Tài liệu Phần cứng - Chương 7: Các thiết bị 1/0 (Các thiết bị ngoại vi): Chương 7
Các thiết bị 1/0
(Các thiết bị ngoại vi)
Nguyên tắc cơ bản của việc cài đặt và sử
dụng các thiết bị ngoại vi
sử dụng các cổng và các khe cắm mở rộng
để cài đặt bổ sung các thiết bị ngoại vi
Bàn phím được tổ chức và hoạt động như thế
nào
Các thiết bị trỏ (Các loại chuột)
Hệ thống con video hoạt động như thê nào
NỘỈ dung chính của chương
Trình điều khiển thiết bị hoặc BIOS■ ■
Tài nguyên hệ thống ( IRQ, DMA, địa chỉ
I/O , địa chỉ bộ nhớ)
■ Phần mềm ứne dune để khai thác chức năng
cua thiết bị
■
Đe hoạt động, một thiết bị mới có thể cẩn:
Nguyên tắc cơ bản của việc cài đặt các
thiết bị ngoại vỉ
■ Thiết bị ngoại vi là một thiết bị phần cứng
được điều khiển bằng phần mềm vì thê cần
phải cài đặt cả hai
Phần mềm có thể có nhiều kiểu (cấp) khác
nhau: phải cài đặt tất cả các cấp
Có thể có nhiều thiệt bị đòi hỏi cùng các tài
nguyên hệ thống: cẩn phải giải quyết việc
xung đột tài nguyên nếu nó xảy ra
Thủ tục cài đặt thiết bị ngoại vỉ
■ ■ ■ o ■
1. ...
80 trang |
Chia sẻ: Khủng Long | Lượt xem: 823 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Phần cứng - Chương 7: Các thiết bị 1/0 (Các thiết bị ngoại vi), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 7
Các thiết bị 1/0
(Các thiết bị ngoại vi)
Nguyên tắc cơ bản của việc cài đặt và sử
dụng các thiết bị ngoại vi
sử dụng các cổng và các khe cắm mở rộng
để cài đặt bổ sung các thiết bị ngoại vi
Bàn phím được tổ chức và hoạt động như thế
nào
Các thiết bị trỏ (Các loại chuột)
Hệ thống con video hoạt động như thê nào
NỘỈ dung chính của chương
Trình điều khiển thiết bị hoặc BIOS■ ■
Tài nguyên hệ thống ( IRQ, DMA, địa chỉ
I/O , địa chỉ bộ nhớ)
■ Phần mềm ứne dune để khai thác chức năng
cua thiết bị
■
Đe hoạt động, một thiết bị mới có thể cẩn:
Nguyên tắc cơ bản của việc cài đặt các
thiết bị ngoại vỉ
■ Thiết bị ngoại vi là một thiết bị phần cứng
được điều khiển bằng phần mềm vì thê cần
phải cài đặt cả hai
Phần mềm có thể có nhiều kiểu (cấp) khác
nhau: phải cài đặt tất cả các cấp
Có thể có nhiều thiệt bị đòi hỏi cùng các tài
nguyên hệ thống: cẩn phải giải quyết việc
xung đột tài nguyên nếu nó xảy ra
Thủ tục cài đặt thiết bị ngoại vỉ
■ ■ ■ o ■
1. Cài đặt thiết bị (trong hoặc ngoài)
2. Cài đặt trình điểu khiển thiết bị
■ ■
3. Cài đặt phần mềm ứng dụng sử dụng được
chức năng của thiết bị
PS/2 keyboard port
PS/2 mouse port
Two USB ports
Two serial ports
Parallel port
Two USB ports
Ethernet LAN port
Three audio ports
V ideo port
Figure 10-1 Rear o f com puter case show ing ports; on ly one po rt (the video port) is not
com ing directly o ff the m otherboard
■ Tắt PC, gắn thiết bị, khởi động lại PC
Nêu thiết bị là PnP, thì Add New Hardware
Wizard sẽ tự động chạy và lần lượt đưa ra
các chỉ dẫn để cài đặt thiết bị■ ■
Cài đặt thiết bị ngoài dùng các cổng
Cài đặt thiết bị trong
Figure 10-2 Some cases have panels on each side; slide the panel to the rear to
remove it
Cai dat mot card mot rdng
■ ■ ■ o
Figure 10-3 Secure an expansion card in the slot with a screw
sử dụng các cổng và các khe cắm mở
rạng để cai đặt thiết bị
■ o ■ ■
■ Các thiết bị có thể:
■
Cắm trực tiếp vào các cổng (nối tiếp, song song, USB, hay
IEEE 1394)
Dùng một card mở rộng cắm vào một khe cắm mở rộng
