Tài liệu Ôn thi tuyển sinh vào Lớp 10 năm học 2011-2012: ễn thi tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2011ư2012 1/8
Tài liệu lưu hành nội bộ C H
Í D Ũ N
G – THCS Long Kiến – CM ư AG
PHẦN 1
Dạng 1: Thực hiện phộp tớnh.
Bài 1: Thực hiện phộp tớnh
1) 64 169 9 - + 2) ( ) 28 2 14 7 7 7 8 - + +
3) ( )( ) 4 5 4 2 3 5 3 2 - + 4) ( ) 15 50 5 200 3 450 : 10 + -
Bài 2: Thực hiện phộp tớnh
1)
4 3 1
3 5 5 2 2 1
- -
- + -
2)
2 3 6 216 1
.
3 8 2 6
ổ ử -
- ỗ ữ ỗ ữ - ố ứ
3)
1 1 2 2
.
3 2 3 2 1 2
- ổ ử - ỗ ữ - + - ố ứ
4)
2 3 2 3 3 3
:
2 3 2 3 3 1
ổ ử + - -
- ỗ ữ ỗ ữ - + - ố ứ
Bài 3: Tớnh (rỳt gọn biểu thức) ( ưư bài tập tự luyện ưư )
1) 169 49 36 + - 2)
1 1
10 125 2 20
5 5
+ -
3) 2 2 5 4 3 81 - + 4) ( ) 5 3 3 5 : 15 +
5) ( ) ( ) 3 5 3 5 10 2 - + - 6) ( ) 5 2 3 6 .4 2 8 27 - +
7)
9 1
2
2 2
+ - 8) ( ) 2 5 6 120 + -
9)
3 5 5 1
2 2
+ -
- 10)
14 7 15 5 1
:
1 2 1 3 7 5
ổ ử - -
+ ỗ ữ ỗ ữ - - - ố ứ
11) 8 2 7 8 2 7 - - + 12) ( ) 15 4 12 . 6 11
6 1 6 ...
8 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1300 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn thi tuyển sinh vào Lớp 10 năm học 2011-2012, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn thi tuyển sinh vào lớp 10 năm học 20112012 1/8
Tài liệu lưu hành nội bộ C H
Í D Ũ N
G – THCS Long Kiến – CM AG
PHẦN 1
Dạng 1: Thực hiện phép tính.
Bài 1: Thực hiện phép tính
1) 64 169 9 - + 2) ( ) 28 2 14 7 7 7 8 - + +
3) ( )( ) 4 5 4 2 3 5 3 2 - + 4) ( ) 15 50 5 200 3 450 : 10 + -
Bài 2: Thực hiện phép tính
1)
4 3 1
3 5 5 2 2 1
- -
- + -
2)
2 3 6 216 1
.
3 8 2 6
æ ö -
- ç ÷ ç ÷ - è ø
3)
1 1 2 2
.
3 2 3 2 1 2
- æ ö - ç ÷ - + - è ø
4)
2 3 2 3 3 3
:
2 3 2 3 3 1
æ ö + - -
- ç ÷ ç ÷ - + - è ø
Bài 3: Tính (rút gọn biểu thức) ( bài tập tự luyện )
1) 169 49 36 + - 2)
1 1
10 125 2 20
5 5
+ -
3) 2 2 5 4 3 81 - + 4) ( ) 5 3 3 5 : 15 +
5) ( ) ( ) 3 5 3 5 10 2 - + - 6) ( ) 5 2 3 6 .4 2 8 27 - +
7)
9 1
2
2 2
+ - 8) ( ) 2 5 6 120 + -
9)
3 5 5 1
2 2
+ -
- 10)
14 7 15 5 1
:
1 2 1 3 7 5
æ ö - -
+ ç ÷ ç ÷ - - - è ø
11) 8 2 7 8 2 7 - - + 12) ( ) 15 4 12 . 6 11
6 1 6 2 3 6
æ ö + - + ç ÷ + - - è ø
Dạng 2: Rút gọn biểu thức.
