Tài liệu Nền nông nghiệp Việt Nam: N N NÔNG NGHI P VI T NAMỀ Ệ Ệ
T 2Ổ
Đ C ĐI M NÔNG NGHI P N C TAẶ Ể Ệ ƯỚ
1. N n nông nghi p nhi t đ iề ệ ệ ớ
2. Phát tri n nông nghi p hàng hóa ể ệ
song song v i nông nghi p c truy nớ ệ ổ ề
3. Kinh t nông thôn đang chuy n bi n ế ể ế
rõ r tệ
1. N n nông nghi p nhi t đ iề ệ ệ ớ
a. Đi u ki n t nhiên và tài nguyên thiên ề ệ ự
nhiên cho phép n c ta phát tri n m t n n ướ ể ộ ề
nông nghi p nhi t đ iệ ệ ớ .
• Khí h u nhi t đ i m gió mùa: phân hóa ậ ệ ớ ẩ
r t rõ r t theo chi u B c Nam và theo chi u ấ ệ ề ắ ề
cao c a đ a hình có nh h ng đ n c c u ủ ị ả ưở ế ơ ấ
mùa v và c c u s n ph m nông nghi p.ụ ơ ấ ả ẩ ệ
• VD:
- mi n B c, v đông xuân là v chính, Ở ề ắ ụ ụ
tranh th l ng m a vào cu i đông, đ u ủ ượ ư ố ầ
xuân
- mi n Nam, v hè thu là v chính, tránh Ở ề ụ ụ
l t.ụ
• S phân hóa các đi u ki n đ a hình và đ t ự ề ệ ị ấ
tr ng → ph i áp d ng các h th ng canh tác ồ ả ụ ệ ố
khác nhau gi a các vùng. ữ
VD:
trung du và mi n núi, th m nh là các cây Ở ề ế ạ
lâu năm và chăn nuôi gi...
32 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1242 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Nền nông nghiệp Việt Nam, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
N N NÔNG NGHI P VI T NAMỀ Ệ Ệ
T 2Ổ
Đ C ĐI M NÔNG NGHI P N C TAẶ Ể Ệ ƯỚ
1. N n nông nghi p nhi t đ iề ệ ệ ớ
2. Phát tri n nông nghi p hàng hóa ể ệ
song song v i nông nghi p c truy nớ ệ ổ ề
3. Kinh t nông thôn đang chuy n bi n ế ể ế
rõ r tệ
1. N n nông nghi p nhi t đ iề ệ ệ ớ
a. Đi u ki n t nhiên và tài nguyên thiên ề ệ ự
nhiên cho phép n c ta phát tri n m t n n ướ ể ộ ề
nông nghi p nhi t đ iệ ệ ớ .
• Khí h u nhi t đ i m gió mùa: phân hóa ậ ệ ớ ẩ
r t rõ r t theo chi u B c Nam và theo chi u ấ ệ ề ắ ề
cao c a đ a hình có nh h ng đ n c c u ủ ị ả ưở ế ơ ấ
mùa v và c c u s n ph m nông nghi p.ụ ơ ấ ả ẩ ệ
• VD:
- mi n B c, v đông xuân là v chính, Ở ề ắ ụ ụ
tranh th l ng m a vào cu i đông, đ u ủ ượ ư ố ầ
xuân
- mi n Nam, v hè thu là v chính, tránh Ở ề ụ ụ
l t.ụ
• S phân hóa các đi u ki n đ a hình và đ t ự ề ệ ị ấ
tr ng → ph i áp d ng các h th ng canh tác ồ ả ụ ệ ố
khác nhau gi a các vùng. ữ
VD:
trung du và mi n núi, th m nh là các cây Ở ề ế ạ
lâu năm và chăn nuôi gia súc l n. đ ng ớ Ở ồ
b ng, th m nh là các cây tr ng ng n ngày, ằ ế ạ ồ ắ
thâm canh, tăng v và nuôi tr ng th y s n.ụ ồ ủ ả
N n nông nghi p nhi t đ iề ệ ệ ớ
Khó khăn:
• Tính ch t nhi t đ i gió mùa c a thiên nhiên ấ ệ ớ ủ
n c ta làm tăng thêm tính ch t b p bênh ướ ấ ấ
v n có c a nông nghi p. Vi c phòng ch ng ố ủ ệ ệ ố
thiên tai, sâu b nh h i cây tr ng, d ch b nh ệ ạ ồ ị ệ
đ i v i v t nuôi luôn là nhi m v quan tr ng.ố ớ ậ ệ ụ ọ
N n nông nghi p nhi t đ iề ệ ệ ớ
N n nông nghi p nhi t ề ệ ệ
đ i trù phúớ
b. N c ta đang khai thác ngày càng có hi u ướ ệ
qu đ c đi m c a n n nông nghi p nhi t ả ặ ể ủ ề ệ ệ
đ iớ .
