Tài liệu Ngôn ngữ SQL: Ngôn ngữ SQL
1
Chương 5
Nội dung
Giới thiệu chung
Nhóm lệnh DDL
Nhóm lệnh DML
Câu lệnh SELECT
Lệnh Insert
Lệnh Delete
Lệnh Update
2
Giới thiệu chung ngôn ngữ SQL
Là ngôn ngữ chuẩn cho các CSDL quan hệ
Đặc điểm của ngôn ngữ SQL:
Ngôn ngữ tựa tiếng Anh
Ngôn ngữ phi thủ tục
3
Giới thiệu chung ngôn ngữ SQL
Gồm 3 nhóm lệnh:
DDL (Data Definition Language)
DML (Data Manipulation Language)
DCL (Data Control Language)
4
DDL
Là ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu gồm các lệnh
CREATE/ALTER/DROP DATABASE
CREATE/ALTER/DROP TABLE
5
DML
Là ngôn ngữ thao tác dữ liệu
Gồm các lệnh:
SELECT
INSERT
UPDATE
DELETE
6
DCL
Là ngôn ngữ điều khiển dữ liệu
Gồm các lệnh
GRANT/REVOKE/DENY
COMMIT/ROLLBACK
7
Tạo CSDL
CREATE DATABASE
CREATE DATABASE database_name
[ ON
[ [ ,...n ] ]
[ , [ ,...n ] ]
]
[ LOG ON { [ ,...n ] } ]
8
CREATE DATABASE -
Filespec/filegroup
::=
( NAME = logical_name,
FILENAME ...
65 trang |
Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 778 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Ngôn ngữ SQL, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngôn ngữ SQL
1
Chương 5
Nội dung
Giới thiệu chung
Nhóm lệnh DDL
Nhóm lệnh DML
Câu lệnh SELECT
Lệnh Insert
Lệnh Delete
Lệnh Update
2
Giới thiệu chung ngôn ngữ SQL
Là ngôn ngữ chuẩn cho các CSDL quan hệ
Đặc điểm của ngôn ngữ SQL:
Ngôn ngữ tựa tiếng Anh
Ngôn ngữ phi thủ tục
3
Giới thiệu chung ngôn ngữ SQL
Gồm 3 nhóm lệnh:
DDL (Data Definition Language)
DML (Data Manipulation Language)
DCL (Data Control Language)
4
DDL
Là ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu gồm các lệnh
CREATE/ALTER/DROP DATABASE
CREATE/ALTER/DROP TABLE
5
DML
Là ngôn ngữ thao tác dữ liệu
Gồm các lệnh:
SELECT
INSERT
UPDATE
DELETE
6
DCL
Là ngôn ngữ điều khiển dữ liệu
Gồm các lệnh
GRANT/REVOKE/DENY
COMMIT/ROLLBACK
7
Tạo CSDL
CREATE DATABASE
CREATE DATABASE database_name
[ ON
[ [ ,...n ] ]
[ , [ ,...n ] ]
]
[ LOG ON { [ ,...n ] } ]
8
CREATE DATABASE -
Filespec/filegroup
::=
( NAME = logical_name,
FILENAME = 'path\filename',
SIZE = size_in_MB,
MAXSIZE = size_in_MB | UNLIMITED,
FILEGROWTH = %_or_MB )
::= { FILEGROUP [ DEFAULT ] [ ,...n
] }
9
Ví dụ
lệnh tạo CSDL
CREATE DATABASE Sales
ON PRIMARY
( NAME = SPri1_dat,
FILENAME = 'c:\program files\data\SPri1dat.mdf',
SIZE = 10,
MAXSIZE = 50,
FILEGROWTH = 15% ),
( NAME = SPri2_dat,
FILENAME = 'c:\program files\data\SPri2dt.ndf',
SIZE = 10,
MAXSIZE = 50,
FILEGROWTH = 15% ),
FILEGROUP SalesGroup1
( NAME = SGrp1Fi1_dat,
FILENAME = 'c:\program files\data\SG1Fi1dt.ndf',
SIZE = 10, MAXSIZE = 50, FILEGROWTH = 5 )
10
continued
Ví dụ
lệnh tạo CSDL
( NAME = SGrp1Fi2_dat,
FILENAME = 'c:\program
files\data\SG1Fi2dt.ndf',
SIZE = 10,
MAXSIZE = 50,
FILEGROWTH = 5 ),
LOG ON
( NAME = 'Sales_log',
FILENAME = 'c:\program files\data\salelog.ldf',
SIZE = 5MB,
MAXSIZE = 25MB,
FILEGROWTH = 5MB )
GO
11
Thay đổi cấu trúc CSDL
ALTER DATABASE
Thêm files hay filegroups vào CSDL
