Tài liệu Nghiên cứu lý thuyết về hoạt tính chống oxi hóa của các hợp chất Mangostin chiết xuất từ vỏ măng cụt: Tạp chí Đại học Thủ Dầu Một, số 2 (21) – 2015
3
NGHIÊN CỨU LÝ THUYẾT VỀ HOẠT TÍNH
CHỐNG OXI HÓA CỦA CÁC HỢP CHẤT MANGOSTIN
CHIẾT XUẤT TỪ VỎ MĂNG CỤT
Nguyễn Minh Thông
(1)
, Đinh Tuấn
(2)
, Phạm Cẩm Nam
(3)
(1), (3) Đại học Đà Nẵng, (2) Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng thành phố Đà Nẵng
TĨM TẮT
T g i h g i i h h ghi h h h h g i hĩa
h h mangostin hi g Ba ơ h h h a h h g i
h a ghi ơ h h g ử hydro (HAT), ơ h h e e
h (SETPT) ơ h h e e (SPLET) C i g
n g g i O-H (BDE) g g i h a (IE) i ự (PA) g
g h electron (ETE) h g s g h a ơ h g h
g ha h ớ . Sự h h g a g i ớ e ha h g g
h g h ơ g h IEF-PCM. K h h h ơ h HAT ơ
h h ậ i h iệ gi i hích h h h g h a a xanthone trong pha khí,
ơ h SPLET i hiệ g trong pha ớ
Từ khĩa: m g , n g g i O-H (BDE) g g i h a (IE)
i ự (PA) g g h e e tron (ETE)
1. T
Măng cụt cĩ tên khoa học là Garcinia
mangostana [1], c n
n ng c ăng cụ c ng
n n c Đơng
ăn...
8 trang |
Chia sẻ: honghanh66 | Lượt xem: 714 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Nghiên cứu lý thuyết về hoạt tính chống oxi hóa của các hợp chất Mangostin chiết xuất từ vỏ măng cụt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tạp chí Đại học Thủ Dầu Một, số 2 (21) – 2015
3
NGHIÊN CỨU LÝ THUYẾT VỀ HOẠT TÍNH
CHỐNG OXI HÓA CỦA CÁC HỢP CHẤT MANGOSTIN
CHIẾT XUẤT TỪ VỎ MĂNG CỤT
Nguyễn Minh Thông
(1)
, Đinh Tuấn
(2)
, Phạm Cẩm Nam
(3)
(1), (3) Đại học Đà Nẵng, (2) Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng thành phố Đà Nẵng
TĨM TẮT
T g i h g i i h h ghi h h h h g i hĩa
h h mangostin hi g Ba ơ h h h a h h g i
h a ghi ơ h h g ử hydro (HAT), ơ h h e e
h (SETPT) ơ h h e e (SPLET) C i g
n g g i O-H (BDE) g g i h a (IE) i ự (PA) g
g h electron (ETE) h g s g h a ơ h g h
g ha h ớ . Sự h h g a g i ớ e ha h g g
h g h ơ g h IEF-PCM. K h h h ơ h HAT ơ
h h ậ i h iệ gi i hích h h h g h a a xanthone trong pha khí,
ơ h SPLET i hiệ g trong pha ớ
Từ khĩa: m g , n g g i O-H (BDE) g g i h a (IE)
i ự (PA) g g h e e tron (ETE)
1. T
Măng cụt cĩ tên khoa học là Garcinia
mangostana [1], c n
n ng c ăng cụ c ng
n n c Đơng
ăng cụ c c
n n c ng ngọ n
c ăng cụt khơng nh ng là
m t lo c c ng ng n
mà cịn là m t lo i thực phẩm rất cĩ l i cho
sức kh e. Từ ăng cụ ã c
d ng ể làm các v thu c ể u tr n
tiêu chả ụng, b nh vàng da, ch ng
viêm, ức ch d ứng, kháng vi khuẩn, vi
sinh v t, làm giãn ph quản ng u tr
hen suyễn [2]. Thành phần chính củ
ăng cụ ã c x c n c c
x n ne d n x ấ củ x n ne
ng c ấ n c ả năng c ng x
c [2-4], n ng nấ [5],
n ng ẩn [6], n c ng
x ng c [5] n c ng
[7]. Trong s c c c ấ xanthones
n c ất c n c ng x
n n ấ c ấ mangostin -
ng n - ng n c c ứng
n ng ng ực ng
Kinghorn c ng ự [2]. g c ng c
cơng n ng n cứ
n c ng x củ c ấ
mangostin [26]. n n c c
cơng n n ng n cứ ầ ủ ả
năng d g c ự d củ c ấ
ng n dự n c c ển
ng n d c ển electron
chuyển proton (SETPT) và iii) mất proton
Journal of Thu Dau Mot University, No 2 (21) – 2015
4
chuyển e ec n ục
c củ ng n cứ n x c n
n c ng x củ c ấ ng n
n ng n c dự c c
ng n ng: ăng ng ứ n
- BD năng ng ion hĩa (IE), ái
lực n năng ng c ển
electron (ETE).
