Tài liệu Ôn thi đại học môn Hóa - Hướng dẫn giải đề số 6: Hướng dẫn giải đề số 6
Câu 1:Ta có công thức nhẩm nhanh: 2 2
2
CO CO
( ) H O
V n 2x 3y 11
V n 3x 4y 15
+= = =+hơi
(*)
Với x,y (mol) lần lượt là số mol của etan và propan.
Từ (*) dễ dàng suy được: x:y=1:3
⇒ Đáp án: c
Câu 2: Kim loại có tính chất chung là tính khử
Đáp án: d ⇒
Câu 3: Zn phản ứng được với các ion kim loại loại đứng sau Zn
Đáp án: c ⇒
Câu 4: Dễ thấy d là đáp án hợp lí nhất
Câu 5: Fe + ZnO ⎯⎯→Không phản ứng
Các phản ứng còn lại xảy ra được
⇒ Đáp án: b
Câu 6: Cu + CuSO4 ⎯⎯→Không phản ứng
- Dùng nhôm thì sẽ bị lẫn Al2(SO4)3
⇒ Đáp án: C (Dùng Fe đẩy Cu rồi lọc)
Câu 7: Theo đề có: Zn + Co2+ ⎯⎯→ Co + Zn2+
2Zn +⇒ /Zn < Co2+/Co
Còn Pb + Co2+ ⎯⎯→Không phản ứng
Co2+/Co < Pb2+/Pb ⇒
Vậy thứ tự hợp lí: a
Câu 8: Dễ thấy đáp án đúng là: a
Câu 9: 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + NO + 2H2O (1)
(1) => n HNO3 = nAg = x
⇒ VddHNO3 cần = =...
5 trang |
Chia sẻ: tranhong10 | Lượt xem: 935 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn thi đại học môn Hóa - Hướng dẫn giải đề số 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hướng dẫn giải đề số 6
Câu 1:Ta có công thức nhẩm nhanh: 2 2
2
CO CO
( ) H O
V n 2x 3y 11
V n 3x 4y 15
+= = =+hơi
(*)
Với x,y (mol) lần lượt là số mol của etan và propan.
Từ (*) dễ dàng suy được: x:y=1:3
⇒ Đáp án: c
Câu 2: Kim loại có tính chất chung là tính khử
Đáp án: d ⇒
Câu 3: Zn phản ứng được với các ion kim loại loại đứng sau Zn
Đáp án: c ⇒
Câu 4: Dễ thấy d là đáp án hợp lí nhất
Câu 5: Fe + ZnO ⎯⎯→Không phản ứng
Các phản ứng còn lại xảy ra được
⇒ Đáp án: b
Câu 6: Cu + CuSO4 ⎯⎯→Không phản ứng
- Dùng nhôm thì sẽ bị lẫn Al2(SO4)3
⇒ Đáp án: C (Dùng Fe đẩy Cu rồi lọc)
Câu 7: Theo đề có: Zn + Co2+ ⎯⎯→ Co + Zn2+
2Zn +⇒ /Zn < Co2+/Co
Còn Pb + Co2+ ⎯⎯→Không phản ứng
Co2+/Co < Pb2+/Pb ⇒
Vậy thứ tự hợp lí: a
Câu 8: Dễ thấy đáp án đúng là: a
Câu 9: 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + NO + 2H2O (1)
(1) => n HNO3 = nAg = x
⇒ VddHNO3 cần = = = 5(ml)
⇒ Đáp án: b
Câu 10: Vì => Số H = 4 số C
=> Rượu: CH3OH
2H O COn 2n= 2
⇒ Đáp án: d
Câu 11: Ta có ptđp:
⎯⎯⎯⎯⎯→đp dd2NaCl + CuSO Cu + Cl + Na SO (1)(Ctrơ,mn)4 2 2 4
- Sau (1) còn NaCl: nếu điện phân tiếp sẽ thu được dd có NaOH
- Sau (1) còn CuSO4: Nếu điện phân tiếp sẽ thu được H2SO4
- Al2O3 tan trong NaOH và H2SO4
⇒ Đáp án: d
Câu 12:
-Đối với phản ứng nhiệt luyện:
• MgO, Al2O3: không phản ứng .
⇒ Đáp án: b
• Hiệu suất pứ đạt 100%, H2 dư
Câu 13: Ta có pứ : Cu + 2 AgNO3→ Cu(NO3)2 +2Ag (1)
⇒ Đáp án: a
Câu 14: Do nhóm(- NH2) là nhóm đẩy e, nên làm tăng mật độ e trên nhân benzen.
