Tài liệu Nguyên lý kế toán - Chương 2: Cân đối - Tổng hợp: CHƯƠNG 2
CÂN ĐỐI - TỔNG HỢP
1
Hoạt động của
doanh nghiệp
2
Mục tiêu,
chiến lược
Huy động
nguồn vốn
ngắn và dài hạn
Đầu tư ngắn hạn
Và
Đầu tư dài hạn
SXKD
Tài sản Vốn nợ và vốn chủ
Kết quả lãi/lỗ
Phương trình kế toán:
Tổng tài sản = Tổng nguồn vốn
hay: Tổng tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
hay: Tài sản NH + Tài sản DH = Nợ PT + VCSH
3
Câu hỏi thảo luận
Đầu năm tổng TS của DN là 700 triệu đồng và tổng
nợ phải trả là 500 triệu đồng.
1. Nếu trong năm TS tăng 150 triệu đồng, tổng nợ
phải trả giảm 80 triệu đồng thì vốn chủ sở hữu cuối
năm là bao nhiêu?
2. Nếu trong năm Nợ phải trả tăng 100 triệu đồng,
vốn CSH giảm 70 triệu đồng thì TS cuối năm của
DN là bao nhi ê u?
3. Nếu trong năm TS của DN giảm 90 triệu đồng và
vốn CSH tăng lên 110 triệu đồng thì nợ phải trả cuối
năm là bao nhiêu?
4
Cân đối
Là sự cân bằng về lượng khi so sánh 2 mặt đối lập của cùng một
đối tượng:
Vd 1: Bảng CĐKT:
Tổng tài sản = Tổng nguồn vốn
Vd 2: Nguyên vật liệu hay...
65 trang |
Chia sẻ: khanh88 | Lượt xem: 605 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Nguyên lý kế toán - Chương 2: Cân đối - Tổng hợp, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 2
CÂN ĐỐI - TỔNG HỢP
1
Hoạt động của
doanh nghiệp
2
Mục tiêu,
chiến lược
Huy động
nguồn vốn
ngắn và dài hạn
Đầu tư ngắn hạn
Và
Đầu tư dài hạn
SXKD
Tài sản Vốn nợ và vốn chủ
Kết quả lãi/lỗ
Phương trình kế tốn:
Tổng tài sản = Tổng nguồn vốn
hay: Tổng tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
hay: Tài sản NH + Tài sản DH = Nợ PT + VCSH
3
Câu hỏi thảo luận
Đầu năm tổng TS của DN là 700 triệu đồng và tổng
nợ phải trả là 500 triệu đồng.
1. Nếu trong năm TS tăng 150 triệu đồng, tổng nợ
phải trả giảm 80 triệu đồng thì vốn chủ sở hữu cuối
năm là bao nhiêu?
2. Nếu trong năm Nợ phải trả tăng 100 triệu đồng,
vốn CSH giảm 70 triệu đồng thì TS cuối năm của
DN là bao nhi ê u?
3. Nếu trong năm TS của DN giảm 90 triệu đồng và
vốn CSH tăng lên 110 triệu đồng thì nợ phải trả cuối
năm là bao nhiêu?
4
Cân đối
Là sự cân bằng về lượng khi so sánh 2 mặt đối lập của cùng một
đối tượng:
Vd 1: Bảng CĐKT:
Tổng tài sản = Tổng nguồn vốn
Vd 2: Nguyên vật liệu hay hàng hĩa:
Tồn đầu kỳ + Nhập trong kỳ = Tồn cuối kỳ + Xuất trong kỳ
Vd 3: Thu nhập & Chi phí:
- Thu nhập > Chi phí Lời:
Thu nhập – Chi phí = + (Lời),
hay Thu nhập = Lời + Chi phí
- Thu nhập < Chi phí Lỗ
Thu nhập – chi phí = - (Lỗ),
hay Thu nhập + Lỗ = Chi phí
5
Sự thay đổi tình hình tài chính
• Sự thay đổi tình hình tài chính là sự vận động của các nguồn
lực kinh tế mà doanh nghiệp đang sử dụng và nguồn hình
thành của các nguồn lực đĩ.
