Tài liệu Ôn thi tốt nghiệp và luyện thi Đại học môn Toán - Nguyễn Trọng Tiến: C©u 1 Cho hàm số . Tìm câu đúng trong các câu sau
A.Hàm số đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên
B.Hàm số nghịch biến trên
C.Hàm số đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên
D. Hàm số đồng biến trên
C©u 2 Cho hàm số . tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau :
Tập xác đinh của hàm số
Hàm số đồng biến trên
Hàm số nghịch biến trên
Hàm số nghịch biến trên và đồng biến trên
C©u 3 Cho hàm số . Tìm phương án sai
Tập xác định của hàm số là
Hàm số nghịch biến trên và
Hàm số luôn đồng biến trên tập xác định của nó là D
Tập giá trị của hàm số là
C©u 4 Cho hàm số . Tìm m để hàm số luôn nghịch biến trên các khoảng xác định của nó
A.
B.
C.
D
C©u 5 Cho hàm số . Chọn phương án đúng
Hàm số có cả khoảng đồng biến và khoảng nghịch biến
Hàm số luôn luôn đồng biến trên
Hàm số luôn luôn nghịch biến trên
Hàm số nghịch biến...
63 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1537 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Ôn thi tốt nghiệp và luyện thi Đại học môn Toán - Nguyễn Trọng Tiến, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
C©u 1 Cho hàm số . Tìm câu đúng trong các câu sau
A.Hàm số đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên
B.Hàm số nghịch biến trên
C.Hàm số đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên
D. Hàm số đồng biến trên
C©u 2 Cho hàm số . tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau :
Tập xác đinh của hàm số
Hàm số đồng biến trên
Hàm số nghịch biến trên
Hàm số nghịch biến trên và đồng biến trên
C©u 3 Cho hàm số . Tìm phương án sai
Tập xác định của hàm số là
Hàm số nghịch biến trên và
Hàm số luôn đồng biến trên tập xác định của nó là D
Tập giá trị của hàm số là
C©u 4 Cho hàm số . Tìm m để hàm số luôn nghịch biến trên các khoảng xác định của nó
A.
B.
C.
D
C©u 5 Cho hàm số . Chọn phương án đúng
Hàm số có cả khoảng đồng biến và khoảng nghịch biến
Hàm số luôn luôn đồng biến trên
Hàm số luôn luôn nghịch biến trên
Hàm số nghịch biến trên
C©u 6 Cho hàm số , . Chọn phương án đúng
Hàm số luôn luôn đồng biến trên
Hàm số không luôn luôn đồng biến trên
Hàm số luôn luôn nghịch biến trên
Các đáp án kia đều sai
C©u 7 Cho hàm số : . Chọn câu trả lời đúng trong các câu hỏi sau :
Hàm số giảm trên
Hàm số giảm trên và trên
Hàm số giảm trên và trên
Các đáp án kia đều sai
C©u 8Cho hàm số xác định trên . Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau :
Hàm số tăng trong và giảm trong
Hàm số tăng trong và giảm trong
Hàm số tăng trong
Các câu kia đều sai
C©u 9 Cho hàm số . Chọn đáp án đúng
Hàm số đồng biến trên
Hàm số đồng biến trên các khoảng và
Hàm số nghịch biến trên và
Hàm số đơn điệu trên
C©u 10 Cho hàm số . Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau :
Hàm số tăng trên
Hàm số tăng trên
Hàm số giảm trên và trên
Các đáp án kia đều sai
C©u 11 Tìm điều kiện của a , b để hàm số luôn luôn đồng biến trên
B.
C .
D.
C©u 12 Tìm m để hàm số nghịch biến trên
C©u 13 Cho hàm số . Tìm câu đúng
Hàm số luôn nghịch biến trên
Hàm số có cả các khoảng đồng biến và các khoảng nghịch biến
Hàm số đồng biến trên
Hàm số nghịch biến trên
C©u 14Cho hàm số . Tìm m để hàm số giảm trên một đoạn có độ dài bằng 1
C©u 15 Tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng
C©u 16Cho hai đường . Chúng cĩ :
A.Cĩ 2 tiếp tuyến chung
B .Khơng cĩ tiếp tuyến chung nào
C.Cĩ 1 tiếp tuyến chung
D. Cả ba phương án trên đều sai
C©u 17 Cho đường cong (C) : . Lựa chọn phương án đúng
A.Khơng tồn tại cặp tiếp tuyến của (C) nào mà chúng song song với nhau
B.Tồn tại duy nhất một cặp tiếp tuyến của (C) nào mà chúng song song với nhau
C.Tồn tại vơ số cặp tiếp tuyến của (C) nào mà hai tiếp tuyến trong từng cặp song song với nhau
D.Cả 3 phương án trên đều sai
C©u 18 Cho đường cong . Viết phương trình tiếp tuyến với đường cong biết rằng nĩ song song với đường thẳng y = 3x + 1 . Lựa chọn đáp án đúng .
A . y = 5x + 3
B . y = 3x
C . y = 3x – 10
D .
C©u 19 Giả sử f(x) cĩ đạo hàm tại x = x0 . Lựa chọn phương án đúng
A . f(x) liên tục tại x = x0 .
B . f(x) gián đoạn tại x = x0 .
C . f(x) chắc chắn cĩ đạo hàm cấp hai : .
D . f(x) khơng xác định tại x = x0 .
C©u 20Xét hàm số : . Lựa chọn phương án đúng
A . Tồn tại điểm M trên đường cong với hồnh độ x0 > 2 mà tiếp tuyến tại M tạo với chiều dương của trục hồnh một gĩc tù.
B . Tồn tại điểm M trên đường cong với hồnh độ x0 < 1 mà tiếp tuyến tại M tạo với chiều dương của trục hồnh một gĩc nhọn .
C . Tồn tại điểm M trên đường cong với hồnh độ x0 > 2 mà tiếp tuyến tại M song song với trục tung .
D . Tồn tại điểm M trên đường cong với hồnh độ x0 < 1 mà tiếp tuyến tại M song song với trục hồnh .
C©u 21 Cho 2 đường cong : . Lựa chọn phương án đúng
A.Cĩ 2 tiếp tuyến chung
B.Khơng cĩ tiếp tuyến chung nào
C.Cĩ 1 tiếp tuyến chung
D.Cả 3 phương án trên đều sai
C©u 22 Cho (C) và M( 5 ; 5) . Lựa chọn phương án đúng
A.Cĩ 2 tiếp tuyến của (C) đi qua M .
B.Cĩ 1 tiếp tuyến của (C) đi qua M .
C.Mọi tiếp tuyến của (C) đều cắt trục hồnh .
D.Tồn tại tiếp tuyến với (C) qua M và song song với trục hồnh .
C©u 23 Cho y = lnx với x > 0 . Lựa chọn phương án đúng
A.
B.
C. y’ là hàm số lẻ trên [-2 ; 2]
D.
C©u 24 Cho hai đường . Chúng cĩ :
A.Cĩ 2 tiếp tuyến chung
B. Khơng cĩ tiếp tuyến chung nào
C.Cĩ 1 tiếp tuyến chung
D. Cả ba phương án trên đều sai
C©u 25 Cho (C) : và điểm M( 2 ; 0) . Lựa chọn phương án đúng :
A.Cĩ 2 tiếp tuyến với đường cong đi qua M .
B. Cĩ 1 tiếp tuyến với đường cong đi qua M .
C. Khơng cĩ tiếp tuyến nào đi qua M .
D. Cả ba phương án trên đều sai .
C©u 26Cho xét trên ( - 2 ; 4 ] . Lựa chọn phương án đúng .
A . f ’(4) =8 B .
C . D.
C©u 27Cho . Lựa chọn phương án đúng
A . B.
C. D.
C©u 28Cho y = sin2x . Lựa chon phương án đúng
A. B. C. D.
C©u 29Xét đường cong . Lựa chọn phương án đúng
A . Tồn tại tiếp tuyến của đường cong song song với trục hồnh .
B . Tồn tại tiếp tuyến của đường cong song song với trục tung .
C . Tồn tại tiếp tuyến tạo với chiều dương của trục hồnh một gĩc tù .
D . Cả ba phương án trên đều sai .
C©u 31Xét đường cong . Lựa chọn phương án đúng
A . Tồn tại hai điểm M1 ; M2 trên đường cong sao cho hai tiếp tuyến với hai đường cong tại M1 ; M2 vuơng gĩc với nhau .
B . Tồn tại tiếp tuyến với đường cong vuơng gĩc với trục tung
C . Tồn tại tiếp tuyến tạo với chiều dương của trục hồnh một gĩc tù .
D . Cả ba phương án trên đều sai .
C©u 31Tìm a và b để hàm số cĩ giá trị lớn nhất bằng 4 và giá trị nhỏ nhất bằng -1.
A.
B.
C.
D. A và B đều đúng
C©u 31Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số:
A. min B. min
C. min D. min
C©u 32 Tìm giá trị lớn nhất của hàm số:
A. max
B. max
C. max
D. max
C©u 33 Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số:
A. min
B. min
C. min
D. min
C©u 34Tìm giá trị lớn nhất của hàm số: .
A. max
B. max
C. max
D. max
C©u 35 Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: .
A. min
B. min
C. min
D. min
C©u 36
Cho phương trình: , với . Định a để nghiệm của phương trình đạt giá trị lớn nhất.
A.
B.
C.
D.
C©u 37Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: .
A. min
B. min
C. min
D. min
C©u 38Tìm giá trị lớn nhất của hàm số: trên đoạn .
A. max B. max
C. max D. max
C©u 40Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: trên đoạn .
A. min
B. min
C. min
D. min
C©u 41Tìm giá trị lớn nhất của hàm số: trên đoạn .
A. max
B. max
C. max
D. max
C©u 42Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: .