Bài 1: Rút gọn các căn thức sau
1) ( ) ( ) 2 2 3 2 3 1 - + - 2) 4 2 3 9 2 20 + + -
3) 2. 4 7 - 4) 2 2 2 1 2 1 a a a a + + + - + , ( 1) a ³
Bài 2: Rút gọn
1) 3 12 48 6
3
a
a a - - , ( 0) a ³ 2)
1
1 :
1 1
x x x
x x
æ ö -
+ ç ÷ ç ÷ + - è ø
, với 0 x ³ , 1 x ¹
3)
1 1 x x x x
x x x x
- +
-
- +
, (0 1) x < ¹ 4)
( ) 2 1 4
1
a a
a
+ -
-
, (0 1) a < ¹
Ôn thi tuyển sinh vào lớp 10 năm học 20112012 2/8
Tài liệu lưu hành nội bộ C H
Í D Ũ N
G – THCS Long Kiến – CM AG
Dạng 3: Tìm x.
Bài 1: Tìm x để mỗi biểu thức sau xác định
1)
2
2 3
x
x
-
+
2) 3 2 1 x +
3)
2 1
3 4
x
x
+
- 4)
2 5 4 x x - + -
5)
1
2 3
x
x
+
-
6) 1 2 3 x x + + -
Bài 2: Giải các phương trình sau
1) 9 16 81 2 x x x - + = 2)
1 2 1
4 4 9 9 24 6
2 3 64
x
x x
-
- - - + =
3)
3 3 1
27 3 75
4 4 12
x x
x x
x
- + + = 4) 3 2 2 3 x + =
Dạng 4: Chứng minh đẳng thức.
Bài 1: Chứng minh rằng 3 2 2 3 2 2 2 + - - =
Bài 2: Chứng minh
1)
( ) ( ) 2 2 2 1
1
2 3
a a
a
+ - +
=
+
2) ( ) 2 1 : 1 1
1
a a
a a
a
æ ö -
+ + = ç ÷ ç ÷ - è ø
, 0 1 a £ ¹
Dạng 5: Trục căn thức ở mẫu.
Thực hiện phép tính
1)
4 3 1
3 5 5 2 2 1
- -
- + -
2)
2 3 6 216 1
.
3 8 2 6
æ ö -
- ç ÷ ç ÷ - è ø
3)
1 1 2 2
.
3 2 3 2 1 2
- æ ö
- ç ÷ - + - è ø
4)
2 3 2 3 3 3
:
2 3 2 3 3 1
æ ö + - -
- ç ÷ ç ÷ - + - è ø
PHẦN 2
Dạng 1: Giải phương trình và hệ phương trình.
Bài 1: Giải các phương trình sau
1) 2 6 16 0 x x + - = 2) 2 8 16 0 x x - + =
3) 2 3 7 2 0 x x - + = 4) 4 2 2 7 4 0 x x - - =
Bài 2: Giải các phương trình sau
1) 2 (3 7)(5 2) 0 x x - + = 2) 2
2 1
2
1 1
x
x x
- =
- +
Ôn thi tuyển sinh vào lớp 10 năm học 20112012 3/8
Tài liệu lưu hành nội bộ C H
Í D Ũ N
G – THCS Long Kiến – CM AG
3)
5 7 11
2 2 3 x x
+ =
- +
4)
7 8
3
2 5 x x
+ =
- -
Bài 3: Giải các hệ phương trình sau
1)
5
2 1
x y
x y
+ = ì
í - = î
2)
3
3 4 2
x y
x y
- = ì
í - = î
3)
3 2
5 4 11
x y
x y
+ = - ì
í - = î
4)
1
2 3
5 8 3
x y
x y
ì - = ï
í
ï - = î
Bài 4: Giải các hệ phương trình sau
1)
1 1
1
3 4
5
x y
x y
ì - = ï ï
í
ï - =
ï î
2)
1 1
2
2 1
2 3
1
2 1
x y
x y
ì - = ï - - ï
í
ï - =
ï - - î
3)
3 2 2
2 1
x y
x y
ì - = - ï
í
+ = ï î
4)
2( ) 3( ) 4
( ) 2( ) 5
x y x y
x y x y
+ + - = ì
í + + - = î
Dạng 2: Điều kiện về nghiệm của phương trình và hệ phương trình.
