Tài liệu Nguyên lý thống kê - Hà Kiều Oanh: 15/8/2017
1
1
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ
Email: hakieuoanh@gmail.com
ĐT: 0973 738 892
ThS Hà Thị Kiều Oanh
Giới thiệu về học phần
Trang bị những kiến thức cơ bản về
thống kê: Các phương pháp thu thập,
xử lý, phân tích dữ liệu thống kê. Giúp
cho sinh viên biết cách biến những dữ
liệu rời rạc thành các con số có ý nghĩa
ThS Hà Thị Kiều Oanh 2
3
Tài liệu tham khảo:
1. Giáo trình THỐNG KÊ TRONG KINH DOANH-
Ngô Thị Thuận
2. Giáo trình NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH TẾ-
Hà Văn Sơn
3. File bài giảng của giảng viên
4. Các tài liệu khác về Nguyên Lý Thống Kê
ThS Hà Thị Kiều Oanh
15/8/2017
2
4
CÁCH TÍNH ĐIỂM
ĐIỂM CHUYÊN CẦN+ XÂY DỰNG
BÀI: 20%
THI CUỐI KỲ: 50%
ĐIỂM GIỮA KỲ: BÀI KIỂM
TRA+BÀI TẬP NHÓM (30%)
ThS Hà Thị Kiều Oanh
5
YÊU CẦU
- Đi học thường xuyên, không đi trễ
- Không nói chuyện riêng trong lớp
- Không nghe điện thoại trong lớp
- Chủ động trong quá trình học
ThS Hà Thị Kiều Oanh
6
NỘI DUNG
1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG...
34 trang |
Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 673 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Nguyên lý thống kê - Hà Kiều Oanh, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
15/8/2017
1
1
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ
Email: hakieuoanh@gmail.com
ĐT: 0973 738 892
ThS Hà Thị Kiều Oanh
Giới thiệu về học phần
Trang bị những kiến thức cơ bản về
thống kê: Các phương pháp thu thập,
xử lý, phân tích dữ liệu thống kê. Giúp
cho sinh viên biết cách biến những dữ
liệu rời rạc thành các con số cĩ ý nghĩa
ThS Hà Thị Kiều Oanh 2
3
Tài liệu tham khảo:
1. Giáo trình THỐNG KÊ TRONG KINH DOANH-
Ngơ Thị Thuận
2. Giáo trình NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH TẾ-
Hà Văn Sơn
3. File bài giảng của giảng viên
4. Các tài liệu khác về Nguyên Lý Thống Kê
ThS Hà Thị Kiều Oanh
15/8/2017
2
4
CÁCH TÍNH ĐIỂM
ĐIỂM CHUYÊN CẦN+ XÂY DỰNG
BÀI: 20%
THI CUỐI KỲ: 50%
ĐIỂM GIỮA KỲ: BÀI KIỂM
TRA+BÀI TẬP NHĨM (30%)
ThS Hà Thị Kiều Oanh
5
YÊU CẦU
- Đi học thường xuyên, khơng đi trễ
- Khơng nĩi chuyện riêng trong lớp
- Khơng nghe điện thoại trong lớp
- Chủ động trong quá trình học
ThS Hà Thị Kiều Oanh
6
NỘI DUNG
1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ THỐNG KÊ
2. QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU THỐNG KÊ
3. PHÂN TỔ THỐNG KÊ
4. PHƢƠNG PHÁP ĐO LƢỜNG ĐẶC TRƢNG CỦA HIỆN
TƢỢNG
5. DỰ ĐỐN TRONG NGẮN HẠN
6. TƢƠNG QUAN VÀ HỒI QUY
7. CHỈ SỐ
8. KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT
ThS Hà Thị Kiều Oanh
15/8/2017
3
7
BÀI 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
VỀ THỐNG KÊ
ĐỐI
TƢỢNG
ĐỊNH
NGHĨA
ỨNG
DỤNG
ThS Hà Thị Kiều Oanh
ĐỊNH NGHĨA
• Thống kê là một hệ thống các
phương pháp: thu thập, tổng hợp,
trình bày, phân tích và suy diễn số
liệu nhằm hỗ trợ cho quá trình ra
quyết định
ThS Hà Thị Kiều Oanh 8
ỨNG DỤNG
Văn phịng
Kinh
doanh
Sản xuất
Kế tốn,
Tài chính
Quản lý
chất lượng
ThS Hà Thị Kiều Oanh 9
15/8/2017
4
Thống kê mơ tả
Thống kê suy diễn
ThS Hà Thị Kiều Oanh 10
Phân loại thống kê
11
Đối tƣợng nghiên cứu
ThS Hà Thị Kiều Oanh
Mặt lượng hiện tượng KT-XH
12
Doanh thu của DN A:
Năm 2014: 15 tỷ
Năm 2015: 8 tỷ
• Kết luận điều gì?