A. min
B. min
C. min
D. min
C©u 42Cho y = x2 – 5x + 6 và điểm M (5, 5). Lựa chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời
A. Mọi tiếp tuyến với đường cong đều cắt trục hồnh
B. Cĩ 1 tiếp tuyến với đường cong đi qua M
C. Tồn tại tiếp tuyến với đường cong qua M và song song với trục tung
D. Cĩ 2 tiếp tuyến với đường cong đi qua M
C©u 43Cho y = . Lựa chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời
A. Tồn tại duy nhất một cặp tiếp tuyến với đường cong mà chúng song song với nhau
B. Khơng tồn tại cặp tiếp tuyến với đường cong mà chúng song song với nhau
C. Tồn tại vơ số cặp tiếp tuyến mà hai tiếp tuyến trong từng cặp song song với nhau
D. Cả ba phương án kia đều sai
C©u 44Cho đường cong y = x2 – 5x + 6. Viết phương trình tiếp tuyến với đường cong biết rằng nĩ song song với đường thẳng y = 3x + 1. Lựa chọn đáp số đúng
Chọn một câu trả lời
A. y = 3x
B. y = 3x – 10
C. y = 5x + 3
D. y = + 2
C©u 45Cho y = x2 – 3x và y = - 2x2 + 5x. Lựa chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời
A. Khơng cĩ tiếp tuyến chung nào
B. Cả ba phương án kia đều sai
C. Cĩ hai tiếp tuyến chung
D. Cĩ một tiếp tuyến chung
C©u 46Xét đường cong y = x3 + 2x2 + 15x – 7. Lựa chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời
A. Tồn tại tiếp tuyến tạo với chiều dương của trục hồnh một gĩc tù
B. Tồn tại tiếp tuyến với đường cong song song với trục hồnh
C. Tồn tại tiếp tuyến với đường cong song song với trục tung
D. Cả ba phương án kia đều sai
C©u 47y = x2 – 3x + 2 và điểm M (2, 0). Lựa chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời
A. Cĩ 1 tiếp tuyến với đường cong đi qua M
B. Khơng cĩ tiếp tuyến nào đi qua M
C. Cả ba phương án kia đều sai
D. Cĩ 2 tiếp tuyến với đường cong đi qua M
C©u 48Cho f(x) = x2 xét trên (-2, 4]. Lựa chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời
A. f '+(-2) = - 4
B. f '-(4) = 8
C. f '+(4) = 8
D. f'(4) = 8
C©u 49Cho phương trình 2x3 - 3x2 - 1 = 0 . lựa chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A. Phương trình cĩ 2 nghiệm
B. Phương trình vơ nghiệm
C. Phương trình cĩ 3 nghiệm
D. Phương trình cĩ 1 nghiệm
C©u 50Cho hàm số y = x4 + x3 + x2 + x + 1. Chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A. Hàm số luơn luơn đồng biến x R
B. Hàm số luơn luơn nghịch biến x R
C. Cả 3 phương án kia đều sai
D. Hàm số cĩ ít nhất một điểm cực trị
C©u 51Cho hàm số y = 4 sin x - 3 cos x + 4 x . Chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A. Hàm số luơn luơn đồng biến trên R
B. Hàm số nghịch biến trên đoạn []
C. Hàm số luơn luơn nghịch biến trên R
D. Hàm số cĩ cả khoảng đồng biến và nghịch biến
C©u 52Cho đường cong y = x3 - 3x2. Gọi là đường thẳng nối liền cực đại và cực tiểu của nĩ. Chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A. đi qua gốc toạ độ
B. đi qua điểm M (-1, 2)
C. song song với trục hồnh
D. đi qua điểm M (1, -2)
C©u 53Cho đường cong y = x3 - 3x. Gọi là đường thẳng nối cực đại và cực tiểu của nĩ. Lựa chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A. cĩ phương trình y = - 3x
B. cĩ phương trình y = 3x
C. đi qua gốc toạ độ
D. Cả 3 phương án kia đều sai
C©u 54Cho hàm số . Chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A. Hàm số luơn luơn nghịch biến với x R
B. Cả 3 phương án kia đều sai
C. y (2) = 5
D. Hàm số luơn luơn đồng biến với x R
C©u 55Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d, a 0 và giả sử hàm số đạt cực trị tại các điểm M và N. Gọi và là tiếp tuyến với đường cong tại M, N. Chọn phương án Đúng:
Chọn một câu trả lời
A. Cả 3 phương án kia đều sai
B. //
C. Ít nhất một trong hai tiếp tuyến cắt trục hồnh mà khơng trùng với trục hồnh
D. cắt
C©u 56Cho đường cong (C) Lựa chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời
A. Đồ thị của (C) cĩ dạng (b)
B. Đồ thị của (C) cĩ dạng (c)
C. Đồ thị của (C) cĩ dạng (a)
D. Đồ thị của (C) cĩ dạng (d)
C©u 57Cho đường cong (C), cho bốn điểm A, B, C, D nằm trên (C) cĩ hồnh độ tương ứng là và giả sử d1, d2, d3, d4 tương ứng là tích các khoảng cách từ A, B, C, D đến hai tiệm cận của (C) Lựa chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời
A.
B.
C.
D.
C©u 58Cho đường cong (C) Chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời
A. Đường thẳng y = 2x - 1 là tiếp tuyến của (C)
B. Ycđ > Yct
C. Cả 3 phương án kia đều sai
D. Đường thẳng y = -3x + 9 khơng cắt (C).
C©u 59Cho đường cong (C) .Lựa chọn đáp án đúng
Chọn một câu trả lời
A. Đường thẳng y = - x - 2 cắt (C) tại hai điểm phân biệt
B. Đường thẳng y = 2x + 1 tiếp xúc (C)
C. Cả 3 phương án kia đều sai
D. Phương trình cĩ 4 nghiệm
C©u 60Cho đường cong (C) Lựa chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời
A. Đồ thị của (C) cĩ dạng (a)
B. Đồ thị của (C) cĩ dạng (d)
C. Đồ thị của (C) cĩ dạng (c)
D. Đồ thị của (C) cĩ dạng (b)
C©u 61Cho đường cong (C) Chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời
A. Đường thẳng y = - x + 2 la tiếp tuyến của (C)
B. Đường cong (C) cĩ cực đại, cực tiểu
C. Đường thẳng y = 3x - 2 khơng phải là tiếp tuyến của (C)
D. Cả 3 phương án kia đều sai
C©u 62Cho đường cong y = x3 + x - 1 (C) chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời
A. (C) cắt trục hồnh tại 3 điểm
B. (C) cắt trục hồnh tại một điểm duy nhất cĩ hồnh độ xo, sao cho 0 < x0 < 1
C. Trong số các giao điểm của (C) với trục hồnh, cĩ giao điểm với hồnh độ > 1
D. Qua điểm A( 0, -1) vẽ được hai tiếp tuyến đến (C)
C©u 63Xét đường cong (C). Tìm phương án đúng
Chọn một câu trả lời
A. yCT < 0
B. (C) cĩ 3 tiệm cận
C. yCĐ > yCT
D. (C) là hàm số khơng chẵn, khơng lẻ
C©u 64Cho y = (x - 1)2 |x-1|(C) Lựa chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời
A. Đồ thị của (C) đối xứng qua trục hồnh
B. Cả 3 phương án đều sai
C. Đường cong (C) đạt giá trị nhỏ nhất = 0 khi x = 1
D. Đường cong (C) đạt cực tiểu tại điểm (1, 0)
C©u 65: Đặt . Lựa chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A. I = -2
B. I = 0
C. I = 4
D. I = 2
C©u 66 Cho a khác 0. Lựa chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A.
B.
C.
D. Cả 3 phương án đều sai
C©u 67 Lựa chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A.
B. Cả 3 phương án kia đều sai
C.
D.
C©u 68 Lựa chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A.
B.
C. Cả 3 phương án đều sai
D.
C©u 69 Đặt Lựa chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A. I = -3/2
B. I = 1
C. I = 2
D. I = 5/2
C©u 70 Lựa chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A.
B.
C.
D.
C©u 71 Đặt . Lựa chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A. I1 = 2I2 ; I3 = 0
B. I2 = 1/2; I4 = 0
C. I1 = 2I2 ; I3 = 2I4
D. Cả 3 phương án kia đều sai
C©u 72 Đặt. Lựa chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A. I = 1
B. Cả 3 phương án kia đều sai
C. I = 2-e
D. I = e-1
C©u 73 Lựa chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A.
B.
C.
D.
C©u 74 Lựa chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A.
B.
C.
D. Cả 3 phương án đều sai
C©u 75 Trong nhĩm học sinh ưu tú của lớp 10A, cĩ 10 em giỏi tốn, 8 em giỏi văn và 4 em vừa giỏi tốn vừa giỏi văn. Lựa chọn phương đúng:
Chọn một câu trả lời
A. Cả 3 phương án kia đều sai.
B. Nhĩm cĩ 18 em
C. Nhĩm cĩ 22 em
D. Nhĩm cĩ 14 em
C©u 76 Hỏi cĩ thể lập được bao nhiêu số cĩ 5 chữ số khác nhau chọn từ các số 0,1,2,3,4. Lựa chọn phương đúng:
Chọn một câu trả lời
A. 96 số
B. 120 số
C. 90 số
D. Cả 3 phương án kia đều sai.
C©u 77 Cho các số 1,2,3,4,5,6,7,8,9 Lập các số cĩ 5 chữ số khác nhau từ các số trên. Hỏi cĩ bao nhiêu số như vậy. Lựa chọn phương đúng:
Chọn một câu trả lời
A. 15325 số
B. 15300 số
C. 15120 số
D. 15136 số
C©u 78 Xét phương trình. Lựa chọn phương án đúng:
Chọn một câu trả lời
A. Cả 3 phương án kia đều sai.
B. n = 3
C. Phương trình trên cĩ 1 nghiệm.
D. n = 0
C©u 79 Xét phương trình. Lựa chọn phương án đúng:
Chọn một câu trả lời
A. n = 0
B. n = 6
C. n = 5
D. n = 3
C©u 80 Cho hàm số . Gọi D là tập xác định của hàm số. Lựa chọn phương án đúng:
Chọn một câu trả lời
A.
B.
C.
D.
C©u 81 Cho hàm số . Gọi D là tập xác định của hàm số. Lựa chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời
A.
B.
C. Cả 3 phương án kia đều sai.
D.
C©u 82 Xét . Lựa chọn phương án Đúng.
Chọn một câu trả lời
A. a11 = -1
B. a10 = 11
C. Cả 3 phương án kia đều sai.
D. a10 = -1
C©u 83 Xét khai triển (1+x)13 . Gọi ai là hệ số của xi trong khai triển (i = 0,1,2,…,11) Lựa chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A. a0 < a1 < a2 < ... < a12 < a13
B. Cả 3 phương án đều sai
C. a0 a8 > a9 > ... > a12 > a13
D. a0 a8 > a9 > ... > a12 > a13
C©u 84 Đặt . Lựa chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A. S = 243
B. S = 245
C. S = 242
D. S = 81
C©u 85 Cho P(x) = (1 - 2x + 3x2 - 4x3 + 5x4 - 4x5)101. Viết P(x) = a0 + a1x + a2x2 + ... + a505x505. Đặt S = a0 + a10 + ... + a505. Lựa chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A. S = 1
B. S > 2
C. S = -1
D. S < -2
C©u 86 Giả sử A là tập hợp cĩ 6 phần tử. Gọi s là số tất cả các tập hợp con của A. Lựa chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A. s = 66
B. s = 18
C. s = 36
D. s = 64
C©u 87 Đặt . Lựa chọn phương án Đúng.
