Tài liệu Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Toán A2 – C2: 1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HCM
KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN
NGÂN HÀNG CÂU HỎI
TRẮC NGHIỆM TOÁN A2 – C2
(Dùng cho hệ đại học)
Biên soạn: Ths. Cao Xuân Phương
TP. HỒ CHÍ MINH – 2011
2
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CHƯƠNG 3. KHÔNG GIAN VECTOR
Câu 215. Xác định m để vectơ 1, ,1m là một tổ hợp tuyến tính của
1,1, 0 , 2,1,1 , 3,2,1u v w
) 0,1 ) 1, ) 0, ) 1.a m b m c m d m
Câu 216. Xác định m để vectơ 2, 4, 6m m là một tổ hợp tuyến tính của
1,2, 3 , 3, 8,11 , 1,3, 4u v w
) 0 ) 1, )a m b m c m tùy ý. d) Không có giá trị m nào
Câu 217. Xác định m để vectơ ,2 2, 3m m m là một tổ hợp tuyến tính của
) 2 ) 4, )a m b m c m tùy ý. d) Không có giá trị m nào
Câu 218. Tìm điều kiện để vectơ 1 2 3, ,x x x là một tổ hợp tuyến tính của
1,2, 3 , 2, 4, 5 , 3, 6, 7u v w
3 1 2
1 2
1 2
)
) 2
...
38 trang |
Chia sẻ: honghanh66 | Lượt xem: 1575 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Toán A2 – C2, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HCM
KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN
NGÂN HÀNG CÂU HỎI
TRẮC NGHIỆM TOÁN A2 – C2
(Dùng cho hệ đại học)
Biên soạn: Ths. Cao Xuân Phương
TP. HỒ CHÍ MINH – 2011
2
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CHƯƠNG 3. KHÔNG GIAN VECTOR
Câu 215. Xác định m để vectơ 1, ,1m là một tổ hợp tuyến tính của
1,1, 0 , 2,1,1 , 3,2,1u v w
) 0,1 ) 1, ) 0, ) 1.a m b m c m d m
Câu 216. Xác định m để vectơ 2, 4, 6m m là một tổ hợp tuyến tính của
1,2, 3 , 3, 8,11 , 1,3, 4u v w
) 0 ) 1, )a m b m c m tùy ý. d) Không có giá trị m nào
Câu 217. Xác định m để vectơ ,2 2, 3m m m là một tổ hợp tuyến tính của
) 2 ) 4, )a m b m c m tùy ý. d) Không có giá trị m nào
Câu 218. Tìm điều kiện để vectơ 1 2 3, ,x x x là một tổ hợp tuyến tính của
1,2, 3 , 2, 4, 5 , 3, 6, 7u v w
3 1 2
1 2
1 2
)
) 2
)2
a x x x
b x x
c x x
3 1 2) , ,d x x x tùy ý
Câu 219. Tìm điều kiện để vectơ 1 2 3, ,x x x là một tổ hợp tuyến tính của
1,2, 3 , 2, 4, 6 , 3, 5, 7u v w .
3 2 1
1 2
1 2
) 2
) 2
)2
a x x x
b x x
c x x
1 2 3)6 3 2d x x x
Câu 220. Tìm điều kiện để vectơ 1 2 3, ,x x x là một tổ hợp tuyến tính của
1, 0,2 , 1,2, 8 , 2, 3,13u v w .
3 1 2
3 1 2
3 1 2
) 2 3
) 2 3
) 2 3
a x x x
b x x x
c x x x
3 1 2) , ,d x x x tùy ý.
Câu 221. Tìm điều kiện để vectơ 1 2 3, ,x x x là một tổ hợp tuyến tính của
3,6, 3 , 2, 5, 3 , 1, 4, 3u v w
3
1,2, 4 , 3, 6,12 , 4, 8,16u v w .
1 2 3
1 2 3
1 2 3
)4 2
)4
)4 2
a x x x
b x x x
c x x x
3 1 2) , ,d x x x tùy ý.
Câu 222. Tìm điều kiện để vectơ 1 2 3, ,x x x là một tổ hợp tuyến tính của
1, 3,1 , 2,1,2 , 0,1,1u v w .
1 3
1 2
1 2 3
)
)3
)3 3
a x x
b x x
c x x x
3 1 2) , ,d x x x tùy ý.
Câu 223. Tìm m để vectơ 1, ,1m không phải là một tổ hợp tuyến tính của
1,2, 4 , 2,1, 5 , 3, 6,12u v w .
) 0, 1
) 0
) 1
a m
b m
c m
d) m tùy ý.
Câu 224. Xác định m để vectơ 1, ,1m không phải là một tổ hợp tuyến tính của
1,1, 3 , 2,2, 5 , 3, 4, 3u v w .
) 0, 1
) 0
a m
b m
c) m tùy ý
d) Không có giá trị m nào .
Câu 225. Xác định m để vectơ 1, 2, 4m m không phải là một tổ hợp tuyến tính của
1,2, 3 , 3, 7,10 , 2, 4, 6u v w .
) 0, 1
) 0
) 1
a m
b m
c m
d) m tùy ý.
Câu 226. Tìm điều kiện để vectơ 1 2 3, ,x x x không phải là một tổ hợp tuyến tính của
1,2,1 , 1,1, 0 , 3, 6, 3u v w .
4
1 2 3
2 1 3
1 2 3
)3
)
)3
a x x x
b x x x
c x x x
d) Không có giá trị nào của 3 1 2, ,x x x .
Câu 227. Tìm điều kiện để vectơ 1 2 3, ,x x x không phải là một tổ hợp tuyến tính của
1,2,1 , 1,1, 0 , 3, 6, 4u v w .
1 2 3
1 2 3
1 2 3
)3
)
)3
a x x x
b x x x
c x x x
d) Không có giá trị nào của 3 1 2, ,x x x .
Câu 228. Cho các vectơ 1 2 3, ,u u u độc lập tuyến tính trong
4 và là vectơ không của 4 . Trong 4
mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng?
1 2) , ,a u u độc lập tuyến tính.
1 3) , ,b u u độc lập tuyến tính.
2 3) , ,c u u độc lập tuyến tính.
1 2 3) , , ,d u u u phụ thuộc tuyến tính.
Câu 229. Xác định m để 3 vector sau đây phụ thuộc tuyến tính:
1,2, , 0,2, , 0, 0, 3u m v m w
) 1
) 0
a m
b m
c) m tùy ý
d) Không có m nào thỏa.
Câu 230. Xác định m để 3 vector sau đây phụ thuộc tuyến tính:
1, , 1 , 2, ,1 , 1, , 1u m m m v m w m m
) 2
) 0
) 2 0
) 1 2
a m
b m
c m m
d m m
Câu 231. Xác định m để 3 vector sau đây phụ thuộc tuyến tính:
,1, 3, 4 , , , 2, 6 , 2 ,2, 6, 10u m v m m m w m m
5
) 1
) 2
) 1 2
) 0 1 2
a m
b m
c m m
d m m m
Câu 232. Xác định m để 3 vector sau đây phụ thuộc tuyến tính:
,1, 3, 4 , , , 4, 6 , 2 ,2, 6, 10u m v m m m w m m
) 1
) 2
) 1 2
) 0 1 2
a m
b m
c m m
d m m m
Câu 233. Xác định m để 3 vector sau đây phụ thuộc tuyến tính:
,1,1, 4 , , , , 6 , 2 ,2,2, 10u m v m m m w m m
) 1
) 2
) 1 2
) 0 1 2
a m
b m
c m m
d m m m
Câu 234. Xác định m để 3 vector sau đây phụ thuộc tuyến tính:
,1, 3, 4 , , , 2, 6 , 2 ,2, 6,10u m v m m m w m
) 1
) 2
) 1 2
) 0 1 2
a m
b m
c m m
d m m m
Câu 235. Xác định m để 3 vector sau đây phụ thuộc tuyến tính:
,1, 3, 4 , , , 2, 6 , 2 ,2, 7,10u m v m m m w m
) 0
) 1
) 1 0
a m
b m
c m m
d) Không có giá trị m nào.
Câu 236. Xác định m các vector sau đây phụ thuộc tuyến tính:
1 2
3 4
2, 3,1, 4 , 4,11,5,10 ,
6,14, 5,18 , 2, 8, 4, 7
u u
u m u
6
) 1
) 2
) 1 0
) 1 2
a m
b m
c m m
d m m
Câu 237. Xác định m các vector sau đây phụ thuộc tuyến tính:
1 2
3 4
1,2,1, 4 , 2, 3, , 7 ,
5, 8,2 1,19 , 4,7, 2,15
u u m
u m u m
) 1
) 2
a m
b m
c) m tùy ý
d) Không có giá trị m nào
Câu 238. Xác định m để 3 vector sau đây độc lập tuyến tính:
1,1, 1 , 1,1,1 , 2, 0, 2u m m v w m
) 0; 1
) 0
) 1
) 1
a m
b m
c m
d m
Câu 239. Xác định m để 3 vector sau đây độc lập tuyến tính:
2,3,2 , 1, ,1 , 2,2 1, 2u m v m w m m m
) 0; 1
) 0;1
) 0; 1
) 0, 1
a m
b m
c m
d m
Câu 240. Xác định m để 3 vector sau đây độc lập tuyến tính:
2,1,1, , 2,1, 4, , ,1, 0, 0u m v m w m
) 0;
) 0;1
) 0;2
a m
b m
c m
d) m tùy ý.