■Các máy tính thường có:
• 1 hoặc 2 cổng nối tiếp
1 cổng song song
1 hoặc nhiều cổng USB hoặc 1 cổng IEEE 1394 (trên các
máy tính mới)
TÖC độ truyën dữ liệu cúa công
Table 10-1 Data transmission speeds fo r various port types
Port Type Maximum Speed
IEEE 1394/FireWire 1.2 Gbps (gigabits per second)
Hi-Speed USB 480 Mbps (megabits per second)
Original USB 12 Mbps
Parallel 1.5 Mbps
Serial 115.2 Kbps (kilobits per second)
JT
— ^ J \r /V # # / \Cống nôi tỉêp
Truyền số liệu nối tiếp
Đêm sô chân của cổng để nhận dạng
Còn được gọi là các đầu nối DB-9 và DB-25
Luôn là male
Có thể có COMI, COM2, COM3 và COM4
Tuân theo chuẩn giao tiếp RS-232C
Nhan dang mdt so cOng
25-pin female parallel port
9-pin male serial port
15-pin female game port
25-pin male serial port
Câc cOng nôi tiép và song song
Table 10-2 Default port assignments on many computers
1 Port IRQ I/O Address (in Hex) Type
COM1 IRQ 4 03F8-03FF Serial
COM2 IRQ 3 02F8 - 02FF Serial
COM3 IRQ 4 03E8 - 03EF Serial
COM4 IRQ 3 02E8 - 02EF 1 Serial
LPT1 IRQ 7 0378 - 037F Parallel
LPT2 IRQ 5 0278 - 027F Parallel
Tài nguyên hệ thống cho các cổng
ROM PCI/ISA BIOS (« P 2 B » )
CHIPSET FEATURES SETUP
AWARD SOFTWARE, INC.
Serial and parallel
port assignments
SDRAM CONFIGURATION By SPD
SDRAM CAS Latency 2T
SDRAM RAS to CAS Delay 3T
SDRAM RAS Precharge Time 3T
DRAM Idle Timer 16T
SDRAM MA Wait State Normal
Snoop Ahead Enabled
Host Bus Fast Data Ready Enabled
16-bit I/O Recovery Time 1 BUSCLK
8-b it I/O Recovery Time 1 BUSCLK
Graphics Aperture Size 64MB
Video Memory Cache Mode UC
PCI 2.1 Support Enabled
Memory Hole At 15W-16W Disabled
DRAM are 64 (Not 72) b its wide
Data Integrity Mode Non-ECC
Onboard FOC Controller Enabled
Onboard FOC Swap A & B No Swap
Onboard Serial Port 1 3F8H/IRQ4
Onboard Serial Port 2 2F8H/1RQ3
Onboard Parallel Port 378H/1RQ7
Parallel Port Mode ECP-EPP
ECP DMA Select 3
VART2 Use Infrared Disabled
Onboard PCI IDE Enable Both
IDE Ultra DMA Mode Auto
IDEO Master PIO/DMA Mode Auto
IDEO Slave PIO/DMA Mode Auto
IDE1 Master PIO/DMA Mode Auto
IDE1 Slave PIO/DMA Mode Auto
ESC : Quit 4 + Select Item
FI : Help PU/PO//- : Modify
F5 : Old Values (Shift)F2 : Color
F6 : Load BIOS Defaults
F7 : Load Setup Defaults
igure 10-5 CM OS setup screen for chipset features
System PiojMíltifíS
Genet4J D e v» « M«rvagei I H « d w 4re Profites I Perfcxrrvance I
<*■ Vi«Ví devices by type Vtev* desTces by £onnect*ũc<
iS Compte»
♦ ¿ ¡ ì COROM
♦ -=J Diîfc drives
♦ SJ DiîçAay acíaplerì
♦ Floppy disk corXroHefs
♦ H a id disk controBe»s
♦ -J& Keyboard
♦ ữ ỹ i Modem
♦ S i Momtoíĩ
♦ } Mouse
. m3 Net wort: adaptéis
- y P o rt i ICOM i LPT1
_ J E CP Prntef Port (LPT 1 I
()omfflunicatian< PcMt (COMI) Piopeities
G en et a l Port Se<tr»gs I Driv«f I Resources I
Communications Port (COMI )
Refiesh Rj
gits pel second 115200 z ]
57600 A.
û * la bà s: 230400
460800
321600
—
B-arty N on*
S lop b is 11 JÜ
Po*w control ịxór» 7 Xof» - d
Advanced
J ü * l \
ßesJcwe DetaiJtt
OK Cancel
F ig u re 1 0 - 6 Properties of the COM1 serial port in Windows 9x
Tin hieu cUa cOng noi tiep
Table 10-3 9-p in and 25-pin serial port specifications
Pin Number
for 9-Pin
Pin Number
for 25-Pin
Pin Use Description LED Light
1 8 Carrier detect Connection with
remote is made.
