Tài liệu Nghiên cứu tính toán mố cầu: CHƯƠNG 5 : TÍNH TOÁN MỐ CẦU
XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN KẾT CẤU
Tĩnh tải
Chiều dài nhịp: L = 35.2 m
Chiều dài nhịp tính toán: Ltt = 34.5 m
Số lượng dầm dọc: n = 6
Trọng lượng riêng đất đắp: 18 kN/m3
Tĩnh tải do kết cấu phần trên :
Số lượng dầm chủ: Nb = 6 dầm
Khoảng cách giữa 2 dầm chủ: S = 1840 mm
Dầm chủ:
Đoạn dầm cắt khấc:
Diện tích tiết diện
Tỷ trọng bêtông dầm chủ
Trọng lượng đoạn dầm:
Đoạn dầm đặc:
Diện tích tiết diện
Trọng lượng đoạn dầm:
Đoạn dầm còn lại:
Diện tích tiết diện
Trọng lượng đoạn dầm:
Tĩnh tải dầm chủ coi là tải trọng rải đều suốt chiều dài dầm:
Bản mặt cầu:
Dầm ngang:
Ván khuôn lắp ghép:
Vách ngăn:
Với dầm có chiều dài 35.2 m , ta dùng 2 vách đứng mỏng dày 15 cm chia dầm làm 3 khoang. Vách ngăn này có tác dụng tăng độ ổn định khi cẩu lắp dầm.
Tải trọng lan can và lề bộ hành
Ta giả thiết tải tr...
65 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 2961 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Nghiên cứu tính toán mố cầu, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 5 : TÍNH TOÁN MỐ CẦU
XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN KẾT CẤU
Tĩnh tải
Chiều dài nhịp: L = 35.2 m
Chiều dài nhịp tính toán: Ltt = 34.5 m
Số lượng dầm dọc: n = 6
Trọng lượng riêng đất đắp: 18 kN/m3
Tĩnh tải do kết cấu phần trên :
Số lượng dầm chủ: Nb = 6 dầm
Khoảng cách giữa 2 dầm chủ: S = 1840 mm
Dầm chủ:
Đoạn dầm cắt khấc:
Diện tích tiết diện
Tỷ trọng bêtông dầm chủ
Trọng lượng đoạn dầm:
Đoạn dầm đặc:
Diện tích tiết diện
Trọng lượng đoạn dầm:
Đoạn dầm còn lại:
Diện tích tiết diện
Trọng lượng đoạn dầm:
Tĩnh tải dầm chủ coi là tải trọng rải đều suốt chiều dài dầm:
Bản mặt cầu:
Dầm ngang:
Ván khuôn lắp ghép:
Vách ngăn:
Với dầm có chiều dài 35.2 m , ta dùng 2 vách đứng mỏng dày 15 cm chia dầm làm 3 khoang. Vách ngăn này có tác dụng tăng độ ổn định khi cẩu lắp dầm.
Tải trọng lan can và lề bộ hành
Ta giả thiết tải trọng lan can, lề bộ hành được qui về bó vỉa và truyền xuống dầm biên và dầm giữa là khác nhau, phần nằm ngoài bản hẩng sẽ do dầm biên chịu, còn phần nằm trong sẽ chia cho dầm biên và dầm trong chịu theo tỉ lệ khoảng cách từ diểm đặt lực đến mỗi dầm.
Tĩnh tải do thanh lan can (đã tính ở phần lan can, tay vịn):
Trọng lượng của một cột lan can: , mỗi cột lan can cách nhau 2000mm, phân bố trên chiều dài toàn cầu (35200 mm), nên có tổng cộng 18 cột.
Suy ra tĩnh tải do cột lan can qui về lực phân bố là:
Tĩnh tải bó vỉa và ½ lề bộ hành đã tính ở phần tải trọng tác dụng vào bản mặt cầu :
Tĩnh tải lan can tay vịn và một nửa lề bộ hành.
Khoảng cách từ tim dầm biên đến mép trong bó vỉa là de = 850 mm
Dầm giữa:
Dầm biên:
Vậy
Dầm biên:
Dầm giữa:
Tĩnh tải lớp phủ mặt cầu và tiện ích công cộng
Lớp phủ bê tông atfan
Lớp phòng nước
Lớp mui luyện
Tiện ích và trang thiết bị trên cầu
Vậy :
Phản lực gối không có hệ số do một dầm chủ tác dụng lên xà mũ
Dầm biên:
=
Dầm giữa:
=
Tĩnh tải do kết cấu phần dưới
Bệ mố:
Tường thân :
Tường đầu (trên) :
Mấu đỡ bản quá độ :
m3
Tường cánh (phần đuôi):
m3
Tường cánh (phần thân):
Đá kê gối và gối kê:
Tổng cộng :
Quy tĩnh tải về tim dọc của mố
Tỉnh tải do kết cấu phần trên truyền xuống kết cấu mố sẽ gây ra nội lực thẳng đứng Pi, mô men quay quanh trục ngang cầu My (trường hợp này bằng 0 vì các dầm đối xứng), và mômen quay quanh trục dọc cầu Mx, tùy theo khoảng cách giữa vị trí tim gối và trọng tâm của các bộ phận tính toán nội lực.
- Những mặt cắt cần tính toán thân mố là: mặt cắt A-A (đáy bệ) ; B-B (đáy tường thân) ; C-C (đỉnh tường thân)
Quy ước moment hướng ra sông mang dấu âm, hướng vào bờ mang dấu dương
Bảng tính nội lực cho tiết diện A-A bởi tĩnh tải phẩn trên
Tĩnh tải
phần trên
DC
(N)
DW
(N)
x
(mm)
MyDC
(Nmm)
MyDW
(Nmm)
Dầm 1
624518
72829
950
593292100
69187550
Dầm 2
508165
72829
950
482756750
69187550
Dầm 3
508165
72829
950
482756750
69187550
Dầm 4
508165
72829
950
482756750
69187550
Dầm 5
508165
72829
950
482756750
69187550
Dầm 6
624518
72829
950
593292100
69187550
Tổng
3281696
436974
3117611200
415125300
Bảng tính nội lực cho tiết diện B-B bởi tĩnh tải phần trên
Tĩnh tải
phần trên
DC
(N)
DW
(N)
x
(mm)
MyDC
(Nmm)
MyDW
(Nmm)
Dầm 1
624518
72829
402
251056236
29277258
Dầm 2
508165
72829
402
204282330
29277258
Dầm 3
508165
72829
402
204282330
29277258
Dầm 4
508165
72829
402
204282330
29277258
Dầm 5
508165
72829
402
204282330
29277258
Dầm 6
624518
72829
402
251056236
29277258
Tổng
3281696
436974
1319241792
175663548
Bảng tính nội lực cho tiết diện A-A bởi trọng lượng bản thân
Kết cấu
Tiết diện A-A
P(N)
e (mm)
M(N.mm)
Bệ mố
2970000
0
0
Tường thân
716500
-725
-519462500
Tường đầu
171200
-300
-51360000
Mấu đỡ bản quá độ
33900
81
2745900
Tường cánh (đuôi)
57800
3277
189410600
Tường cánh (phần thân) trước tim bệ
116719
-25
-2917975
Tường cánh (phần thân) sau tim bệ
2381
1225
2916725
Đá kê gối
22450
950
21327500
Tổng cộng
4090950
-968002
Bảng tính nội lực cho tiết diện B-B bởi trọng lượng bản thân
Kết cấu
Tiết diện B-B
P(N)
e (mm)
M(N.m)
Tường thân
716500
0
0
Tường đầu
171200
425
72760000
Mấu đỡ bản quá độ
33900
806
27323400
Đá kê gối
22450
225
5051250
Tổng cộng
944050
105134650
Bảng tính nội lực cho tiết diện C-C bởi trọng lượng bản thân
Kết cấu
Tiết diện C-C
P(N)
e (mm)
M(N.m)
Tường đầu
171200
0
0
Mấu đỡ bản quá độ
33900
381
12915900
Tổng cộng
205100
12915900
Hoạt tải (LL)
Xếp tải dọc cầu
Theo phương dọc cầu đặt cả ba làn xe trên 1 nhịp để gây ra phản lực gối V và mômen My lớn nhất.
Phản lực gối do xe 3 trục:
Phản lực tại gối do xe tandem:
Phản lực tại gối do tải trọng làn gây ra
Phản lực tại gối do tải trọng người bộ hành gây ra
So sánh các tổ hợp do hoạt tải gây ra:
Tổ hợp 1:
Tổ hợp 2:
Chọn tổ hợp 2 để tính toán, lực nén lớn nhất không hệ số được tính như sau :
Bảng kết quả tính toán hoạt tải
Truck
y1
1.0000
145000
298208
y2
0.8754
145000
y3
0.7507
35000
Tandem
y1
1.0000
110000
216172
y4
0.9652
110000
Lane
Ωlan (mm2)
17250
9.3
160425
People
ΩPL (mm2)
17250
4.5
77625
Tổ hơp 1 (1 làn chất tải)
490395
Tổ hơp 2 (1 làn chất tải)
416562
Tổng (n làn chất tải)
1114983
Xếp tải theo phương ngang cầu
Sơ đồ xếp 1 làn chất tải
Tính toán nội lực chưa nhân hệ số tải trọng :
Gối 1: (1 làn chất tải)
Ta có
Vậy :
Gối 2: (1 làn chất tải)
Ta có
Vậy :
Gối 3 : (1 làn chất tải)
Ta có
Vậy :
Bảng tổng hợp phản lực gối khi xét 1 làn chất tải
Gối
1
2
3
4
5
6
Ωlan (mm2)
266.31
1643.7
1082
0
0
0
ΩPL (mm2)
1418.5
196.4
0
0
0
0
∑yi
0.212
1.0217
0.7663
0
0
0
Lane
17089
105476
69432
0
0
0
PL
88089
12196
0
0
0
0
TR
37932
182807
137110
0
0
0
Tổng
137608
271651
185888
0
0
0
e
4600
2760
1840
-1840
-2760
-4600
Mxi
6.33E+08
7.5E+08
3.42E+08
0
0
0
Mx
1724787480
Sơ đồ xếp 2 làn chất tải
Gối 1: (2 làn chất tải)
Ta có
Vậy :
Gối 2: (2 làn chất tải)
Ta có
Vậy :
Gối 3 : (2 làn chất tải)
Ta có
Vậy :
Gối 4 : (2 làn chất tải)
Ta có
Vậy :
Gối 5 : (2 làn chất tải)
Ta có
Vậy :
Bảng tổng hợp phản lực gối khi xét 2 làn chất tải
Gối
1
2
3
4
5
6
Ωlan (mm2)
266.31
1643.7
1840
1769.3
481
0
ΩPL (mm2)
1418.5
196.4
0
0
0
0
∑yi
0.212
1.0217
1.3478
1.0218
0.3967
0
Lane
14241
87897
98394
94613
25721
0
PL
73407
10164
0
0
0
0
TR
31610
152340
200962
152354
59150
0
Tổng
114673
226377
269420
222270
76384
0
e
4600
2760
1840
-1840
-2760
-4600
Mxi
5.27E+08
6.25E+08
4.96E+08
-4E+08
-2E+08
0
Mx
1028232480
Xét sơ bộ ta thấy trường hợp xếp 1 làn chất tải tạo ra momen uốn quanh trục ngang cầu Mx lớn hơn nên ta dùng trường hợp này để tính toán. Bảng tổng hợp nội lực do hoạt tải gây ra chưa có hệ số tải trọng.
