Ngân hàng câu hỏi Cơ ứng dụng

Tài liệu Ngân hàng câu hỏi Cơ ứng dụng: Ngân hàng câu hỏi Cơ ứng dụng Phạm Xuân Vũ 1/ 68 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG KHOA: CƠ ĐIỆN ---o0o--- MÔN: CƠ ỨNG DỤNG NGÂN HÀNG CÂU HỎI Biên Hòa, ngày 30 tháng 7 năm 2011 Ngân hàng câu hỏi Cơ ứng dụng Phạm Xuân Vũ 2/ 68 Chương 1: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VÀ HỆ TIÊN ĐỀ TĨNH HỌC, HỆ LỰC Câu hỏi tại lớp: Câu 1) Vật rắn tuyệt đối là gì? Câu 2) Thế nào là trạng thái cân bằng? Câu 3) Lực là gì? Câu 4) Các đặc trưng của lực? Câu 5) Hãy biểu diễn lực tác dụng lên một vật? Câu 6) Hãy nêu định nghĩa hệ lực? Câu 7) Hãy nêu tiên đề 1 (tiên đề về sự cân bằng)? Câu 8) Hãy nêu tiên đề 2(tiên đề thêm bớt cặp lực cân bằng)? Câu 9) Hãy nêu tiên đề 3 (tiên đề hình bình hành lực)? Câu 10) Hãy nêu tiên đề 4 (tiên đề tác dụng và phản dụng)? Câu 11) Hãy nêu tiên đề 5 (tiên đề hóa rắn)? Câu 12) Hãy nêu tiên đề 6(tiên đề giải phóng liên kết)? Câu 13) Thế nào là vật tự do? Câu 14) Nêu định nghĩa vật chịu liên kết? Câu 15) Thế nào gọi là vật g...

pdf68 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1299 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Ngân hàng câu hỏi Cơ ứng dụng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngân hàng câu hỏi Cơ ứng dụng Phạm Xuân Vũ 1/ 68 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG KHOA: CƠ ĐIỆN ---o0o--- MÔN: CƠ ỨNG DỤNG NGÂN HÀNG CÂU HỎI Biên Hòa, ngày 30 tháng 7 năm 2011 Ngân hàng câu hỏi Cơ ứng dụng Phạm Xuân Vũ 2/ 68 Chương 1: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VÀ HỆ TIÊN ĐỀ TĨNH HỌC, HỆ LỰC Câu hỏi tại lớp: Câu 1) Vật rắn tuyệt đối là gì? Câu 2) Thế nào là trạng thái cân bằng? Câu 3) Lực là gì? Câu 4) Các đặc trưng của lực? Câu 5) Hãy biểu diễn lực tác dụng lên một vật? Câu 6) Hãy nêu định nghĩa hệ lực? Câu 7) Hãy nêu tiên đề 1 (tiên đề về sự cân bằng)? Câu 8) Hãy nêu tiên đề 2(tiên đề thêm bớt cặp lực cân bằng)? Câu 9) Hãy nêu tiên đề 3 (tiên đề hình bình hành lực)? Câu 10) Hãy nêu tiên đề 4 (tiên đề tác dụng và phản dụng)? Câu 11) Hãy nêu tiên đề 5 (tiên đề hóa rắn)? Câu 12) Hãy nêu tiên đề 6(tiên đề giải phóng liên kết)? Câu 13) Thế nào là vật tự do? Câu 14) Nêu định nghĩa vật chịu liên kết? Câu 15) Thế nào gọi là vật gây liên kết? Câu 16) Phản lực liên kết là gì? Câu 17) Liên kết tựa có mấy phản lực? Câu 18) Hãy nêu Phương, chiều và độ lớn của phản lực liên kết tựa? Câu 19) Hãy nêu đặc điểm của liên kết gối di động? Câu 20) Liên kết gối di động có phản lực liên kết như thế nào? Câu 21) Hãy nêu đặc điểm của liên kết gối cố định? Câu 22) Liên kết gối cố định có phản lực liên kết như thế nào? Câu 23) Nêu đặc điểm của liên kết ngàm phẳng? Câu 24) Nêu đặc điểm của phản lực liên kết ngàm phẳng? Câu 25) Liên kết thanh cứng là gì? Câu 26) Nêu đặc điểm của phản lực liên kết thanh cứng? Câu 27) Nêu đặc điểm của phản lực liên kết dây mềm? Câu 28) Hãy nêu các yếu tố của mômen của một lực đới với một điểm? Câu 29) Nêu định nghĩa ngẫu lực? Ngân hàng câu hỏi Cơ ứng dụng Phạm Xuân Vũ 3/ 68 Câu 30) Nêu các yếu tố đặc trưng của một ngẫu lực? Câu 31) Nêu các tính chất của ngẫu lực? Câu 32) Hãy nêu định lý dời lực? Câu 33) Hợp lực là gì? Câu 34) Hãy biễu diễn hệ lực? Câu 35) Ngẫu lực là gì? Câu 36) Hãy nêu đơn vị đo của ngẫu lực? Câu 37) Đơn vị đo của lực là gì? Câu 38) Hãy nêu các lọai lực? Câu 39) Hãy so sánh lực tác dụng và lực phản tác dụng? Câu 40) Thế nào là hệ lực trực đối? Câu 41) Hãy nêu định nghĩa cơ hệ? Câu 42) Thế nào là hai hệ lực tương đương? Câu 43) Nêu định nghĩa hai hệ lực cân bằng? Câu 44) Thế nào là hai hệ lực triệt tiêu? Câu 45) Véctơ chính và véctơ moment chính của một hệ lực đối với tâm O là gì? Câu 46) Hãy nêu các trường hợp tối giản khi thu gọn một hệ lực? Câu 47) Hãy nêu định lý về điều kiện cân bằng của một hệ lực? Câu 48) Nêu các phương trình cân bằng của một hệ lực? Câu 49) Thế nào là hệ lực phẳng? Câu 50) Thế nào là hệ lực song song trong không gian? Câu 51) Hệ lực đồng qui trong không gian là gì ? Câu 52) Hệ Lực phẳng song song là gì ? Câu 53) Thế nào là hệ lực phẳng đồng qui ? Câu 54) Hãy nêu thứ tự các bước giải bài tóan tĩnh học ? Câu hỏi hiểu bài cuối chương Câu 55) Hãy nêu tiên đề 6(tiên đề giải phóng liên kết)? Câu 56) Thế nào là vật tự do? Câu 57) Thế nào gọi là vật gây liên kết? Câu 58) Phản lực liên kết là gì? Câu 59) Liên kết tựa có mấy phản lực? Câu 60) Hãy nêu Phương, chiều và độ lớn của phản lực liên kết tựa? Ngân hàng câu hỏi Cơ ứng dụng Phạm Xuân Vũ 4/ 68 Bài tập tại lớp: Câu 62) Cho thanh AB chịu liên kết và tải trọng như hình vẽ A BC D E F aa aaa 1P 2P 3P 4P Hình 1.27 Với các giá trị như sau: P1= 20kN, P2= 30kN, P3=40kN, P4=60kN, a=1m Yêu cầu: 1) Hãy cho biết liên kết tại A,B là liên kết gì? 2) Thay các liên kết tại A,B bằng các phản lực liên kết 3) Tính các phản lực liên kết tại A,B Câu 63) Cho thanh AB chịu liên kết và tải trọng như hình vẽ A BC D E F aa aaa 1P 2P 3 P 4P  Hình 1.28 Với các giá trị như sau: P1= 20kN, P2= 30kN, P3=40kN, P4=60kN, a=1m;  = 300 Yêu cầu: 1) Hãy cho biết liên kết tại A,B là liên kết gì? 2) Thay các liên kết tại A,B bằng các phản lực liên kết 3) Tính các phản lực liên kết tại A,B Câu 64) Cho thanh AB chịu liên kết và tải trọng như hình vẽ Ngân hàng câu hỏi Cơ ứng dụng Phạm Xuân Vũ 5/ 68 A BC D E F aa aaa 1P 2P 3P 4P Hình 1.29 Với các giá trị như sau: P1= 20kN, P2= 30kN, P3=40kN, P4=60kN, a=1m Yêu cầu: 1) Hãy cho biết liên kết tại A,B là liên kết gì? 2) Thay các liên kết tại A,B bằng các phản lực liên kết 3) Tính các phản lực liên kết tại A,B Bài tập về nhà: Câu 65) Cho thanh AB chịu liên kết và tải trọng như hình vẽ A BC D E F aa aaa 1P 2P 3P 4P Hình 1.30 Với các giá trị như sau: P1= 20kN, P2= 30kN, P3=40kN, P4=60kN, a=1m Yêu cầu: 1) Hãy cho biết liên kết tại A,B là liên kết gì? 2) Thay các liên kết tại A,B bằng các phản lực liên kết 3) Tính các phản lực liên kết tại A,B Câu 66) Cho thanh AB chịu liên kết và tải trọng như hình vẽ A BC D E F aa aaa 1P 2P 3P 4P Hình 1.31 Với các giá trị như sau: P1= 20kN, P2= 30kN, P3=40kN, P4=60kN, a=1m Ngân hàng câu hỏi Cơ ứng dụng Phạm Xuân Vũ 6/ 68 Yêu cầu: 1) Hãy cho biết liên kết tại A,B là liên kết gì? 2) Thay các liên kết tại A,B bằng các phản lực liên kết 3) Tính các phản lực liên kết tại A,B Câu 67) Cho thanh AB chịu liên kết và tải trọng như hình vẽ A BC D E F aa aaa 1P 2P 3P 4P  Hình 1.32 Với các giá trị như sau: P1= 20kN, P2= 30kN, P3=40kN, P4=60kN, a=1m;  = 300 Yêu cầu: 1) Hãy cho biết liên kết tại A,B là liên kết gì? 2) Thay các liên kết tại A,B bằng các phản lực liên kết 3) Tính các phản lực liên kết tại A,B Câu 68) Cho thanh AB chịu liên kết và tải trọng như hình vẽ A BC D E F aa aaa 1P 2P 3P 4P  Hình 1.33 Với các giá trị như sau: P1= 20kN, P2= 30kN, P3=40kN, P4=60kN, a=1m;  = 300 Yêu cầu: 1) Hãy cho biết liên kết tại A,B là liên kết gì? 2) Thay các liên kết tại A,B bằng các phản lực liên kết 3) Tính các phản lực liên kết tại A,B Ngân hàng câu hỏi Cơ ứng dụng Phạm Xuân Vũ 7/ 68 Chương 2: Lý thuyết về hệ lực Câu hỏi tại lớp: Câu 69) Hợp lực là gì? Câu 70) Hãy biễu diễn hệ lực? Câu 71) Ngẫu lực là gì? Câu 72) Hãy nêu đơn vị đo của ngẫu lực? Câu 73) Đơn vị đo của lực là gì? Câu 74) Hãy nêu các lọai lực? Câu 75) Hãy so sánh lực tác dụng và lực phản tác