Câu 241. Xác định m để 3 vector sau đây độc lập tuyến tính:
2,1,1, , 2,1, 4, , 2,1, 0, 0u m v m w m
7
) 0;
) 0;1
) 0;2
) 0,1;2.
a m
b m
c m
d m
Câu 242. Xác định m để 3 vector sau đây độc lập tuyến tính:
2,1,1, , 2,1, , , 2,1, 0, 0u m v m m w m
) 0;
) 0;1
) 0;2
) 0;1;2
a m
b m
c m
d m
Câu 243. Xác định m để 3 vector sau đây độc lập tuyến tính:
2,1,1, , 2,1, 1, , 10,5, 1, 5u m v m w m
) 0;
) 0;1
a m
b m
c) m tùy ý
d) Không có giá trị m nào.
Câu 244. Xác định m các vector sau đây độc lập tuyến tính:
1 2
3 4
2, 3,1, 4 , 3, 7, 5,1 ,
8,17,11, , 1, 4, 4, 3
u u
u m u
) 6
) 6
a m
b m
c) m tùy ý
d) Không có giá trị m nào
Câu 245. Các vectơ nào sau đây tạo thành một cơ sở của 3 ?
) (1,2, 3);(0,2, 3);(0, 0, 3)
) (1,1,1);(1,1, 0);(2,2,1)
) (1,2, 3);(4,5, 6);(7, 8, 9)
) (1,2,1);(2, 4,2);(1,1,2)
a
b
c
d
Câu 246. Tìm m để các vectơ sau tạo thành một cơ sở của 3 :
1,2, , 1, , 0 , ,1, 0u m v m w m
8
) 0; 1
) 0
) 1
) 1.
a m
b m
c m
d m
Câu 247. Tìm m để các vectơ sau tạo thành một cơ sở của 3 :
,1,1 , 1, ,1 , 1,1,u m v m w m
) 0; 1
) 2
) 2,1
) 1.
a m
b m
c m
d m
Câu 248. Tìm m để các vectơ sau tạo thành một cơ sở của 3 :
1,2, 3 , ,2 3, 3 3 , 1,4, 6u v m m m w
) 1
) 0
a m
b m
c) Không có giá trị m nào
d) m tùy ý
Câu 249. Tìm m để các vectơ sau tạo thành một cơ sở của 3 :
1,2, , ,2 3, 3 3 , 4, 3 7,5 3u m v m m m w m m
) 1
) 2
a m
b m
c) Không có giá trị m nào
d) m tùy ý
Câu 250. Tìm m để các vectơ sau tạo thành một cơ sở của 4
1 2
3 4
3,1,2, 1 , 0, 0, , 0 ,
2,1, 4, 0 , 3,2, 7, 0
u m u m
u u
) 0,1
) 2
a m
b m
c) m tùy ý
d) Không có giá trị m nào
Câu 251. Tìm m để các vectơ sau tạo thành một cơ sở của 4
1 2
3 4
1,2,3, 4 , 2, 3, 4,5 ,
3, 4, 5, 6 , 4, 5, 6,
u u
u u m
9
) 0
) 1
a m
b m
c) m tùy ý
d) Không có giá trị m nào.
Câu 252. Các vectơ nào sau đây tạo thành một cơ sở của không gian con W của 3 sinh bởi các vectơ
sau 1 2 32,3, 4 , 2, 6, 0 , 4, 6, 8u u u .
1 2
1 3
1
1 2 3
) ,
) ,
)
) , , .
a u u
b u u
c u
d u u u
Câu 253. Các vectơ nào sau đây tạo thành một cơ sở của không gian con W của 3 sinh bởi các vectơ
sau 1 2 32, 3, 4 , 5, 4, 0 , 7, 1, 5u u u .
1 2
2 3
1 3
1 2 3
) ,
) ,
) ,
) , , .
a u u
b u u
c u u
d u u u
Câu 254. Các vectơ nào sau đây tạo thành một cơ sở của không gian con W của 3 sinh bởi các vectơ
sau 1 2 3 41,2,4 , 0,1,2 , 0, 0,1 , 0, 0,2u u u u .
1 2
2 3
1 2 3
2 3 4
) ,
) ,
) , ,
) , , .
a u u
b u u
c u u u
d u u u
Câu 255. Các vectơ nào sau đây tạo thành một cơ sở của không gian con W của 4 sinh bởi các vectơ
sau 1 2 3 41,2,3, 4 , 0,2, 6, 0 , 0, 0,1, 0 , 0,2, 4, 4u u u u .
Câu 256. Các vectơ nào sau đây tạo thành một cơ sở của không gian con W của 4 sinh bởi các vectơ
sau 1 2 3 41,2,3, 4 , 0,2,6, 0 , 0, 0,1, 0 , 1,2, 4, 4u u u u .
1 2
2 3
1 2 3
1 3 4
) ,
) ,
) , ,
) , , .
a u u
b u u
c u u u
d u u u
Câu 257. Tìm số chiều dimn W của không gian con W của 4 sinh bởi các vectơ sau
1 2 3 41,2,3, 4 , 2, 3, 4, 5 , 3, 4,5, 6 , 4, 5,6, 7u u u u
10
) 1 ) 2 ) 3 ) 4.a n b n c n d n
Câu 258. Tìm số chiều dimn W của không gian con W của 4 sinh bởi các vectơ sau
1 2 3 42,2,3, 4 , 1, 3, 4, 5 , 3,5, 7, 9 , 4, 8,11,15u u u u
) 1 ) 2 ) 3 ) 4.a n b n c n d n
Câu 259. Tìm số chiều dimn W của không gian con W của 4 sinh bởi các vectơ sau
1 2 3 42,2,3, 4 , 4, 4, 6, 8 , 6, 6, 9,12 , 8, 8,12,16u u u u
) 1 ) 2 ) 3 ) 4.a n b n c n d n
Câu 260. Tìm số chiều dimn W của không gian con W của 4 sinh bởi các vectơ sau
1 2 3 41,2,3, 4 , 2, 0, 6, 0 , 6, 6, 7, 0 , 8, 0, 0, 0u u u u
) 1 ) 2 ) 3 ) 4.a n b n c n d n
Câu 261. Tìm hạng của hệ vectơ sau :
1 2 3 43,1,5,7 , 4, 1, 2,2 , 10,1, 8,17 , 13,2,13,24u u u u
) 1 ) 2 ) 3 ) 4.a r b r c r d r
Câu 262. Tìm hạng của hệ vectơ sau :
1 2 3 42,3,5,7 , 4,1, 3,2 , 8, 7,13,16 , 6, 4, 8, 9u u u u
) 1 ) 2 ) 3 ) 4.a r b r c r d r
Câu 263. Tìm hạng của hệ vectơ sau :
1 2 3 41,1,5,7 , 1, 1, 2,2 , 2,2,10,17 , 3, 3,15,24u u u u
) 1 ) 2 ) 3 ) 4.a r b r c r d r
Câu 264. Định m để hệ sau có hạng bằng 2:
1, 3,1 , 1, 3, 3 , 1, 6, 3u v m w m m
) 0
) 1
) 0 1
a m
b m
c m m
d) m tùy ý
Câu 265. Định m để hệ sau có hạng bằng 3:
,1, 0,2 , , 1, 1,2 , 2 , 2, 1, 5u m v m m w m m
) 6
) 6
a m
b m
c) 6m
d) m tùy ý
11
Câu 266. Định m để hệ sau có hạng bằng 3:
,1, 0,2 , , 2, 0,2 , 2 , 3,1, 4u m v m m w m m
) 0
) 1
) 0, 1
a m
b m
c m
d) Không có giá trị m nào
Câu 267. Định m để hệ sau có hạng bằng 3:
,1, 0,2 , , 2, 0,2 , 2 , 3, 0, 5u m v m m w m m
) 0
) 1
) 0, 1
a m
b m
c m
d) Không có giá trị m nào
Câu 268. Định m để hệ sau có hạng bằng 3:
,1, 0,2 , , 2, 0,2 , 2 , 3, 0, 4u m v m m w m m
) 0
) 1
) 0, 1
a m
b m
c m
d) Không có giá trị m nào
Câu 269. Tìm tọa độ 1 2 3, ,x x x của vectơ 1,2,4u theo cơ sở
1 2 31,0, 0 , 0,1, 0 , 0, 0,1u u u
1 2 3
1 2 3
1 2 3
1 2 3
) 1, 2, 2
) 1, 2, 4
) 1, 2, 3
) 2, 1, 3
a x x x
b x x x
c x x x
d x x x
Câu 270. Tìm tọa độ 1 2 3, ,x x x của vectơ , 0,1u m theo cơ sở
1 2 30,0,1 , 0,1, 0 , 1, 0, 0u u u
1 2 3
1 2 3
1 2 3
1 2 3
) , 0, 1
) 1, 0,
) 2, 0,
) 3, 0,
a x m x x
b x x x m
c x x x m
d x x x m
Câu 271. Tìm tọa độ 1 2 3, ,x x x của vectơ 3, 3, 4u theo cơ sở
1 2 31,0, 0 , 0, 3, 0 , 0, 0,2u u u
12
1 2 3
1 2 3
1 2 3
1 2 3
) 3, 3, 4
) 3, 1, 4
) 3, 1, 2
) 2, 1, 3
a x x x
b x x x
c x x x
d x x x
Câu 272. Tìm tọa độ 1 2 3, ,x x x của vectơ 1,2,1u theo cơ sở
1 2 31,0, 0 , 1,1, 0 , 1,1,1u u u
1 2 3
1 2 3
1 2 3
1 2 3
) 1, 2, 1
) 1, 2, 0
) 1, 1, 1
) 1, 1, 3
a x x x
b x x x
c x x x
d x x x
Câu 273. Tìm tọa độ 1 2 3, ,x x x của vectơ 2,3,6u theo cơ sở
1 2 31,2,3 , 1, 3, 4 , 2, 4, 7u u u
1 2 3
1 2 3
1 2 3
1 2 3
) 3, 1, 0
) 1, 1, 2
) 3, 1, 3
) 1, 1, 1
a x x x
b x x x
c x x x
d x x x
Câu 274. Tìm tọa độ 1 2 3, ,x x x của vectơ , 0,1u m theo cơ sở
1 2 31,0, 0 , 1,1, 0 , 0, 1,1u u u
1 2 3
1 2 3
1 2 3
1 2 3
) , 0, 1
) , 0, 0
) 2, 2, 2
) 1, 1, 1
a x m x x
b x m x x
c x m x x
d x m x x
Câu 275. Tìm tọa độ 1 2 3, ,x x x của vectơ , , 4u m m m theo cơ sở
1 2 31,2,3 , 3, 7, 9 , 5,10,16u u u
1 2 3
1 2 3
1 2 3
1 2 3
) 0, , 4 /5
) , ,
) , ,
) 4 , , 0
a x x m x m
b x m x m x m
c x m x m x m
d x m x m x
Câu 276. Tìm tọa độ 1 2 3, ,x x x của vectơ 1,2 ,2u m theo cơ sở
1 2 31,0, 0 , 0,2, 0 , 2,1,1u u u
13
1 2 3
1 2 3
1 2 3
1 2 3
) 1, , 0
) 1, , 0
) 3, 2 2, 1
) 3, 1, 2
a x x m x
b x x m x
c x x m x
d x x m x
Câu 277. Trong không gian 3 cho các vectơ : 1 2 31,2,3 , 0,1, 0 , 1, 3, 3u u u . Khẳng định
nào sau đây là đúng?
