Tài liệu Nhiễu laojn tuyến tính của vũ trụ trong lớp mô hình hấp dẫn cải tiến f(R) dạng hàm mũ - Đa thức - Vữ Văn Ớn: Tạp chí Khoa học Đại học Thủ Dầu Một Số 3(34)-2017
3
–
(1), (2)
(1)Trường Đại học Thủ Dầu Một, (2)Trường Đạ họ ần T
Ngày nhận bài 27/5/2017; Ngày gửi phản biện:4/6/2017; Chấp nhận đăng: 24/7/2017
Email: onvv@tdmu.edu.vn
t
n n ăn ng r ng r r ng g đ ạn rấ ần n ấ đ ng
ư ng độ ng ần n ấ -5 T n n ện n r đư ng ần
n ấ r n n ng g ảng g ện ư ng n n
ạn n n đầ ủ r đư đạ n n ờ ấ n n đ n ệ ạ n ấ
r r n ư ng n Tr ng n chúng tôi bắ đầu từ ậ độ gr ng n
ng n ột hàm của ư ng rường ư ng và tham số
động l c
2
/ 2X đ r r ộ ư ng r n đ n n ạn ậ ấ ủ r
trong g ảng n n đường n rờ r - horizon). đ n ng
rường ạn n ộ ạng – đ r ư ng
r n n ạn ậ độ ậ ấ ng n r n ủ n ạn ủ r
gần đ ng n n . ả ả ấ nh ng đ ệ r n ủ r
r ng n r n Λ D, đả ả đư ố / n r ng g
ạn ủ ng ệ .
T n ạn n n ạng - đ ấ n ả n
Abstract
LINEAR PERTURBATION OF UNIVERSE IN MODIFIED GRAVITY F(R) OF
POLYNOMIAL -EXPONENTIAL FORM
Astronomical observations show that early universe is ve...
12 trang |
Chia sẻ: quangot475 | Lượt xem: 475 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Nhiễu laojn tuyến tính của vũ trụ trong lớp mô hình hấp dẫn cải tiến f(R) dạng hàm mũ - Đa thức - Vữ Văn Ớn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tạp chí Khoa học Đại học Thủ Dầu Một Số 3(34)-2017
3
–
(1), (2)
(1)Trường Đại học Thủ Dầu Một, (2)Trường Đạ họ ần T
Ngày nhận bài 27/5/2017; Ngày gửi phản biện:4/6/2017; Chấp nhận đăng: 24/7/2017
Email: onvv@tdmu.edu.vn
t
n n ăn ng r ng r r ng g đ ạn rấ ần n ấ đ ng
ư ng độ ng ần n ấ -5 T n n ện n r đư ng ần
n ấ r n n ng g ảng g ện ư ng n n
ạn n n đầ ủ r đư đạ n n ờ ấ n n đ n ệ ạ n ấ
r r n ư ng n Tr ng n chúng tôi bắ đầu từ ậ độ gr ng n
ng n ột hàm của ư ng rường ư ng và tham số
động l c
2
/ 2X đ r r ộ ư ng r n đ n n ạn ậ ấ ủ r
trong g ảng n n đường n rờ r - horizon). đ n ng
rường ạn n ộ ạng – đ r ư ng
r n n ạn ậ độ ậ ấ ng n r n ủ n ạn ủ r
gần đ ng n n . ả ả ấ nh ng đ ệ r n ủ r
r ng n r n Λ D, đả ả đư ố / n r ng g
ạn ủ ng ệ .
T n ạn n n ạng - đ ấ n ả n
Abstract
LINEAR PERTURBATION OF UNIVERSE IN MODIFIED GRAVITY F(R) OF
POLYNOMIAL -EXPONENTIAL FORM
Astronomical observations show that early universe is very homogeneous and isotropic,
with no uniformity is only about 10-5. However, the universe is now considered inhomogeneous
on scales of 100 MegaPasec. This phenomenon is caused by the initial small disturbances of
the universe that are amplified by gravity, which results in forming the structure of the universe
as it is today. In this paper, we begin with a general Lagrangian density f (R, X), which is a
function of the Ricci scalar of R, scalar field , and a dynamic parameter
2
/ 2X ,
derive the equation to describe the disturbation of the matter density of the universe at a
distance smaller than sub-horizon of universe. Next we consider the more restrictive case
where f only depends on R and has the exponential-polynomial form. We derive the equation
for material density disturbance and study its development in linear region. The results show
that the model notes the development of disturbance of the universe is slightly different from
that in the standard Λ D n r r Φ /Ψ is within the
allowable range of the experiment.
