Tài liệu Ôn tập về CCNA: ÔN T P CCNAẬ
I. Mô hình OSI và TCP/IP
1. Mô hình OSI có 7 l p: “ớ Anh Ph i ả S ng ố Theo Ng i ườ Đ a ị Ph ng”ươ
Application: Cung c p d ch v ng d ng m ng, ch u trách nhi m xác đ nh các đ uấ ị ụ ứ ụ ạ ị ệ ị ầ
cu i giao ti p, đ ng b thông tin gi a các ng d ng. FTP(20,21);ố ế ồ ộ ữ ứ ụ
HTTP(80); Telnet(23); SMTP(25); TFTP(69); DNS(53); POP3(110);
SNMP(161); DHCP(67,68)
Presentation: Cung c p ch c năng mã hóa và chuy n đ i các đ nh d ng dùng trong l pấ ứ ể ổ ị ạ ớ
Application. ASCII; JPEG; GIF; MPEG; WMA; …
Session: Duy trì các phiên giao ti p gi a các ng d ng khác nhau gi a 2 máy (phânế ữ ứ ụ ữ
port)
Transport: Ch u trách nhi m v truy n d li u gi a các đ u cu i. Connection –ị ệ ề ề ữ ệ ữ ầ ố
Oriented và Connectionless. Đi u khi n lu ng, ghép kênh, ki m tra l i vàề ể ồ ể ỗ
khôi ph c l i. TCP/UDPụ ỗ
Network: Đ nh nghĩa đ a ch logical cho các đ u cu i. IP, IPX, Apple Talk. Thi t b :ị ị ỉ ầ ố ế ị
router
DataLink: g m 2 l p con: MAC liên quan đ n l p Physical; LLC liên ...
7 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1334 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập về CCNA, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN T P CCNAẬ
I. Mô hình OSI và TCP/IP
1. Mô hình OSI có 7 l p: “ớ Anh Ph i ả S ng ố Theo Ng i ườ Đ a ị Ph ng”ươ
Application: Cung c p d ch v ng d ng m ng, ch u trách nhi m xác đ nh các đ uấ ị ụ ứ ụ ạ ị ệ ị ầ
cu i giao ti p, đ ng b thông tin gi a các ng d ng. FTP(20,21);ố ế ồ ộ ữ ứ ụ
HTTP(80); Telnet(23); SMTP(25); TFTP(69); DNS(53); POP3(110);
SNMP(161); DHCP(67,68)
Presentation: Cung c p ch c năng mã hóa và chuy n đ i các đ nh d ng dùng trong l pấ ứ ể ổ ị ạ ớ
Application. ASCII; JPEG; GIF; MPEG; WMA; …
Session: Duy trì các phiên giao ti p gi a các ng d ng khác nhau gi a 2 máy (phânế ữ ứ ụ ữ
port)
Transport: Ch u trách nhi m v truy n d li u gi a các đ u cu i. Connection –ị ệ ề ề ữ ệ ữ ầ ố
Oriented và Connectionless. Đi u khi n lu ng, ghép kênh, ki m tra l i vàề ể ồ ể ỗ
khôi ph c l i. TCP/UDPụ ỗ
Network: Đ nh nghĩa đ a ch logical cho các đ u cu i. IP, IPX, Apple Talk. Thi t b :ị ị ỉ ầ ố ế ị
router
DataLink: g m 2 l p con: MAC liên quan đ n l p Physical; LLC liên quan đ n l pồ ớ ế ớ ế ớ
Netwrok. 802.3(Ethernet/Fast Ethernet), 802.3z(Gigabit Ethernet),
802.5(Token Ring), FDDI, HDLC, PPP, Frame Relay. Thi t b liên quan:ế ị
Switch layer 2
Physical: Chu n hóa v m t đi n, c khí, ch c năng c a các c ng. CAT3, CAT5,ẩ ề ặ ệ ơ ứ ủ ổ
V.35, EIA/TIA-232, EIA/TIA-449. Thi t b liên quan: Hubế ị
2. Mô hình OSI ch là mô hình tham chi u, m c đích: giúp hi u rõ vi c truy n thông gi a cácỉ ế ụ ể ệ ề ữ
máy, gi m s ph c t p khi truy n thông, chu n hóa các c ng, tr giúp thi t k ki uả ự ứ ạ ề ẩ ổ ợ ế ế ể
module, đ m b o tính t ng thích.ả ả ươ
3. Mô hình TCP/IP g n h n so v i mô hình OSI, ch còn 4 l p:ọ ơ ớ ỉ ớ
