Tài liệu Những bài học phát âm từ vựng cơ bản: NHỮNG BÀI HỌC PHÁT ÂM TỪ VỰNG CƠ BẢN
Unit 1:
Long vowel /i:/
Nguyên âm dài /i:/
Introduction
Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước, khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng miệng sang 2 bên
Examples
Example
Transcription
Meaning
sheep
/∫i:p/
con cừu
meal
/mi:l/
bữa ăn
marine
/mə'ri:n/
thuộc biển
see
/si:/
nhìn, trông
bean
/bi:n/
hạt đậu
heel
/hi:l/
gót chân
peel
/pi:l/
cái xẻng
cheap
/t∫i:p/
rẻ
seat
/si:t/
chỗ ngồi
eat
/i:t/
ăn
leek
/li:k/
tỏi tây
cheek
/t∫i:k/
má
meat
/mi:t/
thịt
cheese
/t∫i:z/
phó mát
tea
/ti:/
trà
pea
/pi:/
đậu Hà Lan
three
/θri:/
số 3
key
/ki:/
chìa khóa
fleece
/fli:s/
lông cừu
machine
/mə'∫i:n/
máy móc
Identify the vowels which are pronounce /i:/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /i:/)
Các nguyên âm khác nhau sẽ cùng được phát âm sau là /i:/ trong những hợp cụ thể như sau:
1. Âm "e" được phát âm là/i:/ khi đứng liền trước hình thức tận cùng bằng phụ âm + e...
80 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1954 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Những bài học phát âm từ vựng cơ bản, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NHỮNG BÀI HỌC PHÁT ÂM TỪ VỰNG CƠ BẢN
Unit 1:
Long vowel /i:/
Nguyên âm dài /i:/
Introduction
Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước, khoảng cách mơi trên và dưới hẹp, mở rộng miệng sang 2 bên
Examples
Example
Transcription
Meaning
sheep
/∫i:p/
con cừu
meal
/mi:l/
bữa ăn
marine
/mə'ri:n/
thuộc biển
see
/si:/
nhìn, trơng
bean
/bi:n/
hạt đậu
heel
/hi:l/
gĩt chân
peel
/pi:l/
cái xẻng
cheap
/t∫i:p/
rẻ
seat
/si:t/
chỗ ngồi
eat
/i:t/
ăn
leek
/li:k/
tỏi tây
cheek
/t∫i:k/
má
meat
/mi:t/
thịt
cheese
/t∫i:z/
phĩ mát
tea
/ti:/
trà
pea
/pi:/
đậu Hà Lan
three
/θri:/
số 3
key
/ki:/
chìa khĩa
fleece
/fli:s/
lơng cừu
machine
/mə'∫i:n/
máy mĩc
Identify the vowels which are pronounce /i:/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /i:/)
Các nguyên âm khác nhau sẽ cùng được phát âm sau là /i:/ trong những hợp cụ thể như sau:
1. Âm "e" được phát âm là/i:/ khi đứng liền trước hình thức tận cùng bằng phụ âm + e và trong những chữ be, he, she, me ...
Example
Transcription
Meaning
scene
/si:n/
phong cảnh
complete
/kəm'pli:t/
hồn tồn
cede
/si:d/
nhường, nhượng bộ
secede
/sɪ'si:d/
phân ly, ly khai
benzene
/'benzi:n/
chất băng din
kerosene
/'kerəsi:n/
dầu hoả, dầu hơi
Vietnamese
/vjetnə'mi:z/
người Việt Nam
2. Âm "ea" thường được phát âm là /i:/ khi: từ cĩ tận cùng là"ea" hoặc "ea" + một phụ âm.
Example
Transcription
Meaning
tea
/ti:/
trà
meal
/mi:l/
bữa ăn
easy
/'i:zɪ/
dễ dàng
cheap
/t∫i:p/
rẻ
meat
/mi:t/
thịt
dream
/dri:m/
giấc mơ, mơ
heat
/hi:t/
hơi nĩng
neat
/ni:t/
gọn gàng
breathe
/bri:ð/
thở, thổi nhẹ
creature
/'kri:t∫ə/
tạo vật
East
/i:st/
hướng Đơng
3. "ee" thường được phát âm là /i:/
Example
Transcription
Meaning
three
/θri:/
số 3
see
/si:/
nhìn, trơng, thấy
free
/fri:/
tự do
heel
/hi:l/
gĩt chân
screen
/skri:n/
màn ảnh
cheese
/t∫i:z/
pho-mát
agree
/ə'gri:/
đồng ý
guarantee
/gỉrən'ti:/
bảo đảm, cam đoan
Lưu ý: khi "ee" đứng trước tận cùng là "r" của 1 từ thì khơng phát âm là /i:/ mà phát âm là /iə/. Ví dụ beer /biə/, cheer /t∫iə/
4. "ei" được phát âm là /i:/ trong một số trường hợp:
Example
Transcription
Meaning
receive
/rɪ'si:v/
nhận được
ceiling
/'si:lɪŋ/
trần nhà
receipt
/rɪ'si:t/
giấy biên lai
seize
/si:z/
nắm lấy, túm lấy
deceive
/dɪ'si:v/
đánh lừa, lừa đảo
seignior
/'si:njə/
lãnh chúa
Lưu ý: trong một số trường hợp khác "ei" được phát âm là /ei/, /ai/, /εə/ hoặc /e/
Example
Transcription
Meaning
eight
/eɪt/
số tám
height
/haɪt/
chiều cao
heir
/hεə/
người thừa kế
heifer
/'hefə/
bị nái tơ
5. "ey" thường được phát âm là /i:/ trong một số trường hợp
key /ki:/ chìa khố
Lưu ý: "ey" cịn được phát âm là /eɪ/ hay /i/ vídụ: prey /preɪ/, obey /o'beɪ/, money /mʌnɪ/
6. "ie" được phát âm là /i:/ khi nĩ là những nguyên âm ở giữa một chữ
Example
Transcription
Meaning
grief
/gri:f/
nỗi lo buồn
chief
/t∫i:f/
người đứng đầu
believe
/bi'li:v/
tin tưởng
belief
/bi'li:f/
niềm tin, lịng tin
relieve
/ri'li:v/
làm nhẹ bớt (đau buồn)
relief
/ri'li:f/
sự cứu trợ
grievance
/'gri:vəns/
lời trách, phàn nàn
grievous
/'gri:vəs/
đau khổ, đau đớn
Trường hợp ngoại lệ:
Example
Transcription
Meaning
friend
/frend/
bạn
science
/'saiəns/
khoa học
Unit 2:
Short vowel /ɪ/
Nguyên âm ngắn /ɪ/
Introduction
Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước,
khoảng cách mơi trên và dưới hẹp, mở rộng miệng sang 2 bên
So sánh với cách phát âm /i:/
Khi phát âm âm /ɪ/ ngắn, vị trí lưỡi thấp hơn, khoảng cách mơi trên-dưới rộng hơn và miệng mở rộng 2 bên nhưng hẹp hơn một chút so với âm /i:/ dài
Examples
Example
Transcription
Meanings
him
/hɪm/
anh ấy
hymn
/hɪm/
bài thánh ca
sin
/sɪn/
tội lỗi, phạm tội
ship
/∫ɪp/
tàu thuyền
bin
/bɪn/
thùng
it
/ɪt/
nĩ
sit
/sɪt/
ngồi
lick
/lɪk/
cái liềm
chick
/t∫ɪk/
gà con
pill
/pɪl/
viên thuốc
begin
/bɪ'gɪn/
bắt đầu
picture
/'pɪkt∫ə/
bức tranh
miss
/mɪs/
nhớ, nhỡ
hill
/hɪl/
đồi
king
/kɪŋ/
vua
six
/siks/
số 6
wig
/wɪg/
chửi mắng
grin
/grɪn/
cười toe toét
fish
/fɪ∫/
cá
Identify the vowels which are pronounce /ɪ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ɪ/)
Những trường hợp phát âm là /ɪ/1. “a” được phát âm là /ɪ/ khi: đối với những danh từ cĩ hai âm tiết và cĩ tận cùng bằng age
Example
Transcription
Meanings
village
/’vɪlɪdʒ/
làng xã
cottage
/’kɔtɪdʒ/
nhà tranh, lều tranh
shortage
/’ʃɔ:tɪdʒ/
tình trạng thiếu hụt
baggage
/’bỉgɪdʒ/
hành lý trang bị cầm tay
courage
/’kʌrɪdʒ/
lịng cam đảm
damage
/’dỉmɪdʒ/
sự thiệt hại
luggage
/’lʌgɪdʒ/
hành lý
message
/’mesɪdʒ/
thơng điệp
voyage
/'vɔɪɪdʒ/
cuộc du lịch
passage
/’pỉsɪdʒ/
sự đi qua, thơng qua
2. “e” được phát âm là /ɪ/ trong tiếp đầu ngữ “be”, “de” và “re”
Example
Transcription
Meanings
begin
/bɪ’gɪn/
bắt đầu
become
/bɪ’kʌm/
trở nên
behave
/bɪ’hỉv/
cư xử
defrost
/dɪ’froust/
xả nước đá
decide
/dɪ’saɪd/
quyết định
dethrone
/dɪ’θroun/
phế vị, truất phế
renew
/rɪ’nju:/
đổi mới
return
/rɪ’tə:n/
trở về, hồn lại
remind
/rɪ’maɪd/
gợi nhớ
reorganize
/rɪ’ɔgənaɪz/
chỉnh đốn, tổ chức lại
3. “i” được phát âm là /ɪ/ trong từ cĩ một âm tiết và tận cùng bằng một hoặc hai phụ âm i+phụ âm
Example
Transcription
Meanings
win
/wɪn/
chiến thắng
miss
/mɪs/
nhớ
ship
/ʃɪp/
thuyền, tầu
bit
/bɪt/
miếng nhỏ, một mẩu
sit
/sɪt/
ngồi
kit
/kɪt/
đồ đạc, quần áo
din
/dɪn/
tiếng ồn ào (cười nĩi)
dim
/dɪm/
mờ ảo, khơng rõ
grin
/grɪn/
cười toe toét
him
/hɪm/
sinh đơi
twin
/twɪn/
nĩ, ơng ấy
4. "ui" được phát âm là /ɪ/
Example
Transcription
Meanings
build
/bɪld/
xây cất
guilt
/gɪlt/
tội lỗi
guinea
/’gɪnɪ/
đồng tiền Anh (21 shillings)
guitar
/gɪ'tɑ:/
đàn ghi ta
quilt
/kwɪlt/
nệm bơng
quixotic
/kwɪk’sɔtɪk/
cĩ tính anh hùng rơm
equivalent
/I’kwɪvələnt/
tương đương
colloquial
/kə'ləʊkwɪəl/
thuộc về đối thoại
mosquito
/məs’kɪ:təʊ/
con muỗi
UNIT 3
Short vowel /e/
Nguyên âm ngắn /e/
Introduction
Cách phát âm: gần giống như phát âm /ɪ/, nhưng khoảng cách mơi trên-dưới mở rộng hơn, vị trí lưỡi thấp hơn.
Examples:
Example
Transcription
Meaning
hen
/hen/
gà mái
men
/men/
đàn ơng
ten
/ten/
số mười
head
/hed/
cái đầu
pen
/pen/
cái bút
ben
/ben/
đỉnh núi
peg
/peg/
cái chốt
bell
/bel/
chuơng
cheque
/tʃek/
séc
hell
/hel/
địa ngục
gel
/dʒel/
chất gel
dead
/ded/
chết
pedal
/'pedəl/
bàn đạp
shell
/ʃel/
vỏ
Identify the vowels which are pronounce /e/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /e/)
1. "a" được phát âm là /e/
Example
Transcription
Meanings
many
/'menɪ/
nhiều
anyone
/'enɪwʌn/
bất cứ người nào
2. "e" được phát âm là /e/ đối với những từ cĩ một âm tiết mà cĩ tận cùng bằng một hay nhiều phụ âm (ngoại trừ "r") hoặc trong âm tiết được nhấn mạnh của một từ.