Lực hãm xe (BR)
Lực hãm xe đựơc truyền từ kết cấu trên xuống trụ qua gối đỡ. Tuỳ theo từng loại gối cầu và dạng liên kết mà tỉ lệ truyền của lực ngang xuống trụ khác nhau. Do các tài liệu tra cứu không có ghi chép về tỉ lệ ảnh hưởng của lực ngang xuống trụ nên khi tính toán, lấy tỉ lệ truyền bằng 100%. Có nghĩa là toàn bộ lực ngang gây ra do lực hãm xe được truyền hết xuống gối cầụ. Điểm đặt của lực hãm xe tại cao độ gối cầu của trụ thiết kế.
Lực hãm được lấy bằng 25% trọng lượng của các trục xe tải hay xe hai trục thiết kế cho mỗi làn được đặt trong tất cả các làn thiết kế được chất tải theo quy trình và coi như đi cùng một chiều. Các lực này được coi như tác dụng theo chiều nằm ngang cách phía trên mặt đường 1800mm theo cả chiều dọc để gây ra hiệu ứng lực lớn nhất. Tất cả các làn thiết kế phải được chất tải đồng thời đối với cầu và coi như đi cùng một chiều trong tương lai.
Phải áp dụng hệ số làn quy định trong điều 3.6.1.1.2.
Lực hãm do 2 làn xe tác dụng.
Lực ma sát (FR)
Do tại mố ta sử dụng gối cao su nên bỏ qua lực ma sát.
Lực li tâm (CE)
Do ở đây ta thiết kế mố của cầu thẳng nên không có lực li tâm
Tải trọng gió tác dụng lên kết cấu (WS)
Tải trọng gió ngang
Diện tích hứng gió của kết cấu thượng tầng bxh được xác định như sau:
và
Diện tích hứng gió của kết cấu mố được xác định như sau :
Tải trọng gió ngang PB phải được lấy theo chiều tác dụng nằm ngang và đặt tại trọng tâm của các phần diện tích thích hợp, được tính như sau:
Trong đó :
Tốc độ gió giả sử được lấy trong vùng 4 do đó tốc độ gió
Trong đó:
VB - Tốc độ gió giật cơ bản trong 3 giây với chu kỳ xuất hiện 100 năm thích hợp với vùng tính gió có đặt cầu đang nghiên cứu, như quy định trong bảng 3.8.1.1- 1.
S : hệ số điều chỉnh đối với khu đất chịu gió và độ cao mặt cầu theo quy định trong bảng 3.8.1.1.2
Cd : Hệ số cản được quy định trong A3.8.1.2.1.1, phụ thuộc vào tỉ số b/d.
b = 10500 Chiều rộng toàn bộ của cầu giữa các bề mặt lan can (mm)
d = 1370 Chiều cao kết cấu phần trên bao gồm cả lan can đặc, nếu có (mm). Trong bài, ta lấy hệ số cản gió
Tương tự với sức gió tiêu chuẩn là 25 m/s thì ta có
Giả sử mặt hứng gió vuông góc phương gió, khi đó gió ngang là:
Lực gió:
Lực gió theo phương dọc bằng 0
Bảng tải trọng gió ngang WS xét tới mặt cắt A-A
Kết cấu
ez
(mm)
Aw.sup (mm2)
WS
(N)
Mx
(Nmm)
WS25
(N)
Mx25
(Nmm)
Mố
3458
25815500
59298
205052484
10649
36824242
KCPT
4710
57552000
132197
622647870
23740
111815400
Tổng
191495
827700354
34389
148639642
Bảng tải trọng gió ngang WS xét tới mặt cắt B-B
Kết cấu
ez (mm)
Aw.sup (mm2)
WS (N)
Mx (Nmm)
WS25 (N)
Mx25 (Nmm)
Mố
1658
25815500
59298
98316084
10649
17656042
KCPT
2910
57552000
132197
384693270
23740
69083400
Tổng
191495
483009354
34389
86739442
Tải trọng gió tác dụng lên xe cộ (WL)
Tải trọng gió ngang
Theo A3.8.1.3, khi xét tổ hợp tải trọng cường độ III, phải xét tải trọng gió tác dụng vào cả kết cấu và xe cộ.
Tải trọng ngang của gió lên xe cộ bằng tải phân bố 1.5 N/mm, tác dụng theo hướng nằm ngang, ngang với tim dọc kết cấu và đặt ở 1.8m trên mặt đường.
Chiều dài tham gia tải trọng gió tác dụng lên xe được lấy bằng chiều dài dầm tác dụng lên trụ
Tải trọng gió dọc
Tải trọng gió dọc lên xe cộ bằng tải trọng phân bố 0.75 N/mm tác dụng nằm ngang, song song với tim dọc kết cấu và đặt ở cao độ 1800 mm so với mặt đường. Lấy trường hợp xếp xe hết toàn bộ mặt cầu.
Nội lực do trọng lượng đất đắp
Chiều cao đất đắp sau mố = 4900 mm
Chiều rộng mố chịu tác dụng của các lớp (không kể tường cánh) = 10400 m
Diện tích tác dụng của các lớp = 31720000 mm2
Trọng lượng riêng của đất đắp sau mố = 18 KN/m3
Chiều cao đất đắp trước mố =920
Diện tích chịu tác dụng = 17600000 mm2
Bảng tính nội lực cho tiết diện A-A bởi trọng lượng đất đắp
Kết cấu
Tiết diện A-A
P (N)
e (mm)
M(Nmm)
Đất sau mố
2797704
1475
4126613400
Đất trước mố
291456
-2200
-641203200
Tổng cộng
3089160
3485410200
Nội lực do áp lực đất EH , LS
Aùp lực ngang đất EH
Aùp lực ngang của đất đắp lên mố tính theo công thức
Trong đó
b = 10.4 m
H : chiều cao áp lực đất
H1 chiều cao áp lực đất tác dụng tại tiết diện A-A = 6.7 m
H2 chiều cao áp lực đất tác dụng tại tiết diện B-B = 4.9 m
H3 chiều cao áp lực đất tác dụng tại tiết diện C-C =2.97 m
K : Hệ số áp lực ngang của đất. Đối với tường có dịch chuyển K được lấy bằng Ka là hệ số áp lực chủ động của đất.
Trong đó:
Góc ma sát giữa đất đắp và tường
Góc của đất đắp với tường nằm ngang
Góc của đất đắp sau tường với phương thẳng đứng
Góc nội ma sát có hiệu
Ta co
Độ cao đặt lực tác dụng : trừ khi có quy định khác, tổng tải trọng ngang của đất do trọng lượng bản thân đất lấp phải giả định tác dụng ở độ cao 0.4 H.
H là tổng chiều cao tường tính từ mặt đất đắp đến đáy móng.
Tiết diện
Aùp lực ngang của đất đắp lên tường (EH)
H
P(N)
e(mm)
M(Nmm)
A-A
6700
1361352
2680
3648423617
B-B
4900
728137
1960
1427148253
C-C
2970
267506
1188
317797296
Áp lực ngang do hoạt tải chất thêm LS
Khi hoạt tải đứng sau mố trong phạm vi bằng chiều cao tường chắn ,tác dụng của hoạt tải có thể thay bằng lớp đất tương đương có chiều cao hcq
Aùp lực ngang do hoạt tải sau mố tính theo công thức :
Vị trí đặt hợp lực là 0.5H
Trong đó :
K = 0.324
Hcq Chiều cao lớp đất tương đương phụ thuộc vào chiều cao tường chắn (m)
Tiết diện
Aùp lục ngang do hoạt tải sau mố (Ls)
H(mm)
hcq(mm)
LS(N)
M(Nmm)
A-A
6700
725
294621
-986980350
B-B
4900
921
273720
-670614000
C-C
2970
1,210
217968
-323682480
Ngoài áp lực ngang LS nói trên, còn phải tính đến áp lực thẳng đứng (VS) do lớp đất tương đương tác dụng tới mặt cắt A-A khi thiết kế mố. Trị số VS được tính như sau :
Bảng hệ số tải trọng
Tên tải trọng
CĐ I
CĐ II
CĐ III
SD
Tĩnh tải nhịp và mố
DC
1.25
1.25
1.25
1
Lớp phủ
DW
1.5
1.5
1.5
1
Áp lực ngang của đất
EH
1.5
1.5
1.5
1
Tĩnh tải đất đắp
EV
1.35
1.35
1.35
1
Hoạt tải xe ô tô
LL
1.75
0
1.35
1
Áp lực ngang do hoạt tải sau mố
LS
1.75
0
1.35
1
Gió lên công trình
WS
0
1.4
0.4
0.3
Gió lên xe cộ
WL
0
0
1
1
Lực hãm xe
BR
1.75
0
1.35
1
Hệ số điều chỉnh tải trọng
η
1.05
1.05
1.05
1
Bảng tóm tắt tải trọng xét tới mặt cắt A-A
Tên tải trọng
ΣV
(N)
ΣHx
(N)
ΣMy
(Nmm)
ΣHy
(N)
ΣMx
(Nmm)
Tĩnh tải nhịp và mố
DC
7372646
0
-3118579202
0
0
Lớp phủ
DW
436974
0
-415125300
0
0
Áp lực ngang của đất
EH
0
1361352
-3648423617
0
0
Tĩnh tải đất đắp
EV
3089160
0
3485410200
0
0
Hoạt tải xe ô tô
LL
1114983
0
-1059233850
0
1934334040
Áp lực ngang
do hoạt tải sau mố
LS
0
294621
-986980350
0
0
Áp lực thẳng đứng
do hoạt tải sau mố
LS
413946
0
305285175
0
0
Gió lên
công trình
Ngang cầu
WS
0
0
0
191495
827700354
Dọc cầu
WS
0
0
0
0
0
Gió lên
xe cộ
Ngang cầu
WL
0
0
0
26400
182899200
Dọc cầu
WL
0
13200
-91449600
0
0
Lực hãm xe
BR
0
162500
-1125800000
0
0
Bảng tổ hợp tải trọng xét tới mặt cắt A-A
Tổ hợp tải trọng
N(N)
Hướng dọc
Hướng ngang
Hx(N)
My(N.mm)
Hy(N)
Mx(N.mm)
TTGH CĐI
17553123
2984089
-10820270372
0
3554338799
TTGH CĐII
14743716
2144130
-5552655788
281498
1216719520
TTGH CĐIII
16910973
2805959
-9712266261
42163
2996391311
TTGH SD
12013763
1537052
-5973201369
110249
2548442546
Bảng tóm tắt tải trọng xét tới mặt cắt B-B
Tên tải trọng
ΣV
ΣHx
ΣMy
ΣHy
ΣMx
(N)
(N)
(Nmm)
(N)
(Nmm)
