Tài liệu Móng bè trên nền thiên nhiên: CHƯƠNG 3
PHƯƠNG ÁN I
MÓNG BÈ TRÊN NỀN THIÊN NHIÊN
I. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÍNH TOÁN
Do chỉ giải nội lực khung ngang mà không giải khung dọc, nên nội lực tại các chân cột ngoài khung ngang đã tính, được nội suy gần đúng theo diện truyền tải
Lực dọc tác dụng lên cột trục A2 NA2 = 471,8 T
Diện tích truyền tải FA2 = 27,405 m2
Lực dọc tác dụng lên cột trục A1
NA1 = NA2 ´ = 471,8 ´ = 337 T
Cột trục
Fttải (m2)
N ( T )
MX ( Tm )
QX ( T )
MY ( Tm )
QY ( T )
A1
19.575
337
10.80847
5.408329
20.31429
7.866429
B1
19.125
340.071
7.410353
6.288565
22.80714
10.23071
C1
19.125
327.057
11.57514
4.458294
22.27143
10.22571
D1
19.575
329.087
14.84322
6.681805
22.90945
9.045369
A2
27.405
471.8
6.980471
5.893482
28.44
11.013
B2
26.775
476.1
10.54952
3.042236
31.93
14.323
C2
26.775
457.88
10.56
5.284
31.18
14.316
D2
23.805
400.2
7.24
6.144
27.86
11
A3
22.185
381.933
13.97
5.3807
23....
16 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 4265 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Móng bè trên nền thiên nhiên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 3
PHƯƠNG ÁN I
MÓNG BÈ TRÊN NỀN THIÊN NHIÊN
I. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÍNH TOÁN
Do chỉ giải nội lực khung ngang mà không giải khung dọc, nên nội lực tại các chân cột ngoài khung ngang đã tính, được nội suy gần đúng theo diện truyền tải
Lực dọc tác dụng lên cột trục A2 NA2 = 471,8 T
Diện tích truyền tải FA2 = 27,405 m2
Lực dọc tác dụng lên cột trục A1
NA1 = NA2 ´ = 471,8 ´ = 337 T
Cột trục
Fttải (m2)
N ( T )
MX ( Tm )
QX ( T )
MY ( Tm )
QY ( T )
A1
19.575
337
10.80847
5.408329
20.31429
7.866429
B1
19.125
340.071
7.410353
6.288565
22.80714
10.23071
C1
19.125
327.057
11.57514
4.458294
22.27143
10.22571
D1
19.575
329.087
14.84322
6.681805
22.90945
9.045369
A2
27.405
471.8
6.980471
5.893482
28.44
11.013
B2
26.775
476.1
10.54952
3.042236
31.93
14.323
C2
26.775
457.88
10.56
5.284
31.18
14.316
D2
23.805
400.2
7.24
6.144
27.86
11
A3
22.185
381.933
13.97
5.3807
23.02286
8.915286
B3
21.675
385.414
14.502
6.5282
25.8481
11.59481
C3
21.675
370.665
6.82
5.758
25.24095
11.58914
D3
16.065
270.078
10.307
2.9723
18.80155
7.42344
A4
22.185
381.933
10.56
5.284
23.02286
8.915286
B4
21.675
385.414
7.24
6.144
25.8481
11.59481
C4
21.675
370.665