dụng? Câu 76) Thế nào là hệ lực trực đối? Câu 77) Hãy nêu định nghĩa cơ hệ? Câu 78) Thế nào là hai hệ lực tương đương? Câu 79) Nêu định nghĩa hai hệ lực cân bằng? Câu 80) Thế nào là hai hệ lực triệt tiêu? Câu 81) Nêu định nghĩa ngẫu lực? Câu 82) Nêu các yếu tố đặc trưng của một ngẫu lực? Câu 83) Nêu các tính chất của ngẫu lực? Câu 84) Hãy nêu định lý dời lực? Câu 85) Véctơ chính và véctơ moment chính của một hệ lực đối với tâm O là gì? Câu 86) Hãy nêu các trường hợp tối giản khi thu gọn một hệ lực? Câu 87) Hãy nêu định lý về điều kiện cân bằng của một hệ lực? Câu 88) Nêu các phương trình cân bằng của một hệ lực? Câu 89) Thế nào là hệ lực phẳng? Câu 90) Thế nào là hệ lực song song trong không gian? Câu 91) Hệ lực đồng qui trong không gian là gì ? Câu 92) Hệ Lực phẳng song song là gì ? Câu 93) Thế nào là hệ lực phẳng đồng qui ? Câu 94) Hãy nêu thứ tự các bước giải bài tóan tĩnh học ? Câu 95) Hãy nêu các trường hợp tối giản khi thu gọn một hệ lực? Ngân hàng câu hỏi Cơ ứng dụng Phạm Xuân Vũ 8/ 68 Câu 96) Hãy nêu định lý về điều kiện cân bằng của một hệ lực? Câu 97) Nêu các phương trình cân bằng của một hệ lực? Câu 98) Hãy nêu thứ tự các bước giải bài tóan tĩnh học ? Bài tập tại lớp: Câu 99) Cho vật AB như hình vẽ với các số liệu như sau: a=1m; q=20kN/m; Yêu cầu: Hãy tính các phản lực liên kết ? Hình 2.12 gợi ý: thay các liên kết bằng các phản lực liên kết tương ứng thiết lập phương trình, giải phương trình và nhận xét kết quả ĐS:YA=1,5qa; YB= 2,5qa Câu 100) Cho vật AB như hình vẽ a=1m; q=20kN/m; Yêu cầu: Hãy tính các phản lực liên kết ? Hình 2.13 gợi ý: thay các liên kết bằng các phản lực liên kết tương ứng thiết lập phương trình, giải phương trình và nhận xét kết quả ĐS: YB=1,5qa; YA= 2,5qa Câu 101) Cho vật AB như hình vẽ a=1m; q=20kN/m; Yêu cầu: Hãy tính các phản lực liên kết ? Hình 2.14 Ngân hàng câu hỏi Cơ ứng dụng Phạm Xuân Vũ 9/ 68 gợi ý: thay các liên kết bằng các phản lực liên kết tương ứng thiết lập phương trình, giải phương trình và nhận xét kết quả ĐS: YA=2qa; YB= qa Câu 102) Cho vật AB như hình vẽ a=1m; q=20kN/m; Yêu cầu: Hãy tính các phản lực liên kết ? Hình 2.15 gợi ý: thay các liên kết bằng các phản lực liên kết tương ứng thiết lập phương trình, giải phương trình và nhận xét kết quả ĐS: YA=1,5qa; YB=1,5 qa Bài tập về nhà: Câu 103) Câu 1: Cho vật AB như hình vẽ Với các giá trị như sau a=1m; q = 20kN/m Yêu cầu: Tính các giá trị phản lực liên kết tại A,B ? Hình 2.16 Câu 104) Câu 2: Cho vật AB như hình vẽ Với các giá trị như sau a=1m; q = 20kN/m Yêu cầu: Tính các giá trị phản lực liên kết tại A,B ? Hình 2.17 Câu 105) Ngân hàng câu hỏi Cơ ứng dụng Phạm Xuân Vũ 10/ 68 Cho vật AB như hình vẽ Với các giá trị như sau a=1m; q = 20kN/m Yêu cầu: Tính các giá trị phản lực liên kết tại A,B ? Hình 2.18 Câu 106) Cho vật AB như hình vẽ Với các giá trị như sau a=1m; q = 20kN/m Yêu cầu: Tính các giá trị phản lực liên kết tại A,B ? Hình 2.19 Câu 107) Cho vật AB như hình vẽ Với các giá trị như sau a=1m; q = 20kN/m Yêu cầu: Tính các giá trị phản lực liên kết tại A,B ? Hình 2.20 Câu 108) Cho vật AB như hình vẽ YÊU CẦU 1) Thanh AB chịu liên kết gì ? 2) Xác định các phản lực liên kết trên thanh AB (phương, chiều, điểm đặt)? 3) Viết các phương trình tính tóan phản lực kết trên thanh AB ? 4)Thanh AB bị hạn chế mấy bậc tự do ? 5) Tính phản lực liên kết của thanh ? Ngân hàng câu hỏi Cơ ứng dụng Phạm Xuân Vũ 11/ 68 Câu 109) Cho vật AB như hình vẽ YÊU CẦU 1) Thanh AB chịu liên kết gì ? 2) Xác định các phản lực liên kết trên thanh AB (phương, chiều, điểm đặt)? 3) Viết các phương trình tính tóan phản lực kết trên thanh AB ? 4)Thanh AB bị hạn chế mấy bậc tự do ? 5) Tính phản lực liên kết của thanh ? Hình 2.22 Câu 110) Cho vật AB như hình vẽ YÊU CẦU 1) Thanh AB chịu liên kết gì ? 2) Xác định các phản lực liên kết trên thanh AB (phương, chiều, điểm đặt)? 3) Viết các phương trình tính tóan phản lực kết trên thanh AB ? 4) Tính phản lực liên kết của thanh ? Hình 2.23 Câu 111) Cho vật AB như hình vẽ YÊU CẦU 1) Thanh AB chịu liên kết gì ? 2) Xác định các phản lực liên kết trên thanh AB (phương, chiều, điểm đặt)? Ngân hàng câu hỏi Cơ ứng dụng Phạm Xuân Vũ 12/ 68 3) Viết các phương trình tính tóan phản lực kết trên thanh AB ? 4) Tính phản lực liên kết của thanh ? Hình 2.24 Câu 112) Cho vật AB như hình vẽ YÊU CẦU 1) Thanh AB chịu liên kết gì ? 2) Xác định các phản lực liên kết trên thanh AB (phương, chiều, điểm đặt)? 3) Viết các phương trình tính tóan phản lực kết trên thanh AB ? 4)Tính phản lực liên kết của thanh ? Hình 2.25 Câu 113) Cho vật AB như hình vẽ YÊU CẦU 1) Thanh AB chịu liên kết gì ? 2) Xác định các phản lực liên kết trên thanh AB (phương, chiều, điểm đặt)? 3) Viết các phương trình tính tóan phản lực kết trên thanh AB ? 4) Tính phản lực liên kết của thanh ? Hình 2.26 Câu 114) Ngân hàng câu hỏi Cơ ứng dụng Phạm Xuân Vũ 13/ 68 Cho vật AB như hình vẽ YÊU CẦU 1) Thanh AB chịu liên kết gì ? 2) Xác định các phản lực liên kết trên thanh AB (phương, chiều, điểm đặt)? 3) Viết các phương trình tính tóan phản lực kết trên thanh AB ? 4) Tính phản lực liên kết của thanh ? Hình 2.27 Câu 115) Cho vật AB như hình vẽ YÊU CẦU 1) Thanh AB chịu liên kết gì ? 2) Xác định các phản lực liên kết trên thanh AB (phương, chiều, điểm đặt)? 3) Viết các phương trình tính tóan phản lực kết trên thanh AB ? 4) Tính phản lực liên kết của thanh ? Hình 2.28 Câu 116) Cho vật AB như hình vẽ YÊU CẦU 1) Thanh AB chịu liên kết gì ? 2) Xác định các phản lực liên kết trên thanh AB (phương, chiều, điểm đặt)? 3) Viết các phương trình tính tóan phản lực kết trên thanh AB ? 4) Tính phản lực liên kết của thanh ? Hình 2.29 Ngân hàng câu hỏi Cơ ứng dụng Phạm Xuân Vũ 14/ 68 Câu 117) Cho vật AB như hình vẽ YÊU CẦU 1) Thanh AB chịu liên kết gì ? 2) Xác định các phản lực liên kết trên thanh AB (phương, chiều, điểm đặt)? 3) Viết các phương trình tính tóan phản lực kết trên thanh AB ? 4) Tính phản lực liên kết của thanh ? Hình 2.30 Câu 118) Cho vật AB như hình vẽ YÊU CẦU 1) Thanh AB chịu liên kết gì ? 2) Xác định các phản lực liên kết trên thanh AB (phương, chiều, điểm đặt)? 3) Viết các phương trình tính tóan phản lực kết trên thanh AB ? 4) Tính phản lực liên kết của thanh ? Hình 2.31 Câu 119) Cho vật AB như hình vẽ YÊU CẦU 1) Thanh AB chịu liên kết gì ? 2) Xác định các phản lực liên kết trên thanh AB (phương, chiều, điểm đặt)? 3) Viết các phương trình tính tóan phản lực kết trên thanh AB ? 4) Tính phản lực liên kết của thanh ? Hình 2.32 Ngân hàng câu hỏi Cơ ứng dụng Phạm Xuân Vũ 15/ 68 Câu 120) Cho vật AB như hình vẽ YÊU CẦU 1) Thanh AB chịu liên kết gì ? 2) Xác định các phản lực liên kết trên thanh AB (phương, chiều, điểm đặt)? 3) Viết các phương trình tính tóan phản lực kết trên thanh AB ? 4) Tính phản lực liên kết của thanh ? Hình 2.33 Câu 121) Cho vật AB như hình vẽ YÊU CẦU 1) Thanh AB chịu liên kết gì ? 2) Xác định các phản lực liên kết trên thanh AB (phương, chiều, điểm đặt)? 3) Viết các phương trình tính tóan phản lực kết trên thanh AB ? 4) Tính phản lực liên kết của thanh ? Hình 2.34 Câu 122) Cho vật AB như hình vẽ YÊU CẦU 1) Thanh AB chịu liên kết gì ? 2) Xác định các phản lực liên kết trên thanh AB (phương, chiều, điểm đặt)? 3) Viết các phương trình tính tóan phản lực kết trên thanh AB ? 