1 2 3) , ,a u u u độc lập tuyến tính.
1 2 3) , ,b u u u phụ thuộc tuyến tính.
1 2 3) , ,c u u u tạo thành một cơ sở của
3
d) Hệ các vectơ 1 2 3, ,u u u có hạng bằng 3.
Câu 278. Trong không gian 3 cho các vectơ phụ thuộc vào tham số m:
1 2 31,1,1 , 1, ,1 , 1,1,u u m u m
Khẳng định nào sau đây là đúng?
1 2 3) , ,a u u u độc lập tuyến tính khi và chỉ khi 1m .
1 2 3) , ,b u u u phụ thuộc tuyến tính khi và chỉ khi 0m .
1 2 3) , ,c u u u tạo thành một cơ sở của
3 khi 1m
d) Hệ các vectơ 1 2 3, ,u u u luôn có hạng bằng 3.
Câu 279. Trong không gian 3 cho các vectơ phụ thuộc vào tham số m:
1 2 31,2, , 2, 4, 0 , 0, 0, 7u m u u
Khẳng định nào sau đây là đúng?
1 2 3) , ,a u u u luôn độc lập tuyến tính
1 2 3) , ,b u u u phụ thuộc tuyến tính khi và chỉ khi 0m .
1 2 3) , ,c u u u tạo thành một cơ sở của
3 khi 0m
d) Hệ các vectơ 1 2 3, ,u u u luôn có hạng bằng 2.
Câu 280. Trong không gian 3 cho các vectơ phụ thuộc vào tham số m :
1 2 31,2, , 3, 4, 3 , 0,1, 7u m u m u
Khẳng định nào sau đây là đúng?
1 2 3) , ,a u u u luôn luôn độc lập tuyến tính
1 2 3) , ,b u u u luôn luôn phụ thuộc tuyến tính.
1 2 3) , ,c u u u tạo thành một cơ sở của
3 khi và chỉ khi 0m
d) Hệ các vectơ 1 2 3, ,u u u luôn có hạng bằng 2.
Câu 281. Trong không gian 2 cho các vectơ : 1 22,1 , 1, 1u u . Tìm ma trận trận chuyển cơ
sở chính tắc 0B sang cơ sở 1 2,B u u của 2 .
14
2 1 1 1
) , ) ,
1 1 1 2
2 1 1 1
) , )
1 1 1 2
a P c P
b P d P
Câu 282. Trong không gian 2 cho các vectơ : 1 22,1 , 1, 1u u . Tìm ma trận trận chuyển cơ
sở 1 2,B u u sang cơ sở chính tắc 0B của 2 .
2 1 1 1
) , ) ,
1 1 1 2
2 1 1 1
) , )
1 1 1 2
a P c P
b P d P
Câu 283. Trong không gian 2 cho các vectơ :
1 2
1 2
2,1 , 1, 1
1,0 , 0,1
u u
v v
Tìm ma trận trận chuyển cơ sở 1 1 2,B u u sang cơ sở 2 1 2,B v v của 2
2 1 1 1
) , ) ,
1 1 1 2
2 1 1 1
) , )
1 1 1 2
a P c P
b P d P
Câu 284. Trong không gian 2 cho các vectơ :
1 2
1 2
2,1 , 1, 1
1,0 , 0,1
u u
v v
Tìm ma trận trận chuyển cơ sở 2 1 2,B v v sang cơ sở 1 1 2,B u u của 2
2 1 1 1
) , ) ,
1 1 1 2
2 1 1 1
) , )
1 1 1 2
a P c P
b P d P
Câu 285. Trong không gian 3 cho các vectơ :
1 2 31,0,1 , 0,1,1 , 0, 0,1u u u
Tìm ma trận trận chuyển cơ sở chính tắc 0B sang cơ sở 1 2 3, ,B u u u của 3
15
1 0 0 1 0 0
) 0 1 0 , ) 0 1 0 ,
1 1 1 1 1 1
1 0 1 1 0 1
) 0 1 1 , ) 0 1 1
0 0 1 0 0 1
a P c P
b P d P
Câu 286. Trong không gian 3 cho các vectơ :
1 2 31,0,1 , 0,1,1 , 0, 0,1u u u
Tìm ma trận trận chuyển cơ sở 1 2 3, ,B u u u sang cơ sở 0B của 3
1 0 0 1 0 0
) 0 1 0 , ) 0 1 0 ,
1 1 1 1 1 1
1 0 1 1 0 1
) 0 1 1 , ) 0 1 1
0 0 1 0 0 1
a P c P
b P d P
Câu 287. Trong không gian 3 cho các vectơ :
1 2 3
1 2 3
1,0, 0 , 0, 1, 0 , 0, 0, 1
1, 0,1 , 0,1,1 , 0, 0,1
u u u
v v v
Tìm ma trận trận chuyển cơ sở 1 1 2 3, ,B u u u sang cơ sở 2 1 2 3, ,B v v v của 3
1 0 0 1 0 1
) 0 1 0 , ) 0 1 1 ,
1 1 1 0 0 1
1 0 1 1 0 0
) 0 1 1 , ) 0 1 0
0 0 1 1 1 1
a P c P
b P d P
Câu 288. Trong không gian 3 cho các vectơ :
1 2 3
1 2 3
1,0, 0 , 0, 1, 0 , 0, 0, 1
1, 0,1 , 0,1,1 , 0, 0,1
u u u
v v v
Tìm ma trận trận chuyển cơ sở 2 1 2 3, ,B v v v sang cơ sở 1 1 2 3, ,B u u u của 3
16
1 0 0 1 0 1
) 0 1 0 , ) 0 1 1 ,
1 1 1 0 0 1
1 0 1 1 0 0
) 0 1 1 , ) 0 1 0
0 0 1 1 1 1
a P c P
b P d P
Câu 289. Cho biết ma trận chuyển cơ sở từ cơ sở B sang cơ sở chính tắc 0B của
3 là
1 1 2
0 1 0
1 1 1
P
Tìm tọa độ 1 2 3, ,x x x của vectơ 1, 0,1u theo cơ sởB
1 2 3
1 2 3
1 2 3
) 3, 0, 2
) 0, 1, 1
) 3, 0, 2
a x x x
b x x x
c x x x
d) Các kết qủa trên đều sai
Câu 290. Cho biết ma trận chuyển cơ sở từ cơ sở chính tắc 0B sang cơ sở B của
3 là
1 1 0
0 1 0
1 1 1
P
Tìm tọa độ 1 2 3, ,x x x của vectơ 2,1,0u theo cơ sởB
1 2 3
1 2 3
1 2 3
) 3, 1, 0
) 0, 2, 1
) 1, 1, 0
a x x x
b x x x
c x x x
d) Các kết qủa trên đều sai
Câu 291. Cho biết ma trận chuyển cơ sở từ cơ sở chính tắc 0B sang cơ sở B của
3 là
1 1 0
2 1 1
1 1 1
P
Tìm tọa độ 1 2 3, ,x x x của vectơ 2,3, 3u theo cơ sởB
17
1 2 3
1 2 3
1 2 3
1 2 3
) 3, 1, 0
) 0, 2, 1
) 1, 1, 0
) 1, 1, 1
a x x x
b x x x
c x x x
d x x x
Câu 292. Cho biết ma trận chuyển cơ sở từ cơ sở 1B sang cơ sở 2B của
3 là
1 0 0
0 1 0
1 1 1
P
và tọa độ của vectơ u theo cơ sở 1B là 1 2 31, 1, 0.x x x Tìm vectơ u. Khẳng định nào sau đây là
đúng ?
