Tài liệu Nguyên lý kế toán - Chương 1: Bản chất và đối tượng kế toán - Nguyễn Thị Thu Hằng: NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
Yêu cầu đối với sinh viên
- đúng giờ +- 10 phút
- làm bài tập/thảo luận nhóm
- điện thoại rung
Giảng viên: Nguyễn Thị Thu Hằng
Email : hang.nt@ftu.edu.vn
Điện thoại: 09.87.26.99.58
BUỔI 1
Nguyên lý kế toán
Tài liệu tham khảo:
1. Hệ thống kế toán Việt Nam – Bộ Tài chính
2. Luật Kế toán Việt nam (2003)/ND số
129/2004/NĐ- CP ngày 31/05/2004 hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Kế toán.
3. Thông tư 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014
hướng dẫn chế độ kế toán.
4. Hệ thống các chuẩn mực kế toán Việt nam
5. Nguyên lý kế toán – ĐH Ngoại thương -2012
6. Câu hỏi và Bài tập Nguyên lý kế toán – ĐH
Ngoại Thương - 2013
BẢN CHẤT VÀ ĐỐI
TƯỢNG KẾ TOÁN
1
Chương
Mục tiêu nghiên cứu
1. Kế toán là một môn khoa học
2. Kế toán có đối tượng nghiên cứu riêng
3. Kế toán có phương pháp nghiên cứu riêng
4. Các nguyên tắc kế toán cơ bản.
Sử dụng Tài trợ
Tiền mặt 639 Vốn góp 1000
Nguyên vật liệu 50 Phải trả Ng bán 200
Nhà 500 Kết quả KD 189
MMTB 200
Cộng 1389...
48 trang |
Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 702 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Nguyên lý kế toán - Chương 1: Bản chất và đối tượng kế toán - Nguyễn Thị Thu Hằng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
Yêu cầu đối với sinh viên
- đúng giờ +- 10 phút
- làm bài tập/thảo luận nhóm
- điện thoại rung
Giảng viên: Nguyễn Thị Thu Hằng
Email : hang.nt@ftu.edu.vn
Điện thoại: 09.87.26.99.58
BUỔI 1
Nguyên lý kế toán
Tài liệu tham khảo:
1. Hệ thống kế toán Việt Nam – Bộ Tài chính
2. Luật Kế toán Việt nam (2003)/ND số
129/2004/NĐ- CP ngày 31/05/2004 hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Kế toán.
3. Thông tư 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014
hướng dẫn chế độ kế toán.
4. Hệ thống các chuẩn mực kế toán Việt nam
5. Nguyên lý kế toán – ĐH Ngoại thương -2012
6. Câu hỏi và Bài tập Nguyên lý kế toán – ĐH
Ngoại Thương - 2013
BẢN CHẤT VÀ ĐỐI
TƯỢNG KẾ TOÁN
1
Chương
Mục tiêu nghiên cứu
1. Kế toán là một môn khoa học
2. Kế toán có đối tượng nghiên cứu riêng
3. Kế toán có phương pháp nghiên cứu riêng
4. Các nguyên tắc kế toán cơ bản.
Sử dụng Tài trợ
Tiền mặt 639 Vốn góp 1000
Nguyên vật liệu 50 Phải trả Ng bán 200
Nhà 500 Kết quả KD 189
MMTB 200
Cộng 1389 Cộng 1389
Thu từ bán hàng 400
Nguyên vật liệu 150
Thuế môn bài 1
Quảng cáo 10
Điện nước điện thoại 20
Lương 30
a) Khái niệm kế toán
• Theo Luật Kế toán, Kế toán là việc thu thập, xử l{,
kiểm tra, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế tài
chính dưới hình thức giá trị, hiện vật và thời gian lao
động. (Điều 4 Luật kế toán)
a) Khái niệm kế toán
• Kế toán thuộc phân ngành “Dịch vụ chuyên
môn”, thuộc ngành “Dịch vụ phát triển kinh
doanh” theo phân loại của WTO.
– Dịch vụ ghi sổ kế toán.
– Dịch vụ lập BCTC.
– Dịch vụ soát xét kế toán.
– Dịch vụ tư vấn về kế toán.