Thêm log files vào CSDL
Xoá files hay filegroups từ 1 CSDL
Cài đặt các tuỳ chọn của CSDL
12
ALTER DATABASE
ALTER DATABASE database_name
ADD FILE filespec [TO FILEGROUP filegroup_name]
| ADD LOG FILE filespec
| REMOVE FILE logical_filename
| ADD FILEGROUP filegroup_name
| REMOVE FILEGROUP filegroup_name
| MODIFY FILE filespec
| MODIFY FILEGROUP filegroup_name filegroup_property
13
Xoá CSDL
Dropping a database
Khi 1 CSDL bị xóa thì tất cả các file vật lý của nó cũng sẽ
bị xóa
Cú pháp:
DROP DATABASE database_name
14
Tạo bảng - CREATE TABLE
CREATE TABLE
[ database_name.[ owner .]] table_name
({
|column_name AS computed_column_expression
| } [ ,...n ]
)
[ ON { filegroup | DEFAULT } ]
15
Định nghĩa cột - Column definition
::=
{ column_name data_type }
[ [ DEFAULT constant_expression ]
| [ IDENTITY [ ( seed , increment ) ] ]
]
[ ] [ ...n ]
16
Ví dụ 1
CREATE TABLE cthoadon
( sohd int NOT NULL,
MaHang char(4) NOT NULL,
SoLuong int NOT NULL,
DonGia money,
ThanhTien AS SoLuong*DonGia
)
17
IDENTITY [ ( seed , increment )]
Tạo giá trị gia tăng duy nhất cho 1 cột, và cột này thường
được dùng làm khoá chính cho bảng. Chỉ dùng các kiểu
dữ liệu sau: tinyint, smallint, int, bigint, decimal(p,0).
Trong mỗi bảng chỉ cho phép 1 cột là identity mà thôi.
Seed: là giá trị đầu tiên được tạo.
Increment: là bước tăng để tạo ra giá trị kế tiếp.
Giá trị mặc định thường là (1,1).
18
Ví dụ 2
CREATE TABLE jobs
(
job_id smallint IDENTITY(1,1) ,
job_desc varchar(50) NOT NULL
)
19
Cách khai ba ́o ràng buộc cột
::=
[ CONSTRAINT constraint_name ]
{ { PRIMARY KEY | UNIQUE }
| [ FOREIGN KEY ] REFERENCES [ schema_name . ]
referenced_table_name [ ( ref_column ) ]
[ ON DELETE { NO ACTION | CASCADE | SET NULL | SET
DEFAULT } ]
[ ON UPDATE { NO ACTION | CASCADE | SET NULL | SET
DEFAULT } ]
| CHECK ( logical_expression ) }
20
Ví dụ 1
CREATE TABLE jobs
(
job_id smallint PRIMARY KEY NOT NULL,
job_desc varchar(50) NOT NULL
DEFAULT 'New Position - title not formalized yet'
)
21
Ví dụ 2
CREATE TABLE Employee
( EmpID int primary key NOT NULL,
LastName varchar(20) NOT NULL,
FirstName varchar(10) NOT NULL,
job_id smallint NOT NULL DEFAULT 1 REFERENCES
jobs(job_id)
)
22
Ví dụ các ràng buộc Check
CHECK (cContractCode LIKE '[0-9][0-9][0-9][0-9]')
CHECK (mTotalPaid BETWEEN 0 AND 50000)
CHECK(cCity IN ('Berkeley', 'Boston', 'Chicago', ' Dallas‘))
23
Các mức ràng buộc
Có hai mức ràng buộc :
Mức cột (Column level)
Mức bảng (Table level)
Ràng buộc mức bảng: tương tự như ràng buộc mức cột
nhưng điều kiện ràng buộc có thể liên quan đến nhiều
cột
24
Ví dụ về ràng buộc mức bảng
CREATE TABLE cthoadon
( sohd int NOT NULL,
MaHang char(4) NOT NULL,
SoLuong int NOT NULL,
DonGia money,
CONSTRAINT pk_ctHoadon primary key(sohd, MaHang)
)
25
Lệnh ALTER TABLE
ALTER TABLE [ database_name . [ schema_name ] . | schema_name . ]
table_name
{ ALTER COLUMN column_name { [ type_schema_name. ] type_name
| [ WITH { CHECK | NOCHECK } ]
| ADD { | |
| } [ ,...n ]
