Nhập môn Kinh tế lượng - Chương 2: Mô hình hồi quy hai biến (P1)

Tài liệu Nhập môn Kinh tế lượng - Chương 2: Mô hình hồi quy hai biến (P1): Mễ HèNH HỒI QUY HAI BIẾN Chương 2 I. HÀM HỒI QUY TỔNG THỂ VÀ HÀM HỒI QUY MẪU 1. Hàm hồi quy tổng thể của hồi quy 2 biến Nếu chỉ nghiờn cứu một biến phụ thuộc bị ảnh hưởng bởi một biến ủộc lập => Mụ hỡnh hồi quy hai biến Trong quan hệ hồi quy , một biến phụ thuộc cú thể ủược giải thớch bởi nhiều biến ủộc lập Nếu mối quan hệ giữa hai biến này là tuyến tớnh => Mụ hỡnh hồi quy tuyến tớnh hai biến Hàm hồi quy tổng thể (PRF) của mụ hỡnh hồi quy hai biến iii UXYPRF ++= 21: ββ Trong ủú Y : Biến phụ thuộc Yi : Giỏ trị cụ thể của biến phụ thuộc X : Biến ủộc lập Xi : Giỏ trị cụ thể của biến ủộc lập Ui : Sai số ngẫu nhiờn ứng với quan sỏt thứ i I. HÀM HỒI QUY TỔNG THỂ VÀ HÀM HỒI QUY MẪU Trong ủú β1 : Tung ủộ gốc của hàm hồi quy tổng thể, là giỏ trị trung bỡnh của biến phụ thuộc Y khi biến ủộc lập X nhận giỏ trị bằng 0 β2 : ðộ dốc của hàm hồi quy tổng thể , là lượng thay ủổi trung bỡnh của Y khi X thay ủổi 1 ủơn vị β1,β2 là cỏc tham số của mụ hỡnh với ...

