Móng bè trên nền thiên nhiên

Tài liệu Móng bè trên nền thiên nhiên: CHƯƠNG 3 PHƯƠNG ÁN I MÓNG BÈ TRÊN NỀN THIÊN NHIÊN I. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÍNH TOÁN Do chỉ giải nội lực khung ngang mà không giải khung dọc, nên nội lực tại các chân cột ngoài khung ngang đã tính, được nội suy gần đúng theo diện truyền tải Lực dọc tác dụng lên cột trục A2 NA2 = 471,8 T Diện tích truyền tải FA2 = 27,405 m2 Lực dọc tác dụng lên cột trục A1 NA1 = NA2 ´ = 471,8 ´ = 337 T Cột trục Fttải (m2) N ( T ) MX ( Tm ) QX ( T ) MY ( Tm ) QY ( T ) A1 19.575 337 10.80847 5.408329 20.31429 7.866429 B1 19.125 340.071 7.410353 6.288565 22.80714 10.23071 C1 19.125 327.057 11.57514 4.458294 22.27143 10.22571 D1 19.575 329.087 14.84322 6.681805 22.90945 9.045369 A2 27.405 471.8 6.980471 5.893482 28.44 11.013 B2 26.775 476.1 10.54952 3.042236 31.93 14.323 C2 26.775 457.88 10.56 5.284 31.18 14.316 D2 23.805 400.2 7.24 6.144 27.86 11 A3 22.185 381.933 13.97 5.3807 23....

doc16 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 4265 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Móng bè trên nền thiên nhiên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 3 PHƯƠNG ÁN I MÓNG BÈ TRÊN NỀN THIÊN NHIÊN I. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÍNH TOÁN Do chỉ giải nội lực khung ngang mà không giải khung dọc, nên nội lực tại các chân cột ngoài khung ngang đã tính, được nội suy gần đúng theo diện truyền tải Lực dọc tác dụng lên cột trục A2 NA2 = 471,8 T Diện tích truyền tải FA2 = 27,405 m2 Lực dọc tác dụng lên cột trục A1 NA1 = NA2 ´ = 471,8 ´ = 337 T Cột trục Fttải (m2) N ( T ) MX ( Tm ) QX ( T ) MY ( Tm ) QY ( T ) A1 19.575 337 10.80847 5.408329 20.31429 7.866429 B1 19.125 340.071 7.410353 6.288565 22.80714 10.23071 C1 19.125 327.057 11.57514 4.458294 22.27143 10.22571 D1 19.575 329.087 14.84322 6.681805 22.90945 9.045369 A2 27.405 471.8 6.980471 5.893482 28.44 11.013 B2 26.775 476.1 10.54952 3.042236 31.93 14.323 C2 26.775 457.88 10.56 5.284 31.18 14.316 D2 23.805 400.2 7.24 6.144 27.86 11 A3 22.185 381.933 13.97 5.3807 23.02286 8.915286 B3 21.675 385.414 14.502 6.5282 25.8481 11.59481 C3 21.675 370.665 6.82 5.758 25.24095 11.58914 D3 16.065 270.078 10.307 2.9723 18.80155 7.42344 A4 22.185 381.933 10.56 5.284 23.02286 8.915286 B4 21.675 385.414 7.24 6.144 25.8481 