15/8/2017
5
13
Anh/chị cĩ kết luận gì?
Nếu làm cho cơ quan nhà nước (dân số)
• Tỉ lệ giới tính trẻ sơ sinh của Việt Nam: (bé)
Năm Nam Nữ
2015 112 100
2016 113 100
14
Anh/chị cĩ kết luận gì?
Nếu là DN may mặc
• Cơ cấu dân số của Việt Nam: (%)
Năm Nam Nữ
2014 51,19 48,81
2015 51,23 48,77
15
Anh/chị cĩ kết luận gì?
Nếu là DN cơ khí, chế tạo máy
• Cơ cấu dân số của Việt Nam: (%)
Năm Nam Nữ
2014 51,19 48,81
2015 51,23 48,77
15/8/2017
6
16
Tổng thể và đơn vị
♦Tổng thể: là tập hợp các đơn vị, phần tử cấu
thành hiện tƣợng đƣợc quan sát và phân tích
♦ Đơn vị, phần tử cấu thành nên tổng thể gọi là
đơn vị cuả tổng thể
Hãy xác định tổng thể, đơn vị
17
Các loại tiêu thức:
Tiêu thức định tính
Tiêu thức định lƣợng
Tiêu thức thống kê (biến)
Bài 2: QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU
15/8/2017
7
19
Xác định mục tiêu, vấn đề nghiên cứu
Thu thập thơng tin cần thiết
Tổng hợp dữ liệu thơng tin
Phân tích thơng tin
Kết luận, ra quyết định C
ác
p
h
ư
ơ
n
g
p
h
áp
T
K
p
h
ù
h
ợ
p
Lậ
p
lạ
i m
ộ
t
ch
u
k
z
m
ớ
i
Bước 1: Xác định mục tiêu NC,
vấn đề nghiên cứu
• Trả lời cho câu hỏi: nghiên cứu cái
gì? Đối tượng nghiên cứu?
Bước 2: Thu thập thơng tin
• Để việc nghiên cứu cĩ độ chính
xác cao thì phải điều tra tồn bộ
tổng thể.
15/8/2017
8
22
• Là một số đơn vị đƣợc chọn ra từ tổng thể
theo một phƣơng pháp lấy mẫu nào đĩ.
Mẫu
Cỡ mẫu
• Một câu hỏi luơn đặt ra với nhà
nghiên cứu là cần phải điều tra bao
nhiêu đơn vị mẫu để nĩ đại diện cho
tổng thể?
24
Xác định mẫu khi chưa biết
tổng thể
2
2
2/
2
Z
n
Z: phân phối chuẩn
15/8/2017
9
25
Mẫu
Để xác định thu nhập trung bình cả
năm của cơng nhân ngành may, tiến
hành chọn mẫu với yêu cầu: phạm vi
sai số khơng quá 40 ngàn đồng, độ
tin cậy là 95%, độ lệch chuẩn ước
tính là 220 ngàn đồng. Xác định kích
thước mẫu.