CD or DCD
2 3 Receive data Receiving data RD or TXD
3 2 Transmit data Sending data SD or TXD
4 20 Data terminal ready Modem hears
its computer.
TR or DTR
5 7 Signal ground Not used with PCs
6 6 Data set ready Modem is
able to talk.
MR or DSR
7 4 Request to send Computer wants
to talk.
RTS
8 5 Clear to send Modem is ready
to talk.
CTS
9 22 Ring indicator Someone is calling. Rl
Một cáp đặc biệt (null modem cable hay
modem eliminator) cho phép truyền dữ liệu
giữa hai thiết bị DTE không cần modem
Cáp này có một vài dây nối chéo nhau để mô
phỏng modem
Kêt nôi không modem
Câch nôi dây
Table 10-4 Pin connections for a 25-pin null modem cable
Pin on one end is Connected to the pin
on the other end
So that
2 3 Data sent by one computer is
received by the other.
3 2 Data received by one computer
is sent by the other.
6 20 One end says to the other
end, "I'm able to talk.”
20 6 One end hears the other
end say, "I'm able to talk ”
4 5 One end says to the other,
"I'm ready to talk."
5 4 One end hears the other
say, "I'm ready to talk."
7 7 Both ends are grounded.
Cách nối dây
BỘ thu phát hồng ngoại
sử dụng tài nguyên của các cổng nối tiếp và
song song để truyền thông tin
Tạo ra các cổng hồng ngoại ảo để sử dụng
các thiết bị hồng ngoại
Đặc điểm chung: LOS (Line of Sight)
Công nghệ Radio ( Bluetooth hay 802.llb ) là
phương pháp phổ biến nhất để sử dụng các thiết
bị I/O không dây
sử dụng cổng song song
Truyền số liệu song song
Cáp có chiều dài hạn chê (10 đến 15 feet)
Luôn là cổng female
Thường được dùng cho máy in song song,
nhưng còn có những ứng dụng khác
Có thể có LPT1, LPT2, LPT3
ọ 7
Các tín hiệu ớ công song song SPP
T a b le 1 0 -5 2 5 -p in p ara lle l p o rt p in co n n ec tio n s
Pin Input or Output from PC Description
1 Output Strobe
2 Output Data bit 0
3 Output Data bit 1
4 Output Data bit 2
5 Output Data bit 3
6 Output Data bit 4
7 Output Data bit 5
8 Output Data bit 6
9 Output Data bit 7
10 Input Acknowledge
11 Input Busy
12 Input O ut o f paper
13 Input Select
14 Output Auto feed
15 Input Printer error
16 Output Initialize paper
17 Output Select input
18 Input Ground for bit 0
19 Input Ground for bit 1
20 Input Ground for bit 2
21 Input Ground for bit 3
22 Input Ground for bit 4
23 Input Ground for bit 5
24 Input Ground for bit 6
25 Input Ground for bit 7
3 kiểu công song song
Standard parallel port (SPP)
• Một chiều
Tốc độ tương đối thấp
Enhanced Parallel Port (EPP)
• Hai chiều
Extended Capabilities Port (ECP)
• Hai chiều
• Chiếm 1 kênh DMA
Cáp máy in
DB 25-pin connection
(PC end)
36-pin Centronics
connection (printer end)
Figure 10-8 A parallel cable has a DB-25 connection at the PC end of the cable and a
36-pin Centronics connection at the printer end of the cable. Printers can
use this 36-pin Centronics connection or the smaller and less common
mini-Centronics connector that also has 36 pins.
