lên gấp đôi, dung dẫn của đường dây giảm đi một nửa.
6.3-1 Nhánh nhiệt điện - phụ tải 4
S4
S'4
Z4
S''4
S'''4
U2c
Zb4
U' 2h
k
S4=40+j19,2 MVA
ΔS0
jQc
NĐ
Sơ đồ thay thế :
Hình 6-15: Sơ đồ thay thế nhánh NĐ-4
Tổn thất công suất trong máy biến áp 4:
Công suất điện dung đường dây:
ΔQcc = Uđm2.B1/2 = 1102.1,64/2.10-4 = 0,99MVar
Công suất trước tổng trở máy biến áp:
S'''4 = Spt4 + ΔSB4 = 40,21 + j22,91 MVA
Công suất sau tổng trở đường dây NĐ-4:
S'''ND-4 = S'''4 - jΔQC4 = 40,21 + j21,92 MVA
Tổn thất công suất trên đoạn đường dây NĐ-4:
Công suất trước tổng trở đường dây NĐ-4:
S'ND-4 = S''ND-4+ΔSND-4 = 43,06+j26,38 MVA
Công suất nhà máy điện cấp cho đường dây NĐ-4:
SND-4 = S'ND-4-jΔQc = 43,06+j25,39 MVA
6.3-2 Nhánh nhiệt điện - phụ tải 8
S8
S'8
Z8
S''8
S'''8
U2c
Zb8
U' 2h
k
S8=38+j18,24 MVA
ΔS0
jQc
NĐ
Sơ đồ thay thế :
Hình 6-16: Sơ đồ thay thế nhánh NĐ-8
Tổn thất công suất trong máy biến áp 8:
Công suất điện dung đường dây:
ΔQcc = Uđm2.B8/2 = 1102.1,8/2.10-4 = 1,09MVar
Công suất trước tổng trở máy biến áp:
S'''8 = Spt8 + ΔSB8 = 38,2 + j21,63 MVA
Công suất sau tổng trở đường dây NĐ-8:
S'''ND-8 = S'''8 - jΔQC8 = 38,2 + j20,54 MVA
Tổn thất công suất trên đoạn đường dây NĐ-8:
Công suất trước tổng trở đường dây NĐ-8:
S'ND-8 = S''ND-8+ΔSND-8 = 41,02+j24,95 MVA
Công suất nhà máy điện cấp cho đường dây NĐ-8:
SND-8 = S'ND-8-jΔQc = 41,02+j23,86 MVA
6.3-3 Nhánh nhiệt điện - phụ tải 9
Sơ đồ thay thế :
S89
S'9
Z9
S''9
S'''9
U2c
Zb9
U' 2h
k
S9=40+j19,2 MVA
ΔS0
jQc
NĐ
Hình 6-17: Sơ đồ thay thế nhánh NĐ-9
Tổn thất công suất trong máy biến áp 9:
Công suất điện dung đường dây:
ΔQcc = Uđm2.B9/2 = 1102.1,37/2.10-4 = 0,83MVar
Công suất trước tổng trở máy biến áp:
S'''9 = Spt9 + ΔSB9 = 40,21 + j22,91 MVA
Công suất sau tổng trở đường dây NĐ-9:
S'''ND-9 = S'''9 - jΔQC9 = 40,21 + j22,08 MVA
Tổn thất công suất trên đoạn đường dây NĐ-9:
Công suất trước tổng trở đường dây NĐ-9:
S'ND-9 = S''ND-9+ΔSND-9 = 42,61+j25,83 MVA
Công suất nhà máy điện cấp cho đường dây NĐ-9:
SND-9 = S'ND-9-jΔQc = 42,61+j25 MVA
6.3-4 Nhánh hệ thống - phụ tải 5
S5
S'5
Z5
S''5
S'''5
U2c
Zb5
U' 2h
k
S5=36+j17,28 MVA
ΔS0
jQc
HT
Sơ đồ thay thế :
Hình 6-18: Sơ đồ thay thế nhánh HT-5