26
Khơng cho độ lệch chuẩn mà cho
xác suất
Xác định tỷ lệ học sinh cấp 3 bỏ học với
phạm vi sai số nhỏ hơn 2% độ tin cậy
95%. Kết quả trước đây tỉ lệ bỏ học là
8%. Hãy xác định mẫu cần điều tra.
2
2
2/ .*
qpZn
ThS Hà Thị Kiều Oanh
27
Mẫu
Xác định tỷ lệ học sinh cấp 3 bỏ học với
phạm vi sai số nhỏ hơn 2% độ tin cậy
95%. Hãy xác định mẫu cần điều tra.
ThS Hà Thị Kiều Oanh
15/8/2017
10
Nếu biết tổng thể
)(1 2N
N
n
ThS Hà Thị Kiều Oanh 28
Cĩ 2 phương pháp chọn
mẫu
• Chọn mẫu xác suất (ngẫu nhiên)
• Chọn mẫu phi xác suất
30
•Cĩ 2 phƣơng pháp chọn mẫu xác suất
Ngẫu nhiên Cĩ hệ thống
15/8/2017
11
31
• Chọn mẫu ngẫu nhiên: các mẫu được
chọn khơng theo ý muốn chủ quan của
người nghiên cứu.
Mẫu
32
Ví dụ: Có tài liệu về năng suất lao động 1 ngày của 50 cơng
nhân trong XN X (đv tính: SP) và được sắp xếp theo thứ tự tên
của cơng nhân lấy cỡ mẫu là 10.
35 41 32 44 33 41 38 44 43 42
30 35 35 43 48 46 48 49 39 49
46 42 41 51 36 42 44 34 46 34
36 47 42 41 37 47 49 38 41 39
40 44 48 42 46 52 43 41 52 43
33
Ví dụ 2: có tài liệu vê ̀ năng suất của 60 cơng nhân
trong XN X (đv tính: SP) và được sắp xếp theo thứ tự
tên của cơng nhân lấy cỡ mẫu là 15.
35 41 32 44 33 41 38 44 43 42 39 34
30 35 35 43 48 46 48 49 39 49 42 31
46 42 41 51 36 42 44 34 46 34 51 33
36 47 42 41 37 47 49 38 41 39 47 44
40 44 48 42 46 52 43 41 52 43 43 51
ThS Hà Thị Kiều Oanh
15/8/2017
12
Chọn mẫu phi xác suất
1
•Thuận tiện
2
•Phán đốn
Bước 2: Thu thập thơng tin (tt)
• Nguồn thơng tin muốn thu thập?
• Thơng tin sơ cấp hay thứ cấp
36
• Xét về nguồn gốc cĩ 2 dạng dữ liệu: sơ
cấp, thứ cấp
Dữ liệu thứ cấp
Dữ liệu sơ cấp
Thu thập dữ liệu
15/8/2017
13
37
PP thu thập dữ liệu
Trực tiếp
Gián tiếp
38
Các loại thang đo
1. Thang đo định danh hay cịn gọi danh nghĩa
Thường dùng để sàng lọc, gán với 1 giá trị nào đó
39
2 Thang đo thứ bậc thể hiện quan hệ hơn kém
15/8/2017
14
40
3. Thang đo Khoảng các sự lựa chọn cĩ khoảng
cánh đều nhau
Thiết lập bảng phỏng vấn
Tổng hợp dữ liệu
• Sau khi thu thập được thơng tin cần thiết
chúng ta tiến hành:
+ Tổng hợp dữ liệu đã khảo sát
+ Vẽ bảng sau đĩ lập biểu đồ
+ Cấu trúc của một bảng số liệu gồm
những gì?
15/8/2017
15
Phân tích dữ liệu
Dựa vào các số liệu tổng hợp để nhận xét.
Sau đĩ là đưa ra các kết luận
Bài 3: PHÂN TỔ
Phân tổ
Phân tổ là gì?
