Tài liệu Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính - Nguyễn Phúc Sơn: Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình
tuyến tính
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn
Trường Đại học Kinh tế - Luật
Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày 4 tháng 9 năm 2016
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Thông tin
Website:
https://sites.google.com/site/toancchockyi/
Download bài giảng và danh sách bài tập từ đây.
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, ...
114 trang |
Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 670 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính - Nguyễn Phúc Sơn, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình
tuyến tính
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn
Trường Đại học Kinh tế - Luật
Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày 4 tháng 9 năm 2016
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Thông tin
Website:
https://sites.google.com/site/toancchockyi/
Download bài giảng và danh sách bài tập từ đây.
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Table of Contents
1 Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
2 Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
3 Hệ phương trình tuyến tính
4 Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
5 Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
6 Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Định nghĩa
Định nghĩa
Ma trận là một bảng số có dạng
A =
a11 a12 . . . a1n
a21 a22 . . . a2n
...
...
...
am1 am2 . . . amn
Kích thước ma trận: m dòng và n cột. A được gọi là ma trận
loại m × n.
Nếu m = n thì ta gọi A là ma trận vuông cấp n.
Tập hợp tất cả các ma trận loại m × n trên R được ký hiệu là
Mm×n(R). Khi m = n, ký hiệu gọn thành Mn(R)
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Định nghĩa
Định nghĩa
Ma trận là một bảng số có dạng
A =
a11 a12 . . . a1n
a21 a22 . . . a2n
...
...
...
am1 am2 . . . amn
Kích thước ma trận: m dòng và n cột. A được gọi là ma trận
loại m × n.
Nếu m = n thì ta gọi A là ma trận vuông cấp n.
Tập hợp tất cả các ma trận loại m × n trên R được ký hiệu là
Mm×n(R). Khi m = n, ký hiệu gọn thành Mn(R)
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Định nghĩa
Định nghĩa
Ma trận là một bảng số có dạng
A =
a11 a12 . . . a1n
a21 a22 . . . a2n
...
...
...
am1 am2 . . . amn
Kích thước ma trận: m dòng và n cột. A được gọi là ma trận
loại m × n.
Nếu m = n thì ta gọi A là ma trận vuông cấp n.
Tập hợp tất cả các ma trận loại m × n trên R được ký hiệu là
Mm×n(R). Khi m = n, ký hiệu gọn thành Mn(R)
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Định nghĩa
Định nghĩa
Ma trận là một bảng số có dạng
A =
a11 a12 . . . a1n
a21 a22 . . . a2n
...
...
...
am1 am2 . . . amn
Kích thước ma trận: m dòng và n cột. A được gọi là ma trận
loại m × n.
Nếu m = n thì ta gọi A là ma trận vuông cấp n.
Tập hợp tất cả các ma trận loại m × n trên R được ký hiệu là
Mm×n(R). Khi m = n, ký hiệu gọn thành Mn(R)
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Một số dạng ma trận đặc biệt
Ma trận 0
0m×n =
0 0 . . . 0... ... ...
0 0 . . . 0
Ma trận đơn vị
In =
1 0 . . . 0
0 1 . . . 0
...
... . . .
...
0 0
... 1
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Một số dạng ma trận đặc biệt
Ma trận 0
0m×n =
0 0 . . . 0... ... ...
0 0 . . . 0
Ma trận đơn vị
In =
1 0 . . . 0
0 1 . . . 0
...
... . . .
...
0 0
... 1
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Một số dạng ma trận đặc biệt (tt)
Ma trận đường chéo
D(α1, . . . , αn) =
α1 0 . . . 0
0 α2 . . . 0
...
...
...
0 0 . . . αn
Ma trận tam giác trên
U =
a11 a12 . . . a1n
0 a22 . . . a2n
...
...
...
0 0 . . . ann
Ma trận tam giác dưới định nghĩa tương tự
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Một số dạng ma trận đặc biệt (tt)
Ma trận đường chéo
D(α1, . . . , αn) =
α1 0 . . . 0
0 α2 . . . 0
...
...
...
0 0 . . . αn
Ma trận tam giác trên
U =
a11 a12 . . . a1n
0 a22 . . . a2n
...
...
...
0 0 . . . ann
Ma trận tam giác dưới định nghĩa tương tự
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Phép toán trên ma trận
Ma trận A bằng ma trận B nếu A, B có cùng kích thước và
aij = bij , ∀i , j .
Nhân ma trận với 1 số: Cho α ∈ R và A loại m × n thì ma
trận αA cũng là loại m × n và
[αA]ij = α[A]ij , ∀i , j
Cộng hai ma trận cùng loại
[A + B]ij = [A]ij + [B]ij
Cộng ma trận thỏa các tính chất tương tự như cộng số.
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Phép toán trên ma trận
Ma trận A bằng ma trận B nếu A, B có cùng kích thước và
aij = bij , ∀i , j .
Nhân ma trận với 1 số: Cho α ∈ R và A loại m × n thì ma
trận αA cũng là loại m × n và
[αA]ij = α[A]ij , ∀i , j
Cộng hai ma trận cùng loại
[A + B]ij = [A]ij + [B]ij
Cộng ma trận thỏa các tính chất tương tự như cộng số.
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Phép toán trên ma trận
Ma trận A bằng ma trận B nếu A, B có cùng kích thước và
aij = bij , ∀i , j .
Nhân ma trận với 1 số: Cho α ∈ R và A loại m × n thì ma
trận αA cũng là loại m × n và
[αA]ij = α[A]ij , ∀i , j
Cộng hai ma trận cùng loại
[A + B]ij = [A]ij + [B]ij
Cộng ma trận thỏa các tính chất tương tự như cộng số.
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Nhân 2 ma trận
Định nghĩa
Tích của ma trận A loại m × n và ma trận B loại n × p là ma trận
AB loại m × p được xác định bởi
[AB]ij = ai1b1j + ai2b2j + · · ·+ ainbnj
• Lưu ý về sự tương hợp kích thước 2 ma trận. Đây không là phép
nhân tương ứng từng phần tử của 2 ma trận.