pdf5 trang | Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 734 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Nhập môn Kinh tế lượng - Chương 2: Mô hình hồi quy hai biến (P1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MƠ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN Chương 2 I. HÀM HỒI QUY TỔNG THỂ VÀ HÀM HỒI QUY MẪU 1. Hàm hồi quy tổng thể của hồi quy 2 biến Nếu chỉ nghiên cứu một biến phụ thuộc bị ảnh hưởng bởi một biến độc lập => Mơ hình hồi quy hai biến Trong quan hệ hồi quy , một biến phụ thuộc cĩ thể được giải thích bởi nhiều biến độc lập Nếu mối quan hệ giữa hai biến này là tuyến tính => Mơ hình hồi quy tuyến tính hai biến Hàm hồi quy tổng thể (PRF) của mơ hình hồi quy hai biến iii UXYPRF ++= 21: ββ Trong đĩ Y : Biến phụ thuộc Yi : Giá trị cụ thể của biến phụ thuộc X : Biến độc lập Xi : Giá trị cụ thể của biến độc lập Ui : Sai số ngẫu nhiên ứng với quan sát thứ i I. HÀM HỒI QUY TỔNG THỂ VÀ HÀM HỒI QUY MẪU Trong đĩ β1 : Tung độ gốc của hàm hồi quy tổng thể, là giá trị trung bình của biến phụ thuộc Y khi biến độc lập X nhận giá trị bằng 0 β2 : ðộ dốc của hàm hồi quy tổng thể , là lượng thay đổi trung bình của Y khi X thay đổi 1 đơn vị β1,β2 là các tham số của mơ hình với ý nghĩa : I. HÀM HỒI QUY TỔNG THỂ VÀ HÀM HỒI QUY MẪU Hàm hồi quy tổng thể (PRF) của mơ hình hồi quy hai biến iii UXYPRF ++= 21: ββ 0 1 2 3 4 5 6 7 0 1 2 3 4 5 6 7 8 T iê u dù n g Y (tr ie u đ o n g/ th án g ) ðồ thị minh họa Thu nhập X (triệu đồng/tháng) Yi PRF Ui ii XY 21ˆ ββ += I. HÀM HỒI QUY TỔNG THỂ VÀ HÀM HỒI QUY MẪU 2. Hàm hồi quy mẫu của hồi quy 2 biến Trong thực tế rất khĩ nghiên cứu trên tổng thể nên thơng thường người ta nghiên cứu xây dựng hàm hồi quy trên một mẫu => Gọi là hàm hồi quy mẫu 0 1 2 3 4 5 6 7 0 1 2 3 4 5 6 7 8 T iê u dù n g Y (tr ie u đ o n g/ th án g ) ei Yi 1 ˆβ 2 ˆβ ii XY 21 ˆˆˆ ββ += SRF ðồ thị minh họa Thu nhập X (triệu đồng/tháng) I. HÀM HỒI QUY TỔNG THỂ VÀ HÀM HỒI QUY MẪU iii eXYSRF ++= 21 ˆˆ: ββ Trong đĩ Tung độ gốc của hàm hồi quy mẫu, là ước lượng điểm của β1 1 ˆβ ðộ dốc của hàm hồi quy mẫu, là ước lượng điểm của β2 2 ˆβ Sai số ngẫu nhiên , là ước lượng điểm của Uiie 2. Hàm hồi quy mẫu của hồi quy 2 biến I. HÀM HỒI QUY TỔNG THỂ VÀ HÀM HỒI QUY MẪU iii eXYSRF ++= 21 ˆˆ: ββ Nếu bỏ qua sai số ngẫu nhiên ei , thì giá trị thực tế Yi sẽ trở thành giá trị ước lượng ii XYSRF 21 ˆˆˆ: ββ += iYˆ 2. Hàm hồi quy mẫu của hồi quy 2 biến 0 1 2 3 4 5 6 7 0 1 2 3 4 5 6 7 8T iêu dù n g Y (tr ie u đ o n g/ th án g ) ei Thu nh?p X (tri?u đ?ng /tháng) SRF ei ei ei ei ei ei II. PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG NHỎ NHẤT (OLS) 1. Ước lượng các tham số của mơ hình iiiii XYYYe 21 ˆˆˆ ββ −−=−= iii eXY ++= 21 ˆˆ ββ ii XY 21 ˆˆˆ ββ += Giá trị thực tế Giá trị ước lượng Sai số ( ) minˆˆ 2 1 21 1 2 →−−=∑∑ == n i ii n i i XYe ββ Tìm 21 ˆ,ˆ ββ sao cho tổng bình phương sai số là nhỏ nhất Tức là Tại sao chúng ta khơng tìm Σei nhỏ nhất ? II. PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG NHỎ NHẤT (OLS) Giải bài tốn cực trị hàm hai biến , ta được XY x yx XnX YXnXY XX YYXX i ii n i i n i ii n i i n i ii 21 2 1 22 1 1 2 1 2 ˆˆ ).( .. )( ))(( ˆ ββ β −= = − − = − −− = ∑ ∑ ∑ ∑ ∑ ∑ = = = = Với n X X i∑= XXx ii −=là giá trị trung bình của X và n Y Y i∑= là giá trị trung bình của Y và YYy ii −= Ví dụ áp dụng Quan sát về thu nhập (X – triệu đồng/năm) và chi tiêu (Y – triệu đồng/năm) của 10 người, ta được các số liệu sau : 48423623412930384229Yi 50454035503945475031Xi ii XY 21 ˆˆˆ ββ +=Xây dựng hàm hồi quy mẫu II. PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG NHỎ NHẤT (OLS) 2. Các giả thiết của mơ hình Giả thiết 1 : Các giá trị Xi cho trước và khơng ngẫu nhiên Giả thiết 2 : Các sai số Ui là đại lượng ngẫu nhiên cĩ giá trị trung bình bằng 0 Giả thiết 3 : Các sai số Ui là đại lượng ngẫu nhiên cĩ phương sai khơng thay đổi II. PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG NHỎ NHẤT (OLS) 2. Các giả thiết của mơ hình Giả thiết 4 : Khơng cĩ sự tương quan giữa các Ui Giả thiết 5 : Khơng cĩ sự tương quan giữa Ui và Xi Khi các giả thiết này được đảm bảo thì các ước lượng tính được bằng phương pháp OLS là các ước lượng tốt nhất và hiệu quả nhất của hàm hồi quy tổng thể Ta nĩi, ước lượng OLS là ước lượng BLUE (Best Linear Unbias Estimator) II. PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG NHỎ NHẤT (OLS) 3. Hệ số xác định của mơ hình Tổng bình phương tồn phần TSS (Total Sum of Squares) ∑∑ −=−= 222 )()( YnYYYTSS ii Tổng bình phương hồi quy ESS (Explained Sum of Squares) )(ˆ)ˆ( 2222 2 ∑∑ −=−= XnXYYESS ii β Tổng bình phương phần dư RSS (Residual Sum of Squares) ∑∑ =−= 22)ˆ( iii eYYRSS II. PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG NHỎ NHẤT (OLS) 3. Hệ số xác định của mơ hình O SRF)( YYi − )ˆ( YYi − )ˆ( YYi − iX iY iYˆ Y RSS TSS ESS II. PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG NHỎ NHẤT (OLS) 3. Hệ số xác định của mơ hình Người ta chứng minh được RSSESSTSS += Hệ số xác định TSS ESSR =2 •0 ≤ R2 ≤ 1 •R2 = 1 : mơ hình hồn tồn phù hợp với mẫu nghiên cứu •R2 = 0 : mơ hình khơng phù hợp với mẫu nghiên cứu Ví dụ áp dụng Từ số liệu đã cho của ví dụ trước , yêu cầu tính hệ số xác định của mơ hình II. PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG NHỎ NHẤT (OLS) 4. Hệ số tương quan Là số đo mức độ chặt chẽ của quan hệ tuyến tính giữa X và Y ∑ ∑ ∑ −− −− = 22 )()( ))(( YYXX YYXX r ii ii 2Rr =Ta chứng minh được : Và dấu của r trùng với dấu của 2ˆβ Tính chất của hệ số tương quan :  -1 ≤ r ≤ 1 | r|  1 : quan hệ tuyến tính giữa X và Y càng chặt chẽ.  r cĩ tính đối xứng : rXY = rYX  Nếu X, Y độc lập thì r = 0. ðiều ngược lại khơng đúng. II. PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG NHỎ NHẤT (OLS) Lưu ý : ý nghĩa của hệ số tương quan khác xa ý nghĩa của R2

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfnhap_mon_ktl_chuong02_hoiquyhaibien_p1_4954_1994377.pdf