Tài liệu Nghiên cứu xác định thành phần và đề xuất công nghệ chế tạo một số loại vật liệu trên cơ sở cao su sử dụng trong quả đạn KH-35E: Húa học & Kỹ thuật mụi trường
V. H. Phương, ..,N. N Sơn,.“Nghiờn cứu xỏc định thành phần ... quả đạn Kh-35E.” 130
NGHIêN CứU XáC định THàNH PHầN Và đề XUấT
CôNG NGHệ CHế TạO MộT Số LOạI VậT LIệU TRêN
Cơ Sở CAO SU Sử DụNG TRONG QUả đạn Kh-35E
Vế HOÀNG PHƢƠNG, NGUYỄN VIỆT BẮC, TRẦN SƠN HẢI, NGUYỄN VIỆT HƢNG,
NGUYỄN ĐèNH DƢƠNG, NGUYỄN NGỌC SƠN
Túm tắt: Thành phần của 04 loại vật liệu cao su sử dụng trong quả đạn Kh-35 đó
được xỏc định bằng cỏc phương phỏp phõn tớch cụng cụ và cỏc phương phỏp phõn
tớch húa học. Kết quả phõn tớch đó chỉ ra cỏc loại vật liệu này được chế tạo trờn cơ sở
cao su siloxan cú thành phần và tớnh năng sử dụng khỏc nhau. Trờn cơ sở kết quả thu
được, đó đề xuất phương ỏn cụng nghệ chế tạo cỏc loại vật liệu này, gúp phần nõng
cao tớnh chủ động trong việc bảo quản, sửa chữa, chế tạo vũ khớ trang bị kỹ thuật
(VKTBKT) của quõn đội.
Từ khúa: Cao su, Cao siloxan, Quả đạn Kh-35E.
1. ĐẶT VẤN ĐỀ
Quả đạn Kh-35E là một trong những loại VKTBKT tiờ...
8 trang |
Chia sẻ: quangot475 | Lượt xem: 309 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Nghiên cứu xác định thành phần và đề xuất công nghệ chế tạo một số loại vật liệu trên cơ sở cao su sử dụng trong quả đạn KH-35E, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Húa học & Kỹ thuật mụi trường
V. H. Phương, ..,N. N Sơn,.“Nghiờn cứu xỏc định thành phần ... quả đạn Kh-35E.” 130
NGHIêN CứU XáC định THàNH PHầN Và đề XUấT
CôNG NGHệ CHế TạO MộT Số LOạI VậT LIệU TRêN
Cơ Sở CAO SU Sử DụNG TRONG QUả đạn Kh-35E
Vế HOÀNG PHƢƠNG, NGUYỄN VIỆT BẮC, TRẦN SƠN HẢI, NGUYỄN VIỆT HƢNG,
NGUYỄN ĐèNH DƢƠNG, NGUYỄN NGỌC SƠN
Túm tắt: Thành phần của 04 loại vật liệu cao su sử dụng trong quả đạn Kh-35 đó
được xỏc định bằng cỏc phương phỏp phõn tớch cụng cụ và cỏc phương phỏp phõn
tớch húa học. Kết quả phõn tớch đó chỉ ra cỏc loại vật liệu này được chế tạo trờn cơ sở
cao su siloxan cú thành phần và tớnh năng sử dụng khỏc nhau. Trờn cơ sở kết quả thu
được, đó đề xuất phương ỏn cụng nghệ chế tạo cỏc loại vật liệu này, gúp phần nõng
cao tớnh chủ động trong việc bảo quản, sửa chữa, chế tạo vũ khớ trang bị kỹ thuật
(VKTBKT) của quõn đội.
Từ khúa: Cao su, Cao siloxan, Quả đạn Kh-35E.
1. ĐẶT VẤN ĐỀ
Quả đạn Kh-35E là một trong những loại VKTBKT tiờn tiến đang đƣợc sử dụng
trong quõn đội ta. Hiện tại, thành phần và tớnh năng kỹ thuật của cỏc vật liệu chế tạo
trờn cơ sở vật liệu hữu cơ chƣa đƣợc nghiờn cứu xỏc định tại. Vỡ vậy, việc nghiờn
cứu phõn tớch xỏc định thành phần của cỏc loại vật liệu sử dụng trong quả đạn Kh-
35E, làm cơ sở cho nghiờn cứu chế tạo cỏc loại vật liệu này cú vai trũ quan trọng,
cấp thiết cao.
