Tài liệu Những lỗi phổ biến khi soạn thảo văn bản bằng phần mềm microsoft word: Nh ng l i ph bi n khi so n th o văn b n b ngữ ỗ ổ ế ạ ả ả ằ
ph n m m Microsoft Wordầ ề
H u nh t t c tùy ch n c u hình c a Microsoft Word đ u n m trongầ ư ấ ả ọ ấ ủ ề ằ
h p tho i Options và Autocorect Options mà b n có th truy c p vào h p tho iộ ạ ạ ể ậ ộ ạ
này b ng menu l nh Tool đ tùy ch nh c u hình. Đ u tiên b n, hãy vào Toolằ ệ ể ỉ ấ ầ ạ
>> Options đ l p l i m t s thông s sau:ể ậ ạ ộ ố ố
- Th View: Trong th này b n b ch n 2 tùy ch n:ẻ ẻ ạ ỏ ọ ọ
Startup Task Pane: n u ch n th này thì m i khi m Word lên màn hìnhế ọ ẻ ỗ ở
s hi n th b ng tr giúp Word Help làm chi m ch không làm vi c c a Word.ẽ ể ị ả ợ ế ỗ ệ ủ
T t nh t là b n nên b điố ấ ạ ỏ
Smart tag: là nút nhãn hi n lên t đ ng m i khi b n nh p m t text nào gi ngệ ự ộ ỗ ạ ậ ộ ố
v i nh ng nhãn đ nh nghĩa trong Smart Tag. Ví d nh khi b n đánh đ a ch nhàớ ữ ị ụ ư ạ ị ỉ
theo đ nh d ng n c ngoài thì th này s xu t hi n.ị ạ ướ ẻ ẽ ấ ệ
Text boundaries: Đây là vùng biên bao quanh text. Nó gi ng nh vi n c aố ư ề ủ
đo...
6 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1009 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Những lỗi phổ biến khi soạn thảo văn bản bằng phần mềm microsoft word, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nh ng l i ph bi n khi so n th o văn b n b ngữ ỗ ổ ế ạ ả ả ằ
ph n m m Microsoft Wordầ ề
H u nh t t c tùy ch n c u hình c a Microsoft Word đ u n m trongầ ư ấ ả ọ ấ ủ ề ằ
h p tho i Options và Autocorect Options mà b n có th truy c p vào h p tho iộ ạ ạ ể ậ ộ ạ
này b ng menu l nh Tool đ tùy ch nh c u hình. Đ u tiên b n, hãy vào Toolằ ệ ể ỉ ấ ầ ạ
>> Options đ l p l i m t s thông s sau:ể ậ ạ ộ ố ố
- Th View: Trong th này b n b ch n 2 tùy ch n:ẻ ẻ ạ ỏ ọ ọ
Startup Task Pane: n u ch n th này thì m i khi m Word lên màn hìnhế ọ ẻ ỗ ở
s hi n th b ng tr giúp Word Help làm chi m ch không làm vi c c a Word.ẽ ể ị ả ợ ế ỗ ệ ủ
T t nh t là b n nên b điố ấ ạ ỏ
Smart tag: là nút nhãn hi n lên t đ ng m i khi b n nh p m t text nào gi ngệ ự ộ ỗ ạ ậ ộ ố
v i nh ng nhãn đ nh nghĩa trong Smart Tag. Ví d nh khi b n đánh đ a ch nhàớ ữ ị ụ ư ạ ị ỉ
theo đ nh d ng n c ngoài thì th này s xu t hi n.ị ạ ướ ẻ ẽ ấ ệ
Text boundaries: Đây là vùng biên bao quanh text. Nó gi ng nh vi n c aố ư ề ủ
đo n v y. Nh ng khi in ra vùng biên này không đ c in. Tuy nhiên khi b n làmạ ậ ư ượ ạ
vi c v i nhi u b ng, hình thì vùng biên này l i làm b n r i m t.ệ ớ ề ả ạ ạ ố ắ
- Th General:Trong th này b n c u hình l i:ẻ ẻ ạ ấ ạ
B ch n nút Automatically creates canvas when inserting AutoShapes:ỏ ọ
Đây là cái khung mà c xu t hi n m i khi b n Insert m t Text box. Cái Canvasứ ấ ệ ỗ ả ộ
này có l i khi b n làm vi c v i 1 vài nh cùng nhóm. B n có th gom nhi uợ ạ ệ ớ ả ạ ể ề