Võ Văn Ớn... Nhiễu loạn tuyến tính của vũ trụ...
4
1.
ì quintessence [7] và k-
essence [8]. L p thứ hai ơ ứng v i mô hình hấp dẫn c i ti n chẳng hạ ấp dẫn f(R)
[9], lý thuy t tensor - ng [10] và các mô hình braneworld [11]. Trong bài này
phát ạ ấ m ấ ẫ
ơ ấ ẫ ì ạ – ứ .
K thấy r ng mô
hình hấp dẫn c i ti n ì v i mô hình khác .
Trong hấp dẫn Einstein ta bi t r ng nhi u loạn tuy n tính trên giai ơ ng chân
tr i (sub-horizon) th ơ ì : 2 4 0m m m mH G (1)
Ở â H là tham s Hubble, G là m t h ng s hấp dẫn Newton's , m là m
ợng c a các v t chấ ơ i tính, và m t chấ ạo hàm theo th i gian t. Trong kỷ
nguyên v t chất th ng trị này l i gi ì ng 2/3
m a t dẫ n s hình
thành các cấu trúc giai l n. Trong mô hình hấp dẫn c i ti n mức nhi u loạn là khác nhau do s
hi u ch nh c a h ng hấp dẫ ổi ti n tri n c a n n. Trong phạm vi c a hấp
dẫn f(R) ặc bi t s công trình g â s ti n tri n c a m nhi u loạn trong
k nguyên v t chất th ng trị và bắ u k ợng t i th ng trị [12].
ợ ẫ ơ ì ơ
ơ ì ấ ẫ ơ ì
ẫ ơ ì ạ ấ
ấ ẫ ; ph n 4 ạ ấ ấ ẫ ạ
– ứ ,
.
2. t ì ền
Chúng ta bắ u v i các tác d ng 4 chi u ổ :
4 1 ( , , )
2
mS d x g f R X L
(2)
Ở â g là m t ịnh thức c a mêtric g , f là m t hàm theo tham s ng Ricci R,
m ng và m t s hạ ng l c , , / 2
c
cX . mL là m Lagrange cho v t
ấ ấ m ợng m . Chúng ta sử d ng kí hi u mêtric (-, +, +, +) .
P ơ ì ng hấp dẫ ơ ì ng ng ợc cho
( )
, ; , , ,
1 1
( )
2 2
m
XFG f RF g F Fg f T
(3)
,
, ; ,( ) 0
c
X cf f (4)
Ở â
f
F
R
, G là m t ten ơ Einstein, và
( )mT là m t ten ơ - ợng c a
v t chất không áp ấ .
Tạp chí Khoa học Đại học Thủ Dầu Một Số 3(34)-2017
5
Trong phẳng Friedmann-Robertson-Walker (FRW) mêtric v i nhân s giai a,
chúng ta ợc ơ ì â :
2
,
1
3 ( ) 3
2
X mFH f X FR f HF
(5)
,2 X mFH f X F HF
(6)
3
, ,3
1
( ) 0Xa f f
a
(7)
3 0m mH
(8)
2, 6(2 )
a
H R H H
a
, và dấu chấm ạo hàm theo th
tr t.