| DROP { [ CONSTRAINT ] constraint_name | COLUMN column_name } [
,...n ]
| { CHECK | NOCHECK } CONSTRAINT { ALL | constraint_name [ ,...n ] }
| { ENABLE | DISABLE } TRIGGER { ALL | trigger_name [ ,...n ] }
26
Cú pháp lệnh SELECT
SELECT [ ALL | DISTINCT ]
[TOP ( expression ) [PERCENT] [ WITH TIES ] ] <select_list
>
[ FROM { } [ ,...n ] ]
[ WHERE search_condition ]
[ GROUP BY group_by_expression
[ HAVING search_condition ] ]
[ ORDER BY order_expression [ ASC | DESC ] ]
27
Mệnh đề SELECT
TOP n [PERCENT]: chỉ xuất n hàng đầu tiên hay n% của
các hàng của bảng kết quả.
WITH TIES: cho phép 1 số hàng được thêm vào bảng
kết quả gốc nếu các hàng này có cùng giá trị trong cột
ORDER BY với hàng cuối cùng của n hàng đầu tiên được
xác định.
28
Ví dụ
Liệt kê 3 hoá đơn có cước phí cao nhất
SELECT top 3 with ties OrderID, Freight
FROM Orders
ORDER BY Freight DESC
Nếu hàng thứ tư có cùng cước phí (freight) với hàng thứ ba
trong bảng kết quả thì sao???
29
Không WITH TIES
Co ́ WITH TIES
Tham số
::=
{ * | { table_name | view_name | table_alias }.*
| {
[ { table_name | view_name | table_alias }. ]
{ column_name}
| expression [ [ AS ] column_alias ] }
| column_alias = expression
} [ ,...n ]
30
Ví dụ
SELECT ShopperName = vFirstName +’ ‘+ vLastName,
year(getdate()) – year(dBirthDate) AS Tuoi
FROM Shoppers
31
Các hàm tập hợp (Aggregate function)
Tên hàm Ý nghĩa
SUM Tính tổng các số
MIN Trả về giá trị nhỏ nhất
MAX Trả về giá trị lớn nhất
AVG Tính giá trị trung bình
COUNT Đếm số phần tử
32
Ví dụ các hàm gộp trong lệnh select
SELECT sum(Freight) from dbo.Orders
Tính tổng cước phí chuyên chở của tất cả hoá đơn
SELECT count(OrderID) from dbo.Orders
Đếm số hoá đơn
SELECT SUM(UnitPrice*Quantity*(1-Discount)) FROM
dbo.[Order Details]
Tính doanh số bán hàng
33
Mệnh đề FROM/JOIN
[ FROM { } [ ,...n ] ]
::=
{
table_or_view_name [ [ AS ] table_alias ]
| rowset_function [ [ AS ] table_alias ]
| user_defined_function [ [ AS ] table_alias ]
|
}
34
Mệnh đề FROM/JOIN
::=
{
[ { INNER | { { LEFT | RIGHT | FULL } [ OUTER ] } }
JOIN ON }]
35
Ví dụ 1
SELECT DISTINCT o. cToyID, cToyName
FROM orders o JOIN orderDetails d
ON o.cOrderNo = d.cOrderNo JOIN
Toys t ON d.cToyId = t.cToyId
WHERE datediff(mm, dOrderDate,getdate())
36
Ví dụ 2
SELECT OrderID,p.ProductID, ProductName,
CategoryName , Quantity
FROM [Order Details] o
JOIN Products p ON o.ProductID = p.ProductID
JOIN Categories c ON p.CategoryID =
c.CategoryID
37
Ví dụ 3
SELECT p.pub_name, p.state, a.au_lname,
a.au_fname, a.state
FROM publishers p INNER JOIN authors a
ON a.state > p.state
WHERE p.pub_name = 'New Moon Books'
ORDER BY au_lname ASC, au_fname ASC
38
Kết nối trái - LEFT OUTER JOIN
SELECT a.au_fname, a.au_lname, p.pub_name
FROM authors a LEFT OUTER JOIN publishers p ON a.city
= p.city
ORDER BY p.pub_name ASC, a.au_lname ASC, a.
au_fname ASC
39
Mệnh đề WHERE
Dùng để lọc (filter) đầu ra của mệnh đề FROM, hạn chế
các hàng dữ liệu được trả về trong bảng kết quả.