Example
Transcription
Meanings
send
/send/
gửi đi
debt
/det/
nợ nần, cơng nợ
them
/ðem/
chúng nĩ
met
/met/
gặp(quá khứ của meet)
get
/get/
cĩ, kiếm được, trở nên
bed
/bed/
cái giường
bell
/bel/
cái chuơng
tell
/tel/
nĩi
pen
/pen/
cái bút
scent
/sent/
hương thơm
stretch
/stretʃ/
duỗi ra, kéo dài ra
member
/'membə(r)/
thành viên, hội viên
tender
/'tendə(r)/
dịu dàng, âu yếm
November
/nəʊ'vembə/
tháng mười một
eleven
/ɪ'levən/
mười một
extend
/isk'tend/
trải rộng, lan rộng ra
sensitive
/'sensɪtɪv/
nhạy cảm,dễ xúc động
Lưu ý: trường hợp ngoại lệ:
Example
Transcription
Meanings
her
/hɜ:/
cơ, bà, chị ấy
term
/tɜ:m/
thời hạn
interpret
/ɪn'tɜ:prɪt/
thơng ngơn, phiên dịch
3. "ea" thường được phát âm là /e/ trong một số trường hợp như sau:
Example
Transcription
Meanings
dead
/ded/
chết
head
/hed/
cái đầu
bread
bred/
bánh mỳ
ready
/'redi/
sẵn sàng
heavy
/'hevɪ/
nặng
breath
breθ/
thở, hơi thở
leather
/'leðə/
da thuộc
breakfast
/'brekfəst/
bữa ăn sáng
steady
/'stedi/
đều đều
jealous
'dʒeləs/
ghen tị
measure
/'meʒə/
đo lường
pleasure
/'pleʒə/
sự vui thích
UNIT 4
Short vowel /ỉ/
Nguyên âm ngắn /ỉ/
Introduction
Cách phát âm: Vị trí lưỡi thấp, chuyển động theo hướng đi xuống, miệng mở rộng. (nhìn hình vẽ)
Examples
Example
Transcription
Meanings
cat
/cỉt/
con mèo
had
/hỉd/
quá khứ của to have
paddle
/'pỉdl/
sự chèo xuồng
shall
/ʃỉl/
sẽ
gnat
/nỉt/
loại muỗi nhỏ, muỗi mắt
axe
/ỉks/
cái rìu
pan
/pỉn/
xoong, chảo
man
/mỉn/
đàn ơng
sad
/sỉd/
buồn
bag
/bỉg/
cái túi
Brad
/brỉd/
đinh nhỏ đầu
jam
/dʒỉm/
mứt
bad
/bỉd/
tồi tệ
pat
/pỉt/
vỗ về
perhaps
/pə`hỉps/
cĩ thể
black
/blỉk/
màu đen
slack
/slỉk/
uể oải
bang
/bỉŋ/
tiếng nổ
hand
/hỉnd/
tay
Identify the vowels which are pronounce /ỉ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ỉ/)
“a” được phát âm là /ỉ/ trong các trường hợp:
- Trong những từ cĩ một âm tiết mà tận cùng bằng một hay nhiều phụ âm
Example
Transcription
Meanings
hat
/hỉt/
cái mũ
sad
/sỉd/
buồn
fat
/fỉt/
béo
bank
/bỉŋk/
ngân hàng
map
/mỉp/
bản đồ
fan
/fỉn/
cái quạt
slang
/slỉŋ/
tiếng lĩng
tan
/tỉn/
rám nắng
rank
/rỉŋk/
hàng, cấp bậc
dam
/dỉm/
đập ngăn nước
thanks
/θỉŋks/
lời cảm tạ
thatch
/θỉtʃ/
rạ, rơm
chasm
/'kỉzəm/
hang sâu
- Khi ở trong một âm tiết được nhấn mạnh của một chữ cĩ nhiều âm tiết và đứng trước hai phụ âm
Example
Transcription
Meanings
candle
/'kỉndl/
cây nến
captain
/'kỉptɪn/
đại úy, thuyền trưởng
baptize
/bỉp`taɪz/
rửa tội
latter
/'lỉtə(r)]/
người sau, cái sau, muộn hơn
mallet
/'mỉlɪt/
cáy chày
narrow
/`nỉrəʊ/
chật, hẹp
manner
/'mỉnə(r)]/
cách thức, thể cách
calculate
/`kỉlkjʊleɪt/
tính, tính tốn
unhappy
/ʌn`hỉpi/
khơng hạnh phúc
- Chú ý: Một số từ người Anh đọc là /aː/, người Mỹ đọc là /ỉ/
British English
American English
ask (hỏi)
/ɑ:sk/
/ỉsk/
can't (khơng thể)
/kɑ:nt/
/kỉnt/
commander
/kə'mɑ:ndə/
/kə'mỉndə/
UNIT 5
Short vowel /ʌ/
Nguyên âm ngắn /ʌ/
Introduction
Cách phát âm: Mở miệng rộng bằng 1/2 so với khi phát âm /ỉ/
đưa lưỡi về phía sau hơn một chút so với khi phát âm /ỉ/
Examples
Example
Transcription
Meaning
up
/ʌp/
lên trên, ở trên
wonderful
/'wʌndəfʊl/
tuyệt diệu
cut
/kʌt/
cắt
bun
/bʌn/
bánh bao nhân nho
dump
/dʌmp/
đống rác
shutter
/'ʃʌtə(r)/
cửa chớp
stump
/stʌmp/
gốc rạ, gốc cây
cup
/kʌp/
tách, chén
hut
/hʌt/
túp lều
suck
/sʌk/
mút, hút (v)
bug
/bʌg/
con rệp
hug
/hʌg/
cái ơm chặt
must
/mʌst/
phải
much
/mʌtʃ/
nhiều
sunny
/`sʌni/
nắng, cĩ nắng
ugly
/`ʌgli/
xấu xí
shut down
/'ʃʌtdaʊn/
tắt máy (máy tính)
untrue
/ʌn`tru:/
sai, khơng đúng
Identify the vowels which are pronounce /ʌ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ʌ/)
1. "o" thường được phát âm là /ʌ/ trong những từ cĩ một âm tiết, và trong những âm tiết được nhấn mạnh của những từ cĩ nhiều âm tiết.
Example
Transcription
Meanings
come
/kʌm/
đến, tới
some
/sʌm/
một vài
done
/dʌn/
đã làm xong
love
/lʌv/
tình yêu
does
/dʌz/
làm (ngơi thứ 3)
dove
/dʌv/
chim bồ câu
other
/ˈʌð.ə/
khác
among
/əˈmʌŋ/
trong số, trong đám
monkey
/ˈmʌŋ.ki/
con khỉ
mother
/ˈmʌðə/
mẹ
brother
/ˈbrʌðə/
anh, em trai
honey
/ˈhʌni/
mật ong
nothing
/ˈnʌθɪŋ/
khơng cĩ gì
company
/ˈkʌmpənɪ/
cơng ty
thorough
/ˈθʌrə/
hồn tồn, khắp cả
2. "u" thường được phát âm là /ʌ/ đối với những từ cĩ tận cùng bằng u+phụ âm
Example
Transcription
Meanings
but
/bʌt/
nhưng
cup
/kʌp/
cái tách, chén
cult
/kʌlt/
sự thờ cúng
dust
/dʌst/
bụi
gun
/gʌn/
khẩu súng
skull
/skʌl/
sọ, xương sọ
smug
/smʌg/
tự mãn, tự đắc
Trong những tiếp đầu ngữ un, um
Example
Transcription
Meanings
uneasy
/ʌnˈiːzɪ/
bối rối, lúng túng
unhappy
/ʌnˈhỉpɪ/
khơng sung sướng
unable
/ʌnˈeɪbļ/
khơng thể
umbrella
/ʌmˈbrelə/
cái ơ, dù
umbrage
/ˈʌmbrɪdʒ/
bĩng cây, bĩng mát
umbilicus
/ʌm'bɪlɪkəs/
cái rốn
3. "oo" thường được phát âm là /ʌ/ trong một số trường hợp như
Example
Transcription
Meanings
blood
/blʌd/
máu, huyết
flood
/flʌd/
lũ lụt
4. "ou" thường được phát âm là ʌ/ đối với những từ cĩ nhĩm "ou" với một hay hai phụ âm
Example
Transcription
Meanings
country
/ˈkʌntri/
làng quê
couple
/'kʌpl/
đơi, cặp
cousin
/'kʌzn/
họ hàng
trouble
/'trʌbl/
vấn đề, rắc rối
young
/jʌŋ/
trẻ, nhỏ tuổi
rough
/rʌf/
xù xì, ghồ ghề
touch
/tʌtʃ/
đụng, chạm, sờ
tough
/tʌf/
dẻo dai, bướng bỉnh
nourish
/ˈnʌrɪʃ/
nuơi dưỡng
flourish
/ˈflʌrɪʃ/
phát đạt, phồn thịnh
southern
/'sʌðə(r)n/
thuộc phương nam
enough
/ɪˈnʌf/
đủ, vừa
double
/'dʌbl/
gấp đơi
UNIT 6:
Long vowel /ɑː/
Nguyên âm dài /ɑː/
Introduction
Cách phát âm: đưa lưỡi xuống thấp và về phía sau, miệng mở khơng rộng cũng khơng hẹp quá (nhìn hình vẽ)
Example
Example
Transcription
Meaning
bar
/bɑː/
quán rượu, quán bar
guard
/gɑːd/
bảo vệ
heart
/hɑːt/
trái tim
father
/ˈfɑː.ðə/
bố
start
/stɑːt/
bắt đầu
hard
/hɑːd/
khĩ khăn
carp
/kɑːp/
bắt bẻ, chê bai
cart
/kɑːt/
xe bị, xe ngựa
barn
/bɑːn/
ngơi nhà đơn sơ
March
/mɑːtʃ/
tháng ba
marvelous
/ˈmɑːvələs/
kỳ diệu
smart
/smɑːt/
thơng thái
hearken
/'hɑːkən/
lắng nghe (thường dùng trong văn chương)
laugh
/lɑːf/
cười
Identify the vowels which are pronounce /ɑː/(Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ɑː/)
1. "a" được phát âm là /ɑː/ trong một số trường hợp
Example
Transcription
Meaning
bar
/bɑː/
quán rượu
father
/ˈfɑː.ðə/
cha, bố
start
/stɑːt/
bắt đầu
hard
/hɑːd/
khĩ khăn
carp
/kɑːp/
bắt bẻ
smart
/smɑːt/
thơng thái, thơng minh
2. "ua" và "au" cũng cĩ thể được phát âm là /ɑː/
Example
Transcription
Meaning
guard
/gɑːd/
bảo vệ
heart
/hɑːt/
trái tim
hearken
/'hɑːkən/
lắng nghe (thường dùng trong văn chương)
laugh
/lɑːf/
cười
draught
/drɑːft/
sự lơi kéo
aunt
/ɑːnt/
cơ, dì. thím ...
laurel
/'lɑːəl/
cây nguyệt quế
UNIT 7:
Short vowel /ɒ/
Nguyên âm ngắn /ɒ/
Introduction
Cách phát âm: Nguyên âm này ở giữa âm nửa mở và âm mở đối với vị trí của lưỡi, phát âm trịn mơi.
Example
Example
Transcription
Meaning
shot
/ʃɒt/
đạn, viên đạn
lock
/lɒk/
khĩa
cot
/kɒt/
cái lán, nhà tranh
pot
/pɒt/
cái bình, lọ
shock
/ʃɒk/
sự tổn thương, sốc
top
/tɒp/
đỉnh cao
box
/bɒks/
cái hộp
block
/blɒk/
khối, tảng
body
/ˈbɒdi/
thân thể, thể xác
lot
/lɒt/
nhiều
odd
/ɒd/
lặt vặt, linh tinh
hop
/hɒp/
bước nhảy ngắn, nhảy lị cị
comma
/ˈkɒmə/
dấu phẩy
rob
/rɒb/
ăn trộm, cướp đoạt
robbery
/ˈrɒbəri/
vụ trộm
stop
/stɒp/
dừng lại
Identify the vowels which are pronounce /ɒ/(Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ɒ/)
"o" thường được phát âm là /ɒ/ trong một số trường hợp
Example
Transcription
Meanings
dog
/dɒg/
con chĩ
stop
/stɒp/
dừng lại
bottle
/'bɒtl/
cái chai
bother
/ˈbɒðəʳ/
làm phiền, quấy rầy
dolmen
ˈdɒlmen/
mộ đá (khảo cổ học)
UNIT 8
Long vowel /ɔː/
Nguyên âm dài /ɔː/
Introduction
Cách phát âm: Lưỡi di chuyển về phía sau, phần lưỡi phía sau nâng lên, mơi trịn và mở rộng
Example:
Example
Transcription
Meaning
horse
/hɔːs/
con ngựa
ball
/bɔːl/
quả bĩng
four
/fɔː(r)/
số 4
caught
/kɔːt/
bắt (quá khứ của catch)
cord
/kɔːd/
dây thừng nhỏ
port
/pɔːt/
cảng
fork
/fɔːk/
cái dĩa
sport
/spɔːt/
thể thao
short
/ʃɔːt/
ngắn
gore
/gɔː(r)/
húc (bằng sừng)
pour
/pɔː(r)/
rĩt, đổ
awful
/'ɔːfʊl/
đáng sợ, tồi tệ
court
/kɔːt/
tịa án
auction
/'ɔːkʃn/
sự bán đầu giá
pause
/pɔːz/
tạm dừng
cortisone
/ˈkɔːtɪzəʊn/
Hoocmơn chữa viêm và dị ứng
bought
/bɔːt/
mua (quá khứ của buy)
or
/ɔː(r)/
hay, hoặc
Identify the vowels which are pronounce /ɔː/(Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ɔː/)
1. "a" được phát âm là /ɔː/ trong những từ cĩ một âm tiết mà tận cùng bằng "ll"
Example
Transcription
Meanings
tall
/tɔːl/
cao
call
/kɔːl/
cuộc gọi
small
/smɔːl/
nhỏ bé
fall
/fɔːl/
rơi, ngã
ball
/fɔːl/
quả bĩng
hall
/hɔːl/
hội trường, phịng họp lớn
wall
/wɔːl/
bức tường
stall
/stɔːl/
sạp hàng, quán hàng
squall
/skwɔːl/
hét lên
Ngoại lệ:
shall /ʃỉl/ phải, sẽ
2. "o" thường được phát âm là /ɔː/ trong những từ cĩ nhĩm or+phụ âm
Example
Transcription
Meanings
born
/bɔːn/
sinh ra
corpse
/kɔːps/
xác chết
horn
/hɔːn/
cịi xe
lord
/lɔːd/
lãnh chúa
north
/nɔːθ/
phương bắc
pork
/pɔːk/
thịt lợn
sort
/sɔːt/
thứ, loại
thorn
/θɔːn/
cái sừng
adorn
/ə'dɔːn/
trang hồng, tơ điểm
corner
/'kɔːnə/
gĩc, chỗ gĩc
corpulent
/'kɔːpjulənt/
mập mạp, béo phệ
fortify
/'fɔːtɪfaɪ/
củng cố, làm mạnh thêm
hormone
/'hɔːməʊn/
hooc mơn
mordant
/'mɔːdənt/
chua cay (lời nĩi)
morning
/'mɔːnɪŋ/
buổi sáng
portable
/'pɔːtəbl/
di động, cĩ thể mang theo
portrait
/'pɔːtrət/
chân dung
3. "au" thường được phát âm là /ɔː/ trong một số trường hợp như:
Example
Transcription
Meanings
fault
/fɔːlt/
lỗi lầm, điều sai lầm
haunt
/hɔːnt/
ám ảnh, hay lui tới
launch
/lɔːntʃ/
hạ thủy (một chiếc tàu)
audience
/'ɔːdiəns/
thính giả
daughter
/'dɔːtə(r)/
con gái(trong gia đình)
naughty
/'nɔːtɪ/
hư, xấu nết
laundry
/'lɔːndrɪ/
tiệm giặt ủi
maunder
/'mɔːndə(r)/
nĩi huyên thuyên, lung tung
4. "aw" thường được phát âm là /ɔː/ khi trong một từ cĩ tận cùng là aw hay aw+phụ âm
Example
Transcription
Meanings
law
/lɔː/
luật pháp
bawl
/bɔːl/
kêu, la lớn
dawn
/dɔːn/
buổi bình minh
crawl
/krɔːl/
bị, bị lê
draw
/drɔː/
kéo, lơi
awful
/'ɔːfəl/
khủng khiếp, hãi hùng
awkward
/'ɔːkwəd/
vụng về
bawdy
/'bɔːdɪ/
tục tĩu
tawny
/'tɔːnɪ/
hung hung (màu sắc)
mawkish
/'mɔːkɪʃ/
nhạt nhẽo, ủy mị
5. "oa" được phát âm là /ɔː/ khi đứng trước "r"
Example
Transcription
Meanings
board
/bɔːd/
tấm ván
coarse
/kɔːs/
thơ lỗ
soar
/sɔː/
bay vút lên
hoar
/hɔː/
tĩc hoa râm
hoarse
/hɔːs/
thơ lỗ, lỗ mãng
oar
/ɔː(r)/
mái chèo
roar
/rɔː(r)/
gầm rống
UNIT 9
Short Vowel /ʊ/
Nguyên âm ngắn /ʊ/
Introduction
Cách phát âm: lưỡi di chuyển về phía sau, mơi mở hẹp và trịn.
