Nguồn phát sinh, thành phần và khối lượng chất thải rắn trên địa bàn quận Bình Thạnh

Tài liệu Nguồn phát sinh, thành phần và khối lượng chất thải rắn trên địa bàn quận Bình Thạnh: Chương 2 NGUỒN PHÁT SINH, THÀNH PHẦN VÀ KHỐI LƯỢNG CHẤT THẢI RẮN TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN BÌNH THẠNH 2.1 DỰ ĐOÁN DÂN SỐ Từ các nguồn phát sinh chất thải rắn ở trên nhưng nguồn phát sinh lớn nhất là từ hoạt động của khu dân cư. Chính sự gia tăng về dân số và tình trạng di dân tự do là một trong những yếu tố khiến lượng chất thải rắn ngày càng gia tăng. Vì vậy, việc dự đoán dân số cho tương lai là yêu cầu rất cần thiết để thiết kế tốt một hệ thống quản lý chất thải rắn. Việc xác định một cách chính xác tốc độ gia tăng dân số và cụ thể số lượng dân số giúp ta ước lượng được tốc độ và khối lượng chất thải rắn trong tương lai. 2.1.1 Phương Pháp 1: Dự đoán dân số với tốc độ gia tăng là hằng số Ta có: = K = const Z è dP = Kdt Lấy tích phân hai vế theo cận tương ứng: = Trong đó: P: dân số năm cần tính P0: dân số năm được lấy làm gốc t: tỷ lệ gia tăng dân số è P – P0 = K (t – t0) Đặt: x = t – t0 y = P a = K b = P0 è Phương trình tương đương: y = ax + b Bảng 2.1 Giá trị xi, yi th...

doc19 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1805 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Nguồn phát sinh, thành phần và khối lượng chất thải rắn trên địa bàn quận Bình Thạnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 2 NGUỒN PHÁT SINH, THÀNH PHẦN VÀ KHỐI LƯỢNG CHẤT THẢI RẮN TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN BÌNH THẠNH 2.1 DỰ ĐOÁN DÂN SỐ Từ các nguồn phát sinh chất thải rắn ở trên nhưng nguồn phát sinh lớn nhất là từ hoạt động của khu dân cư. Chính sự gia tăng về dân số và tình trạng di dân tự do là một trong những yếu tố khiến lượng chất thải rắn ngày càng gia tăng. Vì vậy, việc dự đoán dân số cho tương lai là yêu cầu rất cần thiết để thiết kế tốt một hệ thống quản lý chất thải rắn. Việc xác định một cách chính xác tốc độ gia tăng dân số và cụ thể số lượng dân số giúp ta ước lượng được tốc độ và khối lượng chất thải rắn trong tương lai. 2.1.1 Phương Pháp 1: Dự đoán dân số với tốc độ gia tăng là hằng số Ta có: = K = const Z è dP = Kdt Lấy tích phân hai vế theo cận tương ứng: = Trong đó: P: dân số năm cần tính P0: dân số năm được lấy làm gốc t: tỷ lệ gia tăng dân số è P – P0 = K (t – t0) Đặt: x = t – t0 y = P a = K b = P0 è Phương trình tương đương: y = ax + b Bảng 2.1 Giá trị xi, yi theo các năm của quận Bình Thạnh Năm xi (t – t0) (năm) yi (N) (người) 2000 0 410299 2001 1 415027 2002 2 416305 2003 3 418705 2004 4 422875 2005 5 435300 2006 6 449943 Nguồn: Niên Giám Thống Kê TP.HCM, 2006. Hình 2.1 Đồ thị tốc độ gia tăng dân số của quận Bình Thạnh. Ta có: a = ; b = Trong đó: n: số năm tính toán è Phương trình thể hiện tốc độ dân số: y = 5930,3x + 406274, R2 = 0,8508 Bảng 2.2 Dân số dự đoán của quận Bình Thạnh đến năm 2030 theo phương án 1 Năm xi (t – t0) (năm) Dân số dự đoán (người) Năm xi (t – t0) (năm) Dân số dự đoán (người) 2007 7 447786 2019 19 518950 2008 8 453716 2020 20 524880 2009 9 459647 2021 21 530810 2010 10 465577 2022 22 536741 2011 11 471507 2023 23 542671 2012 12 477438 2024 24 548601 2013 13 483368 2025 25 554532 2014 14 489298 2026 26 560462 2015 15 495229 2027 27 566392 2016 16 501159 2028 28 572322 2017 17 507089 2029 29 578253 2018 18 513019 2030 30 584183 2.1.2 Phương Pháp 2: Dựa vào tốc độ tăng dân số tự nhiên Phương trình biểu diễn tốc độ gia tăng dân số: P = P0 (1 + r)n Trong đó: P: dân số của năm cần tính P0: dân số của năm được lấy làm gốc r: tỉ lệ gia tăng dân số n: hiệu số giữa năm cần tính với năm được lấy làm gốc Khi đó tốc độ gia tăng dân số sẽ là: r = Chọn năm 2000 làm mốc với giai đoạn tính toán là 2000 – 