11.59481 C4 21.675 370.665 11.30905 4.355805 25.24095 11.58914 D4 16.065 270.078 14.502 6.5282 18.80155 7.42344 A5 24.795 426.867 6.82 5.758 25.73143 9.964143 B5 24.225 430.757 10.307 2.9723 28.88905 12.9589 C5 24.225 414.272 10.80847 5.408329 28.21048 12.95257 D5 21.195 356.322 6.436908 5.462481 24.80541 9.793951 A6 11.745 202.2 8.382 3.22842 12.18857 4.719857 B6 11.475 204.043 10.74854 4.838548 13.68429 6.138429 C6 11.475 196.234 5.966972 5.037804 13.36286 6.135429 D6 11.745 197.452 10.54952 3.042236 13.74567 5.427221 S 8383.524 239.2 121.9 554.157 235.156 II. XÁC ĐỊNH SƠ BỘ CHIỀU DÀY BẢN VÀ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN DẦM MÓNG 1. Chiều dày bản cm Chọn hb = 40 cm 2. Dầm móng Chiều cao dầm móng bd = bc + ( 50 ¸ 100 ) mm bd = 65 + 10 = 75 cm với bc = 65 cm hd = 1,8bd = 1,8 ´ 75 = 135 cm Chọn hd = 140 cm Vậy chọn dầm có tiết diện b ´ h = 75 ´ 140 ( cm ) III. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG XUỐNG MÓNG Tổng tải trọng tính toán tác dụng lên móng Ntt = 8383,52 T Tải trọng tiêu chuẩn T Mặt bằng móng và hệ lưới cột Tọa độ trọng tâm lực tác dụng SNixi = 1,25( 337 + 340,07 + 327,06 + 329,1 ) + 7,6( 471,8 + 476,1 + 457,88 + 400,2 ) + 13,6( 382 + 385,414 + 370,67 + 270,08 ) + 17,8( 382 + 385,414 + 370,67 + 270,08 ) + 23,8( 426,87 + 430,76 + 414,72 + 356,322 ) + 28,95(202,2 + 204 + 196,234 + 197,5) SNixi = 121516 T SNiyi = 1,325( 337 + 471,8 + 382 + 382 + 426,87 + 202,2 ) + + 6,975( 340,07 + 476,1 + 385,414 + 385,414 + 430,76 + 204) + 9,825( 327,06 + 457,88 + 370,67 + 370,67 + 414,272 + 196,234 ) + 15,475( 3229,1 + 400,2 + 270,08 + 270,08 + 356,322 + 197,5 ) SNiyi = 67665 T m m Độ lệch tâm eX = X’ – = 14,5 – = - 0,6 m eY = Y’ – = 8,1 – = - 0,3 m Momen tính toán MX = NeX = 8383,52 ´ 0,6 = 5030 Tm MY = NeY = 8383,52 ´ 0,3 = 2515 Tm Momen quán tính của tiết diện móng m4 m4 Trọng lượng đất và bản từ đáy móng trở lên Qm = 2 ´ 16,8 ´ 30,2 ´ 3,5 = 3551,52 T Ứng suất tiêu chuẩn tại đáy móng sm = 21,368 ± 1,356 ± 1,6 smax = 24,324 T/m2 smin = 18,412 T/m2 stb = 21,368 T/m2 - Cường độ đất nền dưới đáy móng R = ( AbgII + Bhmg’II + DCII ) - Đáy móng được đặt ở lớp 4 ( sét pha ) m1 = 1,2 – độ sệt B = 0,4 < 0,5 ( bảng 3.1 tài liệu [ 3 ] ) m2 = 1,1 – tỷ số = = 0,85 < 1,5 ktc = 1 – các chỉ tiêu cơ lý của đất lấy theo kết quả thí nghiệm trực tiếp đối với