Chọn một câu trả lời
A. S = 512
B. S = 256
C. S = 1024
D. S = 600
C©u 88 Xét khai triển (1+2x)7 . Gọi a5 là hệ số của x5 trong khai triển . Lựa chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A.
B.
C. Cả 3 phương án kia đều sai
D.
C©u 89 Xét . Lựa chọn phương án Đúng.
Chọn một câu trả lời
A. a15 = 3
B. a15 = 2
C. a14 = 14
D. a14 = 15
C©u 90 Giải bất phương trình:
A.
B.
C.
D.
C©u 91 Giải bất phương trình: .
A.
B.
C.
D.
C©u 92 Giải phương trình:
A.
B.
C.
D. Một đáp số khác.
C©u 93 Giải phương trình:
A.
B.
C.
D. Một đáp số khác
C©u 94 Giải bất phương trình:.
A.
B.
C.
D.
C©u 95 Giải bất phương trình:
A.
B.
C.
D.
C©u 96 Giải bất phương trình:
A.
B.
C.
D.
C©u 97 Giải phương trình:
A.
B.
C.
D.
C©u 98 Giải bất phương trình: .
A.
B.
C.
D. A và C đều đúng
C©u 99 Giải bất phương trình:
A.
B.
C.
D.
C©u 100 Giải bất phương trình:
A.
B.
C.
D.
C©u 101 Giải bất phương trình: .
A.
B.
C.
D.
C©u 102Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình sau cĩ nghiệm: .
A.
B.
C.
D. B và C đều đúng
C©u 103Định m để ta cĩ: cĩ nghiệm.
A.
B.
C.
D. A, B đều đúng
C©u 104Giải phương trình:
A. Phương trình cĩ nghiệm duy nhất
B. Phương trình cĩ hai nghiệm:
C.
D.
C©u 105Giải phương trình:
A.
B.
C.
D.
C©u 106Giải bất phương trình:
A.
B.
C.
D.
C©u 107Giải bất phương trình: .
A.
B.
C.
D. A và C đều đúng
C©u 108Giải phương trình: .
A.
B.
C.
D. A và B đều đúng.
C©u 109Hàm số y = (2x² + 4x + 5) / (x² + 1) cĩ giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất lần lượt bằng : A/ 6 và 1 B/ -1 và -6 C/ 5 và 2 D/ -2 và -5
C©u 110Đồ thị hàm số y = (2x + 1) / (x² + x + 1) cĩ bao nhiêu điểm uốn ? A/ 1 B/ 2 C/ 3 D/ 0
C©u 111 Cho hàm số y = - x³ - 3x² + 4 đồ thị (C). Gọi d là tiếp tuyến tại M € (C) . d cĩ hệ số gĩc lớn nhất khi M cĩ toạ độ : A/ (-1; 2) B/ (1; 0) C/ (0; 4) D/ (-2; 0)
C©u 112Cho (H) : x² - 3y² - 6 = 0 . Lập phương trình tiếp tuyến của (H) biết tiếp tuyến này vuơng gĩc với đường thẳng x + y = 0. A/ x - y - 2 = 0 và x - y + 2 = 0 B/ x - y - 3 = 0 và x - y + 3 = 0 C/ x - y - 4 = 0 và x - y + 4 = 0 D/ Một kết quả khác
C©u 113 (C) là đồ thị hàm số y = (2x² - x + 3) / (x-2) (d) là tiếp tuyến của (C) và (d) vuơng gĩc với đường thẳng : x - 7 y + 1 = 0 Phương trình của (d) là : A/ y = -7x + 39 và y = -7x + 3 B/ y = -7x - 39 và y = -7x - 3 C/ y = -7x - 39 và y = -7x + 3 D/ Một số đáp số khác
C©u 114 Xác định m để hàm số : y = (x² - mx) / (x² - x + 1) cĩ cực trị A/ m > 1 B/ -1 < m < 1 C/ 0 < m < 1 D/ m tuỳ ý
C©u 115Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm cực đại và điểm cực tiểu của hàm số đồ thị: y = x³ - x² - 3x + 1 A/ y = - 2/9 ( 7x + 6 ) B/ y = 2/9 ( 7x - 6 ) C/ y = - 2/9 ( 7x - 6 ) D/ Một số đáp số khác
C©u 116Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm A(1,-1,4) và đi qua giao tuyến của 2 mặt phẳng : 3x - y - z + 1 = 0 và x + 2y + z - 4 = 0 A/ 4x + y - 3 = 0 B/ x + 4y + 2z - 5 = 0 C/ 3x - y - z = 0 D/ 3x + y + 2x + 6 = 0
C©u 117Thể tích của tứ diện ABCD với A(0,0,-4); B(1,1,-3); C(2,-2,-7); D(-1,0,-9) là: A/ V= 7/6 đvtt B/ V= 15/6 đvtt C/ V= 7/2 đvtt D/ V= 9/2 đvtt
C©u 118 Trong khơng gian Oxyz, gọi H là hình chiếu vuơng gĩc của M(5,1,6) lên đường thẳng (d) (x-2) / (-1) = y / 2 = (z - 1) / 3 H cĩ toạ độ A/ (1,0,-2) B/ (-1,-2,0) C/ (1,-2,4) D/ (1.2.4)
C©u 119Trong khơng gian Oxyz, tọa độ hình chiếu vuơng gĩc của điễm (8,-3,-3) lên mặt phẳng 3x - y - z - 8 = 0 là A/ (2,-1,-1) B/ (-2,1,1) C/ (1,1,-2) D/ (-1,-1,2)
C©u 120Cho chương trình : 2 cos2x - 4(m-1)cosx + 2m - 1 = 0 Xác định m để phương trình cĩ nghiệm: x € (π/2, 3π/2) A/ m € (-1/2, 3/2) B/ m € (1/2, 3/2) C/ m € [1/2, 3/2) D/ m € [-1/2, 3/2)
C©u 121Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) của hàm số : y = (lnx + 2)/(lnx - 1) tại điểm cĩ hồnh độ x = 1 là : A/ y = 3x - 1 B/ y = - 3x + 1 C/ y = x - 3 D/ y = - x + 3
C©u 122 Tính m để hàm số y = 1/3x³ - 1/2(m² + 1)x² + (3m - 2)x + m đạt cực đại tại x = 1 A/ m = 1 B/ m = 2 C/ m = -1 D/ m = -2
C©u 123Đồ thị hàm số y = (2x² + ax + 5) / (x² + b) nhận điểm (1/2; 6) là điểm cực trị ? A/ a = 4 , b = 1 B/ a = 1 , b = 4 C/ a = - 4 , b = 1 D/ a = 1 , b = - 4
C©u 124Cho hàm số y = (2x² - x - 1) / (x + 1) cĩ đồ thị (C). Từ điểm A(4;0) vẽ được mấy tiếp tuyến với (C) ? A/ 0 B/ 1 C/ 2 D/ 3
C©u 125Đồ thị hàm số y = x³ - 3mx² + 2m(m - 4)x + 9m² - m cắt trục hồnh Ox tại 3 điểm phân biệt cĩ hồnh độ lập thành cấp số cộng khi : A/ m = -1 B/ m = 1 C/ m = 2 D/ m = -2
C©u 126 Đường thẳng Δ đi qua điểm A(-2,1) khơng cùng phương với trục tung và cách điểm B(1,-2) một khoảng bằng 3 Phương trình của Δ là : A/ 4x + 3y + 5 = 0 B/ 4x - 3y - 5 = 0 C/ x - 2y + 1 = 0 D/ x + 2y - 1 = 0
C©u 127 Xác định m để hàm số y = (2x² - mx + m) / (x + 2) cĩ 2 cực trị cùng dấu ? A/ 0 < m < 8 B/ -8 < m < 0 C/ m < 0 ν 8 < m D/ Một đáp số khác
C©u 128Toạ độ hình chiếu vuơng gĩc của điểm A(4,-11,- 4) lên mặt phẳng 2x - 5y - z - 7 = 0 là : A/ (-2,-1,0) B/ (-2,0,-1) C/ (-1,0,-2) D/ (0,-1,-2)
C©u 129Mặt cầu (x-2)² + (y + 1)² + z² = 49 tiếp xúc với mặt phẳng nào sau đây ? A/ 3x - 2y - 6z + 16 = 0 B/ 2x - y - 2z + 16 = 0 C/ 2x + y - 2z - 16 = 0 D/ Một mặt phẳng khác
C©u 130 Phương trình mặt phẳng qua A(0,0,-2); B(2,-1,1) và vuơng gĩc với mặt phẳng : 3x - 2y + z + 1 = 0 A/ 4x + 5y - z -2 = 0 B/ 9x - 3y - 7z -14 = 0 C/ 5x + 7y - z - 2 = 0 D/ Một phương trình khác
C©u 131Định m để mặt phẳng 2x - y - 2z + 2m - 3 = 0 khơng cắt mặt cầu x² + y² + z² + 2x -4z + 1 = 0 A/ m 3 B/ -1 3/2 ν m > 15/2 D/ 3/2 < m < 15/2
C©u 132Xác định m để phương trình sau cĩ 3 nghiệm dương phân biệt ? x³ - (4m - 1)x² + (5m - 2)x - m = 0 A/ m > 1 B/ m > 1/2 C/ 0 < m < 1 D/ 0 < m < ½
C©u 133 Toạ độ hình chiếu của A(2, -6, 3) lên đường thẳng D : (x - 1)/3 = (y + 2)/-2 = z/1 là : A/ (-2, 0, -1) B/ (1,-2, 1) C/ (4, -4, 1) D/ (7, -6, 2)
C©u 134Hyperbol (H) tiếp xúc với 2 đường thẳng 5x + 2 y - 8 = 0 và 15x + 8y - 18 = 0. Phương trình chính tắt của (H) là : A/ x²/4 - y²/9 = 1 B/ x²/9 - y²/4 = 1 C/ x²/4 - y²/9 = -1 D/ x²/9 - y²/4 = -1
C©u 135Trong khơng gian O.xyz, cho 3 vectơ : vectơ a = (-2;0;3), vectơ b = (0;4;-1) và vectơ c = (m - 2; m², 5). Tìm m để vectơ a, b, c đồng phẳng ? A/ m = 2 ν m = 4 B/ m = - 2 ν m = - 4 C/ m = 2 ν m = - 4 D/ m = - 4 ν m = 2