6 Nguồn: https://sites.google.com/site/nguyenhoangphinam/my-calendar/assignments
Sự thay đổi tình hình tài chính
Cơng ty A được thành lập với nguồn vốn ban đầu là 1.000
triệu dưới dạng tiền. Nguồn vốn trên được hình thành từ 500 triệu
đi vay và 500 triệu chủ nhân bỏ vốn.
Trong tháng 1:
• Cơng ty chi 300 triệu mua hàng và bán hết thu được tiền là 400
triệu.
• Cơng ty vay thêm 200 triệu tiền và dùng mua 1 thiết bị.
7 Nguồn: https://sites.google.com/site/nguyenhoangphinam/my-calendar/assignments
Sự thay đổi tình hình tài chính
Tình hình tài chính:
Tài sản Tài sản
Tiền 1.000 ? Tiền 1.100
? Thiết bị 200
Nguồn vốn Nguồn vốn
Vay 500 ? Vay 700
Chủ 500 ? Chủ 600
8 Nguồn: https://sites.google.com/site/nguyenhoangphinam/my-calendar/assignments
Sự thay đổi tình hình tài chính
Kết quả kinh doanh:
–Doanh thu: 400
–Chi phí: 300
–Lợi nhuận: 100
- Làm tăng vốn chủ sở hữu
9 Nguồn: https://sites.google.com/site/nguyenhoangphinam/my-calendar/assignments
Sự thay đổi tình hình tài chính
Lưu chuyển tiền:
–Thu tiền bán hàng: 400
–Chi tiền mua hàng: (300)
Tiền tăng từ HĐKD 100
–Chi mua thiết bị: (200)
Tiền giảm do HĐĐT: (200)
–Thu đi vay: 200 Vay để đầu tư
Tiền tăng từ HĐTC: 200
10 Nguồn: https://sites.google.com/site/nguyenhoangphinam/my-calendar/assignments
Sự thay đổi tình hình tài chính
• Các thơng tin bổ sung
• •Cách thức tính tốn các số liệu
• •Chi tiết các số liệu
• •Các vấn đề cần lưu ý khác
11 Nguồn: https://sites.google.com/site/nguyenhoangphinam/my-calendar/assignments
Bài tập thảo luận
Vào ngày 1.1.201x, cửa hàng thực phẩm SafeFood của
ơng Huy cĩ các nguồn lực kinh tế như sau:
• Tiền mặt: 100 triệu
• Thực phẩm trong kho: 300 triệu
Ơng Huy đã bỏ ra số tiền là 250 triệu để kinh doanh, vay
của ngân hàng 150 triệu. Trong tháng 1, ơng Huy bán hết
số thực phẩm trên thu được 400 triệu, số tiền này ơng đã
sử dụng như sau:
• Trả lương cho nhân viên bán hàng tháng 1 là 30 triệu
• Trả tiền thuê cửa hàng và các vật dụng là 20 triệu
• Trả tiền lãi vay ngân hàng 2 triệu.
• Mua thực phẩm để tiếp tục kinh doanh trong tháng 2 là
330 triệu.
12 Nguồn: https://sites.google.com/site/nguyenhoangphinam/my-calendar/assignments
Bài tập thảo luận
Yêu cầu 1
• So sánh số tổng cộng nguồn lực kinh tế và số tổng cộng
nguồn hình thành nguồn lực ngày 1.1.201x.
Yêu cầu 2
• Liệt kê các khoản tăng/giảm của nguồn lực kinh tế ngày
31.1.20x0 so với ngày 1.1.20x0 của cửa hàng, đối chiếu
với các khoản tăng lên của nguồn hình thành.
13 Nguồn: https://sites.google.com/site/nguyenhoangphinam/my-calendar/assignments
Bài tập thảo luận
Yêu cầu 3
• Tính lợi nhuận của cửa hàng trong tháng 1 bằng cách so
sánh giữa doanh thu bán hàng và chi phí để cĩ được
doanh thu đĩ.
Yêu cầu 4
• Ơng Huy dự kiến vay ngân hàng thêm 50 triệu để mua
một tủ trữ đơng. Nếu là ngân hàng bạn cĩ cho ơng Huy
vay khơng? Tại sao?