• Các t p đoàn cây, con đ c phân b phù h p ậ ượ ố ợ
h n v i các vùng sinh thái nông nghi p.ơ ớ ệ
• C c u mùa v có nh ng thay đ i quan ơ ấ ụ ữ ổ
tr ng, v i các gi ng ng n ngày, ch ng ch u ọ ớ ố ắ ố ị
sâu b nh và có th thu ho ch tr c mùa bão, ệ ể ạ ướ
l t hay h n hán.ụ ạ
N n nông nghi p nhi t đ iề ệ ệ ớ
• Tính mùa v đ c khai thác t t h n. Vi c ụ ượ ố ơ ệ
trao đ i nông s n gi a các vùng, nh t là gi a ổ ả ữ ấ ữ
các t nh phía B c và các t nh phía Nam ngày ỉ ắ ỉ
càng m r ng có hi u qu .ở ộ ệ ả
• Đ y m nh s n xu t nông s n xu t kh u ẩ ạ ả ấ ả ấ ẩ
(g o, cà phê, cao su, hoa qu …) là m t ạ ả ộ
ph ng h ng quan tr ng đ phát huy th ươ ướ ọ ể ế
m nh c a nông nghi p nhi t đ i. ạ ủ ệ ệ ớ
N n nông nghi p nhi t đ iề ệ ệ ớ
2. Phát tri n NN s n xu t hàng ể ả ấ
hóa song song NN c truy nổ ề
• M t đ c đi m khá rõ c a n n nông nghi p ộ ặ ể ủ ề ệ
n c ta hi n nay là s t n t i song song: ướ ệ ự ồ ạ
+ N n nông nghi p t c p t túc, s n ề ệ ự ấ ự ả
xu t theo l i c truy n ấ ố ổ ề
+ N n nông nghi p hàng hóa, áp d ng ti n ề ệ ụ ế
b k thu t hi n đ iộ ỹ ậ ệ ạ
• Và có s chuy n t nông nghi p t c p t ự ể ừ ệ ự ấ ự
túc sang nông nghi p hàng hóa.ệ
N n NN c truy n và NN s n xu t hàng ề ổ ề ả ấ
hóa
a. N n nông nghi p c truy nề ệ ổ ề
• N n nông nghi p c truy nề ệ ổ ề đ c đ c ượ ặ
tr ng b i ư ở
* s n xu t nh , ả ấ ỏ
* công c th công, ụ ủ
* s d ng nhi u s c ng i, ử ụ ề ứ ườ
* năng su t lao đ ng th p. ấ ộ ấ
• Đó là n n nông nghi p ti u nông mang ề ệ ể
tính t c p, t túc.ự ấ ự
• N n nông nghi p c truy n còn r t ph ề ệ ổ ề ấ ổ
bi n trên nhi u vùng lãnh th n c ta.ế ề ổ ở ướ
Phát tri n NN s n xu t hàng hóa ể ả ấ
song song NN c truy nổ ề
b. N n nông nghi p hàngề ệ hóa
• N n nông nghi p hàng hóa đ c tr ng ề ệ ặ ư ở
ch ng i nông dân quan tâm nhi u h n đ n ỗ ườ ề ơ ế
th tr ng tiêu th s n ph m.ị ườ ụ ả ẩ
• M c đích s n xu t là t o ra nhi u l i ụ ả ấ ạ ề ợ
nhu n. ậ
• S n xu t theo h ng:ả ấ ướ
* đ y m nh s n xu t thâm canh, chuyên ẩ ạ ả ấ
môn hóa,
* s d ng ngày càng nhi u máy móc, v t ử ụ ề ậ
t nông nghi p, công ngh m iư ệ ệ ớ
Phát tri n NN s n xu t hàng hóa ể ả ấ
song song NN c truy nổ ề
• Nông nghi p hàng hóa đang ngày càng phát ệ
tri nể
• Nông nghi p hàng hóa có đi u ki n thu n l i ệ ề ệ ậ ợ
đ phát tri n : ể ể ở
* Nh ng vùng có truy n th ng s n xu t ữ ề ố ả ấ
hàng hóa
* Các vùng g n các tr c giao thông và các ầ ụ
thành ph l n.ố ớ
Phát tri n NN s n xu t hàng hóa ể ả ấ
song song NN c truy nổ ề
a. Ho t đ ng nông nghi p là b ph n ch y u ạ ộ ệ ộ ậ ủ ế
c a kinh t nông thônủ ế .