4) Tính phản lực liên kết của thanh ? Hình 2.35 Câu 123) Ngân hàng câu hỏi Cơ ứng dụng Phạm Xuân Vũ 16/ 68 Cho vật AB như hình vẽ YÊU CẦU 1) Thanh AB chịu liên kết gì ? 2) Xác định các phản lực liên kết trên thanh AB (phương, chiều, điểm đặt)? 3) Viết các phương trình tính tóan phản lực kết trên thanh AB ? 4) Tính phản lực liên kết của thanh ? Hình 2.36 Câu 124) Cho vật AB như hình vẽ YÊU CẦU 1) Thanh AB chịu liên kết gì ? 2) Xác định các phản lực liên kết trên thanh AB (phương, chiều, điểm đặt)? 3) Viết các phương trình tính tóan phản lực kết trên thanh AB ? 4) Tính phản lực liên kết của thanh ? Hình 2.37 Chương 3: LÝ THUYẾT VỀ NGOẠI LỰC VÀ NỘI LỰC Câu hỏi hiểu bài: Câu 125) Hãy nêu định nghĩa ngoại lực? Câu 126) Nêu định nghĩa tải trọng? Câu 127) Nêu định nghĩa phản lực liên kết? Câu 127) Nêu các loại tải trọng? Câu 128) Thế nào là tải trọng phân bố theo thể tích? thứ nguyên ? Câu 129) Thế nào là tải trọng phân bố theo diện tích? thứ nguyên? Câu 130) Thế nào là tải trọng phân bố theo đường? thứ nguyên? Ngân hàng câu hỏi Cơ ứng dụng Phạm Xuân Vũ 17/ 68 Câu 131) Thế nào là tải trọng va chạm? Câu 132) Thế nào là tải trọng dao động? Câu 133) Nêu định nghĩa chuyển vị? Câu 134) Nêu định nghĩa biến dạng? Câu 135) Nội lực là gì? Câu 136) Nêu tên các thành phần của nội lực ? Câu 137) Ứng suất là gì ? thứ nguyên ? Câu 138) Hãy nêu nguyên lý cộng tác dụng ? Câu 139) Nêu các phương trình cân bằng lực ? Câu 140) Hãy nêu giả thuyết mặt cắt ngang phẳng ? Câu 141) Hãy nêu giả thuyết về các thớ dọc ? Câu 142) Hãy viết biểu thức ứng suất ? Câu 143) Hãy nêu khái niệm về ứng suất tại một điểm ? Câu 144) Hãy nêu trạng thái ứng suất phẳng ? Câu 145) Thế nào là nội lực, ứng suất tiếp, ứng suất pháp ? Câu 146) Trên mặt cắt ngang của thanh có những thành phần nội lực nào ? cách xác định các thành phần nội lực đó theo ngọai lực như thế nào ?  Bài tập hiểu bài: Câu 147) Cho vật AB như hình vẽ Với các giá trị như sau a=1m; q = 20kN/m Yêu cầu: vẽ biểu đồ nội lực trên thanh AB gợi ý: Thay các liên kết bằng các phản lực liên kết tương ứng. Thiết lập các phương trình tĩnh học, giải phương trình. Cắt hai mặt cắt tìm nội lực, dùng các phương trình tĩnh học để tính các giá trị của nội lực, vẽ biểu đồ nội lực. Nhận xét kết quả và kết luận. Hình 3-17 Ngân hàng câu hỏi Cơ ứng dụng Phạm Xuân Vũ 18/ 68 Câu 148) Cho vật AB như hình vẽ Với các giá trị như sau a=1m; q = 20kN/m Yêu cầu: vẽ biểu đồ nội lực trên thanh AB gợi ý: Thay các liên kết bằng các phản lực liên kết tương ứng. Thiết lập các phương trình tĩnh học, giải phương trình. Cắt hai mặt cắt tìm nội lực, dùng các phương trình tĩnh học để tính các giá trị của nội lực, vẽ biểu đồ nội lực. Nhận xét kết quả và kết luận. Hình 3-18 Câu 149) Cho vật AB như hình vẽ Với các giá trị như sau a=1m; q = 20kN/m Yêu cầu: vẽ biểu đồ nội lực trên thanh AB gợi ý: Thay các liên kết bằng các phản lực liên kết tương ứng. Thiết lập các phương trình tĩnh học, giải phương trình. Cắt hai mặt cắt tìm nội lực, dùng các phương trình tĩnh học để tính các giá trị của nội lực, vẽ biểu đồ nội lực. Nhận xét kết quả và kết luận. Hình 3-19 Câu 150) Cho vật AB như hình vẽ Ngân hàng câu hỏi Cơ ứng dụng Phạm Xuân Vũ 19/ 68 Với các giá trị như sau a=1m; q = 20kN/m Yêu cầu: vẽ biểu đồ nội lực trên thanh AB gợi ý: Thay các liên kết bằng các phản lực liên kết tương ứng. Thiết lập các phương trình tĩnh học, giải phương trình. Cắt hai mặt cắt tìm nội lực, dùng các phương trình tĩnh học để tính các giá trị của nội lực, vẽ biểu đồ nội lực. Nhận xét kết quả và kết luận. Hình 3-20 Câu 151) Cho vật AB như hình vẽ Với các giá trị như sau a=1m; q = 20kN/m Yêu cầu: vẽ biểu đồ nội lực trên thanh AB gợi ý: Thay các liên kết bằng các phản lực liên kết tương ứng. Thiết lập các phương trình tĩnh học, giải phương trình. Cắt hai mặt cắt tìm nội lực, dùng các phương trình tĩnh học để tính các giá trị của nội lực, vẽ biểu đồ nội lực. Nhận xét kết quả và kết luận. Hình 3-21  BÀI TẬP LỚN CUỐI CHƯƠNG Ngân hàng câu hỏi Cơ ứng dụng Phạm Xuân Vũ 20/ 68 Câu 152) Cho vật AB như hình vẽ Với các giá trị như sau a=1m; q = 30kN/m Yêu cầu: vẽ biểu đồ nội lực trên thanh AB gợi ý: Thay các liên kết bằng các phản lực liên kết tương ứng. Thiết lập các phương trình tĩnh học, giải phương trình. Cắt hai mặt cắt tìm nội lực, dùng các phương trình tĩnh học để tính các giá trị của nội lực, vẽ biểu đồ nội lực. Nhận xét kết quả và kết luận. Hình 3-22 Câu 153) Cho vật AB như hình vẽ Với các giá trị như sau a=1m; q = 25kN/m Yêu cầu: vẽ biểu đồ nội lực trên thanh AB gợi ý: Thay các liên kết bằng các phản lực liên kết tương ứng. Thiết lập các phương trình tĩnh học, giải phương trình. Cắt hai mặt cắt tìm nội lực, dùng các phương trình tĩnh học để tính các giá trị của nội lực, vẽ biểu đồ nội lực. Nhận xét kết quả và kết luận. Hình 3-23 Câu 154) Ngân hàng câu hỏi Cơ ứng dụng Phạm Xuân Vũ 21/ 68 Cho vật AB như hình vẽ Với các giá trị như sau a=1m; q = 20kN/m Yêu cầu: vẽ biểu đồ nội lực trên thanh AB gợi ý: Thay các liên kết bằng các phản lực liên kết tương ứng. Thiết lập các phương trình tĩnh học, giải phương trình. Cắt hai mặt cắt tìm nội lực, dùng các phương trình tĩnh học để tính các giá trị của nội lực, vẽ biểu đồ nội lực. Nhận xét kết quả và kết luận. Hình 3-24 Câu 155) Cho vật AB như hình vẽ Với các giá trị như sau a=1m; q = 20kN/m Yêu cầu: vẽ biểu đồ nội lực trên thanh AB gợi ý: Thay các liên kết bằng các phản lực liên kết tương ứng. Thiết lập các phương trình tĩnh học, giải phương trình. Cắt hai mặt cắt tìm nội lực, dùng các phương trình tĩnh học để tính các giá trị của nội lực, vẽ biểu đồ nội lực. Nhận xét kết quả và kết luận. Hình 3-25 Câu 156) Ngân hàng câu hỏi Cơ ứng dụng Phạm Xuân Vũ 22/ 68 Cho vật AB như hình vẽ Với các giá trị như sau a=1m; q = 20kN/m Yêu cầu: vẽ biểu đồ nội lực trên thanh AB gợi ý: Thay các liên kết bằng các phản lực liên kết tương ứng. Thiết lập các phương trình tĩnh học, giải phương trình. Cắt hai mặt cắt tìm nội lực, dùng các phương trình tĩnh học để tính các giá trị của nội lực, vẽ biểu đồ nội lực. Nhận xét kết quả và kết luận. Hình 3-26 Câu 157) Cho vật AB như hình vẽ Với các giá trị như sau a=1m; q = 35kN/m Yêu cầu: vẽ biểu đồ nội lực trên thanh AB gợi ý: Thay các liên kết bằng các phản lực liên kết tương ứng. Thiết lập các phương trình tĩnh học, giải phương trình. Cắt hai mặt cắt tìm nội lực, dùng các phương trình tĩnh học để tính các giá trị của nội lực, vẽ biểu đồ nội lực. Nhận xét kết quả và kết luận. Hình 3-27 CHƯƠNG 4: KÉO NÉN ĐÚNG TÂM Câu hỏi hiểu bài Ngân hàng câu hỏi Cơ ứng dụng Phạm Xuân Vũ 23/ 68 Câu 158) Trên mặt cắt ngang của thanh có những thành phần nội lực nào ? Câu 159) Cách xác định các thành phần nội lực theo ngoại lực ? Câu 160) Trình bày quan hệ giữa các thành phần nội lực theo ứng suất ? Câu 161) Nêu các loại chịu lực của thanh khi chịu tác động của ngoại lực ? Câu 162) Nêu định nghĩa thanh chịu kéo nén đúng tâm ? Câu 163) Thế nào là vật liệu dẻo ? Câu 164) Vật liệu giòn là vật liệu ? Câu 165) Gọi tên ký hiệu sau  n ? Câu 166) Gọi tên ký ký hiệu sau  k Câu 167) Gọi tên ký hiệu sau nB Câu 168) Gọi tên ký hiệu sau kB Câu 169) Gọi tên ký hiệu sau ch Câu 170) Viết công thức tính điều kiên bền theo ứng suất cho phép đối với thanh chịu kéo nén đúng tâm (vật liêu dẻo)? Câu 171) Viết công thức tính điều kiện bền theo ứng suất cho phép đối với thanh chịu kéo nén đúng tâm (vật liệu giòn) ? Câu172)Viết công thức kiểm tra điều kiện bền thanh chịu kéo nén đúng tâm ? Câu 173) Viết công thức chọn kích thứơc mặt cắt ngang thanh chịu kéo nén đúng tâm ? Câu 174) Viết công thức xác định tải trọng cho phép đối với thanh chịu kéo nén đúng tâm ? Câu 175) Hãy phát biểu định luật Húc đối với kéo nén ? Câu 176) Viết công thức tính độ dãn dài của thanh ? Câu 177) Hãy nêu khái niệm về cắt ? Câu 178) Hãy viết công thức tính ứng suất thanh chịu cắt ? Câu 179) Viết công thức kiểm tra bền, theo ứng suất cho phép thanh chịu cắt ? Câu 180) Viết công thức chọn kích thước mặt cắt ngang theo điều kiện cho thanh chịu cắt ? Câu 181) Viết công thức xác định tải trọng theo điều kiện bền cho thanh chịu cắt ? Câu 182) Trên mặt cắt ngang của thanh chịu cắt có những thành phần nội lực nào ?  