11.30905
4.355805
25.24095
11.58914
D4
16.065
270.078
14.502
6.5282
18.80155
7.42344
A5
24.795
426.867
6.82
5.758
25.73143
9.964143
B5
24.225
430.757
10.307
2.9723
28.88905
12.9589
C5
24.225
414.272
10.80847
5.408329
28.21048
12.95257
D5
21.195
356.322
6.436908
5.462481
24.80541
9.793951
A6
11.745
202.2
8.382
3.22842
12.18857
4.719857
B6
11.475
204.043
10.74854
4.838548
13.68429
6.138429
C6
11.475
196.234
5.966972
5.037804
13.36286
6.135429
D6
11.745
197.452
10.54952
3.042236
13.74567
5.427221
S
8383.524
239.2
121.9
554.157
235.156
II. XÁC ĐỊNH SƠ BỘ CHIỀU DÀY BẢN VÀ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN DẦM MÓNG
1. Chiều dày bản
cm
Chọn hb = 40 cm
2. Dầm móng
Chiều cao dầm móng
bd = bc + ( 50 ¸ 100 ) mm
bd = 65 + 10 = 75 cm với bc = 65 cm
hd = 1,8bd = 1,8 ´ 75 = 135 cm
Chọn hd = 140 cm
Vậy chọn dầm có tiết diện b ´ h = 75 ´ 140 ( cm )
III. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG XUỐNG MÓNG
Tổng tải trọng tính toán tác dụng lên móng Ntt = 8383,52 T
Tải trọng tiêu chuẩn
T
Mặt bằng móng và hệ lưới cột
Tọa độ trọng tâm lực tác dụng
SNixi = 1,25( 337 + 340,07 + 327,06 + 329,1 ) + 7,6( 471,8 + 476,1 + 457,88 + 400,2 ) + 13,6( 382 + 385,414 + 370,67 + 270,08 ) + 17,8( 382 + 385,414 + 370,67 + 270,08 )
+ 23,8( 426,87 + 430,76 + 414,72 + 356,322 ) + 28,95(202,2 + 204 + 196,234 + 197,5)
SNixi = 121516 T
SNiyi = 1,325( 337 + 471,8 + 382 + 382 + 426,87 + 202,2 ) +
+ 6,975( 340,07 + 476,1 + 385,414 + 385,414 + 430,76 + 204)
+ 9,825( 327,06 + 457,88 + 370,67 + 370,67 + 414,272 + 196,234 )
+ 15,475( 3229,1 + 400,2 + 270,08 + 270,08 + 356,322 + 197,5 )
SNiyi = 67665 T
m
m
Độ lệch tâm
eX = X’ – = 14,5 – = - 0,6 m
eY = Y’ – = 8,1 – = - 0,3 m
Momen tính toán
MX = NeX = 8383,52 ´ 0,6 = 5030 Tm
MY = NeY = 8383,52 ´ 0,3 = 2515 Tm
Momen quán tính của tiết diện móng
m4
m4
Trọng lượng đất và bản từ đáy móng trở lên
Qm = 2 ´ 16,8 ´ 30,2 ´ 3,5 = 3551,52 T
Ứng suất tiêu chuẩn tại đáy móng
sm = 21,368 ± 1,356 ± 1,6
smax = 24,324 T/m2
smin = 18,412 T/m2
stb = 21,368 T/m2
- Cường độ đất nền dưới đáy móng
R = ( AbgII + Bhmg’II + DCII )
- Đáy móng được đặt ở lớp 4 ( sét pha )
m1 = 1,2 – độ sệt B = 0,4 < 0,5 ( bảng 3.1 tài liệu [ 3 ] )
m2 = 1,1 – tỷ số = = 0,85 < 1,5
ktc = 1 – các chỉ tiêu cơ lý của đất lấy theo kết quả thí nghiệm trực tiếp đối với đất
