Tài liệu Ngôn ngữ css: NGễN NGỮ CSS
CS201-Web Programming
Lương Vĩ Minh – lvminh@fit.hcmus.edu.vn
đ 2012 - International Training & Education Center (ITEC)
University of Science - Ho Chi Minh City
227 Nguyen Van Cu, HCM city
Nội dung
• Giới thiệu CSS
• Định nghĩa Style
• Sử dụng và Phõn loại CSS
• Selector trong CSS và phạm vi ảnh hưởng
212/9/2013
GIỚI THIỂU CSS
12/9/2013 3
Giới thiệu về CSS
• CSS = Casscading Style Sheets
• Dựng để mụ tả cỏch hiển thị cỏc thành phần trờn trang
WEB
• Sử dụng tương tự như dạng TEMPLATE
• Cú thể sử dụng lại cho cỏc trang web khỏc
• Cú thể thay đổi thuộc tớnh từng trang hoặc cả site nhanh
chúng (cascading)
412/9/2013
GIỚI THIỂU CSS
12/9/2013 5
Nội dung
• Giới thiệu CSS
• Định nghĩa Style
• Sử dụng và Phõn loại CSS
• Selector trong CSS và phạm vi ảnh hưởng
612/9/2013
Định nghĩa Style
Kiểu 1
<tag style =
“property1:value1;
property2:value2;
propertyN:valueN;”>
Kiểu 2
SelectorName {
property1:value1;
property2:value2;
propertyN:valueN...
8 trang |
Chia sẻ: Khủng Long | Lượt xem: 1063 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ngôn ngữ css, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NGễN NGỮ CSS
CS201-Web Programming
Lương Vĩ Minh – lvminh@fit.hcmus.edu.vn
đ 2012 - International Training & Education Center (ITEC)
University of Science - Ho Chi Minh City
227 Nguyen Van Cu, HCM city
Nội dung
• Giới thiệu CSS
• Định nghĩa Style
• Sử dụng và Phõn loại CSS
• Selector trong CSS và phạm vi ảnh hưởng
212/9/2013
GIỚI THIỂU CSS
12/9/2013 3
Giới thiệu về CSS
• CSS = Casscading Style Sheets
• Dựng để mụ tả cỏch hiển thị cỏc thành phần trờn trang
WEB
• Sử dụng tương tự như dạng TEMPLATE
• Cú thể sử dụng lại cho cỏc trang web khỏc
• Cú thể thay đổi thuộc tớnh từng trang hoặc cả site nhanh
chúng (cascading)
412/9/2013
GIỚI THIỂU CSS
12/9/2013 5
Nội dung
• Giới thiệu CSS
• Định nghĩa Style
• Sử dụng và Phõn loại CSS
• Selector trong CSS và phạm vi ảnh hưởng
612/9/2013
Định nghĩa Style
Kiểu 1
<tag style =
“property1:value1;
property2:value2;
propertyN:valueN;”>
Kiểu 2
SelectorName {
property1:value1;
property2:value2;
propertyN:valueN;}
7
Vớ dụ:
<h1 style=“
color : blue;
font-family : Arial;” > DHKHTN
Vớ dụ:
.TieuDe1 {
color: red;
font-family: Verdana, sans-serif; }
DHKHTN
12/9/2013
Ghi chỳ
• Giống Ghi chỳ trong C++
• Sử dung /*Ghi chỳ*/
• Vớ dụ :
• SelectorName {
property1:value1; /*Ghi chu 1*/
property2:value2; /*Ghi chu 2*/
propertyN:valueN;}
812/9/2013
Định nghĩa Style – Lưu ý
912/9/2013
Nội dung
• Giới thiệu CSS
• Định nghĩa Style
• Sử dụng và Phõn loại CSS
• Selector trong CSS và phạm vi ảnh hưởng
1012/9/2013
Sử dụng và Phõn loại CSS – Phõn loại
• Gồm 3 loại CSS
• Inline Style Sheet (Nhỳng CSS vào tag HTML)
• Embedding Style Sheet (Nhỳng CSS vào trang web)
• External Style Sheet (Liờn kết CSS với trang web)
1112/9/2013
Inline Style Sheet
• Định nghĩa style trong thuộc tớnh style của từng tag
HTML.
• Theo cỳ phỏp kiểu 1.
.
• Khụng sử dụng lại được.
• Vớ dụ:
This is yellow
1212/9/2013
Embedding Style Sheet
• Cũn gọi là Internal Style Sheet hoặc Document-Wide Style
Sheet
• Mọi định nghĩa type nằm trong tag của trang HTML.
• Định nghĩa style theo cỳ phỏp kiểu 2.
• Trang HTML cú nội dung như sau:
<!--
SelectorName {
property1:value1;
property2:value2;
propertyN:valueN;}
-->
1312/9/2013
Embedding Style Sheet
Embedded Style Sheet
<!--
P {color: red;
font-size: 12pt;
font-family: Arial;}
H2 {color: green;}
-->
This is green
This is red, 12 pt. and Garamond.
1412/9/2013
External Style Sheet
• Mọi style đều lưu trong file cú phần mở rộng là *.CSS.
• File CSS: lưu trữ nhiều style theo cỳ phỏp kiểu 2.