) 1,1, 2
) 1,1,2
a u
b u
c) Chưa thể xác định được u vì u phụ thuộc vào các vectơ trong cơ sở 2B
d) Các khẳng định trên đều sai
Câu 293. Trong không gian 3 cho các vectơ :
1 2 31,0, 0 , 0, 1, 0 , 0, 0, 1u u u
Cho biết ma trận chuyển cơ sở từ cơ sở 1B sang cơ sở 2 1 2 3, ,B u u u của 3 là
1 0 0
0 1 0
1 1 1
P
và tọa độ vectơ u theo cơ sở 1B là 1 2 31, 1, 0.x x x Tìm vectơ u. Khẳng định nào sau đây là
đúng?
) 1, 1, 0
) 1,1, 0
a u
b u
c) Chưa thể xác định được u vì u phụ thuộc vào các vectơ trong cơ sở 1B
d) Các khẳng định trên đều sai
Câu 294. Trong 3 cho cơ sở 1 2 3(2; 1;5), (1; 1; 3), (1; 2;5)F f f f . Tọa độ của véctơ
x=(7, 0, 7) đối với cơ sở F là:
a) 0;14;7 b) 0; 14; 7 c) 0;14; 7 d) 14;7;2007
Câu 295. Trong 2 cho hai cơ sở 1 2(1;2), (2;1)G g g và 1 2(2; 3), (1;2)H h h . Ma
trận chuyển cơ sở từ G sang H là:
a)
0 3
1 4
b)
0 3
1 4
c)
0 3
1 4
d)
4/3 1
1/3 0
.
18
Câu 296. Trong 3 cho cơ sở 1 2 3(1;1;1), (1;1;0), (1;0;0)F f f f . Tọa độ của véctơ
x=(12,14,16) đối với cơ sở F là:
a) 16; 2;2 b) 16; 2;2 c) 16; 2; 2 d) 16; 2; 2 .
Câu 297. Trong 3 , cho hai cơ sở 1 2 3(1; 0;0), (0;1; 0), (0;0;1)E e e e và
1 2 3( 1;0; 0), ( 1; 1; 0), ( 1; 1; 1)F f f f . Ma trận chuyển cơ sở từ F sang E là:
a)
1 1 1
1 1 0
1 0 0
b)
1 1 0
0 1 1
0 0 1
c)
0 0 1
0 1 1
1 1 0
d)
0 0 1
0 1 1
1 1 0
.
Câu 298. Trong 3 , cho hai cơ sở: cơ sở chính tắc E và 1 2 3(0;1;1), (1;1;1), (0;0;1)F f f f .
Ma trận chuyển cơ sở từ F sang E là:
a)
1 1 0
1 0 0
0 1 1
b)
1 1 1
1 1 0
1 0 0
c)
0 1 0
1 1 0
1 1 1
d)
0 0 1
0 1 1
1 1 1
.
Câu 299. Trong 3 , cho cơ sở 1 2 3(1;0;0), (1;1;0), (1;1;1)F f f f . Tọa độ của véctơ
x=(3,2,1) đối với cơ sở F là:
a) 1;2; 1 b) 1;1;1 c) 1;2;3 d) 3;2;1
Câu 300. Trong 3 , cho hai cơ sở, cơ sở chính tắc E và
1 2 3( 1;1;1), (1; 1;1), (1;1; 1)F f f f . Ma trận chuyển cơ sở từ E sang F là:
a)
1 1 1
1 1 1
1 1 1
b)
0 0 1
0 1 1
1 1 1
c)
0.5 0.5 0
0.5 0 0.5
0 0.5 0.5
d)
0 0.5 0.5
0.5 0 0.5
0.5 0.5 0
.
Câu 301. Trong 3 , cho cơ sở 1 2 3( 1;1;1), (1; 1;1), (1;1; 1)F f f f . Tọa độ của véctơ
x=(7,7,2007) đối với cơ sở F là:
a) 1007;1007;7 b) 1007; 1007;7 c) 107;107;7 d) 0; 200;2007
Câu 302. Trong 2 cho hai cơ sở 1 2( 1;1), (1; 2)F f f , 1 2(1; 2), ( 1;1)G g g .
Ma trận chuyển cơ sở từ F sang G là:
a)
1 0
0 1
b)
0 1
1 0
c)
1 2
1 1
d)
1 1
1 1
Câu 303. Trong 3 cho cơ sở 1 2 3( 1;1;1), (1; 1;1), (1;1; 1)F f f f . Tọa độ của véctơ
x=(2,4,8) đối với cơ sở F là:
a) 3;5;6 b) 5;3;6 c) 2;4;8 d) 6;5;3 .
Câu 304. Trong 3 , cho hệ véctơ 1 2 3(1;0; 1), (1; 1;0), (1;1;1)x x x . Bằng cách đặt
2 1 3 1 3 2
1 1 2 2 1 3 3 1 2
1 1 1 1 2 2
, , ,
, ,
, , ,
x y x y x y
y x y x y y x y y
y y y y y y
(ký hiệu , là tích vô hướng).
Hệ véctơ đã cho có thể trực giao hóa thành hệ
19
a) 1 2 3
1 1
(1;0; 1), ; 1; , 1;1;1
2 2
y y y
b) 1 2 3
1 1
(1;0; 1), ; 1; , 1;1;1
2 2
y y y
c) 1 2 3
1 1
(1;0; 1), ;1; , 1;1;1
2 2
y y y
d) Cả ba a), b), c) đều sai.
Câu 305. Trong 3 , cho hệ véctơ 1 2 3(1;0; 1), (1; 1;0), (1;1;1)x x x . Bằng cách đặt
2 1 3 1 3 2
1 1 2 2 1 3 3 1 2
1 1 1 1 2 2
, , ,
, ,
, , ,
x y x y x y
y x y x y y x y y
y y y y y y
(ký hiệu , là tích vô hướng).
Hệ véctơ đã cho có thể trực giao hóa thành hệ
a) 1 2 3
1 1
(1;0; 1), ; 1; , 1;1;1
2 2
y y y
b) 1 2 3
1 1
(1;0; 1), ; 1; , 1;1;1
2 2
y y y
c) 1 2 3
1 1
(1;0; 1), ;1; , 1;1;1
2 2
y y y
d) Cả ba a), b), c) đều sai.
Câu 306. Trong 3 , cho hệ véctơ 1 2 3(1;0; 1), (0;1; 1), (1;1;1)x x x . Bằng cách đặt
2 1 3 1 3 2
1 1 2 2 1 3 3 1 2
1 1 1 1 2 2
, , ,
, ,
, , ,
x y x y x y
y x y x y y x y y
y y y y y y
(ký hiệu , là tích vô hướng).
Hệ véctơ đã cho có thể trực giao hóa thành hệ:
a) 1 2 3
1 1
(1;0; 1), ; 1; , 1;1;1
2 2
y y y
b) 1 2 3
1 1
(1;1;1), ( 1;0;1), ;1;
2 2
y y y
c) 1 2 3
1 1
(1;0; 1), ;1; , 1;1;1
2 2
y y y
d) Cả ba a), b), c) đều sai.
Câu 307. Trong 3 , cho hệ véctơ 1 2 3( 1;1;0), (1;1;1), ( 1;0;1)x x x . Bằng cách đặt
2 1 3 1 3 2
1 1 2 2 1 3 3 1 2
1 1 1 1 2 2
, , ,
, ,
, , ,
x y x y x y
y x y x y y x y y
y y y y y y
(ký hiệu , là tích vô hướng).
Hệ véctơ đã cho có thể trực giao hóa thành hệ
a) 1 2 3(1;1;1), (1;0; 1), 1 2;1; 1 2y y y
b) 1 2 3( 1;1;0), (1;1;1), 1 2; 1 2;1y y y
c) 1 2 3( 1;1;0), (1;1;1), 1 2; 1 2;1y y y
d) Cả ba a), b), c) đều sai.
20
Câu 308. Trong 3 , cho hệ véctơ 1 2 3(1;1;1), (1;0; 1), (0;1; 1)x x x . Bằng cách đặt
2 1 3 1 3 2
1 1 2 2 1 3 3 1 2
1 1 1 1 2 2
, , ,
, ,
, , ,
x y x y x y
y x y x y y x y y
y y y y y y
(ký hiệu , là tích vô hướng).