nh cùng nhóm vào khung Canvas. Tuy nhiên, khi b n làm vi c v i 1 hình đ nả ạ ệ ớ ơ
l , nó tr nên th a th i.ẻ ở ừ ả
Mearurement Units: Cái này là đ n v đo trong Microsoft Word. B n nênơ ị ạ
chuy n sang Centimeters cho quen. M c đ nh Word ch n đ n v Inches. Cái nàyể ặ ị ọ ơ ị
b n s th y có nhi u l i ít khi b n ch n Margin cho trang.ạ ẽ ấ ề ợ ạ ọ
- Th Edit. Trong th này b n cũng thay đ i 2 thu c tính.ẻ ẻ ạ ổ ộ
Insert/Past Pictures: Ch này qui đ nh cách th c m c đ nh c a hình nhổ ị ứ ặ ị ủ ả
xu t hi n trên văn b n c a b n nh th nào. M c đ nh hình nh s đ c xemấ ệ ả ủ ạ ư ế ặ ị ả ẻ ượ
nh 1 ký t (In the line with text), nh ng thông th ng chúng ta ch n cáchư ự ư ườ ọ
Square đ text bao quanh hình nhi u h n. B n thay đ i cách th hi n nào b nể ề ơ ạ ổ ể ệ ạ
th ng dùng nh t.ườ ấ
B ch n Smart cut and past: Tùy ch n này là nguyên nhân gây ra l i cáchỏ ọ ọ ỗ
kho n trong khi so n th o. Khi b l i này, ch s b cách b 1 kho n tr ng. Bả ạ ả ị ỗ ữ ẽ ị ở ả ắ ỏ
tùy ch n này, b n s không bao gi g p l i này.ọ ạ ẽ ờ ặ ỗ
- Th Spelling & Grammarẻ : b ch n t t c các m c có ch Checkỏ ọ ấ ả ụ ữ
đ ng đ u đ làm m t nh ng đ ng g ch chân màu đ d ng g n sóng lăn tăn.ứ ầ ể ấ ữ ườ ạ ỏ ạ ợ
- Th Saveẻ : Trong th này b n l i ph i ch n thêm 2 tùy ch n.ẻ ạ ạ ả ọ ọ
1
Ch n Always create backup copy: Đây là m t tính năng h p d n c a MSọ ộ ấ ẫ ủ
Word 2003. Nó cho phép b n t o ra nhi u b n d phòng m i l n b n đóng c aạ ạ ề ạ ự ỗ ầ ạ ử
s làm vi c Word. Cái này khác v i ch c năng save Version trong Word.ổ ệ ớ ứ
Ch n Auto Save Recover info every: B n ch n tùy ch n này và xác đ nhọ ạ ọ ọ ị
th i gian cho ch ng trình t Save l i thay đ i khi b n làm vi c. Cái này c uờ ươ ự ạ ổ ạ ệ ứ
đ c r t nhi u ng i khi h g p s c cúp đi n.ượ ấ ề ườ ọ ặ ự ố ệ
Xong ph n Options, gi thì b n tr v Tool vào AutotCorrect Options đầ ờ ạ ở ề ể
ti p t c.Th AutoCorrect:ế ụ ẻ
B ch n Show AutoCorrect Options button: Cái này cũng gi ng nh nútỏ ọ ố ư
Smart Tag. Nó làm r i m t b n khi làm vi c. Nh ng nh khi b n dùng tínhố ắ ạ ệ ư ớ ạ
năng này thì ph i b t nó lên l i.ả ậ ạ
- Th SmartTag:ẻ
Trong h p tho i này b n hãy b ch n 2 tùy ch n: Label text with smartộ ạ ạ ỏ ọ ọ
tag và Show Smart tag Action button đ vô hi u hóa ch năng này!ể ệ ứ
Đ n đây xem nh đã n. Các b n s không còn g p nh ng l i thôngế ư ổ ạ ẽ ặ ữ ỗ
th ng c a Microsoft Word 2003 n a!Th AutoFormat As You Type:ườ ủ ữ ẻ
B n nên b ch n m c Automatic bulleted lists và Automatic numberedạ ỏ ọ ụ
lists m i khi không mu n các s th t hay ký hi u t đ ng.ỗ ố ố ứ ự ệ ự ộ
Đôi lúc khi b n xài Tab thì ch đ Indent l i nh y đi khi làm cho vănạ ế ộ ạ ả
b n không đúng nh ý mu n b n nên b ch n m c Set left-and first-indentả ư ố ạ ỏ ọ ụ
with tabs and backspaces.