Yêu cầu 5
• Liệt kê các khoản thu, chi trong tháng 1 của Cửa hàng.
Phân tích theo 3 hoạt động kinh doanh, đầu tư và tài
chính.
Nguồn: https://sites.google.com/site/nguyenhoangphinam/my-calendar/assignments14
Các báo cáo tài chính
Các báo cáo tài chính được lập để phản ảnh tình hình tài chính và
sự thay đổi tình hình tài chính
15
Tổng hợp
Là sàng lọc, lựa chọn và liên kết thơng tin riêng lẻ
đã được hình thành trên sổ kế tốn, để:
Hình thành nên thơng tin tổng quát
Phản ánh tình hình hoạt động SX KD của đơn vị.
16
Báo cáo tài chính
• Hai câu hỏi đầu tiên mà bất kỳ ai muốn biết về
một doanh nghiệp hoặc một tổ chức để chuẩn bị
cho việc ra quyết định, là:
• - Tình hình tài chính vào một ngày cụ thể (thời
điểm)?
• - Kết quả hoạt động của một giai đoạn (thời kỳ)?
17
Kế tốn trả lời hai câu hỏi trên thơng qua số liệu của các
báo cáo sau đây:
- Bảng cân đối kế tốn – chỉ ra hiện trạng tài chính vào
một ngày cụ thể (thời điểm)
- Báo cáo thu nhập – chỉ ra kết quả hoạt động của một
thời kỳ
- Báo cáo ngân lưu – chỉ ra các dịng tiền vào, dịng
tiền ra (dịng ngân lưu) của một thời kỳ
18
Báo cáo tài chính
Báo cáo tài chính
Cơng ty ABCD
Bảng Cân Đối Kế Tốn
Tại ngày 31/12/2015
Cơng ty ABCD
Báo Cáo Kết quả hoạt động KD
Năm 2015
Cơng ty ABCD
Báo Cáo Lưu Chuyển Tiền Tệ
Năm 2015
19
NƠI NHẬN BCTC
20
1. Bảng cân đối kế tốn
1.1 Khái niệm: Bảng cân đối kế tốn là báo cáo tài
chính tổng hợp, phản ánh tổng quát tồn bộ giá trị
tài sản hiện cĩ và nguồn hình thành tài sản đĩ của
DN tại một thời điiểm nhất định.
1.2 Ý nghĩa:
• Bảng CĐKT cho biết tồn bộ giá trị tài sản của DN
theo cơ cấu tài sản, nguồn vốn hình thành tài sản đĩ.
Từ đĩ cĩ thể nhận xét, đánh giá khái quát tình hình
tài chính của DN.
21
1.3 Các thành phần của bảng CĐKT:
• Tài sản – là những nguồn lực của doanh nghiệp cĩ được từ
một giao dịch trong quá khứ, mà từ đĩ kỳ vọng sẽ làm gia tăng
thêm hoặc sẽ mang lại cho doanh nghiệp những dịng ngân lưu
trong tương lai.
• Nợ phải trả – là nghĩa vụ nợ của doanh nghiệp đối với bên
ngồi. Hoặc cĩ thể nĩi, là các sản quyền trên tài sản doanh
nghiệp của các đối tượng bên ngồi
• Vốn chủ sở hữu – phần sản quyền cịn lại sau khi trừ đi Nợ
phải trả. (Lưu ý: Vốn chủ sở hữu bao gồm Vốn gĩp ban đầu và
Lợi nhuận giữ lại, cĩ được từ kết quả kinh doanh sau khi trừ cổ
tức)
22
1.4 Kết cấu:
Phần tài sản:
• A: Tài sản ngắn hạn
B: Tài sản dài hạn
23
Ngắn hạn và dài hạn
• Với quan điểm của kế tốn:
Ngắn hạn là dưới 1 kỳ kế tốn năm (hay dưới 1 niên độ kế
tốn);
Dài hạn là trên kỳ kế tốn năm(hay trên 1 niên độ kế tốn);
- Tài sản ngắn hạn là những tài sản cĩ thể chuyển thành tiền
trong vịng 1 năm (Tiền, khoản phải thu và hàng tồn kho)
- Nợ ngắn hạn là những khoản nợ phải trả trong vịng 1 năm
(vay ngắn hạn, khoản phải trả người bán, lương phải trả, thuế
phải trả, chi phí phát sinh phải trả)
24
1.4 Kết cấu:
• Phần nguồn vốn: Phản ánh nguồn hình thành tài sản
hiện cĩ của DN tài thời điểm báo cáo. Các chỉ tiêu
nguồn vốn thể hiện trách nhiệm pháp lý của DN đối
với tài sản đang quản lý và sử dụng ở DN. Nguồn vốn
chia ra:
A: Nợ phải trả
B: Nguồn vốn chủ sở hữu
=> Mỗi phần của bảng cân đối kế tốn đều phản ánh
theo 3 cột: Mã số, số đầu năm, số cuối kỳ (quý, năm)
25
1.5 Hình thức của BCĐKT
• Trình bày theo hàng ngang:
• + Phần bên trái: phản ánh kết cấu của tài sản hay cịn gọi là
phần tài sản
• + Phần bên phải: phản ánh nguồn hình thành tài sản hay cịn
gọi là phần nguồn vốn.