Example
Example
Transcription
Meanings
put
/pʊt/
đặt, để
cook
/kʊk/
nấu thức ăn
good
/gʊd/
tốt
look
/lʊk/
nhìn
rook
/rʊk/
con quạ
book
/bʊk/
sách
would
/wʊd/
thời quá khứ của will
could
/kʊd/
cĩ thể (quá khứ của can)
woman
/ˈwʊmən/
phụ nữ
wolf
/wʊlf/
chĩ sĩi
full
/fʊl/
đầy đủ
pull
/pʊl/
lơi kéo
foot
/fʊt/
chân, bàn chân
Identify the vowels which are pronounce /ʊ/(Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ʊ/)
1. "o" được phát âm là /ʊ/ trong một số trường hợp
Example
Transcription
Meanings
wolf
/wʊlf/
chĩ sĩi
woman
/'wʊmən/
đàn bà
2. "oo" thường được phát âm là /ʊ/
Example
Transcription
Meanings
book
/bʊk/
sách
good
/gʊd/
tốt
look
/lʊk/
nhìn
wool
/wʊl/
len
cook
/kʊk/
nấu ăn
foot
/fʊt/
chân
wood
/wʊd/
gỗ
took
/tʊk/
quá khứ của take
3. "ou" được phát âm là /ʊ/ trong một số trường hợp :
Example
Transcription
Meanings
could
/kʊd/
cĩ thể
should
/ʃʊd/
phải, nên
would
/wʊd/
sẽ, muốn
UNIT 10
Long vowel /u:/
Nguyên âm dài /u:/
Introduction
Cách phát âm: mơi mở trịn, nhỏ. Lưỡi đưa về phía sau nhiều hơn so với khi phát âm /ʊ/
Example
Example
Transcription
Meanings
you
/juː/
bạn
too
/tuː/
cũng...
shoe
/ʃuː/
giầy
blue
/bluː/
màu xanh
Luke
/luːk/
(tên người)
fool
/fuːl/
ngớ ngẩn
pool
/puːl/
ao, bể bơi
food
/fuːd/
thức ăn
glue
/gluː/
keo dính
choose
/tʃuːz/
chọn
hoop
/huːp/
cái vịng
boot
/buːt/
ủng, giày ống
coot
/kuːt/
chim sâm cầm
two
/tuː/
số hai
who
/huː/
ai (chỉ người)
whose
/huːz/
của ai (sở hữu)
true
/truː/
đúng
sue
/suː/
kiện
chew
/tʃuː/
nhai
brew
/bruː/
pha (trà), ủ (bia)
eschew
/ɪsˈtʃuː/
tránh làm, kiêng cữ
cruise
/kruːz/
đi chơi biển
route
/ruːt/
tuyến đường
through
/θruː/
thơng suốt, xuyên suốt
Identify the vowels which are pronounce /uː/(Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /uː/)
1. "o" thường được phát âm là /ʊ/ trong một vài từ thơng dụng cĩ tận cùng bằng o hay o với phụ âm.
Example
Trancription
Meanings
do
/duː/
làm
move
/muːv/
cử động
lose
/luːz/
mất, đánh mất
prove
/pruːv/
chứng minh
tomb
/tuːm/
mộ, mồ
remove
/rɪ'muːv/
bỏ đi, làm mất đi
2. "u" cịn được phát âm là /ʊ/
Example
Transcription
Meanings
blue
/bluː/
màu xanh lam
brute
/bruːt/
con vật, người thơ bạo
flute
/fluːt/
ống sáo
brutal
/'bruːtl/
thơ bạo, dã man
lunar
/ˈluːnə/
thuộc về mặt trăng
salute
/səˈluːt/
sự chào mừng
lunacy
/ˈluːnəsɪ/
sự điên rồ
lunatic
/ˈluːnətɪk/
người điên rồ
lubricant
/ˈluːbrɪkənt/
chất dầu mỡ
3. "oo" cịn được phát âm là /ʊ/
Example
Transcription
Meanings
cool
/kuːl/
mát mẻ
food
fuːd/
đồ ăn, thực phẩm
too
/tuː/
cũng
pool
/puːl/
bể bơi
goose
/guːs/
con ngỗng
soot
/suːt/
nhọ nồi
spoon
/spuːn/
cái thìa
tool
/tuːl/
đồ dùng
tooth
/tuːθ/
cái răng
sooth
/suːθ/
sự thật
soothe
/suːð/
làm dịu, làm bớt đau
booby
/'buːbɪ/
người đần độn, khờ khạo
booty
/'buːtɪ/
chiến lợi phẩm
bamboo
/bỉm'buː/
cây tre
boohoo
/bu'huː/
khĩc huhu
cuckoo
/'kʊkuː/
con chim cu
goodly
/'guːglɪ/
(mắt) lồi, thao láo
doomsday
/'duːmzdeɪ/
ngày tận thế
4. "ou" được phát âm là /ʊ/ trong một số trường hợp
Example
Transcription
Meanings
croup
/kruːp/
bệnh đau cổ họng
group
/gruːp/
một nhĩm, một đám
troupe
/truːp/
gánh hát
douche
/duːʃ/
vịi hoa sen
wounded
/'wuːndɪd/
bị thương
croupier
/'kruːpɪə/
người hồ lì (ở sọng bạc)
5. "ui" được phát âm là /ʊ/ trong một số trường hợp
Example
Transcription
Meanings
bruise
/bruːz/
vết thương, vết bầm tím da
bruit
/bruːt/
tin đồn, tiếng đồn
fruit
/fruːt/
trái cây
juice
/dʒuːs/
nước cốt, nước trái cây
cruise
/kruːz/
cuộc đi chơi trên biển
cruiser
/ˈkruːzə/
tuần dương hạm
recruit
/rɪˈkruːt/
mộ binh, tuyển lính
Ngoại lệ:
Example
Transcription
Meanings
fluid
/ˈfluːɪd/
chất lỏng, lỏng
ruin
/ˈruːɪn/
sự đổ nát, vết tích đổ nát
UNIT 11:
Long vowel /ɜ:/
Nguyên âm dài /ɜ:/
Introduction
Cách phát âm: đây là nguyên âm dài, khi phát âm miệng mở vừa, vị trí lưỡi thấp.
(lưu ý: ở một số sách /ɜː/ được phiên âm là /əː/
Example
Example
Transcription
Meaning
bird
/bɜːd/
con chim
word
/wɜːd/
từ, lời nĩi
burst
/bɜːst/
sự nổ tung, tiếng nổ
fur
/fɜː(r)/
lơng thú
burden
/ˈbɜːdən/
gánh nặng
herd
/hɜːd/
bầy, đàn, bè lũ
world
/wɜːld/
thế giới
were
/wɜː(r)/
thì, là (quá khứ của to be)
colonel
/ˈkɜːnəl/
đại tá
courtesy
/ˈkɜːtəsɪ/
lịch sự, nhã nhặn
curl
/kɜːl/
quăn, sự uốn quăn
girl
/gɜːl/
cơ gái
early
/ˈɜːli/
sớm
search
/sɜːtʃ/
tìm kiếm
sir
/sɜː(r)/
ngài (trong xưng hơ)
surgeon
/ˈsɜːdʒən/
bác sĩ phẫu thuật
occur
/əˈkɜː(r)/
xảy ra, xảy đến
circuit
/ˈsɜːkɪt/
chu vi
Identify the vowels which are pronounce /ɜː/(Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ɜː/)
1. "o" thường được phát âm là /ɜː/ trong một số trường hợp
Example
Transcription
Meaning
work
/wɜːk/
cơng việc
world
/wɜːld/
thế giới
word
/wɜːd/
từ
worse
/wɜːs/
xấu hơn
worship
/'wɜːʃip/
sự tơn sùng
2. "u" cịn được phát âm là /ɜː/
Example
Transcription
Meaning
burn
/bɜːn/
đốt cháy
burglar
/'bɜːglər/
kẻ trộm
burly
/'bɜːlɪ/
lực lưỡn, vạm vỡ
curtain
/'kɜːtən/
rèm cửa
3. "i", "e", "ea" và "ou" thỉnh thoảng cũng được phát âm là /ɜː/ khi trọng âm rơi vào những từ này
Example
Transcription
Meaning
bird
/bɜːd/
con chim
herd
/hɜːd/
bầy, đàn, bè lũ
were
/wɜː(r)/
thì, là (quá khứ của to be)
courtesy
/ˈkɜːtəsɪ/
lịch sự, nhã nhặn
girl
/gɜːl/
cơ gái
early
/ˈɜːli/
sớm
search
/sɜːtʃ/
tìm kiếm
sir
/sɜː(r)/
ngài (trong xưng hơ)
circuit
/ˈsɜːkɪt/
chu vi, mạch điện
UNIT 12:
Short vowel /ə/
Nguyên âm ngắn /ə/
Introduction
Cách phát âm: Đây là một nguyên âm rất ngắn. Khi phát âm đưa lưỡi lên phía trước và hơi hướng lên trên.
(Những nguyên âm như a, e, i, o, u trong phần khơng nhấn mạnh của một chữ cĩ thể được phát âm là /ə/ hoặc /ɪ/ ví dụ trong từ accept, từ a được phát âm là /ə/ vì nĩ khơng phải là từ cĩ trọng âm nhấn vào).
Example
Example
Transcription
Meaning
banal
/bəˈnɑːl/
thường, tầm thường
letter
/ˈletə(r)/
lá thư
calendar
/ˈkỉlɪndə(r)/
lịch
picture
/ˈpɪktʃə(r)/
bức tranh
figure
/ˈfɪgə(r)/
con số
thorough
/ˈθʌrə/
cẩn thận, kĩ lưỡng
madam
/ˈmỉdəm/
quý bà
nation
/ˈneɪʃən/
quốc gia
woman
/ˈwʊmən/
phụ nữ
accept
/əkˈsept/
chấp nhận
effort
/ˈefət/
nỗ lực
from
/frəm/
từ (đâu đĩ)
around
/əˈraʊnd/
xung quanh
available
/əˈveɪləbļ/
sẵn cĩ
surprise
/səˈpraɪz/
ngạc nhiên
ago
/əˈgəʊ/
trước đây
1. "a" được phát âm là /ə/
Example
Transcription
Meaning
banana
/bəˈnɑːnə/
quả chuối
sofa
/ˈsəʊfə/
ghế bàng
apartment
/əˈpɑːtmənt/
căn hộ
separate
/ˈsepərət/
chia rẽ
changeable
/ˈtʃeɪndʒəbļ/
cĩ thể thay đổi được
balance
/ˈbỉlənts/
cân bằng
explanation
/ˌekspləˈneɪʃən/
sự giải thích
capacity
/kəˈpỉsəti/
sức chứa
nation
/ˈneɪʃən/
thuộc quốc gia
magnanimity
/ˌmỉgnəˈnɪmɪti/
lịng quảng đại
2. "e" được phát âm là /ə/
Example
Transcription
Meaning
answer
/ˈɑːntsə(r)/
trả lời
mother
/ˈmʌðə(r)/
mẹ
silent
/ˈsaɪlənts/
im lặng
open
/ˈəʊpən/
mở ra
chicken
/ˈtʃɪkɪn/
gà con
prudent
/ˈpruːdənt/
thận trọng
generous
/ˈdʒenərəs/
quảng đại, độ lượng
different
/ˈdɪfərənt/
khác nhau
sentence
/ˈsentənts/
câu văn
punishment
/ˈpʌnɪʃmənt/
trừng phạt
3. "o" được phát âm là /ə/
Example
Transcription
Meaning
atom
/ˈỉtəm/
nguyên tử
bosom
/ˈbʊzəm/
lịng, tâm trí
compare
/kəmˈpeə(r)/
so sánh
control
/kənˈtrəʊl/
kiểm sốt
continue
/kənˈtɪnjuː/
tiếp tục
freedom
/ˈfriːdəm/
sự tự do
handsome
/ˈhỉnsəm/
lịch sự, hào hoa
random
/ˈrỉndəm/
tình cờ, ngẫu nhiên
rancorous
/ˈrỉŋkərəs/
hay thù ốn, hiềm khích
pardon
/ˈpɑːdən/
sự tha lỗi
cordon
/ˈkɔːdən/
vịng đai, vịng cấm địa
4. "u" được phát âm là /ə/
Example
Transcription
Meaning
upon
/əˈpɒn/
bên trên
picture
/ˈpɪktʃə(r)/
bức tranh
suggest
/səˈdʒest/
gợi ý
surprise
/səˈpraɪz/
ngạc nhiên
survey
/ˈsɜːveɪ/
khảo sát
5. "ou" được phát âm là /ə/
Example
Transcription
Meaning
famous
/ˈfeɪməs/
nổi tiếng
dangerous
/ˈdeɪndʒərəs/
nguy hiểm
anxious
/ˈỉŋkʃəs/
lo âu
UNIT 13
Diphthong /eɪ/
Nguyên âm đơi /eɪ/
Introduction
Cách phát âm: phát âm hơi kéo dài từ /e/ dần dần chuyển đến và kết thúc tại /ɪ/. Âm /ɪ/ phát âm rất ngắn và nhanh.