đất Tra bảng 3.2 ( tài liệu [ 3 ] ) với jII = 13,3830 được A = 0,27 B = 2,11 D = 4,62 gII = gđn = 0,967 T/m3 T/m3 CII = 1,26 T/m2 Cường độ tiêu chuẩn của lớp sét pha dưới đáy móng Rtc = ( 0,27 ´ 16,8 ´ 0,967 + 2,11 ´ 3,5 ´ 1,41 + 4,62 ´ 1,26 ) Rtc = 27,22 T/m2 Nhận xét smax = 24,324 T/m2 < 1,2R = 1,2 ´ 27,22 = 32,66 T/m2 stb = 21,368 T/m2 < R = 27,22 T/m2 smin = 18,412 T/m2 > 0 Vậy đất nền dưới đáy móng ổn định về cường độ IV. KIỂM TRA ĐỘ LÚN CỦA NỀN Móng có kích thước lớn nên ứng suất gây lún ở đáy móng được lấy bằng áp lực tiêu chuẩn ở đáy móng. Nền đất có chiều dày lớn và mođuyn biến dạng bảo đảm để tính theo nền đất có chiều dày hữu hạn trên đá cứng Độ lún được tính theo công thức ( tài liệu [ 3 ] trang 25 ) Trong đó sglz=0 – ứng suất gây lún trung bình tại đáy móng, T/m2 B – bề rộng móng, m M – hệ số kể đến hiện tượng tập trung ứng suất phụ thuộc tỷ số , tra bảng 3.11 ki, ki-1 – hệ số phụ thuộc hình dạng đáy móng, tỷ số các cạnh và độ sâu lớp thứ i trong chiều dày nén lún H Ei – mođuyn biến dạng của lớp đất thứ i Ứng suất gây lún tại trọng tâm đáy móng sglz=0 = stb – gh = 21,368 – 1,41 ´ 3,5 = 16,43 T/m2 Mođuyn biến dạng : Từ kết quả thống kê xử lý địa chất ta được - Lớp đất 4 ( sét pha ) có E0 = 126,3 kG/cm2 - Lớp đất 5a ( cát vừa, mịn ) có E0 = 144,5 kG/cm2 - Xác định chiều dày nén lún tính toán Htt Khi móng có chiều rộng hoặc đường kính lớn hơn 10 m và mođuyn biến dạng của lớp đất E ³ 1000 T/m2 thì bề dày Htt được tính theo công thức Htt = H0 + t ´ B - Nền là đất cát H0 = 6 m, t = 0,1 Hcát = 6 + 0,1 ´ 16,8 = 7,68 m - Nền là đất sét H0 = 9 m, t = 0,15 Hsét = 9 + 0,15 ´ 16,8 = 11,52 m Htt = 7,68 + = 11,52 m Chọn Htt = 12 m Xét tỉ số tra bảng 3.11 được M = 0,9 Tỷ số = = 1,8 Lớp đất Chiều dày ( m ) E0 ( T/m2 ) ki ki – 1 Sét pha 10 1263 1,2 0,3 0 Cát vừa, mịn 2 1445 0,238 0,0595 0,3 Độ lún của nền m S = 1,77 cm < [ Sgh ] = 8 cm Vậy đất nền dưới đáy móng thỏa điều kiện về biến dạng V. TÍNH TOÁN BẢN MÓNG Vì quan niệm tính móng bè như dầm sàn lật ngược nên móng được xem như tuyệt đối cứng, phản lực đất nền phân bố đều dưới đáy móng Mặt bằng đánh số thứ tự ô sàn và hệ lưới cột 1. Xác định tải trọng tác dụng lên bản móng Gồm có 8 ô sàn Ô bản L1 ( m ) L2 ( m ) Hệ số quy đổi b Áp lực đất stb (T/m2) Tải trọng ( T/m2 ) Ghi chú Cạnh dài Cạnh ngắn S1 6,35 5,65 0,6922 21,368 41,785 