Tương lai sẽ thay thê hoàn toàn các cổng nối
tiếp và song song, nhờ:
• Nhanh hơn rất nhiều
• Dễ sử dụng
Cho phép cắm tháo nóng với các thiết bị
Hiện đã có nhiều thiết bị sử dụng cổng USB
(Chuột, Joystick, Bàn phím, Máy in, Đĩa cứng
di động)
Dùng cổng USB
Dùng cổng USB
2 USB
ports
USB cable
connector
Figure 10-9 A motherboard with two USB ports and a USB cable; note the
rectangular shape of the connection as compared to the nearby
serial and parallel D-shaped ports
USB (Universal Serial Bus)
CERTIFIED USBl USB
tv r w ■
Figure 10-10 Hi-Speed and Original USB logos appear on products certified by the
USB Forum
Dùng cổng USB
Figure 10-11 A keyboard and a mouse using a USB port daisy-chained together
BỘ điểu khiển chủ USB
■
Thăm dò từng thiết bị để biết nhu cầu nhập
xuất dữ liệu
■
Quản lý thông tin đến CPU cho tất cả các
thiết bị chỉ dùng duy nhất một kênh IRQ, một
dãi địa chỉ I/O và một kênh DMA■ ■
Tự động gán tài nguyên hệ thống lúc khởi
động startup (cùng với OS)
Điều kiện để có một thiết bị USB sử
dụng được
1 Bo mạch hệ thống hoặc một card mở rộng
cung cấp ít nhất 1 cổng USB
■ OS có đặc tính hỗ trỢ USB (Windows 98, XP,
2000)
■ Thiết bị USB
Trình điều khiển thiết bị USB đó (của hệ
điều hành hoặc độc lập)
Kiem tra host controller da dUOc cat dat
■ ■
chlia?
System Properties
General Device Manage* | Hardwaie Proxies | Performance |
<• View devices by lype View devees by connection
♦ JZ-)
*
♦ _j
* _j
* #
* &
♦ “ I
♦ ?
* *i>
♦ ^
* ¿
- '4
Disk drives
Display adapters
Floppy <fek coril rotters
Hard disk controllers
Keyboard
Modem
Monrfofs
Mouse
Network adapters
Other devices
Ports (COM I LPT)
Sound, video and >ame controllers
System devices
Uruvetsal serial bus contrder
Properties Refresh Rgmove | Pnnt
OK Canee)
igure 10-12 Using Device Manager, verify that the USB host controller is installe
Còn được gọi là FireWire và iLink
1 Truyền sô liệu nối tiếp nhưng nhanh hơn
USB
■ Có thể cung cấp tốc độ 1.2 Gbps
■ Có thể thay thê cho SCSI đối với các thiết bị
multimedia dung lượng lớn
Các thiết bị có thể đươc xâu chuôi vào nhau■ ■
Dùng cổng IEEE 1394
và được quản lý bởi bộ điều khiển chủ sử
dụng chung tài nguyên hệ thống_________
Các kiểu cổng IEEE 1394
(Device requires AC adapter.)
4-pin cable
(Two pins are used fo r voltage and ground.)
6-pin cable
Figure 10-13 Two types o f IEEE 1394 cable connectors; the 6-p in cable provides voltage
to the device from the PC
Các thiét bi IEEE 1394
■
hard disk Digital VCR
Figure 10-14 IEEE 1394 can be used as the interface techno logy to connect consumer
audio /v isua l equipm ent to a PC
Dùng khe cắm PCI
Bus PCI là bus I/O chuẩn hiện nay
Các thiết bị nối với bus PCI có thể chạy với
tốc độ khác với tốc độ của CPU■ ■
Thường dùng cho các thiết bị yêu cầu tốc độ
cao (Card mạng hoặc card chủ SCSI)
Klie Ldlll FL.1 im i UU llldLlI l ie
■ ■
thong
PCI slots
16-bit ISA slots
Figure 10-15 PCI bus expansion slots are shorter than ISA slots and offset farther
Quản lý bus PCI và các khe cắm mở rộng PCI
Gán IRQ và địa chỉ I/o cho card PCI
Bus PCI sử dụng một ngắt chuyển tiếp từ
card PCI qua kênh IRQ đến CPU
Chủ Bus PCI
Kiëm tra kênh IRQ nào dUOc gân cho thiét bj PCI
-ID I x|
êe»on YWw f i O S? f j 3! ® ®
- 4 FlLE-StRVtR
• 3 Cowpi/et
fe gj «!«*«:æjgDVti/COAOMA**:
S si f^CPy <*'-* cctAoCmi
S3 d H*!* <**♦*» (^OCATA/ATAPlc
14 r.«jton4»» • ^ Mic* «nd <*«• povtag 4r*c»*
$ <g|| Modem;
$ S Montai
- M W««*Oik adsptcri
'€ T G * /* FA310TX F«* £ihc-ne« Àd**«f |NGRPO|
• V PoftpCOM4LPT|
v SCSI «v i RAID ccrkcàmt
i» S S*n* contooAwc
s 3 S/u**»<jtv»c#t
£ ÿ î«pt
• Urw«M4f$«4J$utcor*oA*t
NI TGCAfl IAJ10IX loi» LlKcfncI Adapta (HGRPtll
dtrmé | | £>**< B«a«c«|
NETGEAfl fAJIOTX f«< itheroi Ad«*< (N&ftPC)
Retouce ¿tfmgj
Nocorfcts
Rnouce bp* S«ng
■T’ÇUAXA»« R«n#f FE00 HFTfFFFFtm rffFtffF
I J
P licvJ s -rts i>*\rxj\ — - I
CorActtng d»vre W
"3
J
ou Cartel
IRQ assigned to
a PCI device
Figure 10-17 Use Device Manager to determine which IRQ has been assigned to a
PCI device
Setup cho PCI
ROM PCI/ISA BIOS (« P 2 B » )
PHP AND PCI SETUP
AWARO SOFTWARE. INC.