Bài 1: Cho phương trình bậc hai ẩn x: 2 x 4x + m = 0
1) Giải phương trình khi m = 3
2) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt ; có nghiệm kép ; vô nghiệm.
Bài 2: Cho phương trình bậc hai ẩn x: - 2 (m 1)x 2mx 3(m + 1) = 0
1) Giải phương trình khi m = 1.
2) Với giá trị nào của m thì phương trình có một nghiệm x = 1 ? Khi đó hãy tính nghiệm
còn lại của phương trình.
Bài 3: Cho phương trình bậc hai ẩn x: 2 2 x 2mx + m + 3m 1 = 0
1) Tìm m để phương trình có nghiệm x = 3.
2) Tìm m để phương trình có nghiệm.
Bài 4: Cho phương trình bậc hai ẩn x: 2 x + 4(k 1)x + 1 2k = 0
1) Tìm k để phương trình có hai nghiệm trái dấu.
2) Gọi 1 2 , x x là hai nghiệm của phương trình. Tìm giá trị của k sao cho
2
1 2 2 1 (1 2 ) (1 ) 4 x x x x k - + - = .
Bài 5: Cho phương trình bậc hai ẩn x: 2 2 x 2(m 1)x + m 3m = 0
1) Tìm m để phương trình có một nghiệm bằng 0. Tìm nghiệm còn lại.
2) Tìm hệ thức giữa các nghiệm 1 2 , x x không phụ thuộc vào m.
3) Tìm m để phương trình có hai nghiệm 1 2 , x x thỏa
2 2
1 2 8 x x + = .
Ôn thi tuyển sinh vào lớp 10 năm học 20112012 4/8
Tài liệu lưu hành nội bộ C H
Í D Ũ N
G – THCS Long Kiến – CM AG
Bài 6: Cho phương trình bậc hai ẩn x: 2 (m 1)x 2mx + m + 1 = 0
1) Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.
2) Giải phương trình với m = 2.
3) Tìm m để phương trình có hai nghiệm 1 2 , x x thỏa
2 2
1 2 1 2 3 x x x x + - = .
Bài 7: Cho phương trình: 2 x 2mx 1 = 0 (m là tham số)
1) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt.
2) Gọi 1 2 , x x là hai nghiệm của phương trình. Tìm m để
2 2
1 2 1 2 7 x x x x + - = .
Bài 8: Cho phương trình: 2 2 x 2mx + m m+ 1 = 0 (m là tham số)
Tìm m để biểu thức 1 2 1 2 A x x x x = - - đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 9: Cho phương trình: 2 2 x 2mx + m m+ 1 = 0 (m là tham số)
Tìm m để biểu thức 1 2 1 2 A x x x x = - - đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 10: Cho phương trình ẩn là x : 2 x +mx + m 1 = 0 (m là tham số)
Đặt 2 2 1 2 1 2 6 A x x x x = + - với 1 2 , x x là hai nghiệm của phương trình.
1) Chứng minh 2 8 8 A m m = - +
2) Tìm giá trị nhỏ nhất của A và giá trị của m tương ứng.
Bài 11: Cho hệ phương trình:
ì
í
î
2x y = 3
x + 2my = 1
, với m là tham số.
1) Giải hệ phương trình với
1
2
m = - .
2) Với giá trị nào của m thì hệ phương trình trên có nghiệm duy nhất.
Bài 12: Cho hệ phương trình:
ì
í
î
mx+ y = 2
x + my = 2
, với m là tham số.
1) Giải hệ phương trình với 2 m = .
2) Với giá trị nào của m thì hệ phương trình trên có nghiệm duy nhất ; có vô số nghiệm ;
vô nghiệm.
Bài 13: Cho hệ phương trình:
ì
í
î
2x y = 1
mx+ 2y = 2
, với m là tham số.
1) Giải hệ phương trình với 3 m = - .
2) Tìm m thì hệ có nghiệm duy nhất thỏa mãn : 2 3 1 x y - = .