1. Hi n t ng ch sau cách xa ch tr c khi gõ font Unicode:ệ ượ ữ ữ ướ
Nhi u khi, văn b n b n so n th o s b cách ra sau khi gõ d u, dù ch aề ả ạ ạ ả ẽ ị ấ ư
h nh n phím cách. Đ kh c ph c tình ề ấ ể ắ ụ tr ngạ này, b n vào Tools > Options >ạ
Edit r i b d u ch n dòng “Smart cut and paste”, nh n OK.ồ ỏ ấ ọ ấ
2. Ch hoa đ u câu là nguyên âm có d u ti ng Vi t b th t xu ng:ữ ầ ấ ế ệ ị ụ ố
Tr c khi gõ t có ch hoa ướ ừ ữ nguyên âm đ u câu, b n vào Tools >ở ầ ạ
AutoCorrect Options > AutoCorrect r i b d u ki m dòng Correct Two Intialồ ỏ ấ ể ở
Capital và OK.
3. Mu n gõ ch th ng đ u dòng nh ng Word t s a thành chố ữ ườ ở ầ ư ự ử ữ
hoa:
B n vào Tools > ạ AutoCorrect Options > AutoCorrect r i b d u ki m ồ ỏ ấ ể ở
dòng Capitalize first Letter of Sentence.
4. B d u g ch chân d ng sóng d i dòng ch .ỏ ấ ạ ạ ướ ữ
Th c ra đây không ph i là ự ả l iỗ mà là ch c năng soát l i chính t và ngứ ỗ ả ữ
pháp ti ng Anh. Nó cũng không xu t hi n trong b n in. Tuy nhiên, nhìn vào đóế ấ ệ ả
2
khá r i m t nên b n có th b đi b ng cách vào Tools > Options > Spelling andố ắ ạ ể ỏ ằ
Grammar, b d u ki m dòng Check grammar as you type.ỏ ấ ể ở
5. Ch "i" th ng t đ ng bi n thành ch "I" hoa:ữ ườ ự ộ ế ữ
Mô t hi n t ngả ệ ượ : Khi b n đánh t có ch "i" th ng, sau khi k t thúcạ ừ ữ ườ ế
ch , đánh d u cách, nó t đ ng bi n thành ch "I" hoa, dù v trí cu i chữ ấ ự ộ ế ữ ở ị ố ữ
nh : g I, t I, tôI...ư ọ ươ
Cách kh c ph cắ ụ : B n vào Tools -> AutoCorrect Options, ch n tabạ ọ
AutoCorrect, m c Replace đánh ch "i" , l p t c bên ph n With s xu t hi nở ụ ữ ậ ứ ầ ẽ ấ ệ
ch "I", kích vào nút Delete là xong. ữ
6. Hi n t ng l ch d u trên ký t ch hoaệ ượ ệ ấ ự ữ
Khi s d ng các font ch thu c b ng mã TCVN3, VNI-Windows … lúcử ụ ữ ộ ả
chúng ta b d u thì s th y d u b l ch sang bên ph i làm cho văn b n thi uỏ ấ ẽ ấ ấ ị ệ ả ả ế
th m m . Tr ng h p này là do ti n ích AutoCorrect c a Word.ẩ ỹ ườ ợ ệ ủ
Vào menu Tools - AutoCorrect Options. Ch n th AutoCorrect, b đánhọ ẻ ỏ
d u m c Correct TWo INitial CApitals. Nh n OK.ấ ụ ấ
7. Đ i đ n v đo l ng ổ ơ ị ườ
M c đ nh đ n v đo l ng trong MS Word là inch, nh ng VN chúng taặ ị ơ ị ườ ư ở
dùng đ n v đo l ng là cm, trong th th c văn b n theo qui đ nh c a nhà n cơ ị ườ ể ứ ả ị ủ ướ
cũng tính b ng đ n v đo là cm. Vì v y chúng ta c n chuy n đ i đ n v đoằ ơ ị ậ ầ ể ổ ơ ị
l ng trong MS Word sang cm.ườ
- Vào menu Tools - Options, ch n th General. Kích ch n Centimeters t i m cọ ể ọ ạ ụ
Measurement units.