Hệ véctơ đã cho có thể trực giao hóa thành hệ
a) 1 2 3
1 1
(1;1;1), (1;0; 1), ;1;
2 2
y y y
b) 1 2 3
1 1
(1;1;1), ( 1;0;1), ;1;
2 2
y y y
c) 1 2 3
1 1
(1;1;1), ( 1;0;1), ; 1;
2 2
y y y
d) 1 2 3
1 1
(1;1;1), ( 1;0;1), ; 1;
2 2
y y y
.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CHƯƠNG 4. ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH
309. Ánh xạ nào sau đây là ánh xạ tuyến tính từ 3 vào 2 ?
a) , , 2 3 4 ; 3f x y z x xy z x y z ; b) , , 2 3 4 ; 3f x y z x y z x xy z ;
c) , , 2 1, 3 ;f x y z x y z x y z d) , , 2 3 4 ; 3 .f x y z x y z x y z
310. Ánh xạ nào sau đây là ánh xạ tuyến tính từ 3 vào 3 ?
a) , , 4 , 3 ,f x y z x y z x y z xy ; b) 2 2, , 2 3 4 , 3 , 0 ;f x y z x y z x y x
c) , , 2 , 3 ,0 ;f x y z x y z x y z d) , , 2 3 4 , 3 ,1 .f x y z x y z x y z
311. Ánh xạ 3 3:f xác định bởi , , 2 3 , 3 ,f x y z x y Az x Bxy x z , ,A B
là ánh xạ tuyến tính khi và chỉ khi:
a) 0A B b) A tùy ý, 0B .
c) B tùy ý, 0A . d) ,A B tùy ý.
312. Trong các ánh xạ sau, ánh xạ nào là ánh xạ tuyến tính từ 2 2R R
a) 1 2 1 2 1 2( , ) 3 1, 2 4f x x x x x x b) 1 2 1 2 1 2( , ) ,2 4f x x x x x x
c) 1 2 1 2 1 2( , ) 6 2 ,2f x x x x x x d) 21 2 1 2( , ) ,f x x x x
313. Trong các ánh xạ sau, ánh xạ nào là ánh xạ tuyến tính từ 2 2R R
a) 1 2 1 2 1 2( , ) 3 1, 2 4f x x x x x x b) 1 2 1 2 1 2( , ) ,2 4f x x x x x x
c) 31 2 1 2 1 2( , ) 6 2 ,2f x x x x x x d) 1 2 1 1 2( , ) 2 ,f x x x x x
314. Trong các ánh xạ sau, ánh xạ nào là ánh xạ tuyến tính từ 2 2R R
21
a) 1 2 1 2 1 2( , ) 3 1, 2 4f x x x x x x b) 1 2 1 2 1 2( , ) ,2 4f x x x x x x
c) 31 2 1 2 1 2( , ) 6 2 ,2f x x x x x x d) 1 2 1 1 2( , ) 2 4,f x x x x x
315. Cho ánh xạ tuyến tính 3 3:f R R , định bởi
1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3( , , ) ( , , )f x x x x x x x x x x x x . Tập hợp V tất cả 1 2 3( , , )x x x thỏa
1 2 3( , , ) 0f x x x là:
a) 1 2 3 1 2 3( , , )/ 0V x x x x x x
b) 1 2 3 1 3 2 3 3( , , )/ 3 1, 3 ,V x x x x x x x x R
c) 1 2 3 1 3 2 3 3( , , )/ 3 1, 3 ,V x x x x x x x x R
d) 1 2 3 1 3 2 3 3( , , )/ 3 1, 3 ,V x x x x x x x x R
316. Cho ánh xạ tuyến tính 3 3:f R R , định bởi
1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3( , , ) ( , , )f x x x x x x x x x x x x . Tập hợp V tất cả 1 2 3( , , )x x x thỏa
1 2 3( , , ) 0f x x x là:
a) 1 2 3 1 2 3( , , )/ 0V x x x x x x
b) 1 2 3 1 2 3 3( , , )/ 0, ,V x x x x x x x R
c) 1 2 3 1 3 2 3 3( , , )/ 3 , 3 ,V x x x x x x x x R
d) 1 2 3 1 3 2 3 3( , , )/ 3 1, 3 ,V x x x x x x x x R
317. Cho ánh xạ tuyến tính 3 3:f R R , định bởi
1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3( , , ) ( 2 3 , 4 5 6 ,7 8 9 )f x x x x x x x x x x x x . Tập hợp V tất cả 1 2 3( , , )x x x thỏa
1 2 3( , , ) 0f x x x là:
a) 1 2 3 1 2 3( , , )/ 0V x x x x x x
b) 1 2 3 1 2 3 3( , , )/ 0, ,V x x x x x x x R
c) 1 2 3 1 3 2 3 3( , , )/ 3 , 3 ,V x x x x x x x x R
d) 1 2 3 1 3 2 3 3( , , )/ , 2 ,V x x x x x x x x R
318. Ánh xạ tuyến tính 3 3:f định bởi , , 4 ; 3 ;f x y z x y z x y z x có ma trận biểu
diễn theo cơ sở chính tắc của 3 là:
22
a)
1 1 4
1 3 1
0 0 1
b)
1 1 0
1 3 0
4 1 1
c) Các kết quả trên đều đúng hd) Các kết quả trên đều sai.
319. Ánh xạ tuyến tính 2 2:f định bởi , 2 , 3f x y x y x y có ma trận biểu diễn theo
cặp cơ sở chính tắc 0B của
2 và cơ sở 0,1 , 1,0B là:
a)
1 3
1 2
b)
1 3
1 2
c)
2 1
3 1
d)
2 1
.
3 1
320. Ánh xạ tuyến tính 2 2:f định bởi , 2 , 3f x y x y x y có ma trận biểu diễn theo
cặp cơ sở 0,1 , 1,0B và cơ sở chính tắc 0B của 2 là:
a)
1 3
1 2
b)
3 1
2 1
c)
3 1
2 1
d)
2 1
.
3 1
321. Cho ánh xạ tuyến tính 2 2:f , định bởi ( , ) ( , 0)f x y x . Ma trận của f đối với cơ sở
(1;2), (1;3)F là:
a)
1 0
1 0
b)
3 3
2 2
c)
2 2
3 3
d)
2 2
1 1
.
322. Cho ánh xạ tuyến tính 2 2:f , định bởi ( , ) (0, )f x y x . Ma trận của f đối với cơ sở
(1;1), (1;0)F là:
a)
1 1
1 1
b)
0 0
1 0
c)
1 1
1 1
d)
1 1
1 1
T
.
323. Cho ánh xạ tuyến tính 2 2:f , định bởi ( , ) ( , )f x y x y x . Ma trận của f đối với cơ sở
(1;2), (1;3)F là:
a)
1 1
1 0
b)
4 7
3 5
T
c)
4 7
3 5
d)
4 7
3 5
.
324. Cho ánh xạ tuyến tính 2 2:f , định bởi ( , ) ( , )f x y x x y . Ma trận của f đối với cơ sở
(1; 3),(1;2)F là:
23
a)
1 0
1 1
b)
0 1
1 2
c)
2 1
1 0
d)
2 1
1 0
.
325. Cho ánh xạ tuyến tính 3 3:f , định bởi ( , , ) ( , , )f x y z x y y z x z . Tìm ma trận của
f đối với cơ sở chính tắc (1;0;0), (0;1;0),(0;0;1)E .
a)
1 2 3
1 0 1
1 1 0
b)
1 1 0
0 1 1
1 0 1
c)
1 1 0
0 1 1
1 0 1
d)
1 1 0
0 1 1
1 0 1
.
326. Cho ánh xạ tuyến tính 3 3:f , định bởi ( , , ) ( , , )f x y z x y y z x z . Tìm ma trận của
f đối với cơ sở (1;1;0), (0;1;1),(1;0;1)F .
a)
1 1 0
0 1 1
1 0 2
b)
1 1 0
0 1 1
1 0 1
c)
1 1 0
0 1 1
1 0 1
d)
1 1 0
1 1 1 .
1 0 1
327. Cho ánh xạ tuyến tính 3 3:f , định bởi ( , , ) ( , , )f x y z x y y z x z . Tìm ma trận của
f đối với cơ sở (1;1;0), (0;1;1),(1;0;1)F .
a)
1 1 0
0 1 1
1 0 1
b)
1 1 0
0 1 1
1 0 1
c)
1 1 0
2 1 1
1 0 1
d)
1 1 0
0 1 1
1 0 1
.
328. Cho ánh xạ tuyến tính 2 2:f có ma trận biểu diễn của f đối với cơ sở chính tắc 0B là
1 2
1 3
. Biểu thức của f là :
a) , 2 , 3f x y x y x y b) , ,2 3f x y x y x y
c) , 3 , 2f x y x y x y d) Các kết quả trên đều sai.
329. Cho ánh xạ tuyến tính 2 2:f , ma trận của f đối với cơ sở (0;1), (1;0)F là 1 12 2
.