Tĩnh tải nhịp và mố
DC
4225746
0
-1214107142
0
0
Lớp phủ
DW
436974
0
-175663548
0
0
Áp lực ngang của đất
EH
0
728137
-1427148253
0
0
Tĩnh tải đất đắp
EV
0
0
0
0
0
Hoạt tải xe ô tô
LL
1114983
0
-448223166
0
1934334040
Áp lực ngang
do hoạt tải sau mố
LS
0
273720
-670614000
0
0
Áp lực thẳng đứng
do hoạt tải sau mố
LS
0
0
0
0
0
Gió lên
công trình
Ngang cầu
WS
0
0
0
191495
483009354
Dọc cầu
WS
0
0
0
0
0
Gió lên
xe cộ
Ngang cầu
WL
0
0
0
26400
135379200
Dọc cầu
WL
0
13200
-67689600
0
0
Lực hãm xe
BR
0
162500
-833300000
0
0
Bảng tổ hợp tải trọng xét tới mặt cắt B-B
Tổ hợp tải trọng
N(N)
Hướng dọc
Hướng ngang
Hx(N)
My(N.mm)
Hy(N)
Mx(N.mm)
TTGH CĐI
8283307
1948370
-7704996253
0
3554338799
TTGH CĐII
6234526
1146816
-4117944210
281498
710023750
TTGH CĐIII
7815014
1779017
-6956172723
42163
2920497227
TTGH SD
5777703
1177557
-4836745709
83849
2214616046
Bảng tóm tắt tải trọng xét tới mặt cắt C-C
Tên tải trọng
ΣV
ΣHx
ΣMy
ΣHy
ΣMx
(N)
(N)
(Nmm)
(N)
(Nmm)
Tĩnh tải nhịp và mố
DC
205100
0
12915900
0
0
Lớp phủ
DW
0
0
0
0
0
Áp lực ngang của đất
EH
0
267506
-317797296
0
0
Tĩnh tải đất đắp
EV
0
0
0
0
0
Hoạt tải xe ô tô
LL
0
0
0
0
0
Áp lực ngang
do hoạt tải sau mố
LS
0
217968
-323682480
0
0
Áp lực thẳng đứng
do hoạt tải sau mố
LS
0
0
0
0
0
Gió lên
công trình
Ngang cầu
WS
0
0
0
0
0
Dọc cầu
WS
0
0
0
0
0
Gió lên
xe cộ
Ngang cầu
WL
0
0
0
0
0
Dọc cầu
WL
0
0
0
0
0
Lực hãm xe
BR
0
0
0
0
0
Bảng tổ hợp tải trọng xét tới mặt cắt C-C
Tổ hợp tải trọng
N(N)
Hướng dọc
Hướng ngang
Hx(N)
My(N.mm)
Hy(N)
Mx(N.mm)
TTGH CĐI
269194
821838
-1078345179
0
0
TTGH CĐII
269194
421322
-483578622
0
0
TTGH CĐIII
269194
730292
-942398538
0
0
TTGH SD
205100
485474
-628563876
0
0
THIẾT KẾ CỐT THÉP CHO CÁC MẶT CẮT
Tính cốt thép cho mặt cắt B-B
Cường độ chịu nén của bê tông
Phương dọc cầu
Kiểm tra độ mảnh của cột :
Diện tích tiết diện :
Mômen quán tính theo phương y:
Bán kính quán tính:
Trong đó:
K : là hệ số phụ thuộc vào điều kiện liên kết 1 đầu ngàm 1 đầu tự do ()
L : chiều dài thân trụ
=> Thiết kế cột không xét đến ảnh hưởng độ mảnh
Thiết kế như bài toán cột ngắn có : ,
Chiều cao có hiệu của tiết diện
Chiều cao vùng nén ở trạng thái phá hoại cân bằng :
Cường độ nén thép ở trạng thái phá hoại cân bằng :
Do đó
Sức kháng thiết kế ở trạng thái phá hoại cân bằng :
Do đó cấu kiện phá hoại dẻo, xác định lượng cốt thép thông qua phương trình của Whitney:
Trong đó:
Kiểm tra điều kiện cốt thép tối thiểu:
Vậy ta sẽ bố trí thép theo cấu tạo với
Phương ngang cầu
Kiểm tra độ mảnh của cột :
Diện tích tiết diện :
Mômen quán tính theo phương y:
Bán kính quán tính:
Trong đó:
K : là hệ số phụ thuộc vào điều kiện liên kết 1 đầu ngàm 1 đầu tự do ()
L : chiều dài thân trụ
=> Thiết kế cột không xét đến ảnh hưởng độ mảnh
Thiết kế như bài toán cột ngắn có : ,
Chiều cao có hiệu của tiết diện
Chiều cao vùng nén ở trạng thái phá hoại cân bằng :
Cường độ nén thép ở trạng thái phá hoại cân bằng :
Do đó
Sức kháng thiết kế ở trạng thái phá hoại cân bằng :
Do đó cấu kiện phá hoại dẻo, xác định lượng cốt thép thông qua phương trình của Whitney:
Trong đó:
Vậy ta sẽ bố trí thép theo cấu tạo với
Thiết kế cốt đai cho thân Mố
Khả năng chịu cắt của dầm phải thoả mãn:
Trong đó
lực cắt do ngoại lực tác dụng
hệ số sức kháng
sức kháng cắt của dầm
Sức kháng cắt của dầm
Trong đó
sức kháng cắt của bêtông
(5.8.3.3-3)
Trong đó
hệ số chỉ khả năng của bêtông bị nứt chéo
cường độ chịu nén của bêtông
bề rộng bản bụng hữu hiệu lấy bằng bề rộng bản bụng nhỏ nhất trong chiều cao
chiều cao chịu cắt hữu hiệu
khả năng chịu cắt của cốt đai
(5.8.3.3-4)
Trong đó
diện tích cốt thép đai chịu cắt trong cự ly S
cường độ chịu cắt của cốt đai
chiều cao chịu cắt hữu hiệu
cự ly cốt thép đai
Khả năng chịu cắt của thép đai được xem là nhỏ nhất khi góc nghiêng của vết nứt và , do đó để đơn giản trong thiết kế lực cắt, bước thép đai sẽ tính trong trường hợp này
Chiều cao vùng nén:
Kiểm tra điều kiện
Xác định chiều cao chịu cắt hữu hiệu
Khả năng chịu cắt của bê tông:
(5.8.3.3-3)
Trong đó :
hệ số chỉ khả năng của bêtông bị nứt chéo
cường độ chịu nén của bêtông
bề rộng bản bụng hữu hiệu lấy bằng bề rộng bản bụng nhỏ nhất trong chiều cao dv
chiều cao chịu cắt hữu hiệu
Yêu cầu khả năng chịu cắt của thép đai:
- Ta thấy chỉ riêng bê tông đã đủ khả năng chịu cắt
Vậy ta bố trí cốt đai theo cấu tạo 20 nhánh Ø16
Kiểm tra theo điều kiện cấu tạo
Trong đó ta có
Vậy:
Vậy chọn khoảng cách cốt đai là 200 mm
Kiểm tra điều kiện chống nứt ở trạng thái giới hạn sử dụng :
Mômen ở trạng thái giới hạn sử dụng quay quanh trục dọc cầu
Công thức kiểm tra:
(22TCN-272-05 Điều 5.7.3.4-1)
Trong đó:
: chiều cao bê tông tính từ thớ chịu kéo ngoài cùng đến trọng tâm cốt thép gần nhất, .
A : Diện tích bê tông có cùng trọng tâm với cốt thép chủ chịu kéo, và được bao bởi các mặt của mặt cắt ngang và đường thẳng song song với trục trung hòa.
Z: thông số bề rộng vết nứt, đối với khí hậu khắc nghiệt thì Z=23000.
.
Do đó ta dùng giá trị 233 MPa để so sánh với .
Tính theo công thức:
Trong đó:
Ta thấy:
nên đảm bảo điều kiện về nứt.
Kiểm toán tường đỉnh mố mc C –C
Tổ hợp tải trọng
N(N)
Hướng dọc
Hướng ngang
Hx(N)
My(N.mm)
Hy(N)
Mx(N.mm)
TTGH CĐI
269194
821838
-1078345179
0
0
TTGH CĐII
269194
421322
-483578622
0
0
TTGH CĐIII
269194
730292
-942398538
0
0
TTGH SD
205100
485474
-628563876
0
0
Thiết kế cốt thép theo trạng thái giới hạn cường độ I
Kiểm tra điều kiện chịu uốn :
Thép chịu mômen âm
Sức kháng danh định
Chiều cao vùng nén:
Kiểm tra điều kiện
vậy thoả điều kiện
Diện tích cốt thép:
Kiểm tra điều kiện cốt thép tối thiểu:
Vậy chọn
Ta chọn
Thiết kế cốt đai cho đỉnh mố
Khả năng chịu cắt của dầm phải thoả mãn:
Trong đó
lực cắt do ngoại lực tác dụng
hệ số sức kháng
sức kháng cắt của dầm
Sức kháng cắt của dầm
Trong đó
sức kháng cắt của bêtông
(5.8.3.3-3)
Trong đó
hệ số chỉ khả năng của bêtông bị nứt chéo
cường độ chịu nén của bêtông
bề rộng bản bụng hữu hiệu lấy bằng bề rộng bản bụng nhỏ nhất trong chiều cao
chiều cao chịu cắt hữu hiệu
khả năng chịu cắt của cốt đai
(5.8.3.3-4)
Trong đó
diện tích cốt thép đai chịu cắt trong cự ly S
cường độ chịu cắt của cốt đai
chiều cao chịu cắt hữu hiệu
cự ly cốt thép đai
Khả năng chịu cắt của thép đai được xem là nhỏ nhất khi góc nghiêng của vết nứt và , do đó để đơn giản trong thiết kế lực cắt, bước thép đai sẽ tính trong trường hợp này
Chiều cao vùng nén:
Xác định chiều cao chịu cắt hữu hiệu
Khả năng chịu cắt của bê tông:
(5.8.3.3-3)
Trong đó :
hệ số chỉ khả năng của bêtông bị nứt chéo
cường độ chịu nén của bêtông
bề rộng bản bụng hữu hiệu lấy bằng bề rộng bản bụng nhỏ nhất trong chiều cao dv
chiều cao chịu cắt hữu hiệu
Yêu cầu khả năng chịu cắt của thép đai:
- Ta thấy chỉ riêng bê tông đã đủ khả năng chịu cắt
Vậy ta bố trí cốt đai theo cấu tạo cốt đai 20 nhánh Ø16a200
Kiểm tra theo điều kiện cấu tạo
Trong đó ta có
Vậy:
Vậy chọn bước cốt đai là 200 mm
Kiểm tra điều kiện chống nứt ở trạng thái giới hạn sử dụng:
Mômen ỡ trạng thái giới hạn sữ dụng quay quanh trục dọc cầu
Công thức kiểm tra:
(22TCN-272-05 Điều 5.7.3.4-1)
Trong đó:
: chiều cao bê tông tính từ thớ chịu kéo ngoài cùng đến trọng tâm cốt thép gần nhất, .