DMA 1 Used By ISA No/lCU
DMA 3 Used By ISA Ho/ICU
DMA 5 Used By ISA Ho/ICU
ISA MEM Block BASE Ho/ICU
SVMBIOS SCSI BIOS Auto
USB IRQ Enabled
ESC : Quit
F I : Help PU/PD/-/-
FS : Old Values (Shlft)F2
F6 : Load BIOS Defaults
F7 : Load Setup Defaults
Select Item
Modify
Color
IRQ
assignment for
PCI slots:
choices are
Auto, 5. 7, 9.
10,11, 12,14,
or 15 for each
slot
Reserve an
IRQ for an ISA
legacy device
Figure 10-18 CMOS setup screen for Plug and Play and PCI options
Dùng khe cắm ISA
Cấu hình không tự động
Bus ISA không quản lý tài nguyên hệ thống
Thiết bị ISA phải yêu cẩu tài nguyên hệ
thông lúc khởi động
Dùng cho các thiết bị cũ hoặc không yêu cầu
tốc độ cao
■
Bàn phím có thể được chế tạo theo:
■ Thiết kế đơn giản theo truyền thống (thông
dụng)
Thiết kế công thái học (cầu kỳ)
Hiện nay bàn phím có rất nhiều kiểu dáng
khác nhau
Bàn phím theo công thái học
Figure 10-19 An ergonomic keyboard
Nên tập thói quen sứ dụng bàn phím
Figure 10-20 Keep wrists level, straight, and supported while at the keyboard
■ PS/2 (mini-DIN)
• Nhỏ, Tròn, 6 chân
■ DIN
Lớn hơn,Tròn, 5 chân
■ USB
Kết nối không dây
Đâu nôi bàn phím
PS/2 va DIN
6-pin PS/2 connector
(mini-DIN)
5-pin DIN connector
Figure 10-21 Two common keyboard connectors are a PS/2 connector and a DIN connector
Chuyển đổi PS/2 - DIN
Figure 10-22 A keyboard adapter
Câc tin hiêu à dâu nôi bàn phim PS/2 và
DIN
Table 10-6 Pinouts for keyboard connectors
Description 6-pin Connector (PS/2) 5-Pin Connector (DIN)
Keyboard data 1 2
Not used 2 3
Ground 3 4
Current (+5 volts) 4 5
Keyboard clock 5 1
Not used 6 -
Cài đặt bàn phím
Chỉ đơn giản là gắn bàn phím trước khi khởi
động PC (đối với bàn phím dùng cổng DIN
hoặc PS/2)
BIOS quản lý bàn phím, do vậy không cần
cài đặt trình điều khiển (ngoại trừ bàn phím
không dây)
Câc loai bàn phim và to chiïc câc phim
O rig in a l P C /X T - K eyb oa rd w ith 83 keys
H I , Jl? I; IlL J? U .RUH, HI:- llïllF 11UTJ:
-*j||
— INi
rc-t
_
T I ~C>.|
=
[lc
6 m
1 1
r 1
n ■1 LOCl>
lï2 iti* iïlv nie iii'' rnv in- n ■ fi iri^ r
J ----------------------- u s e
IT .- n
1 0 | mi
1 1£.->3
1 cx
J
[—1
A T - K eyb oa rd (M F -I) w ith 84 keys
F' F2
J L M J J ' IL— 1 JfU Hi—Ih —fi: JJL— ^ r f K EOcf SS
:
_:c». c
r- - r i|i'- f r ||i | ¡1 ||i r f l ; ; r-or>: 1 1 F ü - f
• r.