• Khi A là ma trận vuông thì lũy thừa
Ak = A · A · · · · A︸ ︷︷ ︸
k
, k ∈ N\{0}
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Nhân 2 ma trận
Định nghĩa
Tích của ma trận A loại m × n và ma trận B loại n × p là ma trận
AB loại m × p được xác định bởi
[AB]ij = ai1b1j + ai2b2j + · · ·+ ainbnj
• Lưu ý về sự tương hợp kích thước 2 ma trận. Đây không là phép
nhân tương ứng từng phần tử của 2 ma trận.
• Khi A là ma trận vuông thì lũy thừa
Ak = A · A · · · · A︸ ︷︷ ︸
k
, k ∈ N\{0}
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Nhân 2 ma trận
Định nghĩa
Tích của ma trận A loại m × n và ma trận B loại n × p là ma trận
AB loại m × p được xác định bởi
[AB]ij = ai1b1j + ai2b2j + · · ·+ ainbnj
• Lưu ý về sự tương hợp kích thước 2 ma trận. Đây không là phép
nhân tương ứng từng phần tử của 2 ma trận.
• Khi A là ma trận vuông thì lũy thừa
Ak = A · A · · · · A︸ ︷︷ ︸
k
, k ∈ N\{0}
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Lỗi thường gặp với phép nhân ma trận
AB và BA thường không bằng nhau
Nếu AB = 0 (ma trận 0) không có nghĩa là A = 0 hay B = 0.
Do đó, nếu A vuông và Ak = 0 thì không có nghĩa là A = 0
Nếu AB = AC thì không có nghĩa là B = C
• Các tính chất trên khác với phép nhân số.
• Không có các tính chất trên làm cho việc giải phương trình ma
trân phức tạp hơn so với việc giải phương trình với số.
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Lỗi thường gặp với phép nhân ma trận
AB và BA thường không bằng nhau
Nếu AB = 0 (ma trận 0) không có nghĩa là A = 0 hay B = 0.
Do đó, nếu A vuông và Ak = 0 thì không có nghĩa là A = 0
Nếu AB = AC thì không có nghĩa là B = C
• Các tính chất trên khác với phép nhân số.
• Không có các tính chất trên làm cho việc giải phương trình ma
trân phức tạp hơn so với việc giải phương trình với số.
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Lỗi thường gặp với phép nhân ma trận
AB và BA thường không bằng nhau
Nếu AB = 0 (ma trận 0) không có nghĩa là A = 0 hay B = 0.
Do đó, nếu A vuông và Ak = 0 thì không có nghĩa là A = 0
Nếu AB = AC thì không có nghĩa là B = C
• Các tính chất trên khác với phép nhân số.
• Không có các tính chất trên làm cho việc giải phương trình ma
trân phức tạp hơn so với việc giải phương trình với số.
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Lỗi thường gặp với phép nhân ma trận
AB và BA thường không bằng nhau
Nếu AB = 0 (ma trận 0) không có nghĩa là A = 0 hay B = 0.
Do đó, nếu A vuông và Ak = 0 thì không có nghĩa là A = 0
Nếu AB = AC thì không có nghĩa là B = C
• Các tính chất trên khác với phép nhân số.
• Không có các tính chất trên làm cho việc giải phương trình ma
trân phức tạp hơn so với việc giải phương trình với số.
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Lỗi thường gặp với phép nhân ma trận
AB và BA thường không bằng nhau
Nếu AB = 0 (ma trận 0) không có nghĩa là A = 0 hay B = 0.
Do đó, nếu A vuông và Ak = 0 thì không có nghĩa là A = 0
Nếu AB = AC thì không có nghĩa là B = C
• Các tính chất trên khác với phép nhân số.
• Không có các tính chất trên làm cho việc giải phương trình ma
trân phức tạp hơn so với việc giải phương trình với số.
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Chuyển vị ma trận
Định nghĩa
Chuyển vị của ma trận A loại m × n là ma trận ký hiệu là AT loại
n ×m được xác định bởi
[AT ]ij = [A]ji
Tính chất
(AT )T = A
(αA)T = αAT
(A± B)T = AT ± BT
(AB)T = BTAT
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Chuyển vị ma trận
Định nghĩa
Chuyển vị của ma trận A loại m × n là ma trận ký hiệu là AT loại
n ×m được xác định bởi
[AT ]ij = [A]ji
Tính chất
(AT )T = A
(αA)T = αAT
(A± B)T = AT ± BT
(AB)T = BTAT
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Ma trận đối xứng và ma trận phản xứng
Định nghĩa
Ma trận A đối xứng nếu AT = A.
Ma trận A phản xứng nếu AT = −A.
Nhận xét
Tổng hay hiệu của 2 ma trận đối xứng là ma trận đối xứng.
Tổng hay hiệu của 2 ma trận phản xứng là ma trận phản
xứng.
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Ma trận đối xứng và ma trận phản xứng
Định nghĩa
Ma trận A đối xứng nếu AT = A.
Ma trận A phản xứng nếu AT = −A.
Nhận xét
Tổng hay hiệu của 2 ma trận đối xứng là ma trận đối xứng.
Tổng hay hiệu của 2 ma trận phản xứng là ma trận phản
xứng.
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Các phép biến đổi sơ cấp dòng
Định nghĩa
Có 3 loại phép biến đổi sơ cấp dòng
1 Loại 1: Hoán vị 2 dòng i và j của ma trận, ký hiệu di ↔ dj
2 Loại 2: Nhân dòng i với 1 số α 6= 0, ký hiệu di = αdi
3 Loại 3: Cộng dòng i với α lần dòng j , ký hiệu di = di + αdj
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Các phép biến đổi sơ cấp dòng
Định nghĩa
Có 3 loại phép biến đổi sơ cấp dòng
1 Loại 1: Hoán vị 2 dòng i và j của ma trận, ký hiệu di ↔ dj
2 Loại 2: Nhân dòng i với 1 số α 6= 0, ký hiệu di = αdi
3 Loại 3: Cộng dòng i với α lần dòng j , ký hiệu di = di + αdj
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Các phép biến đổi sơ cấp dòng
Định nghĩa
Có 3 loại phép biến đổi sơ cấp dòng
1 Loại 1: Hoán vị 2 dòng i và j của ma trận, ký hiệu di ↔ dj
2 Loại 2: Nhân dòng i với 1 số α 6= 0, ký hiệu di = αdi
3 Loại 3: Cộng dòng i với α lần dòng j , ký hiệu di = di + αdj
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Dạng bậc thang của ma trận
Định nghĩa
Một ma trận được gọi là một ma trận bậc thang nếu các dòng 0
của nó (nếu có) nằm dưới các dòng khác 0, và trên mỗi dòng khác
0 phần tử khác 0 đầu tiên của dòng trên nằm ở cột bên trái so với
cột chứa phần tử khác 0 đầu tiên của dòng dưới.