h 1: C a h h ghi .
2. T T
T T
c c n ể g ả c ả
năng d g c ự d củ c c c ấ
c ng x c ể d ễn n [8-
11]:
h : Sơ i i
ơ h h g i h a
ăng ng c ứ n BD
ực n năng ng n
năng ng c ển e ec n ừ n n
năng ng n n ừ g c c n
c n dự n ự c n g n
n n H0f) củ ản ẩ n
c ấ ản ứng h n ng Ar-O•
Ar-O g c ự d n n củ
c ấ c ng x ArOH. c ng
n c ng c c c d g c ự
d củ c ấ c ng x c ứ n ấ
gọ c c c ển d c
c ng ng ng BD c c ứ
c c c ển e ec n c ển
proton (SETPT) c c ng ng
ng IE PDE; c c ứ c c
ấ n c ển e ectron (SPLET) c
ể d ễn ng ng PA ETE.
n n củ c ấ ng n cứ H(X)
n T c ể d ễn ng cơng ức
sau: H(X) = E0 + ZPE + Htrans + Hrot + Hvib +
RT. ng Htrans, Hrot, Hvib ần
c c ng en n n n en n
en n d ng; E0 ng năng
ng 0 K ZPE năng ng d ng
ể ơng. en n củ ng n
d ng c ấ g c n
x c -0.5 hartree. c ng BD
D ng c x c
n n
BDE(OH) = H(ArO) + H(H) - H(ArOH) (1)
IE = H(ArOH
+
) + H(e
) - H(ArOH) (2)
PDE = H(ArO
) + H(H
+
) - H(ArOH
+
) (3)
PA = H(ArO
-
) + H(H
+
) - H(ArOH) (4)
ETE = H(ArOH
+
) + H(e
) - H(ArOH) (5)
n n d củ ng n
hydro (H
•
), proton (H
+
) electron (e) c
ả ừ [12-14]. ấ cả c c
ng ng ể ức ừ (1) n (5) c n
298.15 K v ấ e.
c cấ c n ần
d ng c ực n ng ng
n ực ng . ần d
Tạp chí Đại học Thủ Dầu Một, số 2 (21) – 2015
5
ng ức c
c n 1.078 năng ng d ng
ể ơng (ZPE). c g en n
ức c c n năng ng ể n
dự n cấ c ã . ng
ơ dụng ng IEF-PCM ể ả
ự ản ng củ d ng ơ n c c
ng en n [15,16]. ấ cả c c n
n c ực n n ầ
Gaussian 09 (version A.02) [17].
ng c c ng n cứ c c ng ơ
ã c ứng n ng ng
[18-22] c c x ng
ROB3LYP/6-311++G(2df,2p) ( ức c
c ứ ng n d ng n
x d ng ể dự n BD -
c n x c c c c ảng 1-2
kcal/mol [23, 24]. c ng ơ ục
dụng ng n n
ng n (RO)B3LYP/6-311++G
(2df,2p) c c ng
c ấ i mục c p tục làm sáng
t v n g c ể cấ c
n của các h p chất mangostin
chi t xuất từ ăng cụt.
ơ n c ự ự c ọn ức
c ức ấ ng ng
ã c ng n cứ c ng
ng n cứ c củ c ng ơ 24
ừ ả ng n cứ n c ng ơ c ọn
ơ n ONIOM c ơ ả n n
3 c ả BD - c n x c
c ảng -2 kcal/mol. ơ n
ONIOM n , n c c n
c c ng n ứ n c
n ức c c n c c ng n c n
c gọ ứ c n ức ấ
n. ng (RO)B3LYP/6-311++G
(2df,2p) c dụng n c c c ng n
c , c n ng c
dụng n c ấ .
h 3: Sơ h h ONIOM 2 lớ
3. T T
3.1.