Application: bao g m 3 l p cu i cùng (5, 6, 7) c a mô hình OSIồ ớ ố ủ
Transport
Internet
Network Access: bao g m 2 l p đ u tiên c a mô hình OSI ồ ớ ầ ủ
Mô hình TCP/IP đ c áp d ng cho Internet hi n gi .ượ ụ ệ ờ
4. Quá trình truy n d li u gi a 2 máy:ề ữ ệ ữ
D li u t l p 7 đ a xu ng l p 6 và 5. L p 4 phân chu i data thành các segment và đ aữ ệ ừ ớ ư ố ớ ớ ỗ ư
xu ng l p 3. L p 3 chèn thêm vào m i segment đ a ch IP ngu n và đích, t o thành cácố ớ ớ ỗ ị ỉ ồ ạ
packet, đ a xu ng l p 2. L p 2 đóng gói m i packet b ng các thông tin l p 2 và ph nư ố ớ ớ ỗ ằ ớ ầ
ki m tra l i, t o thành frame, đ a xu ng l p 1. L p 1 chuy n các bit 0,1 trong frame thànhể ỗ ạ ư ố ớ ớ ể
các m c đi n áp và truy n qua các môi tr ng v t lý khác nhau.ứ ệ ề ườ ậ
Câu h i liên quan:ỏ
II. Thi t b c b n: Hub, Switch, Router:ế ị ơ ả
1. Hub:
- Thi t b layer 1, ch ti p nh n và khu ch đ i tín hi u, đ c dùng trong các tr ngế ị ỉ ế ậ ế ạ ệ ượ ườ
h p c n m r ng ph m vi m ng.ợ ầ ở ộ ạ ạ
- Ho t đ ng ch đ half-duplex (trong m t th i đi m ch truy n ho c nh n d li uạ ộ ở ế ộ ộ ờ ể ỉ ề ặ ậ ữ ệ
t m t máy, khác v i full-duplex).ừ ộ ớ
- Dùng c ch CSMA/CD đ phát hi n đ ng đ .ơ ế ể ệ ụ ộ
- M t hub đ c coi nh là 1 collision domain.ộ ượ ư
2. Switch:
- Thi t b layer 2, x lý và truy n các frame d a vào MAC table.ế ị ử ề ự
- M c đ nh ho t đ ng ch đ full-duplex, không dùng c ch CSMA/CD trong modeặ ị ạ ộ ở ế ộ ơ ế
này
- M t switch đ c coi là m t broadcast domain (n u frame có đ a ch MAC đích làộ ượ ộ ế ị ỉ
broadcast thì t t c các máy đ u nh n đ c). N u switch có h tr chia VLAN thìấ ả ề ậ ượ ế ỗ ợ
m i VLAN là m t broadcast domain (t ng ng v i m t m ng) và switch t m th i bỗ ộ ươ ứ ớ ộ ạ ạ ờ ị
chia ra thành nhi u switch con.ề
- Có 3 ki u truy n frame trong switch:ể ề
+ Store and Forward: nh n toàn b 1 frame, ki m tra l i, n u frame t t thìậ ộ ể ỗ ế ố
truy n, n u b l i thì drop. Ki u truy n ch m nh t nh ng đ m b o đ tinề ế ị ỗ ể ề ậ ấ ư ả ả ộ
c y cho m ng.ậ ạ
+ Cut through: đ c đ a ch MAC đích và g i frame ngay l p t c, không ki m traọ ị ỉ ở ậ ứ ể
l i. Truy n nhanh nh ng không đ m b o đ tin c y. Thích h p v i các thi tỗ ề ư ả ả ộ ậ ợ ớ ế
b có CPU y u, b đ m ít.ị ế ộ ệ
+ Fragment-Free: đ c 64 byte đ u tiên c a frame và truy n frame đi (64 byte làọ ầ ủ ề
đ dài nh nh t c a 1 frame hoàn ch nh). Tránh đ c đa s các l i do đ ngộ ỏ ấ ủ ỉ ượ ố ỗ ụ
đ , tuy nhiên v n không đ m b o đ tin c y nh Store and Forward.ộ ẫ ả ả ộ ậ ư
3. Switch l p MAC Address Table nh th nào? Switch s d ng b ng này ra sao?ậ ư ế ử ụ ả
Switch h c các đ a ch MAC ngu n (source MAC) khi frame đi qua switch và đ a vàoọ ị ỉ ồ ư
MAC address tabe (MAC address + port). N u switch nh n frame có đ a ch MAC làế ậ ị ỉ
broadcast, multicast hay unknown unicast thì phát frame đó ra t t c các port tr port đãấ ả ừ
nh n frame. N u đ a ch đích c a frame mà switch nh n đ c là known unicast thìậ ế ị ỉ ủ ậ ượ