Các phần tử khác 0 đầu tiên trên mỗi dòng được gọi là các phần
tử trụ
• Bất kỳ ma trận nào cũng có thể được đưa về dạng ma trận bậc
thang bằng cách sử dụng các phép biến đổi dòng.
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Dạng bậc thang của ma trận
Định nghĩa
Một ma trận được gọi là một ma trận bậc thang nếu các dòng 0
của nó (nếu có) nằm dưới các dòng khác 0, và trên mỗi dòng khác
0 phần tử khác 0 đầu tiên của dòng trên nằm ở cột bên trái so với
cột chứa phần tử khác 0 đầu tiên của dòng dưới.
Các phần tử khác 0 đầu tiên trên mỗi dòng được gọi là các phần
tử trụ
• Bất kỳ ma trận nào cũng có thể được đưa về dạng ma trận bậc
thang bằng cách sử dụng các phép biến đổi dòng.
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Thuật toán Gauss
Dùng để đưa một ma trận tùy ý về dạng bậc thang.
Bước 1: Cho i = 1 và j = 1
Bước 2: Chọn phần tử trụ cho cột thứ j .
Nếu aij 6= 0 thì ta chọn aij làm phần tử trụ
Nếu aij = 0 và tìm được akj 6= 0, k > i , thì ta thực hiện
di ↔ dk và chọn aij (mới) làm phần tử trụ.
Nếu aij = 0 và không tìm được akj 6= 0, k > i thì cột j không
có phần tử trụ. Khi đó, ta bỏ qua j và lặp lại bước 2 với cột
j + 1.
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Thuật toán Gauss
Dùng để đưa một ma trận tùy ý về dạng bậc thang.
Bước 1: Cho i = 1 và j = 1
Bước 2: Chọn phần tử trụ cho cột thứ j .
Nếu aij 6= 0 thì ta chọn aij làm phần tử trụ
Nếu aij = 0 và tìm được akj 6= 0, k > i , thì ta thực hiện
di ↔ dk và chọn aij (mới) làm phần tử trụ.
Nếu aij = 0 và không tìm được akj 6= 0, k > i thì cột j không
có phần tử trụ. Khi đó, ta bỏ qua j và lặp lại bước 2 với cột
j + 1.
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Thuật toán Gauss
Dùng để đưa một ma trận tùy ý về dạng bậc thang.
Bước 1: Cho i = 1 và j = 1
Bước 2: Chọn phần tử trụ cho cột thứ j .
Nếu aij 6= 0 thì ta chọn aij làm phần tử trụ
Nếu aij = 0 và tìm được akj 6= 0, k > i , thì ta thực hiện
di ↔ dk và chọn aij (mới) làm phần tử trụ.
Nếu aij = 0 và không tìm được akj 6= 0, k > i thì cột j không
có phần tử trụ. Khi đó, ta bỏ qua j và lặp lại bước 2 với cột
j + 1.
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Thuật toán Gauss
Dùng để đưa một ma trận tùy ý về dạng bậc thang.
Bước 1: Cho i = 1 và j = 1
Bước 2: Chọn phần tử trụ cho cột thứ j .
Nếu aij 6= 0 thì ta chọn aij làm phần tử trụ
Nếu aij = 0 và tìm được akj 6= 0, k > i , thì ta thực hiện
di ↔ dk và chọn aij (mới) làm phần tử trụ.
Nếu aij = 0 và không tìm được akj 6= 0, k > i thì cột j không
có phần tử trụ. Khi đó, ta bỏ qua j và lặp lại bước 2 với cột
j + 1.
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Thuật toán Gauss (tt)
Bước 3: Với aij là phần tử trụ, lần lượt thực hiện các phép
biến đổi
dk = dk − akj
aij
di , ∀k > i
để đưa tất cả các phần tử bên dưới phần tử trụ về 0. Khi đó,
ta được ma trận dạng
. . . • • . . . •
. . . . . . . . . . . . . . .
. . . aij • . . . •
. . . 0 • . . . •
. . . . . . . . . . . . . . .
. . . 0 • . . . •
Sau đó, thay i bằng i + 1, j bằng j + 1 và quay lại bước 2
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Thuật toán Gauss (tt)
Bước 3: Với aij là phần tử trụ, lần lượt thực hiện các phép
biến đổi
dk = dk − akj
aij
di , ∀k > i
để đưa tất cả các phần tử bên dưới phần tử trụ về 0. Khi đó,
ta được ma trận dạng
. . . • • . . . •
. . . . . . . . . . . . . . .
. . . aij • . . . •
. . . 0 • . . . •
. . . . . . . . . . . . . . .
. . . 0 • . . . •
Sau đó, thay i bằng i + 1, j bằng j + 1 và quay lại bước 2
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Table of Contents
1 Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
2 Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
3 Hệ phương trình tuyến tính
4 Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
5 Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
6 Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Định nghĩa
Định nghĩa
Một ma trận A có thể có nhiều dạng bậc thang, tuy nhiên tất cả
các dạng bậc thang của A đều có cùng số dòng khác 0. Ta gọi số
dòng khác 0 chung này là hạng của A, ký hiệu là r(A) hay
rank(A).
Tính chất
Cho A là ma trận loại m × n. Khi đó,
0 ≤ r(A) ≤ m, n.
r(AT ) = r(A).
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Định nghĩa
Định nghĩa
Một ma trận A có thể có nhiều dạng bậc thang, tuy nhiên tất cả
các dạng bậc thang của A đều có cùng số dòng khác 0. Ta gọi số
dòng khác 0 chung này là hạng của A, ký hiệu là r(A) hay
rank(A).