• Kinh t nông thôn ế
* d a ch y u vào nông, lâm, ng nghi p, ự ủ ế ư ệ
* nh ng xu h ng chung là các ho t đ ng ư ướ ạ ộ
phi nông nghi p (công nghi p và xây d ng, ệ ệ ự
d ch v ) ngày càng chi m t tr ng l n h n. ị ụ ế ỉ ọ ớ ơ
3. Kinh t nông thôn n c ta đang ế ướ
chuy n d ch rõ nétể ị
Năm Nông, lâm,
th y s nủ ả
Công nghi p-ệ
xây d ngự
D ch ị
vụ
H ộ
khác
2001 80,9 5,8 10,6 2,7
2006 71,0 10,0 14,8 4,2
Kinh t nông thôn n c ta đang ế ướ
chuy n d ch rõ nétể ị
C c u h nông thôn theo ngành s n ơ ấ ộ ả
xu t chính (Đ n v %)ấ ơ ị
1976 1990 2001
Tr ng tr tồ ọ 80,7 79,3 77,8
Chăn nuôi 19,3 17,9 19,5
Trong NN, ngành chăn nuôi đã đ c đ a lên v ượ ư ị
trí cao h n (% trong GTSL NN)ơ
Kinh t nông thôn n c ta đang ế ướ
chuy n d ch rõ nétể ị
b. Kinh t nông thôn bao g m nhi u thành ế ồ ề
ph n kinh tầ ế
• C c u kinh t nông thôn n c ta hi n ơ ấ ế ở ướ ệ
nay g m :ồ
- Các doanh nghi p nông – lâm nghi p và ệ ệ
th y s n.ủ ả
- Các h p tác xã nông – lâm nghi p và ợ ệ
th y s n.ủ ả
- Kinh t h gia đình.ế ộ
- Kinh t trang tr i.ế ạ
Kinh t nông thôn n c ta đang ế ướ
chuy n d ch rõ nétể ị
c. C c u kinh t nông thôn đang t ng b c ơ ấ ế ừ ướ
chuy n d ch theo h ng s n xu t hàng hóa ể ị ướ ả ấ
và đa d ng hóaạ
• S n xu t hàng hóa trong nông nghi p th ả ấ ệ ể
hi n rõ nét ệ ở
* S đ y m nh chuyên môn hóa nông ự ẩ ạ
nghi p ệ → hình thành các vùng nông nghi p ệ
chuyên môn hóa,
* K t h p nông nghi p v i công nghi p ế ợ ệ ớ ệ
ch bi n, ế ế
* H ng m nh ra xu t kh u.ướ ạ ấ ẩ
Kinh t nông thôn n c ta đang ế ướ
chuy n d ch rõ nétể ị
TÌNH HÌNH PHÁT TRI NỂ
• Trong 10 năm (1989-1998), s n xu t N-L-Ng ả ấ
c a Vi t Nam đã đ t t c đ tăng tr ng bình ủ ệ ạ ố ộ ưở
quân 4,3%/năm
• S n l ng l ng th c bình quân đ t 23,08 ả ượ ươ ự ạ
tri u t n/năm (m i năm tăng bình quân trên 1 ệ ấ ỗ
tri u t n). ệ ấ
• Kh i l ng g o xu t kh u c a tăng liên t c ố ượ ạ ấ ẩ ủ ụ
trong 10 năm qua, t năm 1997, Vi t Nam tr ừ ệ ở
thành n c đ ng th 2 trên th gi i v xu t ướ ứ ứ ế ớ ề ấ
kh u g o. ẩ ạ
• V chăn nuôi, trong th i gian trên, các đàn ề ờ
gia súc, s n l ng th t, tr ng, s a đ u tăng. ả ượ ị ứ ữ ề