37,728 Bản kê S2 6,0 5,65 0,661 40 37,728 Bản kê S3 5,65 4,2 0,775 34,779 28,046 Bản kê S4 5,65 5,15 0,6792 37,374 34,389 Bản kê S5 6,35 2,85 0,9106 27,727 19 Bản dầm S6 6,0 2,85 0,9006 27,422 19 Bản dầm S7 4,2 2,85 0,809 24,628 19 Bản kê S8 5,15 2,85 0,868 24,432 19 Bản kê 2. Xác định nội lực Bản loại dầm ( bản làm việc một phương ) Ô bản được xem như làm việc một phương khi tỉ số L2 / L1 > 2 Trong đó L2, L1 lần lượt là cạnh dài và cạnh ngắn của ô bản - Bản sàn dạng công – xôn liên kết hai đầu ngàm : gồm các ô bản S5, S6 b = 1m Momen gối Momen nhịp - Bản kê 4 cạnh ( bản làm việc hai phương ) Ô bản được xem như làm việc một phương khi tỉ số L2 / L1 < 2 Vậy chọn sơ đồ tính là loại ô số 9 để tính các ô bản còn lại Momen dương lớn nhất giữa bản M1 = m91P = m91qL1L2 M2 = m92P = m92qL1L2 Momen âm lớn nhất trên gối MI = k91P = k91qL1L2 MII = k92P = ki2qL1L2 Trong đó q – tải trọng tính toán tác dụng trên ô bản m91, m92, k91, k92 – hệ số tra bảng phụ thuộc tỉ số L2 / L1 L1, L2 – nhịp tính toán theo phương cạnh ngắn và cạnh dài của ô bản BẢNG NỘI LỰC SÀN Ô bản L2 m L1 m p T/m2 m91 m92 k91 k92 M1 Tm M2 Tm MI Tm MII Tm S1 6,35 5,65 21,368 0,0197 0,0156 0,0456 0,0361 15,103 11,96 34,96 27,68 S2 6,0 5,65 21,368 0,019 0,0166 0,0444 0,0383 13,763 12,025 32,2 27,744 S3 5,65 4,2 21,368 0,021 0,0115 0,0474 0,0262 10,65 5,83 24,035 13,285 S4 5,65 5,15 21,368 0,0194 0,0161 0,045 0,0372 12,062 10,0 28,0 23,13 S7 4,2 2,85 21,368 0,0209 0,00965 0,0467 0,0215 5,35 2,47 12 5,5 S8 5,15 2,85 21,368 0,0195 0,006 0,0423 0,0131 6,12 1,88 13,27 4,11 S5 6,35 2,85 21,368 7,25 14,5 S6 6,0 2,85 21,368 7,25 14,5 3. Tính toán cốt thép Bêtông M300 Rn = 130 kG/cm2; Rk = 10 kG/cm2; Eb = 2,9´103 kG/cm2 Cốt thép AIII Ra = 3600 kG/cm2 Rađ = 2800 kG/cm2 Giả thiết a = 5 cm ð h0 = h – a = 40 – 5 = 35 cm BẢNG TÍNH CỐT THÉP BẢN MÓNG Ô bản M1 – M2 MI – MII ( Tm ) h (cm) a (cm) h0 (cm) Fa (cm2) Chọn thép (cm2) m % S1 15,103 40 5 35 13,318 f16 a150 13,41 0,383 11,96 33,4 11,052 f16 a170 11,83 0,354 34,96 35 30,827 f22 a120 31,675 0,91 27,68 35 24,405 f22 a150 25,34 0,724 S2 13,763 40 5 35 12,137 f16 a150 13,41 0,383 12,025 33,4 11,112 f16 a170 11,83 0,354 32,2 35 28,362 f22 a120 31,675 0,91 27,744 35 24,465 f22 a150 25,34 0,724 S3 10,65 40 5 35 9,39 f16 a170 11,83 0,354 5,83 33,4 5,4 f16 a200 10 0,3 24,035 35 21,195 f22 a150 