switch d a vào MAC address table đ phát frame đó ra chính xác port c n nh n. ự ể ầ ậ
Gi i thích t i sao khi show MAC address table thì th y 1 port có nhi u MAC đi kèm?ả ạ ấ ề
4. C ch ARP:ơ ế
Các ng d ng c n đ a ch IP đ liên l c v i nhau, trong khi vi c truy n các frame l iứ ụ ầ ị ỉ ể ạ ớ ệ ề ạ
c n đ a ch MAC. C n có c ch ánh x gi a IP và MAC đ đ m b o truy n nh nầ ị ỉ ầ ơ ế ạ ữ ể ả ả ề ậ
cho đúng. ARP đ a ra đ th c hi n nhi m v mapping gi a IP và MAC address. Máyư ể ự ệ ệ ụ ữ
tr m s phát ARP request h i MAC c a m t IP nào đó. Máy có IP đ c truy v n sạ ẽ ỏ ủ ộ ượ ấ ẽ
tr l i đ a ch MAC c a nó. Máy request s làm đ ng tác cache l i MAC và đ a ch IPả ờ ị ỉ ủ ẽ ộ ạ ị ỉ
đã tìm.
Thông th ng, máy tính s cache thông tin v IP và MAC c a các máy trong m ngườ ẽ ề ủ ạ
cùng v i MAC và IP c a default gateway.ớ ủ
1 switch layer 2 cũng c n đ a ch IP đ qu n tr , lúc này switch đ c coi nh là m tầ ị ỉ ể ả ị ượ ư ộ
host, do đó ph i c u hình default gateway cho switch.ả ấ
5. Router:
- Thi t b layer 3, phân đ nh biên gi i c a các network, th c hi n ch c năng đ nhế ị ị ớ ủ ự ệ ứ ị
tuy n.ế
- Router ngăn ch n broadcastặ
- Th c hi n vi c l c các gói tinự ệ ệ ọ
Các câu h i liên quan:ỏ
III. Switching:
1. Spanning-Tree Protocol (STP):
- Lý do ph i dùng STP: ngăn ch n các l i th ng g p trong m ng nhi u switch dùngả ặ ỗ ườ ặ ạ ề
các đ ng d phòng: multiple frame copies, broadcast storm, MAC databaseườ ự
instability. M ng switch lo i này t o ra các vòng l p (switching loop) và STP đ cạ ạ ạ ặ ượ
s d ng đ tránh loop. ử ụ ể
- Ho t đ ng c a STP: các switch g i các gói tin BPDU theo đ a ch multicastạ ộ ủ ở ị ỉ
01.80.c2.00.00.00 đ trao đ i thông tin v Bridge ID (Priority + MAC) và d a vào đóể ổ ề ự
đ thi t l p Spanning Tree.ể ế ậ
+ B u ch n Root Bridge: di n ra trên toàn m ng switch. Switch nào có BID nh nh tầ ọ ễ ạ ỏ ấ
s làm root bridge.ẽ
+ B u ch n Root Port: di n ra trên b n thân các switch không ph i là root bridge. M iầ ọ ễ ả ả ỗ
nonroot switch ch có 1 port đ c làm root port, root port ph i là port có pathỉ ượ ả
cost đi t i root bridge nh nh t. Trong tr ng h p cost b ng nhau thì phânớ ỏ ấ ườ ợ ằ
đ nh thông qua sender port ID.ị
+ B u ch n Designated Port: di n ra trên các segment m ng, d a vào path cost, n uầ ọ ễ ạ ự ế
path cost b ng nhau thì phân đ nh thông qua BID. Các port trên root bridgeằ ị
đ u là designated port.ề
+ Các port còn l i đ u là b Block.ạ ề ị
- Tr ng thái các port c a switch:ạ ủ
+ Disabled: không nh n b t c frame nàoậ ấ ứ
+ Blocking: không truy n frame, ch nh n BPDU. Tr ng thái ngay khi switchề ỉ ậ ạ
kh i đ ngở ộ
+ Listening: nh n frame, không truy n (15s)ậ ề
+ Learning: nh n frame, không truy n, h c MAC address (15s)ậ ề ọ
+ Forwarding: nh n và truy n frameậ ề
STP đ c coi là h i t khi t t c các port c a switch ho c 1 trong 2 tr ng thái forwarding vàượ ộ ụ ấ ả ủ ặ ở ạ
blocking.