• Trình bày theo hàng dọc:
• + Phần bên trên: phản ánh kết cấu của tài sản hay cịn gọi là
phần tài sản
• + Phần bên dưới: phản ánh nguồn hình thành tài sản hay cịn
gọi là phần nguồn vốn.
26
1.6 Tính cân đối của BCĐKT
Ví dụ minh hoạ về BCĐKT
27
TỔNG TÀI SẢN = TỔNG NGUỒN VỐN
TSNH + TSDH = NPT + NVCSH
CÔNG TY NƯỚC TINH KHIẾT ĐÔNG SÀI GÒN
Bảng cân đối kế tốn
Ngày 31/12/201X
ĐVT: 1000d
TÀI SẢN NGUỒN VỐN
TS NGẮN HẠN: 200.000 NỢ PHẢI TRẢ: 18.000
Tiền mặt 154.000 Khoản phải trả 11.500
Khoản phải thu 46.000 Lương phải trả 6.500
TS DI HẠN: 850.000 VỐN CHỦ SỞ HỮU 1.032.000
Đất đai 400.000 Nguồn vốn KD 1.032.000
Thiết bị 450.000
Tổng tài sản 1.050.000 Tổng nguồn vốn 1.050.000
28
1.7 Các trường hợp ảnh hưởng đến tính
cân đối của bảng cân đối kế tốn
TH1: Tăng một khoản tài sản đồng thời làm giảm một
khoản tài sản
TH2: Tăng một khoản nguồn vốn đồng thời làm giảm
một khoản nguồn vốn
TH3: Tăng một khoản tài sản đồng thời làm tăng một
khoản nguồn vốn
TH4: Giảm một khoản tài sản đồng thời làm giảm một
khoản nguồn vốn
29
TH1: Tăng một khoản tài sản đồng thời làm giảm một
khoản tài sản
Ví dụ 1: Lấy số liệu bảng cân đối kế tốn năm tháng
12/2014
Tháng 01/2015, khách hàng trả nợ cho DN bằng
tiền mặt 16tr
Bảng cân đối kế tốn
Ngày 31/01/2015
TÀI SẢN NGUỒN VỐN
• TS NGẮN HẠN: 200.000 NỢ PHẢI TRẢ: 18.000
Tiền mặt 170.000 Nợ phải trả NB 11.500
Khoản phải thu 30.000 Lương phải trả 6.500
• TS DÀI HẠN: 850.000 VỐN CSH 1.032.000
• Đất đai 400.000 Nguồn vốn KD 1.032.000
• Thiết bị 450.000
• Tổng tài sản 1.050.000 Tổng nguồn vốn 1.050.000
CƠNG TY NƯỚC TINH KHIẾT ĐƠNG SÀI GỊN
TH1: Tăng một khoản tài sản đồng thời
làm giảm một khoản tài sản
Một nghiệp vụ kinh tế phát sinh ảnh hưởng đến hai
khoản của phần tài sản làm hai khoản này thay đổi, một
khoản tài sản tăng lên và một khoản tài sản giảm xuống
tương ứng, nhưng số tiền tổng cộng hai bên tài sản và
bên nguồn vốn khơng thay đổi.