25,34 0,724 13,285 35 11,715 f22 a200 19 0,543 S4 12,062 40 5 35 10,637 f16 a170 11,83 0,354 10 33,4 9,24 f16 a200 10 0,3 28 35 24,673 f22 a150 25,34 0,724 23,13 35 20,396 f22 a180 21,12 0,603 S7 5,35 40 5 35 4,714 f16 a200 10 0,286 2,47 33,4 2,3 f16 a200 10 0,3 12 35 10,533 f22 a200 19 0,543 5,5 35 4,849 f22 a200 19 0,543 S8 6,12 40 5 35 5,393 f16 a200 10 0,286 1,88 33,4 1,74 f16 a200 10 0,3 13,27 35 11,7 f10 a200 19 0,543 4,11 35 3,623 f10 a200 19 0,543 S5 7,25 40 5 35 2,67 f16 a200 10 0,286 S6 14,5 35 2,65 f16 a200 10 0,3 VI. TÍNH TOÁN DẦM MÓNG Dựa vào mặt bằng móng và sơ đồ truyền tải từ bản móng vào dầm, bố trí hệ dầm móng - Dầm DM1 Nhịp 1 – 2 : Do ô bản S1 truyền vào dầm có dạng tải hình thang trị số lớn nhất p chuyển sang tải phân bố đều tương đương ptđ1 = p ( 1 – 2b2 + b3 ) = ( 1 – 2 ´ 0,4452 + 0,4453 ) = 41,785 T/m với Nhịp 2 – 3 : Do ô bản S2 truyền vào dầm có dạng tải hình thang trị số lớn nhất p chuyển sang tải phân bố đều tương đương ptđ2 = p ( 1 – 2b2 + b3 ) = ( 1 – 2 ´ 0,4712 + 0,4713 ) = 40 T/m với Nhịp 3 – 4 Do ô bản S3 truyền vào dầm có dạng tải tam giác trị số lớn nhất p chuyển sang tải phân bố đều tương đương ptđ3 = ´ p = ´ = 28,046 T/m Nhịp 4 – 5 : Do ô bản S2 truyền vào dầm có dạng tải hình thang trị số lớn nhất p chuyển sang tải phân bố đều tương đương ptđ4 = p ( 1 – 2b2 + b3 ) = ( 1 – 2 ´ 0,4712 + 0,4713 ) = 40 T/m với Nhịp 5 – 6 : Do ô bản S4 truyền vào dầm có dạng tải hình tam giác trị số lớn nhất p chuyển sang tải phân bố đều tương đương ptđ5 = ´ p = ´ = 34,389 T/m Dầm Tải trọng phân bố đều trên nhịp ( T/m ) 1 – 2 2 – 3 3 – 4 4 – 5 5 – 6 A – B B – C C – D DM1 41,785 40 28,046 40 34,4 DM2 69,5 67,32 52,67 67,32 60,82 DM3 37,73 19 37,73 DM4 75,46 38 75,46 DM5 72,5 38 72,5 BẢNG NỘI LỰC DẦM MÓNG Cấu kiện Phần tử Chiều dài L ( m ) Mmax ( Tm ) Mmin ( Tm ) Qmax ( T ) DM1 1 1 9.37 2.34 - 18.74 2 6.6 171.74 - 126.96 - 155.13 3 6 173.87 - 52.38 131.48 4 4.2 76.4 11.8 - 57.45 5 6 118.96 - 71.46 - 119.54 6 5.4 119.12 - 53.7 106.9 7 1 9.37 2.34 18.74 DM2 8 1 9.37 2.34 - 18.74 9 6.6 291.54 - 209.39 - 262.14 10 6 289.4 - 91.5 224 11 4.2 132.68 10.13 - 110.91 12 6 209.12 - 119.27 - 206.51 13 5.4 208.96 - 100.83 193.3 14 1 9.37 2.34 18.74 DM3 29 1 9.37 2.34 - 18.74 30 6.3 112.59 - 118.69 - 128.71 31 2.2 117.96 108.05 18 32 6.3 112.59 - 118.69 - 128.71 33 1 9.37 