F= F6 5 6 a
P"7 ^3 O L K X l E X r n r r r n r .nr in * * - * F r .- 1 ‘ 4 c 3 " r
*
—
C 13
t []____ ¿ 2 « _____ in»
AT - K eyboard (M F -II) w ith 101 or 102 keys
HEM EflZjZIllZIl QZIIIIZIÏIIIZÏIIIIIZII |; ; | ,• 1
jq
□ ë j O O Œ
- - w W f p f f lTrVTV¥WTrgr
Các nhóm phím trên bàn phím hiện nay
Các phím Trạng thái: Shift,Alt, Ctrl
Các phím Tắt mở: CapsLock, NumLock,
Scroll Lock, Insert
Các phím đặc biệt: Print Screen, Pause
■ Các phím chức năng: FI - F12
Các phím ASCII: A,B,C ...
Các phím hỗ trỢ Windows
Byte trạng thái bàn phím
Keyboard Status Type7 6 5 4 3 2 1 0
1
1
1
1
1
1
1
1
Right Ishm j key pressed
Left Ishitti key pressed
IctrTj key pressed
lAip key pressed
SCROLL LOCK on
NUM LOCK on
CAPS LOCK on
INSERT on
Mä quét cüa câc phim
The scan codes for the PC/XT keyboard
596061162163 (64|65166|
671681
01020304I 0506 0/J|03lQ9Ï10 1mJT:3HT14 j[iü| M 1r-15Œ 18 f 19 20|2lJ[2SI23!24psfl26 f27 71m 737429if30[31 |32 IE33| 34l]|35p EpI394041I j75m 7742£H44 ¡J46 47 4aira50M 52pIn'54J[looj79s 8178| 57. £ l 8\ . 83 ___
The scan codes for the AT keyboard
7065 011 02|[03[°T■—• OI 0 rrs'llC? [O [ 03 (° I 9 1 'I12!13(l4I1' 90|S5101057166 1617[8| 19I 2021 Ï22 2324!25|f 26]f 2‘7 28 |43 91961011067267 30 131 [321 3Ci 34 35i36 H37[38 ITO'SCO 92971021077368 44 464748 Î49 50jl 5l|"5215354 [55 57 93981031087469 58 r 61 IT 64 99 104
Các thiết bị trỏ
■
Chuột D Trackball (Chuột bi
• Chuột bi lăn xoay)
■
Chuột quang Touch pads (Chuột
trên máy xách tay)
igure 10-23 The most common pointing devices: a mouse, a trackball, and a touchpad
Chuot bi lan
■
"Chopper" wheel Ba ^ "Chopper" wheel
for x-axis j for y-axis
detector I | I detector
Light Roller for Roller for Light
source x-axis y-axis source
— Figure 10-24 How a wheel mouse works
Kết nối chuột
■
--- , * 0 a ' . . a 'Công nổi tiẽp
Cổng PS/2 hoặc DIN từ bo mạch hệ thống
Cổng USB
Dùng đầu nối chữ Y để nối chuột với bàn
phím
Kết nối không dây
Các hãng sản xuất bàn phím và các thiết bị trổ
Table 10-7 Manufacturers o f keyboards and pointing devices
Manufacturer Web Site
Mitsumi W W W . mi tsumi. com
Logitech W W W . logitech. com
Microsoft WWW. microsoft. com
Intel www.intel.com
Belkin www.belkin.com
Keytec, Inc W W W . magictouch. com
Hệ thống con Video của PC
Hệ thống con video = các thiết bị phần cứng
chịu trách nhiệm chính trong việc hiển thị
thông tin (văn bản và hình ảnh) của PC, bao
gồm:
Video controller (card video): quyết định chất
lượng hiển thị thông tin = ĐỘ mịn và màu sắc
• Monitor: CRT hoặc LCD
■
Monỉtor
Đánh giá theo kích cỡ màn hình, độ phân giải,
tốc độ làm tươi và đặc trưng quét xen dòng
Hầu hết thoả mãn tiêu chuẩn Super VGA
(Video Graphics Adapter)
sử dụng công nghệ CRT (cathode-ray tube)
hoặc công nghệ LCD (liquid crystal display)
technology
CRT Monitor
Control grid
Cathode
Vertical
deflection
plates
Cathode-
ray tube //
/ /
c >
I
Monitor
screen
Filaments
Figure 10-25
Stream of
electrons
......— ..** ...... ........