Cỏc cụng trỡnh nghiờn cứu cho thấy [3,4,5], cao su polysiloxan, với cỏc tớnh chất
đặc trƣng nhƣ: ổn định, trơ về mặt húa học, chịu đƣợc mụi trƣờng khắc nghiệt và đặc
biệt là khả năng làm việc trong dải nhiệt độ rộng (từ -55 – 300oC), nờn đƣợc sử dụng
khỏ phổ biến trong chế tạo cỏc loại vật liệu sử dụng trong ngành hàng khụng. Tuy
nhiờn, thụng tin, tài liệu về thành phần và cụng nghệ chế tạo cỏc sản phẩm trờn cơ sở
họ cao su này sử dụng trong VKTBKT quõn sự rất hạn chế.
Bài bỏo này đƣa ra kết quả phõn tớch xỏc định thành phần và đề xuất cụng nghệ
chế tạo 04 loại vật liệu cao su sử dụng trong quả đạn Kh-35E, đỏp ứng yờu cầu chủ
động trong việc bảo quản, sửa chữa tiến tới gúp phần nghiờn cứu làm chủ cụng nghệ
chế tạo VKTBKT của quõn đội.
2. PHƢƠNG PHÁP NGHIấN CỨU
2.1. Hoỏ chất – thiết bị
2.1.1. Hoỏ chất
- Cỏc loại chất chỉ thị mầu (Hóng Merck, Đức)
- Dung mụi cỏc loại (PA): axeton, butyl axetat, metylclorit.
2.1.2. Thiết bị
- Thiết bị phõn tớch phổ hồng ngoại FTIR Nicolet Impact 410 (Mỹ).
- Thiết bị SEM-EDX JED –2300, JEOL – Nhật Bản.
- Thiết bị phõn tớch nhiệt NETZSCH STA 409 PC/ PG.
2.1.3. Mẫu nghiờn cứu
Ký hiệu 04 mẫu vật liệu cao su sử dụng trong quả đạn Kh-35E đƣợc ra đƣa
trong bảng 2.1.
Nghiờn cứu khoa học cụng nghệ
Tạp chớ Nghiờn cứu KH&CN quõn sự, Số 34 ,12 - 2014 131
Bảng 2.1. Ký hiệu cỏc mẫu vật liệu cao su sử dụng trong trong quả đạn Kh-35E.
Số TT Tờn mẫu Ký hiệu
01 Vật liệu đỳc phủ bản mạch điện tử Mẫu 35 - 1
02 Vật liệu gioăng làm kớn, ghộp nối cỏc khoang Mẫu 35 - 2
03 Vật liệu gioăng làm kớn ốp che Mẫu 35 - 3
04 Vật liệu làm kớn (chất trỏm) cỏc cửa sổ kiểm tra Mẫu 35 - 4
2.2. Phƣơng phỏp nghiờn cứu
2.2.1. Phương phỏp phõn tớch xỏc định bản chất, thành phần mẫu nghiờn cứu
Bản chất húa học và thành phần 04 mẫu vật liệu cao su sử dụng trong quả đạn
Kh-35E đƣợc xỏc định theo quy trỡnh đƣa ra trong hỡnh 2.1.
Hỡnh 2.1. Sơ đồ quy trỡnh phõn tớch mẫu vật tư tiờu hao trong quả đạn Kh-35E.
2.2.2. Đề xuất phương ỏn cụng nghệ chế tạo
Phƣơng ỏn cụng nghệ chế tạo 04 loại vật liệu cao su sử dụng trong quả đạn Kh-
35E đƣợc đề xuất trờn cơ sở kết quả phõn tớch xỏc định bản chất, thành phần mẫu
nghiờn cứu, trạng thỏi sử dụng thực tế và cỏc thụng tin tài liệu thu thập đƣợc.
Ký hiệu 04 mẫu vật liệu cao su sử dụng trong quả đạn Kh-35E đƣợc ra đƣa
trong bảng 3.1.