i chi ơ ì ạng thái ợ i DE v
ạ SNIa), chúng tôi vi t lạ ơ ì
2
03 DE mF H (9)
02 DE DE mF H p (10)
t
2
, 0
1
( ) 3 3 ( )
2
DE XFR f HF f X H F F (11)
2
0
1
2 ( ) (2 3 )( )
2
DEp F HF FR f H H F F (12)
Ở â s “ 0 ” ợ ị hi n tại. D chứng minh r ng DE
và DEp nó ợ ịnh theo cách này th ơ ì ợng
3 ( ) 0DE DE DEH p (13)
chúng ta sử d ơ ì 7 ợc chứ ạm vi
ten ơ ng hấp dẫ hấp dẫn ị ĩ ơ
trình trạng thái c E
, 0
2
, 0
2 2 4 4
1
2 6 6
XDE
DE
DE X
f X F HF H F Fp
f X FR f HF H F F
(14)
Lấ â ợc:
(0) 2 3
0 03 (1 )m MF H z (15)
t 0 / 1z a a là dịch chuy và
(0)
m là ỷ ợng hi n tại c a v t
chấ ơ i tính.
B ng cách sử d ơ ì 0 ơ ì ạng thái DE có th ạ
(0) 3
3 (1 )( / )
3 3 (1 )
DE
m
r z dr dz
r z
(16)
t 2 2
0( ) /r H z H â ứ ứ ợ hấp dẫn
Einstein DE ị ràng bu c theo cách ng thấy t quan sát SNIa . T ơ
trình (14), chúng tôi thấy r ng s phát tri n c a DE ph thu ì ợng t i.
ta có th ki m tra tính kh thi c a mô hình b ng DE v i các quan sát.
Võ Văn Ớn... Nhiễu loạn tuyến tính của vũ trụ...
6
3. ác p t ì cho nhiễu loạn t
Ta xét các nhi u loạn mêtric v i mêtric nhi u loạ ng và trong chu n theo
chi u dài (longitudinal gauge):
2 2 2 ij1 2 1 2
i jds dt a dx dx (17)
Bi ổ F ơ ì u loạ ợc [26]:
2
2
, , , , ,2
2
2 2
,2
1 1 1
3 3
2 2 2
3 3 3 3 0
X X XX X
X m
k
H H f f X f f X f H F
a F
k
H H F F H HF f
a
(18)
2
, 3
, , , ,2 3
,
1
3 3 2 0
X
X X
X
f k
f H f a f f
f a a
(19)
F
F
(20)
2
3 3m m m m
k
H v
a
(21)
1
m mv Hv
a
(22)
t ng chuy ng.
ị ĩ u loạn m v t chất m ấ
3mm
m
H
(23)
mv av
ơ ì ) :
2
2
3( )m
k
v Hv
a
(24)
v (25)
ợc:
2
2
2 3 6m m
k
H B HB
a
(26)
B Hv .
T n trong [ 6,22,27], ta sử d ng g -horizon
ạ ạ ứ k2 và m (hay m ơ ì
ơ ì )-(19). V ơ n các s hạng ơ ì )
cho góp b c 2H , ạ 2 2/k a
sâu bên trong bán kính Hubble 2 2 2k a H .
N u kh ợng m c ng nhi u loạn l ơ hạng k/a ta c n ph i
s hạng kh ợng này. Bi u thức c a m ợ 0 ợ mô
ì ợng t i v i m Lagrangian ,p X . Trong hấp dẫn Einstein v ng vô
ng bình ơ ợng ợ
2 2
, 2m V K ng ơ
Tạp chí Khoa học Đại học Thủ Dầu Một Số 3(34)-2017
7
ứ ợ s hạng
,V và
22 b c 2H hay nh ơ m H .
ĩ b qua ạ kh ợng m k/a là hợp lí ì .
Có vài mô hình ặ ( , , )f R X vi phạ u ki n /m k a không xét
ng hợ y. Do v ơ ì ) ợ :
2
2
2 0m m
k
H
a
(27)
ti p theo là Φ theo
m .
T ơ ì ì ợc:
2 2
2 2
1
2
m
k k
F
a F a
(28)
Khử s hạng 0 ợc:
2 2
2 2
1
2 2
m
k k F
a a F F
(29)
Trong ph n ti p theo chúng ta sẽ nghiên cứ ng hợ F thu c vào
và R X, tức là:
( , )F F R (30)
ợ này bao g m h u h ì ợng t ợ xuất .