Bài 14: Cho hệ phương trình ẩn (x ; y) :
2
ì
í
î
x y = m 3
2x + y = m
, với m là tham số.
1) Giải hệ phương trình với 3 m = - .
2) Với giá trị nào của m thì hệ phương trình đã cho nhận cặp số ( ) 1; 2 x y = = làm
Ôn thi tuyển sinh vào lớp 10 năm học 20112012 5/8
Tài liệu lưu hành nội bộ C H
Í D Ũ N
G – THCS Long Kiến – CM AG
nghiệm ?
Dạng 3: Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Bài 1:
Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích là 750m 2 . Tính kích thước của vườn, biết rằng
nếu tăng chiều dài 20m và giảm chiều rộng 10m thì diện tích khu vườn vẫn không đổi.
Bài 2:
Cạnh huyền của một tam giác vuông bằng 19,5cm. Tính độ dài các cạnh góc vuông, biết
chu vi tam giác vuông là 45cm.
Bài 3:
Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 300m 2 . Nếu tăng chiều dài thêm 4m và giảm
chiều rộng đi 1m thì diện tích mảnh đất tăng thêm 36m 2 . Tính kích thước của mảnh đất.
PHẦN 3
Dạng 1: Xác định và vẽ đồ thị hàm số, tính chất hàm số.
Bài 1: Với giá trị nào của m thì mỗi hàm số sau là hàm số bậc nhất
1) 3 ( 2) 1 y m x = - - + 2) 2 2 (1 ) ( 1) 3 y m x m x = - + + -
3)
5
4
2
m
y x
m
-
= -
+
Bài 2: Tìm m , biết rằng:
1) Hàm số ( ) 2 1 15 y m x = - - + nghịch biến trên ¡ .
2) Hàm số ( ) 3 2 y m x = - - đồng biến trên ¡ .
3) Hàm số ( ) 2 2 1 y m x m = - + + khi 2 x = thì 1 y = .
Bài 3: Cho hàm số bậc nhất ( ) 1 3 3 - y = x + 3
1) Hàm số đã cho đồng biến hay nghịch biến trên ¡ ? Vì sao ?
2) Tính giá trị của y khi x = 1
3) Tính giá trị của x khi y = 3.
Bài 4:
1) Vẽ trên cùng hệ trục tọa độ Oxy đồ thị của các hàm số sau:
1
1
2
y x = - và
1
1
2
y x = - +
2) Tìm tọa độ giao điểm M của hai hàm số trên.
Bài 5: Xác định hàm số là đường thẳng x b + y = a , biết rằng:
1) Đường thẳng cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3 và cắt trục tung tại điểm có
Ôn thi tuyển sinh vào lớp 10 năm học 20112012 6/8
Tài liệu lưu hành nội bộ C H
Í D Ũ N
G – THCS Long Kiến – CM AG
tung độ bằng 2.
2) Đường thẳng đi qua điểm (1;2) B và song song với đường thẳng
1
2
y x = .
Bài 6: Cho hai hàm số bậc nhất (d): 2 4 x + y = m ; (d’): 25 1 x m + - y = . Với giá trị nào của m thì
hai đường thẳng (d) và (d’).
1) Song song.
2) Trùng nhau.
3) Cắt nhau.
Bài 7: Cho hàm số: y = (m 2)x + 3m+ 1 (d)
1) Vẽ đồ thị của hàm số (d) khi m = 1.
2) Xác định các giá trị của m để đường thẳng (d) song song với đường thẳng 3 2 y x = + .
3) Gọi giao điểm của đồ thị hàm số vừa tìm được ở câu 1 với trục tung và trục hoành lần
lượt là A, B. Tính SAOB và độ dài AB? (O là gốc tọa độ).
4) Xác định giá trị của m để đường thẳng (d) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3.
5) Xác định giá trị của m để đường thẳng (d) đi qua điểm
1
2;
2
A æ ö - ç ÷
è ø
.
Bài 8: Viết phương trình đường thẳng.
1) Đi qua hai điểm ( 2; 5) A - - và (1;4) B .