2.34 18.74 DM4 34 1 9.37 2.34 - 18.74 35 6.3 232.31 - 235.02 - 263.08 36 2.2 226.81 205.41 38.91 37 6.3 232.31 - 235.02 263.08 38 1 9.37 2.34 18.74 BẢNG CHỌN CỐT THÉP DẦM MÓNG P.tử dầm Tiết diện M (Tm) b (cm) h0 (cm) A g Fa (cm2) Chọn thép Fachọn ( cm2 ) m% DM1 1 0 0.000 75 135 0.0000 1.000 0.00 5f20 15.708 0.16 0,5 2.340 0.0013 0.999 0.48 5f22 19.007 0.19 1,0 9.370 0.0053 0.997 1.93 5f20 15.708 0.16 2 0 0.800 0.0005 1.000 0.16 5f20 15.708 0.16 3,3 126.960 0.0714 0.963 27.13 5f20+4f22 30.913 0.31 6,6 171.740 0.0966 0.949 37.23 5f22+5f25 43.55 0.43 3 0 173.870 0.0978 0.948 37.72 5f22+5f25 43.55 0.43 3,0 52.380 0.0295 0.985 10.94 5f20+4f22 30.913 0.31 6,0 57.740 0.0325 0.983 12.08 5f22 19.007 0.19 P.tử dầm Tiết diện M (Tm) b (cm) h0 (cm) A g Fa (cm2) Chọn thép Fachọn ( cm2 ) m% 4 0 59.310 0.0334 0.983 12.41 5f22 19.007 0.19 2,1 11.800 0.0066 0.997 2.44 5f22 19.007 0.19 4,2 76.400 0.0430 0.978 16.07 5f22 19.007 0.19 5 0 74.490 0.0419 0.979 15.66 5f22 19.007 0.19 3,0 71.460 0.0402 0.979 15.01 5f20 15.708 0.16 6,0 118.960 0.0669 0.965 25.36 5f22+4f25 38.642 0.38 6 0 119.120 0.0670 0.965 25.39 5f22+4f25 38.642 0.38 2,7 53.700 0.0302 0.985 11.22 5f20 15.708 0.16 5,4 5.120 0.0029 0.999 1.1 5f22 19.007 0.19 7 0 9.370 0.0053 0.997 1.93 5f22 19.007 0.19 0,5 2.340 0.0013 0.999 0.48 5f20 15.708 0.16 1,0 0.000 0.0000 1.000 0.00 5f22 19.007 0.19 DM2 8 0 0.000 0.0000 1.000 0.00 6f28 36.945 0.36 0,5 2.340 0.0013 0.999 0.5 6f22 22.808 0.23 1,0 9.370 0.0053 0.997 1.93 6f28 36.945 0.36 9 0 17.940 0.0101 0.995 3.71 6f28 36.945 0.36 3,3 209.390 0.1178 0.937 45.97 6f22+5f25 47.352 0.47 6,6 291.540 0.1641 0.910 65.93 6f28+6f28 73.89 0.73 10 0 289.400 0.1629 0.911 65.40 6f28+6f28 73.89 0.73 3,0 91.500 0.0515 0.974 19.34 6f22 22.808 0.23 6,0 109.840 0.0618 0.968 23.35 6f28 36.945 0.36 11 0 108.270 0.0609 0.969 23.00 6f28 36.945 0.36 2,1 10.130 0.0057 0.997 2.09 6f22 22.808 0.23 4,2 132.680 0.0747 0.961 28.40 6f28 36.945 0.36 12 0 134.590 0.0757 0.961 28.83 6f28 36.945 0.36 3,0 119.270 0.0671 0.965 25.43 6f22+3f25 37.534 0.37 6,0 209.120 0.1177 0.937 45.91 6f28+3f28 55.418 0.55 13 0 208.960 0.1176 0.937 45.87 6f28+3f28 55.418 0.55 2,7 100.830 0.0567 0.971 21.37 6f22+3f25 37.534 0.37 5,4 13.620 0.0077 0.996 2.8 6f28+3f28 55.418 0.55 14 0 9.370 0.0053 0.997 1.93 6f28+3f28 55.418 0.55 0,5 2.340 0.0013 0.999 