Tài liệu Máy tính - CPU (Central Processing Unit): Phân loại theo hãng sản xuất:CPU Intel (Integrated Electronics) 1968 California, Hoa Kỳ. (gần 90% thị phần về CPU cho máy tính PC) CPU AMD(Advanced Micro Devices) 1969 California, Hoa Kỳ. * Ngoài ra : Cyrix, Nexgen,CPU (Central Processing Unit)1ALU ( Arithmetic Logic Unit ) : Đơn vị số học logic : Khối này thực hiện các phép tính số học và logic cơ bản.CU (Control Unit) : Khối này chuyên tạo ra các lệnh điều khiển như điều khiển ghi hay đọc.Registers : Các thanh ghi : Nơi chứa các lệnh trước và sau khi xử lý.Bộ nhớ Cache : Bộ nhớ nằm bên trong của CPU Các thành phần trong CPU2Các thành phần trong CPUTốc độ xử lýĐộ rộng của Bus (Data Bus, Add Bus)Tốc độ Bus (FSB)Độ lớn của Cache 3Các thành phần trong CPU22114Đánh giá chất lượng CPU thông qua:Tốc độ xử lý1MHz = 1000.000 Hz1GHz = 1000.000.000 HzCPU Pentium 3 : 800MHz (tần số dao động: 800.000.000 Hz)CPU pentium 4 : 2,4GHz(tần số dao động: 2.400.000.000 Hz)Các thành phần trên bo mạch chủ5Đánh giá chất lượng CPU thông qua:Độ rộng của Bus d...
20 trang |
Chia sẻ: Khủng Long | Lượt xem: 927 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Máy tính - CPU (Central Processing Unit), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phân loại theo hãng sản xuất:CPU Intel (Integrated Electronics) 1968 California, Hoa Kỳ. (gần 90% thị phần về CPU cho máy tính PC) CPU AMD(Advanced Micro Devices) 1969 California, Hoa Kỳ. * Ngoài ra : Cyrix, Nexgen,CPU (Central Processing Unit)1ALU ( Arithmetic Logic Unit ) : Đơn vị số học logic : Khối này thực hiện các phép tính số học và logic cơ bản.CU (Control Unit) : Khối này chuyên tạo ra các lệnh điều khiển như điều khiển ghi hay đọc.Registers : Các thanh ghi : Nơi chứa các lệnh trước và sau khi xử lý.Bộ nhớ Cache : Bộ nhớ nằm bên trong của CPU Các thành phần trong CPU2Các thành phần trong CPUTốc độ xử lýĐộ rộng của Bus (Data Bus, Add Bus)Tốc độ Bus (FSB)Độ lớn của Cache 3Các thành phần trong CPU22114Đánh giá chất lượng CPU thông qua:Tốc độ xử lý1MHz = 1000.000 Hz1GHz = 1000.000.000 HzCPU Pentium 3 : 800MHz (tần số dao động: 800.000.000 Hz)CPU pentium 4 : 2,4GHz(tần số dao động: 2.400.000.000 Hz)Các thành phần trên bo mạch chủ5Đánh giá chất lượng CPU thông qua:Độ rộng của Bus dữ liệu (Data Bus)Là số lượng đường truyền dữ liệu bên trong và bên ngoài CPUCác thành phần trên bo mạch chủCPU có 12 đường truyền dữ liệu gọi là Data Bus có 12 bit Hiện nay trong các CPU từ Pentium 2 đến Pentium 4 đều có độ rộng Data Bus là 64 bit 6Đánh giá chất lượng CPU thông qua:Độ rộng của Bus địa chỉ (Add Bus)Là số đường dây truyền các thông tin về địa chỉ Giả sử : Nếu số đường địa chỉ là 8 đường thì CPU sẽ quản lý được 2^8 = 256 địa chỉCác thành phần trên bo mạch chủ7Đánh giá chất lượng CPU thông qua:Tốc độ BUS Front Site Bus ( FSB )FSB CPU Pentium 3 : 133 MHz FSB CPU pentium 4 : 400 MHzCác thành phần trên bo mạch chủ8Chú ý Trong các máy Pentium 2 và Pentium 3 thì tốc độSDRam khi lắp vào hệ thống phải bằng hoặc cao hơn tốc độ FSB của CPUĐời máyChủng loại và tốc độ RamLoại Bus CPULoại MainboardPentium 2SDRam 66MHz66MHzFSB = 66MHzPentium 3SDRam 133MHz133MHzFSB = 133MHz9Chú ý Trong các Máy Pentium 4 thì tốc độ DDRam khi lắpvào hệ thống phải bằng hoặc cao hơn 50% tốc độ Bus (FSB) của CPU và tốc độ DDRam này phải được Mainboard hỗ trợĐời máyChủng loại và tốc độ RamLoại Bus CPU(FSB)Loại MainboardPentium 4DDR 400MHz667MHz /800MHz Mainboard có hỗ trợDDR = 400MHz Pentium 4(new)DDR2 533MHz800MHz /1066MHz Mainboard có hỗ trợDDR2 = 533MHz10HDD11HDDĐầu từ đọc - ghi : Mỗi mặt đĩa có một đầu đọc & ghi vì vậy nếu một ổ có 2 đĩa thì có 4 đầu đọc & ghi12HDDTrên bề mặt đĩa người ta phủ một lớp mỏng chất có từ tính.Ban đầu các hạt từ tính không có hướng , Khi chúng bị ảnh hưởng bởi từ trường của đầu từ lướt qua các hạt có từ tính được sắp xếp thành các hạt có hướng.13HDDSector ghi được 512 Byte (0,5KB) dữ liệu ClusterTrack Cylinder Track và Sector có được là do các nhà sản xuất đĩa cứng sử dụng một chương trình đặc biệt để định dạng vật lý hay định dạng cấp thấp cho đĩa. 14HDDVí dụ :HDD 2 đĩa có khoảng gần 7000 đường Track trên mỗi bề mặt đĩa và mỗi Track được chia thành khoảng 200Sector . 1 Track có bao nhiêu Byte ?Dung lượng đĩa cứng ?200*512 =102,400 Byte(2*2)*7000 = 28,000 Track28000*102400 =2,867,200,000 Byte ~ 2.73 GB15 * Công thức dùng để tính dung lượng của đĩa cứng(Số đĩa, số cylinder, số sector/track, dung lượng sector)* Chuẩn đĩa cứng ATA (IDE)* Chuẩn đĩa cứng Serial-ATA (SATA)* Chuẩn đĩa cứng SCSI và RAIDChú ý: Chuẩn ATA phải thiết đặt jump mới xác định ổ đĩa Master và SlaveHDD16HDDChuẩn HDDTốc độ truyền dữ liệu (MBps)ATA 18.3ATA 216,6ATA 316,6ATA 433,3ATA 566,6ATA 6100ATA 7133ATA 8133SATA 1150SATA 2300SATA 360017FAT 12FAT 16FAT 32NTFSKích thước tập tin2MB2 GB4 GB16 TBKích thước tối đa của ổ đĩa32 MB2 GB2 TB256 TBChú ý: Kích thước Cluster trên NTFS: 0,5KB - 64KBHDD18HDDHiện tượng phần mảnh ổ cứngCông cụ chống phân mảnh ổ đĩa trên Windows19Ví dụHDD WESTERN DIGITAL CAVIAR GREEN 500GB SATA, 3Gb/s, 32MB (WD5000AADS) IntelliPower, 32M. Green Power Technology, Tiết kiệm 40% năng lượng. 930,000đ20
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tailieu.ppt