Tài liệu Móng khoan nhồi 1D: Chương 10: Móng Khoan Nhồi 1D
Dựa vào kết quả nội lực giải khung ta chọn ra tổ hợp nội lực nguy hiểm nhất để tính móng
Tải trọng truyền xuống móng:
Ntt = -490.435 (T)
Mtt = -71.719 (Tm)
Qtt = -18.795 (T)
Lấy hệ số an toàn n=1.15:
Ntc = -426.465 (T)
Mtc = -62.365 (Tm)
Qtc = -16.343 (T)
10.1.Chọn chiều sâu đặt đài cọc:
Chiều sâu đài cọc được chọn theo điều kiện cân bằng lực ngang với áp lực bị động phía sau đài cọc:
EP ³
gh2tg2(450 - )b ³
Þ hmin ³ tg(450 - )
Trong đó:
j :góc ma sát của đất
j ==15.85o
g :dung trọng của đất
0.857 (T/)
: lực ngang
b : bề rộng đài cọc
Tuy nhiên trong quá trình làm việc thành phần ma sát dưới đáy móng tiếp thu một phần lực ngang (khoảng 30%) nên chiều sâu đặt móng cần thiết là:
h ³ 0.7hmin
Sơ bộchọn b = 3m
Þ hmin ³ tg(45 - ) = 2.88m
h ³ 0.7hmin = 0.7x2.88 = 2.015m
Chọn h = 2m
Chọn chiều cao đài hđ = 1m.
10.2.Chọn kích ...
17 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1495 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Móng khoan nhồi 1D, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 10: Móng Khoan Nhồi 1D
Dựa vào kết quả nội lực giải khung ta chọn ra tổ hợp nội lực nguy hiểm nhất để tính móng
Tải trọng truyền xuống móng:
Ntt = -490.435 (T)
Mtt = -71.719 (Tm)
Qtt = -18.795 (T)
Lấy hệ số an toàn n=1.15:
Ntc = -426.465 (T)
Mtc = -62.365 (Tm)
Qtc = -16.343 (T)
10.1.Chọn chiều sâu đặt đài cọc:
Chiều sâu đài cọc được chọn theo điều kiện cân bằng lực ngang với áp lực bị động phía sau đài cọc:
EP ³
gh2tg2(450 - )b ³
Þ hmin ³ tg(450 - )
Trong đó:
j :góc ma sát của đất
j ==15.85o
g :dung trọng của đất
0.857 (T/)
: lực ngang
b : bề rộng đài cọc
Tuy nhiên trong quá trình làm việc thành phần ma sát dưới đáy móng tiếp thu một phần lực ngang (khoảng 30%) nên chiều sâu đặt móng cần thiết là:
h ³ 0.7hmin
Sơ bộchọn b = 3m
Þ hmin ³ tg(45 - ) = 2.88m
h ³ 0.7hmin = 0.7x2.88 = 2.015m
Chọn h = 2m
Chọn chiều cao đài hđ = 1m.
10.2.Chọn kích thước cọc,vật liệu làm cọc:
Chọn cọc tròn đường kính 800 mm.
Chiều dài cọc L = 30 m
Chọn đoạn neo vào đài 0.2m.
Đoạn thép đầu cọc neo vào đài 30F = 30x0.02 = 0.6m (dự định dùng thép F20).
Vậy chiều dài thực của cọc LP = 30 – 0.2 – 0.6 = 29.2m
Diện tích cọc : AP = m2.
Bê tông dùng trong cọc Mác 300
Theo TCXD 195:
Cường độ tính toán của bê tông cọc khoan nhồi:
Rn = khi đổ bê tông dưới nước hoặc dưới bùn nhưng không lớn hơn 6 MPa = 600 T/m2
Rn = khi đổ bê tông trong hố khoan khô nhưng không lớn hơn 7MPa.
R: mác thiết kế của bê tông.
Với phương pháp thi công đổ bê tông trong bùn bentonite ta suy ra cường độ tính toán của bê tông:
Rn = = = 66.67 Kg/cm2 = 666.7 T/m2 > 600
Þ Rn = 600 T/m2
10.3.Chọn cốt thép trong cọc:
Thép AII Ra = 2800 kG/cm2
Theo TCXD 195, cường độ tính toán của cốt thép khi F < 28 mm:
R’a = 2800kG/cm2 £ 2200 Kg/cm2 = 2200 Kg/cm2
=>Chọn 12F20 có Aat = 37.704 cm2
Ta sẽ kiểm tra với momen trong cọc.