Tính chất
Cho A là ma trận loại m × n. Khi đó,
0 ≤ r(A) ≤ m, n.
r(AT ) = r(A).
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Ma trận chính tắc theo dòng
Định nghĩa
Ma trận chính tắc theo dòng là ma trận bậc thang thỏa mãn các
điều kiện: Các phần tử trụ có giá trị là 1, gọi là các số 1 chuẩn, và
tất cả các vị trí còn lại của cột chứa số 1 chuẩn đều có giá trị 0
(cột này được gọi là cột chuẩn)
Mọi ma trận đều có thể được đưa về dạng chính tắc theo
dòng bằng phép biến đổi sơ cấp dòng.
Dạng chính tắc theo dòng còn được gọi là dạng bậc thang rút
gọn.
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Ma trận chính tắc theo dòng
Định nghĩa
Ma trận chính tắc theo dòng là ma trận bậc thang thỏa mãn các
điều kiện: Các phần tử trụ có giá trị là 1, gọi là các số 1 chuẩn, và
tất cả các vị trí còn lại của cột chứa số 1 chuẩn đều có giá trị 0
(cột này được gọi là cột chuẩn)
Mọi ma trận đều có thể được đưa về dạng chính tắc theo
dòng bằng phép biến đổi sơ cấp dòng.
Dạng chính tắc theo dòng còn được gọi là dạng bậc thang rút
gọn.
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Thuật toán Gauss-Jordan
Từ ma trận A, dùng thuật toán Gauss ta đưa được về dạng
bậc thang B
Từ B, làm từ dòng dưới cùng khác 0 ngược về dòng đầu:
Chia dòng chứa phần tử trụ aij cho aij để biến phần tử trụ
thành số 1 chuẩn, sau đó dùng số 1 chuẩn khử các phần tử
khác 0 còn lại trên cột chuẩn.
. . . • • . . . •
. . . 0 • . . . •
. . . . . . . . . . . . . . .
. . . 0 0 . . . •
. . . . . . . . . . . . amn
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Thuật toán Gauss-Jordan
Từ ma trận A, dùng thuật toán Gauss ta đưa được về dạng
bậc thang B
Từ B, làm từ dòng dưới cùng khác 0 ngược về dòng đầu:
Chia dòng chứa phần tử trụ aij cho aij để biến phần tử trụ
thành số 1 chuẩn, sau đó dùng số 1 chuẩn khử các phần tử
khác 0 còn lại trên cột chuẩn.
. . . • • . . . •
. . . 0 • . . . •
. . . . . . . . . . . . . . .
. . . 0 0 . . . •
. . . . . . . . . . . . amn
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Table of Contents
1 Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
2 Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
3 Hệ phương trình tuyến tính
4 Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
5 Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
6 Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Khái niệm
Hệ phương trình tuyến tính là hệ có dạng tổng quát như sau:
a11x1 + a12x2 + · · ·+ a1nxn = b1
a21x1 + a22x2 + · · ·+ a2nxn = b2
...
...
...
am1x1 + am2x2 + · · ·+ amnxn = bm
trong đó, các aij được gọi là các hệ số, bi được gọi là hệ số tự
do, và xi là ẩn số.
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Khái niệm
Hệ phương trình tuyến tính là hệ có dạng tổng quát như sau:
a11x1 + a12x2 + · · ·+ a1nxn = b1
a21x1 + a22x2 + · · ·+ a2nxn = b2
...
...
...
am1x1 + am2x2 + · · ·+ amnxn = bm
trong đó, các aij được gọi là các hệ số, bi được gọi là hệ số tự
do, và xi là ẩn số.
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Biểu diễn hệ tuyến tính bằng ma trận
Đặt
A =
a11 a12 . . . a1n
a21 a22 . . . a2n
...
...
...
...
am1 am2 . . . amn
, X =
x1
x2
...
xn
, B =
b1
b2
...
bm
Ta gọi A là ma trận các hệ số , X là cột các ẩn và B là cột
các hệ số tự do của hệ tuyến tính.
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Biểu diễn hệ tuyến tính bằng ma trận
Đặt
A =
a11 a12 . . . a1n
a21 a22 . . . a2n
...
...
...
...
am1 am2 . . . amn
, X =
x1
x2
...
xn
, B =
b1
b2
...
bm
Ta gọi A là ma trận các hệ số , X là cột các ẩn và B là cột
các hệ số tự do của hệ tuyến tính.
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Ma trận mở rộng
Đặt
A˜ = (A|B) =
a11 a12 . . . a1n b1
a21 a22 . . . a2n b2
...
...
...
...
...
am1 am2 . . . amn bm
Ma trận A˜ được gọi là ma trận mở rộng của hệ.
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Phương pháp khử Gauss
Thuật toán Gauss
Dùng các phép biến đổi sơ cấp dòng để đưa A˜ về dạng bậc thang
Nếu xuất hiện 1 dòng có dạng (0 0 . . . 0 | a), với a 6= 0 thì ta
kết luận hệ vô nghiệm.
Nếu không có dòng nào có dạng trên thì ta dùng phép thế
ngược từ dưới lên trên của hệ để xác định nghiệm.
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Phương pháp khử Gauss
Thuật toán Gauss
Dùng các phép biến đổi sơ cấp dòng để đưa A˜ về dạng bậc thang
Nếu xuất hiện 1 dòng có dạng (0 0 . . . 0 | a), với a 6= 0 thì ta
kết luận hệ vô nghiệm.
Nếu không có dòng nào có dạng trên thì ta dùng phép thế
ngược từ dưới lên trên của hệ để xác định nghiệm.