3. KẾT QUẢ NGHIấN CỨU VÀ THẢO LUẬN
3.1. Kết quả phõn tớch định tớnh
Húa học & Kỹ thuật mụi trường
V. H. Phương, ..,N. N Sơn,.“Nghiờn cứu xỏc định thành phần ... quả đạn Kh-35E.” 132
Kết quả phõn tớch định tớnh 04 mẫu nghiờn cứu đƣợc chỉ ra trờn bảng 3.1, trờn
cơ sở xỏc định tỷ trọng, tớnh chất chỏy của vật liệu và hỡnh thỏi giọt sản phẩm
ngƣng tụ khi nhiệt phõn.
Bảng 3.1. Kết quả phõn tớch định tớnh 04 loại vật liệu cao su sử dụng trong
quả đạn Kh-35E.
Nội dung thử
nghiệm
Mẫu nghiờn cứu
Mẫu 35-1 Mẫu 35-2 Mẫu 35-3 Mẫu 35-4
Trạng thỏi
mẫu ban đầu
Vật liệu ở dạng
đổ khối, cú
mầu trắng, đàn
hồi, nhẵn, mịn.
Vật liệu ở dạng
gioăng, cú mầu
trắng, đàn hồi,
nhẵn, mịn.
Vật liệu ở dạng
gioăng, cú mầu
đen, xốp, đàn
hồi, nhẵn, mịn.
Vật liệu ở dạng
chất trỏm, cú
mầu hồng, đàn
hồi, nhẵn, mịn.
Khối lượng
riờng, g/cm
3
1,35 1,28 0,72 1,99
Tớnh chất
chỏy
Ngọn lửa chỏy
nhẹ, tỏa khúi
mầu trắng đục.
Tro mầu trắng
và bị phồng
lờn, khi tiếp tục
đốt, tro chỉ bị
núng đỏ và vẫn
giữ nguyờn cấu
trỳc khi nguội.
Ngọn lửa chỏy
nhẹ, tỏa khúi
mầu trắng đục.
Tro mầu trắng
và bị phồng
lờn, khi tiếp tục
đốt, tro chỉ bị
núng đỏ và vẫn
giữ nguyờn cấu
trỳc khi nguội.
Ngọn lửa chỏy
nhẹ, tỏa khúi
mầu trắng đục.
Tro mầu đen và
bị phồng lờn,
khi tiếp tục đốt,
tro chỉ bị núng
đỏ và vẫn giữ
nguyờn cấu
trỳc khi nguội.
Ngọn lửa chỏy
nhẹ, tỏa khúi
mầu trắng đục.
Tro mầu hang
và bị phồng
lờn, khi tiếp tục
đốt, tro chỉ bị
núng đỏ và vẫn
giữ nguyờn cấu
trỳc khi nguội.
Trạng thỏi
giọt sản phẩm
nhiệt phõn
Chất lỏng nhớt,
sỏnh, cú mầu
vàng sỏng.
Chất lỏng nhớt,
sỏnh, cú mầu
vàng sỏng.
Chất lỏng nhớt,
sỏnh, cú mầu
vàng sỏng.
Chất lỏng nhớt,
sỏnh, cú mầu
vàng sỏng.
Khối lượng riờng, g/cm3 – Xỏc định bằng phương phỏp cõn thủy tĩnh theo TCVN 3976:91
So sỏnh cỏc kết quả định tớnh tớnh chất của cỏc mẫu nghiờn cứu (bảng 3.1) với
cỏc thụng tin, tài liệu về phõn tớch định tớnh cao su, cú thể thấy rằng cả 04 mẫu vật
liệu cao su sử dụng trong quả đạn Kh-35E, mặc dự cú hỡnh thỏi, tớnh năng sử dụng
khỏc nhau, nhƣng đều biểu hiện cỏc tớnh chất đặc trƣng cho loại vật liệu chế tạo trờn
cơ sở cao su siloxan.
3.2. Kết quả xỏc định loại, thành phần mẫu bằng cỏc phƣơng phỏp phõn tớch
cụng cụ
3.2.1. Kết quả phõn tớch hồng ngoại sản phẩm nhiệt phõn mẫu
Sản phẩm thu đƣợc sau khi nhiệt phõn cỏc mẫu nghiờn cứu ở 550-600oC, đƣợc
ghi phổ IR dƣới dạng ộp trờn viờn KBr và so sỏnh với phổ IR của sản phẩm nhiệt
phõn cao su polydimetylsiloxan. Kết quả ghi phổ đó chỉ ra sự suất hiện của cỏc pic
đặc trƣng khẳng định sự cú mặt của cỏc nhúm chức, liờn kết chủ yếu của loại cao su
polydimetylsiloxan và tƣơng đồng phổ hồng ngoại của sản phẩm nhiệt phõn cao su
polydimetylsiloxan, chứng minh đƣợc sự cú mặt của polydimetylsiloxan trong thành
phần cỏc mẫu nghiờn cứu (bảng 3.2).