10.4.Tính sức chịu tải của cọc:
10.4.1.Theo vật liệu làm cọc:
Qu = j(RnAP + R’nAat)
Trong đó:
Rn : mác thiết kế của bê tông (Kg/cm2).
: hệ số uốn dọc.
Ap : diện tích cọc (m2).
Aat : diện tích thép trong cọc (m2).
Þ Qu = 1(600x0.5 + 22000x37.704x10-4) = 383 (T)
10.4.2.Theo công thức lý thuyết:
Ta có chỉ tiêu cơ lý theo TTGH I của các lớp đất:
Lớp đất 1:
= 1.577 (T/)
= 0.057
= 4.91 (Độ)
Lớp đất 2:
= 1.835 (T/)
= 0.17
= 13.8 (Độ)
Lớp đất 3:
= 1.84 (T/)
= 0.024
= 26.53 (Độ)
Sức chịu tải cực hạn của cọc:
Qu = Qs + QP = Asfs + APqP
Với:
fs = ca + stgja
ca:lực dính giữa thân cọc và đất (T/m2),với cọc BTCT ca = c (lực dính của đất )
ja :góc ma sát giữa cọc và đất,cọc BTCT lấy ja = j (góc ma sát trong của đất nền)
s:ứng suất hữu hiệu trong đất theo phương vuông góc với mặt bên cọc (T/m2).
s = (1 - sinj)s
s:ứng suất hữu hiệu theo phương đứng tại giữa lớp đất thứ i mà cọc đi qua.
qP:cường độ chịu tải của đất dưới mũi cọc
qP = *
Tính Qs:
Lớp 2: fs2 = 1.7 + tg13.80(1 – sin13.80)[0.835x(2+5.95/2)]
= 2.48 T/m2
Lớp 3: fs3 = 0.24 + tg26.530(1–sin26.530)(23.25/2x0.84 + 7.95x0.835 )
= 4.77 T/m2
Þ Qs = Asfs = uSfsili
= 0.8*3.14(2.486x5.95 + 4.77x23.25) = 315.7 (T)
Tính QP :
QP ==*
Với j = 26.530 tra bảng A6/433 (TCXD 205) ta có :
=16.2
=30.92
a=0.53
b=0.295
L=29.2m : chiều dài cọc
=0.8m : ĐK cọc
=0.84 : TL đất ở mủi cọc
: TL trung bình các lớp đất trên mũi cọc.
Þ QP = =*
= 0.5*0.75*0.295*(0.84*0.8*16.2+0.53*0.84*29.2*30.92)
= 45.67 (T)
Sức chịu tải cho phép của cọc:
Qa =
Trong đó:
FSs :hệ số an toàn cho thành phần ma sát bên lấy bằng 2
FSP :hệ số an toàn cho sức chống dưới mũi cọc lấy bằng 3
Þ Qa = = 173.1(T)
10.5.Xác định số lượng cọc:
Từ kết quả tính sức chịu tải của cọc theo các chỉ tiêu ở mục trên ta chọn ra giá trị nhỏ nhất để thiết kế.
Qa = 173.1 (T)
Số lượng cọc:
n= b
Trong đó:
b = 1.2 ¸ 1.4 là hệ số xét đến ảnh hưởng của momen.
Chọn b = 1.4
SN : tổng lực dọc truyền đến đáy đài
SN = 490.435 (T)
Þ n = 1.4 = 3.96
Chọn n = 4 cọc.
10.6.Bố trí cọc trong đài:
MẶÏT BẰNG BỐ TRÍ CỌC
Khoảng cách giữa mép cọc hàng biên đến mép đài là ¸
=> Chọn 0.4 m.
Khoảng cách giữa các cọc từ 3d ¸ 6d. Chọn 2.4m.
Lớp bê tông lót phủ ra khỏi mép đài một đoạn là 100 mm.
Bố trí cọc trên mặt bằng như hình trên.