C©u 136Trong khơng gian O.xyz cho mặt cầu (S) cĩ phương trình : x² + y² + z² - 4x + 2y + 12z - 8 = 0 Mặt phẳng nào sau đây tiếp xúc với (S)? A/ (P) : 2x - 2y - z - 5 = 0 B/ (Q) : 2x + y - 4z - 8 = 0 C/ (R) : 2x - y - 2z + 4 = 0 D/ (T) : 2x - y + 2z - 4 = 0
C©u 137 Tìm hệ số của x16 trong khai triển P(x) = (x² - 2x)10 A/ 3630 B/ 3360 C/ 3330 D/ 3260
C©u 138Cho elip (E) : 9x² + 16y² - 144 = 0 và 2 điểm A(-4;m), B(4;n) Điều kiện để đường thẳng AB tiếp xúc với (E) là : A/ m + n = 3 B/ m.n = 9 C/ m + n = 4 D/ m.n = 16
C©u 139Trong các elip sau, elip nào tiếp xúc với đường thẳng : 2x - 3y - 9 = 0 A/ 5x² + 9y² = 45 B/ 9x² + 5y² = 45 C/ 3x² + 15y² = 45 D/ 15x² + 3y² = 45
C©u 140Trong khơng gian Oxyz, cho tứ diện ABCD với A(0;0;1), B(0;1;0), C(1;0;0), D(-2;3;-1) . Thể tích của ABCD là : A/ V = (1)/(3) đvtt B/ V = (1)/(2) đvtt C/ V = (1)/(6) đvtt D/ V = (1)/(4) đvtt
C©u 141Mặt cầu (S) cĩ tâm I(-1,2,-5) và cắt mặt phẳng 2x - z + 10 = 0 theo thiết diện là hình trịn cĩ diện tích = 3π. Phương trình của (S) là A/ x² + y² +x² + 2x - 4y + 10z + 18 = 0 B/ x² + y² +x² + 2x - 4y + 10z + 12 = 0 C/ (x + 1)² + (y - 2)² + (z + 5)² = 16 D/ (x + 1)² + (y - 2)² + (z + 5)² = 25
C©u 142 Trong khơng gian Oxyz, cho mặt cầu (S) và mặt phẳng (P) cĩ phương trình lần lượt x² + y² + z² + 2x - 4y - 6z + 10 = 0 và 2x - 2y - z + m = 0. Với giá trị nào của m thì (P) cắt (S) ? A/ l m l < 2 B/ l m l < 3 C/ - 3 < m < 21 D/ Một đáp số khác
C©u 143 Đồ thị hàm số y = x4 -4(2m + 1)x³ - 6mx² + x - m cĩ 2 điểm uốn khi : A/ 1/4 -1/4
C©u 144Cho điểm A(1; 2; -1) và đường thẳng d cĩ phương trình : (x - 2)/-1 = (y - 1)/2 = z/3. Toạ độ hình chiếu vuơng gĩc của A lên d là : A/ (3; -1; -3) B/ (0; 5; 6) C/ (2; 1; 0) D/ (1; 3; 3)
C©u 145Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số : y = (sin x + 2cos x + 1)/(sin x + cos x + 2) A/ yMax = 1 và yMin = -3/2 B/ yMax = 1 và yMin = -2 C/ yMax = 2 và yMin = -1 D/ yMax = -1 và yMin = -3/2
C©u 146Trong mặt phẳng Oxy, cho elip (E) : 4x² + 25y² - 200 = 0 và đường thẳng (Δ) : 2x + 5y - 24 = 0 Tìm điểm M € (E) sao cho khoảng cách từ M đến Δ ngắn nhất A/ M(-5; 2) B/ M(5; -2) C/ M(5; 2) D/ Một đáp số khác
C©u 147 Trong khơng gian Oxyz, mặt cầu (s) cĩ tâm I(-4; -2; 2) và cắt đường thẳng (Δ) : (x - 2)/-1 = (y + 1)/2 = z/-2 tại A và B với AB = 10. Phương trình của (S) là A/ (x + 4)² + (y + 2)² + (z -2)² = 66 B/ (x + 4)² + (y + 2)² + (z -2)² = 49 C/ (x + 4)² + (y + 2)² + (z -2)² = 46 D/ (x + 4)² + (y + 2)² + (z -2)² = 40
C©u 148Cho hàm số y = (x² + mx + 2m - 1)/(mx + 1) cĩ đồ thị (Cm). Xác định m sao cho hàm số cĩ cực trị và tiệm cận xiên của (Cm) đi qua gĩc toạ độ ? A/ m = 1 B/ m = -1 C/ lml = 1 D/ Một giá trị khác
C©u 149 Trong mpOxy phương trình chính tắc của hyperbol (H) cĩ tâm sai e = (5)/(4) và một tiêu điểm là F(0; -5) A/ - x²/9 + y²/16 = 1 B/ x²/9 - y²/16 = 1 C/ x²/16 - y²/16 = 1 D/ - x²/16 + y²/9 = 1
C©u 150 Trong mpOxy, cho điểm A(-2, 3) và đường thẳng Δ cĩ phương trình 2x - y - 3 = 0. Toạ độ hình chiếu vuơng gĩc của A lên Δ là : A/ (-2; 1) B/ (2; -1) C/ (2, 1) D/ (1, 2)
C©u 151 Trong khơng gian Oxyz cho A(2, 0, 0), B(0, 4, 0), C(0, 0, 6). Toạ độ chân đường cao vẽ từ O(0, 0, 0) của tứ diện OABC là : A/ (72/49; 36/49; 24/49) B/ (64/45; 32/45; 16/45) C/ (12/7; -12/7; 12/7) D/ (-3/5; -3/5; 3/5)
C©u 152 Trong khơng gian Oxyz, cho tứ diện ABCD với A(-1; 3; 0), B(0; 2; -3), C(0; 0; -1), D(1; 1; 2). Thể tích tứ diện ABCD là : A/ V = 8đvtt/3 B/ V = 7đvtt/5 C/ V = 3đvtt/8 D/ V = 5đvtt/7
C©u 153Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (1 - 4sin2x)/(2 + cos2x) lần lượt bằng : A/ 3 và -5/3 B/ 3 và 5/3 C/ 5/3 và -3 D/ -5/3 và -3
C©u 154 Đồ thị (C) của hàm số y = (2x² + 4x -1)/(x-2) cĩ mấy đường tiệm cận ? a/ 0 b/ 1 c/ 2 d/ 3
C©u 155Đồ thị của hàm số y = (15x – 4)/(3x – 2) cĩ tâm đối xứng cĩ toạ độ A/ (2/3, -5) B/ (2/3, 5) C/ (-2/3), 5) D/ (-2/3), -5)
C©u 156Phương trình của tiếp tuyến của đồ thị (C) của hàm số : y = x(x - 3)² tại điểm A(4, 4) là : A/ y = 9x + 32 B/ y = - 9x + 32 C/ y = 9x - 32 D/ y = - 9x – 32
C©u 157 Cho phương trình x² - 2mx + m² + m – 2 = 0. Gọi x1 v à x2 là hai nghiệm của pt Giá trị của m để cho x21 + x22 = 8 bằng : A/ m = - 1 ν m = 2 B/ m = - 1 ν m = -2 C/ m = 1 ν m = 2 D/ m = - 1 ν m = -2
C©u 158 Giải phương trình : log2x + log2(x – 6) = log27, ta được A/ x = -1 B/ x = 7 C/ x = 1 D/ x = -7
C©u 159 Phương trình (m + 2)sinx - 2mcosx = 2(m + 1) cĩ nghiệm khi m thoả mãn điều kiện nào sau đây A/ m ≤ 0 ν m ≥ 1 B/ m = 0 ν m ≥ 4 C/ m ≤ 0 ν m ≥ 4 D/ m ≤ 0 ν m = 4
C©u 160Cho hàm số y = 2x³ + 3(m - 1)x² + 6(m - 2)x - 1 và điểm A(0, -1). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị ứng với m = 1, biết rằng tiếp tuyến ấy đi qua A, ta được : A/ y = -1; y = (9)/(8) (x - 1) B/ y = 1; y = - (9)/(8) (x - 1) C/ y = -1; y = - (9)/(8) (x - 1) D/ y = 1; y = (9)/(8) (x - 1)
C©u 161 Đồ thị hàm số y = (x² - mx + 2m - 2)/(x - 1) cĩ đường tiệm cận xiên là : A/ y = x + m - 1 B/ y = x + 1 - m C/ y = x - m - 1 D/ y = x + m + 1
C©u 162 Trong mp(Oxy) cho họ đường trịn (Cm) : x² + y² - 2mx - 2(m - 2)y + 2m² - 2m - 3 = 0 Tập hợp đường trịn (Cm) khi m thay đổi là đường nào sau đây : A/ đường thẳng y = - x + 1 B/ đường thẳng y = - x - 1 C/ đường thẳng y = x + 1 D/ đường thẳng y = x – 1
C©u 163Cho x, y là hai số dương thay đổi thoả mãn điều kiện : x + y = 1 Tìm giá trị nhỏ nhất của P = xy + (1)/(xy) ta được : A/ 17/3 B/ 16/3 C/ 17/4 D/ 15/4
C©u 164 Đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số : y = (ax² + (2a + 1)x + a + 3)/(x + 2) luơn luơn đi qua điểm cố định nào đây (a ≠ 1) A/ (0, 1) B/ (1, 0) C/ (-1, 0) D/ (0, -1)
C©u 165Trong khơng gian Oxyz cho mp(P) : 6x + 3y + 2z - 6 = 0 và điểm M(0, 0, 1). Điểm nào sau đây đối xứng với M qua mp(P). A/ (48/49, 24/49, -48/49) B/ (48/49, -24/49, -48/49) C/ (48/49, 24/49, 65/49) D/ (-48/49, 24/49, 65/49)
C©u 166Cho (C) là đồ thị hàm số : y = (x² + x - 3)/(x + 2) và đường thẳng (d) : 5x - 6y - 13 = 0. Giao điểm của (C) và (d) gồm các điểm sau đây : A/ (-1, 3); (8, -53/6) B/ (-1, -3); (8, -53/6) C/ (-1, -3); (-8, -53/6) D/ (1, 3); (8, -53/6)