Điều kiện trong mệnh đề WHERE có thể chứa:
Dữ liệu trong các bảng
Các toán tử so sánh, toán tử Boolean
Biểu thức
Các hàm có sẵn hay các hàm của người dùng.
40
Mệnh đề WHERE
Các toán tử hay dùng trong biểu thức điều kiện:
BETWEEN ..AND
IN
LIKE
EXISTS
41
Ví dụ
SELECT * FROM Toys
WHERE siToyQOH BETWEEN 10 and 19
SELECT Contactname
FROM dbo.CUSTOMERS
WHERE CITY IN ('LONDON', 'BERLIN', 'MADRID')
42
Mệnh đề ORDER BY
Xác định thứ tự của bảng kết quả
Cú pháp
[ ORDER BY { order_by_expression [ ASC | DESC ] } [ ,...n] ]
ASC (ascending) : xếp theo thứ tự tăng
DESC (descending): xếp theo thứ tự giảm
43
Mệnh đề GROUP BY
[ GROUP BY [ ALL ] group_by_expression [ ,...n ]
Mệnh đề GROUP BY dùng để nhóm dữ liệu
ALL: bảng kết quả sẽ chứa tất cả các nhóm kể cả những
nhóm không thỏa mãn điều kiện lọc trong trong mệnh
đề WHERE, những nhóm không thoả điều kiện sẽ có giá
trị null.
group_by_expression: biểu thức dùng để xác định cột
được nhóm
44
Ví dụ 1
SELECT Type, Advance = SUM (Advance)
FROM Titles
WHERE Type IN ('business', 'mod_cook', 'trad_cook')
GROUP BY Type
45
GROUP BY và HAVING
Có thể hạn chế các nhóm trong bảng kết quả bằng
mệnh đề HAVING.
Chỉ sau khi dữ liệu đã được nhóm và tổng hợp , điều
kiện trong mệnh đề HAVING mới được áp dụng.
Không thể dùng các cột mà nó không tham gia vào hàm
gộp của mệnh đề SELECT hay của mệnh đề GROUP BY.
SELECT pub_id, AVG(price) FROM titles GROUP BY
pub_id HAVING (AVG(price) > 10)
46
Ví dụ
SELECT titles.pub_id, AVG(titles.price)
FROM titles INNER JOIN publishers
ON titles.pub_id = publishers.pub_id
WHERE publishers.state = 'CA'
GROUP BY titles.pub_id HAVING AVG(price) > 10
47
Truy vấn con - Subqueries
Subquery là lệnh SELECT được đặt lồng vào bên
trong các lệnh SELECT, INSERT, UPDATE, hay
DELETE, hay bên trong truy vấn con khác.
Subquery có thể được dùng bất kỳ nơi nào mà
biểu thức được phép dùng
48
Ví dụ Subqueries
SELECT Ord.OrderID, Ord.OrderDate,
(SELECT MAX(OrdDet.UnitPrice)
FROM Northwind.dbo.[Order Details] AS
OrdDet WHERE Ord.OrderID =OrdDet.OrderID)
AS MaxUnitPrice
FROM Northwind.dbo.Orders AS Ord
49
Subqueries
Subquery có thể được dùng theo 1 trong các
dạng sau:
WHERE expression [NOT] IN (subquery)
WHERE expression comparison_operator [ANY |
ALL] (subquery)
WHERE [NOT] EXISTS (subquery)
50
Subquery với
các toán tử so
sánh
51
Nhâ ̣p dữ liệu 52
Lệnh INSERT/ Values
Lệnh dùng để thêm các hàng vào 1 bảng hay
view.