10.7.Kiểm tra móng cọc:
10.7.1.Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc:
Khi giải bài toán khung ta đã giả định mặt ngàm móng cacùh đáy tầng hầm 1.5m >1m(mặt ngàm móng tính toán). Thiên về an toàn ta coi các lưc Q,M,N đặt tại mặt móng cách đáy tầng hầm 1m
Điều kiện kiểm tra:
Qmax £ Qn
Qmin £ Qk
Qmax =
Qmin =
Trong đó;
Qmax, Qmin : tải trọng lớn nhất và nhỏ nhất tác dụng lên cọc (T).
Qn, Qk : sức chịu tải của cọc chịu nén và chịu kéo.(T)
SNd = SN + Wđài + Wđất +Wcọc : tổng tải trọng tác dụng lên cọc (T).
n:số lượng cọc trong đài.
SMy : tổng momen quay quanh trục y, tại đáy đài. (Tm).
x, x : khoảng cách từ tâm móng đến cọc chịu nén, kéo max (m).
xi : khoảng cách từ tâm móng đến cọc thứ i (m).
Trọng lượng của đài và đất trên đài:
W = Wđài + Wđất +Wcọc
= 6.4x4x1x1.5 + 6.4x4x1x0.835+6*0.5*1.5*29.2 = 191.2 (T)
SNđ = 490.435 + 191.2 = 681.635 (T)
SMy = My + Qxhđ = 71.719 + 18.795x1= 90.514 Tm.
Qmax = = 169.2 (T)
Qmin = = 123.4 (T)
Qmax = 169.2 (T) < Qa = 173.1 (T) Þ Cọc thỏa khả năng chịu lực.
Qmin = 123.4 (T) > 0 Þ cọc chịu nén.
10.7.2.Kiểm tra ổn định nền dưới đáy móng khối qui ước:
Điều kiện kiểm tra:
P
P
P
Trong đó:
P, P, P: ứng suất trung bình,cực đại,cực tiểu tiêu chuẩn tại đáy móng khối qui ước.
Rtc : sức chịu tải tiêu chuẩn của đất nền tại đáy móng khối qui ước.
jtb: Góc nội ma sát trung bình của các lớp đất theo chiều dài cọc:
jtb = =
Góc truyền lực :
a =
Diện tích móng khối qui ước: (do móng bố trí có dạng hình vuông) nên ta có:
Amq = Bmq = A + 2LPtga = 4 + 2x29.2tg6.180 = 10.32m
Diện tích móng khối qui ước:
Fmq = AmqBmq = 10.32*10.32 = 106.5 m2
Trọng lượng móng khối qui ước:
Wqu = Wcọc+Wđất
Dung trọng đẩy nổi trung bình của các lớp đất:
gtb= = 0.843 T/m3
Wqu = 0.843*106.5*31.2+(1.5-0.843)*(4*4*1+0.5*29.2)
= 2821 (T).
Tổng lực đứng tiêu chuẩn tại đáy móng khối qui ước:
SN= Wqu + SNtc = 2821 + = 3247 (T)
Ứùng suất trung bình tiêu chuẩn tại đáy móng khối qui ước:
P = T/m2
Ứng suất cực đại,cực tiểu tại đáy móng khối qui ước:
P
P
Trong đó:
W,:momen chống uốn theo trục x tại đáy móng khối qui ước
= m3
=62.365+16.343*29.2=539.58 Tm
Suy ra:
T/m2
T/m2
Sức chịu tải theo TTGH II của đất nền:
Theo Tài liệu NỀN MÓNG của thầy Châu Ngọc Ẩn ta có:
RII = (Abg + Bhg* + Dc)
Trong đó:
=1.2; =1.3:hệ số điều kiện làm việc
=1.1 HS độ tin cậy
A, B, D :hệ số tra bảng phụ thuộc vào jII=26.53(độ)
A = 0.87; B = 4.51; D = 7.02
b: bề rộng của móng khối qui ước
=0.842 :dung trọng lớp đất dưới đáy móng ở TTGH II
h, g* :chiều dày và dung trọng lớp đất từ đáy móng khối qui ước trở lên.
C==0.032 lực dính đất nền lớp 3 ở TTGH II
.
ÞRII = (1.2*1.3/1.1)(0.87x10.5x0.842+4.51*(3247/539.58) + 7.02x0.032 )
=49.71 T/m2
Vậy: P T/m2
P
P
Các điều kiện trên thoả Þ Có thể xem nền còn hoạt động như vật thể “đàn hồi”.
10.8.Kiểm tra lún:
Phần lún của móng cọc là độ lún của đất nằm dưới móng khối qui ước hay độ lún của nền dưới mũi cọc.
Ưùng suất gây lún:
P = P
= 30.4 – (0.8x1.591 +1.2*0.591+ 8x0.844 + 23.25x0.842) = 2.09 T/m 2
Từ cố liệu thống kê ta có Biểu Đồ Nén Cố Kết của lớp đất thứ 3
Dùng phương pháp tổng phân tố để tính lún với bề dày mỗi lớp là 1m.
Bảng kết quả tính lún trình bày ở trang sau.
Phân Tố
H(m)
Z(m)
Ko
s
(T/m)
s
(T/m)
P1
(T/m)
P2
(T/m)
S(m)
1
1
0
1
28.31
2.0900
28.733
30.7978
0.6675
0.6668
0.00042
1
0.9764
29.155
2.0407
2
1
1
0.9764
29.155
2.0407
29.578
31.5500
0.6671
0.6666
0.0003
2
0.9112
30.000
1.9044
3
1
2
0.9112
30.000
1.9044
30.423
32.2252
0.6691
0.6665
0.001558
3
0.8139
30.845
1.7011
4
1
3
0.8139
30.845
1.7010
31.268
32.8430
0.6667
0.6664
0.00018
4
0.6938
31.690
1.4499
5
1
4
0.6938
31.690
1.4499
32.113
33.4383
0.6665
0.6663
0.00012
5
0.5749
32.535
1.2016
0.00257
Tổng độ lún là S = 0.25 cm< [S] = 8 cm.
Như vậy tại độ sâu z = 6 m ta thỏa được điều kiện phạm vi chịu nén s< 0.2s
Vậy vùng nền sâu 5 + 33.25 = 38.25m kể từ mặt đất tự nhiên.
SƠ ĐỒ TÍNH TÓAN ĐỘ LÚN MÓNG
10.9.Kiểm tra đài cọc:
10.9.1.Kiểm tra xuyên thủng giữa cột và đài:
Kẻ đường 450 từ mép cột xuống đài.
Ta có diện tích của hình tháp xuyên thủng là:
Stb = 7.15/cos45
= 10.11 .
Lực chống xuyên:
Pcx = Rk *Stb
= 10.11**10 = 1011 T
=> Pcx > 4*Qmax = 4*169.2 = 676 T
Điều kiện chống xuyên giữa cột và đài thoả.
10.9.2.Kiểm tra xuyên thủng giữa cọc và đài:
Ta chọn TH nguy hiểm nhất là cọc nằm ở góc
Coc tròn được quy đổi thành cọc vuông có diện tích tương đương với cạnh
=0.7m
Kẻ đường 450 từ mép cọc xuống đài.
Ta có diện tích của hình tháp xuyên thủng là:
Stb = 3/cos45
= 4.2 .
Lực chống xuyên:
Pcx = Rk *Stb
= 4.2**10 = 420 T
Pcx > Qmax = 169.2 (T)
Điều kiện chống xuyên giữa cọc và đài thoả.
10.10.Tính toán, bố trí cốt thép trong đài:
Sơ đồ tính của đài là một console ngàm vào cột theo chu vi cột. Ngoại lực làm đài bị uốn là những phản lực đầu cọc.
M = SPili
Trong đó:
Pi : phản lực tại đầu cọc thứ i.
li : khoảng cách từ cọc i đến vị trí ngàm.
10.10.1.Phương x:
Ta chia dãy đài cọc thành khỏang 1m theo phương ngang để tính tóan.
P = 2*169.2 = 338.4( T)
M = Pl = 338.4*0.8 = 270.72 (Tm)
Momen cho 1m bề rộng :
M = = 67.68 Tm
Chọn a = 20cm (thép đặt trên đầu cọc)
Fa = . Chọn F22a150.
10.10.2.Phương y:
Ta chia dãy đài cọc thành khỏang 1m theo phương ngang để tính tóan.
P = 2*169.2 = 338.4 ( T)
M = Pl = 338.4*0.9 = 304.56 (Tm)
Momen cho 1m bề rộng :
M = = 76.14 Tm.
Chọn a=20cm(thép đặt trên đầu cọc)
Fa = . Chọn F22a150.