Biểu thức của f là:
a) ( , ) (2 2 , )f x y x y x y b) ( , ) (2 2 , )f x y x y x y
c) ( , ) (2 2 , )f x y x y x y d) ( , ) ( 2 2 , )f x y x y x y .
24
330. Cho ánh xạ tuyến tính 2 2:f , ma trận của f đối với cơ sở (2;1), (1;1)F là 2 21 1
.
Biểu thức của f là:
a) ( , ) (5 ,3 )f x y y y b) ( , ) (5 , 3 )f x y x y
c) ( , ) (3 ,5 )f x y y x d) ( , ) (4 , 3 )f x y y y .
331. Cho ánh xạ tuyến tính 2 2:f , ma trận của f đối với cơ sở (1;2), (3;4)F là 1 00 1
.
Biểu thức của f là :
a) ( , ) ( , )f x y x y b) ( , ) ( , )f x y y x
c) ( , ) ( , )f x y x x d) ( , ) ( , )f x y y y
332. Cho ánh xạ tuyến tính 2 2:f , ma trận của f đối với cơ sở (1;1), ( 1; 2)F là 1 23 4
.
Biểu thức của f là :
a) ( , ) ( 6 4 , 16 11 )f x y x y x y b) ( , ) ( 6 4 ,16 11 )f x y x y x y
c) ( , ) (6 4 , 16 11 )f x y x y x y d) ( , ) (6 4 ,16 11 )f x y x y x y .
333. Cho ánh xạ tuyến tính 2 2:f , ma trận của f đối với cơ sở (1;0), (0;1)E là 1 23 4
.
Biểu thức của f là :
a) ( , ) ( 4 , 3 2 )f x y x y x y b) ( , ) ( 3 ,2 4 )f x y x y x y
c) ( , ) ( 2 , 3 4 )f x y x y x y d) ( , ) ( 2 , 3 4 )f x y x y x y .
334. Cho ánh xạ tuyến tính 2 2:f có ma trận biểu diễn của f theo cặp cơ sở 1,1 , 0,1B
và cơ sở chính tắc 0B là
1 1
0 0
. Biểu thức của f là :
a) , 2 , 0f x y x y b) , , 0f x y y
c) , ,f x y x y x y d) , , .f x y x y x y
335. Cho ánh xạ tuyến tính 3 3:f , biết ma trận của f đối với cơ sở
(1;1;0), (0;1;1),(1;0;1)F là
1 1 1
2 1 1
1 0 1
. Biểu thức của f là:
25
a) 1 1 3 1 5 1, , ; ;
2 2 2 2 2 2
f x y z x y z x y z y
;
b) 1 1 3 1 5 1, , ; ;
2 2 2 2 2 2
f x y z x y z x y z y
;
c) 1 1 3 1 5 1, , ; ;
2 2 2 2 2 2
f x y z x y z x y z y
;
d) 1 1 3 1 5 1 1, , ; ;
2 2 2 2 2 2 2
f x y z x y z x y z y z
.
336. Cho ánh xạ tuyến tính 3 3:f , biết ma trận của f đối với cơ sở
(1;1; 1), ( 1;1;1),(1; 1;1)F là
1 1 1
2 1 4
1 3 1
. Biểu thức của f là:
a) 1 1 3 3 3 7, , 2 ; 4 ; 2
2 2 2 2 2 2
f x y z x y z x y z x y z
;
b) 1 1 3 3 3 7, , 2 ; 4 ; 2
2 2 2 2 2 2
f x y z x y z x y z x y z
;
c) 1 1 3 3 3 7, , 2 ; 4 ; 2
2 2 2 2 2 2
f x y z x y z x y z x y z
;
d) 1 1 3 3 3 7, , 2 ; 4 ; 2
2 2 2 2 2 2
f x y z x y z x y z x y z
.
337. Cho ánh xạ tuyến tính 2 3:f , trong đó 2, 0 1,1,1f , 1,4 1,2,0f . Biểu thức của
f là:
a) 1, 4 ,4 3 , 4
8
f x y x y x y x y ; b) 1, 4 ,4 3 , 4
8
f x y x y x y x y ;
c) 1, 4 , 4 3 , 4
8
f x y x y x y x y ; d) 1, 4 , 4 3 ,4
8
f x y x y x y x y .
338. Cho ánh xạ tuyến tính 2 3:f thỏa 2,0 1,1,1f , 1, 4 1,2, 0f . Cho
2,0 ; 1, 4B và 1,2, 2 , 1,2,1 , 1, 1,1C . Tính CBf .
a)
4 11
9 9
2 2
3 3
11 7
9 9
b)
5 11
9 9
2 2
3 3
11 8
9 9
c)
4 7
9 9
2 2
3 3
1 11
9 9
d)
4 7
9 9
2 2
3 3
11 8
9 9
.
26
339. Cho ánh xạ tuyến tính 2 3:f thỏa 2,0 1,1,1f , 1, 4 1,2, 0f . Cho
2,0 ; 1, 4B và 1, 0, 0 , 0, 2, 0 , 1, 0,1D . Tính DBf .
a)
1 1
1
1
2
1 0
b)
0 1
1
1
2
1 0
c)
0 1
1
1
2
1 0
d)
1 1
1
1
2
1 1
.
340. Cho ánh xạ tuyến tính 2 3:f thỏa 2,0 1,1,1f , 1, 4 1,2, 0f . Cho
2,0 ; 1, 4B và
1
1B
d
. Tìm
3
.
E
f d
a) 1 1 1 T b) 0 1 1 T c) 0 1 1 T d) 1 1 0 T .
341. Trong không gian vector V , cho ba cơ sở 1 2{ , }E e e , / / /1 2{ , }E e e , // // //1 2{ , }E e e , trong đó
/ /
1 1 2 2 1 22 , 2 3e e e e e e , // //1 1 2 2 1 23 , 4 2e e e e e e . Cho hai ánh xạ tuyến tính ,f g có
/
3 8
4 5E
f
và //
4 6
6 9E
g
. Tìm // .Ef g
a)
41 58
43 62
b)
41 58
43 62
c)
41 58
43 62
d)
41 58
43 62
.
342. Trong không gian vector V , cho hai cơ sở 1 2{ , }E e e , / / /1 2{ , }E e e , trong đó
/ /
1 1 2 2 1 22 , 2 3e e e e e e . Cho ánh xạ tuyến tính f có /
3 8
4 5E
f
. Tìm .Ef
a)
3 8
4 5
b)
3 4
8 5
c)
5 4
8 3
d)
4 3
8 5
.
343. Trong 2 cho cơ sở 1 21;1 , 1; 2B u u . Cho 2 2:f có
1 2
3 4B
f
. Cho
2
2
1E
d
. Tìm 1( ) .
B
f d
a)
3
2
b)
6
5
c)
5
4
d)
3
.
4
27
344. Trong 2 cho cơ sở 1 21;1 , 1; 2B u u . Cho 2 2:f có
1 2
3 4B
f
. Cho
2
2
1E
d
. Tìm
2
1( ) .
E
f d
a)
9
13
b)
6
5
c)
5
4
d)
3
.
4
345. Trong 2 cho cơ sở 1 21;1 , 1; 2B u u . Cho 2 2:f có
1 2
3 4B
f
. Cho
2
1B
d
. Tìm 1( ) .
E
f d
a)
3,5
2
b)
6,5
5
c)
5,5
8
d)
3,5
.
4
346. Cho 2 2:f , , 2 ; 3 2f x y x y x y . Cho 1 2{ 1;1 , 1; 2 }B u u và
2
1B
d
. Tìm
2
1( )
E
f d .
a)
4
2
b)
2
3
c)
3
2
d)
3
.
2
347. Cho 2 2:f , , 2 ; 3 2f x y x y x y . Cho 1 2{ 1;1 , 1; 2 }B u u và
2
2
1E
d
. Tìm 1( )
B
f d .
a)
61
17
b)
31
17
c)
41
17
d)
51
17
.
348. Cho PBĐTT 3 3:f định bởi , , ; 4 ; 2 8f x y z x x y z x y z . Các vector nào sau
đây tạo thành một cơ sở của ker f :
a) 0;4;1 b) 0; 1;4 c) 1;0;0 , 0; 1;4 d) 1;0;0 , 0; 1; 2 .
349. Cho PBĐTT 3 3:f định bởi , , ; 4 ; 2 8f x y z x x y z x y z . Các vector nào sau
đây tạo thành một cơ sở của Im f :
a) 1;0;0 , 0; 1;4 b) 1;0;0 , 0; 1; 2
c) 1;0;0 , 0; 1;4 , 0;0;1 d) 1;0;0 , 0; 1; 2 , 0;0;1 .
28
350. PBĐTT 3 3:f định bởi , , , 3 ,f x y z x y z x y z x y có hạng bằng:
a) 0 b) 1 c) 2 d) 3.
351. PBĐTT 3 3:f định bởi , , , 3 ,f x y z x y z x y z x y có số khuyết bằng:
a) 0 b) 1 c) 2 d) 3.
352. PBĐTT 3 3:f định bởi 2, , 2 ; ; 2f x y z x y mz mx x y m z có hạng bằng 2
khi và chỉ khi:
a) 0m b) 1m c) 0m d) 1m .