Nghiờn cứu khoa học cụng nghệ
Tạp chớ Nghiờn cứu KH&CN quõn sự, Số 34 ,12 - 2014 133
Bảng 3.2. Phổ hồng ngoại sản phẩm nhiệt phõn của cỏc mẫu nghiờn cứu.
Nhúm chức,
liờn kết
Pic hấp thụ hồng ngoại (cm-1)
Mẫu 35 - 1 Mẫu 35 – 2 Mẫu 35 - 3 Mẫu 35 - 4
Cao su
Polymetyl
siloxan [16]
ν CH3 2979
2900;
2932,86
2866,54;
2929,51
2900;
2958,53
2900, 2960
δ Si – (CH3)2 1418,49 1408,09 1445,56 1410,50 1410
ν Si – O
1097,66;
1261,99
1080,25;
1265,44
1136,47;
1228,36
1088,83;
1262,04
1100, 1260
ν Si – CH3 - 860 871,94 - 870
δ Si – CH3 797,70 812,47 - 808,40 800
3.2.2. Kết quả phõn tớch EDX mẫu nghiờn cứu
Kết quả phõn tớch EDX 04 mẫu nghiờn cứu (bảng 3.3), chỉ ra sự suất hiện của
cỏc nguyờn tố cú mặt trong thành phần cỏc mẫu nghiờn cứu.
Bảng 3.3. Kết quả phõn tớch EDX cỏc mẫu nghiờn cứu.
Nguyờn tố
Nguyờn tố (% khối lƣợng)
Mẫu 35-1 Mẫu 35-2 Mẫu 35-3 Mẫu 35-4
C 11,06 23,21 43,25 12,17
O 30,98 28.64 36,71 13,39
Si 32,31 46.53 2,72 19.12
Ti 25,65 0.37 1,79 -
Zn - - 3,24 54.39
Fe - - 0.77 0.93
S - 0.48 3.30 -
K - - 0.56 -
Na - - 0,25 -
Ca - 0.76 3.23 -
Mg - - 1,13 -
Al - - 0,72 -
Cl - - 2,32 -
Tổng 100 100 100 100
Trờn cơ sở cỏc dữ kiện thu đƣợc, cú thể đƣa ra một số nhận xột sau:
- Đối với mẫu 35-1: Chỉ suất hiện 04 nguyờn tố (C, O, Si, Ti), điều này cho
thấy ngoài thành phần chớnh là cao su polydimetylsiloxan, trong mẫu cũn chứa
chất độn, chủ yếu là TiO2 (chất độn chớnh), ngoài ra theo tỷ lệ khối lƣợng của cỏc
nguyờn tố thu đƣợc (tớnh toỏn lý thuyết), trong mẫu cũn chứa một lƣợng nhỏ SiO2.
- Đối với mẫu 35-2: Bờn cạnh sự suất hiện của 04 nguyờn tố chớnh (C, O, Si,
Ti) cũn cú thờm Ca, S với hàm lƣợng nhỏ, theo tỷ lệ khối lƣợng cỏc nguyờn tố thu
đƣợc, cú thể thấy rằng, ngoài thành phần chớnh là cao su polydimetylsiloxan, trong
mẫu cũn chứa chất độn chủ yếu là SiO2; CaCO3 và TiO2 đƣợc sử dụng làm chất tạo
mầu trắng cho mẫu (hàm lƣợng Ca, Ti nhỏ). Sự cú mặt của lƣu huỳnh trong mẫu
cú thể do phụ gia đƣa vào để kiểm soỏt chế độ lƣu húa mẫu.