Tra bảng 3.2 ( tài liệu [ 3 ] ) với jII = 13,3830 được
A = 0,27 B = 2,11 D = 4,62
gII = gđn = 0,967 T/m3
T/m3
CII = 1,26 T/m2
Cường độ tiêu chuẩn của lớp sét pha dưới đáy móng
Rtc = ( 0,27 ´ 16,8 ´ 0,967 + 2,11 ´ 3,5 ´ 1,41 + 4,62 ´ 1,26 )
Rtc = 27,22 T/m2
Nhận xét
smax = 24,324 T/m2 < 1,2R = 1,2 ´ 27,22 = 32,66 T/m2
stb = 21,368 T/m2 < R = 27,22 T/m2
smin = 18,412 T/m2 > 0
Vậy đất nền dưới đáy móng ổn định về cường độ
IV. KIỂM TRA ĐỘ LÚN CỦA NỀN
Móng có kích thước lớn nên ứng suất gây lún ở đáy móng được lấy bằng áp lực tiêu chuẩn ở đáy móng. Nền đất có chiều dày lớn và mođuyn biến dạng bảo đảm để tính theo nền đất có chiều dày hữu hạn trên đá cứng
Độ lún được tính theo công thức ( tài liệu [ 3 ] trang 25 )
Trong đó
sglz=0 – ứng suất gây lún trung bình tại đáy móng, T/m2
B – bề rộng móng, m
M – hệ số kể đến hiện tượng tập trung ứng suất phụ thuộc tỷ số , tra bảng 3.11
ki, ki-1 – hệ số phụ thuộc hình dạng đáy móng, tỷ số các cạnh và độ sâu lớp thứ i trong chiều dày nén lún H
Ei – mođuyn biến dạng của lớp đất thứ i
Ứng suất gây lún tại trọng tâm đáy móng
sglz=0 = stb – gh = 21,368 – 1,41 ´ 3,5 = 16,43 T/m2
Mođuyn biến dạng :
Từ kết quả thống kê xử lý địa chất ta được
- Lớp đất 4 ( sét pha ) có E0 = 126,3 kG/cm2
- Lớp đất 5a ( cát vừa, mịn ) có E0 = 144,5 kG/cm2
- Xác định chiều dày nén lún tính toán Htt
Khi móng có chiều rộng hoặc đường kính lớn hơn 10 m và mođuyn biến dạng của lớp đất E ³ 1000 T/m2 thì bề dày Htt được tính theo công thức
Htt = H0 + t ´ B
- Nền là đất cát H0 = 6 m, t = 0,1
Hcát = 6 + 0,1 ´ 16,8 = 7,68 m
- Nền là đất sét H0 = 9 m, t = 0,15
Hsét = 9 + 0,15 ´ 16,8 = 11,52 m
Htt = 7,68 + = 11,52 m
Chọn Htt = 12 m
Xét tỉ số tra bảng 3.11 được M = 0,9
Tỷ số = = 1,8
Lớp đất
Chiều dày
( m )
E0
( T/m2 )
ki
ki – 1
Sét pha
10
1263
1,2
0,3
0
Cát vừa, mịn
2
1445
0,238
0,0595
0,3
Độ lún của nền
m
S = 1,77 cm < [ Sgh ] = 8 cm
Vậy đất nền dưới đáy móng thỏa điều kiện về biến dạng
V. TÍNH TOÁN BẢN MÓNG
Vì quan niệm tính móng bè như dầm sàn lật ngược nên móng được xem như tuyệt đối cứng, phản lực đất nền phân bố đều dưới đáy móng
Mặt bằng đánh số thứ tự ô sàn và hệ lưới cột
1. Xác định tải trọng tác dụng lên bản móng
Gồm có 8 ô sàn
Ô bản
L1
( m )
L2
( m )
Hệ số quy đổi b
Áp lực đất
stb (T/m2)
Tải trọng ( T/m2 )
Ghi chú
Cạnh dài
Cạnh ngắn
S1
6,35
5,65
0,6922
21,368
41,785
37,728
Bản kê