TH2: Tăng một khoản nguồn vốn đồng thời làm giảm
một khoản nguồn vốn
Ví dụ 2: Lấy số liệu bảng cân đối kế tốn tháng
01/2015
Tháng 02/2015, DN vay ngắn hạn ngân hàng để trả
nợ cho người bán 10,5tr
CƠNG TY NƯỚC TINH KHIẾT ĐƠNG
SÀI GỊN
Bảng cân đối kế tốn
Ngày 28/02/2015
TÀI SẢN NGUỒN VỐN
• TS NGẮN HẠN: 200.000 NỢ PHẢI TRẢ: 18.000
Tiền mặt 170.000 Nợ phải trả NB 1.000
Khoản phải thu 30.000 Lương phải trả 6.500
Vay ngắn hạn 10.500
• TS DÀI HẠN: 850.000 VỐN CSH 1.032.000
• Đất đai 400.000 Nguồn vốn KD 1.032.000
• Thiết bị 450.000
• Tổng tài sản 1.050.000 Tổng nguồn vốn 1.050.000
TH2: Tăng một khoản nguồn vốn đồng
thời làm giảm một khoản nguồn vốn
Một nghiệp vụ kinh tế phát sinh làm ảnh hưởng đến hai
khoản thuộc bên nguồn vốn làm cho hai khoản này thay
đổi, một khoản nguồn vốn giảm xuống và một khoản
nguồn vốn tăng lên tương ứng, nhưng số tiền tổng cộng
bên phần tài sản và bên nguồn vốn khơng thay đổi.
TH3: Tăng một khoản tài sản đồng thời làm tăng một
khoản nguồn vốn
Ví dụ 3: Lấy số liệu bảng cân đối kế tốn tháng 02/2015
Tháng 03/2015, DN mua vật liệu nhập kho trị giá
10tr, chưa trả tiền người bán
CƠNG TY NƯỚC TINH KHIẾT ĐƠNG
SÀI GỊN
Bảng cân đối kế tốn
Ngày 31/03/2015
TÀI SẢN NGUỒN VỐN
• TS NGẮN HẠN: 210.000 NỢ PHẢI TRẢ: 28.000
Tiền mặt 170.000 Nợ phải trả NB 11.000
Khoản phải thu 30.000 Lương phải trả 6.500
Vật liệu 10.000 Vay ngắn hạn 10.500
• TS DÀI HẠN: 850.000 VỐN CSH 1.032.000
• Đất đai 400.000 Nguồn vốn KD 1.032.000
• Thiết bị 450.000
• Tổng tài sản 1.060.000 Tổng nguồn vốn 1.060.000
TH3: Tăng một khoản tài sản đồng thời
làm tăng một khoản nguồn vốn
• Một nghiệp vụ kinh tế phát sinh làm ảnh hưởng đến
hai khoản thuộc hai bên của bảng cân đối kế tốn,
một khoản thuộc bên tài sản, một khoản thuộc bên
nguồn vốn, làm cho một khoản bên tài sản tăng lên và
một khoản bên nguồn vốn cũng tăng lên tương ứng và
làm cho số tiền tổng cộng bên phần tài sản và bên
phần nguồn vốn tăng lên đúng bằng số tăng tương
ứng đĩ.