Example
Example
Transcription
Meaning
pay
/peɪ/
trả tiền
shade
/ʃeɪd/
bĩng tối, bĩng râm
tail
/teɪl/
cái đuơi
eight
/eɪt/
số 8
steak
/steɪk/
miếng cá, thịt để nướng
hey
/heɪ/
ê, này...
face
/feɪs/
khuơn mặt
raise
/reɪz/
tăng lên
amazing
/əˈmeɪz/
làm sửng sốt, kinh ngạc
straight
/streɪt/
thẳng
hate
/heɪt/
ghét
baby
/ˈbeɪbi/
đứa bé
feign
/feɪn/
giả vờ, bịa chuyện
paper
/ˈpeɪpə(r)/
tờ giấy
later
/'leɪtə(r)/
muộn hơn
potato
/pəˈteɪtəʊ/
khoai tây
gray
/greɪ/
màu xám
they
/ðeɪ/
họ
Identify the vowels which are pronounce /eɪ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /eɪ/)
1. "a" được phát âm là /eɪ/
+ Trong những từ cĩ một âm tiết và cĩ hình thức tận cùng bằng a+phụ âm+e
Example
Transcription
Meaning
gate
/geɪt/
cổng
safe
/seɪf/
an tồn
tape
/teɪp/
dây, dải băng
date
/deɪt/
ngày
late
/leɪt/
muộn
lake
/leɪk/
hồ nước
cape
/keɪp/
mũi đất
mane
/meɪn/
lơng bờm
mate
/meɪt/
bạn cùng học
fate
/feɪt/
số phận
+ Trong một âm tiết ở liền trước cĩ tận cùng bằng "ion" và "ian"
Example
Transcription
Meaning
nation
/ˈneɪʃən/
quốc gia
translation
/trỉnsˈleɪʃən/
biên dịch
preparation
/ˌprepərˈeɪʃən/
sự chuẩn bị
invasion
/ɪnˈveɪʒən/
sự xâm chiếm
liberation
/ˌlɪbəˈreɪʃən/
sự phĩng thích
Asian
/'eɪʒn/
người Châu Á
Canadian
/kəˈneɪdiən/
người Canada
Australian
/ɒsˈtreɪliən/
người Úc
Ngoại lệ:
Example
Transcription
Meaning
mansion
/ˈmỉntʃən/
lâu đài
companion
/kəmˈpỉnjən/
bạn đồng hành
Italian
/ɪ'tỉljən/
người Ý
Librarian
/laɪˈbreəriən/
người quản thư viện
vegetarian
/ˌvedʒɪˈteəriən/
người ăn chay
2. "ai" được phát âm là /eɪ/ khi đứng trước một phụ âm trừ "r"
Example
Transcription
Meaning
rain
/reɪn/
mưa
tail
/teɪl/
đuơi
train
/treɪn/
tầu hỏa
paint
/peɪnt/
sơn
bail
/beɪl/
tiền bảo lãnh
hail
/heɪl/
chào mừng
mail
/meɪl/
thư
nail
/neɪl/
mĩng tay
sail
/seɪl/
cái buồm
maid
/meɪd/
người hầu gái
afraid
/əˈfreɪd/
lo sợ, e ngại
wait
/weɪt/
đợi chờ
3. "ay" thường được phát âm là /eɪ/ trong những từ cĩ tận cùng bằng "ay"
Example
Transcription
Meaning
clay
/kleɪ/
đất sét
day
/deɪ/
ngày
hay
/heɪ/
cỏ khơ
gay
/geɪ/
vui vẻ
play
/pleɪ/
chơi
ray
/reɪ/
tia sáng
stay
/steɪ/
ở lại
tray
/treɪ/
cái khay
pay
/peɪ/
trả tiền
lay
/leɪ/
đặt, để
Ngoại lệ:
Example
Transcription
Meaning
quay
/kiː/
bến tàu
mayor
/meə(r)/
ơng thị trưởng
papaya
/pəˈpaɪə/
quả đu đủ
4. "ea" được phát âm là /eɪ/
Example
Transcription
Meaning
great
/greɪt/
lớn, danh tiếng
break
/breɪk/
làm gãy, vỡ
steak
/steɪk/
miếng mỏng, lát mỏng
breaker
/breɪkə(r)/
sĩng lớn
5. "ei" thường được phát âm là /eɪ/
Example
Transcription
Meaning
eight
/eɪt/
số 8
weight
/weɪ/
cân nặng
deign
/deɪn/
chiếu cố đến
freight
/freɪt/
chở hàng bằng tàu
beige
/beɪʒ/
vải len mộc
neighbour
/ˈneɪbə(r)/
hàng xĩm
6. "ey" thường được phát âm là /eɪ/
Example
Transcription
Meaning
they
/ðeɪ/
họ, bọn họ
prey
/preɪ/
con mồi, nạn nhân
grey
/greɪ/
màu xám
obey
/əʊˈbeɪ/
nghe lời
UNIT 14
Diphthong /aɪ/
Nguyên âm đơi /aɪ/
Introduction
Cách phát âm: âm này bắt đầu bằng một nguyên âm ở giữa lưỡi /ɑː/ và nâng lên trên đến chữ /ɪ/, khi phát âm /ɑː/ miệng mở rộng, đến /ɪ/ miệng hẹp dần.
Example
Example
Transcription
Meaning
while
/waɪl/
trong khi
rice
/raɪs/
gạo
fine
/faɪn/
tốt, nguyên chất
behind
/bɪˈhaɪnd/
đằng sau
child
/tʃaɪld/
đứa trẻ
nice
/naɪs/
đẹp
kind
/kaɪnd/
tốt bụng
mind
/maɪnd/
ý nghĩ, tâm trí
silent
/ˈsaɪlənt/
im lặng
guide
/gaɪd/
hướng dẫn
guy
/gaɪ/
chàng trai
eye
/aɪ/
mắt
I
/aɪ/
tơi (đại từ nhân xưng
my
/maɪ/
của tơi (tính từ sở hữu)
light
/laɪt/
nhẹ
paradigm
/ˈpỉrədaɪm/
hệ biến hĩa
sigh
/saɪ/
tiếng thở dài
island
/ˈaɪlənd/
hịn đảo
aisle
/aɪl/
lối đi giữa các hàng ghế
psyche
/ˈsaɪki/
linh hồn, tinh thần
Identify the vowels which are pronounce /aɪ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /aɪ/)
1. "i" thường được phát âm là /aɪ/ đối với những từ cĩ một âm tiết mà tận cùng bằng i+phụ âm+e
Example
Transcription
Meaning
bike
/baɪk/
cắn, vết cắn
site
/saɪt/
nơi chỗ, vị trí
kite
/kaɪt/
cái diều
dine
/daɪn/
ăn bữa tối
side
/saɪd/
bên cạnh
tide
/taɪd/
nước thủy triều
like
/laɪk/
ưa thích, giống
mine
/maɪn/
của tơi (từ sở hữu)
swine
/swaɪn/
con lợn
twine
/twaɪn/
sợi dây, dây bện
2. "ei" thường được phát âm là /aɪ/ trong một số trường hợp
Example
Transcription
Meaning
either
/ˈaɪðə(r)/
một trong hai, cả hai...
neither
/ˈnaɪðə(r)/
khơng cái nào
height
/haɪt/
chiều cao
sleight
/slaɪt/
sự khơn khéo
seismic
/ˈsaɪzmɪk/
(thuộc) động đất
3. "ie" được phát âm là /aɪ/ khi nĩ là những nguyên âm cuối của một từ cĩ một âm tiết
Example
Transcription
Meaning
die
/daɪ/
chết
lie
/laɪ/
nằm, nĩi dối
pie
/paɪ/
bánh nhân
tie
/taɪ/
thắt, buộc
4. "ui" được phát âm là /aɪ/ trong những từ cĩ ui+phụ âm+e
Example
Transcription
Meaning
guide
/gaɪd/
hướng dẫn
guile
/gaɪl/
sự gian xảo
guise
/gaɪz/
chiêu bài, lốt, vỏ
quite
/kwaɪt/
hồn tồn, hầu hết
inquire
/ɪnˈkwaɪə(r)/
điều tra, thẩm tra
require
/rɪˈkwaɪə(r)/
địi hỏi, yêu cầu
quite
/kwaɪt/
yên tĩnh
squire
/skwaɪə(r)/
người cận vệ
5. "uy" phát âm là /aɪ/
Example
Transcription
Listen
Meaning
buy
/baɪ/
mua
guy
/gaɪ/
chàng trai
UNIT 15
Diphthong /ɔɪ/
Nguyên âm đơi /ɔɪ/
Introduction
Cách phát âm: đầu tiên phát âm nguyên âm dài /ɔː/ sau đĩ dần di chuyển lưỡi lên trên và ra phía trước, mở rộng miệng tạo nên chữ /ɪ/
Example
Example
Transcription
Meaning
boy
/bɔɪ/
cậu bé, chàng trai
coin
/kɔɪn/
đồng tiền
foil
/fɔɪl/
lá (kim loại)
toil
/tɔɪl/
cơng việc khĩ nhọc
voice
/vɔɪs/
giọng nĩi
enjoy
/ɪnˈdʒɔɪ/
thích thú, hưởng thụ
oil
/ɔɪl/
dầu
boil
/bɔɪl/
sơi, sự sơi
toy
/tɔɪ/
đồ chơi
joy
/dʒɔɪ/
sự vui mừng, hân hoan
point
/pɔɪnt/
điểm, vấn đề
destroy
/dɪˈstrɔɪ/
phá hủy
hoist
/hɔɪst/
nhấc bổng lên, thang máy
Identify the vowels which are pronounce /ɔɪ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ɔɪ/)
"oi" và "oy" thường được phát âm là /ɔɪ/. (Xem ví dụ trên)
UNIT 16:
Diphthong /aʊ/
Nguyên âm đơi /aʊ/
Introduction
Cách phát âm: đầu tiên phát âm /ỉ/ sau đĩ miệng hơi đĩng lại, lưỡi di chuyển lên trên và ra phía sau như khi phát âm /uː/, âm đằng sau ngắn và nhanh
Example
Example
Transcription
Meaning
cow
/kaʊ/
con bị cái
house
/haʊs/
cái nhà
now
/naʊ/
bây giờ
foul
/faʊl/
hơi hám, bẩn thỉu
about
/əˈbaʊt/
độ chừng, khoảng
flower
/ˈflaʊə(r)/
hoa
allow
/əˈlaʊ/
cho phép
out
/aʊt/
ngồi, bên ngồi
how
/haʊ/
thế nào
plough
/plaʊ/
cái cày
route
/raʊt/
tuyến đường
ouch
/aʊtʃ/
ngọc nạm, kim cương nạm (vào trang sức)
bow
/baʊ/
cái cung
brow
/braʊ/
mày, lơng mày
grouse
/graʊs/
gà gơ trắng
Identify the vowels which are pronounce /aʊ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /aʊ/)
1. "ou" được phát âm là /aʊ/ trong những từ cĩ nhĩm "ou" với một hay hai phụ âm
Example
Transcription
Meaning
found
/faʊnd/
tìm thấy (quá khứ của find)
cloud
/klaʊd/
đám mây
bound
/baʊnd/
biên giới, giới hạn
doubt
/daʊt/
sự nghi ngờ, ngờ vực
hound
/haʊnd/
chĩ săn
loud
/laʊd/
(âm thanh) ầm ĩ, to
mouth
/maʊθ/
mồm, miệng
plough
/plaʊ/
cái cày
south
/saʊθ/
hướng nam, phía nam
stout
/staʊt/
chắc bền, dũng cảm, kiên cường
around
/əˈraʊnd/
xung quanh, vịng quanh
county
/ˈkaʊnti/
hạt, tỉnh
sound
/saʊnd/
một cách đúng đắn, hồn tồn và đấy đủ
fountain
/ˈfaʊntɪn/
suối nước, nguồn nước
mountain
/ˈmaʊntɪn/
núi
2. "ow" được phát âm là /aʊ/
Example
Transcription
Meaning
tower
/taʊə(r)/
khăn mặt
power
/paʊə(r)/
sức mạnh, quyền lực
powder
/ˈpaʊdə(r)/
bột, thuốc bột
crown
/kraʊn/
vương miện
drown
/draʊn/
chết đuối, chết chìm
plow
/plaʊ/
cái cầy
brow
/braʊ/
lơng mày
fowl
/faʊl/
gà, thịt gà
jowl
/dʒaʊl/
hàm dưới
coward
/ˈkaʊəd/
hèn nhát
UNIT 17:
Diphthong /əʊ/
Nguyên âm đơi /əʊ/
IntroductionCách phát âm: đầu tiên đặt lưỡi ở vị trí phát âm âm /ə/ sau đĩ miệng trịn dần để phát âm /ʊ/, phát âm /ə/ dài, /ʊ/ ngắn và nhanh
Example
Example
Transcription
Meaning
load
/ləʊd/
vật nặng, gánh nặng
home
/həʊm/
nhà, gia đình
most
/məʊst/
hầu hết, phần lớn
pole
/pəʊl/
cực (bắc, nam)
coat
/kəʊt/
áo chồng
boat
/bəʊt/
tàu, thuyền
cold
/kəʊld/
lạnh lẽo
comb
/kəʊm/
cái lược
though
/ðəʊ/
dù, mặc dù
thorough
/ˈθʌrəʊ/
hồn tồn, hồn hảo
stole
/stəʊl/
khăn chồng vai
bowl
/bəʊl/
cái bát
old
/əʊld/
cũ, già
roll
/rəʊl/
cuốn, cuộn
toe
/təʊ/
ngĩn chân
no
/nəʊ/
khơng
go
/gəʊ/
đi
slow
/sləʊ/
chậm
Identify the vowels which are pronounce /əʊ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /əʊ/)
1. "O" thường được phát âm là /əʊ/ khi nĩ ở cuối một từ
Example
Transcription
Meaning
go
gəʊ/
đi
no
/nəʊ/
khơng
ago
/əˈgəʊ/
trước đây
mosquito
/məˈskiːtəʊ/
con muỗi
potato
/pəˈteɪtəʊ/
khoai tây
tomato
/təˈmɑːtəʊ/
cà chua
toe
/təʊ/
ngĩn chân
2. "oa" được phát âm là /əʊ/ trong một từ cĩ một âm tiết tận cùng bằng một hay hai phụ âm
Example
Transcription
Meaning
coat
/kəʊt/
áo chồng
road
/rəʊd/
con đường
coal
/kəʊl/
than đá
loan
/ləʊn/
sự cho vay nợ
moan
/məʊn/
tiếng than, tiếng rên vang
goat
/gəʊt/
con dê
moat
/məʊt/
hào, xung quanh thành trì...
soap
/səʊp/
xà phịng
coast
/kəʊst/
bờ biển
load
/ləʊd/
vật nặng, gánh nặng
3. "ou" cĩ thể được phát âm là /əʊ/
Example
Transcription
Meaning
soul
/səʊl/
tâm hồn
dough
/dəʊ/
bột nhão
mould
/məʊld/
cái khuơn
shoulder
/ˈʃəʊldə(r)/
vai
poultry
/ˈpəʊltri/
gia cầm
4. "ow" được phát âm là /əʊ/
Example
Transcription
Meaning
know
/nəʊ/
biết
slow
/sləʊ/
chậm
widow
/ˈwɪdəʊ/
bà gĩa phụ
window
/ˈwɪndəʊ/
cửa sổ
bowl
/bəʊl/
cái bát
grow
/grəʊ/
lớn lên, trồng (cây)
low
/ləʊ/
thấp
tomorrow
/təˈmɒrəʊ/
ngày mai
arrow
/ˈỉrəʊ/
chật hẹp
UNIT 18
Diphthong /ɪə/
Nguyên âm đơi /ɪə/
Introduction
Cách phát âm: đặt lưỡi và mơi ở vị trí phát âm /ə/ sau đĩ di chuyển lưỡi đi lên và hướng ra phía ngồi một chút, âm /ɪ/ bật ra rất ngắn.