S2
6,0
5,65
0,661
40
37,728
Bản kê
S3
5,65
4,2
0,775
34,779
28,046
Bản kê
S4
5,65
5,15
0,6792
37,374
34,389
Bản kê
S5
6,35
2,85
0,9106
27,727
19
Bản dầm
S6
6,0
2,85
0,9006
27,422
19
Bản dầm
S7
4,2
2,85
0,809
24,628
19
Bản kê
S8
5,15
2,85
0,868
24,432
19
Bản kê
2. Xác định nội lực
Bản loại dầm ( bản làm việc một phương )
Ô bản được xem như làm việc một phương khi tỉ số L2 / L1 > 2
Trong đó L2, L1 lần lượt là cạnh dài và cạnh ngắn của ô bản
- Bản sàn dạng công – xôn liên kết hai đầu ngàm : gồm các ô bản S5, S6
b = 1m
Momen gối
Momen nhịp
- Bản kê 4 cạnh ( bản làm việc hai phương )
Ô bản được xem như làm việc một phương khi tỉ số L2 / L1 < 2
Vậy chọn sơ đồ tính là loại ô số 9 để tính các ô bản còn lại
Momen dương lớn nhất giữa bản
M1 = m91P = m91qL1L2
M2 = m92P = m92qL1L2
Momen âm lớn nhất trên gối
MI = k91P = k91qL1L2
MII = k92P = ki2qL1L2
Trong đó
q – tải trọng tính toán tác dụng trên ô bản
m91, m92, k91, k92 – hệ số tra bảng phụ thuộc tỉ số L2 / L1
L1, L2 – nhịp tính toán theo phương cạnh ngắn và cạnh dài của ô bản
BẢNG NỘI LỰC SÀN
Ô bản
L2
m
L1
m
p
T/m2
m91
m92
k91
k92
M1
Tm
M2
Tm
MI
Tm
MII
Tm
S1
6,35
5,65
21,368
0,0197
0,0156
0,0456
0,0361
15,103
11,96
34,96
27,68
S2
6,0
5,65
21,368
0,019
0,0166
0,0444
0,0383
13,763
12,025
32,2
27,744
S3
5,65
4,2
21,368
0,021
0,0115
0,0474
0,0262
10,65
5,83
24,035
13,285
S4
5,65
5,15
21,368
0,0194
0,0161
0,045
0,0372
12,062
10,0
28,0
23,13
S7
4,2
2,85
21,368
0,0209
0,00965
0,0467
0,0215
5,35
2,47
12
5,5
S8
5,15
2,85
21,368
0,0195
0,006
0,0423
0,0131
6,12
1,88
13,27
4,11
S5
6,35
2,85
21,368
7,25
14,5
S6
6,0
2,85
21,368
7,25
14,5
3. Tính toán cốt thép
Bêtông M300 Rn = 130 kG/cm2; Rk = 10 kG/cm2; Eb = 2,9´103 kG/cm2
Cốt thép AIII Ra = 3600 kG/cm2 Rađ = 2800 kG/cm2
Giả thiết a = 5 cm ð h0 = h – a = 40 – 5 = 35 cm
BẢNG TÍNH CỐT THÉP BẢN MÓNG
Ô bản
M1 – M2
MI – MII
( Tm )
h
(cm)
a
(cm)
h0
(cm)
Fa
(cm2)
Chọn thép
(cm2)
m %
S1
15,103
40
5
35
13,318
f16 a150
13,41
0,383
11,96
33,4
11,052
f16 a170
11,83
0,354
34,96
35
30,827
f22 a120
31,675
0,91
27,68
35
24,405
f22 a150
25,34
0,724
S2
13,763
40
5
35
12,137
f16 a150
13,41
0,383
12,025
33,4
11,112
f16 a170
11,83
0,354
32,2
35
28,362
f22 a120
31,675
0,91
27,744
35
24,465
f22 a150
25,34
0,724
S3
10,65
40
5
35
9,39
f16 a170
11,83
0,354
5,83
33,4
5,4
f16 a200
10
0,3
24,035
35
21,195
f22 a150
25,34