C©u 167 Để cho phương trình : x³ - 3x = m cĩ 3 nghiệm phân biệt, giá trị của m thoả mãn điều kiện nào sau đây : A/ -2 < m < 0 B/ -2 < m < 1 C/ - 2 < m < 2 D/ -1 < m < 2
C©u 168 Giải phương trình : 22x+2 + 3.2x - 1 = 0 ta được nghiệm là số nào sau đây A/ x = 2 B/ x = 2-1 C/ x = -2 D/ x = 2-2
C©u 169 Cho tứ diện đều ABCD cĩ đường cao AH và O là trung điểm của AH. Các mặt bên của hình chĩp OBCD là các tam giác gì ? A/ đều B/ Cân C/ Vuơng D/ Vuơng cân
C©u 170 Cho hình chĩp O.BCD cĩ các mặt bên là các tam giác vuơng cân. Hình chiếu của O lên mp(BCD) cĩ các mặt bên là tam giác vuơng cân. Gọi A là hình đối xứng của H qua O. Hình chĩp ABCD là hình chĩp gì ? A/ Hình chĩp tứ giác B/ Hình chĩp đều C/ Hình chĩp tam giác đều D/ Tứ diện đều
C©u 171 Tìm điểm trên trục Oy của khơng gian Oxyz cách đều hai mặt phẳng : (P) : x + y - z + 1 = 0 (Q) : x - y + z - 5 = 0 ta được : A/ (0, 3, 0) B/ (0, -3, 0) C/ (0, 2, 0) D/ (0, -2, 0)
C©u 172 Trên đồ thị của hàm số : y = (x² + 5x + 15)/(x + 3) cĩ bao nhiêu điểm cĩ toạ độ là cặp số nguyên âm. A/ 2 B/ 1 C/ 3 D/ 4
C©u 173Trong khơng gian Oxyz, tìm toạ độ giao điểm của 2 đường thẳng : (d) : (x + 1)/3 = (y - 1)/2 = (z - 3)
(d') : x/1 = (y - 1)/1 = (z + 3)/2 ta được : A/ (2, 1, 3) B/ (2, 3, 1) C/ (3, 2, 1) D/ (3, 2, 1)
C©u 174 Phương trình mặt phẳng chứa (d1) : (x + 1)/3 = (y - 1)/2 = -(z - 1)/-2 và (d2) : x/1 = -(y - 1)/1 = -(z + 3)/2 là phương trình nào sau đây : A/ 6x + 8y + z + 11 = 0 B/ 6x + 8y - z + 11 = 0 C/ 6x - 8y + z + 11 = 0 D/ 6x + 8y - z - 11 = 0
C©u 175Trong khơng gian Oxyz cho điểm A(-2, 4, 3) và mp(P) : 2x - 3y + 6z + 19 = 0. Toạ độ hình chiếu A' của A lên mp(P) là : A/ (-20/7, -37/7, 3/7) B/ (-20/7, 37/7, 3/7) C/ (-20/7, 3/7, 37/7) D/ (20/7, 3/7, 37/7)
C©u 176Cho hàm số y = (2mx² + x + m -1)/(mx + 1) cĩ đồ thị là (Hm). Tâm đối xứng của (Hm) cĩ toạ độ là (m # 0) : A/ (1/m, -3/m) B/ (-1/m, 3/m) C/ (1/m), 3/m) D/ (-1/m, -3/m)
C©u 177Giải bất phương trình : log2(7.10x - 5.25x) > 2x + 1 ta được khoảng nghiệm là : A/ [-1, 0) B/ [-1, 0) C/ (-1, 0) D/ (-1, 0]
C©u 178Tìm số tự nhiên sao cho : Cn+514 + Cn+314 = 2Cn+414, ta được : A/ n = 8 ν n = 9 B/ n = 9 ν n = 6 C/ n = 4 ν n = 5 D/ n = 1 ν n = 5
C©u 179 Cho hàm số y = x³ - x² - x + 1 cĩ đồ thị (C) và hàm số y = - x² + 1 cĩ đồ thị (P). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và (P), ta được : A/ 1/2 B/ 1/4 C/ 3/4 D/ 1
C©u 180Giải phương trình : Cx-25 + Cx-15 + Cx5 = 35 ta được nghiệm : A/ x = 3 ν x = 5 B/ x = 4 ν x = 5 C/ x = 4 ν x = 5 D/ x = 4 ν x = 6
C©u 181 Cho đường thẳng cố định (D) và điểm cố định F khơng thuộc (D). Hình chiếu lên (D) của điểm M tuỳ ý là H. Gọi e = MF/MH (e là hằng số dương). Tìm câu sai A/ Tập hợp những điểm M khi e = 1 là một parabol. B/ Tập hợp những điểm M khi e > 1 là một elip C/ Tập hợp những điểm M khi e 1 là một hyperbol
C©u 182 Lập phương trình tham số của đường thẳng (L1) đi qua điểm N(-1;2;-3) và song song với đường thẳng (Δ): x/2=(y+1)/2 =(1-z)/3 A. (L1) : x=-1+2t; y=2+2t; z=-3 +3t B. (L1) : x=-1+2t; y=2+2t; z=3 +3t C. (L1) : x=-1+2t; y=2-2t; z=-3 -3t D. (L1) : x=-1+2t; y=2+2t; z=-3 -3t E. (L1) : x=-1+2t; y=2-2t; z=-3 +3t
C©u 183Cho M(1;-2), N(8;2), K(-1;8) theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB, BC, CA của ΔABC. Xác định D sao cho ABCD là một hình bình hành. A. D(-12;24) B. D(-6;12) C. D(12;24) D. D(-12;-24) E. D(12;24)
C©u 184 Cho M(1;-2), N(8;2), K(-1;8) theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB, BC, CA của ΔABC. Xác định A, B,C. A. A(8;-4), B(10,8),C(6,-12) B. A(8;4), B(-10,8),C(-6,12) C. A(-8;-4), B(-10,-8),C(-6,-12) D. A(-8;4), B(10,8),C(6,12) E. A(-8;4), B(10,-8),C(6,12)
C©u 185 Trong mặt phẳng, cho 4 điểm: A(1;2), B(3;4), C(m;-2), D(5;n).Xác định n để tam giác ABC vuơng tại D. A. n=-1 B. n=2 C. n=3 D. n= -3 E. Một số đáp số khác
C©u 186Trong mặt phẳng, cho ΔABC cĩ đỉnh A(1;1) và 2 đường cao qua B,C theo thứ tự cĩ phương trình: -2x +y -8=0 2x +3y -6=0. Viết phương trình đường cao qua A. (Theo đề thi Đại học Sư phạm Hà Nội 2, khối A- 2000) A. 10x +13y +23 =0 B. 10x -13y +23 =0 C. 10x -13y -23 =0 D. 10x -12y -23 =0 E. 10x +13y -23 =0
C©u 187Cho điểm A(2;3;5) và mặt phẳng (P): 2x +3y+z -17=0. Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua A và vuơng gĩc với (P). A. (x-2)/2=(y-3)/3=(z-5)/-1 B. (x-2)/2=(y-3)/3=(z-5)/2 C. (x-2)/2=(y-3)/3=(z-5)/1 D. (x-2)=(y-3)=(z-5) E. các câu trả lời trên đều sai
C©u 188Định giá trị của m để cho đường thẳng (D) song song với mặt phẳng (P): (D): (x+1)/3 =(y-2)/m =(z+3)/-2 và (P): x-3y +6z =0 A. m=-4 B. m=-3 C. m=-2 D. m=-1 E. một đáp số khác.
C©u 189 Lập phương trình tham số của đường thẳng (D2) đi qua hai điểm A(1;2;3) và B(2;1;1) A. (D2) : x=1-2t; y=2; z=3+t B. (D2) : x=1+2t; y=2; z=3+t C. (D2) : x=1-t; y=2; z=3+t D. (D2) : x=1+t; y=2; z=3-t E. các đáp số trên đều sai.
C©u 190 Lập phương trình tham số của đường thẳng (D3) đi qua điểm M(1;-2;3) và song song với đường thẳng (Δ) : x=-1+2t; y=2+t; z=-3-t. A. (D3) : x=1 +2t; y=-2-t; z=3-t B. (D3) : x=1 +2t; y=-2-t; z=3-t C. (D3) : x=1 +2t; y=-2-t; z=3-t D. (D3) : x=1 +2t; y=-2-t; z=3-t E. các đáp số trên đều sai.
C©u 191 Lập phương trình của mặt phẳng (P) đi qua giao tuyến (Δ) của hai mặt phẳng: (Q): 2x -y -12z -3=0 và (R ): 3x +y -7z-2=0 và vuơng gĩc với mặt phẳng (π): x+2y+6z -1=0. A. (P): 4x-3y -2z -1=0 B. (P): 4x-3y +2z -1=0 C. (P): 4x-3y +2z +1=0 D. (P): 4x+3y -2z +1=0 E. (P): 4x+3y -2z -1=0
C©u 192 Xác định điểm đối xứng A' của điểm A(1;1;1) qua đường thẳng: (D): (x-1)/2=y/3=(z+1)/-2 A. A'(1;2;3) B. A'(13/17; 23/17; -47/17) C. A'(13/17; -23/17; -47/17) D. A'(-1;-2;-3) E. một điểm khác.
C©u 193 Cho mặt phẳng (P): x+y-z-4=0 và điểm A(1;-2;-2). Dựng AH ┴ (P) tại H. Hãy xác định tọa độ của H. A. H(2;-1;3) B. H(2;-1;-3) C. H(2;1;3) D. H(2;1;-3) E. H(-2;1;3)
C©u 194 Cho mặt phẳng (P): x+y-z-4=0 và điểm A(1;-2;-2). Gọi A' là điểm đối xứng của A qua (P). Hãy xác định A'. A. A'(3;0;-4) B. A'(3;0;8) C. A'(3;4;8) D. A'(3;4;-4) E. A'(-5;4;8)
C©u 195 Trong khơng gian cho 4 điểm : A(5;1;3), B(1;6;2), C(5;0;4), và D(4;0;6). Viết phương trình của mp(ABC) A. (ABC): x+y-z-9=0 B. (ABC): x+y-z+9=0 C. (ABC): x+y+z-9=0 D. (ABC): x+y+z+9=0 E. các đáp số trên đều sai.