Example
Example
Transcription
Meaning
beer
/bɪə(r)/
bia
near
/nɪə(r)/
gần
here
/hɪə(r)/
ở đây
easier
/ˈi:zɪə/
dễ dàng hơn
area
/ˈeərɪə/
vùng, khu vực
superior
/suːˈpɪəriə(r)/
ở trên, cao cấp hơn
ear
/ɪə(r)/
tai
tear
/tɪə(r)/
nước mắt
pier
/pɪə(r)/
bến tàu, cầu tàu
beard
/bɪəd/
đương đầu, chống cự với...
Identify the vowels which are pronounce /ɪə/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ɪə/)
1. "ea" được phát âm là /ɪə/ trong những từ cĩ nhĩm ear
Example
Transcription
Meaning
tear
/tɪə(r)/
nước mắt
clear
/klɪə(r)/
rõ ràng
blear
/blɪə(r)/
mờ, khơng thấy rõ
real
/rɪəl/
thực tế
spear
/spɪə(r)/
giáo mác
fear
/fɪə(r)/
sợ hãi
smear
/smɪə(r)/
trát, bơi lem nhem
weary
/ˈwɪəri/
uể oải, mệt mỏi
dreary
/ˈdrɪəri/
buồn tẻ, buồn rầu
beard
/bɪəd/
đương đầu, chống cự
2. "ee" phát âm là /ɪə/ khi đứng trước tận cùng là "r" của mỗi từ
Example
Transcription
Meaning
beer
/bɪə(r)/
bia
cheer
/tʃɪə(r)/
sự vui vẻ
deer
/dɪə(r)/
con nai, hoẵng
leer
/lɪə(r)/
liếc trộm
steer
/stɪə(r)/
lái xe, tàu
sneer
/snɪə(r)/
cười khẩy
career
/kəˈrɪə(r)/
nghề nghiệp
engineer
/ˌendʒɪˈnɪə(r)/
kỹ sư
UNIT 19
Diphthong /eə/
Nguyên âm đơi /eə/
Introduction
Cách phát âm: bắt đầu phát âm âm /e/ phát âm âm /e/ dài hơn bình thường một chút sau đĩ thêm âm /ə/ vào bằng cách dần dần di chuyển lưỡi lên trên và ra phía sau. Âm /ə/ được bật ra ngắn và nhanh.
Lưu ý: trong một số sách /eə/ được kí hiệu là /ɛə/
Example
Example
Transcription
Meaning
air
/eə(r)/
khơng khí
bear
/beə(r)/
mang vác, chịu đựng
pair
/peə(r)/
đơi, cặp
chair
/tʃeə(r)/
cái ghế
square
/skweə(r)/
vuơng
where
/weə(r)/
ở đâu
upstairs
/ʌpˈsteəz/
trên gác, trên tầng
care
/keə(r)/
chăm sĩc
wear
/weə(r)/
đội, mặc
their
/ðeə(r)/
của họ (tính từ sở hữu)
hair
/heə(r)/
tĩc
stare
/steə(r)/
cái nhìn chằm chằm
Identify the vowels which are pronounce /eə/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /eə/)
1. "a" được phát âm là /eə/ trong những từ cĩ một âm tiết mà tận cùng bằng "are" hoặc trong một âm tiết của một từ khi "a" đứng trước "r"
Example
Transcription
Meaning
bare
/beə(r)/
trần, trần truồng
care
/keə(r)/
chăm sĩc
dare
/deə(r)/
dám
fare
/feə(r)/
tiền vé
hare
/heə(r)/
thỏ rừng
rare
/reə(r)/
hiếm cĩ, ít cĩ
area
/ˈeəriə/
vùng, khu vực
parents
/ˈpeərənts/
bố mẹ
prepare
/prɪˈpeə(r)/
chuẩn bị
garish
/ˈgeərɪʃ/
lịe loẹt, sặc sỡ
various
/ˈveəriəs/
đa dạng, phong phú
sectarian
/sekˈteəriən/
thuộc mơn phái
librarian
/laɪˈbreəriən/
cán bộ thư viện
vegetarian
/ˌvedʒɪˈteəriən/
người ăn chay
invariable
/ɪnˈveəriəbl/
cố định, khơng thay đổi
Ngoại lệ
Example
Transcription
Meaning
are
/ɑː(r)/
là (dạng số nhiều của to be)
harem
/ˈhɑːriːm/
hậu cung
2. "ai" phát âm là /eə/ khi đứng trước "r"
Example
Transcription
Meaning
air
/eə(r)/
khơng khí
fair
/feə(r)/
cơng bằng
hair
/heə(r)/
tĩc
pair
/peə(r)/
cặp, đơi
chair
/tʃeə(r)/
cái ghế
laird
/leəd/
địa chủ
dairy
/ˈdeəri/
sản xuất bơ sữa
fairy
/ˈfeəri/
tưởng tượng, hư cấu
3. "ea" được phát âm là /eə/
Example
Transcription
Meaning
bear
/beə(r)/
con gấu
pear
/peə(r)/
trái lê
tear
/tɪə(r)/
nước mắt
bearish
/ˈbeərɪʃ/
hay cáu gắt
wear
/weə(r)/
mặc, đội, đeo
swear
/sweə(r)/
thề
4. "ei" cĩ thể được phát âm là /eə/
Example
Transcription
Meaning
heir
/eə(r)/
người thừa kế
their
/ðeə(r)/
của họ (từ sở hữu)
UNIT 20
Diphthong /ʊə/
Nguyên âm đơi /ʊə/
Introduction
Cách phát âm: phát âm âm /ʊ/ dài hơn một chút và sau đĩ nâng lưỡi lên trên và ra phía sau tạo nên âm /ə/, âm /ə/ phát âm nhanh và ngắn
Example
Example
Transcription
Meaning
truer
/trʊə(r)/
chính xác hơn
sewer
/sʊə(r)/
thợ may
bluer
/blʊə(r)/
xanh hơn
doer
/dʊə(r)/
người thực hiện
tour
/tʊə(r)/
cuộc đi chơi, du lịch
poor
/pʊə/
ngèo
jury
/ˈdʒʊəri/
ban giám khảo
cure
/kjʊə(r)/
chữa trị
tourism
/ˈtʊərɪzəm/
du lịch
Identify the vowels which are pronounce /ʊə/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ʊə/)
1. "oo" được phát âm là /ʊə/ trong những từ cĩ một âm tiết mà tận cùng bằng "r"
Example
Transcription
Meaning
boor
/bʊə(r)/
người cục mịch, thơ lỗ
moor
/mʊə(r)/
buộc, cột (tàu thuyền)
poor
/pʊə(r)/
ngèo
spoor
/spʊə(r)/
dấu vết
2. "ou" cĩ thể được phát âm là /ʊə/
Example
Transcription
Meaning
tour
/tʊə(r)/
cuộc du lịch
tourist
/ˈtʊərɪzəm/
sự du lịch
bourn
buən/
dịng suối nhỏ
tournament
/ˈtʊənəmənt/
cuộc đấu thương trên ngựa
UNIT 26:
Consonant /g/ - Phụ âm /g/
Introduction
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra giữa lưỡi và vịm mềm (xem hình vẽ) (back-velar), âm bật (flosive)
Cách phát âm: đây là âm ngắn và yếu, khơng bật hơi. nâng phần lưỡi sau lên cao chạm tới vịm mềm như hình vẽ, như vậy luồng hơi từ phía trong sẽ bị cản lại. Sau đĩ áp lực luồng hơi trong vịm miệng tăng lên, đẩy lưỡi đi xuống và ra ngồi. Thanh âm rung.
Example
Examples
Transcriptions
Meanings
get
/get/
cĩ được, lấy được
ghost
/gəʊst/
ma
giggle
/ˈgɪgļ/
tiếng cười khúc khích
gold
/gəʊld/
vàng
good
/gʊd/
tốt
goat
/gəʊt/
con dê
gate
/geɪt/
cổng
girl
/gɜːl/
con gái
glass
/glɑːs/
thủy tinh
bag
/bỉg/
cái túi
clog
/klɒg/
cản trở, trở ngại
frog
/frɒg/
con ếch
glue
/gluː/
keo, hồ dán
again
/əˈgen/
lại, làm lại
together
/təˈgeðə(r)/
cùng nhau
begin
/bɪˈgɪn/
bắt đầu
give
/gɪv/
đưa cho
guest
/gest/
khách
Identify:
Chỉ cĩ phụ âm "g" được phát âm là /g/
Unit 27:
Consonant /s/ - Phụ âm /s/
Introduction
Đặc tính: phụ âm khơng kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra giữa lưỡi và chât răng (blade-aveolar), âm xát (fricative)
Cách phát âm: đầu tiên mặt lưỡi chạm mặt răng trên phía trong, lưỡi chuyển động đi ra phía trước, hai hàm răng đĩng lại gần hơn. Khi phát âm /s/ âm luồng hơi trong miệng chà xát hơn các âm xát khác. Thanh âm khơng rung.
Example
Examples
Transcriptions
Meanings
soon
/suːn/
sớm
crease
/kriːs/
nếp nhăn, nếp gấp
sister
/ˈsɪstə(r)/
chị, em gái
price
/praɪs/
giá cả
piece
/piːs/
mảnh, miếng
bus
/bʌs/
xe bus
sip
/sɪp/
hớp, nhấp
star
/stɑː(r)/
ngơi sao
sand
/sỉnd/
cát
Sunday
/ˈsʌndeɪ/
chủ nhật
sailing
/ˈseɪlɪŋ/
việc đi thuyền
sensible
/ˈsentsɪbļ/
cĩ thể cảm nhận được
swim
/swɪm/
bơi
yes
/jes/
vâng, dạ
six
/sɪks/
số 6
sleep
/sliːp/
ngủ
say
/seɪ/
nĩi
exciting
/ɪkˈsaɪtɪŋ/
hứng thú
expensive
/ɪkˈspentsɪv/
đắt
instead
/ɪnˈsted/
thay cho
outside
/ˌaʊtˈsaɪd/
bên ngồi
spend
/spend/
tiêu, tiêu pha
Identify the letters which are pronounced /s/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /s/)
1. "c" được phát âm là /s/ khi nĩ đứng trước e, i hoặc y
Examples
Transcriptions
Meanings
city
/ˈsɪti/
thành phố
bicycle
/ˈbaɪsɪkl/
xe đạp
recycle
/ˌriːˈsaɪkl/
tái sinh, tái chế
center
/ˈsentə(r)/
trung tâm
century
/ˈsentʃəri/
thế kỷ
cigar
/sɪˈgɑː(r)/
thuốc, xì gà
circle
/ˈsɜːkl/
vịng trịn
citizen
/ˈsɪtɪzən/
cơng dân
civilize
/ˈsɪvɪlaɪz/
làm văn minh, khai hĩa
cynic
/ˈsɪnɪk/
người hay chỉ trích
cyclist
/ˈsaɪkl/
người đi xe đạp
cypress
/ˈsaɪprəs/
cây bách diệp
Ngoại lệ:
Examples
Transcriptions
Meanings
soccer
/ˈsɒkə(r)/
mơn túc cầu
sceptic
/ˈskeptɪk/
hồi nghi
2. "s" được phát âm là /s/ khi:
- "s" đứng đầu một từ
Examples
Transcriptions
Meanings
see
/siː/
nhìn thấy
sad
/sỉd/
buồn
sing
/sɪŋ/
hát
song
/sɒŋ/
bài hát
south
/saʊθ/
phương nam
story
/ˈstɔːri/
câu truyện
speaker
/ˈspiːkə(r)/
người nĩi
sorry
/ˈsɒri/
xin lỗi
sunny
/sʌn/
cĩ nắng
Ngoại lệ:
Examples
Transcriptions
Meanings
sure
/ʃɔː(r)/
chắc chắn
sugar
/ˈʃʊgə(r)/
đường ăn
- "s" ở bên trong một từ và khơng ở giữa hai nguyên âm
Examples
Transcriptions
Meanings
most
/məʊst/
hầu hết
haste
/heɪst/
vội vàng, hấp tấp
describe
/dɪˈskraɪb/
miêu tả
display
/dɪˈspleɪ/
trưng bày
insult
/ˈɪnsʌlt/
điểu sỉ nhục
instinct
/ˈɪnstɪŋkt/
bản năng, linh tính
translate
/trỉnsˈleɪt/
dịch, phiên dịch
colossal
/kəˈlɒsəs/
vĩ đại, khổng lồ
lassitude
/ˈlỉsɪtjuːd/
sự mỏi mệt, chán nản
Ngoại lệ
Examples
Transcriptions
Meanings
cosmic
/'kɒzmɪk(l)/
thuộc về vũ trụ
cosmopolitan
/ˌkɒzməˈpɒlɪtn/
cĩ tính quốc tế
cosmetics
/kɒzˈmetɪks/
mỹ phẩm
dessert
/dɪˈzɜːt/
mĩn tráng miệng
dissolve
/dɪˈzɒlv/
tan ra, hịa tan
scissors
/ˈsɪzəz/
cái kéo
possess
/pəˈzes/
sở hữu
- "s" ở cuối một từ đi sau f, k, p, t và gh
Examples
Transcriptions
Meanings
roofs
/ruːfs/
mái nhà
stuffs
/stʌfs/
vật liệu
books
/bʊks/
sách
kicks
/kiks/
cú đá
maps
/mỉps/
bản đồ
taps
/tỉps/
vịi nước
nets
/nets/
tấm lưới
streets
/stri:ts/
đường phố
coughs
/kɒfs/
tiếng hơ
laughs
/lỉfs/
cười
Unit 28
Consonant /z/ - Phụ âm /z/
Introduction
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra giữa lưỡi và chât răng (blade-aveolar), âm xát (fricative)
Cách phát âm: đây là âm xát yếu. Đầu tiên mặt lưỡi chạm mặt răng trên, phía trong, lưỡi chuyển động đi ra phía trước, hai hàm răng đĩng lại gần hơn khi luồng hơi được đẩy ra ngồi. Thanh âm rung.