2006. Dân số năm 2000 là 410299 người và năm 2006 là 449943 người với n = 2006 – 2000 = 6. è r = = 0,017 Bảng 2.3 Dự đoán dân số của quận Bình Thạnh từ năm 2001 đến năm 2030 theo phương pháp 2 Năm (1 + r)n Dân số (người) Năm (1 + r)n Dân số (người) 2007 1,125 461686 2019 1,378 565195 2008 1,144 469535 2020 1,401 574804 2009 1,164 477517 2021 1,425 584575 2010 1,184 485635 2022 1,449 594513 2011 1,204 493891 2023 1,474 604620 2012 1,224 502287 2024 1,499 614898 2013 1,245 510826 2025 1,524 625352 2014 1,266 519510 2026 1,550 635983 2015 1,288 528342 2027 1,576 646794 2016 1,310 537323 2028 1,603 657790 2017 1,332 546458 2029 1,630 668972 2018 1,354 555748 2030 1,658 680345 2.1.3 Phương Pháp 3: Tốc độ gia tăng dân số theo thời gian tỷ lệ thuận với dân số hiện tại Ta có: = KP è = => lnPt – lnP0 = Kt => lnPt = lnP0 + Kt (1) Trong đó: Pt: dân số của năm tính toán P0: dân số của năm lấy làm gốc K: tốc độ gia tăng dân số t: hiệu số năm tính toán với năm lấy làm gốc (1) è y = ax + b, với: b = lnP0 a = K t: hiệu số giữa năm lấy làm gốc với năm dự đoán Bảng 2.4 Số liệu dân của các năm Năm (X) Dân số Ln (d.số) (Y) 2000 410299 12,925 2001 415027 12,936 2002 416305 12,939 2003 418705 12,945 2004 422875 12,955 2005 435300 12,984 2006 449943 13,017 Nguồn: Niên Giám Thống Kê TP.HCM, 2006. Hình 2.2 Đồ thị tốc độ gia tăng dân số của quận Bình Thạnh. Ta có phương trình: lnPt = 0,0139X + 12,916, R2 = 0,8581 Bảng 2.5 Dân số dự đoán của quận Bình Thạnh đến năm 2030 theo phương pháp 3 Năm Ln Dân số dự đoán (người) Năm Ln Dân số dự đoán (người) 2007 13.01 446856 2019 13.18 529660 2008 13.03 455883 2020 13.19 534983 2009 13.04 460465 2021 13.21 545791 2010 13.06 469767 2022 13.22 551276 2011 13.07 474488 2023 13.24 562413 2012 13.08 479256 2024 13.25 568065 2013 13.10 488938 2025 13.26 573774 2014 13.11 493852 2026 13.28 585365 2015 13.12 498815 2027 13.29 591248 2016 13.14 508892 2028 13.31 603192 2017 13.15 514006 2029 13.32 609254 2018 13.17 524390 2030 13.33 615377 Trong phương pháp 1, dân số quận Bình Thạnh tăng theo một hằng số, kết quả này có nhiều sai số lớn do tốc độ tăng dân số của quận không ổn định và không đồng đều. Phương pháp dự đoán theo tốc độ tăng dân số tự nhiên có sai số lớn do không kể đến những yếu tố khác như quy hoạch, định hướng phát triển trong tương lai, dân số hiện tại. Do đó chọn kết quả của phương pháp 2 để tính toán. 2.2 DỰ ĐOÁN KHỐI LƯỢNG RÁC SINH HOẠT PHÁT SINH 2.2.1 Nguồn Phát Sinh Chất Thải Rắn Sinh Hoạt Chất thải rắn sinh hoạt phát sinh chủ yếu từ các nguồn sau: - 89.900 hộ gia đình (Niên giám thống kê TP.HCM, 2006). - Khu thương mại (nhà hàng, khách sạn, siêu thị, chợ, …). - Công sở (cơ quan, trường học, bệnh viện, ...). - Khu xây dựng, nhà công cộng (công viên, khu vui chơi giải trí, …). 2.2.2 Dự Đoán Khối Lượng Rác Sinh Hoạt Từ Hộ Gia Đình Giả sử tốc độ phát sinh rác sinh hoạt từ hộ gia đình trên địa bàn quận Bình Thạnh không thay đổi theo thời gian là: 0,5 kg/ng.ngđ. Khối lượng rác sinh hoạt từ hộ gia đình được thống kê trong bảng 2.6. Bảng 2.6 Khối lượng rác phát sinh từ hộ gia đình Năm Dân Số Lượng rác (tấn/ngày) Lượng rác (tấn/năm) Năm Dân Số Lượng rác (tấn/ngày) Lượng rác (tấn/năm) 2009 477517 238,76 87146,85 2020 574804 287,40 104901,73 2010 485635 242,82 88628,39 2021 584575 292,29 106684,94 2011 493891 246,95 90135,11 2022 594513 297,26 108498,62 2012 502287 251,14 91667,38 2023 604620 302,31 110343,15 2013 510826 255,41 93225,75 2024 614898 307,45 112218,89 2014 519510 259,76 94810,58 2025 625352 312,68 114126,74 2015 528342 264,17 96422,42 2026 635983 317,99 116066,90 2016 537323 268,66 98061,45 2027 646794 323,40 118039,91 2017 546458 273,23 99728,59 2028 657790 328,90 120046,68 2018 555748 277,87 101424,01 2029 668972 334,49 122087,39 2019 565195 282,60 