..............
^ ff
Horizontal
deflection ^H ig h voltage
plates
How a CRT monitor works
S r f
Chon Ilia Monitor■ ■
Table 10-8 Some features of a monitor
Monitor Characteristic Description
Screen size Diagonal length of the screen surface
Refresh rate The number of times an electronic beam fills a video
screen with lines from top to bottom in one second
Interlaced The electronic beam draws every other line with each pass,
which lessens the overall effect of a lower refresh rate.
Dot pitch The distance between adjacent dots on the screen
Resolution The number of spots, or pixels, on a screen that can be
addressed by software
Multiscan Monitors that offer a variety of refresh rates so they can
support several video cards
Green monitors Monitors that save electricity and support the EPA Energy
Star program
LCD Panel
A pixel is formed by the
intersection of the row and
column electrodes
Backlighting
Polarizer Class Column electrodes
Color layer
Liquid crystal layer
(this layer blocks
or allows light to
pass for each pixel)
Row electrodes
Polarizer
Image formed
on screen
Figure 10-26 Layers of an LCD panel
Có thể dùng 2 monitor
Tăng kích cỡ của Windows desktop
Display Propeftnss
v /n d o rt now 1&ÌĨC you detMop Thtt cotid »afre a lew reconcfe. ỎLtmQ Mitch your
t c r w n*ỷ* ftckef IJ Wrtiovrt does nc< leappMi caiectv v*9i 15«acom andỵou
onpnai S«thn0) Vfll be lettered
o o Cancel
Dbptay.
12 D e l«* M orta on I n * r t 9686/9í80/9G82/ỉ3ffi/9382.'ỉ3e5'l PC _^|
CofcKt Screw area
Let: ___ J______ MoraIT lue Coiot |32 M) _^|
■ n - m m 800by600pecefc
p ExtendnvWrndowidetfctoportotamontoi Advanced I
JW___ I c«xd I ÍX*,
Figure 10-27 You must choose to activate a second monitor before it will be used
by Windows ^ fcTNKW I
Card Video
Chat liiöng cüa he thong con video diföc dänh giä
theo:
Tinh näng cüa toän bo he thöng PC
Chat llTOng hinh änh (Do phän giäi vä Mäu sac)
Däc trLfng tiet kiem dien näng
• De cäi dät vä sü* dung
Ye'u tö quyet dinh nhät clla lcard video:
• Bus dCr lieu
■
Dung llTÖng RAM video
Các kiểu Bus được sử dụng cho Card video
Bus VESA (Video Electronics Standards
Association)
■ Bus PCI
■ Bus AGP
VESA Bus
VESA card
116 pins
36 pins
62 pins
Standard
connectors
Figure 10-28
Inline VL bus connector
VESA local bus expansion slot
AGP Bus
dung vdi card gia toe do hoa
AGP slot
Figure 10-29 A motherboard has only one AGP slot, which is used to support a'
video/graphics card
Card gia tốc đồ hoạ
Card video có bộ xử lý riêng để tăng cường tính
năng hiển thị thông tin của PC
Giảm bớt gánh nặng cho CPU trong việc:
• Giải mã MPEG
• Đồ hoạ 3-D
• Cổng kép
Chuyển đổi không gian màu
Interpolated scaling
EPA Green PC support
Định vị trên card video, có nhiều loại:
VRAM (Video RAM)
SGRAM (synchronous graphics RAM)
WRAM (window RAM)
3-D RAM
Bộ nhó Video (RAM video)
Khi hiển thị văn bản, màn hình là tập hợp
các vị trí ký tự
-
Cu
rs
or
Incrementing
memory address
|su-un|CQ 08 t rTTPFL « r
INVid ccx oocc
q u u DÒniỊi 9ỊẤq BA II3 S V ẸUI ejiq a
SỊẤ q u i o S m Ậyị U1 Ịa j o u i o i p 3 ỊẤ q z UỌX
:u e q IIÇA apoui o oapiA 1MVÎ1 e m :>,nip ỌX
Khuôn dạng cua byte thuộc tính
7 8
R G
4 3 2 1 0
B
Attribute byte structure Color
Graphics Adapter (C6A)
■> Character xlor
Background ooor
Blinking I or background intensity)
0 s on
1 = cn
Mäu cüa ky tu1
Color/Graphics Adapter color palette
Decimal Hex Bin Color Decimal Hex Bin Color
0 OOH 0000(b) Black 8 Ũ8H 1000(b) Dark gray
1 01H 0001(b) Blue 9 0ÔH 1001(b) Light slue
2 02H 0010(b) Green to ŨAH 1010(b) Light green
3 Ũ3H 0011(b) Cyan 11 0BH 1011(b) Light cyan
4 04H 0100(b) Red 12 0CH 1100(b) Light red
5 05H 0101(b) Purple 13 0DH 1101(b) Light purple
0 06H 0110(b) Ercwn 14 ŨEH 1110(b) Yellow
7 07H 0111(b) Light gray 15 0FH 1111(b) While
Độ phân giái và Độ sâu màu
ĐỘ phân giải mxn
m = sô lượng pixel theo chiều ngang
n = sô lượng pixel theo chiều đứng
ĐỘ phân giải càng cao thì hình ảnh càng mịn
ĐỘ sâu màu: D màu hoặc b bit
■ ■
D = sô lượng màu mà pixel có thể hiển thị
b = log2D = sô bit dùng để biểu diễn màu của pixel
Dung lượng RAM video cần thiết = m X n X b (bit)
1*^1 M icroso ft PowerPoint - [chuong5 ] *101.