Bài tập hiểu bài Câu 182) Ngân hàng câu hỏi Cơ ứng dụng Phạm Xuân Vũ 24/ 68 Cho thanh chịu lực như hình vẽ với các số liệu như sau: P1 = 10kN; P2 = 20kN; P3 = 30kN; P4= 15kN; P5 = 45kN; a = 1m; A=14m2. Yêu cầu: 1) Vẽ biểu đồ nội lực và biểu đồ ứng suất của thanh? 2) Kiểm tra điều kiện bền với []=12kN/cm2 q 1P 2P 3P 4P 5P a2 a2 a a A Hình 4-8 Câu 184) Cho thanh chịu lực như hình vẽ với các số liệu như sau: P1 = 10kN; P2 = 20kN; P3 = 30kN; P4= 15kN; P5 = 35kN; a = 1m; A=12cm2. Yêu cầu: 1) Vẽ biểu đồ nội lực và biểu đồ ứng suất của thanh? 2) Kiểm tra điều kiện bền với []=12kN/cm2 q 1P 2P 3P 4P 5P a2 a2 a a A Hình 4-9 Câu185) Ngân hàng câu hỏi Cơ ứng dụng Phạm Xuân Vũ 25/ 68 Cho thanh chịu lực như hình vẽ với các số liệu như sau: P1 = 10kN; P2 = 40kN; P3 = 30kN; P4= 15kN; P5 = 35kN; a = 1m; A=12cm2. Yêu cầu: 1) Vẽ biểu đồ nội lực và biểu đồ ứng suất của thanh? 2) Kiểm tra điều kiện bền với []=12kN/cm2 q 1P 2P 3P 4P 5P a2 a2 a a A Hình 4-10 Câu 186) Cho thanh chịu lực như hình vẽ với các số liệu như sau: P1 = 10kN; P2 = 20kN; P3 = 50kN; P4= 15kN; P5 = 35kN; a = 1m; A=12cm2. Yêu cầu: 1) Vẽ biểu đồ nội lực và biểu đồ ứng suất của thanh? 2) Kiểm tra điều kiện bền với []=12kN/cm2 q 1P 2P 3P 4P 5P a2 a2 a a A Hình 4-11 Câu 187) Hãy nêu biểu thức ứng suất pháp? Câu 188) Hãy nêu biểu thức tính biến dạng dài dọc trục? Câu 189) Hãy viết biểu thức kiểm tra điều kiện bền ? Ngân hàng câu hỏi Cơ ứng dụng Phạm Xuân Vũ 26/ 68 Câu hỏi bài tập cuối chương Câu 190) Hai thanh AC và BD có chiều dài bằng nhau được nối với nhau bằng bản lề D và gắn với tường thẳng đứng bằng bản lề ở A và B. Thanh AC nằm ngang, thanh BD hợp với tường thẳng đứng một góc  = 600. tại E của AC có lực P1 = 40 kN, tại C có lực Q = 100 kN hợp với phương ngang một góc  = 450. Tại điểm F của thanh BD có lực P2 = 40 kN. Cho AE = EC và BF = FD Yêu cầu: 1) Xác định các phản lực liên kết trên thanh AC, BD (phương, chiều, điểm đặt)? 2) Viết các phương trình tính tóan phản lực kết trên thanh AC, BD ? 3) Vẽ biểu đồ nội lực trên thanh AC,BD ? 4) Vẽ biểu đồ ứng suất trên thanh AC,BD ? 5) Kiểm tra điều kiện bền thanh AC,BD với tiết diện AC=BD=10cm2, []=10 kN/cm2 Hình 4-16 Câu 191) Ngân hàng câu hỏi Cơ ứng dụng Phạm Xuân Vũ 27/ 68 Hai thanh AC và BD có chiều dài bằng nhau được nối với nhau bằng bản lề D và gắn với tường thẳng đứng bằng bản lề ở A và B. Thanh AC nằm ngang, thanh BD hợp với tường thẳng đứng một góc g = 450. tại E của AC có lực P1 = 40 kN, tại A có lực Q = 100 kN hợp với phương ngang một góc a = 450. Tại điểm F của thanh BD có lực P2 = 60 kN. Cho AE = EC và BF = FD. Yêu cầu: 1) Xác định các phản lực liên kết trên thanh AC, BD (phương, chiều, điểm đặt)? 2) Viết các phương trình tính tóan phản lực kết trên thanh AC, BD ? 3) Vẽ biểu đồ nội lực trên thanh AC,BD ? 4) Vẽ biểu đồ ứng suất trên thanh AC,BD ? 5) Kiểm tra điều kiện bền thanh AC,BD với tiết diện AC=BD=10cm2, []=10 kN/cm2 Hình 4-17 Câu 192) Ngân hàng câu hỏi Cơ ứng dụng Phạm Xuân Vũ 28/ 68 Cho 2 thanh không trọng lượng AB và BC liên kết với nhau và chịu tải trọng Q = 10 kN như hình vẽ. Yêu cầu: 1) Xác định các phản lực liên kết trên thanh AC, BD (phương, chiều, điểm đặt)? 2) Viết các phương trình tính tóan phản lực kết trên thanh AC, BD ? 3) Vẽ biểu đồ nội lực trên thanh AC,BD ? 4) Vẽ biểu đồ ứng suất trên thanh AC,BD ? 5) Kiểm tra điều kiện bền thanh AC,BD với tiết diện AC=BD=10cm2, []=10 kN/cm2 Hình 4-18 Câu 193) Hai thanh không trọng lượng AB và BC liên kết với nhau và chịu tải trọng Q = 10 kN, như hình vẽ. Yêu cầu: 1) Xác định các phản lực liên kết trên thanh AC, BD (phương, chiều, điểm đặt)? 2) Viết các phương trình tính tóan phản lực kết trên thanh AC, BD ? 3) Vẽ biểu đồ nội lực trên thanh AC,BD ? 4) Vẽ biểu đồ ứng suất trên thanh AC,BD ? 5) Kiểm tra điều kiện bền thanh Hình 4-19 Ngân hàng câu hỏi Cơ ứng dụng Phạm Xuân Vũ 29/ 68 AC,BD với tiết diện AC=BD=10cm2, []=10 kN/cm2 Câu 194) Cho 2 thanh không trọng lượng AB và BC liên kết với nhau và chịu tải trọng Q = 10 kN như hình vẽ. Yêu cầu: 1) Xác định các phản lực liên kết trên thanh AC, BD (phương, chiều, điểm đặt)? 2) Viết các phương trình tính tóan phản lực kết trên thanh AC, BD ? 3) Vẽ biểu đồ nội lực trên thanh AC,BD ? 4) Vẽ biểu đồ ứng suất trên thanh AC,BD ? 5) Kiểm tra điều kiện bền thanh AC,BD với tiết diện AC=BD=10cm2, []=10 kN/cm2 Hình 4-20 Ngân hàng câu hỏi Cơ ứng dụng Phạm Xuân Vũ 30/ 68 Câu 195) Cho hai thanh không trọng lượng AB và BC liên kết với nhau và chịu tải trọng Q = 20 kN. Yêu cầu: 1) Xác định các phản lực liên kết trên thanh AC, BD (phương, chiều, điểm đặt)? 2) Viết các phương trình tính tóan phản lực kết trên thanh AC, BD ? 3) Vẽ biểu đồ nội lực trên thanh AC,BD ? 4) Vẽ biểu đồ ứng suất trên thanh AC,BD ? 5) Kiểm tra điều kiện bền thanh AC,BD với tiết diện AC=BD=10cm2, []=10 kN/cm2 Hình 4-21 Câu 196) Cho hai thanh không trọng lượng AB và BC liên kết với nhau và chịu tải trọng Q = 20 kN. Yêu cầu: 1) Xác định các phản lực liên kết trên thanh AC, BD (phương, chiều, điểm đặt)? 2) Viết các phương trình tính tóan phản lực kết trên thanh AC, BD ? 3) Vẽ biểu đồ nội lực trên thanh AC,BD ? 4) Vẽ biểu đồ ứng suất trên thanh AC,BD ? 5) Kiểm tra điều kiện bền thanh AC,BD với tiết diện AC=BD=10cm2, Hình 4-22 Ngân hàng câu hỏi Cơ ứng dụng Phạm Xuân Vũ 31/ 68 []=10 kN/cm2 Câu 197) Cho hai thanh AB và BC không có trọng lượng, liên kết với nhau bằng các khớp bản lề, chịu tải trọng Q = 30 kN. Yêu cầu: 1) Xác định các phản lực liên kết trên thanh AC, BD (phương, chiều, điểm đặt)? 2) Viết các phương trình tính tóan phản lực kết trên thanh AC, BD ? 3) Vẽ biểu đồ nội lực trên thanh AC,BD ? 4) Vẽ biểu đồ ứng suất trên thanh AC,BD ? 5) Kiểm tra điều kiện bền thanh AC,BD với tiết diện AC=BD=10cm2, []=10 kN/cm2 Hình 4-23 Câu 198) Cho hệ thanh chịu tải như hình. Với a = 1m, P = 150 kN; d = 5cm Yêu cầu: 1) Xác định các phản lực liên kết trên thanh AC, BD (phương, chiều, điểm đặt)? 2) Viết các phương trình tính tóan phản lực kết trên thanh AC, BD ? 3) Vẽ biểu đồ nội lực trên thanh AC,BD ? 4) Vẽ biểu đồ ứng suất trên thanh P a a d d5,1 060 AB C Hình 4-24 Ngân hàng câu hỏi Cơ ứng dụng Phạm Xuân Vũ 32/ 68 AC,BD ? 