103148,09 2030 680345 340,17 124162,96 2.2.3 Dự Đoán Khối Lượng Rác Phát Sinh Từ Khu Thương Mại Theo Cục Bảo Vệ Môi Trường năm 2003, rác khu thương mại chiếm 24% tổng lượng rác phát sinh của thành phố (bao gồm rác phát sinh từ chợ, siêu thị, nhà hàng, khách sạn, …). Tổng khối lượng rác được thống kê trong bảng 2.7. Bảng 2.7 Khối lượng rác phát sinh từ khu thương mại Năm Dân Số Lượng rác (tấn/ngày) Lượng rác (tấn/năm) Năm Dân Số Lượng rác (tấn/ngày) Lượng rác (tấn/năm) 2009 477517 57,30 20915,24 2020 574804 68,98 25176,42 2010 485635 58,28 21270,81 2021 584575 70,15 25604,39 2011 493891 59,27 21632,43 2022 594513 71,34 26039,67 2012 502287 60,27 22000,17 2023 604620 72,55 26482,36 2013 510826 61,30 22374,18 2024 614898 73,79 26932,53 2014 519510 62,34 22754,54 2025 625352 75,04 27390,42 2015 528342 63,40 23141,38 2026 635983 76,32 27856,06 2016 537323 64,48 23534,75 2027 646794 77,62 28329,58 2017 546458 65,57 23934,86 2028 657790 78,93 28811,20 2018 555748 66,69 24341,76 2029 668972 80,28 29300,97 2019 565195 67,82 24755,54 2030 680345 81,64 29799,11 2.2.4 Dự Đoán Tổng Lượng Rác Phát Sinh Từ Công Sở Cơ Quan Giả sử số nhân viên trong cơ quan chiếm 30% tổng dân số. Giả sử tỷ lệ này không thay đổi theo thời gian, tốc độ phát sinh rác tại công sở là 0,2 kg/ng.ngđ. Số nhân viên và tổng lượng rác phát sinh trong công sở được thống kê trong bảng 2.8. Bảng 2.8 Thống kê tổng số nhân viên và tổng lượng rác phát sinh trong cơ quan Năm Số nhân viên Lượng rác (tấn/ngày) Lượng rác (tấn/năm) Năm Số nhân viên Lượng rác (tấn/ngày) Lượng rác (tấn/năm) 2009 143255 28,65 10457,62 2020 172441 34,49 12588,19 2010 145691 29,14 10635,44 2021 175373 35,07 12802,23 2011 148167 29,63 10816,19 2022 178354 35,67 13019,84 2012 150686 30,14 11000,08 2023 181386 36,28 13241,18 2013 153248 30,65 11187,10 2024 184469 36,89 13466,24 2014 155853 31,17 11377,27 2025 187606 37,52 13695,24 2015 158503 31,70 11570,72 2026 190795 38,16 13928,04 2016 161197 32,24 11767,38 2027 194038 38,81 14164,77 2017 163937 32,79 11967,40 2028 197337 39,47 14405,60 2018 166724 33,34 12170,85 2029 200692 40,14 14650,52 2019 169559 33,91 12377,81 2030 204104 40,82 14899,59 Trường Học Giả sử số lượng học sinh, sinh viên trong địa bàn quận Bình Thạnh chiếm 20% tổng dân số. Giả sử tốc độ phát sinh rác của trường học là 0,2 kg/ng.ngđ. Số lượng học sinh, sinh viên trong địa bàn quận và tổng lượng rác phát sinh trong trường học theo từng năm thể hiện trong bảng 2.9. Bảng 2.9 Thống kê tổng số học sinh, sinh viên và tổng lượng rác phát sinh trong trường học Năm Số học sinh, sinh viên Lượng rác (tấn/ngày) Lượng rác (tấn/năm) Năm Số học sinh, sinh viên Lượng rác (tấn/ngày) Lượng rác (tấn/năm) 2009 95503 19,10 6971,72 2020 114961 22,99 8392,15 2010 97127 19,43 7090,27 2021 116915 23,38 8534,80 2011 98778 19,76 7210,79 2022 118903 23,78 8679,92 2012 100457 20,09 7333,36 2023 120924 24,18 8827,45 2013 102165 20,43 7458,05 2024 122980 24,60 8977,54 2014 103902 20,78 7584,85 2025 125070 25,01 9130,11 2015 105668 21,13 7713,76 2026 127197 25,44 9285,38 2016 107465 21,49 7844,95 2027 129359 25,87 9443,21 2017 109292 21,86 7978,32 2028 131558 26,31 9603,73 2018 111150 22,23 8113,95 2029 133794 26,76 9766,96 2019 113039 22,61 8251,85 2030 136069 27,21 9933,04 Bệnh Viện Giả sử số lượng người trong bệnh viện chiếm 15% tổng dân số. Giả sử tốc độ phát sinh rác của bệnh viện là 0,1 kg/ng.ngđ. Số lượng người trong bệnh viện trên địa bàn quận Bình Thạnh và tổng lượng rác phát sinh trong bệnh viện theo từng năm thể hiện trong bảng 2.10. Bảng 2.10 Thống kê tổng số người và tổng lượng rác phát sinh trong bệnh viện Năm Số người Lượng rác (tấn/ngày) Lượng rác (tấn/năm) Năm Số người Lượng rác (tấn/ngày) Lượng rác (tấn/năm) 2009 71628 7,16 2614,42 2020 86221 