Húa học & Kỹ thuật mụi trường
V. H. Phương, ..,N. N Sơn,.“Nghiờn cứu xỏc định thành phần ... quả đạn Kh-35E.” 134
- Đối với mẫu 35-3: cú mặt 13 nguyờn tố, theo tỷ lệ khối lƣợng cỏc nguyờn tố
thu đƣợc, cú thể chỉ ra đƣợc mẫu chứa thành phần chớnh là cao su
polydimetylsiloxan, cỏc chất độn bao gồm C, CaCO3, ZnO, khoỏng chất
(alumosilicat, bentonit,...). Sự cú mặt của S trong mẫu với hàm lƣợng khỏ cao
(3,3%), cú thể do loại cao su siloxan cú chứa nhúm vinyl trong mạch phõn tử nờn S
và cỏc chất xỳc tiến chứa lƣu huỳnh đƣợc sử dụng để gúp phần lƣu húa sản phẩm.
- Đối với mẫu 35-4: suất hiện 05 nguyờn tố (C, O, Si, Zn và Fe), , theo tỷ lệ
khối lƣợng cỏc nguyờn tố, cú thể thấy rằng: ngoài thành phần chớnh là cao su
polydimetylsiloxan, chất độn chủ yếu là ZnO; Fe2O3 đƣợc sử dụng với chức năng
tạo mầu cho sản phẩm.
3.2.3. Kết quả phõn tớch TGA mẫu nghiờn cứu
Giản đồ phõn tớch nhiệt của 04 mẫu nghiờn cứu đƣợc ghi trờn thiết bị phõn tớch
nhiệt NETZSCH STA 409 PC/PG trong dải nhiệt độ 25 – 800°C, trong mụi trƣờng
khụng khớ (hỡnh 3.1- 3.4), cho thấy cả 04 mẫu nghiờn cứu đều cú pic phõn hủy cực
đại trong khoảng 450 – 650°C, tƣơng tụ nhƣ kết quả phõn tớch nhiệt của cao su
siloxan.
Hỡnh 3.1. Kết quả phõn tớch nhiệt mẫu 35-1
Hỡnh 3.2. Kết quả phõn tớch nhiệt mẫu 35-2
Hỡnh 3.3. Kết quả phõn tớch nhiệt mẫu 35-3
Hỡnh 3.4. Kết quả phõn tớch nhiệt mẫu 35-4
Trờn cơ cơ cỏc kết quả thu đƣợc, đối với mẫu 35.3 (hỡnh 3.3). ngoài pic phõn
hủy ở 280,3 và 441,7oC, cũn suất hiện pic phõn hủy ở 745,2oC, chỉ ra sự phõn hủy
của cacbon đƣợc sử dụng làm chất độn gia cƣờng trong thành phần mẫu vật liệu.
Tổn hao khối lƣợng ở nhiệt độ này 8,18%, điều này cú thể chỉ ra hàm lƣợng
cacbon đen cú trong mẫu 35-3 là 8,18%.
3.2.4. Kết quả phõn tớch tro mẫu nghiờn cứu
Mẫu tro của 04 mẫu nghiờn cứu thu đƣợc bằng cỏch vụ cơ húa mẫu trong lũ nung
ở 800 – 900°C trong mụi trƣờng khụng khớ. Cỏc mẫu tro đƣợc xỏc định thành phần
húa học bằng cỏc phƣơng phỏp phõn tớch thể tớch theo tiờu chuẩn ngành của Tổng cục
Địa chất và Khoỏng sản, Bộ Tài nguyờn Mụi trƣờng. Kết quả phõn tớch tro của 04 mẫu
vật liệu nghiờn cứu đƣợc chỉ ra trong bảng 3.4.
Nghiờn cứu khoa học cụng nghệ
Tạp chớ Nghiờn cứu KH&CN quõn sự, Số 34 ,12 - 2014 135
Bảng 3.4. Kết quả phõn tớch tro 04 loại vật liệu cao su trong quả đạn Kh-35E
Chỉ tiờu phõn
tớch
Mẫu nghiờn cứu
Mẫu 35-1 Mẫu 35-2 Mẫu 35-3 Mẫu 35-4
Hàm lƣợng tro
tổng, %
43,72 41,25 40,06 69,72
Hàm lƣợng oxyt
kim loại trong
mẫu tro, %
Mẫu nghiờn cứu
Mẫu 35-1 Mẫu 35-2 Mẫu 35-3 Mẫu 35-4
SiO2 4,56 95,86 - 4,02
TiO2 95,40 4,12 2,98 0,08
Fe2O3 - - - 2,58
Zn - - 1,24 74,02
Nhƣ vậy, qua cỏc kết quả phõn tớch 04 mẫu nghiờn cứu, đó xỏc định đƣợc
thành phần của 04 loại vật tƣ tiờu hao sử dụng trong quả đạn Kh-35E đƣa ra
trong bảng 3.5.