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Ví dụ
Ví dụ 1
x1 + 2x2 + 3x3 + 4x4 = 7
2x1 + x2 + 2x3 + 3x4 = 6
3x1 + 2x2 + x3 + 2x4 = 7
4x1 + 3x2 + 2x3 + x4 = 18
Ví dụ 2
x1 + 2x2 − 3x3 + 5x4 = 1
x1 + 3x2 − 13x3 + 22x4 = −1
3x1 + 5x2 + x3 − 2x4 = 5
2x1 + 3x2 + 4x3 − 7x4 = 4
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Ví dụ
Ví dụ 3
x1 − 2x2 + 3x3 − 4x4 = 2
3x1 + 3x2 − 5x3 + x4 = −3
−2x1 + x2 + 2x3 − 3x4 = 5
3x1 + 3x3 − 10x4 = 8
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Định lý Kronecker-Capelli
Định lý
Nếu r(A˜) = r(A) + 1 thì hệ vô nghiệm
Nếu r(A˜) = r(A) = n thì hệ có nghiệm duy nhất
Nếu r(A˜) = r(A) < n thì hệ có vô số nghiệm với bậc tự do là
n − r(A).
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Định lý Kronecker-Capelli
Định lý
Nếu r(A˜) = r(A) + 1 thì hệ vô nghiệm
Nếu r(A˜) = r(A) = n thì hệ có nghiệm duy nhất
Nếu r(A˜) = r(A) < n thì hệ có vô số nghiệm với bậc tự do là
n − r(A).
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Định lý Kronecker-Capelli
Định lý
Nếu r(A˜) = r(A) + 1 thì hệ vô nghiệm
Nếu r(A˜) = r(A) = n thì hệ có nghiệm duy nhất
Nếu r(A˜) = r(A) < n thì hệ có vô số nghiệm với bậc tự do là
n − r(A).
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Phương pháp Gauss-Jordan
Nếu ta tiếp tục dùng phép sơ cấp dòng để biến đổi dạng bậc
thang của thuật toán Gauss về dạng bậc thang rút gọn thì ta
có thuật toán Gauss-Jordan.
Ta sẽ mất nhiều phép biến đổi sơ cấp dòng hơn so với thuật
toán Gauss, nhưng bù lại, ta không phải thế ngược từ dưới
lên mà có thể đọc nghiệm trực tiếp từ ma trận.
Trong thực tế, người ta cân nhắc chi phí tính toán để lựa
chọn Gauss hay Gauss-Jordan.
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Phương pháp Gauss-Jordan
Nếu ta tiếp tục dùng phép sơ cấp dòng để biến đổi dạng bậc
thang của thuật toán Gauss về dạng bậc thang rút gọn thì ta
có thuật toán Gauss-Jordan.
Ta sẽ mất nhiều phép biến đổi sơ cấp dòng hơn so với thuật
toán Gauss, nhưng bù lại, ta không phải thế ngược từ dưới
lên mà có thể đọc nghiệm trực tiếp từ ma trận.
Trong thực tế, người ta cân nhắc chi phí tính toán để lựa
chọn Gauss hay Gauss-Jordan.
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Phương pháp Gauss-Jordan
Nếu ta tiếp tục dùng phép sơ cấp dòng để biến đổi dạng bậc
thang của thuật toán Gauss về dạng bậc thang rút gọn thì ta
có thuật toán Gauss-Jordan.
Ta sẽ mất nhiều phép biến đổi sơ cấp dòng hơn so với thuật
toán Gauss, nhưng bù lại, ta không phải thế ngược từ dưới
lên mà có thể đọc nghiệm trực tiếp từ ma trận.
Trong thực tế, người ta cân nhắc chi phí tính toán để lựa
chọn Gauss hay Gauss-Jordan.
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Table of Contents
1 Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
2 Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
3 Hệ phương trình tuyến tính
4 Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
5 Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
6 Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Định nghĩa
Định nghĩa
Cho A là ma trận vuông. A là khả nghịch nếu tồn tại ma trận B
sao cho AB = BA = In. Khi đó, B được gọi là nghịch đảo của A,
ký hiệu B = A−1.
Nhận xét
In khả nghịch và I
−1
n = In.
Nếu A có 1 dòng hay 1 cột bằng 0 thì A không khả nghịch.
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Định nghĩa
Định nghĩa
Cho A là ma trận vuông. A là khả nghịch nếu tồn tại ma trận B
sao cho AB = BA = In. Khi đó, B được gọi là nghịch đảo của A,
ký hiệu B = A−1.
Nhận xét
In khả nghịch và I
−1
n = In.
Nếu A có 1 dòng hay 1 cột bằng 0 thì A không khả nghịch.
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Tính chất của ma trận khả nghịch
Tính chất
Giả sử A khả nghịch. Khi đó,
A có duy nhất 1 nghịch đảo.
A−1 khả nghịch và (A−1)−1 = A
AT khả nghịch và (AT )−1 = (A−1)T .
Nếu α 6= 0 thì (αA)−1 = 1
α
A−1
Nếu A và B khả nghịch thì (AB)−1 = B−1A−1.
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Tính chất của ma trận khả nghịch
Tính chất
Giả sử A khả nghịch. Khi đó,
A có duy nhất 1 nghịch đảo.
A−1 khả nghịch và (A−1)−1 = A
AT khả nghịch và (AT )−1 = (A−1)T .
Nếu α 6= 0 thì (αA)−1 = 1
α
A−1
Nếu A và B khả nghịch thì (AB)−1 = B−1A−1.
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Tính chất của ma trận khả nghịch
Tính chất
Giả sử A khả nghịch. Khi đó,
A có duy nhất 1 nghịch đảo.
A−1 khả nghịch và (A−1)−1 = A
AT khả nghịch và (AT )−1 = (A−1)T .
Nếu α 6= 0 thì (αA)−1 = 1
α
A−1
Nếu A và B khả nghịch thì (AB)−1 = B−1A−1.
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Tính chất của ma trận khả nghịch
Tính chất
Giả sử A khả nghịch. Khi đó,
A có duy nhất 1 nghịch đảo.
A−1 khả nghịch và (A−1)−1 = A
AT khả nghịch và (AT )−1 = (A−1)T .
Nếu α 6= 0 thì (αA)−1 = 1
α
A−1
Nếu A và B khả nghịch thì (AB)−1 = B−1A−1.
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Tính chất của ma trận khả nghịch
Tính chất
Giả sử A khả nghịch. Khi đó,
A có duy nhất 1 nghịch đảo.
A−1 khả nghịch và (A−1)−1 = A
AT khả nghịch và (AT )−1 = (A−1)T .