C©u 196 Trong khơng gian cho 4 điểm : A(5;1;3), B(1;6;2), C(5;0;4), và D(4;0;6). Viết phương trình mặt phẳng (P) qua AB và song song với CD. A. (P): 10x +9y -5z +74=0 B. (P): 10x +9y -5z -74=0 C. (P): 10x +9y +5z +74=0 D. (P): 10x +9y +5z -74=0 E. (P): 10x -9y +5z -74=0
C©u 197 Tính khoảng cách d từ A (2;-1;3) đến đường thẳng (D): x=3t; y=-7 +5t; z=2 +2t. A. d=√2 B. d=√3 C. d=2√3 D. d=3√2 E. một trị số khác.
C©u 198 Cho mặt phẳng: (P): 2x -y +2z -3=0 và điểm A(1;4;3). Lập phương trình của mặt phẳng (π) song song với mp(P) và cách điểm A đã cho một đoạn bằng 5. A. (π): 2x -y +2z -3 =0 B. (π): 2x -y +2z +11=0 C. (π): 2x -y +2z -19=0 D. A, B đều đúng E. B, C đều đúng.
C©u 199 Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) đi qua A(1;3;-2), vuơng gĩc với mặt phẳng (π) : x +y +z +4 =0 và song song với Ox. A. (P): x-z-5 =0 B. (P): 2y +z -4=0 C. (P): y+z -1=0 D. (P):2y -z -8=0 E. một đáp số khác.
C©u 200 Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng (Q) đi qua B(1;2;3), vuơng gĩc với mặt phẳng (S) : x -y +z -1 =0 và song song với Oy. A. (Q): x-z +2 =0 B. (Q): x+z -4=0 C. (Q):2x -z +1 =0 D. (Q): x +2z -7=0 E. một đáp số khác.
C©u 201Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng (R) đi qua C(1;1;-1), vuơng gĩc với mặt phẳng (T) : x +2y +3z -1 =0 và song song với Oz. A. ( R): 2x -y -1 =0 B. ( R): x-y =0 C. ( R):x +y -2=0 D. ( R):2x +y -3 =0 E. một đáp số khác.
C©u 202 Cho biết ba trung điểm ba cạnh của tam giác là M1(2;1), M2(5;3), M3(3;-4). Hãy lập phương trình ba cạnh của tam giác đĩ. A. AB: 2x-3y-18=0; BC: 7x-2y-12=0; AC: 5x+ y-28=0 B. AB: 2x-3y+18=0; BC: 7x-2y+12=0; AC: 5x- y-28=0 C. AB: 2x+3y-18=0; BC: 7x+2y-12=0; AC: 5x- y+28=0 D. AB: 2x-3y=0; BC: 7x-y-12=0; AC: 5x+ y-2=0 E. các câu trả lời trên đều sai.
C©u 203 Lập phương trình các cạnh của tam giác ABC nếu cho A(1;3) và hai đường trung tuyến cĩ phương trình là: x-2y +1=0 và y-1=0. A. AB: x-y-2=0; BC: x-4y+1=0; AC: x+ 2y+7=0 B. AB: x-y+2=0; BC: x-4y-1=0; AC: x+ 2y-7=0 C. AB: x+y+2=0; BC: x+4y-1=0; AC: x- 2y-7=0 D. AB: x+y-2=0; BC: x+4y+1=0; AC: x- 2y+7=0 E. các câu trả lời trên đều sai.
C©u 204 Lập phương trình chính tắc của hyperbol (H) tâm O, cĩ tiêu điểm nằm trên trục tung và (H) cĩ tiêu cự bằng 10, cĩ tiêu cự e=5/3. A. y² /3 - x² /8 =1. B. y² /16 -x² /9 =1 C. y² -x² =1 D. 2y² -x² =1 E. các đáp số trên đều sai.
C©u 205Tìm điều kiện để đường thẳng (D): Ax +By +C =0 tiếp xúc với hyperbol (H): x²/a² -y²/b² =1 A. A²b² -B²a² =C², với A²b² -B²a² >0 B. B²b² -A²a² =C², với B²b² -A²a² >0 C. A²a² -B²b² =C², với A²a² -B²b² >0 D. B²a² -A²b² =C², với B²a² -A²b² >0 E. Các câu trả lời trên đều sai.
C©u 206Viết phương trình tiếp tuyến (D) của parabol (P): y² =8x tại điểm M cĩ tung độ y= 4. A. (D):x- y +2 =0 B. (D): x- y -2 =0 C. (D): x+ y +2 =0 D. (D): x+ y -2 =0 E. một đáp số khác.
C©u 207 Viết phương trình tiếp tuyến (D) của parabol (P): y²= 36x biết (D) qua điểm A(2;9). A. (D): 3x –2y +3 =0 B. (D): 3x –2y +12 =0 C. (D):3x –2y –12 =0 D. A, B đều đúng E. A, C đều đúng.
C©u 208Viết phương trình tiếp tuyến (D) của parabol (P): y² =-12x biết (D) cĩ hệ số gĩc k=3. A. (D):3x +y –1 =0 B. (D):3x +y +1 =0 C. (D):3x –y +1= 0 D. (D):3x –y –1 =0 E. một đáp số khác.
C©u 209Tìm điểm M(xo; yo) thuộc parabol (P): x²= 16y biết tiếp tuyến tại M của (P) cĩ hệ số gĩc k= 1/2 . A. M(4;1) B. M(4;-1) C. M(-4;1) D. M(-4;-1) E. Một điểm khác.
C©u 210Tìm điểm M(xo; yo) thuộc parabol (P): y² =4x biết tiếp tuyến tại M hợp với chiều dương của trục hồnh gĩc 45º. A. M(-1;-2) B. M(-1;2) C. M(1;-2) D. M(1;1) E. Một điểm khác.
C©u 211Cho parabol (P): y² =4x. Viết phương trình tiếp tuyến (D) của (P) đi qua điểm A(2;3). A. (D): x- y+1 =0 B. (D):x –2y +4 =0 C. (D): x-2y –4=0 D. A, B đều đúng E. A, C đều đúng.
C©u 212 Trong các đường sau đây, đường nào là đường trịn thực ? A. (C): (x-2)² + (y+1)² =-16 B. (α): (x-1)² + (y-1)² = 0 C. (β): (x+2)² - (y-2)² = 4 D. (φ): (x-1)² + (2y-1)² = 9 E. (γ): (2x-1)² + (2y+1)² = 8
C©u 213 Trong các đường sau đây, đường nào là đường trịn thực ? A. x² +y² -2x -6y +6=0 B. x² -y² +2x+4y=0 C. 2x² +y² -2xy +9=0 D. x² +y² -6x -6y+20 =0 E. các câu trả lời trên đều sai.
C©u 214 Lập phương trình tổng quát của đường trịn (C) tâm I(2;-1) và cĩ bán kính R= (3)½. A. x² + y² -2x- 4y +2= 0 B. x² + y² +2x -4y +2 =0 C. x² + y² +4x -2y +2 =0 D. x² + y² -4x +2y +2 =0 E. các câu trả lời trên đều sai.
C©u 215 Tìm tất cả các giá trị của tham số m để cho đường cong (Cm): x² + y² -2(m-4)y +13 =0 là một đường trịn thực. A. m=1 B. m=2 C. m2 D. 1 < m < 5/4 E. một đáp số khác.
C©u 216Lập phương trình của đường trịn (C) cĩ tâm I(-1;-2) và tiếp xúc với Ox A. (C): x² + y² +2x +4y +1= 0 B. (C): x² + y² +2x +4y -1= 0 C. (C): x² + y² +2x +4y -3= 0 D. (C): x² + y² +2x +4y +2= 0 E. các đáp số trên đều sai.
C©u 217Lập phương trình đường trịn (γ) cĩ tâm I (-1;-2) và tiếp xúc với Oy A. (C): x² + y² +2x +4y +1= 0 B. (C): x² + y² +2x +4y +4= 0 C. (C): x² + y² +2x +4y -4= 0 D. (C): x² + y² +2x +4y +2= 0 E. các đáp số trên đều sai.
C©u 218 Lập phương trình chính tắc của elip (E), biết hai tiêu điểm của (E) nằm trên Ox, đối xứng qua O và (E) cĩ trục lớn bằng 10; tâm sai bằng 0,8. A. 16x² + 25y² =400 B. x²/25 + y²/9 =1 C. 9x² + 16y² =144 D. 16x² + 9y² =144 E. một đáp số khác.
C©u 219Lập phương trình chính tắc của elip (E), biết hai tiêu điểm của (E) nằm trên Ox, đối xứng qua O và (E) cĩ tiêu cự bằng 6 và tâm sai 0,6. A. 16x² + 9y² =114 B. 9x² + 16y² =144 C. x²/25 + y²/16 =1 D. 9x² + 25y² =225 E. một đáp số khác.
C©u 220 Lập phương trình chính tắc của elip (E) tâm O, cĩ tiêu điểm nằm trên Ox và (E) cĩ tâm sai bằng 2/3 và đi qua điểm I (2; -5/3). A. x² + 5y²-20 =0 B. x² + 2y² -40=0 C. 16x² + 9y² =144 D. x²/25 + y²/16 =1 E. một đáp số khác.
C©u 221 Lập phương trình chính tắc của elip (E) tâm O, cĩ tiêu điểm nằm trên Ox và (E) cĩ tiêu cự bằng 4 và khoảng cách giữa hai đường chuẩn là 5. A. x² + 5y² =0 B. 5x² + 9y² =45 C. 3x² + 7y² =21 D. x²/9 + 25y²/16 =1 E. một đáp số khác.
C©u 222 Lập phương trình chính tắc của parabol (P) cĩ đỉnh trùng với gốc toạ độ và cĩ trục đối xứng là Ox và đi qua điểm A(-2;2). A. (P): y² =2x B. (P):y² =-2x, x ≤ 0 C. (P):y² =-4x D. (P):y² =4x E. các đáp số trên đều sai.
C©u 223 Lập phương trình chính tắc của parabol (P) cĩ đỉnh trùng với gốc toạ độ và cĩ trục đối xứng là Ox và đi qua điểm A(1;1). A. (P):x² =4y B. (P): x²=2y C. (P):x²= y, y ≥ 0 D. (P):x² =6y E. các đáp số trên đều sai.
C©u 224 Lập phương trình chính tắc của parabol (P) cĩ đỉnh trùng với gốc toạ độ và cĩ trục đối xứng là Ox và đi qua điểm A(4;-6). A. (P):x² =-8y F. (P): x²=8y G. (P):3x² =8y H. (P):x²= -8/3y, y≤ 0 E. các đáp số trên đều sai.
C©u 225 Tìm điều kiện để đường thẳng (D): Ax +By +C= 0 tiếp xúc với parabol (P): y² =2px, x ≥ 0. A. pB²= 2AC, AC >0 B. pA²= 2BC, BC > 0 C. p² =2ABC, ABC > 0 D. p²C² =2AB, AB > 0 E. một điều kiện khác.