5) Kiểm tra điều kiện bền thanh AC,BD với tiết diện AC=BD=10cm2, []=10 kN/cm2 Câu 199) Cho trục chịu lực như hình vẽ với F1=5 cm2, F2=10 cm2, F3=15 cm2, P1 = 100kN, P2 = 150kN, P3 =200kN, q = 100kN/m. Yêu cầu: 1) Xác định ứng lực trong trục? 2) Vẽ biểu đồ nội lực trên các trục? 3) Kiểm tra điều kiện của trục với   212 cm KN  4) Nếu không thỏa điều kiện bền, xác định F1, F2, F3 thỏa điều kiện bền ? a a3 a2 1P 2P 3P q A B C D 1F 2F 3F Hình 4-25 Câu 200) cho dầm chịu tải như hình. Với a= 1m, F1= 10cm2, F2 = 2F1. P = 150 kN, q= 100kN/m Yêu cầu: 1) Xác định ứng lực trong trục? 2) Vẽ biểu đồ nội lực trên các trục? 3) Kiểm tra điều kiện của trục với   212 cm kN  4) Nếu không thỏa điều kiện bền, xác định F1, F2 thỏa điều kiện bền ? 1P q1F 2F a2 a4 Hình 4-26 Ngân hàng câu hỏi Cơ ứng dụng Phạm Xuân Vũ 33/ 68 Câu 201) Cho trục chịu tải như hình, với P1 = 50kN, P2 = 100kN, P3 = 100kN, P4 = 200 kN, a = 1m, F = 12cm2 Yêu cầu: 1) Xác định ứng lực trong trục? 2) Vẽ biểu đồ nội lực trên các trục? 3) Kiểm tra điều kiện của trục với   212 cm kN  4) Nếu không thỏa điều kiện bền, xác định F thỏa điều kiện bền ? 1P 2P 3P 4P a a2 a2 a F Hình 4-27 Câu 202) Cho trục chịu tải như hình, với d = 5cm, a=1m P1 =150kN, P2 =50kN, P3 = 200kN, Yêu cầu: 1) Xác định ứng lực trong trục? 2) Vẽ biểu đồ nội lực trên các trục? 3) Kiểm tra điều kiện của trục với   212 cm kN  4) Nếu không thỏa điều kiện bền, xác định d thỏa điều kiện bền ? Hình 4-28 Câu 203) Ngân hàng câu hỏi Cơ ứng dụng Phạm Xuân Vũ 34/ 68 Cho trục chịu tải như hình, với P1 =100kN, P2 =50 kN, P3 = 300kN, d3=3d1, d2 =2d1, d1= 5cm, Yêu cầu: 1) Xác định ứng lực trong trục? 2) Vẽ biểu đồ nội lực trên các trục? 3) Kiểm tra điều kiện của trục với   212 cm kN  4) Nếu không thỏa điều kiện bền, xác định d1, d2, d3 thỏa điều kiện bền ? Hình 4-29 Câu 204) Cho trục chịu tải như hình, với F1=5cm2, F2 = 2F1, F3=3F1, a =1m, P1 = 200kN, P2 = 150kN, P3 =300KN, q = 100kN/m. Yêu cầu: 1) Xác định ứng lực trong trục? 2) Vẽ biểu đồ nội lực trên các trục? 3) Kiểm tra điều kiện của trục với   212 cm kN  4) Nếu không thỏa điều kiện bền, xác định F1, F2, F3 thỏa điều kiện bền ? a a3 a2 1P 2P 3P q A B C D 1F 2F 3F Hình 4-30 Ngân hàng câu hỏi Cơ ứng dụng Phạm Xuân Vũ 35/ 68 Câu 205) Cho trục chịu tải như hình, với P1 = 200kN, P2 = 150kN, P3 =120KN, d= 4cm, a = 1m, Yêu cầu: 1) Xác định ứng lực trong trục? 2) Vẽ biểu đồ nội lực trên các trục? 3) Kiểm tra điều kiện của trục với   212 cm kN  4) Nếu không thỏa điều kiện bền, xác định d thỏa điều kiện bền ? Hình 4-31 Câu 206) Cho thanh AE tuyệt đối cứng chịu tải như hình. Với q = 300kN/m, a=1m Yêu cầu: 1) Xác định các phản lực liên kết trên thanh AC, BD (phương, chiều, điểm đặt)? 2) Viết các phương trình tính tóan phản lực kết trên thanh AB, CD,CF ? 3) Vẽ biểu đồ nội lực trên thanh AB, CD,CF ? Câu 4) Vẽ biểu đồ ứng suất trên thanh AB, CD,CF ? 5) Kiểm tra điều kiện bền thanh AB, CD,CF , []=10 kN/cm2 A B C D a aa3 a2 q 27 34 E F Hình 4-32 Câu 207) Ngân hàng câu hỏi Cơ ứng dụng Phạm Xuân Vũ 36/ 68 Thanh AC tuyệt đối cứng được liên kết bằng hai thanh và chịu tải như hình. Với a = 1m, q =400kN/m Yêu cầu: 1) Xác định các phản lực liên kết trên thanh AB, AF, CD (phương, chiều, điểm đặt)? 2) Viết các phương trình tính tóan phản lực kết trên thanh AB, AF, CD ? 3) Vẽ biểu đồ nội lực trên thanh AB, AF, CD ? 4) Vẽ biểu đồ ứng suất trên thanh AB, AF, CD ? 5) Kiểm tra điều kiện bền thanh AB, AF, CD []=10 kN/cm2 A B a a3 q C a cmd 8 D cmd 8 F Hình 4-33 Câu 208) Thanh AE tuyệt đối cứng được liên kết bằng hai thanh và chịu tải như hình. Với a = 1m, P = 300kN, q = 150KN/m Yêu cầu 1) Xác định các phản lực liên kết trên thanh AB, DC, CF(phương, chiều, điểm đặt)? 2) Viết các phương trình tính tóan phản lực kết trên thanh AB, DC, CF ? 3) Xác định ứng lực trong thanh A B a a3 q C a D 030 P a E F cmd 6 a cmd 6 cmd 6 Hình 4-34 Ngân hàng câu hỏi Cơ ứng dụng Phạm Xuân Vũ 37/ 68 AB,DC,CF ? 4) Vẽ biểu đồ nội lực trên các thanh ? 5) Kiểm tra điều kiện của các thanh với   212 cm kN  Câu 209) Cho hệ thanh chịu lực như hình. Với P = 500kN, h = 1m, Yêu cầu 1) Xác định các phản lực liên kết trên thanh AB, AC,(phương, chiều, điểm đặt)? 2) Viết các phương trình tính tóan phản lực kết trên thanh AB, AC, ? 3) Xác định ứng lực trong thanh AB,AC, ? 4) Vẽ biểu đồ nội lực trên các thanh ? 5) Kiểm tra điều kiện của các thanh với   212 cm kN  P 030h 030 B C A cmd 4 cmd 6 Hình 4-35 Câu 210 Thanh AB tuyệt đối cứng chịu tải như hình. Với q = 400kN/m; a = 1m; z =0.5m; h = 0.5m; b = 5cm. Yêu cầu 1) Xác định các phản lực liên kết trên thanh DC(phương, chiều, điểm đặt)? 2) Viết các phương trình tính tóan phản lực kết trên thanh DC? 3) Xác định ứng lực trong thanh DC ? z a h q A B C D b b Hình 4-36 Ngân hàng câu hỏi Cơ ứng dụng Phạm Xuân Vũ 38/ 68 4) Vẽ biểu đồ nội lực trên thanh ? 5) Kiểm tra điều kiện của các thanh với   212 cm kN  6) Nếu không thỏa điều kiện bền, xác định q thỏa điều kiện bền ? CHƯƠNG 5: TRẠNG THÁI ỨNG SUẤT VÀ CÁC THUYẾT BỀN Câu hỏi hiểu bài Câu 211) Hãy nêu nội dung của thuyết bền thứ nhất ? Câu 212) Hãy nêu nội dung của thuyết bền thứ hai ? Câu 213) Hãy nêu nội dung của thuyết bền thứ ba ? Câu 214) Hãy nêu nội dung của thuyết bền thứ tư ? Câu 215) Hãy nêu nội dung của thuyết bền Mor ? Câu 216) Thế nào là thanh chịu kéo ? Câu 217) Thế nào là thanh chịu nén ? Câu 218) Thế nào là thanh chịu lực cắt ? Câu 219) Thế nào là thanh chịu uốn ? Câu 220) Thế nào là thanh chịu xoắn ? Câu 221) Viết công thức tính ứng suất tiếp trên mặt cắt ngang ? Câu 222) Nêu địng nghĩa thanh chịu xoắn thuần túy ? Câu 223) Nêu qui ước dấu của mô men xoắn nội lực ? Câu 224) Nêu phương pháp tính mô men xoắn nội lực ? Câu 225) Viết công thức tính momen tĩnh của mặt cắt ngang đối với một trục ? Câu 226) Viết công thức tính momen quán tính của mặt cắt ngang đối với một trục trung tâm? Câu 227) Viết công thức tính mô men quán tính độc cực của mặt cắt ngang đối với điểm cực O ? Câu 228) Viết công thức tính momen quán tính của mặt cắt hình chữ nhật đối với trục trung hòa ? Ngân hàng câu hỏi Cơ ứng dụng Phạm Xuân Vũ 39/ 68 Câu 229) Viết công thức tính momen quán tính của mặt cắt hình tròn đối với trục trung hòa ? Câu 230) Viết công thức tính momen quán tính của mặt cắt hình tam giác ? Câu 231) Viết công thức tính momen quán tính của mặt cắt hình chữ nhật rỗngđối với trục trung hòa ? Câu 232) Viết công thức tính momen quán tính của mặt cắt hình vành khăn đối với trục trung hòa ? Chương 6: THANH CHỊU XOẮN THUẦN TÚY Câu hỏi hiểu bài Câu 233) Nêu địng nghĩa thanh chịu xoắn thuần túy ? Câu 234)Hãy nêu qui ước dấu của mômen xoắn nội lực ? Câu 235) Hãy vẽ hình xác định dấu của mômen xoắn nội lực ? Câu 236) Hãy viết công thức tính ứng suất tiếp trên mặt cắt ngang hình tròn thanh chịu xoắn thuần túy ? Câu 237) Hãy viết công thức tính mômen chống xoắn của tiết diện là hình tròn đặc ? Câu 238) Hãy viết công thức tính mômen chống xoắn của tiết diện là hình vành khăn ? Câu 239) Hãy viết công thức kiểm tra điều kiện bền thanh tròn chịu xoắn thuần túy ? Câu 240) Hãy viết công thức định tải trọng cho phép thanh tròn chịu xoắn thuần túy ? Bài tập hiểu bài Câu 241) Cho dầm chịu tải trọng như hình với các giá trị như sau: M1 = 20 kNm, M2 = 30 kNm, M3 = 15kNm, M4 = 10 kNm, momen phân bố đều m=20kNm/m. a = 0,5m; d = 10cm. Ngân hàng câu hỏi Cơ ứng dụng Phạm Xuân Vũ 40/ 68 a2 m1M 2M 3M 4M a2 a2 a2 d A B Hình 6-9 1) Xác định ứng lực trong thanh AB? 2) Vẽ biểu đồ nội lực trên thanh ? 