Đơn vị kế toán (điều 2)
• Cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp, tổ chức có sử dụng
kinh phí, ngân sách Nhà nước;
• Đơn vị sự nghiệp, tổ chức không sử dụng kinh phí Nhà nước;
• Doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế được thành lập
và họat động theo pháp luật Việt Nam; chi nhánh, văn phòng
đại diện của DN nước ngoài họat động tại Việt Nam;
• Hợp tác xã;
• Hộ kinh doanh cá thể, tổ hợp tác;
•
Ai sử dụng thông tin kế toán?
Bên ngoài doanh nghiệp
• Nhà nước
• Nhà đầu tư, cổ đông,
người góp vốn, người
cho vay
• Nhà cung cấp
• Nhân viên
• Khách hàng
• Các công ty kiểm toán
Bên trong DN
-Chủ doanh nghiệp
-Nhà quản lý các cấp
1. Hoạt động kinh
doanh
2. Thu thập,
ghi chép
3. Xử l{, phân loại, kiểm
tra
Hoạt động kế toán doanh nghiệp
4. Thông tin
(báo cáo tài
chính)
5. Người ra
quyết định
b) Chức năng của kế toán
• Phản ánh (Thông tin)
Nhà quản lý:
– Quyết định thu, chi
– Quyết định đầu tư
– Quyết định huy động vốn
– Quyết định giá bán
– Quyết định chiến lược
– Lập kế hoạch.
Nhà đầu tư
Chủ nợ
– Quyết định cho vay, thu hồi vốn
Nhà nước, nhà cung cấp, khách hàng, kiểm toán, các công ty phân
tích tài chính,..
• Giám đốc (Kiểm tra)
c) Kế toán tài chính và kế toán quản trị
• Kế toán tài chính: Là việc thu thập, xử lý, kiểm tra,
phân tích và cung cấp thông tin kinh tế, tài chính
bằng báo cáo tài chính cho đối tượng có nhu cầu sử
dụng thông tin của đơn vị kế toán.
• Kế toán quản trị: là việc thu thập, xử lý, kiểm tra,
phân tích và cung cấp thông tin kinh tế, tài chính
theo yêu cầu quản trị và quyết định kinh tế tài chính
trong nội bộ đơn vị kế toán.
Kế toán tài chính và kế toán quản trị
(những điểm khác nhau)
• Khác nhau về đối tượng sử dụng thông tin
• Khác nhau về nguyên tắc trình bày và cung cấp
thông tin
• Khác nhau về tính pháp l{
• Khác nhau về đặc điểm của thông tin
• Khác nhau về hệ thống báo cáo
• Khác nhau về kz kế toán.
Quick Check
Kế toán là việc:
a) Thu thập, xử lý thông tin
b) Kiểm tra, phân tích thông tin
c) Ghi chép sổ kế toán
d) Tất cả đêu đúng
Quick Check
Kế toán tài chính là việc:
a) Cung cấp thông tin qua sổ kế toán
b) Cung cấp thông tin qua báo cáo tài chính
c) Cung cấp thông tin qua hệ thống thông tin
nội bộ
d) Tất cả đêu đúng
Quick Check
Kế toán quản trị là việc
a) Cung cấp thông tin tài chính
b) Cung cấp thông tin dự báo
c) Cung cấp thông tin quá khứ
d) Tất cả các đáp áp trên đúng
Quick Check
Đối tượng của kế toán
a) Tài sản, nguồn hình thành tài sản
b) Doanh thu
c) Chi phí
d) Tất cả các đáp áp trên đúng
Bài tập nhóm
Bạn và một số người bạn của mình cùng góp vốn
thành lập doanh nghiệp, bạn là người đại diện.
Bạn được yêu cầu cung cấp thông tin của kz kế
toán đầu tiên của đơn vị cho các người bạn
biết: Cụ thể
1. Tình hình góp vốn
2. Tình hình sử dụng vốn
3. Tình hình kinh doanh của kz đầu tiên (1 tháng)
1.2. Đối tượng của kế toán
doanh nghiệp
• Tài sản
• Nguồn hình thành tài sản
• Sự vận động của tài sản.
a) Tài sản
Tài sản (VAS 01)
Nguồn lực kinh tế
Quyền Kiểm soát
Lợi ích kinh tế trong tương lai
Tài sản ngắn hạn: Tiền, đầu tư tài chính ngắn hạn, phải
thu ngắn hạn, hàng tồn kho và tài sản ngắn hạn khác.
Tài sản dài hạn: Tài sản cố định, bất động sản đầu tư,
đầu tư tài chính dài hạn, các khoản phải thu dài hạn, tài
sản dài hạn khác.