(HAT)
c c c ng g
BD n c ả năng c ng n
d ể n n d ng g c ự d củ
c c c ấ en c. BD c ng
năng ng c ứ n O–H
ơng n ơ ả n n củ n
hydroxyl. BD c ng ấ n
O–H c ng dễ c ứ n ọng n
củ n ng ản ứng c ng x
. Để g ả g n n n c ng ơ
dụng ng n n
BDE(O–H) ọ ể n
nhấ ả n n c n Bảng
1. n n c ục n
n ức c n ng ng
ONIOM (ROB3LYP/ 6311++G (2df,2p): PM6)
ơ n n c ơ ả ng n
3, ả n n ng n c
c n ng bảng
: N g g i O-H sử g h ơ g h PM
p ch t
t í c t t i t
a
6(ring A) 7(ring A) 8(ring A) 1 (ring B) 2 (ring B) 3 (ring B)
α-mangostin 70.0 89.2 82.3
γ-mangostin 70.3 72.9 89.1 82.5
Norathyriol 85.8 93.2 71.7 76.2
a
ch h số c ch t h
Journal of Thu Dau Mot University, No 2 (21) – 2015
6
2: Gi BDE(OH) a h h a g s i hi g h
g h ơ g h ONIOM(ROB3LYP/6-311++G(2df,2p):PM6)
p ch t t í t i t –H
BDE (O-H) kcal/mol
BDE
a
Pha hí c
α-mangostin 6 (ring A) 82.8 85.7 2.9
γ-mangostin 6 (ring A) 82.3 85.9 3.6
Norathyriol
2 (ring B) 84.2 86.0 (86.6
b
) 1.8 (2.4)
a
BDE = BDE c - BDE hí
b
Th h t i i u 25]
Dự n ả c c g BDE ng
Bảng 2, ấ ả năng c ng n
d ng củ c c c ấ c
x e ứ ự -mangostin > -
mangostin > Norathyriol. ng c c
c ấ ng n cứ g BD – ấ
n ấ c ấ ng ng ừ
Norathyriol). Đ n c ng ng n
H củ n 6 ng
ng c ấ - ng n -mangostin
c dễ d ng n c c ng n củ
n c, ức 6-OH dễ xả
ự c ển ng n H c g c ự d .
ng ng ng
n ọng ng c c c ng x
củ c c c ấ ng n.
ừ ả n n ng Bảng c
ấ ự ản ng củ d ng ơ n c n
g BD Đ c n n ấ g
g BD ng n c 5.9
kcal/mol. ự củ g BD ng
n c c x n : -mangostin <
-mangostin < Norathyriol. Đ n c ứng
ng n c ng x củ -
ng n ng n c n n -
ng n ả n c ng
ực ng 2]
3.2. -
pronton (SETPT)
3.2.1. N g g i h a
c SETPT c n
c ầ n củ c c n ả
năng c ển e ec n năng ng n -
c ng ấ c ng dễ d ng
c e ec n n c ng x
c ng c ng ục n c ng ơ d ng
ng ể n g . Đ
c n c c củ ng n ã c
ng n cứ ng cơng n c củ
c ng ơ [24]. củ c c c ấ
ng n cứ c n ng
n c ả c n Bảng 3.
g 3: N g g i h a (vertical) a
h h ghi h g h ơ g
h PM
p ch t
IE (kcal/mol)
ΔIE
a IE
b
(kcal/
mol)
h hí c
α-mangostin 191.64 136.46 -55.18 139.26
γ-mangostin 188.41 127.55 -60.86 136.68
Norathyriol 201.32 132.49 -68.83 -
a
IE = IE c - IE hí
b
i t IE (vertical) c tí h t ph c
th h t i i u [26]
ừ ả n n ng Bảng c
c ng n ứ ự củ g
IE trong pha n -mangostin < -
mangostin < Norathyriol, ng g
IE ng n c c ự c: -
mangostin < Norathyriol < -mangostin.
ự ăng n cực củ d ng ơ g
củ c c c ấ ng n cứ c
ự g ả ng ể Đ n c ng c c
g c c n n cả n cực
củ d ng ơ ự n g c c n c
n n n ng n c c n ự
n n ản ẩ ng ơng
tiên trong ph n c. d ng ơ n c
Tạp chí Đại học Thủ Dầu Một, số 2 (21) – 2015
7
c ẩ n c e ec n n ng
g ả ả năng n n e ec n củ c c
c ấ ng n c x ấ ừ ăng cụ .