353. PBĐTT 3 3:f định bởi 2, , 2 ; ; 2f x y z x y mz mx x y m z có số khuyết bằng
2 khi và chỉ khi:
a) 0m b) 1m c) 0m d) 1m .
354. PBĐTT 3 3:f định bởi 2, , 2 ; ; 2f x y z x y mz mx x y m z có số khuyết bằng
3 khi và chỉ khi:
a) 0m b) 1m c)
0
1
m
m
d) m tùy ý.
355. PBĐTT 3 3:f định bởi 2, , 2 ; ; 2f x y z x y mz mx x y m z có hạng bằng 3
khi và chỉ khi:
a) 0m b) 1m c) 0m d) 1m .
356. PBĐTT 3 3:f được xác định bởi , , , 4 ,f x y z x y z x y z mx là đơn ánh khi:
a) 0m b) 4m c)
0
4
m
m
d)
1
4
m
m
.
357. Tìm đa thức đặc trưng của ma trận:
1 1 0
0 1 0 .
5 3 2
A
a) 21 2 ;
b) 21 2 ;
c) 21 2 ;
d) 21 2 .
29
358. Tìm đa thức đặc trưng của ma trận:
0 1 1
1 0 1
1 1 0
A
2
2
2
2
) 2 1 .
) 2 1 .
) 2 1 .
) 1 2 .
a
b
c
d
359. Tìm đa thức đặc trưng của ma trận:
1 2 1
0 2 0
2 1 0
A
2
2
2
2
) 2 2 .
) 2 2 .
) 2 2 .
) 2 .
a
b
c
d
360. Tìm đa thức đặc trưng của ma trận:
1 2 3 4
0 1 2 3
0 0 2 3
0 0 0 2
A
2 2
2 2
22
2 2
) 1 2 .
) 1 4 .
) 1 2 .
) 1 4 .
a
b
c
d
361. Tìm đa thức đặc trưng của ma trận:
0 1 2 0
1 0 1 0
0 0 2 0
7 0 0 0
A
30
2
2
2
22
) 1 2 .
) 1 2 .
) 1 2 .
) 1 2 .
a
b
c
d
362. Tìm giá trị riêng của ma trận
1 4
2 1
A
) 1
) 3
) 1 3
) 1 3
a
b
c
d
363. Tìm giá trị riêng của ma trận
0 2
2 0
A
) 0
) 4
) 2
a
b
c
d) Các kết quả trên đều sai
364. Tìm giá trị riêng của ma trận
1 1 0
4 1 0
0 0 3
A
) 1 3
) 1 3
) 1 3
) 1 3
a
b
c
d
365. Ma trận
5 2 3 2 1 2
3 1 0 3 3 5
A
có các trị riêng là :
a) 1 b) 3 c) 1; 3 d) 1; 3 .
366. Cho ma trận
1 1 7 2 2 1
1 2 0 7 1 1
A
. Ma trận A có các trị riêng là :
a) 7; 3 b) 3 c) 7 d) 7; 3 .
31
367. Cho ma trận
1 1 17 28 2 1
1 2 0 14 1 1
A
. Ma trận A có các trị riêng là :
a) 17; 14 b) 14 c) 7 d) 7; 14 .
368. Cho ma trận
2 1 7 0 1 1
1 1 12 14 1 2
A
. Ma trận A có các trị riêng là :
a) 14 b) 7 c) 7; 14 d) 7; 14 .
369. Tìm các giá trị riêng của phép biến đổi tuyến tính 3 3:f định bởi
, , 2 , 4 ,2 .f x y z x y z y z
a) 3, 2 b) 2, 3
c) 2, 3 d) 2, 3 .
370. Tìm các giá trị riêng của phép biến đổi tuyến tính 4 4:f định bởi
, , , 4 3 4 , 2 3 ,2 3 , 2f x y z t x y z t y z t z t t .
a) 2, 1 b) 1, 2
c) 1, 2 d) 1, 2 .
371. Tìm các giá trị riêng của phép biến đổi tuyến tính 4 4:f định bởi
, , , 4 3 4 , 2 3 ,4 , .f x y z t x y z t y z t t z
a) 0, 1 b) 2, 1
c) 1, 4 d) 1, 2 .
372. Với giá trị nào của m thì vector ,1u m là vector riêng của ma trận
2 0
0 2
A
.
) 0 1, ) 0 1, ) 1, ) a m m b m m c m d m tùy ý.
373. Với giá trị nào của m thì vector ,u m m là vector riêng của ma trận
0 2
3 0
A
) 0 1, ) 0 1, ) 1, )a m m b m m c m d Không có giá trị m nào
374. Với giá trị nào của m thì vector , ,u m m m là vector riêng của ma trận
5 0 0
0 5 0
0 0 5
A
.
) 5, ) 0, ) 0, ) a m b m c m d m tùy ý
32
375. Với giá trị nào của m thì ,1, 0u m là vector riêng của phép biến đổi tuyến tính 3 3:f
định bởi:
, , , , .f x y z x y z x y z x y z
a) 0m b) 1m c) m tùy ý d) Không có giá trị nào của m .
376. Với giá trị nào của m thì , 0, 1u m m là vector riêng của phép biến đổi tuyến tính
3 3:f định bởi: , , , , .f x y z x y y z z
a) 0m b) 1m c) 0, 1m m d) Không có giá trị nào của m .
377. Tìm các vector giá trị riêng ứng với trị riêng 1 của ma trận
0 1
1 0
A
.
) ,a u với \ 0
) ,b u với
) 0,c u với \ 0
) , 0d u với \ 0
378. Tìm các vector giá trị riêng ứng với trị riêng 2 của ma trận
27 5
5 3
A
.
) 5 ,a u với \ 0
) ,5b u với
) , 5c u với \ 0
) 1,5d u .
379. Tìm các vector giá trị riêng ứng với trị riêng 0 của ma trận
2 0 0
0 0 0
0 0 0
A
) 0, ,a u với ,
) 0, ,b u với , \ 0
) 0, ,c u với 2 2 0
) , ,d u với , , \ 0
380. Tìm các vector giá trị riêng ứng với trị riêng 2 của ma trận
2 0 0
0 0 0
0 0 0
A
33
) 0, ,a u với , \ 0
) , ,b u với \ 0
) , , 0c u với \ 0
) , 0, 0d u với \ 0
381. Véctơ (2, 2)x là véctơ riêng của
0 1
1 0
A
ứng với trị riêng:
a) 1 b) 0 c) 1; 1 d) 1 .
382. Cho ma trận
1 0 0
2 1 0
7 2 1
A
. Ứng với trị riêng 1 , ma trận A có bao nhiêu véctơ riêng độc lập
tuyến tính?
a) 1 b) 2 c) 3 d) 4.
383.Véctơ ( 2,2)x là véctơ riêng của ma trận
1 2
4 3
ứng với trị riêng:
a) 5 b) 1 c) 1 , 5 d) 1 .
384. Véctơ (7,7)x là véctơ riêng của
1 1
1 1
ứng với trị riêng:
a) 2 b) 1 c) 0 d) Cả ba a), b), c) đều sai.
385. Véctơ (2, 4)x là véctơ riêng của ma trận
1 2
2 4
ứng với trị riêng:
a) 5 b) 0 c) 0 5 d) 0 5 .
386. Giả sử A là một ma trận vuông cấp 3 có 3 vector riêng là 1,2,1 ; 1, 0,1 ; 1, 0, 0 lần lượt ứng với
các trị riêng là 1,2 và 3. Đặt
1 1 1
2 0 0
1 1 0
P
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
a) A được chéo hóa và 1
1 0 0
0 2 0
0 0 3
P AP
34
b) A được chéo hóa và 1
2 0 0
0 1 0
0 0 3
P AP
c) A được chéo hóa và 1
3 0 0
0 2 0
0 0 1
P AP
d) Các khẳng định trên đều đúng.
387. Giả sử A là một ma trận vuông cấp 3 có 3 vector riêng là 2,2,1 ; 1,1,1 ; 2, 0, 0 lần lượt ứng với
các trị riêng là 3, 2 và 4. Ma trận P nào sau đây thỏa đẳng thức 1
3 0 0
0 2 0
0 0 4
P AP
.
2 2 1 2 1 2
) 1 1 1 b) P= 2 1 0
2 0 0 1 1 0
a P
1 2 2 2 1 2
) 1 2 0 d) P= 0 1 2 .
1 1 0 0 1 1
c P
388. Giả sử A là một ma trận vuông cấp 3 có đa thức đặc trưng là 2 4 .
Khẳng định nào sau đây đúng?
a) A chéo hóa được
b) A chéo hóa được khi và chỉ khi ứng với trị riêng 0, A có hai vector riêng độc lập tuyến tính.
c) A chéo hóa được khi và chỉ khi ứng với trị riêng 2, A có hai vector riêng độc lập tuyến tính.
d) A chéo hóa được khi và chỉ khi ứng với trị riêng 4, A có hai vector riêng độc lập tuyến tính.
389. Giả sử A là một ma trận vuông cấp 3 có đa thức đặc trưng là 22 4
Khẳng định nào sau đây đúng ?
a) A không chéo hóa được vì A không có hai trị riêng phân biệt
b) A chéo hóa được
c) A chéo hóa được khi và chỉ khi ứng với trị riêng 2, A có hai vector độc lập tuyến tính .
d) Các khẳng định trên đều sai.