Nếu α 6= 0 thì (αA)−1 = 1
α
A−1
Nếu A và B khả nghịch thì (AB)−1 = B−1A−1.
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Cách tìm ma trận nghịch đảo
A khả nghịch khi và chỉ khi dạng bậc thang rút gọn của A,
RA = In.
Cách tìm A−1
(A | In)
các phép biến đổi sơ cấp dòng
−−−−−−−−−−−−−−→ (RA |B)
Nếu RA = In thì B = A
−1.
Nếu RA 6= In thì A không khả nghịch.
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Cách tìm ma trận nghịch đảo
A khả nghịch khi và chỉ khi dạng bậc thang rút gọn của A,
RA = In.
Cách tìm A−1
(A | In)
các phép biến đổi sơ cấp dòng
−−−−−−−−−−−−−−→ (RA |B)
Nếu RA = In thì B = A
−1.
Nếu RA 6= In thì A không khả nghịch.
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Cách tìm ma trận nghịch đảo
A khả nghịch khi và chỉ khi dạng bậc thang rút gọn của A,
RA = In.
Cách tìm A−1
(A | In)
các phép biến đổi sơ cấp dòng
−−−−−−−−−−−−−−→ (RA |B)
Nếu RA = In thì B = A
−1.
Nếu RA 6= In thì A không khả nghịch.
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Table of Contents
1 Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
2 Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
3 Hệ phương trình tuyến tính
4 Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
5 Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
6 Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Định nghĩa
Cho ma trận vuông
A =
a11 a12 . . . a1n... ... . . . ...
an1 an2 . . . ann
Định thức của A, ký hiệu |A| hay det(A) là một số thực được
xác định bằng quy nạp theo n như sau:
Nếu n = 1, nghĩa là A = (a11), thì ta định nghĩa det(A) = a11.
Nếu n = 2, nghĩa là A =
(
a11 a12
a21 a22
)
thì ta định nghĩa
det(A) = a11a22 − a12a21.
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Định nghĩa
Cho ma trận vuông
A =
a11 a12 . . . a1n... ... . . . ...
an1 an2 . . . ann
Định thức của A, ký hiệu |A| hay det(A) là một số thực được
xác định bằng quy nạp theo n như sau:
Nếu n = 1, nghĩa là A = (a11), thì ta định nghĩa det(A) = a11.
Nếu n = 2, nghĩa là A =
(
a11 a12
a21 a22
)
thì ta định nghĩa
det(A) = a11a22 − a12a21.
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Định nghĩa
Cho ma trận vuông
A =
a11 a12 . . . a1n... ... . . . ...
an1 an2 . . . ann
Định thức của A, ký hiệu |A| hay det(A) là một số thực được
xác định bằng quy nạp theo n như sau:
Nếu n = 1, nghĩa là A = (a11), thì ta định nghĩa det(A) = a11.
Nếu n = 2, nghĩa là A =
(
a11 a12
a21 a22
)
thì ta định nghĩa
det(A) = a11a22 − a12a21.
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Định nghĩa (tt)
Nếu n > 2, đặt A(i |j) là ma trận có được từ A bằng cách xóa
bỏ đi dòng thứ i và cột thứ j . Ngoài ra, đặt
cij = (−1)i+j detA(i |j)
Khi đó,
det(A)
định nghĩa
======== a11c11 + a12c12 + · · ·+ a1nc1n
cij như định nghĩa trên được gọi là phần bù đại số của aij .
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Định nghĩa (tt)
Nếu n > 2, đặt A(i |j) là ma trận có được từ A bằng cách xóa
bỏ đi dòng thứ i và cột thứ j . Ngoài ra, đặt
cij = (−1)i+j detA(i |j)
Khi đó,
det(A)
định nghĩa
======== a11c11 + a12c12 + · · ·+ a1nc1n
cij như định nghĩa trên được gọi là phần bù đại số của aij .
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Định nghĩa (tt)
Nếu n > 2, đặt A(i |j) là ma trận có được từ A bằng cách xóa
bỏ đi dòng thứ i và cột thứ j . Ngoài ra, đặt
cij = (−1)i+j detA(i |j)
Khi đó,
det(A)
định nghĩa
======== a11c11 + a12c12 + · · ·+ a1nc1n
cij như định nghĩa trên được gọi là phần bù đại số của aij .
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Cách tính định thức
Định thức cấp 3: Quy tắc Sarrusa11 a12 a13 a11 a12a21 a22 a23 a21 a22
a31 a32 a33 a31 a32
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Cách tính định thức (tt)
Định thức cấp n > 3: Công thức khai triển theo dòng hay
theo cột.
Công thức trong định nghĩa chính là công thức khai triển theo
dòng 1
Thực ra, ta có thể chọn bất kỳ dòng i hay cột j để khai triển
theo dòng i
det(A) = ai1ci1 + ai2ci2 + · · ·+ aincin
theo cột j
det(A) = a1jc1j + a2jc2j + · · ·+ anjcnj
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Cách tính định thức (tt)
Định thức cấp n > 3: Công thức khai triển theo dòng hay
theo cột.
Công thức trong định nghĩa chính là công thức khai triển theo
dòng 1
Thực ra, ta có thể chọn bất kỳ dòng i hay cột j để khai triển
theo dòng i
det(A) = ai1ci1 + ai2ci2 + · · ·+ aincin
theo cột j
det(A) = a1jc1j + a2jc2j + · · ·+ anjcnj
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Cách tính định thức (tt)
Định thức cấp n > 3: Công thức khai triển theo dòng hay
theo cột.
Công thức trong định nghĩa chính là công thức khai triển theo
dòng 1
Thực ra, ta có thể chọn bất kỳ dòng i hay cột j để khai triển
theo dòng i
det(A) = ai1ci1 + ai2ci2 + · · ·+ aincin
theo cột j
det(A) = a1jc1j + a2jc2j + · · ·+ anjcnj
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Cách tính định thức (tt)
Định thức cấp n > 3: Công thức khai triển theo dòng hay
theo cột.