A : Diện tích bê tông có cùng trọng tâm với cốt thép chủ chịu kéo, và được bao bởi các mặt của mặt cắt ngang và đường thẳng song song với trục trung hòa.
Z: thông số bề rộng vết nứt, đối với khí hậu khắc nghiệt thì Z=23000.
.
Do đó ta dùng giá trị 233 MPa để so sánh với .
Tính theo công thức:
Trong đó:
Ta thấy:
nên đảm bảo điều kiện về nứt.
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ PHẦN TƯỜNG CÁNH
Mặt cắt G1
Bảng tóm tắt tải trọng xét tới mặt cắt G1
Tên tải trọng
Công thức tính
SVy
kN
e
m
SMz
kNm
Áp lực ngang của đất (EH)
Vy = Kaxgđx0.5x(b5-b1-a2)^2xa2
3321506
1250
4151882500
Hoạt tải sau mố (LS)
Vy=Kaxgđxheqxa2x(b5-b1-a2)
16730550
1250
20913187500
Trong đó :
heq =1.7 Chiều cao lớp đất tương đương với chiều cao tường là 675 mm
Bảng tổ hợp tải trọng xét tới mặt cắt G1
Trạng thái
giới hạn
Hệ số tải trọng
SVy
(N)
SMz
(N mm)
EH
LS
Cường độ I
1.5
1.75
34260722
42825901875
Cường độ II
1.5
0
4982259
6227823750
Cường độ III
1.5
1.35
27568502
34460626875
Sử dụng
1
1
20052056
25065070000
Mặt cắt G2
Bảng tóm tắt tải trọng xét tới mặt cắt G2
Tên tải trọng
Công thức tính
SQy (N)
e (mm)
SMz (Nmm)
Áp lực ngang của đất (EH)
Qy = Kaxa2^2xgđx(b5-b1-2xa2/3) x0.5
27489375
833
22898649375
Hoạt tải sau mố (LS)
Qy= Kaxgđ xheqxa2^2/2
28394550
833
23652660150
Trong đó :
heq =1558 m : Chiều cao lớp đất tương đương với chiều cao tường là 3175 mm.
Bảng tổ hợp tải trọng xét tới mặt cắt G2
Trạng thái giới hạn
Hệ số tải trọng
SVy (N)
SMz (Nmm)
EH
LS
Cường độ I
1.5
1.75
90924525
75740129325
Cường độ II
1.5
0
41234063
34347974063
Cường độ III
1.5
1.35
79566705
66279065265
Sử dụng
1
1
55883925
46551309525
Mặt cắt H3
Bảng tóm tắt tải trọng xét tới mặt cắt H3
Tên tải trọng
Công thức tính
SVy
e
SMz
kN
m
kNm
Áp lực ngang của đất (EH)
Qy = Kaxa2^2xgđx (b5-b1-a2/3)x0.5
63,1
1,03
64,99
Hoạt tải sau mố (LS)
Qy = Kaxgđxheqxa2^2 /2
22,92
1,03
23,61
Trong đó :
heq = 1.05 m: Chiều cao lớp đất tương đương với chiều cao tường là 3,99m
Bảng tổ hợp tải trọng xét tới mặt cắt H3
Ứng với hệ số tải trọng max
Trạng thái
giới hạn
Hệ số b
SVy
SMz
b EH
b LS
kN
kNm
I
1.50
1.75
134,76
138,8
II
1.50
0.00
94,65
97,49
III
1.50
1.35
125,59
129,36
Sử dụng
1.00
1.00
86,02
88,6
KIỂM TOÁN MẶT CẮT G1
Bảng tổ hợp tải trọng xét tới mặt cắt G1
Trạng thái
giới hạn
SVy
SMz
kN
kNm
I
30,03
46,55
II
4,29
6,65
III
24,5
37,43
Sử dụng
17,57
27,23
Kích thước mặt cắt kiểm toán
Chiều rộng mặt cắt: bw = 675 mm.
Chiều cao mặt cắt: h = 300 mm.
Chiều dày lớp phủ bê tông: dc = 50 mm.
Cường độ chịu nén của bê tông f’c = 35 MPa.
Cường độ thép: fy = 280 MPa.
Tổ hợp dùng để kiểm toán: Trạng thái giới hạn cường độ I.
Kiểm tra cấu kiện chịu uốn:
- Công thức kiểm toán:
Mr : Sức kháng uốn tính toán (N.mm)
Mr = j.As.fy.(ds - a/2)
Trong đó:
j : Hệ số sức kháng, với cấu kiện chịu uốn: j = 0.9.
As: Diện tích thép:
Chọn thép 6f16 => As = 1206 mm2.
fy = 280 Mpa : Cường độ thép
dc: Chiều dày lớp phủ bê tông: dc = 50 mm
ds : Chiều cao có hiệu của mặt cắt: ds = 300 – 50 – 16/2 = 242 mm.
a= cb1 : Chiều dày của khối ứng suất tương đương.
b1 : Hệ số chuyển đổi biểu đồ ứng suất:
+ Khoảng cách từ trục trung hoà đến mép chịu nén:
=> a = c.b1 = 23,89.0,84 = 20,07mm.
=> Trị số sức kháng uốn tính toán:
Mr = j.As.fy.(ds – a/2) = 131,26 kN.m
Mu : Mô men tính toán: Mu = 166 KNm(xem bảng tổ hợp tải trọng).
Kiểm tra:
Mu = 46,55 kN.m < Mr = 131,26 kN.m
Vậy cốt thép dọc đủ sức kháng uốn.
Kiểm tra giới hạn cốt thép:
Lượng cốt thép tối đa:
Hàm lượng thép dự ứng lực và không dự ứng lực phải được giới hạn sao cho:
Trong đó:
c là khoảng cách từ thớ ngoài cùng chịu nén đến trục trung hoà: c = 23,89 mm
de làkhoảng cách hữu hiệu tương ứng từ thớ chịu nén ngoài cùng đến trọng tâm lực kéo của cốt thép chịu kéo, de = ds = 442mm
Ta có < 0.42
Điều kiện hàm lượng thép tối đa thỏa mãn.
Lượng cốt thép tối thiểu :
Đối với cấu kiện không cốt thép dự ứng lực thì lượng cốt thép tối thiểu quy định ở đây có thể coi là thỏa mãn nếu:
Trong đó:
Pmin là tỷ lệ giữa cốt thép chịu kéo với diện tích nguyên
f’c là cường độ của bê tông(MPa)
fy giới hạn chảy của thép (MPa)
Ta có:
=>
Điều kiện hàm lượng cốt thép tối thiểu thỏa mãn.
Kiểm tra cấu kiện chịu cắt
Kiểm toán theo công thức: V = fVn
Hệ số sức kháng: fv = 0.9
Diện tích cốt thép ngang: Av = 0 mm2.
Vu là lực cắt tính toán: Vu = 30,03 KN.
Vn là sức kháng danh định:
Sức kháng danh định Vn phải được lấy trị số nhỏ hơn của:
Vn = Vc + Vs
Vn = 0.25f’cbvdv
Trong đó:
Vc : Sức kháng cắt danh định do ứng suất kéo trong bê tông: Vc =
Vs : Sức kháng cắt của cốt thép ngang.
bv : Bề rộng bản bụng hữu hiệu lấy bằng bề rộng bản bụng nhỏ nhất trong chiều cao dv (xác định theo điều 5.8.2.7 – 22 TCN 272 – 05).
dv : Chiều cao chịu cắt hữu hiệu (xác định theo điều 5.8.2.7 – 22 TCN 272 – 05).
: Hệ số biểu thị khả năng của bê tông bị nứt chéo truyền lực kéo (xác định theo điều 5.8.3.4 – 22 TCN 272 – 05) : .
: Góc nghiêng của ứng suất nén chính (xác định theo điều 5.8.3.4 – 22 TCN 272 – 05) .
: Góc ngang của cốt thép nghiêng đối với trục dọc.
Av : Diện tích cốt thép chịu cắt trong cự ly s (mm2).
Kết quả tính toán:
Sức kháng cắt danh định do ứng suất kéo trong bê tông:
Vc = = 265,24 kN.
Sức kháng cắt của cốt thép ngang : Vs = 0 kN.
=> Vn1 = Vc + Vs = 265,24+ 0 = 265,24 kN.
Vn2 = 0.25 f'c bv dv = 0,25.30.0,66.0,442.1000 = 2187,9 kN.
=> Lấy sức kháng cắt danh định:
Vn = 265,24 kN.
=> Sức kháng cắt tính toán :
Vr = fvVn = 0,9.265,24 = 238,72 kN.
Kiểm tra:
Vu = 30,03 kN < Vr = 238,72 kN.
Kết luận: Tiết diện đủ sức kháng cắt.
Kiểm tra nứt
Tổ hợp dùng để kiểm toán: Trạng thái giới hạn sử dụng.
Ứng suất trong cốt thép chịu kéo ở trạng thái giới hạn sử dụng không được vượt quá 0,6fy (điều 5.7.3.4 – 22 TCN 272 – 05)
Ms = 27,23 kN.m
lớp bảo vệ:
Khoảng cách từ mép bêtông chịu kéo đến trọng tâm cốt thép:
Khoảng cách từ trọng tâm cốt thép đến mép chịu nén của bê tông là:
Diện tích cốt thép đặt trong 660 mm là:
Diện tích phần bêtông bọc quanh thép là:
Diện tích trung bình phần bêtông bọc quanh 1 cây thép:
Tỷ số môđun đàn hồi thép trên môđun đàn hồi bêtông:
Khoảng cách từ trục trung hoà đến mép chịu nén của bêtông là:
Mômen quán tính của tiết diện :
Ứng suất của thép khi chịu mômen là:
Ứng suất cho phép trong cốt thép :
Thông số bề rộng vết nứt : Z=30000 N/mm.
Ứng suất cho phép trong cốt thép là:
Mặt khác ta lại có : 0.6fy = 0.6.280 = 168 Mpa
Theo điều kiện khả năng chịu nứt:
Vậy thoả mãn điểu kiện kiểm toán nứt ở trạng thái giới hạn sử dụng.