8,62 3147,07 2010 72845 7,28 2658,84 2021 87686 8,77 3200,54 2011 74084 7,41 2704,07 2022 89177 8,92 3254,96 2012 75343 7,53 2750,02 2023 90693 9,07 3310,29 2013 76624 7,66 2796,78 2024 92235 9,22 3366,58 2014 77927 7,79 2844,34 2025 93803 9,38 3423,81 2015 79251 7,93 2892,66 2026 95397 9,54 3481,99 2016 80598 8,06 2941,83 2027 97019 9,70 3541,19 2017 81969 8,20 2991,87 2028 98669 9,87 3601,42 2018 83362 8,34 3042,71 2029 100346 10,03 3662,63 2019 84779 8,48 3094,43 2030 102052 10,21 3724,90 Bảng 2.11 Thống kê tổng lượng rác phát sinh trên địa bàn quận Bình Thạnh Năm Dân số (người) Tốc độ phát sinh rác (kg/ng,ngđ) Hộ gia đình (tấn/ngày) Khu thương mại (tấn/ngày) Cơ quan (tấn/ngày) Trường học (tấn/ngày) Bệnh viện (tấn/ngày) Tổng cộng (tấn/ngày) 2009 477517 0,5 238,76 57,30 28,65 19,10 7,16 350,97 2010 485635 0,5 242,82 58,28 29,14 19,43 7,28 356,95 2011 493891 0,5 246,95 59,27 29,63 19,76 7,41 363,02 2012 502287 0,5 251,14 60,27 30,14 20,09 7,53 369,17 2013 510826 0,5 255,41 61,30 30,65 20,43 7,66 375,45 2014 519510 0,5 259,76 62,34 31,17 20,78 7,79 381,84 2015 528342 0,5 264,17 63,40 31,70 21,13 7,93 388,33 2016 537323 0,5 268,66 64,48 32,24 21,49 8,06 394,93 2017 546458 0,5 273,23 65,57 32,79 21,86 8,20 401,65 2018 555748 0,5 277,87 66,69 33,34 22,23 8,34 408,47 2019 565195 0,5 282,60 67,82 33,91 22,61 8,48 415,42 2020 574804 0,5 287,40 68,98 34,49 22,99 8,62 422,48 2021 584575 0,5 292,29 70,15 35,07 23,38 8,77 429,66 2022 594513 0,5 297,26 71,34 35,67 23,78 8,92 436,97 2023 604620 0,5 302,31 72,55 36,28 24,18 9,07 444,39 2024 614898 0,5 307,45 73,79 36,89 24,60 9,22 451,95 2025 625352 0,5 312,68 75,04 37,52 25,01 9,38 459,63 2026 635983 0,5 317,99 76,32 38,16 25,44 9,54 467,45 2027 646794 0,5 323,40 77,62 38,81 25,87 9,70 475,4 2028 657790 0,5 328,90 78,93 39,47 26,31 9,87 483,48 2029 668972 0,5 334,49 80,28 40,14 26,76 10,03 491,7 2030 680345 0,5 340,17 81,64 40,82 27,21 10,21 500,05 2.3 KHỐI LƯỢNG CỦA TỪNG THÀNH PHẦN RÁC SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN BÌNH THẠNH 2.3.1 Thành Phần Rác Sinh Hoạt Phát Sinh Từ Hộ Gia Đình Giả sử mẫu chất thải rắn sinh hoạt phát sinh từ hộ gia đình có khối lượng 100 kg. Bảng 2.12 Tính chất rác sinh hoạt phát sinh từ hộ gia đình Thành phần Tỷ lệ % về khối lượng KLR (kg/m3) Độ ẩm (%) Khối lượng ướt (kg) Khối lượng khô (kg) Khối lượng nước (kg) Thể tích chất thải (m3) Khoảng dao động Đặc trưng Thực phẩm 61 – 96,6 79,17 290 70 79,17 23,75 55,42 0,27 Giấy 1 – 19,7 5,18 89 6 5,18 4,87 0,31 0,06 Carton 0 – 4,6 0,18 50 5 0,18 0,17 0,01 0,00 Nilon, nhựa 0 – 46,6 8,89 65 2 8,89 8,71 0,18 0,14 Vải 0 – 14,2 0,98 65 10 0,98 0,88 0,10 0,02 Gỗ 0 – 7,2 0,66 237 20 0,66 0,53 0,13 0,00 Cao su cứng 0 – 2,8 0,13 130 2 0,13 0,13 0,00 0,00 Thủy tinh 0 – 25 1,94 196 2 1,94 1,90 0,04 0,01 Lon đồ hộp 0 – 10,2 1,05 89 3 1,05 1,02 0,03 0,01 K/loại màu 0 – 3,3 0,36 320 3 0,36 0,35 0,01 0,00 Khác 0 – 10,5 1,46 - - 1,46 1,46 0,00 0,00 Tổng cộng 100,00 100,00 43,77 56,23 0,51 Nguồn: CENTIMA, 2002. Khối lượng riêng của rác hỗn hợp: D = = = 196,08 (kg/m3) Khối lượng riêng của rác tái chế: Dtc = = = 86,79 (kg/m3) Độ ẩm của rác hỗn hợp: W = = = 56,23 % Độ ẩm của rác tái chế: Wtc = = = 3,89 % Bảng 2.13 Thống kê khối lượng của từng thành phần rác thải sinh hoạt phát sinh từ hộ gia đình trên địa bàn quận Bình Thạnh Năm Hộ gia đình (tấn/ngày) Thực phẩm (tấn/ngày) Giấy (tấn/ngày) Carton (tấn/ngày) Nilon, nhựa (tấn/ngày) Vải (tấn/ngày) Gỗ (tấn/ngày) Cao su (tấn/ngày) Thủy tinh (tấn/ngày) Lon đồ hộp (tấn/ngày) KL màu (tấn/ngày) Khác (tấn/ngày) 2009 238,76 189,03 12,37 0,43 21,23 2,34 1,58 0,31 4,63 2,51 0,86 3,49 2010 242,82 192,24 12,58 0,44 21,59 2,38 1,60 0,32 4,71 2,55 0,87 3,55 2011 246,95 195,51 12,79 0,44 21,95 2,42 1,63 0,32 4,79 2,59 0,89 3,61 2012 