- L u tài li u đang so n th o và kh i đ ng l i MS Word đ thi t l p có hi uư ệ ạ ả ở ộ ạ ể ế ậ ệ
l c l n so n th o ti p theo. ự ở ầ ạ ả ế
8. Font ch m c đ nhữ ặ ị
Hi n nay, trong h u h t các văn b n chúng ta đi u s d ng b ng mãệ ầ ế ả ề ử ụ ả
Unicode và font ch chân ph ng nh t nh Arial, Times New Roman, Verdana,ữ ươ ấ ư
… nh ng đôi khi chúng ta kh i đ ng Word ra và th y trên font ch trên thanhư ở ộ ấ ữ
công c Formating không ph i là font chúng ta c n dùng, ho c chúng ta đãụ ả ầ ặ
ch n nh ng khi nh n Enter đ qua đo n văn b n khác thì font ch l i thay đ i.ọ ư ấ ể ạ ả ữ ạ ổ
Đ ti t ki m th i gian và đ m b o tính th ng nh t v ki u ch trong toàn vănể ế ệ ờ ả ả ố ấ ề ể ữ
b n chúng ta c n ch n font ch m c đ nh, t c m i khi chúng ta kh i đ ng MSả ầ ọ ữ ặ ị ứ ỗ ở ộ
Word văn b n s dùng là font ch v i kích c và đ nh d ng nh chúng ta đãả ẽ ữ ớ ỡ ị ạ ư
ch n t tr c.ọ ừ ướ
- Vào menu Format, ch n Font. Ch n th Font, ch n ki u ch th ngọ ọ ẻ ọ ể ữ ườ
dùng nh t t i m c Font, ch n ki u dáng t i m c Font style, ch n kích c t iấ ạ ụ ọ ể ạ ụ ọ ỡ ạ
m c Size…,…. Ch n xong, nh n nút Default, nh n Yes đ xác nh n trong h pụ ọ ấ ấ ể ậ ộ
tho i hi n ra ngay sau đó. Nh n OK đ k t thúc thao tác thi t l p font chạ ệ ấ ể ế ế ậ ữ
m c đ nh.ặ ị
- L u tài li u đang so n th o và kh i đ ng l i MS Word đ thi t l pư ệ ạ ả ở ộ ạ ể ế ậ
c a chúng ta có hi u l c khi l n sau s d ng MS Word.ủ ệ ự ầ ử ụ
3
9. T t khung bao quanh hình vắ ẽ khi v m t đ i t ng đ h a vàoẽ ộ ố ượ ồ ọ
văn b nả
Đây là m t tính năng m i c a MS Word, khi chúng ta v m t đ i t ng đ h aộ ớ ủ ẽ ộ ố ượ ồ ọ
nh Autoshape, Textbox vào văn b n thì MS s t t o m t khung vi n baoư ả ẽ ự ạ ộ ề
quanh vùng con tr so n th o đang đ ng, khung vi n này có tác d ng nhóm cácỏ ạ ả ứ ề ụ
đ i t ng v thành m t kh i th ng nh t đ khi chúng ta di chuy n, thay đ iố ượ ẽ ộ ố ố ấ ể ể ổ
thì c nhóm đ i t ng đ h a đi theo nó thay th cho vi c chúng ta ph i ch nả ố ượ ồ ọ ế ệ ả ọ
nh ng đ i t ng đ h a và click ph i ch n Grouping… Nh ng đôi khi khungữ ố ượ ồ ọ ả ọ ư
vi n này xu t hi n không h p lý và gây khó khăn cho chúng ta, đ t m th i t tề ấ ệ ợ ể ạ ờ ắ
khung vi n nh n phím ESC.ề ấ
10. Xu t hi n mũi tên trong văn b nấ ệ ả
Do ch đ hi n th các ký t đ nh d ng, trong màn hình so n th o b nế ộ ệ ị ự ị ạ ạ ả ạ
có th th y các mũi tên màu đen n m gi a các kho ng tr ng trong văn b n, đóể ấ ằ ữ ả ố ả
là các ký t th hi n đ nh d ng đi m d ng c a phím Tab (Tab Stop).ự ể ệ ị ạ ể ừ ủ
Đ t t ch đ hi n th này, vào Tools - Options, ch n th View, bể ắ ế ộ ể ị ọ ẻ ỏ
đánh d u m c Tab characters.ấ ụ
T ng t khi xu t hi n các ký t l t i các v trí kho ng tr ng trongươ ự ấ ệ ự ạ ạ ị ả ố
văn b n mà b n không xóa đ c thì có th đó là các ký hi u đ nh d ng c aả ạ ượ ể ệ ị ạ ủ
Word, vào b t t c các đánh d u trong nhóm Formatting marks (xem hìnhỏ ấ ả ấ
bên).