390. Cho phép biến đổi tuyến tính 3 3:f có ma trận biểu diễn A , trong đó A có đa thức đặc
trưng là 2( ) 2 4 . Hơn nữa, các vector riêng của A ứng với trị riêng 2 là
0, , 0 , \ {0}u ; các vector riêng của A ứng với trị riêng 4 là 0, , , \ {0}u .
Khẳng định nào sau đây đúng?
35
a) f không chéo hóa được vì f chỉ có hai trị riêng phân biệt.
b) f không chéo hóa được vì ứng với trị riêng 2, f chỉ có một vector độc lập tuyến tính.
c) f không chéo hóa được vì ứng với trị riêng 4, f chỉ có một vector độc lập tuyến tính.
d) f chéo hóa được.
391. Cho phép biến đổi tuyến tính 3 3:f có ma trận biểu diễn A , trong đó A có đa thức đặc
trưng là 2( ) 2 4 . Hơn nữa, các vector riêng của f ứng với trị riêng 2 là
2 20, , , 0u ; các vector riêng của f ứng với trị riêng 4 là , , , \ {0}u .
Khẳng định nào sau đây đúng?
a) f không chéo hóa được vì f chỉ có hai trị riêng phân biệt.
b) f không chéo hóa được vì ứng với trị riêng 2, f chỉ có một vector độc lập tuyến tính.
c) f không chéo hóa được vì ứng với trị riêng 4, f chỉ có một vector độc lập tuyến tính.
d) f chéo hóa được.
392. Cho ma trận
1 1
0 1
A
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
a) A chéo hóa được và ma trận
1 1
0 1
P
làm chéo hóa A.
b) A chéo hóa được và ma trận
1 0
1 1
P
làm chéo hóa A.
c) A chéo hóa được và ma trận
1 0
1 1
P
làm chéo hóa A.
d) A chéo hóa được và ma trận
1 0
1 1
P
làm chéo hóa A.
393. Cho ma trận
0 2
0 1
A
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
a) A không chéo hóa được.
b) A chéo hóa được và ma trận
1 2
0 1
P
làm chéo hóa A.
36
c) A chéo hóa được và ma trận
1 0
2 1
P
làm chéo hóa A.
d) A chéo hóa được và ma trận
1 0
2 1
P
làm chéo hóa A.
394. Cho ma trận
1 0
0
A
m
với m . Khẳng định nào sau đây đúng ?
a) A chéo hoá được khi và chỉ khi 0m
b) A không chéo hoá được khi và chỉ khi 0m
c) A chéo hóa được với mọi m
d) A chỉ có một trị riêng.
395. Cho ma trận
0
0
m
A
m
với m . Khẳng định nào sau đây đúng ?
a) A chéo hoá được khi và chỉ khi 0m
b) A không chéo hoá được khi và chỉ khi 0m
c) A chéo hóa được với mọi m
d) A không có một trị riêng nào
396. Cho ma trận
1 1
0 2
0 0 3
a
A b
với ,a b . Khẳng định nào sau đây đúng ?
a) A chéo hoá được khi và chỉ khi 0, 0a b
b) A chéo hoá được khi và chỉ khi 0a
c) A chéo hóa được với mọi ,a b
d) A không chéo hóa được với mọi ,a b
397. Cho ma trận
0 1
0 1 0
0 0 1
a
A
với a . Khẳng định nào sau đây đúng ?
a) A chéo hoá được khi và chỉ khi 0a
b) A chéo hoá được khi và chỉ khi 1a
c) A chéo hóa được với mọi a
37
d) A không chéo hóa được với mọi a
CHƯƠNG 5. DẠNG TOÀN PHƯƠNG
398. Cho dạng toàn phương 2 2 21 2 3 1 2 3 1 2 2 3 1 3( , , ) 5 5 5 2 2 2f x x x x x x x x x x x x . Bằng phép biến
đổi trực giao, và với cơ sở trực chuẩn
1 2 3
1 1 1 1 1 1 2 1
; ; , ; 0; , ; ;
3 3 3 2 2 6 6 6
y y y
,
dạng toàn phương này có thể đưa về dạng chính tắc là:
a) 2 2 21 2 3( ) 7 4 4g y y y y b) 2 2 21 2 3( ) 4 7 4g y y y y
c) 2 2 21 2 3( ) 4 7 4g y y y y d) Cả ba a), b), c) đều đúng.
399. Cho dạng toàn phương 2 2 21 2 3 1 2 3 1 2 2 3 1 3( , , ) 5 5 5 2 2 2f x x x x x x x x x x x x . Bằng phép biến
đổi trực giao, và với cơ sở trực chuẩn
1 2 3
1 1 1 1 1 1 1 2
; ; 0 , ; ; , ; ; .
2 2 3 3 3 6 6 6
y y y
,
dạng toàn phương này có thể đưa về dạng chính tắc là:
a) 2 2 21 2 3( ) 6 3 6g y y y y b) 2 2 21 2 3( ) 6 6 3g y y y y
c) 2 2 21 2 3( ) 3 3 6g y y y y d) Cả ba a), b), c) đều đúng.
400. Cho dạng toàn phương 2 2 21 2 3 1 2 3 1 2 2 3 1 3( , , ) 10 10 10 2 2 2f x x x x x x x x x x x x . Bằng phép
biến đổi trực giao, và với cơ sở trực chuẩn
1 2 3
1 1 1 2 1 1 1 1
;0; , ; ; , ; ;
2 2 6 6 6 3 3 3
y y y
dạng toàn phương này có thể đưa về dạng chính tắc là:
a) 2 2 21 2 3( ) 12 9 9g y y y y b) 2 2 21 2 3( ) 9 9 12g y y y y
c) 2 2 21 2 3( ) 9 12 9g y y y y d) Cả ba a), b), c) đều đúng.
401. Cho dạng toàn phương 2 2 21 2 3 1 2 3 1 2 2 3 1 3( , , ) 8 8 8 2 2 2f x x x x x x x x x x x x . Bằng phép biến
đổi trực giao, và với cơ sở trực chuẩn 1 2 3
1 1 1 2 1 1 1 1
;0; , ; ; , ; ;
2 2 6 6 6 3 3 3
y y y
,
dạng toàn phương này có thể đưa về dạng chính tắc là:
a) 2 2 21 2 3( ) 7 7 10g y y y y b) 2 2 21 2 3( ) 10 7 7g y y y y
c) 2 2 21 2 3( ) 7 10 7g y y y y d) Cả ba a), b), c) đều sai.
38
402. Cho dạng toàn phương 2 2 21 2 3 1 2 3 1 2 2 3 1 3( , , ) 9 9 9 2 2 2f x x x x x x x x x x x x . Bằng phép biến
đổi trực giao, và với cơ sở trực chuẩn 1 2 3
1 1 1 2 1 1 1 1
;0; , ; ; , ; ;
2 2 6 6 6 3 3 3
y y y
,
dạng toàn phương này có thể đưa về dạng chính tắc là:
a) 2 2 21 2 3( ) 7 7 10g y y y y b) 2 2 21 2 3( ) 10 7 7g y y y y
c) 2 2 21 2 3( ) 7 10 7g y y y y d) Cả ba a), b), c) đều sai.
403. Cho dạng toàn phương 2 2 21 2 3 1 2 3 1 2 1 3( , , ) 2 3 4 4f x x x x x x x x x x . Bằng phép biến đổi trực
giao, và với cơ sở trực chuẩn 1 2 3
2 1 2 1 2 2 2 2 1
; ; , ; ; , ; ;
3 3 3 3 3 3 3 3 3
y y y
, dạng toàn
phương này có thể đưa về dạng chính tắc là:
a) 2 2 21 2 3( ) 2 5g y y y y b) 2 2 21 2 3( ) 2 5g y y y y
c) 2 2 21 2 3( ) 2 5g y y y y d) Cả ba a), b), c) đều sai.
404. Cho dạng toàn phương 1 2 3 2 3 1 3 1 2, , 2 2 2f x x x x x x x x x . Bằng phép biến đổi trực giao và với
cơ sở trực chuẩn
1 2 3
1 1 1 1 2 1 1 1
; ;0 , ; ; , ; ;
2 2 6 6 6 3 3 3
y y y
,
Dạng toàn phương này có thể đưa về dạng chính tắc:
a) 2 2 21 2 3( ) 2g y y y y b) 2 2 21 2 3( ) 2g y y y y
c) 2 2 21 2 3( ) 2g y y y y d) Cả ba a), b), c) đều sai.
405. Cho dạng toàn phương 2 21 2 1 1 2 2, 27 10 3 .q x x x x x x Bằng phép biến đổi trực giao và với cơ
sở trực chuẩn 1 2
1 1
1;5 , 5;1
26 26
y y , dạng toàn phương này có thể đưa về dạng chính tắc:
a) 2 21 22 28g y y y b) 2 21 22 28g y y y
c) 2 21 22 28g y y y d) Cả a), b), c) đều sai.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ngan_hang_cau_hoi_a2_c2_iuh_3594.pdf