Bảng 3.5. Kết quả phõn tớch 04 loại vật liệu cao su trong quả đạn Kh-35E
Thành phần, %
khối lƣợng
Mẫu nghiờn cứu
Mẫu 35-1 Mẫu 35-2 Mẫu 35-3 Mẫu 35-4
Cao su
polydimetylsiloxan
55 – 65
(62,39
*
;
56,28
**
)
55-60
(59,55
*
;
58,75
**
)
45-55
(51,08
*
;
51,76
**
)
30-3
(31,79
*
;
30,28
**
)
SiO2 1-3 (1,99
**
)
35-40
(39,54
**
)
-
2-5 (2,80
**
)
TiO2 35-45
(41,71
**
)
1-3 (1,69
**
) 0-3 (2,98
**
) 0-1 (0,06
**
)
Fe2O3 - - - 1-3 (1,79
**
)
ZnO
- -
3-5
3,06
**
(Zn) ~
3,81 (ZnO)
55-65
51,6
**
(Zn) ~
63,22 (ZnO)
Than đen - - 5-10 (8,18*) -
Khoỏng chất
- -
20-30
24.09
**
)
-
Phụ gia (chất lƣu
húa,)
1-2
(lý thuyết)
1-2
(lý thuyết)
1-2
(lý thuyết)
1-2
(lý thuyết)
Ghi chỳ:
*
- theo kết quả phõn tớch TGA, ** - theo kết quả phõn tớch tro mẫu nghiờn cứu
3.3. Đề xuất cụng nghệ chế tạo 04 loại vật tƣ tiờu hao sử dụng trong quả đạn
Kh-35E
Căn cứ vào kết quả phõn tớch thành phần 04 loại vật tƣ tiờu hao sử dụng trong
quả đạn Kh-35E (bảng 3.5), trờn cơ sở phõn tớch trạng thỏi sử dụng thực tế và cỏc
thụng tin tài liệu thu thập đƣợc, theo tớnh chất lƣu húa, 04 loại vật liệu nghiờn cứu
cú thể đƣợc chế tạo theo cỏc phƣơng phỏp chỉ ra trong bảng 3.6.
Húa học & Kỹ thuật mụi trường
V. H. Phương, ..,N. N Sơn,.“Nghiờn cứu xỏc định thành phần ... quả đạn Kh-35E.” 136
Bảng 3.6. Đề xuất phương ỏn cụng nghệ chế tạo 04 loại vật liệu cao su sử
dụng trong quả đạn Kh-35E.
Mẫu nghiờn
cứu
Tớnh chất
lƣu húa
Thành phần (% khối lƣợng)
Mẫu 35-2 Nhiệt độ cao
Cao su polydimetylsiloxan (rắn) 55-60
SiO2 35-40
TiO2 1-3
Điều kiện gia cụng (phƣơng phỏp ộp đỳc trong khuụn):
Sản phẩm sau phối trộn cỏc thành phần, đƣợc lƣu húa ở 120-150oC,
dƣới ỏp lực 30-50 kg/cm2, trong 10-15 phỳt. Sau đú tiếp tục xấy trong
Mẫu 35-3 Nhiệt độ cao
Thành phần (% khối lƣợng)
Cao su polydimetylsiloxan lỏng chứa nhóm hydroxyl ở
2 đầu mạch phõn tử
25-30
Cao su polydimetylsiloxan chứa nhúm hydrit 20-25
ZnO 3-5
TiO2 0-3
Than đen 5-10
Chất độn khúang 20-30
Chất xỳc tỏc: tin (II) 2-etylhexanoat 1-2
Điều kiện gia cụng (phƣơng phỏp ộp đỳc trong khuụn):
Sản phẩm sau phối trộn, đƣợc đƣa vào khuụn để ở nhiệt độ phũng trong
20 phỳt, sau đú lƣu húa ở 120oC, trong 180 phỳt.