TH4: Giảm một khoản tài sản đồng thời làm giảm một
khoản nguồn vốn
Ví dụ 4: Lấy số liệu bảng cân đối kế tốn tháng 03/2015
Tháng 04/2015, DN Chi tiền mặt trả lương cho cán
bộ cơng nhân viên 4tr
CƠNG TY NƯỚC TINH KHIẾT ĐƠNG
SÀI GỊN
Bảng cân đối kế tốn
Ngày 30/04/2015
TÀI SẢN NGUỒN VỐN
• TS NGẮN HẠN: 206.000 NỢ PHẢI TRẢ: 24.000
Tiền mặt 166.000 Nợ phải trả NB 11.000
Khoản phải thu 30.000 Lương phải trả 2.500
Vật liệu 10.000 Vay ngắn hạn 10.500
• TS DÀI HẠN: 850.000 VỐN CSH 1.032.000
• Đất đai 400.000 Nguồn vốn KD 1.032.000
• Thiết bị 450.000
• Tổng tài sản 1.056.000 Tổng nguồn vốn 1.056.000
TH4: Giảm một khoản tài sản đồng thời
làm giảm một khoản nguồn vốn
• Một nghiệp vụ kinh tế phát sinh làm ảnh hưởng đến
hai tài khoản thuộc hai bên của bảng cân đối kế tốn,
một tài khoản thuộc bên tài sản, một tài khoản thuộc
bên nguồn vốn,làm cho tài khoản bên tài sản giảm
xuống và tài khoản bên nguồn vốn cũng giảm xuống
tương ứng, và làm cho số tiền tổng cộng bên phần tài
sản và bên phần nguồn vốn giảm xuống đúng bằng số
giảm tương ứng đĩ.
Bài tập
• Ơng Nguyễn Văn Anh đăng ký thành lập DN tư nhân
Hồng Anh vào ngày 31/12/2015 với tài sản ban đầu như
sau: (ĐVT: trđ)
• Tiền gửi NH: 1.000
• Tiền mặt: 500
Trong năm 2016, cơng ty cĩ các nghiệp vụ kinh tế như sau:
31/01, mua thiết bị văn phịng trả bằng TGNH: 60
31/03, Mua thiết bị sản xuất 250, trả bằng TGNH 100,
cịn lại nợ người bán X
31/05, mua NVL của người bán M chưa trả tiền 50
30/07, mua CCDC trị giá 12 trả bằng tiền mặt
30/09, vay ngắn hạn trả hết nợ người bán M
31/12, dùng tiền mặt trả nợ người bán X: 3
1. Yêu cầu xác định phương trình kế tốn khi thành lập
cơng ty
2. Xác định tài sản và nguồn vốn của cơng ty sau mỗi
tháng trên qua phương trình kế tốn
31/12/2015 31/01/2016 31/03/2016 31/05/2016 30/07/2016 30/09/2016 31/12/2016
Tài sản
TGNH
TM
MMTB
NVL
CCDC
Tổng
cộng
N.Vốn
PTNB
NVKD
Vay NH
Tổng
cộng
2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh
2.1 Khái niệm và ý nghĩa:
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là báo cáo tài
chính tổng hợp, phản ánh:
Tình hình và kết quả kinh doanh trong một kỳ kế
tốn của DN
Chi tiết theo hoạt động kinh doanh chính và các hoạt
động khác
45
2.2 Kết cấu BCKQHĐKD
• Phản ánh tình hình và kết quả hoạt động kinh
doanh của DN, bao gồm hoạt động kinh doanh
và hoạt động khác
• Tất cả các chi tiêu trong phần này đều trình
bay theo 2 cột: Cột chỉ tiêu và cột số tiền.
46
2.3. Nội dung các chỉ tiêu trên
BCKQHĐKD
• (01) Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: Là
tổng số tiền ban đầu mà doanh nghiệp thu về nhờ việc
bán sản phẩm, hàng hố, dịch vụ trong kỳ báo cáo của
doanh nghiệp.
• (02) Các khoản giảm trừ doanh thu: Phản ánh các
khoản làm giảm doanh thu như
• Chiết khấu thương mại:
• Giảm giá hàng bán,
• Hàng bán bị trả lại,
• Các khoản thuế tính trừ vào doanh thu (VD:thuế GTGT
trực tiếp, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu)
47
2.3. Nội dung các chỉ tiêu trên
BCKQHĐKD
• (10) Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
thuần: Phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp
dịch vụ đã trừ các khoản giảm trừ, đây là khoản
doanh thu thực sự mà doanh nghiệp được hưởng.
• (11) Giá vốn hàng bán: Phản ánh tổng giá trị mua
của hàng hố, giá thành sản xuất thành phẩm, chi phí
trực tiếp của các dịch vụ đã bán trong kỳ báo cáo.
48
2.3. Nội dung các chỉ tiêu trên
BCKQHĐKD
• (20) Lợi nhuận gộp: Phản ánh phần chênh lệch giữa
doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ thuần và giá
vốn hàng bán .