3.2.2. N g g h
ng c ứ củ c c SETPT
c ơ ả ng ự n n ng
n -H (PDE). ả n n c
n bảng . ng c ấ -
ng n -mangostin D
củ ng c g ấ n c c
c g n c ần
c . ng ự, ng
c ấ Norathyriol, g PDE
củ ng B c g ấ n ấ 212.43
kcal/mol. c g D ng n c
ấ n ấ n c c g
ng ứng c n ng
năng ng củ n c . Đ
n c ng ự n n ng
n c c n n ng .
3.3.
electron (SPLET)
3.3.1. i ự
ng c ầ n củ c c
SPLET, ự n c d n d x
củ c ấ en c n n n
en g ả ng n.
n ấ roton c n ọng củ c
c n c c ng ng g .
c g c ng ng Bảng 4.
n c c g n ng
n c c ể n ng d ng
ơ n c ã ản ng ấ n n g
năng ng củ proton
cao. ự c n g c c g ng
pha kh n c n ng ảng ừ
- n -378.23 kcal/mol. Đ n c
ng n n n ng
n c ấ n . ng c c g
c n ấ n c c g
BDE . Tuy nhiên, c c g
ng n c ấ n ng ể
c c g BD IE.
ả ng n cứ c ấ ng n c
c c SPLET c n n
n ng ọc.
N g g h e e
ng cả n c g
ơn ơn ấ n g Đ n
c ng n c ển e ec n ừ
d ng n n c n n n
v d ng ng n n ả
củ c c ng n cứ c 27-29 ừ c c
g ng Bảng 4 c ấ ng
d ng ơ n c c c dụng g ăng
c c g củ n n en ức
ng d ng ơ n c n c ển
e ec n ơng c n Đ c
ng n củ c c g ng
n c ảng c
B ng 4: C gi PA, ETE PDE a h h ghi h g h ơ g h
B3LYP/ - G( ) PM g ha h ha ớ
p ch t
PA (kcal/mol)
PA
a
ETE (kcal/mol)
ETE
b
PDE (kcal/mol)
PDE
c
h hí c h hí c h hí c
α-mangostin
6 (ring A) 325.98 23.61 -302.37 70.78 85.96 15.18 232.09 0.96 -231.13
1 (ring B) 347.55 36.91 -310.64 64.57 80.64 16.07 247.44 8.94 -238.5
3 (ring B) 330.64 26.66 -303.98 76.02 90.13 14.11 241.99 8.18 -233.81
γ-mangostin .
6 (ring A) 320.79 17.20 -303.59 73.75 87.93 14.18 227.47 -41.69 -269.16
Journal of Thu Dau Mot University, No 2 (21) – 2015
8
7 (ring A) 339.34 29.45 -309.89 56.54 72.78 16.24 228.82 -44.59 -273.41
3 (ring B) 331.34 24.13 -307.21 75.46 90.23 14.77 239.74 -32.46 -272.20
1 (ring B) 348.40 34.66 -313.74 63.62 80.06 16.44 244.96 -32.10 -277.06
Norathyriol
2 (ring B) 327.56 25.49 -302.07 65.08 79.88 14.80 212.43 -10.46 -222.89
3 (ring B) 331.15 25.63 -305.52 71.99 87.08 15.09 222.93 -3.12 -226.05
6 (ring A) 403.04 25.69 -377.35 0.75 90.85 90.10 223.59 0.71 -222.88
8 (ring A) 413.97 35.74 -378.23 0.75 84.84 84.09 234.52 4.74 -229.78
a
PA = PA c – PA hí
b
ETE = ETE c – ETE hí
c
PDE = PDE c – PDE hí
4. T
– ng c c , c c HAT n
n ng ng c n c
c SPLET n ng n c.
– ự c n g en n ng
n c c ng củ ản
ứng n n n n c .
– H n c ng x củ c c
c ấ ng n c x ấ ừ ăng cụ
cĩ khả năng ứng dụng ng n ực ực
ẩ d c ẩ .