2. VLAN:
- Phân chia m ng, b o m t c b n, gi m broadcast.ạ ả ậ ơ ả ả
- C u hình:ấ
Switch#conf t
Switch(config)#vlan 2
Switch(config)#vlan 3
Switch(config)#interface f0/2
Switch(config-if)#switchport mode access
Switch(config-if)#switchport access vlan 2
- VLAN tagging: thêm VLAN ID (12 bit) vào trong frame đ giúp nh n bi t VLAN.ể ậ ế
3. Trunking:
- M c đích: cho phép nhi u VLAN đi cùng nhau trên m t k t n i gi a các switch.ụ ề ộ ế ố ữ
- Có 2 lo i trunking: ISL (đóng gói 30 byte vào frame g c) và Dot1Q (chèn 4 byte vàoạ ố
frame g c). Tính toán l i FCS.ố ạ
- Khác bi t c b n gi a ISL và Dot1Q: encapsulation và tagging, native VLAN trongệ ơ ả ữ
Dot1Q, ISL là chu n c a Cisco, Dot1Q là chu n c a IEEE.ẩ ủ ẩ ủ
4. VTP:
- M c đích: đ m b o tính nh t quán v VLAN trong m ng, ch nh s a VLAN linhụ ả ả ấ ề ạ ỉ ử
đ ng, ộ
- Ho t đ ng: server g i VTP advertisement m i 5 phút ho c n u có s thay đ i trongạ ộ ở ỗ ặ ế ự ổ
m ng. VTP ads. ch a revision number, VLAN name và number, switch có port đ cạ ứ ượ
g n vào VLAN nào (liên quan đ n VTP pruning).ắ ế
- Có 3 mode trong VTP:
+ Server: t o, s a, xóa VLAN, g i và qu ng bá VLAN ads. đ ng b thông tinạ ử ở ả ồ ộ
VLAN, l u thông tin VLAN trong NVRAM.ư
+ Client: không t o, s a, xóa VLAN, chuy n VLAN ads. đ ng b thông tinạ ử ể ồ ộ
VLAN, không l u thông tin VLAN trong NVRAM.ư
+ Transparent: t o, s a, xóa VLAN riêng, chuy n VLAN ads c a domain, khôngạ ử ể ủ
qu ng bá thông tin VLAN c a mình, không đ ng b thông tin VLAN, l u thôngả ủ ồ ộ ư
tin VLAN trong NVRAM.
Câu h i: VLAN trên transparent gi ng v i VLAN trên server?ỏ ố ớ
Client có s revision cao h n server thì hi n t ng gì x y ra?ố ơ ệ ượ ả
S revision thay đ i khi nào?ố ổ
- VTP pruning: gi m traffic không c n thi t trên trunk port.ả ầ ế
- C u hình: ấ
Switch(config)#interface f0/1
Switch(config-if)#switchport mode trunk
Switch(config-if)#switchport trunk allowed vlan/pruning vlan
5. Routing Inter-VLAN:
- M c đích: giúp các host thu c các VLAN khác nhau liên l c v i nhau.ụ ộ ạ ớ
- C n thi t b layer 3 đ th c hi nầ ế ị ể ự ệ
- C u hình:ấ
Router(config)#interface E0 (/ F0/0)
Router(config-if)#ip add A.B.C.D ------native VLAN
Router(config)#interface E0.2
Router(config-subif)encap dot1Q 2 …..