Kiểm toán mặt cắt G2
Bảng tổ hợp tải trọng xét tới mặt cắt G2
Trạng thái
giới hạn
SVy
SMz
kN
kNm
I
108,22
111,47
II
53,97
55,59
III
95,82
98,7
Sử dụng
66,98
68,99
Kích thước mặt cắt kiểm toán
Chiều rộng mặt cắt: bw = 3330 mm.
Chiều cao mặt cắt: h = 500 mm.
Chiều dày lớp phủ bê tông: dc = 50 mm.
Chiều cao có hiệu của mặt cắt: ds = 442 mm.
Cường độ chịu nén của bê tông f’c = 30 MPa.
Cường độ thép: fy = 280 MPa.
Tổ hợp dùng để kiểm toán: Trạng thái giới hạn cường độ I.
Kiểm tra cấu kiện chịu uốn:
Công thức kiểm toán:
Mr : Sức kháng uốn tính toán (N.mm)
Mr = j.As.fy.(ds - a/2)
Trong đó:
j : Hệ số sức kháng, với cấu kiện chịu uốn: j = 0.9.
As: Diện tích thép: Chọn thép 26f16 => As = 5228 mm2.
fy = 280 Mpa : Cường độ thép
dc: Chiều dày lớp phủ bê tông: dc = 50mm
ds : Chiều cao có hiệu của mặt cắt: ds = 500 – 50 – 16/2 = 442 mm.
a= cb1 : Chiều dày của khối ứng suất tương đương.
b1 : Hệ số chuyển đổi biểu đồ ứng suất:
+ Khoảng cách từ trục trung hoà đến mép chịu nén:
=> a = c.b1 = 20,52.0,84 = 17,24mm.
=> Trị số sức kháng uốn tính toán: Mr = j.As.fy.(ds – a/2) = 570,96N.m
Mu : Mô men tính toán: Mu = 111,47 kNm (xem bảng tổ hợp tải trọng).
Kiểm tra: Mu = 111,47 kN.m < Mr = 570,96 kN.m
Vậy cốt thép dọc đủ sức kháng uốn.
Kiểm tra giới hạn cốt thép:
Lượng cốt thép tối đa:
Hàm lượng thép dự ứng lực và không dự ứng lực phải được giới hạn sao cho:
Trong đó:
c là khoảng cách từ thớ ngoài cùng chịu nén đến trục trung hoà: c = 19mm
de làkhoảng cách hữu hiệu tương ứng từ thớ chịu nén ngoài cùng đến trọng tâm lực kéo của cốt thép chịu kéo, de = ds = 442mm
Ta có < 0.42
Điều kiện hàm lượng thép tối đa thỏa mãn.
Lượng cốt thép tối thiểu :
Đối với cấu kiện không cốt thép dự ứng lực thì lượng cốt thép tối thiểu quy định ở đây có thể coi là thỏa mãn nếu:
Trong đó:
Pmin là tỷ lệ giữa cốt thép chịu kéo với diện tích nguyên
f’c là cường độ của bê tông(MPa)
fy giới hạn chảy của thép (MPa)
Ta có:
=>
Điều kiện hàm lượng cốt thép tối thiểu thỏa mãn.
Kiểm tra cấu kiện chịu cắt
Kiểm toán theo công thức: V = fVn
Hệ số sức kháng: fv = 0.9
Diện tích cốt thép ngang: Av = 0 mm2.
Vu là lực cắt tính toán: Vu = 108,22 KN.
Vn là sức kháng danh định:
Sức kháng danh định Vn phải được lấy trị số nhỏ hơn của:
Vn = Vc + Vs
Vn = 0.25f’cbvdv
Trong đó:
Vc : Sức kháng cắt danh định do ứng suất kéo trong bê tông
Vc =
Vs : Sức kháng cắt của cốt thép ngang.
bv : Bề rộng bản bụng hữu hiệu lấy bằng bề rộng bản bụng nhỏ nhất trong chiều cao dv (xác định theo điều 5.8.2.7 – 22 TCN 272 – 05).
dv : Chiều cao chịu cắt hữu hiệu (xác định theo điều 5.8.2.7 – 22 TCN 272 – 05).
: Hệ số biểu thị khả năng của bê tông bị nứt chéo truyền lực kéo (xác định theo điều 5.8.3.4 – 22 TCN 272 – 05) : .
: Góc nghiêng của ứng suất nén chính (xác định theo điều 5.8.3.4 – 22 TCN 272 – 05) .
: Góc ngang của cốt thép nghiêng đối với trục dọc.
Av : Diện tích cốt thép chịu cắt trong cự ly s (mm2).
Kết quả tính toán:
Sức kháng cắt danh định do ứng suất kéo trong bê tông:
Vc = = 1338,24 kN.
Sức kháng cắt của cốt thép ngang : Vs = 0 kN.
=> Vc + Vs = 1338,24 + 0 = 1338,24 kN.
Vn = 0,25 f'c bv dv = 0,25.30.3,33.0,442.1000 = 11038,95kN.
=> Lấy sức kháng cắt danh định: Vn = 1338,24 kN.
=> Sức kháng cắt tính toán : Vr = fvVn = 0.9.1338,24 = 1204,42 kN.
Kiểm tra: Vu = 108,22 kN < Vr = 1204,42 kN.
Kết luận: Tiết diện đủ sức kháng cắt.
Kiểm tra nứt
Tổ hợp dùng để kiểm toán: Trạng thái giới hạn sử dụng
Ứng suất trong cốt thép chịu kéo ở trạng thái giới hạn sử dụng không được vượt quá 0,6fy (điều 5.7.3.4 – 22 TCN 272 – 05)
Ms = 68,99 kN.m
lớp bảo vệ:
Khoảng cách từ mép bêtông chịu kéo đến trọng tâm cốt thép:
Khoảng cách từ trọng tâm cốt thép đến mép chịu nén của bê tông là:
Diện tích cốt thép đặt trong 3330mm là:
Diện tích phần bêtông bọc quanh thép là:
Diện tích trung bình phần bêtông bọc quanh 1 cây thép:
Tỷ số môđun đàn hồi thép trên môđun đàn hồi bêtông:
Khoảng cách từ trục trung hoà đến mép chịu nén của bêtông là:
Mômen quán tính của tiết diện :
Ứng suất của thép khi chịu mômen là:
Ứng suất cho phép trong cốt thép :
Thông số bề rộng vết nứt : Z=30000 N/mm.
Ứng suất cho phép trong cốt thép là:
Mặt khác ta lại có :
0,6fy = 0,6.280 = 168 Mpa
Theo điều kiện khả năng chịu nứt:
Vậy thoả mãn điểu kiện kiểm toán nứt ở trạng thái giới hạn sử dụng.
Kiểm toán mặt cắt H3
Bảng tổ hợp tải trọng xét tới mặt cắt H3
Trạng thái
giới hạn
SVy
SMz
kN
kNm
I
134,76
138,8
II
94,65
97,49
III
125,59
129,36
Sử dụng
86,02
88,6
Kích thước mặt cắt kiểm toán
Chiều rộng mặt cắt: bw = 3100 mm.
Chiều cao mặt cắt: h = 300 mm.
Chiều dày lớp phủ bê tông: dc = 75 mm.
Chiều cao có hiệu của mặt cắt: ds = 417 mm.
Cường độ chịu nén của bê tông f’c = 30 MPa.
Cường độ thép: fy = 280 MPa.
Tổ hợp dùng để kiểm toán: Trạng thái giới hạn cường độ I.
Kiểm tra cấu kiện chịu uốn:
Công thức kiểm toán:
Mr : Sức kháng uốn tính toán (N.mm)
Mr = j.As.fy.(ds - a/2)
Trong đó:
j : Hệ số sức kháng, với cấu kiện chịu uốn: j = 0.9.
As: Diện tích thép:
Chọn thép 24f16 => As = 4825 mm2.
fy = 280 Mpa : Cường độ thép
dc: Chiều dày lớp phủ bê tông: dc = 75mm
ds : Chiều cao có hiệu của mặt cắt: ds = 500 – 75 – 16/2 = 417 mm.
a= cb1 : Chiều dày của khối ứng suất tương đương.
b1 : Hệ số chuyển đổi biểu đồ ứng suất:
Khoảng cách từ trục trung hoà đến mép chịu nén:
=> a = c.b1 = 20,35.0,84 = 17,09 mm.
=> Trị số sức kháng uốn tính toán:
Mr = j.As.fy.(ds – a/2) = 497 kN.m
Mu : Mô men tính toán: Mu = 138,8 KNm (xem bảng tổ hợp tải trọng).
Kiểm tra: Mu = 138,8 kN.m < Mr = 497 kN.m
Vậy cốt thép dọc đủ sức kháng uốn.
Kiểm tra giới hạn cốt thép:
Lượng cốt thép tối đa:
Hàm lượng thép dự ứng lực và không dự ứng lực phải được giới hạn sao cho:
Trong đó:
c là khoảng cách từ thớ ngoài cùng chịu nén đến trục trung hoà: c = 16,96 mm
de làkhoảng cách hữu hiệu tương ứng từ thớ chịu nén ngoài cùng đến trọng tâm lực kéo của cốt thép chịu kéo, de = ds = 417mm
Ta có < 0.42
Điều kiện hàm lượng thép tối đa thỏa mãn.
Lượng cốt thép tối thiểu :
Đối với cấu kiện không cốt thép dự ứng lực thì lượng cốt thép tối thiểu quy định ở đây có thể coi là thỏa mãn nếu:
Trong đó:
Pmin là tỷ lệ giữa cốt thép chịu kéo với diện tích nguyên
f’c là cường độ của bê tông(MPa)
fy giới hạn chảy của thép (MPa)
Ta có:
=>
Điều kiện hàm lượng cốt thép tối thiểu thỏa mãn.
Kiểm tra cấu kiện chịu cắt
Kiểm toán theo công thức: V ≤ fVn
Hệ số sức kháng: fv = 0.9
Diện tích cốt thép ngang: Av = 0 mm2.
Vu là lực cắt tính toán: Vu = 134,76 KN.
Vn là sức kháng danh định:
Sức kháng danh định Vn phải được lấy trị số nhỏ hơn của:
Vn = Vc + Vs
Vn = 0.25f’cbvdv
Trong đó:
Vc : Sức kháng cắt danh định do ứng suất kéo trong bê tông: Vc =
Vs : Sức kháng cắt của cốt thép ngang.
bv : Bề rộng bản bụng hữu hiệu lấy bằng bề rộng bản bụng nhỏ nhất trong chiều cao dv (xác định theo điều 5.8.2.7 – 22 TCN 272 – 05).
dv : Chiều cao chịu cắt hữu hiệu (xác định theo điều 5.8.2.7 – 22 TCN 272 – 05).