0,724
13,285
35
11,715
f22 a200
19
0,543
S4
12,062
40
5
35
10,637
f16 a170
11,83
0,354
10
33,4
9,24
f16 a200
10
0,3
28
35
24,673
f22 a150
25,34
0,724
23,13
35
20,396
f22 a180
21,12
0,603
S7
5,35
40
5
35
4,714
f16 a200
10
0,286
2,47
33,4
2,3
f16 a200
10
0,3
12
35
10,533
f22 a200
19
0,543
5,5
35
4,849
f22 a200
19
0,543
S8
6,12
40
5
35
5,393
f16 a200
10
0,286
1,88
33,4
1,74
f16 a200
10
0,3
13,27
35
11,7
f10 a200
19
0,543
4,11
35
3,623
f10 a200
19
0,543
S5
7,25
40
5
35
2,67
f16 a200
10
0,286
S6
14,5
35
2,65
f16 a200
10
0,3
VI. TÍNH TOÁN DẦM MÓNG
Dựa vào mặt bằng móng và sơ đồ truyền tải từ bản móng vào dầm, bố trí hệ dầm móng
- Dầm DM1
Nhịp 1 – 2 :
Do ô bản S1 truyền vào dầm có dạng tải hình thang trị số lớn nhất p chuyển sang tải phân bố đều tương đương
ptđ1 = p ( 1 – 2b2 + b3 ) = ( 1 – 2 ´ 0,4452 + 0,4453 ) = 41,785 T/m
với
Nhịp 2 – 3 :
Do ô bản S2 truyền vào dầm có dạng tải hình thang trị số lớn nhất p chuyển sang tải phân bố đều tương đương
ptđ2 = p ( 1 – 2b2 + b3 ) = ( 1 – 2 ´ 0,4712 + 0,4713 ) = 40 T/m
với
Nhịp 3 – 4
Do ô bản S3 truyền vào dầm có dạng tải tam giác trị số lớn nhất p chuyển sang tải phân bố đều tương đương
ptđ3 = ´ p = ´ = 28,046 T/m
Nhịp 4 – 5 :
Do ô bản S2 truyền vào dầm có dạng tải hình thang trị số lớn nhất p chuyển sang tải phân bố đều tương đương
ptđ4 = p ( 1 – 2b2 + b3 ) = ( 1 – 2 ´ 0,4712 + 0,4713 ) = 40 T/m
với
Nhịp 5 – 6 :
Do ô bản S4 truyền vào dầm có dạng tải hình tam giác trị số lớn nhất p chuyển sang tải phân bố đều tương đương
ptđ5 = ´ p = ´ = 34,389 T/m
Dầm
Tải trọng phân bố đều trên nhịp ( T/m )
1 – 2
2 – 3
3 – 4
4 – 5
5 – 6
A – B
B – C
C – D
DM1
41,785
40
28,046
40
34,4
DM2
69,5
67,32
52,67
67,32
60,82
DM3
37,73
19
37,73
DM4
75,46
38
75,46
DM5
72,5
38
72,5
BẢNG NỘI LỰC DẦM MÓNG
Cấu kiện
Phần
tử
Chiều dài
L ( m )
Mmax
( Tm )
Mmin
( Tm )
Qmax
( T )
DM1
1
1
9.37
2.34
- 18.74
2
6.6
171.74
- 126.96
- 155.13
3
6
173.87
- 52.38
131.48
4
4.2
76.4
11.8
- 57.45
5
6
118.96
- 71.46
- 119.54
6
5.4
119.12
- 53.7
106.9
7
1
9.37
2.34
18.74
DM2
8
1
9.37
2.34
- 18.74
9
6.6
291.54
- 209.39
- 262.14
10
6
289.4
- 91.5
224
11
4.2
132.68
10.13
- 110.91
12
6
209.12
- 119.27
- 206.51
13
5.4
208.96
- 100.83
193.3
14
1
9.37
2.34
18.74
DM3
29
1
9.37
2.34
- 18.74
30
6.3
112.59
- 118.69
- 128.71
31
2.2
117.96
108.05
18
32
6.3
112.59
- 118.69
- 128.71
33
1
9.37