K δF ơ ì ợc cho b i:
, ,RF F F R (31)
Trong :
2 2 2
2
2 2 2
2 3( 4 4 ) 3 2 2 2
k k k F
R H H H H H
a a a F
(32)
M t l n n a chúng ta sử d ng ng hạ ơ ì
có b c 2H , 2H hoặc nh ơ . ơ ì ơ ì
ợc:
,
2
22
,
2
2
2
1 4
R
F
k FR
Fka
a F
(33)
Chú ý R trong s hạng 2 2/k a ạ ợng f :
, , ,X R
f f f X f R F R (34)
T ơ ì ấy :
2
, ,2
0X
k
f F R
a
(35)
dẫ n h ứ sau:
,
22
,,
, 2
2
4
1 4
R
X
F
FFk
F
a F F
(36)
ơ ì , ợc:
Võ Văn Ớn... Nhiễu loạn tuyến tính của vũ trụ...
8
2
,
22 2
,,
, 2
2
4
1 4
X
R
X
fk
R
Fa Fk
f
a F F
(37)
T ơ ì 7 ấ ẫ ợc bi u di n
22
,,
, , 22
2 22
,,
, , 2
4
2
3
R
X X
m
m
R
X X
FFk
f f
a F Fk
a F FFk
f f
a F F
(38)
â ử d ng /m m m g - z ơ ì 7 a
ng nhi u loạn v t chất thành:
2 4 0m m eff m mH G (39)
â h ng s hấp dẫn hi u d ng ợ
22
,,
, , 2
22
,,
, , 2
4
1
. .
1
3
R
X X
eff
R R
X X
FFk
f f
a F F
G G
f FFk
f f
a F F
(40)
T (38) th hấp dẫn :
2
2
4 eff m m
a
G
k
(41)
ơ ứng v i m ơ ì P F n ti p
theo chúng ta sử d ng dấu b ng chứ không ph i là xấp x b ng nhau ( ) cho các k t qu thu
ợc sub-horizon.
ị ĩ ặ ứ ị
(42)
ử 0 7 ợ
22
,,
, 2
22
,,
, 2
2
2
2
(1 2 )
R
X
R
X
FFk
f
a F F
FFk
f
a F F
(43)
ấ ẫ Φ
22
,,
2 , , 2
22 2
,,
, , 2
2
2( )
22
3( )
R
X X
m
m
R
X X
FFk
f f
k a F F
Fa F Fk
f f
a F F
(44)
ổ ơ ì ạ
Tạp chí Khoa học Đại học Thủ Dầu Một Số 3(34)-2017
9
2
2
2
2
1 4
1 3 3
0
2 2 2
1 3
m eff m m m
k
m
a R G
k
m
a R
(45)
trong = ấ
1
'
d
dt
dN H
và
.
2 '
1
3
eff
H
H
23
m
m
FH
2
2
k
m
a R
; ; ; RR
R
Rf
m
f
(46)
N u
eff , m , , G là h ng s .
ì ơ ì 5) ạ sau:
n n
m c a c a
(47)
v i:
2
1 3 3 9 1 3 3 9 4 2 6 3 12
2 2 6
eff eff eff eff m mG G
n
(48)
c+, c-
ạ 7 ạ ứ
ạ :
n
m c a
(49)
4. Hấp dẫn f(R)
Trong ph n này chúng ta nghiên cứu phát tri n c a nhi u loạn v t chất trong lý thuy t
hấp dẫn c i ti là hàm c ng hợp h ng s hấp dẫn hi u d ng
ạ ơ ơ
2
2
2
2
1 4
1
1
1 3
eff
R
k
m
a RG G
kf
m
a R
(50)
V i : RR
R
Rf
m
f
(51)
và tham s dị ng
2
2
2
2
2
1 2
k
m
a R
k
m
a R
(52)
ì ấ ẫ ạ ứ
2 3( ) 1
nR
m
f R R a bR cR e
R
(53)
V i 0, 0; 1; 2 ; 1m n a b c
Khai tri n Euler lấy g 1
Re R (54)
Võ Văn Ớn... Nhiễu loạn tuyến tính của vũ trụ...