Tài sản cố định
• Tài sản cố định hữu hình
• Tài sản cố định vô hình
• Tài sản cố định thuê tài chính
Bất động sản đầu tư
• VAS 05 : Là bất động sản, gồm: quyền sử dụng đất,
nhà, cơ sở hạ tầng do doanh nghiệp nắm giữ nhằm
mục đích thu lợi từ việc cho thuê hoặc chờ tăng giá
mà không phải để:
– Sử dụng trong sản xuất kinh doanh hoặc
– Bán trong kz sản xuất kinh doanh thông thường.
• Bất động sản:
– Có thể thuộc quyền kiểm soát của doanh nghiệp
– Hay do DN đi thuê theo hợp đồng thuê tài chính.
• Đầu tư tài chính là họat động khai thác, sử dụng
nguồn lực, tiền nhàn rỗi của doanh nghiệp để đầu tư
ra ngoài doanh nghiệp nhằm tăng thu nhập và tăng
cao hiệu quả họat động kinh doanh của doanh
nghiệp.
– Hoạt động đầu tư vào công ty con
– Hoạt động góp vốn liên doanh
– Hoạt động đầu tư vào công ty liên kết
– Đầu tư tài chính dài hạn khác: gồm, họat động cho vay vốn,
đầu tư chứng khoán,
Đầu tư tài chính dài hạn
Các khoản phải thu dài hạn
• Các khoản phải thu, tại thời điểm báo cáo, có thời
hạn thu hồi hoặc thanh toán trên một năm hoặc
một chu kz kinh doanh.
b) Nguồn vốn
(nguồn hình thành tài sản)
Là nguồn tài trợ cho tài sản của một đơn vị kế toán.
Vốn chủ sở hữu: Vốn do chủ doanh nghiệp hay
những bên góp vốn khác cùng đầu tư để tiến hành
HĐSXKD, DN được quyền sử dụng ổn định, lâu dài,
thường xuyên trong suốt thời gian hoạt động của
mình
Nợ phải trả: Là nghĩa vụ hiện tại của DN phát sinh từ
các giao dịch và sự kiện đã qua mà doanh nghiệp
phải thanh toán từ các nguồn lực của mình.
Tài sản
Nợ phải trả
& Vốn CSH
Nợ phải trả Vốn CSHTài sản = +
Phương trình kế toán
Quick Check
9. Đối tượng nào sau đây là tài sản
a) Phải thu khách hàng
b) Phải trả người bán
c) Lơi nhuận chưa phân phối
d) Qũy đầu tư phát triển
Quick Check
10. Đối tượng nào sau đây là vốn chủ sở
hữu
a) Phải thu khách hàng
b) Phải trả người bán
c) Nguồn kinh phí
d) Qũy đầu tư phát triển
Quick Check
11. Đối tượng nào sau đây là nợ phải trả
a) Khoản khách hàng trả trước
b) Phải thu khách hàng
c) Khoản trả trước người bán
d) Lợi nhuận chưa phân phối
Quick Check
12. Tổng cộng giá trị tài sản so với tổng công
nguồn vốn luôn luôn:
a) bằng nhau
b) khác nhau
c) không thể so sánh
d) Tất cả đều sai
c) Sự vận động của tài sản
• Doanh thu, thu nhập: toàn bộ lợi ích kinh tế mà
doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán góp phần
làm tăng nguồn vốn CSH; không bao gồm phần đóng
góp của CSH
• Chi phí: giá trị các khoản làm giảm lợi ích kinh tế
trong kỳ kế toán dưới hình thức .. dẫn đến làm
giảm nguồn vốn chủ sở hữu không bao gồm khoản
rút vốn.
• Kết quả: Doanh thu + Thu nhập – Chi phí
Quick Check
13. Trong kz, doanh nghiệp thu đuợc 10tr đồng,
trong đó thu nợ 2trđồng. Doanh thu trong kz là
a) 10tr
b) 2tr
c) 8tr
d) số khác
Quick Check
14. Trong kz, doanh nghiệp chi tiền 20tr trong đó
chi trả nợ 5tr. Chi phí trong kz là
a) 20tr
b) 15tr
c) 5tr
d) số khác
1.3. Yêu cầu cơ bản đối với thông tin
kế toán
• Trung thực
• Khách quan
• Đầy đủ
• Kịp thời
• Dễ hiểu
• Có thể so sánh
1.4. Các nguyên tắc kế toán
cơ bản
• Là những nguyên tắc chung được thừa nhận trong
công tác kế toán như: định giá các loại tài sản, ghi
chép sổ sách, phương pháp soạn thảo các báo cáo
tài chính kế toán.