3) Kiểm tra điều kiện của các thanh với   212 cm kN  4) Nếu không thỏa điều kiện bền, xác định d thỏa điều kiện bền ? Câu 242) Cho dầm chịu tải trọng như hình với các giá trị như sau: M1 = 10 kN.m, M2 = 40 kN.m, M3 = 35kN.m, M4 = 20 KN.m, momen phân bố đều m=30kNm/m. a = 0,5m, d = 10cm a2 1M 2M 3M 4M a2 a2 a2 m d A B Hình 6-10 1) Xác định ứng lực trong thanh AB? 2) Vẽ biểu đồ nội lực trên thanh ? 3) Kiểm tra điều kiện của các thanh với   212 cm kN  4) Nếu không thỏa điều kiện bền, xác định d thỏa điều kiện bền ? Câu 243) Cho dầm chịu tải trọng như hình với các giá trị như sau: M1 = 20 kN.m, M2 = 30 kN.m, M3 = 15kN.m, M4 = 10 KN.m, momen phân bố đều Ngân hàng câu hỏi Cơ ứng dụng Phạm Xuân Vũ 41/ 68 m=20kNm/m. a = 0,5m; d = 5cm. a2 m1M 2M 3M 4M a2 a2 a2 d A B Hình 6-11 1) Xác định ứng lực trong thanh AB? 2) Vẽ biểu đồ nội lực trên thanh ? 3) Kiểm tra điều kiện của các thanh với   212 cm kN  4) Nếu không thỏa điều kiện bền, xác định d thỏa điều kiện bền ? Câu 244) Cho dầm chịu tải trọng như hình với các giá trị như sau: M1 = 20 kN.m, M2 = 30 kN.m, M3 = 15kN.m, M4 = 10 kN.m, momen phân bố đều m=20kNm/m. a = 0,5m; d = 6cm. a2 1M 2M 3M 4M a2 a2 a2 m m d A B Hình 6-12 1) Xác định ứng lực trong thanh AB? 2) Vẽ biểu đồ nội lực trên thanh ? 3) Kiểm tra điều kiện của các thanh với   212 cm kN  4) Nếu không thỏa điều kiện bền, xác định d thỏa điều kiện bền ? Ngân hàng câu hỏi Cơ ứng dụng Phạm Xuân Vũ 42/ 68 Câu 245) Cho dầm chịu tải trọng như hình với các giá trị như sau: M1 = 20 kN.m, M2 = 30 kN.m, M3 = 15kN.m, M4 = 10 kN.m, momen phân bố đều m=20kNm/m. a = 0,5m; d = 8cm. a2 1M 2M 3M 4M a2 a2 a2 m m d A B Hình 6-13 1) Xác định ứng lực trong thanh AB? 2) Vẽ biểu đồ nội lực trên thanh ? 3) Kiểm tra điều kiện của các thanh với   212 cm kN  4) Nếu không thỏa điều kiện bền, xác định d thỏa điều kiện bền ? Câu 246) Cho dầm chịu tải trọng như hình với các giá trị như sau: M1 = 30 kN.m, M2 = 40 kN.m, M3 = 25kN.m, M4 = 40 kN.m, momen phân bố đều m=15kNm/m. a = 0.5m; d = 10cm. a2 1M 2M 3M 4M a2 a2 a2 m m md A B Hình 6-14 3) Kiểm tra điều kiện của các thanh với   212 cm kN  4) Nếu không thỏa điều kiện bền, xác định d thỏa điều kiện bền ? Ngân hàng câu hỏi Cơ ứng dụng Phạm Xuân Vũ 43/ 68 Câu 247) Cho dầm chịu tải trọng như hình với các giá trị như sau: M1 = 20 kN.m, M2 = 30 kN.m, M3 = 15kN.m, momen phân bố đều m=200kNm/m. a = 1m; d = 4cm A B C D 1M 2M 3M mm a d a a Hình 6-15 1) Xác định ứng lực trong thanh AB? 2) Vẽ biểu đồ nội lực trên thanh ? 3) Kiểm tra điều kiện của các thanh với   212 cm kN  4) Nếu không thỏa điều kiện bền, xác định d thỏa điều kiện bền ? Câu 248) Cho dầm chịu tải trọng như hình với các giá trị như sau: M1 = 40 kN.m, M2 = 50 kN.m, M3 = 25kN.m, momen phân bố đều m=120kNm/m. a = 1m; d = 3cm. A B C D 1M 2M 3M m m a d a a D Hình 6-16 1) Xác định ứng lực trong thanh AB? 2) Vẽ biểu đồ nội lực trên thanh ? Ngân hàng câu hỏi Cơ ứng dụng Phạm Xuân Vũ 44/ 68 3) Kiểm tra điều kiện của các thanh với   212 cm kN  4) Nếu không thỏa điều kiện bền, xác định d thỏa điều kiện bền ? Câu 249) Cho dầm chịu tải trọng như hình 3 với các giá trị như sau: M1 = 50 kN.m, M2 = 30 kN.m, M3 = 35kN.m, M4 = 55 kN.m, momen phân bố đều m=20kNm/m. a = 1m; d = 5cm. A B C D 1M 2M 3M m m a 4Md a a Hình 6-17 1) Xác định ứng lực trong thanh AB? 2) Vẽ biểu đồ nội lực trên thanh ? 3) Kiểm tra điều kiện của các thanh với   212 cm kN  4) Nếu không thỏa điều kiện bền, xác định d thỏa điều kiện bền ? Câu 250) Cho dầm chịu tải trọng như hình với các giá trị như sau: M1 = 250 kN.m, M2 = 130kN.m, M3 = 150kN.m, M4 = 100 kN.m, momen phân bố đều m=120kNm/m. a = 1m; d = 10cm. a2 m1M 2M 3M 4M a2 a2 a2 d A D Hình 6-18 1) Xác định ứng lực trong thanh AB? Ngân hàng câu hỏi Cơ ứng dụng Phạm Xuân Vũ 45/ 68 2) Vẽ biểu đồ nội lực trên thanh ? 3) Kiểm tra điều kiện của các thanh với   212 cm kN  4) Nếu không thỏa điều kiện bền, xác định d thỏa điều kiện bền ? Câu 251) Cho dầm chịu tải trọng như hình với các giá trị như sau: M1 = 150 kN.m, M2 = 200 kN.m, M3 = 150kN.m, M4 = 100 kN.m, momen phân bố đều m=250kNm/m. a = 1m; d = 10cm. A B C D 1M 2M 3M m m a 4Md a a Hình 6-19 1) Xác định ứng lực trong thanh AB? 2) Vẽ biểu đồ nội lực trên thanh ? 3) Kiểm tra điều kiện của các thanh với   212 cm kN  4) Nếu không thỏa điều kiện bền, xác định d thỏa điều kiện bền ? Câu 252) Cho dầm chịu tải trọng như hình với các giá trị như sau: M1 = 50 kN.m, M2 = 60 kN.m, M3 = 150kN.m, M4 = 100 kN.m, momen phân bố đều m=120kNm/m. a = 0.5m; d = 14cm. a2 m1M 2M 3M 4M a2 a2 a2 d A D Ngân hàng câu hỏi Cơ ứng dụng Phạm Xuân Vũ 46/ 68 Hình 6-20 1) Xác định ứng lực trong thanh AB? 2) Vẽ biểu đồ nội lực trên thanh ? 3) Kiểm tra điều kiện của các thanh với   212 cm kN  4) Nếu không thỏa điều kiện bền, xác định d thỏa điều kiện bền ? Câu 253) Cho dầm chịu tải trọng như hình với các giá trị như sau: M1 = 20 kNm, M2 = 30 kNm, M3 = 20kNm, M4 = 10 kNm, d1 =5cm, d2 = 2d1, a = 1m 1d 2d aa a 1M 2M 3M 4MA D Hình 6-21 1) Xác định ứng lực trong thanh AB? 2) Vẽ biểu đồ nội lực trên thanh ? 3) Kiểm tra điều kiện của các thanh với   212 cm kN  4) Nếu không thỏa điều kiện bền, xác định d thỏa điều kiện bền ? Câu 254) Cho dầm chịu tải trọng như hình với các giá trị như sau: M1 = 20 kN.m, M2 = 90 kN.m, M3 = 50kN.m, momen phân bố đều m=20kNm/m. a = 1m; d1= 10cm; d2 =2d1. 1d 2d aa 1M 2M a m 3M Hình 6-22 Ngân hàng câu hỏi Cơ ứng dụng Phạm Xuân Vũ 47/ 68 1) Xác định ứng lực trong thanh AB? 2) Vẽ biểu đồ nội lực trên thanh ? 3) Kiểm tra điều kiện của các thanh với   212 cm kN  4) Nếu không thỏa điều kiện bền, xác định d thỏa điều kiện bền ? Câu 255) Cho dầm chịu tải trọng như hình với các giá trị như sau: M1 = 10kNm, M2 = 65 kNm, M3 = 15kNm, momen phân bố đều m=20kNm/m. a = 1m; d1= 5cm; d2 = 2d1. 1d 2d aa 1M 2M a m3Mm Hình 6-23 1) Xác định ứng lực trong thanh AB? 2) Vẽ biểu đồ nội lực trên thanh ? 3) Kiểm tra điều kiện của các thanh với   212 cm kN  4) Nếu không thỏa điều kiện bền, xác định d thỏa điều kiện bền ? Chương 7: THANH CHỊU UỐN PHẲNG câu hỏi hiểu bài Câu 256) Hãy nêu khái niệm thanh chịu uốn phẳng? Câu 257) Hãy nêu các giả thuyết về thanh chịu uốn phẳng? Câu 258) Hãy viết công thức tính ứng suất thanh chịu uốn phẳng? Câu 259) Hãy vẽ biểu đồ ứng suất trên tiết diện? Câu 260) Hãy viết công thức tính momen chống uốn? Câu 261) Hãy viết côngthức kiểm tra điều kiện bền theo ứng suất pháp? Câu 262) Hãy viết côngthức kiểm tra điều kiện bền trạng thái ứng suất đơn? Ngân hàng câu hỏi Cơ ứng dụng Phạm Xuân Vũ 48/ 68 Câu 263) Hãy viết công thức kiểm tra điều kiện bền trạng thái ứng suất trượt thuần túy? Câu 364) Hãy viết công thức xác định tải trọng cho phép theo ứng suất pháp? Câu 265) Hãy viết công thức chọn kích thước mặt cắt ngang thanh chịu uốn phẳng theo ứng suất pháp? Bài tập hiểu bài Bài 266) Cho dầm chịu lực như hình vẽ: với các số liệu như sau: a= 1m, q = 50 kN/m; P =200kN; M= 100kNm; b=5cm; h=2b q 1M1P aa a h b Hình 7-13 1) Xác định phản lực trên thanh AB? 2) Vẽ biểu đồ nội lực trên thanh ? 