251,14 198,83 13,01 0,45 22,33 2,46 1,66 0,33 4,87 2,64 0,90 3,67 2013 255,41 202,21 13,23 0,46 22,71 2,50 1,69 0,33 4,95 2,68 0,92 3,73 2014 259,76 205,65 13,46 0,47 23,09 2,55 1,71 0,34 5,04 2,73 0,94 3,79 2015 264,17 209,14 13,68 0,48 23,48 2,59 1,74 0,34 5,12 2,77 0,95 3,86 2016 268,66 212,70 13,92 0,48 23,88 2,63 1,77 0,35 5,21 2,82 0,97 3,92 2017 273,23 216,32 14,15 0,49 24,29 2,68 1,80 0,36 5,30 2,87 0,98 3,99 2018 277,87 219,99 14,39 0,50 24,70 2,72 1,83 0,36 5,39 2,92 1,00 4,06 2019 282,60 223,73 14,64 0,51 25,12 2,77 1,87 0,37 5,48 2,97 1,02 4,13 2020 287,40 227,53 14,89 0,52 25,55 2,82 1,90 0,37 5,58 3,02 1,03 4,20 2021 292,29 231,41 15,14 0,53 25,98 2,86 1,93 0,38 5,67 3,07 1,05 4,27 2022 297,26 235,34 15,40 0,54 26,43 2,91 1,96 0,39 5,77 3,12 1,07 4,34 2023 302,31 239,34 15,66 0,54 26,88 2,96 2,00 0,39 5,86 3,17 1,09 4,41 2024 307,45 243,41 15,93 0,55 27,33 3,01 2,03 0,40 5,96 3,23 1,11 4,49 2025 312,68 247,55 16,20 0,56 27,80 3,06 2,06 0,41 6,07 3,28 1,13 4,57 2026 317,99 251,75 16,47 0,57 28,27 3,12 2,10 0,41 6,17 3,34 1,14 4,64 2027 323,40 256,04 16,75 0,58 28,75 3,17 2,13 0,42 6,27 3,40 1,16 4,72 2028 328,90 260,39 17,04 0,59 29,24 3,22 2,17 0,43 6,38 3,45 1,18 4,80 2029 334,49 264,82 17,33 0,60 29,74 3,28 2,21 0,43 6,49 3,51 1,20 4,88 2030 340,17 269,31 17,62 0,61 30,24 3,33 2,25 0,44 6,60 3,57 1,22 4,97 2.3.2 Thành Phần Rác Sinh Hoạt Phát Sinh Từ Khu Thương Mại Giả sử mẫu chất thải rắn sinh hoạt phát sinh từ khu thương mại có khối lượng 100kg. Bảng 2.14 Tính chất rác sinh hoạt phát sinh từ khu thương mại Thành phần Tỷ lệ % về khối lượng KLR (kg/m3) Độ ẩm (%) Khối lượng ướt (kg) Khối lượng khô (kg) Khối lượng nước (kg) Thể tích chất thải (m3) Khoảng dao động Đặc trưng Thực phẩm 20,2 – 100 82,0 290 70 82,0 24,6 57,4 0,28 Giấy 0 – 11,4 3,8 89 6 3,8 3,6 0,2 0,04 Carton 0 – 4,9 0,5 50 5 0,5 0,5 0,0 0,01 Nilon, nhựa 0 – 46,6 5,6 65 2 5,6 5,5 0,1 0,09 Vải 1 – 58,1 3,3 65 10 3,3 3,0 0,3 0,05 Gỗ 0 – 7,2 0,0 237 20 0,0 0,0 0,0 0,00 Cao su cứng 0 – 2,8 0,5 130 2 0,5 0,5 0,0 0,00 Thủy tinh 0 – 25 0,9 196 2 0,9 0,9 0,0 0,00 Lon đồ hộp 0 – 10,2 1,4 89 3 1,4 1,4 0,0 0,02 K/loại màu 0 – 3,3 0,0 320 3 0,0 0,0 0,0 0,00 Khác 0 – 25,8 2,0 - - 2,0 2,0 0,0 0,00 Tổng cộng 100,0 100,0 41,8 58,2 0,50 Nguồn: CENTIMA, 2002. Khối lượng riêng của rác hỗn hợp: D = = = 200 (kg/m3) Khối lượng riêng của rác tái chế: Dtc = = = 81,82 (kg/m3) Độ ẩm của rác hỗn hợp: W = = = 58,2 % Độ ẩm của rác tái chế: Wtc = = = 4,44 % Bảng 2.15 Thống kê khối lượng của từng thành phần rác thải sinh hoạt phát sinh từ khu thương mại trên địa bàn quận Bình Thạnh Năm Khu thương mại (tấn/ngày) Thực phẩm (tấn/ngày) Giấy (tấn/ngày) Carton (tấn/ngày) Nilon, nhựa (tấn/ngày) Vải (tấn/ngày) Gỗ (tấn/ngày) Cao su (tấn/ngày) Thủy tinh (tấn/ngày) Lon đồ hộp (tấn/ngày) KL màu (tấn/ngày) Khác (tấn/ngày) 2009 57,30 46,99 2,18 0,29 3,21 1,89 0,00 0,29 0,52 0,80 0,00 1,15 2010 58,28 47,79 2,21 0,29 3,26 1,92 0,00 0,29 0,52 0,82 0,00 1,17 2011 59,27 48,60 2,25 0,30 3,32 1,96 0,00 0,30 0,53 0,83 0,00 1,19 2012 60,27 49,42 2,29 0,30 3,38 1,99 0,00 0,30 0,54 0,84 0,00 1,21 2013 61,30 50,27 2,33 0,31 3,43 2,02 0,00 0,31 0,55 0,86 0,00 1,23 2014 62,34 51,12 2,37 0,31 3,49 2,06 0,00 0,31 0,56 0,87 0,00 1,25 2015 63,40 51,99 2,41 0,32 3,55 2,09 0,00 0,32 0,57 0,89 0,00 1,27 2016 64,48 52,87 2,45 0,32 3,61 2,13 0,00 0,32 0,58 0,90 0,00 1,29 2017 65,57 53,77 2,49 0,33 3,67 2,16 0,00 0,33 0,59 0,92 0,00 1,31 2018 66,69 54,69 2,53 0,33 3,73 2,20 0,00 0,33 0,60 0,93 0,00 1,33 2019 67,82 55,61 2,58 0,34 3,80 2,24 0,00 0,34 0,61 0,95 0,00 1,36 2020 68,98 56,56 2,62 0,34 3,86 2,28 0,00 0,34 0,62 0,97 0,00 1,38 2021 70,15 57,52 2,67 0,35 3,93 2,31 0,00 0,35 0,63 0,98 0,00 1,40 2022 71,34 58,50 2,71 0,36 4,00 2,35 0,00 0,36 0,64 1,00 0,00 1,43 