• Kim ng ch xu t kh u nông s n trong 10 năm ạ ấ ẩ ả
g n đây bình quân tăng m i năm 20% đã đ t ầ ỗ ạ
và v t 11 t USD ượ ỷ
TÌNH HÌNH PHÁT TRI NỂ
• Đ i h i Đ ng l n th VIII đã đ ra m c tiêu ạ ộ ả ầ ứ ề ụ
chi n l c v CNH-HĐH đ t n c là: t nay ế ượ ề ấ ướ ừ
(1996) đ n năm 2020 ph n đ u đ a n c ta ế ấ ấ ư ướ
c b n tr thành m t n c công nghi p. ơ ả ở ộ ướ ệ
• Vì v y trong cc u kinh t , tuy NN ti p t c ậ ấ ế ế ụ
phát tri n m nh, song CN và DV s chi m t ể ạ ẽ ế ỷ
tr ng r t l n trong GNP và trong lao đ ng xã ọ ấ ớ ộ
h i.ộ
• Đ c bi t coi tr ng công nghi p hoá, hi n đ i ặ ệ ọ ệ ệ ạ
hoá nông nghi p và nông thônệ
• Hình thành các vùng t p trung chuyên canh, ậ
có c c u h p lý v cây tr ng, v t nuôi. Th c ơ ấ ợ ề ồ ậ ự
hi n thu l i hoá, đi n khí hoá, c gi i hoá, ệ ỷ ợ ệ ơ ớ
sinh h c hoá… ọ
Xu t kh u g oấ ẩ ạ
Vi c qu n lý buôn bán, gi t m gia súc ệ ả ế ổ
còn l ng l oỏ ẻ
Nh ng ngành s n xu t hàng hoá quan ữ ả ấ
tr ng c a nông nghi p 10 năm t i:ọ ủ ệ ớ
Ngày 15/06/2000, Chính ph đã ban hành Ngh ủ ị
quy t v chuy n d ch c c u kinh t và tiêu ế ề ể ị ơ ấ ế
th s n ph m nông nghi p. Theo đó, trong ụ ả ẩ ệ
10 năm t i, nông nghi p n c ta c n phát ớ ệ ướ ầ
tri n theo đ nh h ng sau:ể ị ướ
• V s n xu t l ng th c: lúa g o là ngành ề ả ấ ươ ự ạ
s n xu t có th m nh. M c s n lúa n đ nh ả ấ ế ạ ứ ả ổ ị
kho ng 33 tri u t n/năm, trong đó lúa g o đ ả ệ ấ ạ ể
ăn và d tr kho ng 25 tri u t n/năm. Cây ự ữ ả ệ ấ
màu l ng th c ch y u là ngô, c n phát ươ ự ủ ế ầ
tri n đ t m c 5-6 tri u t n/năm đ nguyên ể ạ ứ ệ ấ ủ
li u đ làm th c ăn chăn nuôi. ệ ể ứ
Nh ng ngành s n xu t hàng hoá quan ữ ả ấ
tr ng c a nông nghi p 10 năm t i:ọ ủ ệ ớ
• V cây công nghi p ng n ngày : Không xây ề ệ ắ
d ng thêm các nhà máy đ ng m i, phát ự ườ ớ
tri n m nh các lo i cây có d u nh l c (đ u ể ạ ạ ầ ư ạ ậ
ph ng), đ u t ng (đ u nành), v ng (mè), ụ ậ ươ ậ ừ
h ng d ng…đ cung c p d u ăn, các lo i ướ ươ ể ấ ầ ạ
cây có s i nh bông, dâu t m g n v i ngành ợ ư ằ ắ ớ
m t , d t l a phát tri n thu c lá nguyên ươ ơ ệ ụ ể ố
li u đ gi m l ng thu c lá nh p kh u. ệ ể ả ượ ố ậ ẩ
• V rau, hoa qu và cây c nh, ngoài các lo i ề ả ả ạ