10.11.Kiểm tra cọc chịu tải trọng ngang:
Hệ số nền trung bình theo phương ngang:
K = T/m4
Momen quán tính tiết diện ngang cọc:
I = 0.05(0.8)4 = 0.023 m4
Độ cứng ngang của cọc:
EbI = 2.9x106x0.023 = 66700 Tm2
Chiều rộng qui ước của cọc theo TCXD 205 khi d ≤ 0.8m thì:
bc = d + 1 = 0.8 + 1 = 1.8 m
Hệ số biến dạng:
abd =
Chiều dài tính đổi phần cọc trong đất:
le = abdLP = 0.145x29.2 = 4.234 m > 4
Þ A0 = 2.441
B0 = 1.621
C0 = 1.751
Các chuyển vị dHH, dHM, dMM của cọc ở cao trình mặt đất do các ứng lực đơn vị đặt tại cao trình này gây ra:
dHH = m/T
dHM = dMH = T-1
dMM = T-1m-1
Momen uốn và lực cắt tại cao trình đáy tầng hầm:
H0 = H = 18.795 T
M0 = M + Hl0 = Tm
Chuyển vị ngang và góc xoay tại cao trình đáy tầng hầm:
y0 = H0dHH + M0dHM = 18.795x0.000363 + 90.514x0.00011= 0.009 m
y0 = H0dMH + M0dMM = 18.795x0.00011 + 90.514x0.00005 = 0.006(rad)
Momen uốn trong cọc:
Mz = a
= 0.1452x66700x0.009A3–0.145x66700x0.006B3+90.514C3 + D3
= 12.621A3 –20.12B3 + 90.514C3 + 129.62D3
Z
Ze
A3
B3
C3
D3
Mz
0
0
0
0
1
0
7.5
0.69
0.1
0
0
1
0.1
8.74
1.38
0.2
-0.001
0
1
0.2
9.96738
2.07
0.3
-0.005
-0.001
1
0.3
11.1681
2.76
0.4
-0.011
-0.002
1
0.4
12.3436
3.45
0.5
-0.021
-0.005
0.999
0.5
13.4835
4.14
0.6
-0.036
-0.011
0.998
0.6
14.5938
4.83
0.7
-0.057
-0.02
0.996
0.699
15.6422
5.52
0.8
-0.085
-0.034
0.992
0.799
16.6556
6.21
0.9
-0.121
-0.055
0.985
0.897
17.5992
6.90
1
-0.167
-0.083
0.975
0.994
18.46
7.59
1.1
-0.222
-0.122
0.96
1.09
19.2805
8.28
1.2
-0.287
-0.173
0.938
1.183
20.0196
8.97
1.3
-0.365
-0.238
0.907
1.273
20.6466
9.66
1.4
-0.455
-0.319
0.866
1.358
21.1644
10.34
1.5
-0.559
-0.42
0.881
1.437
22.0752
11.03
1.6
-0.676
-0.543
0.739
1.507
21.7791
11.72
1.7
-0.808
-0.691
0.646
1.566
21.8048
12.41
1.8
-0.956
-0.867
0.53
1.612
21.6085
13.10
1.9
-1.118
-1.074
0.385
1.64
21.142
13.79
2
-1.295
-1.314
0.207
1.646
20.3355
15.17
2.2
-1.693
-1.906
-0.271
1.575
17.4773
16.55
2.4
-2.141
-2.663
-0.941
1.352
12.5113
17.93
2.6
-2.621
-3.6
-1.877
0.917
4.53366
19.31
2.8
-3.103
-4.718
-3.408
0.197
-9.4386
20.69
3
-3.541
-6
-4.688
-0.891
-4.23
24.14
3.5
-3.919
-9.544
-10.84
-5.894
-1.23
Tiết diện qui đổi là hình vuông cạnh 0.7 m
Momen max = 22.075 Tm,
Fa = < 37.704 cm2
Vậy cốt thép chọn ban đầu đủ chịu momen uốn trong cọc.
Tính cốt đai:
H = 18.795 T = 18795 Kg
utt =
Chọn đai tròn F8, n = 2, fd = 0.503 cm2
utt =
umax =
uct = 20cm
=>Chọn u = 200 mm.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- mong khoan nhoi 1D.doc