• Trong file HTML: liờn kết bằng tag link. Cỳ phỏp:
• Trang HTML : Liờn kết bằng tag style với @import url. Cỳ
phỏp
@import url(URL);
1512/9/2013
External Style Sheet
16
Trong tập tin MyStyle.CSS
H2
{
FONT-WEIGHT: bold;
FONT-SIZE: 16pt;
COLOR: white;
FONT-STYLE: italic;
FONT-FAMILY: Arial;
BACKGROUND-COLOR: red;
font-color: white
}
Trong trang Web : demo.htm
Cass
<link HREF="MyStyle.css"
REL="stylesheet" >
This is an H2
12/9/2013
So sỏnh, Đỏnh giỏ
Inline Style Sheet Embedding Style Sheet External Style Sheet
Khai bỏo Kiểu 1 Kiểu 2 Kiểu 2
Cỳ phỏp
Test
.TieuDe1{color: red;}
Test
<link rel=“stylesheet “
href=“main.css” />
Test
Ưu điểm • Dễ dàng quản lý Style
theo từng tag của tài liệu
web.
• Cú độ ưu tiờn cao nhất
• Dễ dàng quản lý Style
theo từng tài liệu web.
• Khụng cần tải thờm cỏc
trang thụng tin khỏc cho
style
• Cú thể thiết lập Style cho
nhiều tài liệu web.
• Thụng tin cỏc Style được
trỡnh duyệt cache lại
Khuyết điểm • Cần phải Khai bỏo lại
thụng tin style trong từng
tài liệu Web và cỏc tài liệu
khỏc một cỏch thủ cụng.
• Khú cập nhật style
• Cần phải khai bỏo lại
thụng tin style cho cỏc tài
liệu khỏc trong mỗi lần sử
dụng
• Tốn thời gian download
file *.css và làm chậm quỏ
trỡnh biờn dịch web ở trỡnh
duyệt trong lần đầu sử
dụng
1712/9/2013
Sử dụng và Phõn loại CSS – Độ ưu tiờn
• Thứ tự ưu tiờn ỏp dụng định dạng khi sử dụng cỏc loại
CSS (độ ưu tiờn giảm dần) :
1. Inline Style Sheet
2. Embedding Style Sheet
3. External Style Sheet
4. Browser Default
1812/9/2013
1912/9/2013
SELECTOR TRONG CSS
12/9/2013 20
Selector
• Là tờn 1 style tương ứng với một thành phần được ỏp
dụng định dạng
• Cỏc dạng selectors
Đ HTML element selectors
Đ Class selectors
Đ ID selectors
Đ ....
2112/9/2013
Selector trong CSS
Loại Mụ tả phạm vi ảnh hưởng Vớ dụ
element Định dạng ỏp dụng cho ND tất cả cỏc tag
Element trong tài liệu Web
h1 {color: red;}
/* ND của thẻ bị định dạng màu chữ=đỏ */
#id Định dạng ỏp dụng cho ND tất cả cỏc
tab cú thuộc tớnh id trong tà liệu Web
#test {color: green;}
/* ND của bất kỳ tag cú thuộc tớnh id=test đều bị
định dạng màu chữ=xanh lỏ */
.class Định dạng ỏp dụng cho ND tất cả cỏc
tab cú thuộc tớnh class trong tà liệu Web
.note {color: yellow;}
/* ND của bất kỳ tag cú thuộc tớnh class=note đều
bị định dạng màu chữ=vàng*/
element . class Định dạng ỏp dụng cho ND cỏc tag
Element cú thuộc tớnh class tương ứng
h1.note {text-decoration: underline;}
/* ND của cỏc thẻ cú thuộc tớnh class=note
đều bị định dạng gạch chõn */
Grouping Định dạng ỏp dụng cho ND một nhúm
cỏc tag trong tài liệu.
h1,h2,h3 {background-color: orange;}
/* ND của cỏc thẻ đều bị định
dạng màu nền = màu cam */
Contextual Định dạng ỏp dụng cho ND cỏc thẻ được
lồng trong một thẻ cha nào đú
p strong {color: purple;}
/* ND của cỏc thẻ nằm trong thẻ đều
bị định dạng màu chữ=màu tớa */
Pseudo Class
Pseudo element
Định dạng được ỏp dụng dựa vào trạng
thỏi của cỏc Element. (Khụng xuất hiện
trong mó lệnh HTML)
2212/9/2013
Selector - Element
• Cú hiệu ứng trờn tất cả element cựng loại tag
• Vớ dụ :
2312/9/2013
Selector – ID rules
• Cú hiệu ứng duy nhất trờn một element cú đỳng id.
• Vớ dụ :
2412/9/2013
Selector – Class rules
• Cú hiệu ứng trờn tất cả cỏc loại tag cú cựng giỏ trị thuộc
tớnh class.
• Vớ dụ :
2512/9/2013
Selector– Kết hợp Element và Class
• Vớ dụ :
2612/9/2013
Selector - Contextual Selection
• Định dạng được ỏp dụng cho nội dung trong chuổi tag
theo đỳng thứ tự
• Vớ dụ :
2712/9/2013
Selector – Pseudo Class
• Định dạng dựa vào trạng thỏi của liờn kết, sự kiện chuột.
• Cú thể kết hợp với Selector khỏc.
2812/9/2013
Selector – Pseudo Element
• Định dạng dựa vào vị trớ đầu tiờn của ký
tự, của dũng văn bản
• :first-letter, :first-line
• Cú thể kết hợp với Selector khỏc.
2912/9/2013
Selector – Pseudo Element
3012/9/2013
12/9/2013 31
Cõu hỏi ?
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tailieu.pdf