C©u 226Tìm điều kiện để đường thẳng (D): y=kx +m tiếp xúc với parabol (P): y² =2px, x ≥ 0. A. p= 2mk, mk> 0 B. pk² =2m, m> 0 C. pm² =2k, k> 0 D. k² =2pm, m>0 E. một điều kiện khác
C©u 227Cho mặt cầu (S): (x - 1)2 + (y - 2)2 + (z - 3)2 = 25 và mặt phẳng (P): 3x + 2y + z - 10 = 0. Gọi r là bán kính hình trịn giao tuyến của (S) và (P). Lựa chọn phương án đúng:
Chọn một câu trả lời
A. r = 4
B. r = 6
C. r = 5
D. r = 3
C©u 228Cho mặt cầu (S): x2 + (y - 1)2 + z2 = 25 và 4 mặt phẳng: (P1): 4x + 7y - 4z + 38 = 0; (P2): -4x + 7y - 4z - 52 = 0; (P3): 7x + 4y + 4z + 41 = 0; (P4): -7x - 4y + 4z - 41 = 0. Lựa chọn phương án đúng:
Chọn một câu trả lời
A. (S) tiếp xúc (P3) khơng tiếp xúc (P2)
B. (S) tiếp xúc (P1) khơng tiếp xúc (P2)
C. (S) tiếp xúc tất cả (P1), (P2), (P3), (P4)
D. (S) tiếp xúc (P4) khơng tiếp xúc (P2)
C©u 229Mặt cầu (S) : x2 + y2 + (z - 1)2 = 1 và các mặt phẳng : (P1): z = 3; (P2): z = -1; (P3): x + y + z - 1 = 0; (P4): x + y + z - 10 = 0. Lựa chọn phương án đúng:
Chọn một câu trả lời
A. (P2) cắt (S)
B. (P3) cắt (S)
C. (P1) tiếp xúc (S)
D. (P4) cắt (S)
C©u 230Mặt cầu (S) cĩ phương trình : (x - 1)2 + (y - 1)2 + (z - 1)2 = 1. Lựa chọn phương án đúng:
Chọn một câu trả lời
A. (S) tiếp xúc với mặt phẳng:
B. (S) tiếp xúc với mặt phẳng (yoz) nhưng khơng tiếp xúc với mặt phẳng x = 2
C. (S) tiếp xúc với mặt phẳng (xoz) nhưng khơng tiếp xúc với mặt phẳng y = 2
D. (S) tiếp xúc với mặt phẳng (xoy) nhưng khơng tiếp xúc với mặt phẳng z = 2
C©u 231Cho mặt cầu: x2 + y2 + (z - 2)2 = 16 và hai mặt phẳng (P1): x + 2y + z - 2 = 0; (P2): 2x + 7y - 3z + 6 = 0. .Gọi r1, r2 tương ứng là bán kính các đường trịn thiết diện của mặt cầu với hai mặt phẳng trên. Lựa chọn phương án đúng:
Chọn một câu trả lời
A. r1 = 2r2
B. r2 = 2r1
C. r2 <4
D. r2 = r1
C©u 232Cho hai mặt cầu: (S1): (x - 1)2 + y2 + (z - 1)2 = 4; (S2): (x - 10)2 + (y - 8)2 + (z - 6)2 = 1. Lựa chọn phương án đúng:
Chọn một câu trả lời
A. (S1) tiếp xúc (S2)
B. (S1) cắt (S2)
C. (S1) và (S2) ở ngồi nhau
D. (S1) nằm trong (S2)
C©u 233Cho 2 mặt cầu (S1): x2 + y2 + z2 = 25; (S2): (x - 1)2 + (y - 1)2 + z2 = 25 và 2 mặt phẳng (P1): 2y + 3z = 0; (P2): x + y - z = 2.Gọi r1 là bán kính đường trịn thiết diện của (S1) với (P1), cịn r2 là bán kính đường trịn thiết diện (S2) với (P2). Lựa chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời
A. r2 = 2r1
B. r1 = r2
C. r2 = 5
D. r1 > r2
C©u 234Cho mặt cầu (S): (x - 1)2 + y2 + z 2 = 9, và 2 mặt phẳng: (P1): x + y + z - 1 = 0; (P2): x - 2y + 2z - 2 = 0 Gọi r1, r2 tương ứng là bán kính các đường trịn thiết diện của mặt cầu với 2 mặt phẳng trên. Lựa chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời
A. r1 = r2
B. r1 < r2
C. r1 > r2
D. r2 = 3
Câu 236
Câu 237
Câu 238
Câu 239
Câu 240
Câu 241
Câu 242
Câu 243
Câu 244
Câu 245
Câu 246
Câu 247
Câu 248
Câu 249
Câu 250
Câu 251
Câu 252
Câu 253
Câu 254
Câu 255
Câu 256
Câu 257
Câu 258
Câu 259
Câu 260
Câu 261
Câu 262
Câu 263
Câu 264
Câu 265
Câu 266
Câu 267
Câu 268
Câu 269
Câu 270
Câu 271
Câu 272
Câu 273
Câu 274
Câu 275
Câu 276
Câu 277
Câu 278
Câu 279
Câu 280
Câu 281
Câu 282
Câu 283
Câu 284
Câu 285
Câu 286
Câu 287
Câu 288
Câu 289
Câu 290
Câu 291
Câu 292
Câu 293
Câu 294
Câu 295
Câu 296
Câu 297
Câu 298
Câu 299
Câu 300
Câu 301
Câu 302
Câu 303
Câu 304
Câu 305
Câu 306
Câu 307
Câu 308
Câu 309
Câu 310
Câu 311
Câu 312
Câu 313
Câu 314
Câu 315
Câu 316
Câu 317
Câu 318
Câu 319
Câu 320
Câu 321
Câu 322
Câu 323
Câu 324
Câu 325
Câu 326
Câu 327
Câu 328
Câu 329
Câu 330
Câu 331
Câu 332
Câu 333
Câu 334
Câu 335
Câu 336
Câu 337
Câu 338
Câu 339
Câu 340
Câu 341
Câu 342
Câu 343
Câu 344
Câu 345
Câu 346
Câu 347
Câu 348
Câu 349
Câu 350
Câu 351
Câu 352
Câu 353
Câu 354
Câu 355
Câu 356
Câu 357
Câu 358
Câu 359
Câu 360
Câu 361
Câu 362
Câu 363
Câu 364
Câu 365
Câu 366
Câu 367
Câu 368
Câu 369
Câu 370
Câu 371
Câu 372
Câu 373
Câu 374
Câu 375
Câu 376
Câu 377
Câu 378
Câu 379
Câu 380
Câu 381
Câu 382
Câu 383
Câu 384
Câu 385
Câu 386
Câu 387
Câu 388
Câu 389
Câu 390
Câu 391
Câu 392
Câu 393
Câu 394
Câu 395
Câu 396
Câu 397
Câu 398
Câu 399
Câu 400
Câu 401
Câu 402
Câu 403
Câu 404
Câu 405
Câu 406
Câu 407
Câu 408
Câu 409
Câu 410
Câu 411
Câu 412
Câu 413
Câu 414
Cho phương trình : . Định m để phương trình vơ nghiệm. Giá trị m để phương trình vơ nghiệm là :
A.
B.
C.
D.
Câu 415
Giải phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 416
Giải phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 417
Giải phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 418
Cho phương trình: . Tìm mọi giá trị thực của m để phương trình cĩ nghiệm . Giá trị của m phải tìm là :
A. -1 ≤ m ≤ 0
B. m > 0
C. -2 < m < -1
D. 1 ≤ m ≤ 2
Câu 419
Giải phương trình:
A.
B.
C.
D.
Câu 420
Giải phương trình:
A.
B.
C.
D.
Câu 421
Cho . Tính trị số của biểu thức
A.
B.
C.
D.
Câu 422
Cho . Tính trị số của biểu thức
A.
B.
C.
D.
Câu 423
Cho . Tính
A.
B.
C.
D.
Câu 424
Cho . Tính
A.
B.
C.
D.
Câu 425
Cho . Tính
A.
B.
C.
D.
Câu 426
Cho . Tính
A.
B.
C.
D.
Câu 427
Cho . Tính
A.
B.
C.
D.
Câu 428
Cho với . Tính
A.
B.
C.
D.
Câu 429
Tìm nghiệm của phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 430
Tìm nghiệm của phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 431
Giải phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 432
Giải phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 433
Giải phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 434
Giải phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 435
Giải phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 436
Giải phương trình :
A.
B. tuỳ ý thuộc R
C.
D.
Câu 437
Giải phương trình :
A.
B.
C.
D. A và B đều đúng
Câu 438
Giải phương trình:
A.
B.
C.
D.
Câu 439
Giải phương trình:
A.
B.
C.
D. B và C đều đúng
Câu 440
Giải phương trình:
A.
B.
C.
D.
Câu 441
Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình :
A.
B.
C.
D.
Câu 442
Tìm giá trị x nguyên lớn nhất thỏa bất phương trình :
A.
B.
C.
D.
Câu 443
Giải bất phương trình :
A.
B.
C.
D. A và B đều đúng
Câu 444
Giải bất phương trình :
A.
B.
C.
