Nghiên cứu lâp biểu thể tích thông ba lá (pinus kesiya royle ex.gordon) ở Hà Giang - Phạm Quang Tuyến

Tài liệu Nghiên cứu lâp biểu thể tích thông ba lá (pinus kesiya royle ex.gordon) ở Hà Giang - Phạm Quang Tuyến: Tạp chí KHLN 4/2016 (4696 - 4701) ©: Viện KHLNVN - VAFS ISSN: 1859 - 0373 Đăng tải tại: www.vafs.gov.vn 4696 NGHIÊN CỨU LÂ P BIỂU THỂ TÍCH THÔNG BA LÁ (Pinus kesiya Royle ex.Gordon) Ở HÀ GIANG Phạm Quang Tuyến, Bùi Thanh Hằng, Trần Hoàng Quý, Nguyễn Thị Thu Phương, Nguyễn Kim Trung, Nguyễn Quang Hưng Viện Nghiên cứu Lâm sinh Từ khóa: TÓM TẮT (Pinus kesiya Royle ex.Gordon) ơ ế ị ơ V = 0 0000 *(D2H)0,942 b 0 Kế ơ ọ Keywords: Ha Giang, Pinus kesiya, volume table Research on volume table establishment of Pinus kesiya in Ha Giang Volume table of Pinus kesiya had been established in the Central Highland. However, the same species may growth and form different shape in different ecological regions. Therefore application of the established table in other ecological regions needs to calibrate or establish newly one for approximating. Ha Giang province located in the North, in which Pinus kesiya species are distributed naturally and planted...

pdf6 trang | Chia sẻ: quangot475 | Lượt xem: 536 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Nghiên cứu lâp biểu thể tích thông ba lá (pinus kesiya royle ex.gordon) ở Hà Giang - Phạm Quang Tuyến, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tạp chí KHLN 4/2016 (4696 - 4701) ©: Viện KHLNVN - VAFS ISSN: 1859 - 0373 Đăng tải tại: www.vafs.gov.vn 4696 NGHIÊN CỨU LÂ P BIỂU THỂ TÍCH THÔNG BA LÁ (Pinus kesiya Royle ex.Gordon) Ở HÀ GIANG Phạm Quang Tuyến, Bùi Thanh Hằng, Trần Hoàng Quý, Nguyễn Thị Thu Phương, Nguyễn Kim Trung, Nguyễn Quang Hưng Viện Nghiên cứu Lâm sinh Từ khóa: TÓM TẮT (Pinus kesiya Royle ex.Gordon) ơ ế ị ơ V = 0 0000 *(D2H)0,942 b 0 Kế ơ ọ Keywords: Ha Giang, Pinus kesiya, volume table Research on volume table establishment of Pinus kesiya in Ha Giang Volume table of Pinus kesiya had been established in the Central Highland. However, the same species may growth and form different shape in different ecological regions. Therefore application of the established table in other ecological regions needs to calibrate or establish newly one for approximating. Ha Giang province located in the North, in which Pinus kesiya species are distributed naturally and planted long time, therefore, it is essential to establish volume table for the species in order to evaluate forest yield. A new two factor volume table of Pinus kesiya has been established for Ha Giang province based on 59 analysed trees, of which 46 trees used to fit the suitable equation and 13 remain trees used to test them. The equation V = 0,00006439*(D 2 H) 0,942 which has an average errors of ±10% has been choose to build the volume table. These two factor volume table has an acceptable error and can be used for calculating forest yield and volume in Ha Giang province. Phạm Quang Tuyến et al., 2016(4) Tạp chí KHLN 2016 4697 I. ĐẶT VẤN ĐỀ ò ị ă : ọ ò ă ă ơ ủ ( ễ ọ L Đ C K ) ( ) Hà Giang nằ ú ơ ủ ú V - L ơ ơ ă - 23,9 o C Đ ủ ò ọ ủ ọ ủ ẽ ờ ơ g ọ ủ ị ơ D ế II. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU * Vật liệu nghiên cứu ủ ị ơ ủ ơ trình (P Q ế 0 0). * Xác định thể tích ị ằ ế ị (V ế P ọ ): Vcay =  2 2 2 2 2 20 n 1 2 n 2 n n(d d ) 2 d d ... d d L 4 12          (2.1) V : Ln ọ d1, d2, dn ờ ị 6,...n (m) * Phương pháp lập biểu thể tích ẽ ơ ơ ẻ ( ) ờ (D) ủ ú C ơ ( ễ ọ et al. 00 Đ C K et al. 00 ễ ọ L Đ C K ): V = a.DbHc (2.2) V = a.(D2H)b (2.3) V = a + b.(D2H) (2.4) V = a + b.D + c.(D2H). (2.5) V = a + b.D2 + c.H + d.D2.H (2.6) ẽ ế ị ủ ằ ọ ơ ơ ( ễ et al., 2006): Tạp chí KHLN 2016 Phạm Quang Tuyến et al., 2016(4) 4698 - ị ủ ơ ủ ị - ( y/x) ủ ơ - ủ ơ ủ ủ - P ơ ơ ễ * Xử lý số liệu E P ẫ ý ( ễ et al., 2006). III. KẾT QUẢ NGHIÊN CƯ U VÀ THA O LUÂ N 3.1. Nghiên cứu quan hệ giữa thể tích có vỏ (Vcvo ) và thể tích không vỏ (Vkvo) Đ ị ế ỏ tích ỏ. ủ ỏ ỏ ằ ế ( ) ọ Vkvo/Vcvo ơ ủ ơ Bảng 1. Kế ủ Vkvo/Vcvo Dạng phương trình R F Sig. Đường thẳng: Y = b0 + b1X 0,998 26357 0,00 Ln: Y = b0 + b1ln(X) 0,685 124 0,00 Inverse: Y = b0 + b1/X 0,242 18 0,00 Bậc 2: Y = b0 + b1X + b2X 2 0,998 14410 0,00 Cubic: Y = b0 + (b1 * X) + (b2 * X 2 ) + (b3 * X 3 ) 0,998 9971 0,00 Compound : Y = b0*b1 X 0,696 131 0,00 S: Y = e (b0 + b1/X) 0,769 190 0,00 Growth: Y = e^(b0 + (b1 * X)) 0,696 131 0,00 Exponential: Y = b0*e (b1*X) 0,696 131 0,00 Logistic : Y = 1/(1/u + b0*b1 X )) 0,696 131 0,00 : ủ Vkvo/Vcvo, ị ủ ơ ( < 0 0 ) ị ơ ờ ẳ Y = b0 + b1 * X có R 2 = 0,998, Ftính = 26357 là P ơ ờ ẳ Y = 0 + * X ơ V ọ ơ ờ ẳ Vkvo/Vcv. K ủ ơ ( < 0 0 ) Bảng 2. Kế ủ ơ ờ ẳ Tham số Hệ số t Sig a -0,012 -3,3693 0,0014 b 0,921 162,3474 0,0000 Phạm Quang Tuyến et al., 2016(4) Tạp chí KHLN 2016 4699 ế ơ ơ Vkvo/Vcv ơ : Vkvo = -0,012 + 0,921*Vcvo (3.1) Hình 1. M ơ Vkvo/Vcv D ế ủ ủ ủ ơ ỏ ỏ ẽ ị ỏ ỏ ẫ 3.2. Xây dựng biểu thể tích Thông ba lá ở Hà Giang * Nghiên cứu lập biểu thể tích hai nhân tố L ơ V D ơ (2.1), (2.2); (2.3); ( ) ( ) Hà Giang. ủ ọ ẫ ẫ Kế ủ ơ (2.1), (2.2); (2.3); ( ) ( ) : Bảng 3. Kế ơ Phương trình R ta tb tc td V = 0,0000731*D 1,577 H 1,233 (2.1) 0,99 -71,576 18,508 15,90 V = 0,00006439*(D 2 H) 0,942 (2.2) 0,99 -65,565 57,561 V= 0,0563+0,0000314*(D 2 H) (2.3) 0,98 3,3737 30,801 V= 0,003+0,004*D+0,000029*(D 2 H) (2.4) 0,96 0,045 0,785 9,18 V = -0,06 - 0,0001D 2 + 0,01*H + 0,0000326*D 2 H (2.5) 0,97 -1,431 -1,296 3,994 7,302 Tạp chí KHLN 2016 Phạm Quang Tuyến et al., 2016(4) 4700 : K ủ ơ ằ F ị R 0 ÷ 0 ủ ủ ơ ( ) ( ) ơ ị ủ ơ ỏ ơ ẳ ơ trình (2.1), (2.2) ( ) ọ ơ ( ) ( ) X ơ (2.1), (2.2) ( ) ọ ơ : - H ị (ta, tb, tc > t0,05). - Đ ọ ơ ế ế ủ ơ ơ ủ ế ị ẻ ị ị ý ế ế Bảng 4. ủ Vcvo ơ Loại sai số Phương trình (2.1) Phương trình (2.2) Phương trình (2.3) Sai số hệ thống (%) 4,8 -4,8 6,20 Sai số bình quân (%) 11,02 10,04 36,80 Phạm vi sai số giới hạn -21,93 đến 21,45 -16,44 đến 11,22 -15,79 đến 119,45 Độ chính xác điều tra p% 3,53 2,79 10,21 Kế ế ơ ơ ( ) (- 8 ) ơ ( 0 0 ) ( ) ỏ ơ ơ ò ế ọ ơ ( ) : V = 0,00006439*(D 2 H) 0,942 (2.2) * Lập biểu thể tích không vỏ D ế ỏ ỏ ờ ẳ Vcvo/Vkvo tính Vkvo ơ : Vkvo = - 0,012 + 0,921*Vcvo (3.1) ế ị ủ ( ơ ị ủ D ) ỏ ủ ị ỏ ủ ỡ ờ ỏ ơ 0 ơ 0 D và H là 1m. Bảng 5. Giang (Vcvo hàng trên, Vkvo ơ ị V( 3 ), D1.3 (cm), Hvn (m)) Vcvo = 0,00006439(D 2 H) 0,942 ; Vkvo = - 0,012 + 0,921*Vcvo H (m) D (cm) 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 10 0,0430 0,0471 0,0276 0,0313 11 0,0515 0,0563 0,0611 0,0659 0,0354 0,0399 0,0443 0,0487 12 0,0606 0,0663 0,0720 0,0776 0,0832 0,0888 0,0438 0,0491 0,0543 0,0595 0,0647 0,0698 0,2141 Phạm Quang Tuyến et al., 2016(4) Tạp chí KHLN 2016 4701 H (m) D (cm) 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 13 0,0705 0,0771 0,0837 0,0903 0,0968 0,1033 0,1097 0,1162 0,0529 0,0590 0,0651 0,0711 0,0771 0,0831 0,0891 0,0950 14 0,0811 0,0887 0,0962 0,1038 0,1113 0,1187 0,1262 0,1336 0,1410 0,1483 0,0627 0,0697 0,0766 0,0836 0,0905 0,0974 0,1042 0,1110 0,1178 0,1246 15 0,0923 0,1010 0,1096 0,1182 0,1267 0,1352 0,1437 0,1521 0,1605 0,1689 0,1773 0,0730 0,0810 0,0889 0,0968 0,1047 0,1125 0,1203 0,1281 0,1359 0,1436 0,1513 16 0,1042 0,1140 0,1238 0,1334 0,1431 0,1527 0,1623 0,1718 0,1813 0,1908 0,2002 0,0840 0,0930 0,1020 0,1109 0,1198 0,1286 0,1374 0,1462 0,1550 0,1637 0,1724 17 0,1168 0,1278 0,1387 0,1496 0,1604 0,1712 0,1819 0,1926 0,2032 0,2138 0,2244 0,0956 0,1057 0,1158 0,1258 0,1357 0,1456 0,1555 0,1654 0,1752 0,1849 0,1947 18 0,1423 0,1545 0,1666 0,1786 0,1906 0,2025 0,2144 0,2263 0,2381 0,2499 0,1191 0,1303 0,1414 0,1525 0,1635 0,1745 0,1855 0,1964 0,2073 0,2182 19 0,1710 0,1844 0,1978 0,2110 0,2243 0,2374 0,2506 0,2636 0,2767 0,1455 0,1579 0,1701 0,1824 0,1945 0,2067 0,2188 0,2308 0,2428 20 0,2031 0,2178 0,2324 0,2470 0,2615 0,2760 0,2904 0,3048 0,1751 0,1886 0,2021 0,2155 0,2289 0,2422 0,2554 0,2687 IV. KÊ T LUÂ N ơ V = 0,00006439*(D 2 H) 0,942 ( ) K ằ 0 D ơ T I LIÊ U THAM KHA O 1. ễ ọ V ế X Y 00 L ờ ọ ờ Đ ọ L 2. V ế P ọ Đ 3. Đ C K Đ Vă ế P M ằ Vă ễ Đ 00 L urophylla (Eucalyptus urophylla), Keo ta (Accacia mangium), ế (Tectona grandis), (Pinus merkusii) Đ (Rhizophora apiculata) và Tràm (Malaleuca cajuputi) ọ V K ọ L V 4. ễ ọ L Đ C K ă ( V ) P C M 5. ễ V ế K K 00 P 6. P Q ế 0 0 L (Pinus kesiya Royle ex.Gordon) L ă ỹ ọ ờ Đ ọ L 0 0 Người thẩm định: P Vă C

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfso_4_nam_2016_15_027_2131813.pdf
Tài liệu liên quan