Example
Examples
Transcriptions
Meanings
rise
/raɪz/
sự tăng lên
zero
/ˈzɪərəʊ/
số 0
music
/ˈmjuːzɪk/
âm nhạc
roses
/rouz/
hoa hồng
buzz
/bʌz/
tiếng vo ve, rì rì
zoo
/zuː/
vườn thú
zip
/zɪp/
tiếng rít (như xé vải)
peas
/pɪːz/
đậu Hà Lan
prize
/praɪz/
giải thưởng
surprising
/səˈpraɪzɪŋ/
sự ngạc nhiên
is
/ɪz/
thì, là...
noise
/nɔɪz/
tiếng ồn
does
/dʌz/
làm, thực hiện
amazing
/əˈmeɪzɪŋ/
làm kinh ngạc, sửng s
these
/ðiːz/
những thứ, việc... này
Identify the letters which are pronounced /z/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /z/)
1. "s" được phát âm là /z/
- Khi "s" ở bên trong một chữ và đứng giữa hai nguyên âm ngoại trừ u, ia, io
Examples
Transcriptions
Meanings
houses
/ˈhaʊzɪz/
nhà
nose
/nəʊz/
cái mũi
noise
/nɔɪz/
tiếng ồn
rise
/raɪz/
tăng, nâng lên
lose
/luːz/
đánh mất
music
/ˈmjuːzɪk/
âm nhạc
closet
/ˈklɒzɪt/
phịng nhỏ
season
/ˈsiːzən/
mùa
result
/rɪˈzʌlt/
kết quả
resurrection
/ˌrezərˈekʃən/
phục sinh
Ngoại lệ
Examples
Transcriptions
Meanings
base
/beɪs/
dựa trên, căn cứ
case
/keɪs/
trường hợp
basin
/ˈbeɪsən/
chậu rửa mặt
loose
/luːs/
thả ra
resuscitate
/rɪˈsʌsɪteɪt/
làm sống lại
crusade
/kruːˈseɪd/
chiến dịch, cuộc vận động lớn
- Khi "s" ở cuối từ một âm tiết và đi sau một nguyên âm (ngoại trừ u) hoặc sau một phụ âm khơng phải f, k, p, t và gh
Examples
Transcriptions
Meanings
as
/əz/
như, như là
is
/ɪz/
thì, là...
his
/hɪz/
của anh ấy (từ sở hữu)
pens
/penz/
bút
gods
/gɒdz/
chúa, thần linh
coins
/kɔɪnz/
đồng xu
forms
/fɔrmz/
hình thức
doors
/dɔːz/
cửa
pencils
/ˈpentsəlz/
bút chì
windows
/'wɪndəʊz/
cửa sổ
Ngoại lệ:
Examples
Transcriptions
Meanings
us
/ʌs/
chúng tơi
bus
/bʌs/
xe búyt
plus
/plʌs/
cộng vào
isthmus
/ˈɪsθməs/
eo đất
apparatus
/ˌỉpəˈreɪtəs/
dụng cụ, máy mĩc
crisis
/ˈkraɪsɪs/
cơn khủng hoảng
Christmas
/ˈkrɪsməs/
lễ Giáng sinh
2. "x" được phát âm là /z/
Examples
Transcriptions
Meanings
xylophone
/ˈzaɪləfəʊn/
đàn phiến gỗ, mộc cầm
xenophobia
/ˌzenəˈfəʊbiə/
tính bài ngoại
xylem
/'zailem/
chất gỗ xylem
Lưu ý: cĩ trường hợp "x" phát âm là /gz/
Examples
Transcriptions
Meanings
exhaust
/ɪgˈzɔːst/
mệt mỏi
exist
/ɪg'zɪst/
hiện diện
exam
/ɪgˈzỉm/
kì thi
example
/ɪgˈzɑːmpl/
ví dụ
Unit 29
Consonant /ʃ/ - Phụ âm /ʃ/
Introduction
Đặc tính: phụ âm khơng kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra giữa phần mặt lưỡi trước và vịm miệng (blade-aveolar), âm xát (fricative)
Cách phát âm: đây là âm xát mạnh. Đầu tiên nâng cao vịm ngạc mềm để luồng hơi cĩ thể đi qua vịm miệng. Mặt trên lưỡi và chân răng tạo thành một khe nhỏ hẹp khi luồng hơi đi qua
Example
Examples
Transcriptions
Meanings
shop
/ʃɒp/
cửa hàng
sure
/ʃɔː(r)/
chắc chắn
chef
/ʃef/
đầu bếp
ship
/ʃɪp/
tàu thủy
national
/ˈneɪʃən/
quốc gia
cash
/kỉʃ/
tiền mặt
fish
/fɪʃ/
con cá
mash
/mỉʃ/
mớ hỗn độn
wash
/wɒʃ/
rửa, giặt
she
/ʃiː/
cơ ấy
shoe
/ʃuː/
giầy
ash
/ỉʃ/
tro, tàn (thuốc lá)
rush
/rʌʃ/
sự cuốn đi
push
/pʊʃ/
đẩy
shack
/ʃỉk/
lán, lều
sheet
/ʃiːt/
tờ, tấm
show
/ʃəʊ/
biểu diễn
shut
/ʃʌt/
đĩng
Identify the letters which are pronounced /ʃ/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /ʃ/)
1. "c" được phát âm là /ʃ/ khi đứng trước ia, ie, io, iu, ea
Examples
Transcriptions
Meanings
special
/ˈspeʃəl/
đặc biệt
social
/ˈsəʊʃəl/
thuộc xã hội
artificial
/ˌɑːtɪˈfɪʃəl/
nhân tạo
musician
/mjuːˈzɪʃən/
nhạc sĩ
physician
/fɪˈzɪʃən/
thầy thuốc
ancient
/ˈeɪntʃənt/
cổ xưa
efficient
/ɪˈfɪʃənt/
cĩ hiệu quả
conscience
/ˈkɒntʃənts/
lương tâm
audacious
/ɔːˈdeɪʃəs/
liều lĩnh, gan dạ
ocean
/ˈəʊʃən/
đại dương
conscious
/ˈkɒntʃəs/
biết rõ, tỉnh táo
2. "s" phát âm là /ʃ/
Examples
Transcriptions
Meanings
ensure
/ɪnˈʃɔː(r)/
đảm bảo
insure
/ɪnˈʃɔː(r)/
bảo hiểm
pressure
/ˈpreʃə(r)/
áp lực, sức ép
insurance
/ɪnˈʃɔː(r)/
sự bảo hiểm
Persian
/'pɜːʃn/
người Ba Tư
mansion
/ˈmỉntʃən/
tịa nhà lớn
tension
/ˈtenʃən/
sự căng thẳng
cession
/'seʃn/
sự nhượng lại
mission
/ˈmɪʃən/
sứ mệnh
3. "t" phát âm là /ʃ/ khi nĩ ở bên trong một chữ và đứng trước ia, io
Examples
Transcriptions
Meanings
nation
/ˈneɪʃən/
quốc gia
intention
/ɪnˈtend/
ý định
ambitious
/ỉmˈbɪʃən/
tham vọng
conscientious
/ˌkɒntʃiˈentʃəs/
cĩ lương tâm
potential
/pəʊˈtentʃəl/
tiềm lực
militia
/mɪˈlɪʃə/
dân quân
4. Lưu ý: "x" cĩ thể được phát âm là /kʃ/
Examples
Transcriptions
Meanings
anxious
/ˈỉŋkʃəs/
lo âu
luxury
/ˈlʌkʃəri/
băn khoăn
5. "ch" được phát âm là /ʃ/
Examples
Transcriptions
Meanings
machine
/mə'ʃɪːn/
máy mĩc
chemise
/ʃəˈmiːz/
áo lĩt
chassis
/ˈʃỉsi/
khung, gầm xe
chagrin
/ˈʃỉgrɪn/
chán nản, thất vọng
chicanery
/ʃɪˈkeɪnəri/
sự cãi, kiện nhau
chevalier
/,ʃevə'liə/
kỵ sĩ, hiệp sĩ
6. "sh" luơn được phát âm là /ʃ/
Examples
Transcriptions
Meanings
shake
/ʃeɪk/
lắc, rũ
shall
/ʃỉl/
sẽ, phải
sharp
/ʃɑːp/
nhọn
shear
/ʃɪə(r)/
xén, tỉa
sheet
/ʃiːt/
lá, tờ
shop
/ʃɒp/
cửa hàng
show
/ʃəʊ/
trình diễn
shout
/ʃaʊt/
kêu, la lớn
lash
/lỉʃ/
quất, vụt
dish
/dɪʃ/
cái đĩa
push
/pʊʃ/
đẩy
rush
/rʌʃ/
xơng tới
punish
/ˈpʌnɪʃ/
trừng phạt
mushroom
/ˈmʌʃruːm/
nấm
shelter
/ˈʃeltə(r)/
chỗ trú ẩn
shepherd
/ˈʃepəd/
người chăn cừu
shiver
/ˈʃɪvə(r)/
run rẩy
shampoo
/ʃỉmˈpuː/
dầu gội đầu
Unit 30
Consonant /ʒ/ - Phụ âm /ʒ/
Introduction
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra giữa phần mặt lưỡi trước và vịm miệng (blade/front-palato-alveolar), âm xát (fricative)
Cách phát âm: đây là âm xát yếu và ngắn. cách phát âm tương tự như /ʃ/ nhưng tạo ra âm kêu.
Example
Examples
Transcriptions
Meanings
leisure
/ˈleʒə(r)/
lúc nhàn rỗi
television
/ˈtelɪvɪʒən/
tivi, vơ tuyến
pleasure
/ˈpleʒə(r)/
làm vui lịng
vision
/ˈvɪʒən/
sự nhìn, tầm nhìn
garage
/ˈgỉrɑːʒ/
gara, nhà để xe
measure
/ˈmeʒə(r)/
biện pháp
treasure
/ˈtreʒə(r)/
của cải
casual
/ˈkỉʒjuəl/
tình cờ, ngẫu nhiên
unusual
/ʌnˈjuːʒuəl/
khơng bình thường
collision
/kəˈlɪʒən/
sự đụng, va chạm
barrage
/ˈbỉrɑːʒ/
vật chướng ngại
mirage
/mɪˈrɑːʒ/
ảo vọng
massage
/ˈmỉsɑːdʒ/
xoa bĩp
azure
/ˈỉʒə(r)/
màu xanh da trời
seizure
/ˈsiːʒə(r)/
sự chiếm đoạt
Identify the letters which are pronounced /ʒ/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /ʒ/)
1. "g" được phát âm là /ʒ/
Examples
Transcriptions
Meanings
massage
ˈmỉsɑːdʒ/
xoa bĩp
mirage
/mɪˈrɑːʒ/
ảo vọng
2. "s" được phát âm là /ʒ/ khi nĩ đi sau là một từ nguyên âm đứng trước u, ia, io
Examples
Transcriptions
Meanings
usual
/ˈjuːʒuəl/
thơng thường
pleasure
/ˈpleʒə(r)/
thú vui
measure
/ˈmeʒə(r)/
đo lường,thước đo
erasure
/ɪ'reɪʒə/
sự xĩa bỏ
division
/dɪˈvɪʒən/
sự phân chia
conclusion
/kənˈkluːd/
tĩm lại, tổng kết
erosion
/ɪˈrəʊʒən/
sự xĩi mịn
explosion
/ɪkˈspləʊʒən/
tiếng nổ, sự nổ
invasion
/ɪnˈveɪʒən/
sự xâm lược
3. "t" được phát âm là /ʒ/
equation /ɪˈkweɪʒən/ phương trình
NHỮNG BÀI HỌC PHÁT ÂM TỪ VỰNG CƠ BẢN
PHẦN 7 : BÀI 31 à BÀI 35
Unit 31:
Consonant /tʃ/ - Phụ âm /tʃ/
Introduction
Đặc tính: phụ âm khơng kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra giữa phần mặt lưỡi trước và vịm miệng (blade/front-palato-alveolar), âm tắc xát (africate)
Cách phát âm: đây là một âm đơn bắt đầu với /t/ và kết thúc với /ʃ/. Đầu tiên đặt đầu lưỡi ở chân hàm trên và nâng vịm ngạc mềm để giữ luồng hơi trong một thời gian ngắn. Hạ đầu lưỡi xuống khỏi chân hàm một cách nhẹ nhàng để luồng hơi trong miệng thốt ra ngồi, một âm xát nổ sẽ được tạo ra ngay sau đĩ.
Example
Examples
Transcriptions
Meanings
chain
/tʃeɪn/
dây xích
nature
/ˈneɪtʃə(r)/
tự nhiên
question
/ˈkwestʃən/
câu hỏi
church
/tʃɜːtʃ/
nhà thờ
match
/mỉtʃ/
trận đấu
cherry
/ˈtʃeri/
màu đỏ anh đào
chips
/tʃip/
mảnh vỡ
cheap
/tʃiːp/
rẻ
chop
/tʃɒp/
chán nản
catch
/kỉtʃ/
sự bắt, nắm lấy
watch
/wɒtʃ/
đồng hồ
chin
/tʃɪn/
cằm
choose
/tʃuːz/
chọn lựa
which
/wɪtʃ/
cái nào
much
/mʌtʃ/
nhiều
check
/tʃek/
kiểm tra
cheaper
/tʃiːp/
rẻ hơn
lunch
/lʌntʃ/
bữa ăn trưa
Identify the letters which are pronounced /tʃ/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /tʃ/)
1. "c" được phát âm là /tʃ/
Examples
Transcriptions
Meanings
cello
/ˈtʃeləʊ/
đàn Viơlơngxen
concerto
/kənˈtʃɜːtəʊ/
bản hịa tấu
2. "t" được phát âm là /tʃ/
Examples
Transcriptions
Meanings
century
/ˈsentʃəri/
thế kỷ
natural
/ˈnỉtʃərəl/
thuộc tự nhiên
culture
/ˈkʌltʃə(r)/
văn hĩa
future
/'fjuːtʃə(r)/
tương lai
lecture
/'lektʃə(r)/
bài giảng
nurture
/ˈnɜːtʃə(r)/
sự nuơi dưỡng
picture
/ˈpɪktʃə(r)/
bức tranh
miniature
/ˈmɪnɪtʃə(r)/
mơ hình
literature
/ˈlɪtərɪtʃə(r)/
văn chương
temperature
/ˈtemprətʃə(r)/
nhiệt độ
3. "ch" được phát âm là /tʃ/
Examples
Transcriptions
Meanings
cheap
/tʃiːp/
rẻ
chicken
/ˈtʃɪkɪn/
gà con
child
/tʃaɪld/
đứa trẻ
Chinese
/'tʃai'ni:z/
người Trung Quốc
chimney
/ˈtʃɪmni/
ống khĩi
chalk
/tʃɔːk/
phấn viết
chat
/tʃỉt/
nĩi chuyện phiếm
cheer
/tʃɪə(r)/
hoan hơ
chest
/tʃest/
lồng ngực
chin
/tʃɪn/
cái cằm
choose
/tʃuːz/
chọn lựa
church
/tʃɜːtʃ/
nhà thờ
channel
/ˈtʃỉnəl/
eo biển
cherish
/ˈtʃerɪʃ/
âu yếm
chocolate
/ˈtʃɒklət/
sơ cơ la
Unit 32:
Consonant /dʒ/ - Phụ âm /dʒ/
Introduction
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra giữa phần mặt lưỡi trước và vịm miệng (blade/front-palato-alveolar), âm tắc xát (africate)
Cách phát âm: đây là phụ âm đơn bắt đầu với /d/ và kết thúc với /ʒ/. Đầu tiên đầu lưỡi chạm vào phầm vịm miệng phía trước để ngăn luồng hơi lại một thời gian ngắn. Dần dần hạ lưỡi xuống để luồng hơi thốt ra ngồi, một âm xát nổ sẽ được tạo ra một cách tự nhiên sau đĩ.