• (24) Chi phí bán hàng: Phản ánh tổng chi phí bán
hàng phân bổ cho số hàng hố, thành phẩm, dịch vụ
đã bán trong kỳ báo cáo.
• (25) Chi phí quản lý doanh nghiệp: Phản ánh tổng
chi phí quản lý doanh nghiệp phân bổ cho số hàng
hố, thành phẩm, dịch vụ đã bán trong kỳ báo cáo.
49
2.3. Nội dung các chỉ tiêu trên
BCKQHĐKD
• (30)Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh:
Chỉ tiêu này phản ánh kết quả tài chính trước thuế
thu nhập của hoạt động kinh doanh chính. (Lợi
nhuận thuần = Lợi nhuận gộp + doanh thu tai
chinh - chi phi tai chinh– (chi phí bán hàng + Chi
phí quản lý doanh nghiệp))
• (21)Thu nhập hoạt động tài chính: Là các
khoản thu từ hoạt động tài chính
• (22)Chi phí hoạt động tài chính: Là tất cả các
chi phí của hoạt động tài chính.
50
2.3. Nội dung các chỉ tiêu trên
BCKQHĐKD
• (31)Các khoản thu nhập khác: Là các khoản
thu từ hoạt động khác ngồi hoạt động sản
xuất kinh doanh chính và hoạt động tài chính.
• (32) Các khoản chi phí khác: Là các khoản
chi phí của hoạt động khác ngồi hoạt động
kinh doanh và hoạt động tài chính
• (40) Lợi nhuận khác: Là khoản chênh lệch
giưã thu nhạp khác và chi phí khác.
51
2.3. Nội dung các chỉ tiêu trên
BCKQHĐKD
• (50) Tổng lợi nhuận kế tốn trước thuế: Là tổng số
lợi nhuận trước khi trừ thuế thu nhập từ hoạt động kinh
doanh, hoạt động tài chính và hoạt động khác phát sinh
trong kỳ báo cáo.
• (51)=(50)*25%: CP thuế thu nhập doanh nghiệp hiện
hành: thuế thu nhập doanh nghiệp tạm phải nộp theo
quy định của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp tương
ứng với số thu nhập phát sinh trong kỳ báo cáo
• (52) CP thuế thu nhập doanh nghiệp hỗn lại
• (60) = (50)-(51)-(52) Lợi nhuận sau thuế TNDN: Là
khoản chênh lệch giữa tổng lợi nhuận trước thuế và số
thuế thu nhập phải nộp
52
Thu nhập khác
• Thu về thanh lý, nhượng bán TSCĐ;
• Thu tiền phạt khách hàng do vi phạm hợp đồng;
• Thu tiền bảo hiểm được bồi thường;
• Thu được các khoản nợ phải thu đã xĩa sổ;
• khoản nợ phải trả khơng ai địi, ghi tăng TN;
• Thu các khoản thuế được giảm, được hồn lại;
• Các khoản thu khác.
53
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm 2015
Trong năm 2016 cĩ tình hình như sau (đơn vị tính 1.000đ):
• Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là 986.000
• Do hàng bán bị kém phẩm chất nên khách hàng yêu cầu giảm giá
83.000,
• bị trả lại là 23.000, chiết khấu thương mại là 56.000, thuế tiêu thụ
đặc biệt
• là 10.000
• Giá vốn hàng bán là 236.000
• Doanh thu hoạt động tài chính là 235.000
• Chi phí hoạt động tài chính là 53.000, trong đĩ chi phí lãi vay là
26.000
• Thu nhập khác là 231.000, chi phí khác là 89.000
• Chi phí quản lí doanh nghiệp là 235.000, chi phí bán hàng là 126.000
• Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 25%
Yêu cầu : Lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
55
BCKQHĐKD
NĂM 2016
• (01) Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vu
• (02) Các khoản giảm trừ doanh thu
• (10) Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ thuần
• (11) Giá vốn hàng bán
• (20) Lợi nhuận gộp
• (21)Doanh thu hoạt động tài chính
• (22)Chi phí hoạt động tài chính
• (24) Chi phí bán hàng
• (25) Chi phí quản lý doanh nghiệp
• (30) Lợi nhuận thuần từ HĐKD
• (31)Các khoản thu nhập khác
• (32) Các khoản chi phí khác
• (40) Lợi nhuận khác
• (50) Tổng lợi nhuận kế tốn trước thuế
• (51) CP thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
• (60) Lợi nhuận sau thuế TNDN
2.4. Quan hệ giữa BCĐKT và
BCKQHĐKD
57
Bảng cân
đối kế tốn
Ngày 31/12/2015
Bảng cân
đối kế tốn
Ngày 31/12/2016
Báo cáo kết quả
hoạt động
kinh doanh
Năm 2016
Mối quan hệ giữa BCKQHĐKD và BCĐKT
58
Bảng cân đối kế tốn
TÀI SẢN NỢ VỐN CSH
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
LÃI/LỖ DTHU CHI PHÍ
3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
3.1 Khái niệm :
• Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là báo cáo tài chính
tổng hợp phản ánh việc hình thành và sử dụng
lượng tiền phát sinh trong kỳ báo cáo của DN.