10
Ta có : 2 2
1
3 2 1 1 1Rf R R
R
(55)
3
1
2 3 1RRf R
R
(56)
4 3
4 3 2
2 3 1 1
3 2 1 1
RR
R
R RRf
m
f R R R
(57)
ợ ạ â
4.1
ợ
1 4
.
1 3
eff
R
G G
f
ì ơ ứ –
0BD [30]. Tham ị 1
2
2
1
k
m
a R
ợ ợ -horizon
mi ấ ơ ơ ị ơ ì 45)
1 3
2 0
2 2
m eff m m mG
(58)
Trong k nguyên v t chất chi
1
eff
m
m
và
2
7 10
1
2 1
m
m m
m
ạ (47) :
n n
m c a c a
(59)
G 8
2 2 2 2
2
( 1) [16(8 3 2) (4 1) ] 4 5 1
4( 1)
m m m m m m
n
m
(60)
Ngh :
n
m c a
2 2 2 2
2
( 1) [16(8 3 2) (4 1) ] 4 5 1
4( 1)
m m m m m m
n
m
(61)
ạ ấ â
ạ
2/3( )a t t (62)
ạ ấ ạ
2
3
n
m c t
(63)
Tạp chí Khoa học Đại học Thủ Dầu Một Số 3(34)-2017
11
V i n- theo bi u thức (61)
Hình 1 ạ â
ị z 0 / 1z a a
1 đường n n ạn g r n ,
so sánh v i mô hình ΛCDM .
4.2.
ợ ấ ợ
ạ ợ
2
2
1
(1 )
1
eff
R
k
G m G
f a R
2
2
2
k
m
a R
P ơ ì 45) vi t lại:
1 3 3
0
2 2 2
m eff m m mG
(64)
Gi i pt (64 ợc
2 2 2 2
2 2
1 (4 1) 12 (8 3 2) 3 1 (4 1) 12 (8 3 2) 3
1 1
4 1 4 1( 1) ( 1)
m G m m m m G m m m
m mm m
m c a c a
(65)
2 2
2
1 (4 1) 12 (8 3 2) 3
1
4 1( 1)
m G m m m
mm
m a
(66)
Võ Văn Ớn... Nhiễu loạn tuyến tính của vũ trụ...
12
r
2 2
2
1 (4 1) 12 (8 3 2) 3
1
6 1( 1)
m G m m m
mm
m t
(67)
2/30 mm a t
ị ạ
2. đường n n ạn r g r n
và trong mô hình ΛCDM .
ạ ấ ì ì
ì ì
4.3 á iá lại các hằng số
ẽ ạ ỷ ấ ẫ
ấ ẫ Geff G ỷ
ì
4.3.1 ố
2
2
2
2
1 4
1
1 2
1
RR
R
RR
R
fk
a f
fk
a f
(68)
10.01k hMpc ; 0.72 0.08h .
Tạp chí Khoa học Đại học Thủ Dầu Một Số 3(34)-2017
13
Hình 3: Đồ th tỷ số
n ng ệ : ạ ấ 0-52 m-2
nên ì – ứ
1
2 3
2
~ , ~ ,
1
RR
R RR
R
f
f f R
R R f
(69)
ì : 2
G ị = 0 0 = 36 ]:
1 1.996
. t l
Trong bài báo này chúng tôi â ợ ơ ì nhi u
loạn v t chất v i h ng s hấp dẫn hi u d ng i v i m Lagrangian ( , , )f R X ổ
K ợ ơ ạ
– ứ ợ ơ ì ạ ơ ơ
ạ ấ ấ ẫ ợ ì r
K ợ ì ấ ì ứ
ì ứ
,c ấ ợ
eff
N
G
G
ơ ứ ơ
[1] S. Perlmutter et al., Astrophys. J. 517, 565 (1999).