Example:
Examples
Transcriptions
Meanings
joy
/dʒɔɪ/
vui mừng
gin
/dʒɪn/
cạm bẫy
edging
/edʒ/
viền, bờ
soldier
/ˈsəʊldʒə(r)/
binh sĩ
judge
/dʒʌdʒ/
quan tịa
age
/eɪdʒ/
tuổi
jam
/dʒỉm/
mứt
jeep
/dʒiːp/
xe jíp
joke
/dʒəʊk/
nĩi đùa
large
/lɑːdʒ/
rộng
jug
/dʒʌg/
cái bình
June
/dʒuːn/
tháng sáu
lunge
/lʌndʒ/
lao tới, tấn cơng
Jill
/dʤil/
tên người Jill
Jew
/dʒuː/
người do thái
hedge
/hedʒ/
hàng rào
danger
/ˈdeɪndʒə(r)/
sự nghuy hiểm
Identify the letters which are pronounced /dʒ/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /dʒ/)
1. "d" được phát âm là /dʒ/
Examples
Transcriptions
Meanings
soldier
/ˈsəʊldʒə(r)/
binh lính
verdure
/ˈvɜːdʒə(r)/
sự tươi tốt
schedule
/ˈskedʒul/
lịch trình
2. "g" được phát âm là // khi đứng trước e, i, y và nếu một từ cĩ dạng tận cùng là"ge"
Examples
Transcriptions
Meanings
cage
/keɪdʒ/
lồng, chuồng
stage
/steɪdʒ/
sân khấu
village
/ˈvɪlɪdʒ/
làng
cottage
/ˈkɒtɪdʒ/
nhà tranh
gem
/dʒem/
viên ngọc
gentle
/ˈdʒentl/
dịu dàng
gin
/dʒɪn/
cạm bẫy
ginger
/ˈdʒɪndʒə(r)/
gừng
ginseng
/ˈdʒɪnseŋ/
nhân sâm
gigantic
/ˌdʒaɪˈgỉntɪk/
khổng lồ
gymnastic
/dʒɪmˈnỉstɪk/
thuộc thể dục
geology
/dʒiˈɒlədʒi/
địa chất học
Ngoại lệ:
Examples
Transcriptions
Meanings
get
/get/
đạt được
gear
/gɪə(r)/
cơ cấu, thiết bị
geese
/giːs/
con ngỗng
geyser
/ˈgaizə(r)/
mạch nước phun
girl
/gɜːl/
cơ gái
gild
/gɪld/
tơ điểm
giggle
/ˈgɪgļ/
tiếng cười khúc khích
gizzard
/'gizəd/
diều chim
Unit 33
Consonant /f/ - Phụ âm /f/
Introduction
Đặc tính: phụ âm khơng kêu (voiceless consonant) âm mơi răng, kết hợp răng hàm trên và mơi dưới để phát âm (labio-dental). Đây là phụ âm xát (fricative)
Cách phát âm: đặt xát răng hàm trên trên mơi dưới, thổi luồng hơi đi ra qua mơi, miệng hơi mở một chút
Example
Examples
Transcriptions
Meanings
fan
/fỉn/
cái quạt
phone
/fəʊn/
điện thoại
laugh
/lɑːf/
cười lớn
fat
/fỉt/
béo
coffee
/ˈkɒfi/
cà phê
rough
/rʌf/
xù xì, ghồ ghề
photo
/ˈfəʊtəʊ/
bức ảnh
fin
/fɪn/
vây cá
feel
/fiːl/
cảm thấy
fail
/feɪl/
thất bại
fine
/faɪn/
tốt
sniff
/snɪf/
ngửi, hít vào
half
/hɑːf/
một nửa
feet
/fiːt/
bàn chân
fill
/fɪl/
đổ, lấp đầy
foal
/fəʊl/
ngựa con, lừa con
Identify the letters which are pronounced /f/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /f/)
1. "f" thường được phát âm là /f/
Examples
Transcriptions
Meanings
fan
/fỉn/
cái quạt
fat
/fỉt/
béo
coffee
/ˈkɒfi/
cà phê
fin
/fɪn/
vây cá
feel
/fiːl/
cảm thấy
fail
/feɪl/
thất bại
fine
/faɪn/
tốt
sniff
/snɪf/
ngửi, hít vào
half
/hɑːf/
một nửa
feet
/fiːt/
bàn chân
fill
/fɪl/
đổ, lấp đầy
foal
/fəʊl/
ngựa con, lừa con
2. "ph" và "gh" được phát âm là /f/ trong mọi trường hợp
Examples
Transcriptions
Meanings
phonetic
/fəʊˈnetɪk/
thuộc ngữ âm học
photo
/ˈfəʊtəʊ/
bức ảnh
phrase
/freɪz/
cụm từ
laugh
/lɑːf/
cười lớn
cough
/kɒf/
ho
orphan
/ˈɔːfən/
trẻ mồ cơi
rough
/rʌf/
xù xì, ghồ ghề
Unit 34
Consonant /v/ - Phụ âm /v/
Introduction
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm mơi răng, kết hợp răng hàm trên và mơi dưới để phát âm (labio-dental). /v/ là phụ âm xát (fricative)
Cách phát âm: vị trí và cách phát âm tương tự như khi phát âm /f/, đặt hàm trên lên trên mơi dưới, để luồng hơi đi ra qua mơi và răng, miệng hơi mở một chút. Dùng giọng tạo ra phụ âm kêu.
Example
Examples
Transcriptions
Meanings
favour
/ˈfeɪvə(r)/
thiện ý, sự quý mến
oven
/ˈʌvən/
lị (để hấp bánh)
view
/vjuː/
nhìn, quan sát
heavy
/ˈhevi/
nặng
move
/muːv/
chuyển động
veal
/viːl/
thịt bê
vine
/vaɪn/
cây nho
veil
/veɪl/
mạng che mặt
leave
/liːv/
dời đi
halve
/hɑ:v/
chia đơi
vest
/vest/
áo gi lê
van
/vỉn/
tiền đội, quân tiên phong
vote
/vəʊt/
bỏ phiếu (bầu cử)
vole
/vəʊl/
chuột đồng
visit
/ˈvɪzɪt/
sự thăm hỏi, thăm quan
invite
/ɪnˈvaɪt/
mời
victory
/ˈvɪktəri/
chiến thắng
available
/əˈveɪləbļ/
sẵn cĩ
various
/ˈveəriəs/
đa dạng
Identify:
Chỉ cĩ "v" được phát âm là /v/
Unit 35
Consonant /w/ - Phụ âm /w/
Introduction
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra khi kết hợp mơi và vịm mềm.
Cách phát âm: phụ âm này cĩ dạng âm mơi răng nửa nguyên âm. Nĩ phụ thuộc vào nguyên âm đi sau, khi phát âm giống như bắt đầu phát âm âm /uː/ hay /ʊ/ rồi trượt đến nguyên âm đi sau. Đầu tiên mở mơi trịn và hẹp, dần dần mở rộng mơi để luồng hơi bên trong đi ra tự nhiên, dùng giọng để tạo nên âm kêu.
Example
Examples
Transcriptions
Meanings
win
/wɪn/
chiến thắng
wood
/wʊd/
gỗ
wet
/wet/
ẩm ướt
one
/wʌn/
số 1
when
/wen/
khi nào
queen
/kwiːn/
nữ hồng
we
/wiː/
chúng ta
wheel
/wiːl/
bánh xe
west
/west/
hướng tây
wine
/waɪn/
rượu
whale
/weɪl/
cái voi
walk
/wɔːk/
đi bộ
warm
/wɔːm/
ấm áp
wonderful
/ˈwʌndəfəl/
tuyệt vời
weather
/ˈweðə(r)/
thời tiết
twelve
/twelv/
số 12
quiet
/kwaɪət/
yên tĩnh
quick
/kwɪk/
nhanh
sweet
/swiːt/
ngọt
way
/weɪ/
con đường
Identify the letters which are pronounced /w/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /w/)
1. "qu" được phát âm là /kw/
Examples
Transcriptions
Meanings
quality
/ˈkwɒlɪti/
chất lượng
qualification
/ˈkwɒlɪfaɪ/
phẩm chất
question
/ˈkwestʃən/
câu hỏi
quiet
/kwaɪət/
lặng, yêu tĩnh
quarter
/ˈkwɔːtə(r)/
một phần tư
quarrel
/ˈkwɒrəl/
sự cãi nhau, gây chuyện
quash
/kwɒʃ/
hủy bỏ, bác đi
2. w được phát âm là /w/
Examples
Transcriptions
Meanings
win
/wɪn/
chiến thắng
wood
/wʊd/
gỗ
wet
/wet/
ẩm ướt
west
/west/
hướng tây
wine
/waɪn/
rượu
walk
/wɔːk/
đi bộ
warm
/wɔːm/
ấm áp
wonderful
/ˈwʌndəfəl/
tuyệt vời
weather
/ˈweðə(r)/
thời tiết
twelve
/twelv/
số 12
sweet
/swiːt/
ngọt
3. wh cũng được phát âm là /w/
Examples
Transcriptions
Meanings
why
/waɪ/
chiến thắng
when
/wen/
khi nào
wheel
/wiːl/
bánh xe
whale
/weɪl/
cái voi
4. Ngồi ra một số từ bắt đầu bằng phụ âm cĩ thể được phát âm là /w/
one
/wʌn/
số 1
NHỮNG BÀI HỌC PHÁT ÂM TỪ VỰNG CƠ BẢN
PHẦN CUỐI : BÀI 36 à BÀI 44
Unit 36:
Consonant /j/ - Phụ âm /j/
Introduction
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra ở vịm miệng phía trước (front-palatal).
Cách phát âm: đây là âm vịm miệng khơng trịn cĩ hình thức nửa nguyên âm. khi phát âm cĩ vị trí như trượt từ âm /iː/ hay /ɪ/ tới nguyên âm đi sau nĩ. Đây khơng phải là phụ âm xát.
Example
Examples
Transcriptions
Meanings
yet
/jet/
cịn, hãy cịn
your
/jɔː(r)/
của bạn (từ sở hữu)
use
/juːz/
dùng
beauty
/ˈbjuːti/
vẻ đẹp
few
/fjuː/
một vài
yellow
/ˈjeləʊ/
màu vàng
yolk
/jəʊk/
lịng đỏ trứng
yak
/jỉk/
bị Tây Tạng
yam
/jỉm/
cù từ, khoai mỡ
yes
/jes/
dạ, vâng
year
/jɪə(r)/
năm
yesterday
/ˈjestədeɪ/
ngày hơm qua
student
/ˈstjuːdənt/
học sinh, sinh viên
onion
/ˈʌnjən/
củ hành
stupid
/ˈstjuːpɪd/
ngớ ngẩn
young
/jʌŋ/
trẻ, tuổi trẻ
beautiful
/ˈbjuːti/
cái đẹp, vẻ đẹp
music
/ˈmjuːzɪk/
âm nhạc
produce
/prəˈdjuːs/
sản xuất
millionaire
/ˌmɪljəˈneə(r)/
triệu phú
Identify the letters which are pronounced /j/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /j/)
1. "y" thường được phát âm là /j/
Examples
Transcriptions
Meanings
yet
/jet/
cịn, hãy cịn
your
/jɔː(r)/
của bạn (từ sở hữu)
yellow
/ˈjeləʊ/
màu vàng
yolk
/jəʊk/
lịng đỏ trứng
yak
/jỉk/
bị Tây Tạng
yam
/jỉm/
cù từ, khoai mỡ
yes
/jes/
dạ, vâng
year
/jɪə(r)/
năm
yesterday
/ˈjestədeɪ/
ngày hơm qua
young
/jʌŋ/
trẻ, tuổi trẻ
2. "u" cĩ thể được phát âm là /jʊ/ hay /juː/
Examples
Transcriptions
Meanings
cure
/kjʊə(r)/
chữa trị
pure
/pjʊə(r)/
trong sạch, tinh khiết
during
/ˈdjʊərɪŋ/
trong suốt (quá trình)
curious
/ˈkjʊəriəs/
tị mị, hiếu kỳ
furious
/ˈfjʊəriəs/
giận giữ, mãnh liệt
Examples
Transcriptions
Meanings
tube
/tjuːb/
cái ống
mute
/mjuːt/
thầm lặng
mutual
/ˈmjuːtʃuəl/
lẫn nhau, qua lại
humour
/ˈhjuːmə(r)/
hài hước, hĩm hỉnh
museum
/mjuːˈziːəm/
nhà bảo tàng
bugle
/ˈbjuːgļ/
cái tù và
dubious
/ˈdjuːbiəs/
lờ mờ, khơng rõ ràng
cucumber
/ˈkjuːkʌmbə(r)/
cây dưa chuột
endue
/in'djuː/
mặc, khốc áo
commune
/ˈkɒmjuːn/
xã, cơng xã
immune
/ɪˈmjuːn/
miễn dịch
3. "ui" cĩ thể được phát âm là /juː/
Examples
Transcriptions
Meanings
suit
/sjuːt/
bộ com lê
suitable
/ˈsjuːtəbļ/
phù hợp
suitor
/ˈsjuːtə(r)/
người cầu hơn, đương sự
pursuit
/pəˈsjuːt/
truy nã
Ngoại lệ
Examples
Transcriptions
Meanings
tuition
/tjuːˈɪʃən/
sự dạy học
suicide
/ˈsuːɪsaɪd/
sự tự sát
4. "ea" cĩ thể được phát âm là /j/
Examples
Transcriptions
Meanings
beauty
/ˈbjuːti/
vẻ đẹp
year
/jɪə(r)/
năm
beautiful
/ˈbjuːti/
cái đẹp, vẻ đẹp
Unit 37:
Consonant /h/ - Phụ âm /h/
Introduction
Đặc tính: phụ âm khơng kêu (voiceless consonant) phụ âm tắc thanh hầu (glottal)
Cách phát âm: đẩy luồng hơi từ phía trong ra khỏi miệng nhanh, vị trí lưỡi thấp.