2) Đi qua điểm (1;2) M và vuông góc với đường thẳng
1
1
3
y x = - + .
Bài 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba đường thẳng.
1 ( ) : 3 2 d y x = + ; 2 ( ) : 4 d y x = - ; 3 ( ) : 4 5 d y x m = +
Tìm giá trị của m để ba đường thẳng d1, d2, d3 đồng qui
Dạng 2: Mối tương giao giữa đường thẳng và parabol.
Bài 1: Cho parabol 2 (P) : y = x và đường thẳng (d) : y = 2x + 3
1) Vẽ (P) và (d) trên cùng mặt phẳng tọa độ.
2) Tìm giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.
Bài 2: Trong mặt phẳng tọa độ, cho parabol
3
2 x
(P) : y = và đường thẳng (d) : y = 2x + m .
Với giá trị nào của m thì :
1) (d) không cắt (P).
2) (d) cắt (P) tại 2 điểm phân biệt.
3) (d) tiếp xúc với (P).
Bài 3: Cho parabol
2
2 x
(P) : y = và đường thẳng (d) : y = mx+ n .
Xác định m và n để đường thẳng đi qua điểm ( 1;4) A - và tiếp xúc với parabol (P). Tìm
Ôn thi tuyển sinh vào lớp 10 năm học 20112012 7/8
Tài liệu lưu hành nội bộ C H
Í D Ũ N
G – THCS Long Kiến – CM AG
tọa độ tiếp điểm.
Bài 4: Cho parabol
1
2
2 (P) : y = x và đường thẳng (d) : y = 3mx 1 m .
1) Chứng minh các đường thẳng (d) luôn đi qua 1 điểm cố định với mọi m.
2) Tìm m để đường thẳng (d) tiếp xúc với (P).
PHẦN 4
Phần Hình học
Bài 1: (bài 3 trang 78)
Cho tam giác ABC có BC = 15cm. Trên đường cao AH lấy các điểm I, K sao cho AK IH = . Qua
I và K vẽ các đường EF//BC, MN//BC (E,M Î AB ; N, F Î BC).
1) Tính độ dài các đoạn thẳngMN và EF;
2) Tính diện tích tứ giác MNFE, biết rằng diện tích của tam giác ABC là 270m 2 .
Bài 2: (bài 3 trang 120)
Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn (O). Kẻ các tiếp tuyến AM, AN đến (O) với M, N là các
tiếp điểm; lấy điểm H thuộc dâyMN, đường thẳng vuông góc với OH tại H cắt AM tại E và AN tại F.
1) Chứng minh: H, O, E, M cùng thuộc một đường tròn.
2) Chứng minh tam giác OEF cân.
3) Hạ OI vuông góc vớiMN. Chứng minh OI.OE = OM.OH
Bài 3: (bài 4 trang 120)
Từ điểm A ngoài đường tròn (O) kẻ các tiếp tuyến AB, AC đến (O) với B, C là các tiếp điểm, từ
M là điểm trên cung nhỏ BC hạ MH, MI, MK lần lượt vuông góc với BC, AB, AC tại H, I , K.
1) Chứng minh các tứ giác BHMI, CHMK nội tiếp;
2) Chứng minh 2 . MH MK MI = ;
3) Gọi giao điểm của BM và HI là P; giao điểm của CM và HK là Q. Chứng minh tứ giác
MPHQ nội tiếp;
4) Chứng minh: PQ//BC.
Bài 4: (bài 5 trang 120)
Cho đường tròn (O; R) đường kính AB, kẻ tiếp tuyến Ax và trên tiếp tuyến đó lấy một điểm P sao
cho AP >R. Từ P kẻ tiếp tuyến với (O) tại M.
1) Chứng minh rằng tứ giác APMO nội tiếp được một đường tròn;
2) Chứng minh BM //OP ;
3) Đường thẳng vuông góc với AB ở O cắt tia BM tại N. Chứng minh tứ giác OBNP là hình
bình hành;
4) Biết AN cắt OP tại K, PM cắt ON tại I; PN và OM kéo dài cắt nhau tại J. Chứng minh ba
điểm I, J, K thẳng hàng.