[2] P. Astier et al., Astron. Astrophys. 447, 31 (2006); A. G. Riess et al., arXiv:astro-ph/0611572;
W. M. WoodVasey et al., arXiv:astro-ph/0701041.
[3] D. N. Spergel et al. [WMAP Collaboration], Astrophys. J. Suppl. 148, 175 (2003).
[4] D. J. Eisenstein et al. [SDSS Collaboration], Astrophys.J. 633, 560 (2005).
Võ Văn Ớn... Nhiễu loạn tuyến tính của vũ trụ...
14
[5] V. Sahni and A. A. Starobinsky, Int. J. Mod. Phys. D 9, 373 (2000).
[6] E. J. Copeland, M. Sami and S. Tsujikawa, Int. J. Mod.Phys. D 15, 1753 (2006).
[7] Y. Fujii, Phys. Rev. D 26, 2580 (1982).
[8] T. Chiba, T. Okabe and M. Yamaguchi, Phys. Rev. D 62, 023511 (2000).
[9] S. Capozziello, V. F. Cardone, S. Carloni and A. Troisi, Int. J. Mod. Phys. D 12, 1969 (2003).
[10] J. P. Uzan, Phys. Rev. D 59, 123510 (1999).
[11] G. R. Dvali, G. Gabadadze and M. Porrati, Phys. Lett. B 485, 208 (2000).
[12] P. Zhang, Phys. Rev. D 73, 123504 (2006).
[13] L. Amendola, M. Kunz and D. Sapone, arXiv:0704.2421 [astro-ph].
[14] R. Cooray and D. Huterer, Astrophys. J. 513, 95 (1999).
[15] M. Tegmark et al. [SDSS Collaboration]. Phys. Rev. D 69, 103501 (2004).
[16] Shirata, T. Shiromizu, N. Yoshida and Y. Suto, Phys. Rev. D 71, 064030 (2005).
[17] O. Lahav, P. B. Lilje, J. R. Primack and M. J. Rees, Mon. Not. Roy. Astron. Soc. 251, 128 (1991).
[18] L. M. Wang and P. J. Steinhardt, Astrophys. J. 508, 483 (1998).
[19] E. V. Linder, Phys. Rev. D 72, 043529 (2005).
[20] L. Amendola, Phys. Rev. Lett. 93, 181102 (2004).
[21] L. Amendola, Phys. Rev. D 62, 043511 (2000).
[22] G. Esposito-Farese and D. Polarski, Phys. Rev. D 63, 063504 (2001).
[23] R. Gannouji, D. Polarski, A. Ranquet and A. A. Starobinsky, JCAP 0609, 016 (2006).
[24] L. Amendola, R. Gannouji, D. Polarski and S. Tsujikawa, Phys. Rev. D 75, 083504 (2007).
[25] S. Tsujikawa, Phys. Rev. D 72, 083512 (2005).
[26] J. c. Hwang and H. Noh, Phys. Rev. D 71, 063536 (2005).
[27] B. Boisseau, G. Esposito-Farese, D. Polarski and A. A. Starobinsky, Phys. Rev. Lett. 85, 2236 (2000).
[28] C. Schimd, J. P. Uzan and A. Riazuelo, Phys. Rev. D 71, 083512 (2005).
[29] C. Brans and R. H. Dicke, Phys. Rev. 124, 925 (1961).
[30] T. Damour and K. Nordtvedt, Phys. Rev. D 48, 3436 (1993).
[31] B. Bertotti, L. Iess and P. Tortora, Nature 425, 374 (2003).
[32] L. Amendola, D. Polarski and S. Tsujikawa, Phys. Rev. Lett. 98, 131302 (2007).
[33] T. Chiba, Phys. Lett. B 575, 1 (2003).
[34] L. Amendola and S. Tsujikawa, arXiv:0705.0396 [astroph].
[35] G. J. Olmo, Phys. Rev. Lett. 95, 261102 (2005).
[36] Wei-Ting Lin; Je-An Gu and Pisin Chen, arXiv: 1009. 3488, (2010).
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 33062_111036_1_pb_5787_2134949.pdf