15/8/2017
16
Phân tổ
Chúng ta sẽ dùng đến cơng thức phân tổ
Ví dụ:
• Khảo sát 30 cơng nhân với các mức lương sau:
2400 2700 2350 2900 2800 2800 2200 2700
2400 3000 2950 2600 2700 2300 2700 2500
2600 2300 2500 2750 2700 2750 3000 2550
2700 2350 2650 2450 2800 2500
Với mẫu trên sẽ phân làm mấy tổ? Đĩ là những
tổ nào?
• Số tổ: k
k=(2x n)1/3
Khoảng cách giữa các tổ
Phân tổ
h=
15/8/2017
17
Ví dụ:
• Khảo sát 30 cơng nhân với các mức lương sau:
2400 2700 2350 2900 2800 2800 2200 2700
2400 3000 2950 2600 2700 2300 2700 2500
2600 2300 2500 2750 2700 2750 3000 2550
2700 2350 2650 2450 2800 2500
Tính tần số, tần số tích luỹ, tần suất, tần suất tích
luỹ của các tổ đã phân
50
• Là biểu hiện của một biến đƣợc gặp
nhiều nhất trong một tập dữ liệu.
• Hoặc trong một dãy số mốt là giá trị cĩ
tần số lớn nhất.
Mốt (mode)
ThS Hà Thị Kiều Oanh
51
Số con trong gia đình Số gia đình
0
1
2
3
>3
10
30
80
50
30
Cộng 200
Xác định mốt
ThS Hà Thị Kiều Oanh
15/8/2017
18
52
Tiền lương tháng (1000đ) (xi) Số cơng nhân (người) (fi)
400 – 500
500 – 600
600 - 700
700 – 800
800 – 900
900 – 1000
5
15
20
40
15
5
Tổng cộng ∑fi = 100
Tiền lƣơng của 100 lao động trong DN Y nhƣ sau:
ThS Hà Thị Kiều Oanh
53
Bài 4: PHƢƠNG PHÁP ĐO LƢỜNG ĐẶC
TRƢNG CỦA HIỆN TƢỢNG
Tuyệt đối Tƣơng đối Bình quân
54
Là chỉ tiêu biểu hiện quy mơ, khối
lƣợng của hiện tƣợng kinh tế- xã
hội trong điều kiện thời gian và địa
điểm cụ thể
Số tuyệt đối
15/8/2017
19
55
Đơn vị tính của số tuyệt đối
• Theo đơn vị tự nhiên:
• Theo đơn vị tên gọi của tổng thể:
• Theo đơn vị thời gian lao động
• Theo đơn vị tiền tệ:
Số tuyệt đối
Thời điểm
Thời kz
ThS Hà Thị Kiều Oanh 56
57
Lƣợng tăng giảm tuyệt đối giữa các năm theo
liên hồn và theo định gốc
• Cĩ bảng doanh số của doanh nghiệp A nhƣ
sau:
Năm 2013 2014 2015 2016
Doanh số
( tỷ đồng)
11,00 12,00 14,40 15,84
15/8/2017
20
58
Lƣợng tăng giảm tuyệt đối giữa các năm theo
liên hồn và theo định gốc
• Sản lƣợng tiêu thụ của doanh nghiệp An Nhiên
cĩ số liệu nhƣ sau:
Năm 2011 2012 2013 2014 2015 2016
Tấn 127 145 280 355 469 890
59
Là chỉ tiêu biểu hiện mối quan hệ so sánh
giữa hai mức độ của hiện tƣợng nghiên cứu
Số tương đối
60
1. Số tƣơng đối động thái
• Hay cịn gọi là tốc độ phát triển: là kết quả so
sánh giữa 2 mức độ cùng hiện tƣợng nhƣng
khác thời gian.
Y1: mức độ của hiện tượng kz nghiên cứu
Yo: mức độ của hiện tượng kz gốc
1/0
15/8/2017
21
61
Tính số tƣơng đối liên hồn giữa các
năm?