D. Một đáp số khác
Cho 6 chữ số 1,2,3,4,5,6. Cĩ thể tạo ra bao nhiêu chữ số gồm 4 chữ số khác nhau
120
240
325
360
Câu 445
Cĩ bao nhiêu số tự nhiên khác nhau nhỏ hơn 10000 được tạo thành từ 5 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5
625
500
100
25
Câu 446
Tính giá trị của biểu thức sau
A = C – 34C + 38C - ... + 312C
3
9
81
80
Câu 447
Tính giá trị của biểu thức sau
A= C+22C+24C+26C+28C+210C+212C
51325
15625
16525
16255
Câu 448
Tính giá trị của biểu thức sau
A = C +5C + 5C + 5C +5C+5C
3125
1325
1235
1253
Câu 449
Cho 6 chữ số 1,2,3,4,5,6. Trong đĩ cĩ bao nhiêu số chia hết cho 5
20
40
25
60
Câu 450
Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6 cĩ thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau
6
360
2160
3160
Câu 451
Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6 cĩ thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 5 chữ số khác nhau
4
260
1260
2010
Câu 452
Với 10 chữ số từ 0 tới 9. cĩ thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau
27216
72216
72126
72162
Câu 453
Cho tập hợp A = {1,2,3,4,5,6,7,8,9}
Cĩ bao nhiêu tập con X của A thĩa điều kiện chứa 1 và khơng chứa 2
8
16
32
64
Câu 454
Cho tập hợp A = {1,2,3,4,5,6,7,8,9}
Cĩ bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 5 chữ số đơi một khác nhau lấy từ tập A và khơng bắt đầu là 123
3360
3348
2610
2018
Câu 455
Từ 12 học sinh ưu tú của 1 trường THPT, người ta muốn chọn ra 1 đồn đại biểu gồm 5 người ( gồm Trưởng đồn, thư ký và 3 thành viên ) tham dự trại hè quốc tế. Hỏi cĩ bao nhiêu cách chọn đồn đại biểu nĩi trên
11
12
120
15480
Câu 456
Một nhĩm học sinh gồm 10 nam và 5 nữ. Hỏi cĩ bao nhiêu cách chọn 3 học sinh trong đĩ cĩ 2 nam và 1 nữ
45
5
55
225
Câu 457
Trong 1 phịng học cĩ 2 bàn dài, mỗi bàn cĩ 5 ghế. Người ta muốn xếp chỗ ngồi cho 10 em học sinh gồm 5 nam và 5 nữ. Hỏi cĩ bao nhiêu cách xếp các học sinh nam ngồi 1 bàn và học sinh nữ ngồi 1 bàn
28800
82800
88200
88020
Câu 458
Một hộp đựng 4 viên bi đỏ, 5 viên bi trắng và 6 viên bi vàng. Người ta chọn ra 4 viên bi từ hộp đĩ. Hỏi cĩ bao nhiêu cách chọn để trong số bi lây ra khơng cĩ đủ 3 màu
1365
645
240
300
Câu 459
Một tổ học sinh gồm 7 nam và 4 nữ. Giáo viên muốn chọn ra 3 học sinh xếp bàn ghế của lớp, trong đĩ cĩ ít nhất 1 nam. Hỏi cĩ bao nhiêu cách chọn
161
42
34
85
Câu 460
Một đồn cảng sát khu vực cĩ 9 người. Trong ngày cần cử 3 người làm nhiệm vụ ở địa điểm A, 2 người ở địa điểm B, cịn 4 người ở đồn. Hỏi cĩ bao nhiêu cách phân cơng
1260
2160
2610
2601
Câu 461
Một lớp học cĩ 20 học sinh, trong đĩ cĩ 2 cán bộ lớp. Hỏi cĩ bao nhiêu cách cử 3 người đi dự hội nghị sinh viên ở 1 trường sao cho trong 3 người đĩ cĩ ít nhất 1 cán bộ lớp
1140
324
816
306
Câu 462
Tìm số hạng thứ 13 của khai triển : ( + )
162
81
192
87360
Câu 463
Cho elip (E): x²/32 + y²/18 =1. Lập phương trình tiếp tuyến của (E) tại điểm A(4; y) €(E), y> 0. A. 3x –4y –24 =0 B. 3x –4y +24 =0 C. 3x +4y –24 =0 D. 3x +4y +24 =0 E. A, B đều đúng.
Câu 464
Cho elip (E): x²/32 + y²/18 =1. Lập phương trình tiếp tuyến của (E) tại điểm B(x;3) €(E), x< 0. A. 3x –4y +24 =0 B. 3x –4y -24 =0 C. 3x +4y -24 =0 D. 3x +4y +24 =0 E. A, C đều đúng.
Câu 465
Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) đi qua hai điểm: A(1;2;3), B(2;-1;-1) và vuơng gĩc với mặt phẳng. (Q): x-y –2z –3= 0. A. x- y+z –6=0 B. x- y+z –4 =0 C. x- y+z –2 =0 D. x- y+z +2 =0 E. x- y+z +4 = 0.
Câu 466
Cho phương trình : (m2 + 2m)x + (m2 - 2m)y + (m2 + 1)z – 6m – 3 = 0
Tìm điểm cố định mà mặt phẳng luơn đi qua
M (1,2,3)
M (2,1,3)
M (3,2,1)
M (1,3,2)
Câu 467
Lập phương trình mặt phẳng trung trực của AB với A (2,1,4) và B (-2,-3,2)
x + y + z – 1 = 0
2x + 2y + z – 1 = 0
x + y + z = 0
2x + 2y + 2z -11 = 0
Câu 468
Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đi qua B(3 , -2, -3) và song song với các trục Ox và Oy.
x – 3 = 0
y – 3 = 0
z – 3 = 0
x + y + z – 3 = 0
Câu 469
Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đi qua C (-2, 3,1 ) và vuơng gĩc với 2 mặt phẳng lần lượt cĩ phương trình : 2x + y + 2z – 10 = 0 và 3x + 2y + z + 8 =0
3x – 4y – z + 19 = 0
3x – 4y – z + 1 = 0
x – 4y – 3z + 19 = 0
3x – 4y -5z + 11 = 0
Câu 470
Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đi qua A (4,-1,1) và B (3,1,-1) và cùng phương với trục Ox.
x + y = 0
y + z = 0
x + z = 0
x + y + z = 0
Câu 471
Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đi qua C(4,3,1) và chứa trục 0y.
x – 4z = 0
x – 4z + 2 = 0
x + 2y – 4z + 1 = 0
x + 2y – z + 12 = 0
Câu 472
Cho họ mặt phẳng cĩ phương trình : 2x + y + z – 1 + m(x + y + z +1) = 0
Viết phương trình đường thẳng (d) cố định mà họ mặt phẳng luơn đi qua
2x + y + z – 1 = 0
x + y + z +1 = 0 A
x + y + 3z +1 = 0
2x + y + z = 0 B
x + y + 2 = 0 C
2x + y + z – 1 = 0
Khơng cĩ đường thẳng nào cả D
Câu 473
Cho điểm M (4,1-3) và mặt phẳng (P) cĩ phương trình :
(P): 2x – y + z – 4= 0. Khoảng cách từ M tới (P)
2/
8/
/2
/4
Câu 474
Cho phương trình : (2 + ) + (2 - ) = 4
Vậy nghiệm là :
x = 1 hay x = -1
x = 2 hay x = -2
x = 1 hay x = 2
x = 2 hay x = -1
Câu 475
Cho phương trình : (2 + ) + (2 - ) = m
Tìm m để phương trình cĩ 2 nghiệm phân biệt
m < 2
m > 2
m >2 hay m < -2
m = 2
Câu 476
Giải phương trình
x = 0, x = -5
x = 1, x = 3
x = 1, x = 0
x = 2, x = -5
Câu 477
Giải phương trình
x = 4, x = 7
x = 2, x = 7
x = 2, x = 0
x = 3, x =1
Câu 478
Giải bất phương trình:
2 < x < 4
x > 2
x < 4
x > 2 hay x < - 4
Câu 479
Giải hệ phương trình
Vậy Nghiệm là
(3;4)
(4;3)
(3;2)
(3;6)
Câu 480
Giải hệ phương trình .
Vậy Nghiệm là
(0;1) hay (2;4)
(0;1)
(2;4)
(1;0) hay (2;4)
Câu 481
Giải hệ phương trình:
Vậy Nghiệm là
(1;1) hay (2;2)
(1;2) hay (2;1)
(1;1)
(2;1)
Câu 482
Giải hệ phương trình :
Vậy Nghiệm là:
(5;5)
(-2;1) hay (1;-2)
(5;5), (0;0); (-2;1) hay (1;-2)
(0;0)
Câu 483
Giải hệ phương trình :
Vậy Nghiệm là:
(2;0.125)
(0.125;2)
(2;2)
Khơng xác định được nghiệm
Câu 484
Giải hệ phương trình
Vậy nghiệm là
(0.5;0.125)
(8;3)
(8;2) hay (0.5;0.125)
(8;3) hay (0.5;0.125)
Câu 485
Giải hệ phương trình
Vậy Nghiệm là
x = 1, y = ½
x = 2, y = 1
x = ½, y =1 hay x = 1, y =2
x = 1, y = ½ hay y =2, x = 1
Câu 486
Giải hệ phương trình
Vậy số cặp nghiệm của hệ là
1
2
3
4
Câu 487
Giải hệ phương trình
Vậy số cặp nghiệm của hệ là
1
2
3
4
Câu 488
Cho hàm số (1), với m là tham số lấy mọi giá trị thực.
Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số (1) đổng biến trên khoảng .
m = 0
m thuộc [0;1]
m >1
m <0
Câu 489
Cho hàm số .
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số đã cho khi .
Max = ½
Max = 1/3
Max = ¼
Max = 2
Câu 490
Cho họ hàm số :
Với mọi m, tìm các điểm cố định của họ đường cong .
(1;-4) hay (-1;-4)
(-1;-4)
(1;-4)
(0;0)
Câu 491
Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hồnh tại 3 điểm phân biệt .
-2<m<2
m > -2
m < 2
m < 0
Câu 492
Cho hàm số
Biện luận theo m số nghiệm của phương trình :
Kết luận nào sau đây là sai:
m = 12 thì phương trình vơ nghiệm
m = 0 phương trình cĩ 1 nghiệm
m < 0 phương trình vơ nghiệm
m > 12 phương trình cĩ 4 nghiệm
Câu 493
Biện luận theo a số nghiệm của phương trình :
Kết luận nào là đúng
a = -3 cĩ nghiệm duy nhất
a > 4 cĩ 2 nghiệm phân biệt
a < 5 cĩ 1 nghiệm duy nhất
a = -3 phương trình vơ nghiệm
Câu 494
Cho hàm số
Tìm những điểm nằm trên đồ thị cĩ tọa độ là những số nguyên.
.
(2;8); (0;-2)
(6;4); (-4;2)
(0;0); (-4;2)
Câu 495
Khi a thay đổi, hãy biện luận số nghiệm của phương trình :
Kết luận sau đây là đúng
a < 0 : vơ nghiệm
a = 0 : 2 nghiệm kép
6 < a < 10 : 3 nghiệm phân biệt
A > 10 : 4 nghiệm
Câu 496
Giải bất phương trình:
A.
B.
C.
D. B và C đều đúng.
Câu 497
Giải bất phương trình:
A.
B.
C.
D.
Câu 498
Giải phương trình: .
A. Nghiệm duy nhất :
B. Cĩ hai nghiệm :
C.
D.
Câu 499
Giải bất phương trình: .
A.
B.
C.
D.
Câu 500
Giải phương trình: .
A.
B.
C.
D.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ON THI TOT NGHIEP VA TUYEN SINH.doc