Bài 5: (bài 12 trang 122)
Cho đường tròn tâm O, từ điểm A nằm bên ngoài đường tròn (O), vẽ hai tiếp tuyến AB và AC với
đường tròn (B, C là hai tiếp điểm). Kẻ dây CD song song với AB. Đường thẳng AD cắt đường tròn (O)
tại E.
1) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp;
2) Chứng tỏ AB 2 = AE.AD
3) Chứng minh · · AOC ACB = và tam giác BDC cân;
4) CE kéo dài cắt AB ở I. Chứng minh IA = IB.
Ôn thi tuyển sinh vào lớp 10 năm học 20112012 8/8
Tài liệu lưu hành nội bộ C H
Í D Ũ N
G – THCS Long Kiến – CM AG
Bài 6: (bài 15 trang 123)
Cho đường tròn (O) và hai đường kính AB; CD vuông góc với nhau. Trên OC lấy điểm N; đường
thẳng AN cắt đường tròn (O) tại M.
1) Chứng minh tứ giác NMBO nội tiếp được;
2) CD và đường thẳng MB cắt nhau tại E. Chứng minh MC và MD là phân giác góc trong và
góc ngoài của góc AMB;
3) Chứng minh hệ thức AM.DN = AC.DM;
4) Nếu ON = MN. Chứng minh DMOB là tam giác đều.
Bài 7: (bài 17 trang 124)
Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Trên nửa đường tròn lấy điểm M, trên AB lấy điểm C
sao cho AC < CB. Gọi Ax, By là hai tiếp tuyến của nửa đường tròn, đường thẳng đi qua M và vuông góc
với MC cắt Ax tại P; đường thẳng qua C và vuông góc với CP cắt By tại Q. Gọi D là giao điểm của CP
và AM; E là giao điểm của CQ và BM; chứng minh rằng:
1) Tứ giác ACMP nội tiếp được;
2) AB song song với DE;
3) Ba điểm M, P, Q thẳng hàng.
Bài 8: (bài 21 trang 125)
Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O). Tiếp tuyến tại B và C của đường tròn cắt nhau
tại D. Từ D kẻ đường thẳng song song với AB, đường thẳng này cắt đường tròn tại E và F, cắt AC tại I
(E nằm trên cung nhỏ BC)
1) Chứng minh tứ giác BDCO nội tiếp được;
2) Chứng minh DC 2 = DE. DF
3) Chứng minh tứ giác DOIC nội tiếp được trong đường tròn.
4) Chứng tỏ I là trung điểm của EF.
Bài 9: (bài 22 trang 125)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Vẽ đường tròn (O) đường kính BC, đường tròn này cắt AB và
AC lần lượt ở D và E; BE và CD cắt nhau tại H.
1) Chứng minh tứ giác ADHE nội tiếp được;
2) Chứng minh AE.AC = AB.AD;
3) AH kéo dài cắt BC tại F. Chứng minh rằng H là tâm đường tròn nội tiếp DDFE
4) Gọi I là trung điểm của AH. Chứng minh rằng IE là tiếp tuyến của (O).
Bài 10: (bài 5 trang 208)
Cho đường tròn bán kính 15mm, dây BC = 24mm. Các tiếp tuyến của đường tròn tại B và C cắt
nhau ở A.
1) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp được trong một đường tròn.
2) OA cắt dây BC ở H. Tính độ dài AH.
3) BO cắt AC tại N, CO cắt AB tạiM. Chứng minh OMN là tam giác cân.
Bài 11: (bài 5 trang 209)
Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC) , đường cao AH. Trên HC lấy một điểm M sao cho
MH = HB, vẽ đường tròn đường kínhMC cắt AC ở E, kẻ AM cắt đường tròn tại D.
1) Chứng minh tứ giác AHDC nội tiếp được trong một đường tròn.
2) Chứng minh: CB là tia phân giác của góc ACD .
3) AH cắt CD tại I. Chứng minh: AD, CH, IE đồng quy tại điểm M.
----HẾT ----
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tai_lieu_TS10_Toan_2011-2012.pdf