2.34
18.74
DM4
34
1
9.37
2.34
- 18.74
35
6.3
232.31
- 235.02
- 263.08
36
2.2
226.81
205.41
38.91
37
6.3
232.31
- 235.02
263.08
38
1
9.37
2.34
18.74
BẢNG CHỌN CỐT THÉP DẦM MÓNG
P.tử dầm
Tiết diện
M
(Tm)
b
(cm)
h0
(cm)
A
g
Fa
(cm2)
Chọn thép
Fachọn
( cm2 )
m%
DM1
1
0
0.000
75
135
0.0000
1.000
0.00
5f20
15.708
0.16
0,5
2.340
0.0013
0.999
0.48
5f22
19.007
0.19
1,0
9.370
0.0053
0.997
1.93
5f20
15.708
0.16
2
0
0.800
0.0005
1.000
0.16
5f20
15.708
0.16
3,3
126.960
0.0714
0.963
27.13
5f20+4f22
30.913
0.31
6,6
171.740
0.0966
0.949
37.23
5f22+5f25
43.55
0.43
3
0
173.870
0.0978
0.948
37.72
5f22+5f25
43.55
0.43
3,0
52.380
0.0295
0.985
10.94
5f20+4f22
30.913
0.31
6,0
57.740
0.0325
0.983
12.08
5f22
19.007
0.19
P.tử dầm
Tiết diện
M
(Tm)
b
(cm)
h0
(cm)
A
g
Fa
(cm2)
Chọn thép
Fachọn
( cm2 )
m%
4
0
59.310
0.0334
0.983
12.41
5f22
19.007
0.19
2,1
11.800
0.0066
0.997
2.44
5f22
19.007
0.19
4,2
76.400
0.0430
0.978
16.07
5f22
19.007
0.19
5
0
74.490
0.0419
0.979
15.66
5f22
19.007
0.19
3,0
71.460
0.0402
0.979
15.01
5f20
15.708
0.16
6,0
118.960
0.0669
0.965
25.36
5f22+4f25
38.642
0.38
6
0
119.120
0.0670
0.965
25.39
5f22+4f25
38.642
0.38
2,7
53.700
0.0302
0.985
11.22
5f20
15.708
0.16
5,4
5.120
0.0029
0.999
1.1
5f22
19.007
0.19
7
0
9.370
0.0053
0.997
1.93
5f22
19.007
0.19
0,5
2.340
0.0013
0.999
0.48
5f20
15.708
0.16
1,0
0.000
0.0000
1.000
0.00
5f22
19.007
0.19
DM2
8
0
0.000
0.0000
1.000
0.00
6f28
36.945
0.36
0,5
2.340
0.0013
0.999
0.5
6f22
22.808
0.23
1,0
9.370
0.0053
0.997
1.93
6f28
36.945
0.36
9
0
17.940
0.0101
0.995
3.71
6f28
36.945
0.36
3,3
209.390
0.1178
0.937
45.97
6f22+5f25
47.352
0.47
6,6
291.540
0.1641
0.910
65.93
6f28+6f28
73.89
0.73
10
0
289.400
0.1629
0.911
65.40
6f28+6f28
73.89
0.73
3,0
91.500
0.0515
0.974
19.34
6f22
22.808
0.23
6,0
109.840
0.0618
0.968
23.35
6f28
36.945
0.36
11
0
108.270
0.0609
0.969
23.00
6f28
36.945
0.36
2,1
10.130
0.0057
0.997
2.09
6f22
22.808
0.23
4,2
132.680
0.0747
0.961
28.40
6f28
36.945
0.36
12
0
134.590
0.0757
0.961
28.83
6f28
36.945
0.36
3,0
119.270
0.0671
0.965
25.43
6f22+3f25
37.534
0.37
6,0
209.120
0.1177
0.937
45.91
6f28+3f28
55.418
0.55
13
0
208.960
0.1176
0.937
45.87
6f28+3f28
55.418
0.55
2,7
100.830
0.0567
0.971
21.37
6f22+3f25
37.534
0.37
5,4
13.620
0.0077
0.996
2.8
6f28+3f28
55.418
0.55
14
0
9.370
0.0053
0.997
1.93
6f28+3f28
55.418
0.55
0,5
2.340