THEORETICAL INVESTIGATION ON ANTIOXIDANT ACTIVITY OF
MANGOSTIN COMPOUNDS EXTRACTED FROM THE PERICARP OF
GARCINIA MANGOSTANA
Nguyen Minh Thong
(1)
, Dinh Tuan
(2)
, Pham Cam Nam
(3)
(1), (3) The University of Danang, (2) Quality Assurance and Testing Center of Da Nang City
ABSTRACT
In this report, a theoretical study on antioxidant propertiers of mangostin compounds
extracted from the pericarp of G. Mangostana. Three main reaction mechanisms are
investigated: hydrogen atom transfer (HAT), sequential electron transfer proton transfer
(SETPT) and sequential proton loss electron transfer (SPLET). The O-H bond dissociation
enthalpy (BDE), ionization energy (IE), proton affinity (PA) and electron transfer energy
(ETE) parameters have been computed in gas phase and water. Water contribution to the
enthalpies was computed employing integral equation formalism IEF-PCM method. The
results of the calculations show that HAT would be the most favourable mechanism for
explaining antioxidant activity of xanthones in gas phase, whereas the SPLET mechanism
is preferred from the thermodynamics point of view in water.
T T M
[1] J.F. Morton, Fruits of Warm Climates, ed. Dowling, C. F., Jr. (Creative Resources Systems,
Miami), (1987).
[2] A.D. Kinghorn, H.A. Jung, B.N. Su, W.J. Keller, R.G. Mehta, Antioxidant xanthones from the
pericarp of Garcinia mangostana (Mangosteen), J. Agric. Food Chem., 54 (6), 2077–282
(2006).
Tạp chí Đại học Thủ Dầu Một, số 2 (21) – 2015
9
[3] S. Okonogi, C. Duangrat, S. Anuchpreeda, S. Tachakittirungrod, S. Chowwanapoonpohn,
Comparison of antioxidant capacities and cytotoxicities of certain fruit peels, Food Chem., 103
(3), 839–846 (2007).
[4] S. Tachakittirungrod, S. Okonogi, S. Chowwanapoonpohn, Study on antioxidant activity of
certain plants in Thailand: Mechanism of antioxidant action of guava leaf extract, Food Chem.,
103 (2), 381–388 (2007).
[5] G. Gopalakrishnan, B. Banumathi, G. Suresh, Evaluation of the antifungal activity of natural
xanthones from Garcinia mangostana and their synthetic derivatives, J. Nat. Prod. 60(5), 519-
524 (1997)
[6] J.J. Fang, G. Ye, W. L. Chen, W. M. Zhao, Antibacterial phenolic components from Eriocaulon
buergerianum, Phytochemistry, 69(5), 1279-1286 (2008).
[7] A.E. Hay, J.J. Hélesbeux, O. Duval, M. Labạed, P. Grellier, P. Richomme, Antimalarial
xanthones from Calophyllum caledonicum and Garcinia vieillardii, Life Sciences, 75(25),
3077-3085 (2004).
[8] M. Leopoldini, N. Russo, M. Toscano, The molecular basis of working mechanism of natural
polyphenolic antioxidants, Food Chem., 125(2), 288-306 (2011).
[9] J.S. Wright, E.R. Johnson, G.A. DiLabio, Predicting the activity of phenolic antioxidants:
theoretical method, analysis of substituent effects, and application to major families of
antioxidants, J. Am. Chem. Soc., 123(6), 1173-1183 (2001).
[10] K. Senthilkumar, R. Kumaresan, A DFT study on the structural, electronic properties and
radical scavenging mechanisms of calycosin, glycitein, pratensein and prunetin, Comput.
Theoret. Chem. 985, 14-22 (2012).
[11] N. Nenadis, M.Z. Tsimidou, Contribution of DFT computed molecular descriptors in the study
of radical scavenging activity trend of natural hydroxybenzaldehydes and corresponding acids,
Food Res. Int., 48(2), 538-543 (2012).
[12] J R č . eš . Klein, M. č n, Study of the solvent effect on the enthalpies of
homolytic and heterolytic N–H bond cleavage in p-phenylenediamine and tetracyano-p-
phenylenediamine, Journal of Molecular Structure: Theochem, 952(1-3), 25-30 (2010).
[13] M.M. Bizarro, B.J. Costa Cabral, R.M.B. Dos Santos, J.A. Martinho Simões, Substituent effects
on the O–H bond dissociation enthalpies in phenolic compounds: agreements and
controversies, Pure Appl. Chem., 71(7), 1249-1256 (1999).