Router(config-subif)ip add A.B.C.D
III. Routing:
1. IP addressing
- Đ i nhanh s nh phân sang th p phân, hex, và ng c l i ổ ố ị ậ ượ ạ
- IP address: public và private
- Ví d : cho m ng 10.1.1.0/24 chia thành 2 m ng LAN (25 host), 3 m ng LAN (12ụ ạ ạ ạ
host), 4 m ng WAN (point-to-point)ạ
- Summary t m ng trên, CIDR, VLSM.ừ ạ
2. Các lo i routing:ạ
- Static: static route và default route (qu n tr c u hình cho t ng router và ph i updateả ị ấ ừ ả
n u m ng thay đ i)ế ạ ổ
- Dynamic: router dùng các giao th c đ duy trì hi u bi t v m ng. Các giao th cứ ể ể ế ề ạ ứ
routing chia làm 3 lo i nh : distance vector (RIP, IGRP), link state (OSPF, IS-IS) và hybridạ ỏ
(EIGRP).
3. Distance vector:
- Vector (h ng và kho ng cách)ướ ả
- G i nguyên b ng đ nh tuy n cho router k bên và g i theo chu kỳở ả ị ế ế ở
- Đ nh tuy n ki u “tin đ n”ị ế ể ồ
- Có routing loop x y ra.ả
- C ch ch ng routing loop:ơ ế ố
+ Splitz horizon
+ Đ nh nghĩa metric vô đ nhị ị
+ Route poisoning
+ Poison reverse
+ Holddown timer
+ Trigger/Flash update
4. Link state:
- Duy trì 2 b ng: topology và routing. B ng topology ch a t t c tình tr ng c a toàn bả ả ứ ấ ả ạ ủ ộ
link trong m ng. Routing table đ c xây d ng t topology table, s d ng thu t toánạ ượ ự ừ ử ụ ậ
Dijkstra SPF.
- Thi t l p neighbor b ng các gói tin Helloế ậ ằ
- Router trao đ i cho nhau thông tin v cost và tình tr ng link c a chúng qua các LSA.ổ ề ạ ủ
- Không trao đ i routing table nh distance vector.ổ ư
- Gi i thu t Dijkstra đã bao g m vi c ch ng loopả ậ ồ ệ ố
- H i t nhanh h n các giao th c distance vector.ộ ụ ơ ứ
5. RIP v1/2: distance vector
- AD = 120
- Th i gian update: 30s. ờ
- Infinity metric = 16, maximum metric = 15
- G i update theo đ a ch broadcast (RIPv1), multicast 224.0.0.10 (RIPv2)ở ị ỉ
- Không g i kèm subnet mask nên không h tr VLSM (RIPv1). RIPv2 có h trở ỗ ợ ỗ ợ
VLSM.