0.48 6f22+3f25 37.534 0.37 1,0 0.000 0.0000 1.000 0.00 6f28 36.945 0.36 DM3 29 0 0.000 0.0000 1.000 0.00 5f28 30.788 0.3 0,5 2.340 0.0013 0.999 0.48 6f25 29.452 0.29 1,0 9.370 0.0053 0.997 1.93 5f28 30.788 0.3 30 0 1.640 0.0009 1.000 0.34 5f28 30.788 0.3 3,15 118.690 0.0668 0.965 25.30 6f25 29.452 0.29 6,3 112.590 0.0634 0.967 23.95 5f28 30.788 0.3 31 0 117.960 0.0664 0.966 25.14 5f28 30.788 0.3 1,1 108.050 0.0608 0.969 22.95 6f25 29.452 0.29 2,2 117.960 0.0664 0.966 25.14 5f28 30.788 0.3 P.tử dầm Tiết diện M (Tm) b (cm) h0 (cm) A g Fa (cm2) Chọn thép Fachọn ( cm2 ) m% 32 0 112.590 0.0634 0.967 23.95 5f28 30.788 0.3 3,15 118.690 0.0668 0.965 25.30 6f25 29.452 0.29 6,3 1.640 0.0009 1.000 0.34 5f28 30.788 0.3 33 0 9.370 0.0053 0.997 1.93 5f28 30.788 0.3 0,5 2.340 0.0013 0.999 0.48 6f25 29.452 0.29 1,0 0.000 0.0000 1.000 0.00 5f28 30.788 0.3 DM4 34 0 0.000 0.0000 1.000 0.00 6f25 29.452 0.29 0,5 2.340 0.0013 0.999 0.48 6f25 29.452 0.29 1,0 9.370 0.0053 0.997 1.93 6f25 29.452 0.29 35 0 20.340 0.0114 0.994 4.21 6f25 29.452 0.29 3,15 235.020 0.1323 0.929 52.07 6f25+5f28 60.24 0.59 6,3 232.310 0.1307 0.930 51.42 6f25+5f28 60.24 0.59 36 0 226.810 0.1276 0.931 50.10 6f25+5f28 60.24 0.59 1,1 205.410 0.1156 0.938 45.04 6f25+5f28 60.24 0.59 2,2 226.810 0.1276 0.931 50.10 6f25+5f28 60.24 0.59 37 0 232.310 0.1307 0.930 51.42 6f25+5f28 60.24 0.59 3,15 235.020 0.1323 0.929 52.07 6f25+5f28 60.24 0.59 6,3 20.340 0.0114 0.994 4.21 6f25+5f28 60.24 0.59 38 0 9.370 0.0053 0.997 1.93 6f25+5f28 60.24 0.59 0,5 2.340 0.0013 0.999 0.48 6f25 29.452 0.29 1 0.000 0.0000 1.000 0.00 6f25 29.452 0.29 DM5 39 0 0.000 0.0000 1.000 0.00 5f25 24.544 0.24 0,5 2.340 0.0013 0.999 0.48 5f25 24.544 0.24 1,0 9.370 0.0053 0.997 1.93 5f25 24.544 0.24 40 0 9.430 0.0053 0.997 1.95 5f25 24.544 0.24 3,15 229.830 0.1293 0.930 50.82 5f25+5f28 55.331 0.55 6,3 224.250 0.1262 0.932 49.49 5f25+5f28 55.331 0.55 41 0 224.390 0.1263 0.932 49.52 5f25+5f28 55.331 0.55 1,1 202.980 0.1142 0.939 44.47 5f25+5f28 55.331 0.55 2,2 224.390 0.1263 0.932 49.52 5f25+5f28 55.331 0.55 42 0 224.250 0.1262 0.932 49.49 5f25+5f28 55.331 0.55 3,15 229.830 0.1293 0.930 50.82 5f25+5f28 55.331 0.55 6,3 9.430 0.0053 0.997 1.95 5f25+5f28 55.331 0.55 43 0 9.370 0.0053 0.997 1.93 5f25+5f28 55.331 0.55 0,5 2.340 0.0013 0.999 0.48 5f25 24.544 0.24 1 0.000 