Example
Examples
Transcriptions
Meanings
hello
/helˈəʊ/
chào
hot
/hɒt/
nĩng
whole
/həʊl/
đầy đủ, tồn bộ
ahead
/əˈhed/
trước hết
hill
/hɪl/
ngọn đồi
heel
/hɪəl/
gĩt chân
hand
/hỉnd/
bàn tay
hold
/həʊld/
cầm, nắm giữ
hear
/hɪə(r)/
nghe
high
/haɪ/
cao
husband
/ˈhʌzbənd/
người chồng
happen
/ˈhỉpən/
xảy ra, xảy đến
hospital
/ˈhɒspɪtəl/
bệnh viện
horrible
/ˈhɒrɪbļ/
tồi tệ
house
/haʊs/
cái nhà
how
/haʊ/
thế nào
hear
/hɪə(r)/
nghe
perhaps
/pəˈhỉps/
cĩ lẽ, cĩ thể
host
/həʊst/
chủ nhà
Identify the letters which are pronounced /h/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /h/)
"wh" và "h" thường được phát âm là /h/.
Lưu ý:
Trong một số trường hợp "h" khơng được phát âm và nĩ được gọi là "phụ âm câm"
Examples
Transcriptions
Meanings
hour
/aʊə(r)/
giờ
honest
/ˈɒnɪst/
trung thực
honor
/ˈɒnə(r)/
danh dự, danh giá
rhythm
/ˈrɪðəm/
nhịp điệu
rhubarb
/ˈruːbɑːb/
cây đại hồng
Unit 38
Consonant /θ/ - Phụ âm /θ/
Introduction
Đặc tính: phụ âm khơng kêu (voiceless consonant), âm mơi răng (tip-dental), phụ âm xát (fricative)
Cách phát âm: đặt đầu lưỡi ở giữa hai hàm răng phía trước. đẩy luồng hơi ra ngồi qua răng và đầu lưỡi.
Example
Examples
Transcriptions
Meanings
thief
/θiːf/
kẻ trộm
thin
/θɪn/
mỏng, gầy
teeth
/tiːθ/
răng
thing
/θɪŋ/
đồ vật
author
/ˈɔːθə(r)/
tác giả
path
/pɑːθ/
đường đi, quỹ đạo
worth
/wɜːθ/
giá trị, xứng đáng (làm)
thick
/θɪk/
dầy
wrath
/rɒθ/
sự tức giận, phẫn nộ
myth
/mɪθ/
truyện thần thoại
mouth
/maʊθ/
miệng, mồm
think
/θɪŋk/
nghĩ
three
/θriː/
số 3
thirst
/θɜːst/
khát nước
thread
/θred/
sợi chỉ, sợi dây
hearth
/hɑːθ/
nền, lịng lị sưởi
Identify the letters which are pronounced /θ/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /θ/)
1. "th" được phát âm là /θ/ khi:
- Khi nĩ đứng đầu, giữa hay cuối từ
Examples
Transcriptions
Meanings
think
/θɪŋk/
nghĩ, suy nghĩ
thing
/θɪŋ/
đồ vật
thorn
/θɔːn/
gai nhọn
thumb
/θʌm/
ngĩn tay cái
thread
/θred/
sợi chỉ, sợi vải
through
/θruː/
xuyên qua
mouth
/maʊθ/
mồm, miệng
month
/mʌntθ/
tháng
path
/pɑːθ/
lối đi, đường nhỏ
truth
/truːθ/
sự tật
bath
/bɑːθ/
tắm
breath
/breθ/
hơi thở
cloth
/klɒθ/
vải vĩc
sooth
/suːθ/
sự thật (từ cổ)
- Khi "th" được thêm vào một tính từ để chuyển thành danh từ
Examples
Transcriptions
Meanings
width
/wɪtθ/
bề rộng
depth
/depθ/
độ sâu
length
/leŋkθ/
chiều dài
strength
/streŋθ/
sức mạnh
- Khi "th" chỉ số thứ tự
Examples
Transcriptions
Meanings
fourth
/fɔːθ/
số thứ 4
fifth
/fɪfθ/
số thứ 5
sixth
/sɪksθ/
số thứ 6
Lưu ý: trong các trường hợp khác "th" cịn được phát âm là /ð/
Unit 39
Consonant /ð/ - Phụ âm /ð/
Introduction
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm mơi răng (tip-dental), phụ âm xát (fricative)
Cách phát âm: tương tự khi phát âm /θ/, dùng giọng tạo ra âm rung trong vịm miệng.
Example
Examples
Transcriptions
Meanings
they
/ðeɪ/
họ
father
/ˈfɑːðə(r)/
cha, bố
this
/ðɪs/
cái, vật này
other
/ˈʌðə(r)/
(cái) khác
smooth
/smuːð/
nhẹ nhàng, êm đềm
feather
/ˈfeðə(r)/
lơng (chim)
than
/ðỉn/
hơn
there
/ðeə(r)/
ở đĩ, chỗ đĩ
those
/ðəʊz/
những cái đĩ
either
/ˈaɪðə(r)/
mỗi (trong hai)
bathe
/beɪð/
sự tắm
clothe
/kləʊð/
phủ, che
with
/wɪð/
với
breathe
/briːθ/
hít thở
booth
/buːð/
rạp, lều
scythe
/saɪð/
cái hớt cỏ
together
/təˈgeðə(r)/
cùng nhau
another
/əˈnʌðə(r)/
cái khác
leather
/ˈleðə(r)/
làm bằng da
Identify:
"th" được phát âm là /θ/
Unit 40
Consonant /m/ - Phụ âm /m/
Introduction
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm mơi (bilabial), âm mũi (nasal)
Cách phát âm: vịm ngạc mềm hạ xuống thấp hơn, hai mơi ngậm chặt lại, luồng hơi đi ra bên mũi.
Example
Examples
Transcriptions
Meanings
sum
/sʌm/
tổng
game
/geɪm/
trị chơi
more
/mɔː(r)/
hơn, nhiều hơn
hammer
/ˈhỉmə(r)/
búa
bump
/bʌmp/
sự va mạnh
camp
/kỉmp/
cắm trại
lymph
/lɪmpf/
bạch huyết
empty
/ˈemp(r)ti/
trống rỗng
temptation
/tempˈteɪʃən/
sự cám dỗ
come
/kʌm/
đến, tới
term
/tɜːm/
hạn, giới hạn
time
/taɪm/
thời gian
tomorrow
/təˈmɒrəʊ/
ngày mai
summer
/ˈsʌmə(r)/
mùa hè
family
/ˈfỉməli/
gia đình
maybe
/ˈmeɪbi/
cĩ thể, cĩ lẽ
home
/həʊm/
nhà gia đình
remember
/rɪˈmembə(r)/
nhớ
crumpet
/ˈkrʌmpɪt/
bánh xốp
make
/meɪk/
làm, tạo nên
Identify:
Chỉ cĩ "m" được phát âm là /m/
Unit 41
Consonant /n/ - Phụ âm /n/
Introduction
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm răng mơi (tip-alveolar), âm mũi (nasal)
Cách phát âm: miệng hơi mở, lưỡi đặt ở chân răng trên để ngăn luồng hơi thốt ra qua miệng,luồng hơi từ phía trong sẽ đi qua mũi tạo nên âm mũi.
Example
Examples
Transcriptions
Meanings
nice
/naɪs/
đẹp
know
/nəʊ/
biết
funny
/ˈfʌni/
(câu chuyện) buồn cười
sun
/sʌn/
mặt trời
tenth
/tenθ/
số thứ 10
anthem
/ˈỉntθəm/
bài thánh ca
ant
/ỉnt/
con kiến
behind
/bɪˈhaɪnd/
đằnd sau
pensive
/ˈpentsɪv/
trầm ngâm, buồn
tense
/tents/
thời của động từ
hen
/hen/
gà mái
change
/tʃeɪndʒ/
thay đổi
hinge
/hɪndʒ/
bản lề, khớp nối
pinch
/pɪntʃ/
cái kẹp
end
/end/
kết thúc
sound
/saʊnd/
âm thanh
friend
/frend/
bạn bè
landlord
/ˈlỉndlɔːd/
chủ đất, địa chủ
cone
/kəʊn/
hình nĩn
mane
/meɪn/
bờm sư tử
Identify:
Chỉ cĩ "n" được phát âm là /n/
Unit 42: Consonant /ŋ/ - Phụ âm /ŋ/
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm được tạo ra ở vịm mềm (back-velar), âm mũi (nasal)
Cách phát âm: miệng hơi mở một chút, tương tự như khi phát âm /n/
Example
Examples
Transcriptions
Meanings
sing
/sɪŋ/
hát
monkey
/ˈmʌŋki/
con khỉ
ring
/rɪŋ/
cái nhẫn
anger
/ˈỉŋgə(r/
sự giận giữ
thank
/θỉŋk/
cám ơn
length
/leŋθ/
bề dài, chiều dài
instinct
/ˈɪnstɪŋkt/
bản năng
thing
/θɪŋ/
đồ vật
think
/θɪŋk/
suy nghĩ
wrong
/rɒŋ/
sai, xấu
hung
/hʌŋ/
treo
fling
/flɪŋ/
sự ném, quăng
wing
/wɪŋ/
cánh
pink
/pɪŋk/
mầu hồng
bang
/bỉŋ/
tiếng nổ lớn
strong
/strɒŋ/
mạnh, khỏe
morning
/ˈmɔːnɪŋ/
buổi sáng
happening
/ˈhỉpənɪŋ/
xảy ra
standing
/ˈstỉndɪŋ/
sự đứng
Identify the letters which are pronounced /ŋ/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /ŋ/)
1. "n" được phát âm là /ŋ/ khi nĩ đứng trước k và g
Examples
Transcriptions
Meanings
uncle
/ˈʌŋkļ/
bác, chú
drink
/drɪŋk/
uống
single
/ˈsɪŋgļ/
đơn độc, một mình
angle
/ˈỉŋgļ/
gĩc, xĩ
anger
/ˈỉŋgə(r)/
sự tức giận
ink
/ɪŋk/
mực
trunk
/trʌŋk/
hịm, rương
Ngoại lệ:
"n" ở các từ sau vẫn phát âm là /n/ vì g ghép với nguyên âm phía sau để tạo nên một âm khác và được phát âm là /dʒ/
Examples
Transcriptions
Meanings
strange
/streɪndʒ/
lạ lùng
challenge
/ˈtʃỉlɪndʒ/
thử thách
stranger
/ˈstreɪndʒə(r)/
người lạ
danger
/ˈdeɪndʒə(r)/
nguy hiểm
Unit 43: Consonant /l/ - Phụ âm /l/
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm răng mơi (tip-alveolar),
âm được tạo ra khi luồng hơi đi qua hai cạnh của lưỡi (lateral)
Cách phát âm: nâng cao vịm mềm, đầu lưỡi chạm vào phần chân răng phía trên để chặn phần giữa miệng (nhìn từ bên ngồi). Luồng hơi từ phía trong sẽ thốt ra qua hai bên của lưỡi và vịm miệng. dùng giọng tạo ra phụ âm kêu.
Example:
Examples
Transcriptions
Meanings
letter
/ˈletə(r)/
lá thư
light
/laɪt/
sáng, ánh sáng
valley
/ˈvỉli/
thung lũng
feel
/fiːl/
cảm thấy
low
/ləʊ/
thấp
line
/laɪn/
dịng
jelly
/ˈdʒeli/
thạch
tell
/tel/
bảo, kể
life
/laɪf/
cuộc sống
love
/lʌv/
tình yêu
lecture
/ˈlektʃə(r)/
bài giảng
little
/ˈlɪtļ/
nhỏ bé
allow
/əˈlaʊ/
cho phép
alley
/ˈỉli/
thung lũng
literature
/ˈlɪtərɪtʃə(r)/
văn học
lunch
/lʌntʃ/
bữa trưa
look
/lʊk/
nhìn
late
/leɪt/
muộn
complain
/kəmˈpleɪn/
phàn nàn
lemon
/ˈlemən/
quả chanh
Identify:
Chỉ cĩ "l" được phát âm là /l/
Unit 44
Consonant /r/ - Phụ âm /r/
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm được tạo ra kết hợp mặt lưỡi và răng, (blade-post-alveolar).
Cách phát âm: cong lưỡi lên để tạo nên một khoảng trống ở giữa miệng nhưng lưỡi khơng chạm tới chân răng trên. Nâng cao vịm ngạc mềm để luồng hơi cĩ thể thốt ra giữa đầu lưỡi và ngạc mà khơng tạo thành âm xát.
Example
Examples
Transcriptions
Meanings
red
/red/
đỏ
rare
/reə(r)/
hiếm cĩ
right
/raɪt/
đúng, bên phải
wrong
/rɒŋ/
sai
sorry
/ˈsɒri/
xin lỗi
arrange
/əˈreɪndʒ/
sắp xếp
road
/rəʊd/
con đường
fry
/fraɪ/
dán, chiên
grass
/grɑːs/
cỏ
raise
/reɪz/
nâng, giơ lên
crack
/krỉk/
bẻ khĩa
rich
/rɪtʃ/
giàu cĩ
very
/ˈveri/
rất
pretty
/ˈprɪti/
xinh đẹp
proud
/praʊd/
kiêu hãnh, tự khắc
parents
/ˈpɛərənts/
cha mẹ
everybody
/ˈevriˌbɒdi/
mọi người, mỗi người
restaurant
/ˈrestrɒnt/
nhà hàng
marry
/ˈmỉri/
cưới, kết hơn
Identify:
Chỉ cĩ "r" được phát âm là /r/
Lưu ý: trong một số trường hợp "r" khơng được phát âm và nĩ được gọi là "phụ âm câm"
Examples
Transcriptions
Meanings
depart
/dɪˈpɑːt/
ra đi, khởi hành
afternoon
/ˌɑːftəˈnuːn/
buổi chiều
forbidden
/fəˈbɪdən/
cấm
wonderful
/ˈwʌndəfəl/
tuyệt vời, kỳ diệu
storm
/stɔːm/
cơn bão
airport
/ˈeəpɔːt/
sân bay
quarter
/ˈkwɔːtə(r)/
một phần tư
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- PHONETIC LESSONS ON VOWELS AND CONSONANTS.doc