Đảm bảo sự dễ hiểu, đáng tin cậy và có thể so sánh
của các thông tin kế toán.
Các nguyên tắc kế toán cơ bản (tiếp)
• Cơ sở dồn tích
• Họat động liên tục
• Giá gốc
• Phù hợp
• Nhất quán
• Thận trọng
• Trọng yếu
• Luật Kế toán đã được Quốc hội thông qua
ngày 17/06/2003; và
• Có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2004.
• Luật Kế toán ban hành thay thế cho Pháp lệnh
Kế toán và Thống kê.
• Luật Kế toán là văn bản pháp luật cao nhất về
kế toán.
1.5. Luật Kế toán
• Chuẩn mực kế toán gồm những nguyên tắc và
phương pháp kế toán cơ bản để ghi sổ kế toán
và lập báo cáo tài chính
Nhằm đạt được sự đánh giá trung thực, hợp
l{, khách quan về thực trạng tài chính và kết
quả kinh doanh.
1.6. Chuẩn mực kế toán
Thông tư 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014
-
1.7. Chế độ kế toán
Quick Check
15. Nguyên tắc kế toán dồn tích yêu cầu
a) Ghi số lũy kế
b) Ghi số liên tục
c) Ghi vào thời điểm phát sinh
d) Tất cả đều đúng
Quick Check
16. Nguyên tắc hoạt động liên tục yêu cầu
a) Ghi liên tục
b) Ghi lũy kế
c) Giả định DN hoạt động liên tục
d) Tất cả đều đúng
Quick Check
17. Nguyên tắc thận trọng yêu cầu
a) Lập dự phòng
b) Không đánh giá cao hơn giá ghi sổ
c) Không đánh giá thấp hơn khoản nợ
d) Tất cả đều đúng
Quick Check
18.Yêu cầu cơ bản đối với kế toán
a) Trung thực
b) Khách quan
c) Kịp thời
d) Tất cả đều đúng
Hãy chỉ ra các nội dung có mối liên hệ ở 2 cột
dưới đây
1 Tài sản A Phải trả người bán
2 Nguyên tắc B Quá khứ
3 Yêu cầu C Đếm
4 Phương pháp kế toán D Tính giá
5 Nguồn vốn E Tiền
6 Kế toán tài chính F Trung thực
7 Kế toán quản trị G Chuẩn mực
8 Kiểm kê H Xem xét, cân nhắc
9 Hệ thống pháp luật kế toán I Tương lai
10 Thận trọng J Thận trọng
Tình huống 1
Ba người hợp tác với nhau thành lập công ty TNHH
3H. Sau một tháng hoạt động họ tranh luận nhau về
các vấn đề: nên trả lương từng người bao nhiêu, chi
phí để phát sinh nhiều không quản lý được, số lợi
nhuận ít ỏi tính được không biết có đúng hay không.
Trích đàm thoại:
- Hân: Nếu có một máy vi tính thì không phải tranh luận
- Hà: Chỉ cần một người giữ sổ sách
- Hải: Có lẽ cả hai
Yêu cầu: Hãy nhận xét các ý kiến trên.
.
Tình huống
Liên quan đến việc ghi nhận một một khoản chi phí tại
công ty TNHH Hoàng Long, hai nhân viên tranh luận
nhau:
- Hoàng: Việc ghi nhận một khoản chi phí mà chưa chi
tiền là sai nguyên tắc kế toán.
-Long: Chúng ta đã sử dụng dịch vụ, họ đã phát hóa đơn
đòi tiền nên mặc dù chưa trả tiền nhưng vẫn phải ghi
nhận chi phí.
Yêu cầu:
1. Hãy cho biết họ đang nói đến nguyên tắc kế toán nào.
2. Nhân viên nào có ý kiến đúng.
1. Hoạt động kinh
doanh
2. Thu thập,
ghi chép
3. Xử lý, phân loại, kiểm
tra
Quy trình xử lý thông tin kế toán
4. Thông tin
(báo cáo tài
chính)
5. Người ra
quyết định
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- nguyen_ly_ke_toan_chuong_1_3147_1994346.pdf