11.Xu t hi n ký t đánh d u đ u dòng:ấ ệ ự ấ ầ
ví d : khi b n xu ng dòng l i xu t hi n kí tụ ạ ố ạ ấ ệ ự
Mô t hi n t ng: M t s b n th c m c là t i sao trong trình so n th oả ệ ượ ộ ố ạ ắ ắ ạ ạ ả
văn b n c a tôi, c xu t hi n d u ch m ho c ký t l trong văn b n, m c dùả ủ ứ ấ ệ ấ ấ ặ ự ạ ả ặ
khi in ra thì văn b n v n s ch đ p nh ng làm cách nào đ chúng bi n m t điả ẫ ạ ẹ ư ể ế ấ
trong lúc so n th o văn b n đ nhìn đ r i m tạ ả ả ể ỡ ố ắ
Cách kh c ph c: Đó là do thi t l p ch đ "Show all" trong quá trìnhắ ụ ế ậ ế ộ
so n th o Word, b n ch kích m t l n n a vào bi u t ng đó trên thanhạ ả ạ ỉ ộ ầ ữ ể ượ
Standard đ b ch n đi là v n đ đ c gi i quy t.ể ỏ ọ ấ ề ượ ả ế
12.nh n phím space(kho ng tr ng)ấ ả ắ xu t hi n d u ch m trên đ u?ấ ệ ấ ấ ầ
B n vào tool--options--nh p vào th view ph n Formatting marks b n ch nạ ấ ẻ ở ầ ạ ọ
all
13. Đ nh d ng m t dòng/đo n, b áp d ng cho toàn văn b nị ạ ộ ạ ị ụ ả .
Ví dụ: ch đ nh d ng (font, c ch , màu s c, căn trái ph i gi a, v.v…)ỉ ị ạ ỡ ữ ắ ả ữ
bôi đen m t dòng/đo n nh ng b áp d ng cho toàn văn b nộ ạ ư ị ụ ả
Gi i pháp kh c ph cả ắ ụ : Vào menu Format, ch n ọ Styles and Formatting sẽ
hi n ra nh sau:ệ ư
B đánh d u ô ỏ ấ ở Automatically update r i OK là xongồ
4
14. Khi nh n phím Home hay Endấ thì không có tác d ng:- Kh cụ ắ
ph c: Vào menu Tools > Options > Ch n th Genaral r i h y d u ki m trong ôụ ọ ẻ ồ ủ ấ ể
Navigation keys for Wordperfect users > nh n OK.ấ
15. Trên văn b n có màu n n là màu xanhả ề và ch màu tr ng:- Kh cữ ắ ắ
ph c: Vào menu Tools > Options > Ch n th Genaral r i h y d u ki m trong ôụ ọ ẻ ồ ủ ấ ể
Blue background, white text > nh n OK.ấ
16. Chèn hình vào văn b n nh ng không th y hình nh hi n lên:- Kh cả ư ấ ả ệ ắ
ph c:ụ Vào menu Tools > Options > Ch n th View r i h y d u ki m trong ôọ ẻ ồ ủ ấ ể
Picture Placeholders > nh n OK.ấ
17. Khi in văn b n nh ng l i in t cu i trang lên đ u trang:-ả ư ạ ừ ố ầ
Kh c ph cắ ụ : Vào menu Tools > Options > Ch n th Print r i h y d u ki mọ ẻ ồ ủ ấ ể
trong ô Reverse Print order > nh n OK.ấ
18. Đánh ch nh ng không th y ch và trên th c l i khôngữ ư ấ ữ ướ ạ
th yấ s (t t c đ u bi n thành màu tr ng)- Kh c ph c: Trên Destop b n nh nố ấ ả ề ế ắ ắ ụ ạ ấ
chu t ph i ch n Properties > ch n th Appearance > ch n ti p m c Advancedộ ả ọ ọ ẻ ọ ế ụ