2023 72,55 59,49 2,76 0,36 4,06 2,39 0,00 0,36 0,65 1,02 0,00 1,45 2024 73,79 60,51 2,80 0,37 4,13 2,44 0,00 0,37 0,66 1,03 0,00 1,48 2025 75,04 61,53 2,85 0,38 4,20 2,48 0,00 0,38 0,68 1,05 0,00 1,50 2026 76,32 62,58 2,90 0,38 4,27 2,52 0,00 0,38 0,69 1,07 0,00 1,53 2027 77,62 63,65 2,95 0,39 4,35 2,56 0,00 0,39 0,70 1,09 0,00 1,55 2028 78,93 64,72 3,00 0,39 4,42 2,60 0,00 0,39 0,71 1,11 0,00 1,58 2029 80,28 65,83 3,05 0,40 4,50 2,65 0,00 0,40 0,72 1,12 0,00 1,61 2030 81,64 66,94 3,10 0,41 4,57 2,69 0,00 0,41 0,73 1,14 0,00 1,63 2.3.3 Thành Phần Rác Sinh Hoạt Phát Sinh Từ Cơ Quan Giả sử mẫu chất thải rắn sinh hoạt phát sinh từ cơ quan có khối lượng 100kg. Bảng 2.16 Tính chất rác sinh hoạt phát sinh từ cơ quan Thành phần Tỷ lệ % về khối lượng KLR (kg/m3) Độ ẩm (%) Khối lượng ướt (kg) Khối lượng khô (kg) Khối lượng nước (kg) Thể tích chất thải (m3) Khoảng dao động Đặc trưng Thực phẩm 23,5 – 75,8 43,9 290 70 43,9 13,2 30,7 0,15 Giấy 1,5 – 27,5 10,5 89 6 10,5 9,9 0,6 0,12 Carton 0,0 0,0 50 5 0,0 0,0 0,0 0,00 Nilon, nhựa 12,0 – 53,1 31,6 65 2 31,6 31,0 0,6 0,49 Vải 1,0 – 3,8 1,6 65 10 1,6 1,4 0,2 0,02 Gỗ 0 – 20,2 6,7 237 20 6,7 5,4 1,3 0,03 Cao su cứng 0 – 2,9 0,4 130 2 0,4 0,4 0,0 0,00 Thủy tinh 1,3 – 2,5 1,5 196 2 1,5 1,5 0,0 0,01 Lon đồ hộp 0 – 4,0 1,5 89 3 1,5 1,5 0,0 0,02 K/loại màu 0,0 0,0 320 3 0,0 0,0 0,0 0,00 Khác 1,0 – 2,0 1,3 - - 1,3 1,3 0,0 0,00 Tổng cộng 100,0 100,0 65,4 34,6 0,84 Nguồn: CENTIMA, 2002. Khối lượng riêng của rác hỗn hợp: D = = = 119,05 (kg/m3) Khối lượng riêng của rác tái chế: Dtc = = = 81,30 (kg/m3) Độ ẩm của rác hỗn hợp: W = = = 34,6 % Độ ẩm của rác tái chế: Wtc = = = 6,95 % Bảng 2.17 Thống kê khối lượng của từng thành phần rác thải sinh hoạt phát sinh từ cơ quan trên địa bàn quận Bình Thạnh Năm Cơ quan (tấn/ngày) Thực phẩm (tấn/ngày) Giấy (tấn/ngày) Carton (tấn/ngày) Nilon, nhựa (tấn/ngày) Vải (tấn/ngày) Gỗ (tấn/ngày) Cao su (tấn/ngày) Thủy tinh (tấn/ngày) Lon đồ hộp (tấn/ngày) KL màu (tấn/ngày) Khác (tấn/ngày) 2009 28,65 12,58 3,01 0,00 9,05 0,46 1,92 0,11 0,43 0,43 0,00 0,37 2010 29,14 12,79 3,06 0,00 9,21 0,47 1,95 0,12 0,44 0,44 0,00 0,38 2011 29,63 13,01 3,11 0,00 9,36 0,47 1,99 0,12 0,44 0,44 0,00 0,39 2012 30,14 13,23 3,16 0,00 9,52 0,48 2,02 0,12 0,45 0,45 0,00 0,39 2013 30,65 13,46 3,22 0,00 9,69 0,49 2,05 0,12 0,46 0,46 0,00 0,40 2014 31,17 13,68 3,27 0,00 9,85 0,50 2,09 0,12 0,47 0,47 0,00 0,41 2015 31,70 13,92 3,33 0,00 10,02 0,51 2,12 0,13 0,48 0,48 0,00 0,41 2016 32,24 14,15 3,39 0,00 10,19 0,52 2,16 0,13 0,48 0,48 0,00 0,42 2017 32,79 14,39 3,44 0,00 10,36 0,52 2,20 0,13 0,49 0,49 0,00 0,43 2018 33,34 14,64 3,50 0,00 10,54 0,53 2,23 0,13 0,50 0,50 0,00 0,43 2019 33,91 14,89 3,56 0,00 10,72 0,54 2,27 0,14 0,51 0,51 0,00 0,44 2020 34,49 15,14 3,62 0,00 10,90 0,55 2,31 0,14 0,52 0,52 0,00 0,45 2021 35,07 15,40 3,68 0,00 11,08 0,56 2,35 0,14 0,53 0,53 0,00 0,46 2022 35,67 15,66 3,75 0,00 11,27 0,57 2,39 0,14 0,54 0,54 0,00 0,46 2023 36,28 15,93 3,81 0,00 11,46 0,58 2,43 0,15 0,54 0,54 0,00 0,47 2024 36,89 16,19 3,87 0,00 11,66 0,59 2,47 0,15 0,55 0,55 0,00 0,48 2025 37,52 16,47 3,94 0,00 11,86 0,60 2,51 0,15 0,56 0,56 0,00 0,49 2026 38,16 16,75 4,01 0,00 12,06 0,61 2,56 0,15 0,57 0,57 0,00 0,50 2027 38,81 17,04 4,08 0,00 12,26 0,62 2,60 0,16 0,58 0,58 0,00 0,50 2028 39,47 17,33 4,14 0,00 12,47 0,63 2,64 0,16 0,59 0,59 0,00 0,51 2029 40,14 17,62 4,21 0,00 12,68 0,64 2,69 0,16 0,60 0,60 0,00 0,52 2030 40,82 17,92 4,29 0,00 12,90 0,65 2,73 0,16 0,61 0,61 0,00 0,53 2.3.4 Thành Phần Rác Sinh Hoạt Phát Sinh Từ Trường Học Giả sử mẫu chất thải rắn sinh hoạt phát sinh từ trường học có khối lượng 100kg. Bảng 2.18 Tính chất rác sinh hoạt phát sinh từ trường học Thành phần Tỷ lệ % về khối lượng KLR (kg/m3) Độ ẩm (%) Khối lượng ướt (kg) Khối lượng khô (kg) Khối lượng nước (kg) Thể tích chất thải (m3) Khoảng dao động Đặc trưng Thực phẩm 23,5 – 75,8 43,9 290 70 43,9 13,2 30,7 0,15 Giấy 1,5 – 27,5 10,5 89 6 10,5 9,9 0,6 0,12 Carton 0,0 0,0 50 5 0,0 0,0 0,0 0,00 Nilon, nhựa 12,0 – 53,1 31,6 65 2 31,6 31,0 0,6 0,49 Vải 1,0 – 3,8 1,6 65 10 1,6 1,4 0,2 0,02 Gỗ 0 – 20,2 6,7 237 20 6,7 5,4 1,3 0,03 Cao su cứng 0 – 2,9 0,4 130 2 0,4 0,4 0,0 0,00 Thủy tinh 1,3 – 2,5 1,5 196 2 1,5 1,5 0,0 0,01 Lon đồ hộp 0 – 4,0 1,5 89 3 1,5 1,5 0,0 0,02 K/loại màu 0,0 0,0 320 3 0,0 0,0 0,0 0,00 Khác 1,0 – 2,0 1,3 - - 1,3 1,3 0,0 0,00 Tổng cộng 100,0 100,0 65,4 34,6 0,84 Nguồn: CENTIMA, 2002. Khối lượng riêng của rác hỗn hợp: D = = = 119,05 (kg/m3) Khối lượng riêng của rác tái chế: Dtc = = = 81,30 (kg/m3) Độ ẩm của rác hỗn hợp: W = = = 34,6 % Độ ẩm của rác tái chế: Wtc = = = 6,95 % Bảng 2.19 Thống kê khối lượng của từng thành phần rác thải sinh hoạt phát sinh từ trường học trên địa bàn quận Bình Thạnh Năm Trường học (tấn/ngày) Thực phẩm (tấn/ngày) Giấy (tấn/ngày) Carton (tấn/ngày) Nilon, nhựa (tấn/ngày) Vải (tấn/ngày) Gỗ (tấn/ngày) Cao su (tấn/ngày) Thủy tinh (tấn/ngày) Lon đồ hộp (tấn/ngày) KL màu (tấn/ngày) Khác (tấn/ngày) 2009 19,10 8,38 2,01 0,00 6,04 0,31 1,28 0,08 0,29 0,29 0,00 0,25 2010 19,43 8,53 2,04 0,00 6,14 0,31 1,30 0,08 0,29 0,29 0,00 0,25 2011 19,76 8,67 2,07 0,00 6,24 0,32 1,32 0,08 0,30 0,30 0,00 0,26 2012 20,09 8,82 2,11 0,00 6,35 0,32 1,35 0,08 0,30 0,30 0,00 0,26 2013 20,43 8,97 2,15 0,00 6,46 0,33 1,37 0,08 0,31 0,31 0,00 0,27 2014 20,78 9,12 2,18 0,00 6,57 0,33 1,39 0,08 0,31 0,31 0,00 0,27 2015 21,13 9,28 2,22 0,00 6,68 0,34 1,42 0,08 0,32 0,32 0,00 0,27 2016 21,49 9,43 2,26 0,00 6,79 0,34 1,44 0,09 0,32 0,32 0,00 0,28 2017 21,86 9,60 2,30 0,00 6,91 0,35 1,46 0,09 0,33 0,33 0,00 0,28 2018 22,23 9,76 2,33 0,00 7,02 0,36 1,49 0,09 0,33 0,33 0,00 0,29 2019 22,61 9,93 2,37 0,00 7,14 0,36 1,51 0,09 0,34 0,34 0,00 0,29 2020 22,99 10,09 2,41 0,00 7,26 0,37 1,54 0,09 0,34 0,34 0,00 0,30 2021 23,38 10,26 2,45 0,00 7,39 0,37 1,57 0,09 0,35 0,35 0,00 0,30 2022 23,78 10,44 2,50 0,00 7,51 0,38 1,59 0,10 0,36 0,36 0,00 0,31 2023 24,18 10,62 2,54 0,00 7,64 0,39 1,62 0,10 0,36 0,36 0,00 0,31 2024 24,60 10,80 2,58 0,00 7,77 0,39 1,65 0,10 0,37 0,37 0,00 0,32 2025 25,01 10,98 2,63 0,00 7,90 0,40 1,68 0,10 0,38 0,38 0,00 0,33 2026 25,44 11,17 2,67 0,00 8,04 0,41 1,70 0,10 0,38 0,38 0,00 0,33 2027 25,87 11,36 2,72 0,00 8,17 0,41 1,73 0,10 0,39 0,39 0,00 0,34 2028 26,31 11,55 2,76 0,00 8,31 0,42 1,76 0,11 0,39 0,39 0,00 0,34 2029 26,76 11,75 2,81 0,00 8,46 0,43 1,79 0,11 0,40 0,40 0,00 0,35 2030 27,21 11,95 2,86 0,00 8,60 0,44 1,82 0,11 0,41 0,41 0,00 0,35 2.3.5 Thành Phần Rác Sinh Hoạt Phát Sinh Từ Bệnh Viện Giả sử mẫu chất thải rắn sinh hoạt phát sinh từ bệnh viện có khối lượng 100kg. Bảng 2.20 Tính chất rác sinh hoạt phát sinh từ bệnh viện Thành phần Tỷ lệ % về khối lượng KLR (kg/m3) Độ ẩm (%) Khối lượng ướt (kg) Khối lượng khô (kg) Khối lượng nước (kg) Thể tích chất thải (m3) Khoảng dao động Đặc trưng Thực phẩm 20,2 – 100 82,0 290 70 82,0 24,6 57,4 0,28 Giấy 0 – 11,4 3,8 89 6 3,8 3,6 0,2 0,04 Carton 0 – 4,9 0,5 50 5 0,5 0,5 0,0 0,01 Nilon, nhựa 0 – 46,6 5,6 65 2 5,6 5,5 0,1 0,09 Vải 1 – 58,1 3,3 65 10 3,3 3,0 0,3 0,05 Gỗ 0 – 7,2 0,0 237 20 0,0 0,0 0,0 0,00 Cao su cứng 0 – 2,8 0,5 130 2 0,5 0,5 0,0 0,00 Thủy tinh 0 – 25 0,9 196 2 0,9 0,9 0,0 0,00 Lon đồ hộp 0 – 10,2 1,4 89 3 1,4 1,4 0,0 0,02 K/loại màu 0 – 3,3 0,0 320 3 0,0 0,0 0,0 0,00 Khác 0 – 25,8 2,0 - - 2,0 2,0 0,0 0,00 Tổng cộng 100,0 100,0 41,8 58,2 0,50 Nguồn: CENTIMA, 2002. Khối lượng riêng của rác hỗn hợp: D = = = 200 (kg/m3) Khối lượng riêng của rác tái chế: Dtc = = = 81,82 (kg/m3) Độ ẩm của rác hỗn hợp: W = = = 58,2 % Độ ẩm của rác tái chế: Wtc = = = 4,44 % Bảng 2.21 Thống kê khối