Tài liệu Lược đồ Er mở rộng: Mô hình hóa dữ liệu
(Data Modeling)
LƯỢC ĐỒ ER MỞ RỘNG
EXTENDED ENTITY RELATIONSHIP DIAGRAM (EER)
1
Vận dụng được kiểu thực thể mở rộng supertype
và subtype đáp ứng bài toán nghiệp vụ phức
2
Cấu trúc phân cấp kiểu thực thể
Supertype/subtype
Khái quát hóa/ chuyên biệt hóa kiểu thực thể
Các kiểu ràng buộc giữa supertype và subtype
3
Case study
Hệ thống quản lý sinh viên của trường đại học
Cần phát triển CSDL SinhVien
Cần phân biệt 2 loại sinh viên :
Đã tốt nghiệp (GRADUATE STUDENT)
Chưa tốt nghiệp (UNDERGRADUATE STUDENT)
4
Nhân viên với các kiểu trả lương khác nhau
Bệnh nhân nội trú và ngoại trú
Xe cộ với nhiều loại xe khác nhau
.
Các thực thể tuy cùng kiểu nhưng có thể không
cùng thuộc tính
5
Cấu trúc phân cấp
(hierarchical structure)
Sắp xếp các kiểu thực thể theo cấu trúc phân
cấp (hierarchical structure)
Kiểu con(sub...
32 trang |
Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 1418 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Lược đồ Er mở rộng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mô hình hóa dữ liệu
(Data Modeling)
LƯỢC ĐỒ ER MỞ RỘNG
EXTENDED ENTITY RELATIONSHIP DIAGRAM (EER)
1
Vận dụng được kiểu thực thể mở rộng supertype
và subtype đáp ứng bài toán nghiệp vụ phức
2
Cấu trúc phân cấp kiểu thực thể
Supertype/subtype
Khái quát hóa/ chuyên biệt hóa kiểu thực thể
Các kiểu ràng buộc giữa supertype và subtype
3
Case study
Hệ thống quản lý sinh viên của trường đại học
Cần phát triển CSDL SinhVien
Cần phân biệt 2 loại sinh viên :
Đã tốt nghiệp (GRADUATE STUDENT)
Chưa tốt nghiệp (UNDERGRADUATE STUDENT)
4
Nhân viên với các kiểu trả lương khác nhau
Bệnh nhân nội trú và ngoại trú
Xe cộ với nhiều loại xe khác nhau
.
Các thực thể tuy cùng kiểu nhưng có thể không
cùng thuộc tính
5
Cấu trúc phân cấp
(hierarchical structure)
Sắp xếp các kiểu thực thể theo cấu trúc phân
cấp (hierarchical structure)
Kiểu con(subtype)
Siêu kiểu (supertype)
Chứa các thuô ̣c tính riêng của mỗi nhóm thực thê
Kiê ̉u thực thê ̉ chung chứa các thuộc tính
chung của tất cả kiê ̉u con
6
Kha ́i quát ho ́a/Chuyên biê ̣t ho ́a
Generalization/Specialization
Khái qua ́t hóa
Qui trình Bottom-up
Xác định mô ̣t kiê ̉u thực
thể chung từ một nhóm
các kiê ̉u thực thê ̉ riêng
biệt
Chuyên biê ̣t hóa
Qui trình Top-down
Xác định mô ̣t hay nhiê ̀u
kiểu con từmột siêu kiểu
và tạo quan hê ̣ giữa siêu
kiê ̉u và kiê ̉u con.
7
Ví dụ về tổng quát hóa 8
Ví dụ chuyên biệt hóa 9
Enhanced ER model
10
Lược đồ quan hệ thực thể mở rô ̣ng
Kiểu con kế thừa (inherit) các thuộc tính từ siêu
kiểu
Mỗi thực thể subtype là 1 thực thể supertype
Quan hệ giữa subtype và supertype là ISA
11
A salaried employee IS AN employee
Lược đồ quan hệ thực thể mở rô ̣ng
A salaried employee IS AN employee
A hourly employee IS AN employee
12
Lược đồ quan hệ thực thể mở rô ̣ng
EMPLOYEE
EmpID
EmpHireDate
SalaryEmp
EmpSalary
HourlyEmp
EmpRate
Supertype
Subtype
Biểu tượng
khái qua ́t ho ́a
ISA ISA
13
Ràng buô ̣c (constraint)
của quan hệ supertype/subtype
Ràng buộc giữa
Supertype và subtype
luôn là ràng buộc 1:1
SUPERTYPE
Thuô ̣c ti ́nh
chung
SUBTYPE 1
Thuô ̣c tính riêng
SUBTYPE 2
Thuô ̣c tính riêng
1
1 1
14
Xa ́c đi ̣nh ca ́c ra ̀ng buộc trong mối
quan hệ supertype/subtype
Các quy tắc nghiệp vụ được áp dụng vào các quan
hệ supertype/subtype dưới dạng các ràng buộc
(constraint)
Có 2 loại ràng buộc quan trọng:
Ràng buộc đầy đủ (Completeness constraint)
Ràng buộc phân ly (Disjointness constraint)
15
Ràng buộc về tính đầy đủ
Ràng buộc về tính đầy đủ dùng để trả lời cho câu
hỏi: “Một thể hiện của siêu kiểu có phải là thành
viên của ít nhất một kiểu con hay không?”