53
Ví dụ 1
CREATE TABLE dbo.Departments
(DeptID tinyint NOT NULL PRIMARY KEY,
DeptName nvarchar(30), Manager nvarchar(50));
GO
INSERT INTO dbo.Departments
VALUES (1, 'Human Resources', 'Margheim'),
(2, 'Sales', 'Byham'), (3, 'Finance', 'Gill'),
(4, 'Purchasing', 'Barber'),
(5, 'Manufacturing', 'Brewer');
54
Chèn dữ liệu
Giá trị có thể được phát tự động cho các cột sau:
Cột IDENTITY
Cột có kiểu dữ liệu timestamp
Cột có giá trị default
Cột có thể có giá trị null
Khi dùng giá trị DEFAULT :
Những cột có giá trị default sẽ được thêm vào với giá trị
default của nó
Những cột IDENTITY sẽ nhận được giá trị identity kế tiếp
Những cột timestamp sẽ nhận các giá trị thích hợp kế tiếp
Tất cả cột khác sẽ nhận giá trị NULL
55
Ví dụ 2
CREATE TABLE dbo.T1 ( column_1 int IDENTITY,
column_2 varchar(30) DEFAULT ('my column default'),
column_3 timestamp,
column_4 varchar(40) NULL );
GO
INSERT INTO dbo.T1 (column_4) VALUES ('Explicit value');
INSERT INTO dbo.T1 (column_2, column_4) VALUES ('Explicit value', 'Explicit
value');
INSERT INTO dbo.T1 (column_2) VALUES ('Explicit value');
INSERT INTO T1 DEFAULT VALUES;
56
Ví dụ 3
CREATE TABLE dbo.T1 ( column_1 int IDENTITY,
column_2 VARCHAR(30));
GO
INSERT T1 VALUES ('Row #1');
INSERT T1 (column_2) VALUES ('Row #2');
GO
SET IDENTITY_INSERT T1 ON;
GO
INSERT INTO T1 (column_1,column_2)
VALUES (-99, 'Explicit identity value');
GO
57
INSERT/SELECT
Truy vấn con SELECT trong lệnh INSERT được dùng để
tạo 1 bộ kết quả (result set) từ 1 hay nhiều bảng chèn
vào 1 bảng khác
Một hay nhiều hàng được thêm vào cùng 1 lúc.
58
INSERT/SELECT
INSERT dbo.EmployeeSales
SELECT 'SELECT', e.EmployeeID, c.LastName, sp.SalesYTD
FROM Employee AS e
INNER JOIN SalesPerson AS sp
ON e.EmployeeID = sp.SalesPersonID
INNER JOIN Contact AS c
ON e.ContactID = c.ContactID
WHERE e.EmployeeID LIKE '2%'
ORDER BY e.EmployeeID, c.LastName;
59
Lệnh UPDATE
Lệnh update dùng để thay đổi giá trị hiện có trong 1 bảng.
Cú pháp:
60
Ví dụ 1 lệnh UPDATE
update dbo.Products
set UnitPrice= UnitPrice*1.1
where ProductID= 14
Ý nghĩa lệnh??
Tăng sản phẩm có mã 14 lên 10%
61
Mệnh đề FROM
Mệnh đề FROM cho phép kết nối bảng đang được cập
nhật với các nguồn dữ liệu khác.
UPDATE dbo.Contact
SET IsCustomer = 1
FROM dbo.Contact AS C
JOIN dbo.[Order] AS O ON C.ContactID = O.ContactID
Ý nghĩa?? Cách khác??
Cập nhật trường IsCustomer đánh dấu khách hàng nào
đã thực sự mua hàng
62
UPDATE dbo.Contact
SET IsCustomer = 1
WHERE ContactID
IN (SELECT ContactID
FROM
dbo.[Order])
Lệnh DELETE
Lệnh DELETE dùng để xoá các hàng trong 1 bảng.
Cú pháp:
Caution: SQL Server has no inherent ‘‘undo’’
command.
63
Ví dụ 1- lệnh Delete
USE OBXKites;
DELETE FROM dbo.Product
WHERE ProductID = ‘DB8D8D60-76F4-46C3-90E6’
Ý nghĩa lệnh?
64
Ví dụ 2 - lệnh DELETE
DELETE dbo.Product
FROM dbo.Product JOIN dbo.ProductCategory
ON Product.ProductCategoryID
= ProductCategory.ProductCategoryID
WHERE ProductCategory.ProductCategoryName
= ‘Video’;
Ý Nghĩa??
65
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 1_chuong_5_ngon_ngu_sql_8721_1997417.pdf