: Hệ số biểu thị khả năng của bê tông bị nứt chéo truyền lực kéo (xác định theo điều 5.8.3.4 – 22 TCN 272 – 05) : .
: Góc nghiêng của ứng suất nén chính (xác định theo điều 5.8.3.4 – 22 TCN 272 – 05) .
: Góc ngang của cốt thép nghiêng đối với trục dọc.
Av : Diện tích cốt thép chịu cắt trong cự ly s (mm2).
Kết quả tính toán:
Sức kháng cắt danh định do ứng suất kéo trong bê tông:
Vc = ==1175 kN
Sức kháng cắt của cốt thép ngang : Vs = 0 kN.
=> Vc + Vs = 1175 + 0 = 1175 kN.
Vn = 0.25 f'c bv dv = 0,25.30.3,1.0,417.1000 =9695 kN.
=> Lấy sức kháng cắt danh định: Vn = 1175 kN.
=> Sức kháng cắt tính toán : Vr = fvVn = 0,9.1175 = 1058 kN.
Kiểm tra: Vu = 134,76 kN < Vr = 1058 kN.
Kết luận: Tiết diện đủ sức kháng cắt.
Kiểm tra nứt
Tổ hợp dùng để kiểm toán: Trạng thái giới hạn sử dụng.
Ứng suất trong cốt thép chịu kéo ở trạng thái giới hạn sử dụng không được vượt quá 0,6fy (điều 5.7.3.4 – 22 TCN 272 – 05)
Ms = 88,6 kN.m
lớp bảo vệ:
Khoảng cách từ mép bêtông chịu kéo đến trọng tâm cốt thép:
Khoảng cách từ trọng tâm cốt thép đến mép chịu nén của bê tông là:
Diện tích cốt thép đặt trong 3100mm là:
Diện tích phần bêtông bọc quanh thép là:
Diện tích trung bình phần bêtông bọc quanh 1 cây thép:
Tỷ số môđun đàn hồi thép trên môđun đàn hồi bêtông:
Khoảng cách từ trục trung hoà đến mép chịu nén của bêtông là:
Mômen quán tính của tiết diện :
Ứng suất của thép khi chịu mômen là:
Ứng suất cho phép trong cốt thép :
Thông số bề rộng vết nứt : Z=30000 N/mm.
Ứng suất cho phép trong cốt thép là:
Mặt khác ta lại có :
0,6fy = 0,6.280 = 168 Mpa
Theo điều kiện khả năng chịu nứt:
Vậy thoả mãn điểu kiện kiểm toán nứt ở trạng thái giới hạn sử dụng.
THIẾT KẾ MÓNG TRỤ
Số liệu địa chất – thủy văn
Địa chất :
Lớp 1(lớp bề mặt) : Cát mịn, màu xám trắng, trạng thái kém chặt. Bề dày lớp 4,5 m.
Lớp 2 : Sét cát hạt mịn lẫn bụi, màu xám trắng xám nâu, trạng thái dẻo cứng đến nửa cứng. Bề dày lớp 8,7m; cao độ đáy lớp -10,4m. Các chỉ tiêu cơ lý chủ yếu của lớp đất này như sau:
+ Độ ẩm tự nhiên W : 21.8%
+ Dung trọng tự nhiên gw : 1.967 g/cm3
+ Chỉ số dẻo Ip : 14.1
+ Độ sệt B : 0.37
+ Góc ma sát trong j : 19019’
+ Lực dính c : 0.169 kG/cm2
Nhận xét : Đây là lớp chịu lực trung bình, không thích hợp cho việc đặt móng của kết cấu mố-trụ cầu.
Lớp 3 : Cát sét lẫn bụi, màu xám ghi lẫn xám trắng, trạng thái chặt vừa. Bề dày lớp 11,3m; cao độ đáy lớp -21,7 m. Các chỉ tiêu cơ lý chủ yếu của lớp đất này như sau:
+ Độ ẩm tự nhiên W : 21.2%
+ Dung trọng tự nhiên gw : 1.966 g/cm3
+ Góc ma sát trong j : 36019’
+ Lực dính c : 0.067 kG/cm2
Nhận xét: Đây là lớp chịu lực yếu, không thích hợp cho việc đặt móng của kết cấu mố-trụ cầu.
Lớp 4 : Sét lẫn bụi,màu xám tím loang nâu hồng,trạng thái nửa cứng. Bề dày lớp 6,7m; cao độ đáy lớp -28,4m. Các chỉ tiêu cơ lý chủ yếu của lớp đất này như sau:
+ Độ ẩm tự nhiên W : 27.8%
+ Dung trọng tự nhiên gw : 1.924 g/cm3
+ Chỉ số dẻo Ip : 26.1
+ Độ sệt B : 0.05
+ Góc ma sát trong j : 15043’
+ Lực dính c : 0.383 kG/cm2
Nhận xét : Đây là lớp chịu lực trung bình đến tốt, tuy nhiên cần phải xem xét kỹ khi đặt móng mố, trụ cầu vào lớp này do chiều dày lớp khá mỏng.
Lớp 5 : Cát mịn đến trung lẫn bụi sét, màu nâu vàng đến hồng nhạt, trạng thái chặt vừa đến chặt. Bề dày lớp 18,8 m. Các chỉ tiêu cơ lý chủ yếu của lớp này như sau:
+ Độ ẩm tự nhiên W : 21,5%
+ Dung trọng tự nhiên gw : 1,961 g/cm3
+ Góc ma sát trong j : 27039’
+ Lực dính c : 0,067 kG/cm2
Nhận xét : Đây là lớp đất chịu lực tốt, thích hợp cho việc đặt móng của kết cấu mố – trụ cầu.
Kết luận : Đối với kết cấu móng của mố trụ cầu sử dụng giải pháp móng cọc là thích hợp.
Cao độ mực nước thiết kế:
Mực nước thấp nhất : + 4.0 m
Mực nước cao nhất : + 7.3 m
Mực nước thông thuyền : + 5.5 m
Số liệu về móng thiết kế
Vật liệu làm móng
Cốt thép thường
- Mô đun đàn hồi: Es = 200000 Mpa.
- Cường độ kéo của cốt thép có gờ: fy = 420 MPa.
Bê tông
- Tỷ trọng của bê tông: = 25kN/m3
- Cường độ nén lý thuyết của bê tông ở 28 ngày: f'c = 35 MPa.
- Mô đun đàn hồi:
Phương án móng
Chọn phương án móng là móng cọc đài cao, dùng cọc khoan nhồi, đường kính cọc là 1.0m, chiều dài cọc dự kiến 35 m, mũi cọc hạ sâu vào tầng cát hạt mịn tối thiểu 6m, thi công theo phương pháp đổ bêtông dưới nước có dung dịch Bentonite để giữ ổn định thành vách.
- Chọn cọc khoan nhồi có đường kính D = 1.0 m.
- Cao độ đỉnh móng: CĐIM = +3.455 m.
- Cao độ đáy móng: CĐAM = +1.455 m.
- Cao độ mặt đất tự nhiên : MĐTN = +3.162 m.
- Chiều dài cọc dự kiến L = 33m (Tính từ đáy bệ)
- Chiều dài cọc ngàm vào đài: 0.2 m.
- Chiều dài đập bỏ bê tông đầu cọc: 1m.
- Tổng chiều dài cọc: 34.2 m.
- Chiều dài của cọc trong đất: 33 m (tính từ đường xói lở giả thiết = 1.5 m dưới MĐTN)
- Chiều dài tự do của cọc:
- Cường độ bêtông thân cọc: f’c = 35 MPa
- Trọng lượng riêng của bêtông: gc = 2500 kg/m3
- Modul đàn hồi của bêtông:
- Diện tích mặt cắt ngang cọc:
- Momen quán tính:
- Chu vi mặt cắt ngang cọc:
- Cường độ của thép fy = 420 Mpa.
- Modul đàn hồi của thép: Es = 200000 Mpa.
Tải trọng tác dụng lên móng
Bảng tổ hợp tải trọng tại đỉnh bệ trụ
Tổ hợp tải trọng
N(N)
Hướng dọc
Hướng ngang
Hx(N)
My(N.mm)
Hy(N)
Mx(N.mm)
TTGH CĐI
16436519
298594
3499799704
0
5572376555
TTGH CĐII
12477577
38808
248215968
78308
404232566
TTGH CĐIII
15397102
241432
2770764334
308523
4908909536
TTGH SD
11358352
170420
1955309220
288551
3586296161
TTGH ĐB
9621750
85313
999942773
4158692
10095924569
Tải trọng nước tác dụng lên trụ (tính đến đáy bệ)
Lực đẩy nổi B
Theo như bố trí cấu tạo thì bệ trụ được đặt dưới mực nước thấp nhất , do đó ta tính áp lực nước đẩy nổi tác dụng lên phần trụ ngập trong nước và ta tính với mực nước thông thuyền.
Lực đẩy nổi của nước là một lực đẩy hướng lên trên, được lấy bằng tổng của các thành phần thẳng đứng của áp lực tĩnh tác dụng lên tất cả các bộ phận nằm dưới mực nước thiết kế.
Aùp lực tĩnh được xác định theo công thức :
Trong đó: V0 : Thể tích phần ngập nước.
: Trọng lượng riêng của nước.