Mẫu 35-1
Nhiệt độ
thƣờng
Thành phần (% khối lƣợng)
Phần A
Cao su polydimetylsiloxan lỏng chứa nhúm hydroxyl ở
2 đầu mạch phõn tử
50-60
SiO2 1-3
TiO2 35-45
Phần B
Etylsilicat 3-5
Chất xỳc tỏc: dibutyl onovo dilaurat 1-2
Điều kiện gia cụng: Sản phẩm đƣợc chuẩn bị ở dạng 02 thành phần,
trộn đều theo tỷ lệ, phản ứng húa rắn đƣợc thực hiện trong thời gian từ
0,5-8 giờ.
Mẫu 35-4
Nhiệt độ
thƣờng
Thành phần (% khối lƣợng)
Phần A
Cao su polydimetylsiloxan lỏng chứa nhúm hydroxyl ở
2 đầu mạch phõn tử
30-35
SiO2 2-5
TiO2 0-1
ZnO 55-65
Phần B
Etylsilicat 3-5
Chất xỳc tỏc: dibutyl onovo dilaurat hoặc tƣơng đƣơng 1-2
Điều kiện gia cụng: Sản phẩm đƣợc chuẩn bị ở dạng 02 thành phần,
trộn đều theo tỷ lệ, phản ứng húa rắn đƣợc thực hiện trong thời gian từ
3-8 giờ.
KẾT LUẬN
Đó phõn tớch khảo sỏt xỏc định đƣợc bản chất, thành phần của 04 mẫu vật liệu
cao su sử dụng trong quả đạn Kh-35E gồm: vật liệu đỳc phủ bản mạch điện tử, vật
liệu gioăng làm kớn, ghộp nối cỏc khoang, vật liệu gioăng làm kớn ốp che và vật liệu
làm kớn (chất trỏm) cỏc cửa sổ kiểm tra. Kết quả cho thấy, cỏc vật liệu liệu này đƣợc
Nghiờn cứu khoa học cụng nghệ
Tạp chớ Nghiờn cứu KH&CN quõn sự, Số 34 ,12 - 2014 137
chế tạo trờn cơ sở cao su polydimetylsiloxan, kết hợp với cỏc chất độn (TiO2, ZnO,
SiO2,...), chất phụ gia,... với thành phần và hàm lƣợng khỏc nhau, do đú trạng thỏi
tớnh chất và cụng nghệ gia cụng khỏc nhau.
Đó đề xuất đƣợc 04 đơn vật liệu và phƣơng ỏn, chế độ cụng nghệ gia cụng tƣơng
ứng để chế tạo 04 loại vật liệu cao su sử dụng trong quả đạn Kh-35E bằng vật liệu,
cụng nghệ phự hợp với điều kiện thực tiễn trong nƣớc.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1]. A A. И. Maлышeв, A. C. Пoмoгaйбo, “Aнализ резин”, Mocквa,
издaтелъство (Химия), (1977).
[2]. Anthony F. Wilde, “Standard rubbers for chemical defence research, volume
I: Formular and properties”, U. S. Army Materials Technology Laboratory,
Watertown, Massachusetts 02172-0001, (1989).
[3]. М. Шетц, “Силиконовый каучук”, Издательство ôХимияằ Ленинградское
отделение, (1975).
[4]. Башкатов Т. В., Жигалин Я. Л, “Технология синтетических каучуков:
Учебник для техникумов”, 2-е изд., перераб. Л.: Химия, (1987).
[5]. Л. И. Захарченко, Ф. И. Яшунския, В. Ф. Евстратов, П. Н. Орловский,
“Справочник резинщика – Материалы резинового производства”,
Издательство Химия, Москва, (1971).
ABSTRACT
RESEARCH TO DETERMINE THE COMPOSITION AND RECOMMEND
TO FABRICATE TECHNOLOGIES OF MATERIALS
BASED ON RUBBER USED IN MISSILE Kh-35E
The compositions of materials used in the missile Kh-35 were determined by
the method of instrumental analysis and chemical analysis methods. The results of
analyze shown that the materials were made on the basis of siloxane rubber with
composition and use features various. Base on the results obtained, recommend to
fabricate technologies of materials used in military.
Keywords: Butyl siloxane, Missile Kh-35.
Nhận bài ngày 24 thỏng 06 năm 2014
Hoàn thiện ngày 19 thỏng 09 năm 2014
Chấp nhận đăng ngày 05 thỏng 12 năm 2014
Địa chỉ: Viện Húa học – Vật liệu/ Viện Khoa học và Cụng nghệ quõn sự
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 17_vohoangphuong_130_137_2559_2149283.pdf