0.0013
0.999
0.48
6f22+3f25
37.534
0.37
1,0
0.000
0.0000
1.000
0.00
6f28
36.945
0.36
DM3
29
0
0.000
0.0000
1.000
0.00
5f28
30.788
0.3
0,5
2.340
0.0013
0.999
0.48
6f25
29.452
0.29
1,0
9.370
0.0053
0.997
1.93
5f28
30.788
0.3
30
0
1.640
0.0009
1.000
0.34
5f28
30.788
0.3
3,15
118.690
0.0668
0.965
25.30
6f25
29.452
0.29
6,3
112.590
0.0634
0.967
23.95
5f28
30.788
0.3
31
0
117.960
0.0664
0.966
25.14
5f28
30.788
0.3
1,1
108.050
0.0608
0.969
22.95
6f25
29.452
0.29
2,2
117.960
0.0664
0.966
25.14
5f28
30.788
0.3
P.tử dầm
Tiết diện
M
(Tm)
b
(cm)
h0
(cm)
A
g
Fa
(cm2)
Chọn thép
Fachọn
( cm2 )
m%
32
0
112.590
0.0634
0.967
23.95
5f28
30.788
0.3
3,15
118.690
0.0668
0.965
25.30
6f25
29.452
0.29
6,3
1.640
0.0009
1.000
0.34
5f28
30.788
0.3
33
0
9.370
0.0053
0.997
1.93
5f28
30.788
0.3
0,5
2.340
0.0013
0.999
0.48
6f25
29.452
0.29
1,0
0.000
0.0000
1.000
0.00
5f28
30.788
0.3
DM4
34
0
0.000
0.0000
1.000
0.00
6f25
29.452
0.29
0,5
2.340
0.0013
0.999
0.48
6f25
29.452
0.29
1,0
9.370
0.0053
0.997
1.93
6f25
29.452
0.29
35
0
20.340
0.0114
0.994
4.21
6f25
29.452
0.29
3,15
235.020
0.1323
0.929
52.07
6f25+5f28
60.24
0.59
6,3
232.310
0.1307
0.930
51.42
6f25+5f28
60.24
0.59
36
0
226.810
0.1276
0.931
50.10
6f25+5f28
60.24
0.59
1,1
205.410
0.1156
0.938
45.04
6f25+5f28
60.24
0.59
2,2
226.810
0.1276
0.931
50.10
6f25+5f28
60.24
0.59
37
0
232.310
0.1307
0.930
51.42
6f25+5f28
60.24
0.59
3,15
235.020
0.1323
0.929
52.07
6f25+5f28
60.24
0.59
6,3
20.340
0.0114
0.994
4.21
6f25+5f28
60.24
0.59
38
0
9.370
0.0053
0.997
1.93
6f25+5f28
60.24
0.59
0,5
2.340
0.0013
0.999
0.48
6f25
29.452
0.29
1
0.000
0.0000
1.000
0.00
6f25
29.452
0.29
DM5
39
0
0.000
0.0000
1.000
0.00
5f25
24.544
0.24
0,5
2.340
0.0013
0.999
0.48
5f25
24.544
0.24
1,0
9.370
0.0053
0.997
1.93
5f25
24.544
0.24
40
0
9.430
0.0053
0.997
1.95
5f25
24.544
0.24
3,15
229.830
0.1293
0.930
50.82
5f25+5f28
55.331
0.55
6,3
224.250
0.1262
0.932
49.49
5f25+5f28
55.331
0.55
41
0
224.390
0.1263
0.932
49.52
5f25+5f28
55.331
0.55
1,1
202.980
0.1142
0.939
44.47
5f25+5f28
55.331
0.55
2,2
224.390
0.1263
0.932
49.52
5f25+5f28
55.331
0.55
42
0
224.250
0.1262
0.932
49.49
5f25+5f28
55.331
0.55
3,15
229.830
0.1293
0.930
50.82
5f25+5f28
55.331
0.55
6,3
9.430
0.0053
0.997
1.95
5f25+5f28
55.331
0.55
43
0
9.370
0.0053
0.997
1.93
5f25+5f28
55.331
0.55
0,5
2.340
0.0013
0.999
0.48
5f25
24.544