Aùp lực nước tĩnh tại mặt cắt đỉnh bệ:
Trong đó:
H = 2000 mm
Áp lực dòng chảy p : (A3.7.3.1)
Áp Lực dòng chảy theo phương dọc:
Trong đó :
p : áp lực dòng chảy (MPa)
CD: Hệ số cản của trụ theo phương dọc . Với trụ đầu tròn CD = 0.7
V : Vận tốc nước thiết kế , V = 0.8 m/s
= 0.00023 N/mm2
Diện tích chắn của bệ trụ
Vậy áp lực dòng chảy theo phương dọc :
Điểm đặt của lực :
Mômen tại mặt cắt đỉnh bệ:
Áp Lực dòng chảy theo phương ngang:
CL = 0 - hệ số cản của trụ theo phương ngang
Tải trọng
V(N)
Hx(N)
Hy(N)
Mx(N.mm)
My(N.mm)
Lực đẩy nổi
-
0
0
0
0
Aùp lực dòng chảy
0
0
2760
2760000
0
Tổ hợp tải trọng tại đáy bệ
Chuyển tổ hợp tải trọng từ đỉnh bệ về đáy bệ trụ :
Lực ngang dọc cầu :
Lực ngang phương ngang cầu
Lực nén thẳng đứng :
Momen quay quanh trục dọc cầu
Momen quay quanh trục ngang cầu
Trong đó :
Bảng tổ hợp tải trọng tới mặt cắt đáy bệ trụ
Tổ hợp tải trọng
N(N)
Hướng dọc
Hướng ngang
Hx(N)
My(N.mm)
Hy(N)
Mx(N.mm)
TTGH CĐI
16436519
298594
4096987204
0
5572376555
TTGH CĐII
11256952
38808
325831968
81206
563746466
TTGH CĐIII
14176477
241432
3253627834
311421
5528852636
TTGH SD
10195852
170420
2296149220
291311
4166158161
TTGH ĐB
8401125
85313
1170567773
4161590
18416206469
Thiết kế móng cọc
Tính toán nội lực trong cọc khoan nhồi
Mặc dù đài nằm trong đất nhưng do áp lực ngang bị động sinh ra tại thành bệ cọc nhỏ hơn ALN chủ động và lực ngang nên ta tính toán đài vẫn theo nguyên lý đài cao với chiều dài tự do L0 = 0 (m) , Ln = Lcọc
Thông số cần xác định tính toán cọc
Diện tích một cọc
Momen quán tính
Momen chống uốn
Độ cứng khi nén
Độ cứng khi uốn
Hệ số tỉ lệ của đất nền trung bình m = 1245 (KN/m4)
Hệ số tỉ lệ của đất nền ở mũi cọc mh = 8000 (KN/m4)
Trường hợp đặt tải để nội lực phát sinh theo PDC lớn nhất
Tính toán nội lực của cọc chịu tải trọng theo PDC
Xác định chiều rộng tính toán của cọc
Trong đó :
Hệ số kinh nghiệm xét tới ảnh hưởng MC ngang của móng đối với sự chống đỡ của đất
Đối với móng có MC ngang vuông
k1 = 1.00
Hệ số kể đến sự làm việc khác nhau giữa bài toán không gian và bài toán phẳng
k2 = 1.00
Khi móng chịu tải trọng theo PDC
Suy ra : k2 = 1.07
Hệ số kể đến sự làm việc chung của nhóm cọc (k3) xác định như sau
1 : Khi Lp ≥ 0,6.htt
k3
Với :
Khoảng cách giữa hai mép trong của 2 cọc ngoài cùng theo phương vuông góc với phương lực tác dụng
Lp = 7 (m)
Và htt được xác định như sau
Hệ số phụ thuộc số cọc trong móng (k4) tính như sau
n
1
2
3
≥4
k4
1.00
0.60
0.50
0.45
- Với số cọc trong móng n = 6 cọc , tìm được :
k4 = 0.45
Suy ra : k3 = 1.00
Bề rộng tính toán btt = 1.07 (m)
Xác định hệ số tính đổi α
Xác định các chuyển vị đơn vị tại cao trình mặt đất
Trong đó :
Với
Hệ số đất nền ở mũi cọc
Id/I = 1
Các giá trị hàm ảnh hưởng A1, A2, A3, A4, …, D1, D2, D3, D4 được tra từ h' = α
Với
Lấy : h' = 4.000 (m)
Tra đó tra được
A1
-5.8533
C1
-0.9268
A2
-6.5331
C2
-10.6084
A3
-1.6143
C3
-17.9186
A4
9.2437
C4
-15.6105
B1
-5.941
D1
4.5477
B2
-12.1579
D2
-3.7665
B3
-11.7306
D3
-15.0755
B4
-0.3578
D4
-23.1403
Các chuyển vị đơn vị tại cao trình mặt đất
Xác định các chuyển vị đơn vị tại đỉnh cọc
Với : kd = D/5= 0.2 (m)
Các chuyển vị đơn vị tại đỉnh cọc
Xác định các phản lực đơn vị tại đỉnh cọc
Thế các giá trị tìm trên ta tìm được các phản lực đơn vị tại đỉnh cọc
Xác định các phản lực đơn vị tại các liên kết của hệ cơ bản
Đặt :
+ Bố trí cọc cho móng
Số nhóm cọc bố trí theo PDC Nnh = 2
Nhóm
Số cọc
KC
Góc xiên
Sin(α )
Cos(α )
Sin2(α )
Cos2(α )
cọc
của nhóm
x (m)
α (°)
1
3
2
0
0
1
0
1
2
3
2
0
0
1
0
1
Xác định các phản lực đơn vị tại các liên kết của hệ cơ bản
Xác định các chuyển vị v, u, w cho đài
Tải trọng tác dụng tại đỉnh bệ theo PDC gồm
Trường hợp tính toán Xe đặt trên cầu
Tính toán cho tổ hợp TTGHCĐ I
Các chuyển vị v, u, w là nghiệm hệ 3 PT sau
Giải hệ 3 PT trên ta được
Xác định nội lực tại đỉnh các cọc
Công thức xác định
Ni = ρPP.[ u.sin(αi) + (v+xi.w) ]
Qi = ρHH.[ u.cos(αi) - (v+xi.w).sin(αi) ] - ρHM.w
Mi = - ρHM.[ u.cos(αi) - (v+xi.w).sin(αi) ]+ρMM.w
Bảng thống kê các nội lực tại đỉnh cọc cho một cọc điển hình trong nhóm
Nhóm
Ni
Qi
Mi
cọc
(KN)
(KN)
(KNm)
1
2814.136
497.35
-2076.92
2
2925.521
497.35
-2076.92
Kiểm tra sai số tính toán
+ Kiểm tra lực thẳng đứng
+ Kiểm tra lực ngang
+ Kiểm tra momen
Vẽ biểu đồ nội lực cho cọc để xác định nội lực lớn nhất trong cọc
Tên cọc của nhóm cần vẽ biểu đồ Nhóm cọc 1
Lực ngang tại đỉnh cọc Q = 100,1 (KN)
Momen tại đỉnh cọc M = -343,42 (KNm)
Lực ngang của cọc tại mặt đất Q0 = Q = 100,41 (KN)
Momen của cọc tại mặt đất M0 = Q.L0 + M = -343,42 (KNm)
Xác định chuyển vị ngang và chuyển vị xoay của cọc tại mặt đất
= 0.00492 (m)
=-(0,0000749.100,41+0000011.(-343,42) =- 0,00016 (rad)
Khi đó chuyển vị, góc xoay, momen và lực cắt của cọc tại li độ z được xác định như sau
Bảng giá trị để vẽ biểu đồ nội lực cho cọc
Biểu đồ mô men và bảng giá trị tính mô men
h (m)
h’
A3
B3
C3
D3
Mz (kN,m)
0
0
0
0
1
0
-343.42
0.80928
0.2
-0.001
0
1
0.2
-262.59
1.61857
0.4
-0.011
-0.002
1
0.4
-185.57
2.42785
0.6
-0.036
-0.011
0.998
0.6
-113.96
3.23714
0.8
-0.085
-0.034
0.992
0.799
-51.011
4.04642
1
-0.167
-0.083
0.975
0.994
1.25404
4.85571
1.2
-0.287
-0.173
0.938
1.183
43.803
5.66499
1.4
-0.455
-0.319
0.866
1.358
75.0557
6.47428
1.6
-0.676
-0.543
0.739
1.507
96.0986
7.28356
1.8
-0.956
-0.867
0.53
1.612
107.55
8.09284
2
-1.295
-1.314
0.207
1.646
110.752
8.90213
2.2
-1.693
-1.906
-0.271
1.575
107.236
9.71141
2.4
-2.141
-2.663
-0.949
1.352
98.4198
10.5207
2.6
-2.621
-3.6
-1.877
0.917
85.7782
11.33
2.8
-3.103
-4.717
-3.108
0.197
70.8834
12.1393
3
-3.541
-6
-4.688
-0.891
54.9856
14.1625
3.5
-3.919
-9.544
-10.34
-5.854
19.2131
16.1857
4
-1.614
-11.73
-17.91
-15.07
2.1349
Biểu đồ lực cắt và bảng giá trị lực cắt
h (m)
h’
A4
B4
C4
D4
Qz
(kN)
0
0
0
0
0
1
100.406
0.80928
0.2
-0.02
-0.003
0
1
98.3015
1.61857
0.4
-0.08
-0.021
-0.003
1
92.3716
2.42785
0.6
-0.18
-0.072
-0.016
0.997
83.1646
3.23714
0.8
-0.32
-0.171
-0.051
0.989
71.7113
4.04642
1
-0.499
-0.333
-0.125
0.967
58.8713
4.85571
1.2
-0.716
-0.575
-0.259
0.917
45.3702
5.66499
1.4
-0.967
-0.91
-0.479
0.821
32.2213
6.47428
1.6
-1.248
-1.35
-0.815
0.652
19.8597
7.28356
1.8
-1.547
-1.906
-1.299
0.374
8.83104
8.09284
2
-1.848
-2.578
-1.966
-0.057
-0.5948
8.90213
2.2
-2.125
-3.36
-2.849
-0.692
-8.0322
9.71141
2.4
-2.339
-4.228
-3.973
-1.592
-13.639
10.5207
2.6
-2.437
-5.14
-5.355
-2.821
-17.307
11.33
2.8
-2.346
-6.023
-6.99
-4.449
-19.689
12.1393
3
-1.969
-6.765
-8.84
-6.52
-19.609
14.1625
3.5
1.074
-6.789
-13.692
-13.826
-14.415
16.1857
4
9.244
-0.358
-15.611
-23.14
-1.1665
Tính toán nội lực của cọc chịu tải trọng theo PNC
Do khi xet với tổ hợp TTGHCĐ I thì tải trọng tác dụng xuống đáy bệ là nhỏ nhất nên ta tính toán với các TTGH khác.
Giá trị nội lực lớn nhất trong TH đặt tải để nội lực theo PDC max
Nmax = 1038,87 (KN)
Qmax = 100,41 (KN)
Mmax = -343,42 (KNm)
Chiều dài cọc tham gia chịu uốn Lu = 10 (m)
3.Trường hợp đặt tải để nội lực phát sinh theo PNC lớn nhất
4. Thiết kế cốt thép dọc cho cọc
Việc thiết kế này được tính với cọc chịu momen và lực dọc max, trong đó momen được lấy căn cứ vào biểu đồ nội lực
Tại vị trí momen cọc đạt giá trị max đến mặt đất là Lu ( chiều dài chịu uốn ), nên chiều dài cọc làm việc : L = L0 +Lu
Xem cọc làm việc như cột có chiều cao H chịu nén lệch tâm với M, N vừa mới tìm được.
Trong trường hợp này giá trí N, M max là
N = 1038,87 (KN)
M = -343,42 (KNm)
Và : Lu = 10
Giá trị thiết kế Nu = N + 1,25.γc.Ac.(Lu + L0) = 3323,3 (KN)
Mu = -343,42 (KNm)
Kiểm tra độ mãnh của cọc
Để đơn giản trong việc tính toán ta quy đổi tiết diện cọc về tiết diện hình vuông có cạnh là :
b = 0,886.D
= 1,063 (mm)
Bán kính quán tính của cọc
r = 0,25.D =250 (mm)
Chiều cao làm việc của cọc
L = L0+Lu = 10 (m)
Kiểm tra độ mãnh của thân mố theo PNC thông qua
= =84> 22 : Thiết kế cột cần xét đến độ mãnh.