59
3.2 Ý nghĩa LCTT
Dựa vào báo cáo lưu chuyển tiền tệ, người sử
dụng cĩ thể báo cáo được:
• Khả năng tạo ra tiền,
• Sự biến động tài sản thuần của DN,
• Khả năng thanh tốn của DN
• Và dự đốn được luồng tiền trong kỳ tiếp theo
60
3.3 Kết cấu LCTT
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ gồm 3 phần:
- Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh;
- Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư;
- Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính.
61
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
Phân biệt 03 loại hoạt động
62
Hoạt động kinh
doanh
Loại Quyết định
tài chính
Loại BCTC liên
quan ảnh hưởng
BCLCTT
Hoạt động đầu
tư
Hoạt động tài
chính
Quyết định liên
quan đến sử dụng
vốn lưu động – tài
trợ ngắn hạn
Quyết định
đầu tư - dài
hạn
Quyết định
huy động, tài
trợ tài chính
Tạo ra doanh thu
chủ yếu
(KQKD)
Liên quan tài sản
dài hạn + đầu tư
Liên quan vốn chủ
sở hữu, vốn vay
(CĐKT – phần
Nguồn vốn
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
Phân biệt 03 loại hoạt động
• Hoạt động kinh doanh: Là các hoạt động tạo ra
doanh thu chủ yếu của doanh nghiệp và các hoạt
động khác khơng phải là các hoạt động đầu tư hay
hoạt động tài chính.
• Hoạt động đầu tư: Là các hoạt động mua sắm, xây
dựng, thanh lý, nhượng bán các tài sản dài hạn và
các khoản đầu tư khác khơng thuộc các khoản
tương đương tiền.
• Hoạt động tài chính: Là các hoạt động tạo ra các
thay đổi về quy mơ và kết cấu của vốn chủ sở hữu
và vốn vay của doanh nghiệp.
63
4. Thuyết minh BCTC
4.1 Khái niệm và ý nghĩa:
• Thuyết minh báo cáo tài chính là một bộ phận
hợp thành hệ thống báo cáo tài chính của DN,
được lập để giải thích và bổ sung thơng tin về:
Tình hình sản xuất, kinh doanh;
Tình hình tài chính của DN trong kỳ báo cáo
mà các báo cáo tài chính khác khơng thể trình
bày rõ ràng và chi tiết được.
64
4.2. Nội dung TMBCTC
• Khái quát đặc điểm của DN;
• Nội dung chế độ và chuẩn mực kế tốn mà DN lựa chọn để áp
dụng;
• Tình hình và lý do biến động của một số đối tượng tài sản và
nguồn vốn quan trọng;
• Phân tích một số chi tiêu tài chính chủ yếu;
• Và các kiến nghị của doanh nghiệp.
• DN phải trình bày đầy đủ các chỉ tiêu theo nội dung đã quy
định trong Thuyết minh báo cáo tài chính. Ngồi ra doanh
nghiệp cũng cĩ thể trình bày thêm các nội dung khác nhằm
giải thích chi tiết hơn tình hình và két quả hoạt động sản xuất,
kinh doanh của DN.
65
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chapter2_0998.pdf