Tổn thất công suất trong máy biến áp 5:
Công suất điện dung đường dây:
ΔQcc = Uđm2.B5/2 = 1102.1,61/2.10-4 = 0,97MVar
Công suất trước tổng trở máy biến áp:
S'''5 = Spt5 + ΔSB5 = 36,18 + j20,38 MVA
Công suất sau tổng trở đường dây HT-5:
S'''HT-5 = S'''5 - jΔQC5 = 36,18 + j19,41 MVA
Tổn thất công suất trên đoạn đường dây HT-5:
Công suất trước tổng trở đường dây HT-5:
S'HT-5 = S''HT-5+ΔSHT-5 = 38,97+j23,04 MVA
Công suất nhà máy điện cấp cho đường dây HT-5:
SHT-5 = S'HT-5-jΔQc = 38,97+j22,07 MVA
6.3-5 Nhánhnhiệt điện - phụ tải 3-phụ tải 2
S3
S'3
Z3
S''3
S'''3
ΔS0
jQc
NĐ
S3-2
S'3-2
Z3-2
S''3-2
S'''3-2
Zb2
jQc
ΔS0
S3=38+j18,24 MVA
Zb3
Sơ đồ thay thế :
S2=40+j19,2 MVA
Hình 6-19: Sơ đồ thay thế nhánh NĐ-3-2
Tổn thất công suất trong máy biến áp 2:
Công suất điện dung đường dây 3-2:
ΔQcc3-2 = Uđm2.B3-2/2 = 1102.0,76.10-4 = 0,92MVar
Công suất trước tổng trở máy biến áp B2:
S'''3-2 = Spt2 + ΔSB2 = 40,21 + j22,99 MVA
Công suất sau tổng trở đường dây 3-2:
S'''3-2 = S'''3-2 - jΔQC3-2 = 40,21 + j21,99 MVA
Tổn thất công suất trên đoạn đường dây 3-2:
Công suất trước tổng trở đường dây 3-2:
S'3-2 = S''3-2+ΔS3-2 = 40,87+j23,03 MVA
Công suất cấp cho đường dây 3-2:
S3-2 = S'3-2-jΔQc3-2 = 40,87+j22,11 MVA
Tổn thất công suất trong máy biến áp 3:
Công suất điện dung đường dây NĐ-3:
ΔQcc3 = Uđm2.B3/2 = 1102.1,67/2.10-4 = 1,01MVar
Công suất trước tổng trở máy biến áp B3:
S'''3 = Spt3 + ΔSB3 +S3-2 = 79,07 + j43,74 MVA
Công suất sau tổng trở đường dây NĐ-3:
S'''NĐ-3 = S'''3 - jΔQC3 = 79,07 + j42,73 MVA
Tổn thất công suất trên đoạn đường dây NĐ-3:
Công suất trước tổng trở đường dây NĐ-3:
S'NĐ-3 = S''NĐ-3+ΔSND-3 = 84,13+j58,34 MVA
Công suất nhà máy điện cấp cho đường dây NĐ-3:
SNĐ-3 = S'NĐ-3-jΔQc3 = 84,13+j57,33 MVA
6.3-6 Nhánh hệ thống - phụ tải 7-phụ tải 6
S7
S'7
Z7
S''7
S'''7
ΔS0
jQc
HT
S7-6
S'7-6
Z7-6
S''7-6
S'''7-6
Zb6
jQc
ΔS0
S3=40+j19,2 MVA
Zb7
Sơ đồ thay thế :
S6=30+j14,4 MVA
Hình 6-20: Sơ đồ thay thế nhánh HT-7-6
Tổn thất công suất trong máy biến áp 6:
Công suất điện dung đường dây 7-6:
ΔQcc7-6 = Uđm2.B7-6/2 = 1102.0,84.10-4 = 1,02MVar
Công suất trước tổng trở máy biến áp B6:
S'''7-6 = Spt6 + ΔSB6 = 30,16 + j17,13 MVA
Công suất sau tổng trở đường dây 7-6:
