Tài liệu Object - Oriented analysis and design with uml 2.0 - Bài 11: Thiết kế ngoài: *PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG VỚI UML 2.0TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘIKHOA CễNG NGHỆ THễNG TIN Bộ môn Công nghệ phần mềmBài 11. Thiết kế ngoài*Nội dungThiết kế giao diện người dựng (Screen design)Thiết kế biểu đồ chuyển giữa cỏc giao diện người dựng (Display transition diagram)Đặc tả giao diện người dựng (Screen specification)*Từ use caseDựa vào cỏc use case và cỏc lớp biờn là giao diện với người dựng ỏnh xạ thành cỏc screen để thiết kế.Dựa vào cỏc dữ liệu vào, ra được xỏc định trong giai đoạn đặc tả use case.*Screen designChuẩn húa cấu trỳc, cỏch thức tổ chức, hỡnh thức biểu diễn của cỏc thành phần trờn màn hỡnh.Cú thể sử dụng Front page (HTML), MS Word, để thiết kế giao diện*Chuẩn húaDisplayKớch thước thực tếĐộ phõn giải, số lượng màu hỗ trợScreen: Được chia thành cỏc đối tượng hiển thị gọi là Cửa sổ (Window)Vị trớ của cỏc nỳt chuẩn (OK, Cancel, Register, Search,)Vị trớ hiển thị cỏc message,Title và menu của màn hỡnhSự thống nhất trong việc biểu diễn cỏc ký tựBiểu diễn cỏc ...
17 trang |
Chia sẻ: Khủng Long | Lượt xem: 1117 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Object - Oriented analysis and design with uml 2.0 - Bài 11: Thiết kế ngoài, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
*PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG VỚI UML 2.0TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘIKHOA CễNG NGHỆ THễNG TIN Bộ môn Công nghệ phần mềmBài 11. Thiết kế ngoài*Nội dungThiết kế giao diện người dựng (Screen design)Thiết kế biểu đồ chuyển giữa cỏc giao diện người dựng (Display transition diagram)Đặc tả giao diện người dựng (Screen specification)*Từ use caseDựa vào cỏc use case và cỏc lớp biờn là giao diện với người dựng ỏnh xạ thành cỏc screen để thiết kế.Dựa vào cỏc dữ liệu vào, ra được xỏc định trong giai đoạn đặc tả use case.*Screen designChuẩn húa cấu trỳc, cỏch thức tổ chức, hỡnh thức biểu diễn của cỏc thành phần trờn màn hỡnh.Cú thể sử dụng Front page (HTML), MS Word, để thiết kế giao diện*Chuẩn húaDisplayKớch thước thực tếĐộ phõn giải, số lượng màu hỗ trợScreen: Được chia thành cỏc đối tượng hiển thị gọi là Cửa sổ (Window)Vị trớ của cỏc nỳt chuẩn (OK, Cancel, Register, Search,)Vị trớ hiển thị cỏc message,Title và menu của màn hỡnhSự thống nhất trong việc biểu diễn cỏc ký tựBiểu diễn cỏc cõu vào chi tiết cỏc itemPhối màu*Chuẩn húaControlKiểu, kớch thước, màu sắc và cỏc ký tự hiển thịQuy trỡnh kiểm tra đầu vàoTrỡnh tự di chuyển focus (vớ dụ định nghĩa trỡnh tự tab)MenuThiết kế menu với sự cõn nhắc về chuẩn húa của cỏc thành phần chung của màn hỡnhNhập dữ liệu đầu vào tự bàn phớmChỳ ý sự nhất quỏn giữa cỏc phớm tắt, tab*Chuẩn húaMessageXỏc định cỏc message được hiển thị như thế nào trong thời gian thực hiệnErrorĐưa ra quy trỡnh xử lý lỗi thống nhất khi gặp sự cốHelpPhỏt triển chi tiết cỏc thụng tin trợ giỳp: Phự hợp, nhất quỏn về thuật ngữ, mụ tả,*Nội dungThiết kế giao diện người dựng (Screen design)Thiết kế biểu đồ chuyển giữa cỏc giao diện người dựng (Display transition diagram)Đặc tả giao diện người dựng (Screen specification)*Display transition diagramTổng hợp mối liờn hệ giữa cỏc màn hỡnhPhõn loại cỏc màn hỡnh theo 4 mẫu chuẩnLiờn kết cỏc màn hỡnh theo sự phõn loại trờn*4 transition patterns1. Simple screen transition: A conventional simple transition*4 transition patterns2. Transition to a child: Khi màn hỡnh con hiển thị trờn màn hỡnh cha, màn hỡnh cha ở dưới ko thao tỏc được*4 transition patterns3. Transition to an independent child screen: Chuyển đến một màn hỡnh pop-up từ màn hỡnh cha, màn hỡnh con và màn hỡnh cha đều cựng thao tỏc được.*4 transition patterns4. Transition to an independent screen: Khởi tạo một màn hỡnh độc lập mới.*Liờn kết cỏc màn hỡnh*Nội dungThiết kế giao diện người dựng (Screen design)Thiết kế biểu đồ chuyển giữa cỏc giao diện người dựng (Display transition diagram)Đặc tả giao diện người dựng (Screen specification)*Screen specificationĐặc tả chi tiết cho cỏc thành phần trờn màn hỡnh*
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tailieu.ppt