' Type a question for help
|E ÎE A . » (^D es ign ^Z) New Slide
File Edit View Insert Format Tools SlideShow Window Help Adobe PDF
d g £ h a i f e ® « - 0 □ i:Ü S3 " Times New Roman ~ 36
IS f a » , ,
Outline Slides x ^ Y/ / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / y / / / / / / / ^^^^ — ^ s,ide Layout
Apply slide layout:
70
71
im
A
D o phan giai va D o sau WmW
I Colors J l x l l
I Standard j | Custom |
n = sô lirçmg
Dô phân ™
Bo sâu n e s
D = so li
b = log2I
Dung lue
Çolors:
::lï£zzxïi:ÿ-.
76
77
O.
¡^4i
Draw *
OK
Cancel
New
Current
JLJxJ
bjects
pixel
(bit)
I r j j Click to add notesII
^ AutoShapes - \ \ □ O H -41 O LSÎJ H & ’ -J L " ù m ' —
Slide 75 of 78 PC_4e_01
Text Layouts
Content Layouts
:S : =
□ a
I® "«J
oi &
Wl c*
□ I is ¿1
WO &4Ü
0 $
wo
O f
W-\:
1 1□1?
ISO1 1 I I
□ n
Text and Content Layouts
_ _ □? □f _ _. — wo wo ▼
W Show when inserting new slides
□ i
^ Start I J| [51 Microsoft PowerPoint... p i Adobe Acrobat Professio...
Môt SO vi du■ ■
Expanded graphic modes of vanous Super VGA cards
Resolution Colors Pixels Memory Resolution Colors Pixels Memory
512x480 256 245,760 256K 720x540 256 388 800 512K
640x400 25« 256.000 256K 752x410 16 308 320 256K
640x480 25e 307,200 512K 80CxeCC 16 480 000 256K
720x398 16 285,120 256K 800x600 256 480 000 512K
720x512 16 3*6,640 256K 960x720 16 691 200 512K
720x512 25« 368,640 512K 1024x768 16 786432 512K
720x540 16 388,800 256K 1024x768 256 786432 1 Meg
Các nhà sản xuất card Video
Table 10-9 Video card manufacturers
Manufacturer Web Site
ASUSTeK Computer, Inc. www.asus.com
ATI Technologies. Inc. www.ati.com
Creative Technology, Ltd. WWW. creative, com
Gainward Co., Ltd. www.gainward. com
Hercules Computer Technology W W W . hercules, com
Matrox Graphics, Inc. WWW. matrox. com
MSI Computer Corporation WWW. msicomputer. com
nVidia www.nvidia.com
VisionTek W W W . visiontek. com
Tóm tắt chương
Vấn đề cài đặt và hỗ trỢ các thiết bị 1/0■ ■ ■
Thủ tục cài đặt chung
Cài đặt thiết bị I/O dùng cổng nối tiếp, song
song, USB, IEEE 1394 và các khe cắm mở
rộng
Các thiết bị I/O cơ bản của PC: bàn phím,
chuột và hệ thống con video
Thi học kỳ
Thi trắc nghiệm
40 câu hỏi
Mỗi câu hỏi có 5 trả lời: A,B,C,D,E
Chỉ được phép chọn 1 trả lời
Thời gian 60 phút
Good Luck to You!
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chuong7_9257.pdf