( Với cọc được xem là 1 đầu ngàm cố định, một đầu ngàm trượt nên K = 1 )
* Thiết kế cột phải xét đến độ mãnh.
Mômen khuếch đại do ảnh hưởng của độ mãnh
Mc = δb.M2b + δs.M2s
Với
Đối với mố cầu được xem là kết cấu không giằng nên
Cm = 1
Xác định lực Euler
Trong đó độ cứng
Với βd = MxDC+DW /Mxmax
= 0,132
Ec = 29440 (MPa)
Ix = 0,049087 (m4)
Suy ra : E.I = 549,05 (KN.m2)
Lực Euler Pe = 1563,76 (KN)
Pe = 1563,76 (KN)
Với giá trị Φ Φ = 0.75
Khi đó δb = 10,719 ( Pu = Nz )
Trong thiết kế mố cầu , do Cm ≈ 1 nên δb = δs và
Mc = δb.M2b + δs.M2s
Mc = δb.Mu
Suy ra được Mc = 3681 (KNm)
Lấy 2 giá trị Pu và Mc vừa tìm được để đi thiết kế mố
Pu = 1039 (KN)
Mu = 3681 (KNm)
Chọn as bố trí cốt thép as = 70 (mm)
KC từ TTCT đến thớ chịu nén
ds = b - as
ds = 816 (mm)
Chiều cao vùng nén ở trạng thái phá hoại cân bằng
ab = 0,6.β1.ds
Với hệ số quy đổi vùng nén
0.85 : Nếu f'c ≤ 28 (MPa)
β1 = 0.65 : Nếu f'c ≥ 56 (MPa)
0.85 - 0.05( f'c - 28 Mpa )/7 Mpa
β1 = 0.836
Suy ra : ab = 409,306 (mm)
Sức kháng thiết kế ở trạng thái phá hoại cân bằng
Pb = Φ.Pn
Pb = Φ.(0,85.f'c.ab.b)
Pb = 6935581,07 (N)
Pb = 6935,581 (KN) > Pu =1039 (KN)
Với giá trị Φ Φ = 0.75
Do đó cấu kiện phá hoại dẻo
Giả sử : f's = fy
Chiều cao vùng nén
a = =
= 61,3 (mm)
Cường độ thép nén ở trạng thái phá hoại cân bằng
f's = ( Với d's = as )
f's = 514 (MPa) > fy = 420 (MPa)
Do đó cấu kiện phá hoại dẻo và f's ≥ fy , ta xác định cốt thép thông qua CT sau
As = A's =
A's = -0,48 (mm2) ( Bố trí cốt thép theo cấu tạo )
Hàm lượng cốt thép tối thiểu
As(min) = 0,5.b.ds.0,01
As(min) = 3614,88 (mm2)
Hàm lượng thép tối đa
As(max) = 0,5.b.ds.0,08
As(max) = 29919,4 (mm2)
Chọn cốt thép bố trí 12 Þ 25
As = 5890,5 (mm2)
Kiểm tra hàm lượng cốt thép : Thỏa ĐK
4. Thiết kế cốt thép đai cho cọc
Khả năng chịu cắt của thép đai được xem là nhỏ nhất khi :
Góc nghiêng của vết nứt θ = 45 (0)
Và hệ số β = 2
Do đó để đơn giản trong thiết kế ta sẽ tính cốt đai trong trường hợp này
Giá trị lực cắt cần tính toán
Qmax = 100,41 (KN)
( Được lấy bằng giá trị lớn nhất của lực cắt trong cọc từ vị trí ngàm tính lên )
Xác định cánh tay đòn dv là giá lớn nhất của 3 giá trị (ds -0,5.a ;0,72.b ;0,9.ds )
Để đơn giản trong tính toán ta có thể lấy dv bằng max của 2 giá trị sau :
0,72.b = 720 (mm)
0,9.ds = 734,4 (mm)
Suy ra : dv = 734,4 (mm)
Khả năng chịu cắt của BT
Vc =
Vc = 247292,7518 (N)
Khả năng chịu cắt của thép đai
Vs = Vn - Vc
Vs = Vu/Φ - Vc
Với : Vu = Qmax
Vu = 100405,7 (N)
Φ = 0.9
Suy ra : Vs = -135731 (N) ( Bố trí cốt đai theo cấu tạo )
Bố trí thép đai Φ 14
Số nhánh đai nd = 2
Diện tích thép đai Av = nd.π.Φ2/4
Av = 307.9 (mm2)
Khoảng cách cốt đai yêu cầu theo tính toán
s =
s = 600 (mm)
Kiểm tra cốt đai theo cấu tạo
s ≤ : Nếu
: Nếu
Với 0,0099 < 0.1
321 mm
0.8*dv = 587,5 mm
sct = 600 mm
Khoảng cách cốt đai tối thiểu bố trí cho trụ 268 mm
Chọn s = 200 mm
Kiểm tra Thỏa ĐK
5. Thiết kế cốt thép cho bệ cọc
5.1. Theo PDC
Tổng momen tác dụng tại ngàm do phản lực tại đầu cọc
Mx = ∑Mxi - Hm/2.∑Qyi + ey.∑Nzi - q.L2/2
Với ∑Mxi = nx.Mxi
= -8489,06 (KNm)
∑Qyi = nx.Qyi
= 2630,13 (KN)
∑Nzi = nx.Nzi
= 32879,62 (KN)
KC từ mép mố đến tim cọc biên ey = 1.25 m (PDC)
Lực phân bố do TLBT bệ móng q = Lm.Hm.γc =1500 (KN/m)
Suy ra : L = Bm - Btm - Bc2= 2.50 (m)
Tổng momen tại ngàm
Mx = 31855,33 (KNm)
Sức kháng danh định Mn = Mu/Φ
Với Φ = 0.9
Suy ra : Mn = 35394,78 (KNm)
Chọn giá trị as bố trí CT
as = 200 (mm)
KC từ TTCT đến thớ chịu nén
ds = Hm - as
= 1800 (mm)
Chiều cao vùng nén a =
a = 32,42 (mm)
Kiểm tra điều kiện amax = 0.75.ab
amax =
Suy ra : amax = 663,66 (mm) > a : Thỏa ĐK
Với hệ số quy đổi vùng nén
0.85 : Nếu f'c ≤ 28 (MPa)
β1 = 0.65 : Nếu f'c ≥ 56 (MPa)
0.85 - 0.05( f'c - 28 Mpa )/7 Mpa
β1 = 0.836
Diện tích cốt thép As =
As = 47244 ( mm2 )
Chọn cốt thép bố trí 190 Þ 25 As = 93266 ( mm2 ) : Thỏa ĐK
Kiểm tra giới hạn cốt thép
Giới hạn tối đa c/de = a/(β1.ds)
c/de = 0.022 < 0.42 : Thỏa ĐK
Giới hạn tối thiểu ρ = As/(Lm.ds)
ρ = 0.00216
ρ < 0.03.f'c/fy = 0.00214 ( Không )
Diện tích cốt thép tối thiểu
As(min) = (0.03.f'c/fy).Lm.ds
As(min) = 92571 ( mm2 )
Giới hạn tối thiểu ρ = As/(Lm.ds)
ρ = 0.002886
ρ > 0.03.f'c/fy = 0.00214 : Thỏa ĐK
5.2. Theo PNC
Không cần tính toán do cọc nằm trong phạm vi của thân trụ không gây nội lực cho bệ.
6. Thiết kế cốt đai cho bệ cọc
Trường hợp đặt tải để nội lực phát sinh theo PDC lớn nhất
6.1. Theo PDC
Khả năng chịu cắt của thép đai được xem là nhỏ nhất khi :
Góc nghiêng của vết nứt θ = 45 (0)
Và hệ số β = 2
Do đó để đơn giản trong thiết kế ta sẽ tính cốt đai trong trường hợp này
Giá trị lực cắt cần tính toán
Qmax = ∑Nzi ( Cho hàng cọc biên theo PNC)
= 32879,62 (KN)
( Được lấy bằng giá trị lớn nhất của lực cắt trong cọc từ vị trí ngàm tính lên )
Xác định cánh tay đòn dv là giá lớn nhất của 3 giá trị (ds -0,5.a ; 0,72.b ; 0,9.ds )
ds - 0,5.a = 1783,79 (mm)
0,72.Hm = 1440.00 (mm)
0,9.ds = 1620.00 (mm)
Suy ra : dv = 1783,79 (mm)
Khả năng chịu cắt của BT
Vc =
Vc = 38924532 (N)
Khả năng chịu cắt của thép đai
Vs = Vn - Vc
Vs = Vu/Φ - Vc
Với : Vu = Qmax
Vu = 32879624 (N)
Φ = 0.9
Suy ra : Vs = -2391617 (N) ( Bố trí cốt đai theo cấu tạo )
Bố trí thép đai Φ 16
Số nhánh đai nd = 29
Diện tích thép đai Av = nd.π.Φ2/4
Av = 5830.8 (mm2)
Khoảng cách cốt đai yêu cầu theo tính toán
s =
s = - (mm)
Kiểm tra cốt đai theo cấu tạo
s ≤ : Nếu
: Nếu
Với 0.026 < 0.1
224 mm
0.8*dv = 1427 mm
sct = 600 mm
Khoảng cách cốt đai tối thiểu bố trí cho bệ 224 mm
Chọn s = 200 mm
Kiểm tra Thỏa ĐK
7. Kiểm tra điều kiện nứt cho cọc và bệ
7.1. Kiểm tra điều kiện nứt cho cọc [ 5.7.3.4 22 TCN 272-01 ]
TS nứt phụ thuộc vào ĐKMT Z = 30000 ( N/mm )
K/C từ mép chịu kéo đến lớp CT ngoài cùng
dc = Min( as , 50 )
dc = 50 ( mm )
Diện tích phần BT bao quanh 1 thanh cốt thép
A = 2.as.b/ns
A = 12404,00 ( mm2 )
Khả năng nứt fsa = Z/(dc.A)1/3
fsa = 351,79 ( MPa )
fsa > 0.6fy = 252 ( MPa ) : Thỏa ĐK
7.2. Kiểm tra điều kiện nứt cho bệ [ 5.7.3.4 22 TCN 272-01 ]
7.2.1. Theo PDC
TS nứt phụ thuộc vào ĐKMT Z = 30000 ( N/mm )
K/C từ mép chịu kéo đến lớp CT ngoài cùng
dc = Min( as , 50 )
dc = 50 ( mm )
Diện tích phần BT bao quanh 1 thanh cốt thép
A = 2.as.Lm/ns
A = 331033,05 ( mm2 )
Khả năng nứt fsa = Z/(dc.A)1/3
fsa = 253,61 ( MPa )
fsa > 0.6fy = 252 (MPa) : Thỏa ĐK
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 252-315 64T CHUONG5 PHAN 3 MO done .Doc