0.24
1
0.000
0.0000
1.000
0.00
5f25
24.544
0.24
VII. TÍNH CỐT THÉP NGANG
Từ bảng nội lực dầm, tại dầm DM4 xuất hiện lực cắt lớn nhất Qmax = 263 T
- Kiểm tra điều kiện để bêtông không bị phá hoại trên tiết diện nghiêng
Qmax £ k0Rnbh0
k0Rnbh0 = 0,35 ´ 130 ´ 75 ´ 135 = 460688 kG » 461 T
Qmax = 263 T < 461 T nên không cần tính lại tiết diện
- Kiểm tra khả năng chịu cắt của bêtông
Qmax £ k1Rkbh0
k1Rkbh0 = 0,6 ´ 10 ´ 75 ´ 135 = 60750 kG » 61 T
Qmax = 263 T > 61 T nên cần phải tính cốt thép chịu cắt
Lực cắt tính toán
kG/cm
Chọn đường kính cốt đai f10, fđ = 0,785 cm2; 4 nhánh, n = 4
- Khoảng cách tính toán
cm
- Khoảng cách lớn nhất giữa hai cốt đai
cm
- Kiểm tra khả năng chịu lực của cốt đai và bêtông
kG/cm
Khả năng chịu cắt của bêtông và cốt đai trên tiết diện nghiêng nguy hiểm nhất
Qdb = = 310070 kG » 310 T
Qmax = 263 T < Qdb = 310 T
Vậy cốt đai đủ khả năng chịu lực cắt nên không cần tính toán cốt xiên
Bố trí cốt đai ở đoạn ¼ nhịp gần gối tựa với bước đai U = 10 cm, đoạn ½ nhịp dầm với bước đai U = 20 cm
VIII. KIỂM TRA ỔN ĐỊNH VỀ LẬT
Điều kiện đảm bảo ổn định
³ 1,5
Momen gây lật
Mgl = H0tt ´ d1
Trong đó H0tt – tải trọng ngang do gió đặt ở nửa chiều cao công trình
Tầng
Cao độ đón gió
(m)
W0
(kG/m2)
k
Hệ số khí động
Hệ số tin cậy n
Bề rộng đón
gió
Tải trọng gió tính toán ( kG/m )
Đón gió
Đón gió
Mái
36,8
95
1,261
0,8
1,2
16,8
1610,045
11
33,5
95
1,241
0,8
1,2
6,3
1584,509
10
30,2
95
1,221
0,8
1,2
6,3
1558,973
9
26,9
95
1,192
0,8
1,2
6,3
1521,946
8
23,6
95
1,162
0,8
1,2
6,3
1483,642
7
20,3
95
1,133
0,8
1,2
6,3
1446,614
6
17,0
95
1,1
0,8
1,2
6,3
1404,48
5
13,7
95
1,06
0,8
1,2
6,3
1353,408
4
10,4
95
1,006
0,8
1,2
6,3
1284,461
3
7,1
95
0,93
0,8
1,2
6,3
1187,424
2
3,8
95
0,832
0,8
1,2
6,3
1062,298
1
0,0
95
0,832
0,8
1,2
6,3
1062,298
Momen gây lật
Mgl = 1446,6 ´ 1,25 ´ 3,3 + 1404,48 ´ 7,6 ´ 3,3 + 1353,4 ´ 13,6 ´ 3,3 + 1284,46 ´ 17,8 ´ 3,3 + 1187,42 ´ 23,8 ´ 3,3 + 1062,3 ´ 28,95 ´ 3,3
Mgl = 372128 kGm = 372 Tm
Momen chống lật
Mcl = SN ´ d2
Trọng lượng bêtông móng và đất phủ bên trên móng
N1 = 16,8 ´ 30,2 ´ 2,5 + 16,8 ´ 30,2( 2 ´ 1,5 + 0,968 ´ 1 + 0,967 ´ 1 )
N1 = 3772,2 T
Tổng tải trọng công trình
SN = N + N1 = 7290 + 3772,2 = 11062,2 T
Momen chống lật
Mcl = 11062,2 ´ = 92922 Tm
= 249,8
Vậy móng ổn định điều kiện về lật
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- MNong.doc