Công thức trong định nghĩa chính là công thức khai triển theo
dòng 1
Thực ra, ta có thể chọn bất kỳ dòng i hay cột j để khai triển
theo dòng i
det(A) = ai1ci1 + ai2ci2 + · · ·+ aincin
theo cột j
det(A) = a1jc1j + a2jc2j + · · ·+ anjcnj
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Cách tính định thức (tt)
Nhận xét
Nếu A có 1 dòng hay 1 cột bằng 0 thì det(A) = 0
Nếu A là ma trận tam giác thì det(A) bằng tích các phần tử
trện đường chéo chính.
Khi khai triển, để tiết kiệm công tính toán, ta chọn dòng hay
cột nào có nhiều số 0 nhất để khai triển.
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Cách tính định thức (tt)
Nhận xét
Nếu A có 1 dòng hay 1 cột bằng 0 thì det(A) = 0
Nếu A là ma trận tam giác thì det(A) bằng tích các phần tử
trện đường chéo chính.
Khi khai triển, để tiết kiệm công tính toán, ta chọn dòng hay
cột nào có nhiều số 0 nhất để khai triển.
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Cách tính định thức (tt)
Nhận xét
Nếu A có 1 dòng hay 1 cột bằng 0 thì det(A) = 0
Nếu A là ma trận tam giác thì det(A) bằng tích các phần tử
trện đường chéo chính.
Khi khai triển, để tiết kiệm công tính toán, ta chọn dòng hay
cột nào có nhiều số 0 nhất để khai triển.
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Tính chất của định thức
Tính chất
det(AT ) = det(A)
det(AB) = det(A) det(B)
Ma trận khả nghịch tương đương với det(A) 6= 0.
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Tính chất của định thức
Tính chất
det(AT ) = det(A)
det(AB) = det(A) det(B)
Ma trận khả nghịch tương đương với det(A) 6= 0.
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Tính chất của định thức
Tính chất
det(AT ) = det(A)
det(AB) = det(A) det(B)
Ma trận khả nghịch tương đương với det(A) 6= 0.
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Định thức và các phép biến đổi sơ cấp
Các phép biến đổi sơ cấp hữu ích trong tính toán định thức.
Sau đây, là tác động của các phép biến đổi sơ cấp đối với định
thức
Định lý
Nếu A
di←→dj−−−−−→ B thì det(A) = − det(B)
Nếu A
di=αdi−−−−→ B thì det(B) = α det(A)
Nếu A
di=di+αdj−−−−−−→
i 6=j
B thì det(B) = det(A)
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Định thức và các phép biến đổi sơ cấp
Các phép biến đổi sơ cấp hữu ích trong tính toán định thức.
Sau đây, là tác động của các phép biến đổi sơ cấp đối với định
thức
Định lý
Nếu A
di←→dj−−−−−→ B thì det(A) = − det(B)
Nếu A
di=αdi−−−−→ B thì det(B) = α det(A)
Nếu A
di=di+αdj−−−−−−→
i 6=j
B thì det(B) = det(A)
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Định thức và các phép biến đổi sơ cấp
Các phép biến đổi sơ cấp hữu ích trong tính toán định thức.
Sau đây, là tác động của các phép biến đổi sơ cấp đối với định
thức
Định lý
Nếu A
di←→dj−−−−−→ B thì det(A) = − det(B)
Nếu A
di=αdi−−−−→ B thì det(B) = α det(A)
Nếu A
di=di+αdj−−−−−−→
i 6=j
B thì det(B) = det(A)
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Định thức và các phép biến đổi sơ cấp (tt)
• Ngoài ra, do det(AT ) = det(A), nên ta có thể dùng thêm phép
biến đổi sơ cấp cột, các tính chất hoàn toàn tương tự phép biến
đổi dòng.
Định lý
Nếu A
ci←→cj−−−−→ B thì det(A) = − det(B)
Nếu A
ci=αci−−−−→ B thì det(B) = α det(A)
Nếu A
ci=ci+αcj−−−−−−→
i 6=j
B thì det(B) = det(A)
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Định thức và các phép biến đổi sơ cấp (tt)
• Ngoài ra, do det(AT ) = det(A), nên ta có thể dùng thêm phép
biến đổi sơ cấp cột, các tính chất hoàn toàn tương tự phép biến
đổi dòng.
Định lý
Nếu A
ci←→cj−−−−→ B thì det(A) = − det(B)
Nếu A
ci=αci−−−−→ B thì det(B) = α det(A)
Nếu A
ci=ci+αcj−−−−−−→
i 6=j
B thì det(B) = det(A)
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Định thức và các phép biến đổi sơ cấp (tt)
Tóm lại
Nếu đổi 2 dòng (hoặc cột) của ma trận thì phải đổi dấu định
thức.
Nếu 1 dòng (hay cột) nào đó chia hết cho 1 số α thì ta có thể
đem số α ra ngoài dấu định thức làm nhân tử chung.
Nếu ta dùng phép biến đổi loại 3 đối với dòng (hoặc cột)thì
không làm thay đổi giá trị định thức.
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Định thức và các phép biến đổi sơ cấp (tt)
Tóm lại
Nếu đổi 2 dòng (hoặc cột) của ma trận thì phải đổi dấu định
thức.
Nếu 1 dòng (hay cột) nào đó chia hết cho 1 số α thì ta có thể
đem số α ra ngoài dấu định thức làm nhân tử chung.
Nếu ta dùng phép biến đổi loại 3 đối với dòng (hoặc cột)thì
không làm thay đổi giá trị định thức.
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Định thức và các phép biến đổi sơ cấp (tt)
Tóm lại
Nếu đổi 2 dòng (hoặc cột) của ma trận thì phải đổi dấu định
thức.
Nếu 1 dòng (hay cột) nào đó chia hết cho 1 số α thì ta có thể
đem số α ra ngoài dấu định thức làm nhân tử chung.
Nếu ta dùng phép biến đổi loại 3 đối với dòng (hoặc cột)thì
không làm thay đổi giá trị định thức.
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Table of Contents
1 Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
2 Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
3 Hệ phương trình tuyến tính
4 Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
5 Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
6 Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Phương pháp Cramer
Nhắc lại: A là ma trận hệ số và B là cột hệ số tự do của hệ
phương trình.