[14] W.D. Parker, Homolytic bond (H-A) dissociation free energies in solution. Applications of the
standard potential of the (H+/H.bul.) couple,J. Am. Chem. Soc., 114(19), 7458-7462 (1992).
[15] E. Cances, B. Mennucci, J. Tomasi, A new integral equation formalism for the polarizable
continuum model: Theoretical background and applications to isotropic and anisotropic
dielectrics, J. Chem. Phys., 107(8), 3032-3041 (1997).
[16] E. Cances, B. Mennucci, New applications of integral equations methods for solvation
continuum models: ionic solutions and liquid crystals, J. Math. Chem., 23(3-4), 309-326
(1998).
[17] M.J. Frisch et al., Gaussian 09, Revision A.2, Gaussian, Inc., Wallingford, CT, 2009.
[18] S. Dapprich, I. Komaromi, K.S. Byun, K. Morokuma, M.J. Frisch, A new ONIOM
implementation in Gaussian98. Part I. The calculation of energies, gradients, vibrational
frequencies and electric field derivatives, J. Mol. Struct. (Theochem), 461-462, 1-21 (1999).
Journal of Thu Dau Mot University, No 2 (21) – 2015
10
[19] M. Svensson, S. Humbel, R.D.J. Froese, T. Matsubara, S. Sieber, K. Morokuma, ONIOM A
Multilayered Integrated MO + MM Method for Geometry Optimizations and Single Point
E e g P e i i s A Tes f Die s−A e Rea i s a P (P(t-Bu)3)2 + H2 Oxidative
Addition, J. Phys. Chem., 100(50), 19357-19363(1996).
[20] S. Humbel, S. Sieber, K. Morokuma, The IMOMO method: Integration of different levels of
molecular orbital approximations for geometry optimization of large systems: Test for n‐butane
conformation and SN2 reaction: RCl+Cl
−
, J. Chem. Phys., 105(5), 1959-1967 (1996).
[21] T. Matsubara, F. Maseras, N. Koga, K. Morokuma, A i a i f he New “I eg a e MO
MM” (IMOMM) Me h he O ga e a i Rea i P (PR3)2 + H2 (R = H, Me, t-Bu, and
Ph), J. Phys. Chem., 100(7), 2573-2580 (1996).
[22] F. Maseras, K. Morokuma, IMOMM: A new integrated ab initio + molecular mechanics
geometry optimization scheme of equilibrium structures and transition states, J. Comput.
Chem., 16(9), 1170-1179 (1995).
[23] P.C. Nam, A.K. Chandra, M.T. Nguyen, Performance of an integrated approach for prediction
of bond dissociation enthalpies of phenols extracted from ginger and tea, Chem. Phys. Lett.,
555, 44-50 (2013).
[24] N.M. Thong, T. Duong, P.T. Linh, P.C. Nam, Theoretical investigation on the bond
dissociation enthalpies of phenolic compounds extracted from Artocarpus altilis using
ONIOM(ROB3LYP/6-311++G(2df,2p):PM6) method, Chem. Phys. Lett., 613, 139-145 (2014).
[25] C. Hou, Theoretical study of antioxidative ability and antioxidative mechanism of norathyriol
in solution, Comput. Theor. Chem., 1028, 87-91 (2014).
[26] A. Martínez, E. Hernández-Marin, A. Galano, Xanthones as antioxidants: a theoretical study
on the thermodynamics and kinetics of the single electron transfer mechanism, Food Funct.,
3(4), 442-450 (2012).
[27] M. Li, W. Liu, C. Peng, Q. Ren, W. Lu, W. Deng, A DFT study on reaction of eupatilin with
hydroxyl radical in solution, Int. J. Quantum Chem., 113 (7), 966-974 (2013).
[28] A. Pérez-González, A. Galano, O he •OH a •OOH scavenging activity of 3-methyl-1-
pyridin-2-yl-5-pyrazolone: Comparisons with its parent compound, edaravone, Int. J. Quantum
Chem., 112 (21), 3441-3448 (2012).
[29] A. Pérez-González, A. Galano, OH Radical Scavenging Activity of Edaravone: Mechanism and
Kinetics, J. Phys. Chem. B, 115(5), 1306-1314 (2011).
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 20260_69038_1_pb_3583_443.pdf