• Cĩ bảng doanh số của doanh nghiệp B nhƣ
sau:
Năm 2013 2014 2015 2016
Doanh số
( tỷ đồng)
110 115 99 120
62
Chỉ tiêu
2013 2014 2015 2016 2017
Chi phí bán hàng (triệu
đồng)
350 396 455 403 538
Tính số tương đối động thái
ThS Hà Thị Kiều Oanh 62
Năm
63
2. Số tƣơng đối kế hoạch
• Số tƣơng đối nhiệm vụ kế hoạch
Tnk: số tương đối nhiệm vụ kế hoạch
Yk: mức độ kế hoạch
15/8/2017
22
64
2. Số tƣơng đối kế hoạch (tt)
• Số tƣơng đối hồn thành kế hoạch
Thk: số tương đối hồn thành kế hoạch
Yk: mức độ kế hoạch
Ví dụ
Năm 2014 2015
Kế hoạch Thực hiện
Sản lượng
(tấn)
500000 700000 730000
Ví dụ: tính số tương đối kế hoạch
Năm 2013 2014
Kế hoạch Thực hiện
Doanh thu
( tỷ đ)
200 220 180
ThS Hà Thị Kiều Oanh 66
15/8/2017
23
3. Số tương đối kết cấu
Tỷ trọng của mỗi bộ phận trong tổng thể
VD1: Lớp học A cĩ 60 sinh viên trong đĩ cĩ
25 nữ, 35 nam. Tính số tương đối kết cấu về
tỉ lệ nam, tỉ lệ nữ của lớp
ThS Hà Thị Kiều Oanh 67
ThS Hà Thị Kiều Oanh 68
VD1: Nhân viên trong doanh
nghiệp A cĩ các trình độ sau:
-Phổ thơng:5
-Trung cấp: 15
-Cao đẳng:20
-Đại học:31
-Trên đại học:4
Tính số tương đối kết cấu
69
4. Số tƣơng đối khơng gian
So sánh quy mơ của hai hiện tƣợng qua khác
nhau về khơng gian
• Cĩ các số liệu của 2 đại lý về tình hình bán
hàng năm 2016 nhƣ sau:
Đại lý 1 Đại lý 2
• Doanh thu (tỷ) 300 400
ThS Hà Thị Kiều Oanh
15/8/2017
24
70
1. Ý nghĩa đặc điểm số bình quân
• Thể hiện mức độ trung bình của tổng thể.
Số bình quân
Cĩ mức lương của 10 nhân viên. ĐVT:
1000 đồng. Tính mức lương bình quân
3000
3500
4000
4100
3900
ThS Hà Thị Kiều Oanh 71
4500
5000
5100
2900
6000
72
.
.
.
.
.
.
3 sản phẩm trong lƣợng 1 sản phẩm 47 kg
5 sản phẩm trong lƣợng 1 sản phẩm 48 kg
12 sản phẩm trong lƣợng 1 sản phẩm 49 kg
15 sản phẩm trong lƣợng 1 sản phẩm 50 kg
7 sản phẩm trong lƣợng 1 sản phẩm 51kg
5 sản phẩm trong lƣợng 1 sản phẩm 52 kg
3 sản phẩm trong lƣợng 1 sản phẩm 53 kg
15/8/2017
25
73
Loại sản phẩm Giá bán SP (1000k/kg) Số lượng SP (kg)
Gạo Đài Loan
Gạo Nhật
6
4
2000
4000
Số bình quân điều hịa
ThS Hà Thị Kiều Oanh
Tính mức giá bình quân
74
Chỉ tiêu
2012 2013 2014 2015 2016
Doanh thu bán sản
phẩm (triệu đồng)
3841,5 4449 5514 6403 7938,45
Mức tăng giảm bình quân
ThS Hà Thị Kiều Oanh 74
Năm
75
Chỉ tiêu
2012 2013 2014 2015 2016
Doanh thu bán sản
phẩm (triệu đồng)
3841,5 4449 5514 6403 7938,45
Tốc độ phát triển bình quân
ThS Hà Thị Kiều Oanh 75
Năm
15/8/2017
26
76
Ví dụ:
• Tính mức tăng giảm bình quân, tốc độ phát
triển bình quân?