rau truy n th ng, phát tri n các lo i rau cao ề ố ể ạ
c p: các lo i đ u rau, n m ăn, n m d c ấ ạ ậ ấ ấ ượ
li u…Ti p t c phát tri n các lo i cây ăn qu ệ ế ụ ể ạ ả
có kh năng xu t kh u: v i, nhãn, d a, thanh ả ấ ẩ ả ứ
long…
• V lâm nghi p: ngoài vi c b o v , khoanh ề ệ ệ ả ệ
nuôi, tái sinh, tr ng r ng phòng h , c n phát ồ ừ ộ ầ
tri n r ng s n xu t. Ti p t c phát tri n các ể ừ ả ấ ế ụ ể
ngành s n xu t ván g nhân t o…Phát tri n ả ấ ỗ ạ ể
các các lo i cây g quý hi m nh giáng ạ ỗ ế ư
h ng, sao, lim,…các lo i cây đ c s n, cây ươ ạ ặ ả
l y g làm nguyên li u đ ch bi n s n ph m ấ ỗ ệ ể ế ế ả ẩ
th công, m ngh . ủ ỹ ệ
Nh ng ngành s n xu t hàng hoá quan ữ ả ấ
tr ng c a nông nghi p 10 năm t i:ọ ủ ệ ớ
• V chăn nuôi: phát tri n đàn l n phù h p nhu ề ể ợ ợ
c u th tr ng tiêu dùng trong n c, m t s ầ ị ườ ướ ộ ố
vùng nuôi l n ch t l ng cao đ xu t kh u, ợ ấ ượ ể ấ ẩ
phát tri n đàn bò th t theo h ng bò Zêbu có ể ị ướ
năng su t cao, ph n đ u trong 10 năm t i có ấ ấ ấ ớ
200.000 con bò s a, trong đó có 100.000 con ữ
bò cái v t s a v i s n l ng 300.000 t n s a ắ ữ ớ ả ượ ấ ữ
t i/năm. Phát tri n đàn gia c m ch y u là ươ ể ầ ủ ế
gà v t. ị
Nh ng ngành s n xu t hàng hoá quan ữ ả ấ
tr ng c a nông nghi p 10 năm t i:ọ ủ ệ ớ
• V thu s n: Cùng v i vi c phát tri n đánh ề ỷ ả ớ ệ ể
b t xa b , t p trung đ u t phát tri n b n ắ ờ ậ ầ ư ể ề
v ng ngành nuôi tr ng thu s n. Tôm là ữ ồ ỷ ả
ngành ch l c trong ngành nuôi tr ng thu ủ ự ồ ỷ
s n g m tôm n c l (tôm sú, tôm he) và tôm ả ồ ướ ợ
n c ng t (tôm càng xanh). Di n tích nuôi ướ ọ ệ
thâm canh và bán thâm canh là 100.000 ha,
s n l ng 300.000 t n/năm. Đ ng th i phát ả ượ ấ ồ ờ
tri n m nh nuôi tr ng các lo i cá n c ng t, ể ạ ồ ạ ướ ọ
n c l , n c m n và các lo i đ c s n khác. ướ ợ ướ ặ ạ ặ ả
• Theo đ nh h ng ị ướ
trên, n n nông ề
nghi p Vi t Nam ệ ệ
đ m b o đ c an ả ả ượ
toàn l ng th c ươ ự
qu c gia, đ ố ủ
nguyên li u cho ệ
công nghi p, ệ
đ ng th i nâng ồ ờ
kim ng ch xu t ạ ấ
kh u lên kho ng ẩ ả
8-9 t USD/nămỷ .
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- DacdiemnongnghiepVietNam.pdf