r i nh n chu t vào dòng ch Message text và t i h p Color b n ch n l i màuồ ấ ộ ữ ạ ộ ạ ọ ạ
đen và nh n OK > nh n OK l n n a.. ấ ấ ầ ữ
19. Chữ “i” b ng b nhSo n th o v i font TCVN3-ABCướ ỉ ạ ả ớ có thể
xu t hi nấ ệ tình hu ng nh p t k t thúc có ch “i” l i hóa “i hoa” ví d tố ậ ừ ế ữ ạ ụ ừ
“tôi” trong câu “Hà N i và tôi” s thành “tôI”. Th ph m gây ra hi n t ng đóộ ẽ ủ ạ ệ ượ
là do tùy ch n s a t đ ng AutoCorrect c a MS Word hi u nh m t ng c aọ ử ự ộ ủ ể ầ ừ ữ ủ
ta v i c a Tây, ch cái bi u th ngôi th nh t trong Anh văn luôn đ c vi tớ ủ ữ ể ị ứ ấ ượ ế
hoa là “I”. Kh c ph c nó, c n truy c p trình đ n Tool c a MS Word, l a ch nắ ụ ầ ậ ơ ủ ự ọ
AutoCorrect Option, b d u tick Replace text as you type.ỏ ấ ở
M t tình tr ng khác là ch “ ” t i v trí đ u câu nh “ hai đ u n iộ ạ ữ ở ạ ị ầ ư ở ầ ỗ
nh ” s hóa thành ch “ …”, đó là do tùy ch n t đ ng vi t hoa ký t đ uớ ẽ ữ ậ ọ ự ộ ế ự ầ
cũng trong AutoCorrect c a MS Word. Đ ti t tr nó c n b d u tick ủ ể ệ ừ ầ ỏ ấ ở
Capitalize first letter of sentences.
Xong b m OK.ấ
20. Để s a l i ch i b chuy n thành Iử ỗ ữ ị ể : Vào Insert -> AutoText ->
AutoText -> Chon Tab AutoCorrect. Đánh ch i ô Replace, n u th y hai chữ ở ế ấ ữ
i, I xu t hi n dòng bên d i thì b m ch n vào dòng đó -> Delete. OKấ ệ ở ướ ấ ọ
21. Đ s a l i đ n v khi đ nh d ng trang t Inches sangể ử ạ ơ ị ị ạ ừ
Centimeters: Vào Tools -> Options -> Ch n Tab General -> ô Measurementọ Ở
units ch n Centimeters. OKọ
21 Đ có đ ng bao quanh văn bể ườ ản: Vào Tools -> Options -> Ch nọ
Tab View -> Đánh d u ch n ô Text boundaries. OKấ ọ ở
22. Đ xóa tri t đ các đ ng zíc z c đ g ch chân d i dòngể ệ ể ườ ắ ỏ ạ ướ
ch : Vào Tools ->ữ Options -> Ch n Tab Spelling and Grammar -> Xóa d uọ ấ
ch n toàn b các m c “Check…”. OKọ ở ộ ụ
23. Đ chuy n n n văn b n sang màu xanh, ch tr nể ể ề ả ữ ắ g: Vào Tools
-> Options -> Ch n Tab General -> Đánh d u ch n ô Blue background, whiteọ ấ ọ ở
text. OK
5
24. Cách đ nh d ng trang văn b nị ạ ả ( nh th c hi n b c này n uớ ự ệ ướ ế
không khi in ra không nh mong mu n): Vào File -> Page setup -> Tabư ố Ở
Margin ch n các thông s căn l , trên, d i; Tab Paper Size ch n c gi y inọ ố ề ướ ở ọ ở ấ
(A4). OK
6
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- NhungloiphobienkhisoanthaovanbanbangphanmemMicrosoftWord.pdf