S'''7-6 = S'''7-6 - jΔQC7-6 = 30,16 + j16,11 MVA
Tổn thất công suất trên đoạn đường dây 7-6:
Công suất trước tổng trở đường dây 7-6:
S'7-6 = S''7-6+ΔS7-6 = 30,66+j16,77 MVA
Công suất cấp cho đường dây 7-6:
S7-6 = S'7-6-jΔQc7-6 = 30,66+j15,75 MVA
Tổn thất công suất trong máy biến áp 7:
Công suất điện dung đường dây HT-7:
ΔQcc7 = Uđm2.B7/2 = 1102.1,53/2.10-4 = 0,93MVar
Công suất trước tổng trở máy biến áp B7:
S'''7 = Spt7 + ΔSB7 +S7-6 = 70,87 + j38,66 MVA
Công suất sau tổng trở đường dây HT-7:
S'''HT-7 = S'''7 - jΔQC7 = 70,87 + j37,73 MVA
Tổn thất công suất trên đoạn đường dây HT-7:
Công suất trước tổng trở đường dây HT-7:
S'HT-7 = S''HT-7+ΔSHT-7 = 75,75+j49,47 MVA
Công suất nhà máy điện cấp cho đường dây HT-7:
SHT-7 = S'HT-7-jΔQc7 = 75,75+j48,54 MVA
6.3-7 Nhánh hệ thống - phụ tải 1 - nhiệt điện
Snd1
S'nd1
ZNĐ
S''nd1
S'''1
jQc
NĐ
Sht1
S'ht1
Zht1
S''ht1
S'''ht1
jQc
ΔS0
S3=30+j18,24 MVA
Zb7
HT
Sơ đồ thay thế
Hình 6-21: Sơ đồ thay thế nhánh HT-1-NĐ
Tổn thất công suất trong máy biến 1:
Công suất điện dung của đường dây NĐ-1 sinh ra là:
ΔQcNĐ-1 = Uđm2.(BNĐ-1/2) = 1102.1,63/2.104 = 0,99 MVar
Công suất từ nhà máy nhiệt điện cung cấp cho phụ tải 1 là
NNĐ-1 = SSF - SSPT - SΔS - SSTD
Trong đó:
SSF = 0,85.(300+j300.0,62) = 255 + j158,1 MVA
SSPT = S2 + S3 + S4 + S8 + S9
= (81,57+j47,42+41,6+j21,13+39,58+j19,42+41,39+j21,43)
= 204,14 + j109,4 MVA
Tổng công suất qua MBA tăng áp là:
SSBA = SSF - SSTD = 255 + j158,1 - 30 - j18,6 = 255 + j139,5 MVA
Vậy dòng công suất trên đoạn NĐ-1 là:
SNĐ-1 = SSF - SSPT - SΔS - SSTD
= 255+j158,1-204,14-j109,4-1,14-j21,66-30-j18,6
= 19,72+j8,44 MVA
Công suất trước tổng trở đường dây NĐ-1
Tổn thất công suất trên tổng trở đường dây NĐ-1:
Dòng công suất sau tổng trở đường dây NĐ-1:
Công suất từ nhà máy đến thanh góp phụ tải 1 là:
Công suất từ hệ thống đến thanh góp phụ tải 1 là:
Công suất phản kháng trên đoạn hệ thống -1 là:
ΔQCHT-1 = Uđm2.(BHT-1/2) = 1102.1,57.10-4 = 1,9 MVar
Công suất trước tổng trở đường dây HT-1:
Tổn thất công suất trên đoạn đường dây HT-1
Công suất sau tổng trở đường dây HT-1
Công suất yêu cầu từ hệ thống tới phụ tải 1 là:
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- CHUONG 6 CHUAN.doc