0.0000 1.000 0.00 5f25 24.544 0.24 VII. TÍNH CỐT THÉP NGANG Từ bảng nội lực dầm, tại dầm DM4 xuất hiện lực cắt lớn nhất Qmax = 263 T - Kiểm tra điều kiện để bêtông không bị phá hoại trên tiết diện nghiêng Qmax £ k0Rnbh0 k0Rnbh0 = 0,35 ´ 130 ´ 75 ´ 135 = 460688 kG » 461 T Qmax = 263 T < 461 T nên không cần tính lại tiết diện - Kiểm tra khả năng chịu cắt của bêtông Qmax £ k1Rkbh0 k1Rkbh0 = 0,6 ´ 10 ´ 75 ´ 135 = 60750 kG » 61 T Qmax = 263 T > 61 T nên cần phải tính cốt thép chịu cắt Lực cắt tính toán kG/cm Chọn đường kính cốt đai f10, fđ = 0,785 cm2; 4 nhánh, n = 4 - Khoảng cách tính toán cm - Khoảng cách lớn nhất giữa hai cốt đai cm - Kiểm tra khả năng chịu lực của cốt đai và bêtông kG/cm Khả năng chịu cắt của bêtông và cốt đai trên tiết diện nghiêng nguy hiểm nhất Qdb = = 310070 kG » 310 T Qmax = 263 T < Qdb = 310 T Vậy cốt đai đủ khả năng chịu lực cắt nên không cần tính toán cốt xiên Bố trí cốt đai ở đoạn ¼ nhịp gần gối tựa với bước đai U = 10 cm, đoạn ½ nhịp dầm với bước đai U = 20 cm VIII. KIỂM TRA ỔN ĐỊNH VỀ LẬT Điều kiện đảm bảo ổn định ³ 1,5 Momen gây lật Mgl = H0tt ´ d1 Trong đó H0tt – tải trọng ngang do gió đặt ở nửa chiều cao công trình Tầng Cao độ đón gió (m) W0 (kG/m2) k Hệ số khí động Hệ số tin cậy n Bề rộng đón gió Tải trọng gió tính toán ( kG/m ) Đón gió Đón gió Mái 36,8 95 1,261 0,8 1,2 16,8 1610,045 11 33,5 95 1,241 0,8 1,2 6,3 1584,509 10 30,2 95 1,221 0,8 1,2 6,3 1558,973 9 26,9 95 1,192 0,8 1,2 6,3 1521,946 8 23,6 95 1,162 0,8 1,2 6,3 1483,642 7 20,3 95 1,133 0,8 1,2 6,3 1446,614 6 17,0 95 1,1 0,8 1,2 6,3 1404,48 5 13,7 95 1,06 0,8 1,2 6,3 1353,408 4 10,4 95 1,006 0,8 1,2 6,3 1284,461 3 7,1 95 0,93 0,8 1,2 6,3 1187,424 2 3,8 95 0,832 0,8 1,2 6,3 1062,298 1 0,0 95 0,832 0,8 1,2 6,3 1062,298 Momen gây lật Mgl = 1446,6 ´ 1,25 ´ 3,3 + 1404,48 ´ 7,6 ´ 3,3 + 1353,4 ´ 13,6 ´ 3,3 + 1284,46 ´ 17,8 ´ 3,3 + 1187,42 ´ 23,8 ´ 3,3 + 1062,3 ´ 28,95 ´ 3,3 Mgl = 372128 kGm = 372 Tm Momen chống lật Mcl = SN ´ d2 Trọng lượng bêtông móng và đất phủ bên trên móng N1 = 16,8 ´ 30,2 ´ 2,5 + 16,8 ´ 30,2( 2 ´ 1,5 + 0,968 ´ 1 + 0,967 ´ 1 ) N1 = 3772,2 T Tổng tải trọng công trình SN = N + N1 = 7290 + 3772,2 = 11062,2 T Momen chống lật Mcl = 11062,2 ´ = 92922 Tm = 249,8 Vậy móng ổn định điều kiện về lật

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docMNong.doc
Tài liệu liên quan