Đặt Ai là ma trận có được từ A bằng cách thay cột i của A
bằng cột B.
Tính các định thức ∆ = det(A), ∆1 = det(A1), ...,
∆n = det(An)
Nếu ∆ 6= 0 thì hệ có nghiệm duy nhất
(x1, . . . , xn) =
(
∆1
∆
, . . . ,
∆n
∆
)
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Phương pháp Cramer
Nhắc lại: A là ma trận hệ số và B là cột hệ số tự do của hệ
phương trình.
Đặt Ai là ma trận có được từ A bằng cách thay cột i của A
bằng cột B.
Tính các định thức ∆ = det(A), ∆1 = det(A1), ...,
∆n = det(An)
Nếu ∆ 6= 0 thì hệ có nghiệm duy nhất
(x1, . . . , xn) =
(
∆1
∆
, . . . ,
∆n
∆
)
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Phương pháp Cramer
Nhắc lại: A là ma trận hệ số và B là cột hệ số tự do của hệ
phương trình.
Đặt Ai là ma trận có được từ A bằng cách thay cột i của A
bằng cột B.
Tính các định thức ∆ = det(A), ∆1 = det(A1), ...,
∆n = det(An)
Nếu ∆ 6= 0 thì hệ có nghiệm duy nhất
(x1, . . . , xn) =
(
∆1
∆
, . . . ,
∆n
∆
)
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Phương pháp Cramer
Nhắc lại: A là ma trận hệ số và B là cột hệ số tự do của hệ
phương trình.
Đặt Ai là ma trận có được từ A bằng cách thay cột i của A
bằng cột B.
Tính các định thức ∆ = det(A), ∆1 = det(A1), ...,
∆n = det(An)
Nếu ∆ 6= 0 thì hệ có nghiệm duy nhất
(x1, . . . , xn) =
(
∆1
∆
, . . . ,
∆n
∆
)
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Phương pháp Cramer (tt)
Nếu ∆ = 0 và có một ∆i 6= 0 thì hệ vô nghiệm.
Nếu ∆ = 0 và ∆i = 0, ∀i thì không xác định được hệ vô
nghiệm hay hệ vô số nghiệm
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Phương pháp Cramer (tt)
Nếu ∆ = 0 và có một ∆i 6= 0 thì hệ vô nghiệm.
Nếu ∆ = 0 và ∆i = 0, ∀i thì không xác định được hệ vô
nghiệm hay hệ vô số nghiệm
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Ví dụ
Ví dụ 1
x1 + 2x2 + 2x3 = 0
−2x1 + (m − 2)x2 + (m − 5)x3 = 2
mx1 + x2 + (m + 1)x3 = −2
Ví dụ 2
mx1 + 2x2 + 2x3 = 2
2x1 + mx2 + 2x3 = m
2x1 + 2x2 + mx3 = m
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Một số ứng dụng
Mô hình cân bằng một hàng hóa
p: giá, Qs(p) = −a0 + a1p and Qd(p) = b0 − b1p
Khi cân bằng ta có hệ
Qs = −a0 + a1p
Qd = b0 − b1p
−a0 + a1p = b0 − b1p
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Một số ứng dụng
Mô hình cân bằng một hàng hóa
p: giá, Qs(p) = −a0 + a1p and Qd(p) = b0 − b1p
Khi cân bằng ta có hệ
Qs = −a0 + a1p
Qd = b0 − b1p
−a0 + a1p = b0 − b1p
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Một số ứng dụng
Mô hình cân bằng nhiều hàng hóa
Qsi = ai0 + · · ·+ ainpn
Qdi = bi0 + · · ·+ binpn
Đặt cik = aik − bik . Khi cân bằng, ta có hệ
c11p1 + · · ·+ c1npn = −c10
...
cn1p1 + · · ·+ cnnpn = −cn0
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Một số ứng dụng
Mô hình cân bằng nhiều hàng hóa
Qsi = ai0 + · · ·+ ainpn
Qdi = bi0 + · · ·+ binpn
Đặt cik = aik − bik . Khi cân bằng, ta có hệ
c11p1 + · · ·+ c1npn = −c10
...
cn1p1 + · · ·+ cnnpn = −cn0
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Một số ứng dụng
Mô hình cân bằng nhiều hàng hóa
Qsi = ai0 + · · ·+ ainpn
Qdi = bi0 + · · ·+ binpn
Đặt cik = aik − bik . Khi cân bằng, ta có hệ
c11p1 + · · ·+ c1npn = −c10
...
cn1p1 + · · ·+ cnnpn = −cn0
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Mô hình cân bằng Kinh tế vĩ mô
Đại lương
Y : Income (biến số)
E : Expenditure
C : Consumption (biến số)
T : Tax (biến số)
I : Investment
G : Government
Hê phương trình
Y = C + I0 + G0
C = a(Y − T ) + b
T = d + tY t : thuế cận biên (hằng số)
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Mô hình cân bằng Kinh tế vĩ mô
Đại lương
Y : Income (biến số)
E : Expenditure
C : Consumption (biến số)
T : Tax (biến số)
I : Investment
G : Government
Hê phương trình
Y = C + I0 + G0
C = a(Y − T ) + b
T = d + tY t : thuế cận biên (hằng số)
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Mô hình IS-LM
Đây là hệ phương trình tuyến tính với hai biến số: Y và r
Lập hê phương trình{
Y = C + I + G0
M0 = L
Các chi tiết xem trong tài liệu
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận: Định nghĩa và cách tính
Hệ phương trình tuyến tính
Ma trận nghịch đảo: Định nghĩa và cách tính
Định thức: Định nghĩa, tính chất và cách tính
Trở lại hệ phương trình tuyến tính
Mô hình Input-Output Leontief
Cho ma trận đầu vào A với cấp của A bằng số ngành trong
nền kinh tế.
Ma trận B là ma trận có 1 cột cho biết mức cầu cuối cùng
đối với từng ngành.
Ma trận X là ma trận 1 cột chưa biến số cho biết đầu ra của
từng ngành.
Hệ phương trình là
(I − A)X = B
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chuong_1_651_1983991.pdf