Năm 2013 2014 2015 2016
Doanh số
( triệu
đồng)
276 245 257 289
ThS Hà Thị Kiều Oanh
Tuổi
nghề
(năm
)
Số lượng công
nhân
(ng)
Năng suất lao động
T.
số
Chia theo bậc
thợ
Các
nhóm
công
nhân
Chia theo bậc
thợ
2 3 4 2 3 4
< 10 28 10 14 4 64 84 108
10-20 46 10 28 8 72 106 108
> 20 26 6 6 14 96 118 138
Cộng 100 26 48 26
ThS Hà Thị Kiều Oanh 77
78
Bài 5: DỰ ĐỐN TRONG NGẮN HẠN
•PP thơ ngây
•Bình quân di động trượt
•Theo mơ hình cộng
•Theo mơ hình nhân
15/8/2017
27
79
1. Phương pháp thơ ngây
Là phương pháp đơn giản và dựa vào số số liệu trước đĩ.
Cơng thức: Y’t+1 = Yt
80
Thời gian ti
Mức độ Yi
t1 t2 t3 ... tn tn-1
Yi (i = 1.. n) Y1 Y2 Y3 ... Yn Yn-1
2. Bình quân di động trượt
81
2. Bình quân di động trượt
Khơng cĩ hệ số tin cậy
15/8/2017
28
82
2. Bình quân di động trượt
Cĩ hệ số tin cậy
83
Doanh số bán sản phẩm:
Năm
Chỉ tiêu
2012 2013 2014 2015 2016
Doanh thu bán sản phẩm
(tr.đ)
3841,5 4449 5514 6403 7938,45
3. Mơ hình cộng
84
Doanh số bán sản phẩm:
Năm
Chỉ tiêu
2012 2013 2014 2015 2016
Doanh thu bán sản phẩm
(tr.đ)
3841,5 4449 5514 6403 7938,45
3. Mơ hình nhân
15/8/2017
29
Hãy dự đốn kim ngạch xuất khẩu năm
2017 bằng các phương pháp
Năm 2012 2013 2014 2015 2016
Kim ngạch XK
(triệu USD)
247,64
334,39
369,40
519,53 705,93
ThS Hà Thị Kiều Oanh 85
1. Bình quân di động trượt 5 mức độ
2. Bình quân di động trượt 5 mức độ và cĩ hệ số tin cậy
3. Mơ hình cộng
4. Mơ hình nhân
86
Bài 6. TƢƠNG QUAN VÀ HỒI QUY
ThS Hà Thị Kiều Oanh
87
Y= ax+b
a =
(𝑥𝑖𝑦𝑖)−𝑛𝑛𝑖=1 𝑥𝑦
𝑥𝑖2𝑛𝑖=1 −𝑛𝑥
2
b= 𝑦 - a 𝑥
ThS Hà Thị Kiều Oanh
Phương trình hồi quy dự đốn
15/8/2017
30
88
• Tính hệ số tương quan giữa các chỉ tiêu giữa sản
lượng sản xuất và giá thành đơn vị. NẾU SX 150 SP
THÌ GIÁ THÀNH ĐV LÀ BAO NHIÊU?