⇒ Đáp án: a
Câu 15: Từ đề bài ta có khối lượng AgNO3 pứ bằng: 4 g
3AgNO
17m 4
100
⇒ = × =giảm 0,68g
⇒ Khối lượng vật bằng đồng tăng 0,68 gam
m 0,⇒ Vật tăn 68gg ⇒ Đáp án: d
Câu 16: Ta có pứ:
4 NO2 + 2 Ba(OH)2 → Ba(NO3)2 + Ba(NO2)2 +2 H2O (1)
2a mol a mol
(1) suy ra được pứ vùa đủ ⇒ dd sau: chứa Ba(NO3)2 , Ba(NO2)2
⇒ Đáp án: a ( MT bazơ làm dd phenolphtalêin từ không màu hoá thành đỏ)
Câu 17: :
FeS2 -11e → Fe3+ + 2SO2 (1)
x 11x 2x (mol)
Cu2S - 8e → 2Cu2+ + SO2 (2)
y 8y y (mol)
SO42- + 2e SO2 (3)
2[0,2-(2x+y)] [0,2-(2x+y)]
(10, (2), (3) và ĐLBTĐT ta có hệ phương trình:
120x + 160y = 4 x = 0,02
11x + 8y = 2[0,2-(2x+y)] y = 0,01
Câu 18: [H2SO4] = = 0,9
⇒ ⇒ Đáp án : a
⇒ Đáp án
: b
Câu 19: nHCl = 0,025mol; nAgNO3 > 0,025mol
C% ddHNO3 = . 100 = 3%
⇒ Đáp án : c
Đáp án : d Câu 20: Dễ thấy
Câu 21: Cu: xmol
Theo đề ta cĩ:
Fe: ymol
64x + 56y = 30 x = 0,25
=>
x + y = y = 0,25
Ư %Cu = .100 = 53,33 ⇒ Đáp án
Câu 22: Ta cĩ
t = . = 4825 (giây)
Câu 23: a, c khơng cĩ hydrơcacbon cĩ =
: c
⇒ Đáp án
⇒ Đáp án : b
: b
Câu 24: Dễ thấy đáp án c lá hợp lý.
Câu 25: Chọn b
Câu 26: Chọn a
Câu 27: Ống CuO giảm là mO2 pứ => ĐLBTKL 1,2 + 1,28 = m H2O + 1,76
=> mH2O = 0,72g. Chọn a
45 90
2
A B
A B
M M M M M+ = = ⇒ + =Câu 28 CH3OH và C3H5OH. Chọn d
Câu 29: CH3OH < 3 741,33M C H OH= < . CHọn b
Câu 30: Rượu là CH3OH → andehitHCHO. Chọn b
Câu 31: Chọn c
Câu 32:HCOOH + NaOH → HCOONa + ROH
0,14 → 0,14 (mol )
=> ROH =
8,4 60
0,14
= C3H7OH. Chọn c
Câu 33: mol A =
3,52 0,04
88
mol=
mol NaOH dư = 0,02 => 0,04 (RCOONa) + 0,02 x 40 = 4,08
RCOONa = 82 CH3COONa
=> A là CH3COOC2H5. Chọn d
Câu 34:Chọn b A: CH3COOCH3 và B CH3COOH
Câu 35:Từ 25 đến 100oC tăng 75% = 3x 25
Vậy vận tốc tăng 33 =27 lần chọn đáp án c
Câu 36:H2SO4 → SO42- + H2
0,06 0,06
M rắn = 1,9+ m SO42- = 7,66g. Chọn đáp án
Câu 37:Kim loại X + n H+ →
2
n
H2
x
4
2
x
= 0,15 => n x=0,3
x – 1e N+5 + 3e → NO
x n x n x →
3
nx
=0,1
=> V (NO) = 2,24 (l) chọn a
Câu 38:CO + O → CO2 => mol CO2 = mol CaCO3 = 0,16
m trước = m sau + 16. 0,16 = 16,7g chọn c
Câu 39:mol Al =
0,54 0,02
27
=
mol H+ = 0,08 ta có Al + 3H+ → Al3+ +
3
2
H2
0,02 0,06 0,02
Dd Y (H+ dư 0,02; Al3+ 0,02)
H+ + OH- → H2O
0,02 0,02
Al3+ + 3OH- → Al(OH)3
mol OH- = 0,08mol => V=
0,08
2
= 0,04 (l) chọn a
Câu 40:pH = 12 => pOH = 2 => [OH]- =10-2
mol OH- = 10-2 v1
pH = 2 => [H+] =10-2 => mol H+ = v2. 10-2 => v1 = v2 chọn a
GV. Nguyễn Tấn Trung
TT luyện thi Đại học CLC Vĩnh Viễn
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 40200518_huongdangiaiHoade6.pdf