- C u hình:ấ
Router(config)#router rip
Router(config-router)#network
Router(config-router)#version 2
6. IGRP: distance vector
- AD = 100
- Th i gian update: 90s. ờ
- Metric: tính b ng ằ bandwidth, delay, reliability, load, MTU (24 bit)
- G i update theo đ a ch broadcastở ị ỉ
- Không h tr VLSM.ỗ ợ
- C u hình:ấ
Router(config)#router igrp
Router(config-router)#network
7. EIGRP: hybrid
- AD = 90
- Trigger update
- Metric = IGRP metric * 256 (32 bit)
- H tr VLSM, h tr nhi u giao th c nh IP, IPX, Apple Talkỗ ợ ỗ ợ ề ứ ư
- H i t nhanh nh t do có duy trì successor và feasible successor trong database.ộ ụ ấ
- Update theo đ a ch multicast 224.0.0.9ị ỉ
- C u hình:ấ
Router(config)#router eigrp
Router(config-router)#network /
Router(config-router)#no auto-summary
8. OSPF: link state
- AD = 110
- Trigger update
- Metric = cost = 108/BW
- H tr VLSM.ỗ ợ
- H i t nhanhộ ụ
- Router liên l c qua 2 đ a ch multicast 224.0.0.5 (all router) và 224.0.0.6 (BDR/DR).ạ ị ỉ
- Trong môi tr ng multiaccess: b u ch n BDR và DR d a vào Priority c a interfaceườ ầ ọ ự ủ
và Router ID
- C u hình:ấ
Router(config)#router ospf
Router(config-router)#network area
9. Static route – Default route:
- AD = 0 ho c 1ặ
- Đ a route vào routing table b ng tayư ằ
- C u hình:ấ
Router(config)#ip route
Router(config)#ip route 0.0.0.0 0.0.0.0
10. L nh IP classless:ệ
- N u dùng l nh này: router s đi đ n m ng “l ” b ng default routeế ệ ẽ ế ạ ạ ằ
- N u dùng d ng no c a l nh này: router s tra route theo ki u longest match, có thế ạ ủ ệ ẽ ể ể
không dùng default route đ đi đ n m ng “l ”.ể ế ạ ạ
IV. Access-List:
1. Phân lo i:ạ
- Standard 1-99: ch chú ý đ n IP source, đ t g n đíchỉ ế ặ ầ
- Extended 100-199: chú ý đ n IP, protocol, port source và đích, đ t g n sourceế ặ ầ
- Named (ph i đ nh rõ theo standard hay extended)ả ị
2. C u hình:ấ
- L nh: access-list ệ
access-list <equal
port>
ip access-list
deny/permit ….
- Áp d ng lên interface theo chi u in/out. Theo chi u in, router ki m tra tr c r iụ ề ề ể ướ ồ
routing sau. Theo chi u out, router routing tr c r i ki m tra sau. (access-group ề ướ ồ ể
in/out)
- Access-class dùng cho line vty, ng d ng cho telnetứ ụ
3. ng d ng c a ACL:Ứ ụ ủ
- L c trafic, Dialer-list, NAT….ọ
Câu h i: M t interface có th có bao nhiêu ACL đ c áp d ng trên đó?ỏ ộ ể ượ ụ
V. NAT:
1. ng d ng:Ứ ụ
- Private to Public
- K t n i 2 m ng trùng đ a chế ố ạ ị ỉ
2. Các khái ni m:ệ inside local, inside global, outside global, outside local
3. Phân lo i theo c u hình:ạ ấ
- Static: ip nat inside source
- Static và overload: ip nat inside source
overload
- Dynamic: đ nh nghĩa NAT pool tr c và th c hi n NATị ướ ự ệ
ip nat pool ầ ố
ip nat inside source pool
4. Áp d ng lên interfaceụ : ph i đ nh nghĩa tr c bên nào là inside, bên nào là outsideả ị ướ
Vào interface : ip nat inside/outside
VI. WAN:
1. Frame Relay:
- Các khái ni m PVC, DLCI, LMI, FECN, BECN, DE, Inverse ARPệ
- Mô hình Hub-and-Spoke và v n đ splitz horizon khi s d ng distance vector.ấ ề ử ụ
- 2 ki u encapsulation: IETF và Ciscoể
- 3 ki u LMI-type: Cisco, ANSI, Q933aể
- C u hình:ấ
+ frame-relay switching
+ encapsulation frame-relay IETF/Cisco
+ frame-relay intf-type dce
+ frame-relay lmi-type Cisco/ANSI/Q933a
+ frame-relay interface-dlci
+ frame-relay map ip ầ ụ ộ
+ frame-relay route interface
2. ISND:
- C u hình:ấ
+ isdn switch-type
+ ip route …………..
+ dialer-list protocol ip permit/list
+ isdn spid1/2
+ dialer-string
+ dialer map ip name broadcast ầ ầ ầ
+ dialer-group
3. PPP:
- Open standard, h tr nhi u giao th c nh IP, IPXỗ ợ ề ứ ư
- Xác th c PAP, CHAPự
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ONTAPCCNAVnPro.pdf