Sản lượng sản xuất (1000sp) Giá thành đơn vị (1000đ)
42 35
72 32
98 29
110 29
75 31
50 33
120 28
145 27 ThS Hà Thị Kiều Oanh
89
BÀI 7: CHỈ SỐ
ThS Hà Thị Kiều Oanh
90
NỘI DUNG
Cá thể
Chỉ số chung
Khơng gian
ThS Hà Thị Kiều Oanh
15/8/2017
31
91
ip = ; P1 - P0 : số tuyệt đối
• Trong đĩ: ip : chỉ số cá thể về giá cả
iq= ;Và q1 – qo : số tuyệt đối
Trong đĩ: iq : chỉ số về lượng SP tiêu thụ
q1, : Lượng SP tiêu thụ kz nghiên cứu
qo : Lượng SP tiêu thụ kz gốc
0
1
P
P
1. CHỈ SỐ CÁ THỂ
ThS Hà Thị Kiều Oanh
0
1
q
q
ThS Hà Thị Kiều Oanh 92
Bài tập về chỉ số cá thể
Năm 2013 mặt hàng A cĩ giá 20 ngàn
đồng/kg, sản lượng tiêu thụ là 3000 kg.
Sang năm 2014 giá mặt hàng A là 24
ngàn đồng/kg, sản lượng tiêu thụ 2500
kg.
Tính sự biến động về lượng và giá của
mặt hàng A
93
Tên
hàng
ĐVT Giá bán lẻ đơn vị sản
phẩm (1000đ)
Số lượng sản phẩm
tiêu thụ
Quí I Qui II Quí I Qui II
A Chiếc 20 24 3000 4800
B Mét 40 38 4000 5000
C Bộ 60 63 3000 3000
2. CHỈ SỐ CHUNG
Tính chỉ số chung của các sản phẩm theo
lượng và theo giá?
ThS Hà Thị Kiều Oanh
15/8/2017
32
94
Tên
hàng
Đại lý A Đại lý B
Lượng SP tiêu
thụ (kg)
Giá bán lẻ
đơn vị (1000đ)
Lượng SP tiêu
thụ (kg)
Giá bán lẻ
đơn vị
(1000đ)
X 2000 40 3000 35
Y 6000 20 4000 25
3. CHỈ SỐ KHƠNG GIAN
ThS Hà Thị Kiều Oanh
95
Tên
hàng
CHỢ A CHỢ B
Lượng SP tiêu
thụ (KG )
Giá bán lẻ đơn
vị (1000đ)
Lượng SP tiêu
thụ (KG)
Giá bán lẻ
đơn vị (1000đ)
X 480 12000 520 10000
Y 300 10000 200 18000
3. CHỈ SỐ KHƠNG GIAN
ThS Hà Thị Kiều Oanh
BÀI 8: KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT
ThS Hà Thị Kiều Oanh 96
15/8/2017
33
NỘI DUNG
• Khái niệm
• Cách đặt các giả thuyết
• Kiểm định giả thuyết
ThS Hà Thị Kiều Oanh 97
Khái niệm
ThS Hà Thị Kiều Oanh 98
Đặt giả thuyết
• Ho: khơng cĩ sự khác biệt
• H1: đối với giả thuyết Ho, cĩ
sự khác biệt
ThS Hà Thị Kiều Oanh 99
15/8/2017
34
Kiểm định trung bình tổng thể
• Nếu n>= 30
ThS Hà Thị Kiều Oanh 100
Kiểm định trung bình tổng thể
• Nếu n< 30
ThS Hà Thị Kiều Oanh 101
1.Cơng ty ABC muốn sản xuất loại bĩng
đèn cĩ tuổi thọ trung bình 1600 giờ, nếu
thời gian dùng ngắn hơn thì cơng ty sẽ bị
mất khách hàng, nếu thời gian dùng dài hơn
thì chi phí sản xuất sẽ tăng. Để biết được
quy trình sản xuất cĩ tốt hay khơng cơng ty
tiến hành chọn mẫu ngẫu nhiên 64 bĩng
đèn, và đo lường tuổi thọ trung bình của
chúng là 1570 giờ, độ lệch chuẩn là 121
giờ. Hãy kết luận về quy trình sản xuất trên
với mức ý nghĩa 5%.
ThS Hà Thị Kiều Oanh 102
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_nguyen_ly_thong_ke_ths_ha_thi_kieu_oanh_8162_1982935.pdf