3) Kiểm tra điều kiện của các thanh với   212 cm kN  4) Nếu không thỏa điều kiện bền, xác định b,h thỏa điều kiện bền ? Hướng dẫn: 1) xác định kiểu liện kết tại A 2) Tính phản lực liên kết tạo A 3) Dùng phương pháp mặt cắt, tính nội trong thanh và vẽ biểu đồ 4) Dùng công thức kiểm tra điều kiện bền của thanh tròn đặc 5) Áp dụng công thức kiểm tra bền, xác định phàn lực liên kết thỏa điều kiện bền. Bài tập về nhà Ngân hàng câu hỏi Cơ ứng dụng Phạm Xuân Vũ 49/ 68 Câu 267) Cho dầm chịu lực như hình vẽ: với các số liệu như sau: a= 1m, q = 30 kN/m; P =100kN; M= 150kNm; b=3cm; h=2b q 1 M1P aa a h b Hình 7-14 1) Xác định phản lực trên thanh AB? 2) Vẽ biểu đồ nội lực trên thanh ? 3) Kiểm tra điều kiện của các thanh với   212 cm kN  4) Nếu không thỏa điều kiện bền, xác định b,h thỏa điều kiện bền ? Câu 268) Cho dầm chịu lực như hình vẽ: với các số liệu như sau: a= 1m, q = 50 kN/m; P =200kN; b=5cm; h=2b q P a2a a b h q Hình 7-14 1) Xác định phản lực trên thanh AB? 2) Vẽ biểu đồ nội lực trên thanh ? 3) Kiểm tra điều kiện của các thanh với   212 cm kN  4) Nếu không thỏa điều kiện bền, xác định b,h thỏa điều kiện bền ? Ngân hàng câu hỏi Cơ ứng dụng Phạm Xuân Vũ 50/ 68 Câu 269) Cho dầm chịu lực như hình vẽ: với các số liệu như sau: a= 1m, q = 50 kN/m; P =200kN; b=5cm; h=2b qP aa a h b Hình 7-15 1) Xác định phản lực trên thanh AB? 2) Vẽ biểu đồ nội lực trên thanh ? 3) Kiểm tra điều kiện của các thanh với   212 cm kN  4) Nếu không thỏa điều kiện bền, xác định b,h thỏa điều kiện bền ? Câu 270) Cho dầm chịu lực như hình vẽ: với các số liệu như sau: a= 1m, q = 50 kN/m; P =200kN; M= 100kNm; b=5cm; h=2b q M P aa a h b Hình 7-16 1) Xác định phản lực trên thanh AB? 2) Vẽ biểu đồ nội lực trên thanh ? Ngân hàng câu hỏi Cơ ứng dụng Phạm Xuân Vũ 51/ 68 3) Kiểm tra điều kiện của các thanh với   212 cm kN  4) Nếu không thỏa điều kiện bền, xác định b,h thỏa điều kiện bền ? Câu 271) Cho dầm chịu lực như hình vẽ: với các số liệu như sau: a= 1m, q = 30 kN/m; P1 =100kN; P2 =150kN; M1= 200kNm; M2 = 100kNm d=4cm; q aa a 1P 2 P 1M a 2M q d Hình 7-17 1) Xác định phản lực trên thanh AB? 2) Vẽ biểu đồ nội lực trên thanh ? 3) Kiểm tra điều kiện của các thanh với   212 cm kN  4) Nếu không thỏa điều kiện bền, xác định b,h thỏa điều kiện bền ? Câu 272) Cho dầm chịu lực như hình vẽ: với các số liệu như sau: a= 1m, q = 150 kN/m; P =250kN; d=10cm; q P a2a a d q Hình 7-18 Ngân hàng câu hỏi Cơ ứng dụng Phạm Xuân Vũ 52/ 68 1) Xác định phản lực trên thanh AB? 2) Vẽ biểu đồ nội lực trên thanh ? 3) Kiểm tra điều kiện của các thanh với   212 cm kN  4) Nếu không thỏa điều kiện bền, xác định b,h thỏa điều kiện bền ? Câu 273) Cho dầm chịu lực như hình vẽ: với các số liệu như sau: a= 1m, q = 50 kN/m; P =200kN; M= 100kNm; b=5cm; h=2b q P a2a a h b q Hình 7-19 1) Xác định phản lực trên thanh AB? 2) Vẽ biểu đồ nội lực trên thanh ? 3) Kiểm tra điều kiện của các thanh với   212 cm kN  4) Nếu không thỏa điều kiện bền, xác định b,h thỏa điều kiện bền ? Câu 274) Cho dầm chịu lực như hình vẽ: với các số liệu như sau: a= 1m, q = 150 kN/m; P =250kN; b=4cm; h=2b q P a2a a h b q Hình 7-20 Ngân hàng câu hỏi Cơ ứng dụng Phạm Xuân Vũ 53/ 68 1) Xác định phản lực trên thanh AB? 2) Vẽ biểu đồ nội lực trên thanh ? 3) Kiểm tra điều kiện của các thanh với   212 cm kN  4) Nếu không thỏa điều kiện bền, xác định b,h thỏa điều kiện bền ? Câu 275) Cho dầm chịu lực như hình 1: với các số liệu như sau: a= 1m, q = 50 kN/m; P1 =200kN; P2= 100kN; D=10cm q 2P a2a a 1P D q Hình 7-21 1) Xác định phản lực trên thanh AB? 2) Vẽ biểu đồ nội lực trên thanh ? 3) Kiểm tra điều kiện của các thanh với   212 cm kN  4) Nếu không thỏa điều kiện bền, xác định b,h thỏa điều kiện bền ? Câu 276) Cho dầm chịu lực như hình 1: với các số liệu như sau: a= 1m, q = 150 kN/m;P1 =200kN;P2 =250kN; b=4cm; h=2b Ngân hàng câu hỏi Cơ ứng dụng Phạm Xuân Vũ 54/ 68 q 2P a2a a 1P h b q Hình 7-22 1) Xác định phản lực trên thanh AB? 2) Vẽ biểu đồ nội lực trên thanh ? 3) Kiểm tra điều kiện của các thanh với   212 cm kN  4) Nếu không thỏa điều kiện bền, xác định b,h thỏa điều kiện bền ? Câu 277) Cho dầm chịu lực như hình vẽ: với các số liệu như sau: a= 1m, q = 50 kN/m; P1 =200kN; P2 =100kN; M1= 100kNm; M2= 150kNm; d=5cm q aa a 1P 2 P 1M a 2M q d Hình 7-23 1) Xác định phản lực trên thanh AB? 2) Vẽ biểu đồ nội lực trên thanh ? 3) Kiểm tra điều kiện của các thanh với   212 cm kN  4) Nếu không thỏa điều kiện bền, xác định b,h thỏa điều kiện bền ? Câu 278) Ngân hàng câu hỏi Cơ ứng dụng Phạm Xuân Vũ 55/ 68 Cho dầm chịu lực như hình vẽ: với các số liệu như sau: a= 1m, q = 150 kN/m; P1 = 130kN; P2 = 200kN; M = 100kNm; d=8cm q aa a 1P 3P M a d d Hình 7-24 1) Xác định phản lực trên thanh AB? 2) Vẽ biểu đồ nội lực trên thanh ? 3) Kiểm tra điều kiện của các thanh với   212 cm kN  4) Nếu không thỏa điều kiện bền, xác định b,h thỏa điều kiện bền ? Câu 279) Cho dầm chịu lực như hình vẽ: với các số liệu như sau: a= 1m, q = 50 kN/m; P1 =200kN; P2= 100kN; d=10cm; q 2Pa2a a1P q q d Hình 7-25 1) Xác định phản lực trên thanh AB? 2) Vẽ biểu đồ nội lực trên thanh ? 3) Kiểm tra điều kiện của các thanh với   212 cm kN  4) Nếu không thỏa điều kiện bền, xác định b,h thỏa điều kiện bền ? Câu 280) Ngân hàng câu hỏi Cơ ứng dụng Phạm Xuân Vũ 56/ 68 Cho dầm chịu lực như hình vẽ: với các số liệu như sau: a= 1m, q = 250kN/m; P1 =200kN; P2 =100kN; M= 300kNm; d =10cm q aa a 1P 2P M a d Hình 7-26 1) Xác định phản lực trên thanh AB? 2) Vẽ biểu đồ nội lực trên thanh ? 3) Kiểm tra điều kiện của các thanh với   212 cm kN  4) Nếu không thỏa điều kiện bền, xác định b,h thỏa điều kiện bền ? Câu 281) Cho dầm chịu lực như hình vẽ: với các số liệu như sau: a= 1m, q = 150 kN/m; P1 =200kN; P2 =100kN; M1= 100kNm; M2= 200kNm; b=5cm; h= 2b q a a 1P 2 P 1M a2 2M q h b Hình 7-27 1) Xác định phản lực trên thanh AB? 2) Vẽ biểu đồ nội lực trên thanh ? 3) Kiểm tra điều kiện của các thanh với   212 cm kN  4) Nếu không thỏa điều kiện bền, xác định b,h thỏa điều kiện bền ? Ngân hàng câu hỏi Cơ ứng dụng Phạm Xuân Vũ 57/ 68 Câu 282) Cho dầm chịu lực như hình vẽ: với các số liệu như sau: a= 1m, q = 150 kN/m; b = 10cm 1) Xác định phản lực trên thanh AB? 2) Vẽ biểu đồ nội lực trên thanh ? 3) Kiểm tra điều kiện của các thanh với   212 cm kN  4) Nếu không thỏa điều kiện bền, xác định b thỏa điều kiện bền ? q a6 b bb b b b4 Câu 283) Cho dầm chịu lực như hình vẽ: với các số liệu như sau: a= 1m, q = 150 kN/m; P1 =200kN; P2 =100kN; b = 10cm 1) Xác định phản lực trên thanh AB? 2) Vẽ biểu đồ nội lực trên thanh ? 3) Kiểm tra điều kiện của các thanh với   212 cm kN  4) Nếu không thỏa điều kiện bền, xác định b thỏa điều kiện bền ? q a2 b bb b b b4 a2 a2 1P 2P Ngân hàng câu hỏi Cơ ứng dụng Phạm Xuân Vũ 58/ 68 Câu 284) Cho dầm chịu lực như hình vẽ: với các số liệu như sau: a= 1m, q = 150 kN/m; P1 =200kN; P2 =100kN; b = 10cm 1) Xác định phản lực trên thanh AB? 2) Vẽ biểu đồ nội lực trên thanh ? 3) Kiểm tra điều kiện của các thanh với   212 cm kN  4) Nếu không thỏa điều kiện bền, xác định b thỏa điều kiện bền ? q a2 b bb b b b4 a2 a2 1P 2P Câu 285) Cho dầm chịu lực như hình vẽ: với các số liệu như sau: a= 1m, q = 150 kN/m; P1 =200kN; P2 =100kN; b = 10cm 1) Xác định phản lực trên thanh AB? 2) Vẽ biểu đồ nội lực trên thanh ? 3) Kiểm tra điều kiện của các thanh với   212 cm kN  4) Nếu không thỏa điều kiện bền, xác định b thỏa điều kiện bền ? q a2 b b b b b4 a2 a2 1P 2P Ngân hàng câu hỏi Cơ ứng dụng Phạm Xuân Vũ 59/ 68 Câu 286) Cho dầm chịu lực như hình vẽ: với các số liệu như sau: a= 1m, q = 150 kN/m; P1 =200kN; P2 =100kN; b = 10cm 1) Xác định phản lực trên thanh AB? 2) Vẽ biểu đồ nội lực trên thanh ? 