Có hai nguyên tắc (rule):
Chuyên biệt hóa toàn phần (total specialization)
Chuyên biệt hóa riêng phần (partial
specialization)
16
Chuyên biệt hóa toàn phần
Chuyên biệt hóa toàn phần: mỗi thực thể của siêu
kiểu tất yếu phải là một thực thể của một kiểu con
Chuyên biệt hóa toàn phần được ký hiệu bằng
đường đôi nối từ thực thể supertype đến vòng
tròn.
17
Ví dụ Chuyên biệt hoá toàn phần
Xét quy tắc nghiệp vụ sau: A patient must either
an outpatient or a resident patient (There are no
other types of patient in this hospital).
18
Chuyên biệt hoá toàn phần 19
Chuyên biệt hóa riêng phần
Chuyên biệt hóa riêng phần: mỗi thể hiện của siêu
kiểu không nhất thiết phải là 1 thể hiện của một
kiểu con
Được ký hiệu bằng đường đơn nối từ supertype
đến vòng tròn
20
Ví dụ chuyên biệt hóa riêng phần
Siêu kiểu VEHICLE có 2 kiểu con CAR và TRUCK.
Kiểu thực thể MOTORCYCLE cũng là 1 loại xe cộ
nhưng không được đưa vào mô hình
21
Ví dụ Chuyên biệt hóa riêng phần 22
Ràng buộc về tính phân ly
Disjointness constraint
Ràng buộc về tính phân ly để trả lời cho câu hỏi
“một thể hiện (instance) của siêu kiểu có đồng thời
là thành viên của cả 2 kiểu con hay không?”
Có hai quy tắc ràng buộc phân ly:
Quy tắc phân ly (disjoint rule)
Quy tắc trùng lặp (overlap rule)
23
Quy tắc phân ly
Phân ly (disjoint): một thể hiện của siêu kiểu là thành viên
của chỉ một kiểu con
Quy tắc phân ly được ký hiệu bằng ký tự “d” trong vòng
tròn nối giữa supertype và các subtype
Ví dụ: PATIENT chỉ có thể hoặc là OUTPATIENT hoặc là
RESIDENT PATIENT
24
Ví dụ về Quy tắc phân ly 25
Quy tắc trùng lặp
Trùng lặp (overlap): một thể hiện của siêu kiểu có
thể đồng thời là thành viên của nhiều hơn một
kiểu con.
Được ký hiệu bằng ký hiệu “o” trong vòng tròn
Ví dụ: một thể hiện của siêu kiểu PART có thể hoặc
là thể hiện của kiểu con MANUFACTURED PART
hoặc của kiểu con PURCHASED PART
26
Ví dụ về quy tắc trùng lặp 27
Thuộc tính phân biệt kiểu con
Subtype discriminator
Là thuộc tính của siêu kiểu mà trị của nó có thể xác định
kiểu con
Ví dụ 1: thuộc tính xác định kiểu con phân ly của siêu kiểu
EMPLOYEE là Employee_Type có 3 giá trị là H(Hourly),
S(Salary) và C(Consultant)
Ví dụ 2: thuộc tính xác định kiểu con trùng lặp của siêu
kiểu PART là Part_Type hai thành phần:
Manufactured (kiểu Boolean)
Purchased (kiểu Boolean)
28
Ví dụ thuộc tính phân biệt kiểu
phân ly
29
Ví dụ thuộc tính phân biệt kiểu con
trùng lặp
30
Xác định được supertype và subtype phù hợp với
nhu cầu dữ liệu của người dùng
31
Textbook
Chapter 2 and 3 Modern DB management– page
90
32
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 1_chuong_3_phan_2_808_1997414.pdf