lượng của từng thành phần rác thải sinh hoạt phát sinh từ bệnh viện trên địa bàn quận Bình Thạnh Năm Bệnh viện (tấn/ngày) Thực phẩm (tấn/ngày) Giấy (tấn/ngày) Carton (tấn/ngày) Nilon, nhựa (tấn/ngày) Vải (tấn/ngày) Gỗ (tấn/ngày) Cao su (tấn/ngày) Thủy tinh (tấn/ngày) Lon đồ hộp (tấn/ngày) KL màu (tấn/ngày) Khác (tấn/ngày) 2009 7,16 5.87 0.27 0.04 0.40 0.24 0.00 0.04 0.06 0.10 0.00 0.14 2010 7,28 5.97 0.28 0.04 0.41 0.24 0.00 0.04 0.07 0.10 0.00 0.15 2011 7,41 6.08 0.28 0.04 0.41 0.24 0.00 0.04 0.07 0.10 0.00 0.15 2012 7,53 6.17 0.29 0.04 0.42 0.25 0.00 0.04 0.07 0.11 0.00 0.15 2013 7,66 6.28 0.29 0.04 0.43 0.25 0.00 0.04 0.07 0.11 0.00 0.15 2014 7,79 6.39 0.30 0.04 0.44 0.26 0.00 0.04 0.07 0.11 0.00 0.16 2015 7,93 6.50 0.30 0.04 0.44 0.26 0.00 0.04 0.07 0.11 0.00 0.16 2016 8,06 6.61 0.31 0.04 0.45 0.27 0.00 0.04 0.07 0.11 0.00 0.16 2017 8,20 6.72 0.31 0.04 0.46 0.27 0.00 0.04 0.07 0.11 0.00 0.16 2018 8,34 6.84 0.32 0.04 0.47 0.28 0.00 0.04 0.08 0.12 0.00 0.17 2019 8,48 6.95 0.32 0.04 0.47 0.28 0.00 0.04 0.08 0.12 0.00 0.17 2020 8,62 7.07 0.33 0.04 0.48 0.28 0.00 0.04 0.08 0.12 0.00 0.17 2021 8,77 7.19 0.33 0.04 0.49 0.29 0.00 0.04 0.08 0.12 0.00 0.18 2022 8,92 7.31 0.34 0.04 0.50 0.29 0.00 0.04 0.08 0.12 0.00 0.18 2023 9,07 7.44 0.34 0.05 0.51 0.30 0.00 0.05 0.08 0.13 0.00 0.18 2024 9,22 7.56 0.35 0.05 0.52 0.30 0.00 0.05 0.08 0.13 0.00 0.18 2025 9,38 7.69 0.36 0.05 0.53 0.31 0.00 0.05 0.08 0.13 0.00 0.19 2026 9,54 7.82 0.36 0.05 0.53 0.31 0.00 0.05 0.09 0.13 0.00 0.19 2027 9,70 7.95 0.37 0.05 0.54 0.32 0.00 0.05 0.09 0.14 0.00 0.19 2028 9,87 8.09 0.38 0.05 0.55 0.33 0.00 0.05 0.09 0.14 0.00 0.20 2029 10,03 8.22 0.38 0.05 0.56 0.33 0.00 0.05 0.09 0.14 0.00 0.20 2030 10,21 8.37 0.39 0.05 0.57 0.34 0.00 0.05 0.09 0.14 0.00 0.20 Bảng 2.22 Thống kê khối lượng của từng thành phần rác thải sinh hoạt phát sinh trên địa bàn quận Bình Thạnh Năm Thực phẩm (tấn/ngày) Giấy (tấn/ngày) Carton (tấn/ngày) Nilon, nhựa (tấn/ngày) Vải (tấn/ngày) Gỗ (tấn/ngày) Cao su (tấn/ngày) Thủy tinh (tấn/ngày) Lon đồ hộp (tấn/ngày) KL màu (tấn/ngày) Khác (tấn/ngày) Tổng cộng (tấn/ngày) 2009 262,85 19,84 0,76 39,93 5,24 4,78 0,83 5,93 4,13 0,86 5,40 350,97 2010 267,32 20,17 0,77 40,61 5,32 4,85 0,85 6,03 4,20 0,87 5,50 356,95 2011 271,87 20,5 0,78 41,28 5,41 4,94 0,86 6,13 4,26 0,89 5,60 363,02 2012 276,47 20,86 0,79 42,00 5,50 5,03 0,87 6,23 4,34 0,90 5,68 369,17 2013 281,19 21,22 0,81 42,72 5,59 5,11 0,88 6,34 4,42 0,92 5,78 375,45 2014 285,96 21,58 0,82 43,44 5,70 5,19 0,89 6,45 4,49 0,94 5,88 381,84 2015 290,83 21,94 0,84 44,17 5,79 5,28 0,91 6,56 4,57 0,95 5,97 388,33 2016 295,76 22,33 0,84 44,92 5,89 5,37 0,93 6,66 4,63 0,97 6,07 394,93 2017 300,8 22,69 0,86 45,69 5,98 5,46 0,95 6,78 4,72 0,98 6,17 401,65 2018 305,92 23,07 0,87 46,46 6,09 5,55 0,95 6,90 4,80 1,00 6,28 408,47 2019 311,11 23,47 0,89 47,25 6,19 5,65 0,98 7,02 4,89 1,02 6,39 415,42 2020 316,39 23,87 0,90 48,05 6,30 5,75 0,98 7,14 4,97 1,03 6,50 422,48 2021 321,78 24,27 0,92 48,87 6,39 5,85 1,00 7,26 5,05 1,05 6,61 429,66 2022 327,25 24,70 0,94 49,71 6,50 5,94 1,03 7,39 5,14 1,07 6,72 436,97 2023 332,82 25,11 0,95 50,55 6,62 6,05 1,05 7,49 5,22 1,09 6,82 444,39 2024 338,47 25,53 0,97 51,41 6,73 6,15 1,07 7,62 5,31 1,11 6,95 451,95 2025 344,22 25,98 0,99 52,29 6,85 6,25 1,09 7,77 5,40 1,13 7,08 459,63 2026 350,07 26,41 1.00 53,17 6,97 6,36 1,09 7,90 5,49 1,14 7,19 467,45 2027 356,04 26,87 1,02 54,07 7,08 6,46 1,12 8,03 5,60 1,16 7,30 475,4 2028 362,08 27,32 1,03 54,99 7,20 6,57 1,14 8,16 5,68 1,18 7,43 483,48 2029 368,24 27,78 1,05 55,94 7,33 6,69 1,15 8,30 5,77 1,20 7,56 491,70 2030 374,49 28,26 1,07 56,88 7,45 6,80 1,17 8,44 5,87 1,22 7,68 500,05

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docChương 2-ok.doc
Tài liệu liên quan