3) Kiểm tra điều kiện của các thanh với   212 cm kN  4) Nếu không thỏa điều kiện bền, xác định b thỏa điều kiện bền ? q a2 b bb b b b4 a2 a2 1P 2P Câu 287) Cho dầm chịu lực như hình vẽ: với các số liệu như sau: a= 1m, q = 150 kN/m; P1 =200kN; P2 =100kN; b = 10cm 1) Xác định phản lực trên thanh AB? 2) Vẽ biểu đồ nội lực trên thanh ? 3) Kiểm tra điều kiện của các thanh với   212 cm kN  4) Nếu không thỏa điều kiện bền, xác định b thỏa điều kiện bền ? q a2 b bb b b b4 a2 a2 1P 2P Ngân hàng câu hỏi Cơ ứng dụng Phạm Xuân Vũ 60/ 68 Câu 288) Cho dầm chịu lực như hình vẽ: với các số liệu như sau: a= 1m, q = 150 kN/m; P1 =200kN; P2 =100kN; b = 10cm 1) Xác định phản lực trên thanh AB? 2) Vẽ biểu đồ nội lực trên thanh ? 3) Kiểm tra điều kiện của các thanh với   212 cm kN  4) Nếu không thỏa điều kiện bền, xác định b thỏa điều kiện bền ? q a2 b bb b b b4 a2 a2 1P 2P Câu 289) Cho dầm chịu lực như hình vẽ: với các số liệu như sau: a= 1m, q = 150 kN/m; b = 10cm 1) Xác định phản lực trên thanh AB? 2) Vẽ biểu đồ nội lực trên thanh ? 3) Kiểm tra điều kiện của các thanh với   212 cm kN  4) Nếu không thỏa điều kiện bền, xác định b thỏa điều kiện bền ? q a2 b bb b b b4 a2 a2 Ngân hàng câu hỏi Cơ ứng dụng Phạm Xuân Vũ 61/ 68 Câu 290) Cho dầm chịu lực như hình vẽ: với các số liệu như sau: a= 1m, q = 150 kN/m; b = 10cm 1) Xác định phản lực trên thanh AB? 2) Vẽ biểu đồ nội lực trên thanh ? 3) Kiểm tra điều kiện của các thanh với   212 cm kN  4) Nếu không thỏa điều kiện bền, xác định b thỏa điều kiện bền ? q a2 b bb b b b4 a2 a2 Câu 291) Cho dầm chịu lực như hình vẽ: với các số liệu như sau: a= 1m, q = 150 kN/m; P1 =200kN; P2 =100kN; b = 10cm 1) Xác định phản lực trên thanh AB? 2) Vẽ biểu đồ nội lực trên thanh ? 3) Kiểm tra điều kiện của các thanh với   212 cm kN  4) Nếu không thỏa điều kiện bền, xác định b thỏa điều kiện bền ? q a2 b bb b b b4 a2 a2 1P 2 P Ngân hàng câu hỏi Cơ ứng dụng Phạm Xuân Vũ 62/ 68 Câu 292) Cho dầm chịu lực như hình vẽ: với các số liệu như sau: a= 1m, q = 150 kN/m; P1 =200kN; P2 =100kN; b = 10cm 1) Xác định phản lực trên thanh AB? 2) Vẽ biểu đồ nội lực trên thanh ? 3) Kiểm tra điều kiện của các thanh với   212 cm kN  4) Nếu không thỏa điều kiện bền, xác định b thỏa điều kiện bền ? q a2 b bb b b b4 a2 a2 1P 2P Câu 293) Cho dầm chịu lực như hình vẽ: với các số liệu như sau: a= 1m, q = 150 kN/m; P1 =200kN; P2 =100kN; b = 10cm 1) Xác định phản lực trên thanh AB? 2) Vẽ biểu đồ nội lực trên thanh ? 3) Kiểm tra điều kiện của các thanh với   212 cm kN  4) Nếu không thỏa điều kiện bền, xác định b thỏa điều kiện bền ? q a2 b bb b b b4 a2 a2 1P 2P Ngân hàng câu hỏi Cơ ứng dụng Phạm Xuân Vũ 63/ 68 Câu 294) Cho dầm chịu lực như hình vẽ: với các số liệu như sau: a= 1m, q = 150 kN/m; P1 =200kN; P2 =100kN; b = 10cm 1) Xác định phản lực trên thanh AB? 2) Vẽ biểu đồ nội lực trên thanh ? 3) Kiểm tra điều kiện của các thanh với   212 cm kN  4) Nếu không thỏa điều kiện bền, xác định b thỏa điều kiện bền ? q a2 b b b b b4 a2 a2 1P 2P Câu 295 Cho dầm chịu lực như hình vẽ: với các số liệu như sau: a= 1m, q = 150 kN/m; P1 =200kN; P2 =100kN; b = 10cm 1) Xác định phản lực trên thanh AB? 2) Vẽ biểu đồ nội lực trên thanh ? 3) Kiểm tra điều kiện của các thanh với   212 cm kN  4) Nếu không thỏa điều kiện bền, xác định b thỏa điều kiện bền ? q a2 b bb b b b4 a2 a2 1P 2P Ngân hàng câu hỏi Cơ ứng dụng Phạm Xuân Vũ 64/ 68 Câu 296) Cho dầm chịu lực như hình vẽ: với các số liệu như sau: a= 1m, q = 150 kN/m; P1 =200kN; P2 =100kN; b = 10cm 1) Xác định phản lực trên thanh AB? 2) Vẽ biểu đồ nội lực trên thanh ? 3) Kiểm tra điều kiện của các thanh với   212 cm kN  4) Nếu không thỏa điều kiện bền, xác định b thỏa điều kiện bền ? q a2 b bb b b b4 a2 a2 1P 2P Câu 297) Cho dầm chịu lực như hình vẽ: với các số liệu như sau: a= 1m, q = 150 kN/m; P1 =200kN; P2 =100kN; b = 10cm 1) Xác định phản lực trên thanh AB? 2) Vẽ biểu đồ nội lực trên thanh ? 3) Kiểm tra điều kiện của các thanh với   212 cm kN  4) Nếu không thỏa điều kiện bền, xác định b thỏa điều kiện bền ? q a2 b bb b b b4 a2 a2 1P 2P Ngân hàng câu hỏi Cơ ứng dụng Phạm Xuân Vũ 65/ 68 Câu 298) Cho dầm chịu lực như hình vẽ: với các số liệu như sau: a= 1m, q = 150 kN/m; P1 =200kN; P2 =100kN; b = 10cm; 030 1) Xác định phản lực trên thanh AB? 2) Vẽ biểu đồ nội lực trên thanh ? 3) Kiểm tra điều kiện của các thanh với   212 cm kN  4) Nếu không thỏa điều kiện bền, xác định b thỏa điều kiện bền ? q a2 b bb b b b4 a2 a21P 2P  Câu 299) Cho dầm chịu lực như hình vẽ: với các số liệu như sau: a= 1m, q = 150 kN/m; P1 =200kN; P2 =100kN; b = 10cm; 030 1) Xác định phản lực trên thanh AB? 2) Vẽ biểu đồ nội lực trên thanh ? 3) Kiểm tra điều kiện của các thanh với   212 cm kN  4) Nếu không thỏa điều kiện bền, xác định b thỏa điều kiện bền ? q a2 b bb b b b4 a2 a2 1P 2 P  Ngân hàng câu hỏi Cơ ứng dụng Phạm Xuân Vũ 66/ 68 Câu 300) Cho dầm chịu lực như hình vẽ: với các số liệu như sau: a= 1m, q = 150 kN/m; P1 =200kN; P2 =100kN; b = 10cm; 030 1) Xác định phản lực trên thanh AB? 2) Vẽ biểu đồ nội lực trên thanh ? 3) Kiểm tra điều kiện của các thanh với   212 cm kN  4) Nếu không thỏa điều kiện bền, xác định b thỏa điều kiện bền ? q a2 b bb b b b4 a2 a2 1P 2 P  Câu 301) Cho dầm chịu lực như hình vẽ: với các số liệu như sau: a= 1m, q = 150 kN/m; P1 =200kN; P2 =100kN; b = 10cm; 030 1) Xác định phản lực trên thanh AB? 2) Vẽ biểu đồ nội lực trên thanh ? 3) Kiểm tra điều kiện của các thanh với   212 cm kN  4) Nếu không thỏa điều kiện bền, xác định b thỏa điều kiện bền ? q a2 b b b b b4 a2 a2 1P 2 P  Ngân hàng câu hỏi Cơ ứng dụng Phạm Xuân Vũ 67/ 68 Câu 302) Cho dầm chịu lực như hình vẽ: với các số liệu như sau: a= 1m, q = 150 kN/m; P1 =200kN; P2 =100kN; b = 10cm; 030 1) Xác định phản lực trên thanh AB? 2) Vẽ biểu đồ nội lực trên thanh ? 3) Kiểm tra điều kiện của các thanh với   212 cm kN  4) Nếu không thỏa điều kiện bền, xác định b thỏa điều kiện bền ? q a2 b bb b b b4 a2 a2 1P 2P  Câu 303) Cho dầm chịu lực như hình vẽ: với các số liệu như sau: a= 1m, q = 150 kN/m; P1 =200kN; P2 =100kN; b = 10cm; 030 1) Xác định phản lực trên thanh AB? 2) Vẽ biểu đồ nội lực trên thanh ? 3) Kiểm tra điều kiện của các thanh với   212 cm kN  4) Nếu không thỏa điều kiện bền, xác định b thỏa điều kiện bền ? q a2 b bb b b b4 a2 a2 1P 2P  Ngân hàng câu hỏi Cơ ứng dụng Phạm Xuân Vũ 68/ 68 Câu 304) Cho dầm chịu lực như hình vẽ: với các số liệu như sau: a= 1m, q = 150 kN/m; P1 =200kN; P2 =100kN; b = 10cm; 030 1) Xác định phản lực trên thanh AB? 2) Vẽ biểu đồ nội lực trên thanh ? 3) Kiểm tra điều kiện của các thanh với   212 cm kN  4) Nếu không thỏa điều kiện bền, xác định b thỏa điều kiện bền ? q a2 b bb b b b4 a2 a2 1P 2P  Câu 305) Cho dầm chịu lực như hình vẽ: với các số liệu như sau: a= 1m, q = 150 kN/m; P1 =200kN; P2 =100kN; b = 10cm; 030 1) Xác định phản lực trên thanh AB? 2) Vẽ biểu đồ nội lực trên thanh ? 3) Kiểm tra điều kiện của các thanh với   212 cm kN  4) Nếu không thỏa điều kiện bền, xác định b thỏa điều kiện bền ? q a2 b bb b b b4 a2 a2 1P 2P  Tổng cộng có 305 câu hỏi và bài tập.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfNgân hàng câu hỏi Cơ ứng dụng.pdf