Tài liệu Luật cạnh tranh và luật bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng: BỘ MÔN LUẬT CHUYÊN NGÀNH
1
LUẬT CẠNH TRANH VÀ LUẬT
BẢO VỆ QUYỀN LỢI NGƯỜI TIÊU DÙNG
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
A. Luật cạnh tranh
B. Luật bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
2
LUẬT CẠNH TRANH VÀ LUẬT
BẢO VỆ QUYỀN LỢI NGƯỜI TIÊU DÙNG
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
A. LUẬT CẠNH TRANH
3
Bài 1: Những vấn đề chung về cạnh tranh và pháp luật
cạnh tranh
Bài 2: Pháp luật về hành vi hạn chế cạnh tranh
Bài 3: Pháp luật về hành vi cạnh tranh không lành
mạnh
Bài 4: Bộ máy thực thi Luật Cạnh tranh, tố tụng cạnh
tranh và xử lý vi phạm pháp luật về cạnh tranh
DH
TM
_T
...
102 trang |
Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 587 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Luật cạnh tranh và luật bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ MÔN LUẬT CHUYÊN NGÀNH
1
LUẬT CẠNH TRANH VÀ LUẬT
BẢO VỆ QUYỀN LỢI NGƯỜI TIÊU DÙNG
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
A. Luật cạnh tranh
B. Luật bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
2
LUẬT CẠNH TRANH VÀ LUẬT
BẢO VỆ QUYỀN LỢI NGƯỜI TIÊU DÙNG
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
A. LUẬT CẠNH TRANH
3
Bài 1: Những vấn đề chung về cạnh tranh và pháp luật
cạnh tranh
Bài 2: Pháp luật về hành vi hạn chế cạnh tranh
Bài 3: Pháp luật về hành vi cạnh tranh không lành
mạnh
Bài 4: Bộ máy thực thi Luật Cạnh tranh, tố tụng cạnh
tranh và xử lý vi phạm pháp luật về cạnh tranh
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP LUẬT
4
1. Luật Cạnh tranh 2004
2. Nghị định số 116/2005/NĐ-CP của Chính phủ ngày 15/09/2005
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Cạnh tranh.
3. Nghị định số 05/2006/NĐ-CP của Chính phủ ngày 09/01/2006 về
việc Thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức
của Hội đồng Cạnh tranh.
4. Nghị định số 71/2014/NĐ-CP quy định chi tiết Luật Cạnh tranh về
xử lý vi phạm pháp luật trong lĩnh vực cạnh tranh thay thế cho Nghị
định số 120/2005/NĐ-CP ngày 30 tháng 9 năm 2005 của Chính phủ
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
BÀI 1
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ CẠNH
TRANH VÀ PHÁP LUẬT CẠNH TRANH
1.1. Khái quát về cạnh tranh
1.2. Khái quát về pháp luật cạnh tranh
1.3. Quá trình phát triển của pháp luật cạnh tranh
5
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
1.1.1. KHÁI NIỆM VỀ CẠNH TRANH
6
• "Cạnh tranh là sự ganh đua, đấu tranh gay gắt
giữa các nhà tư bản nhằm giành giật những
điều kiện thuận lợi trong sản xuất và tiêu dùng
hàng hóa để thu được lợi nhuận siêu ngạch “
Theo K. Marx:
• Cạnh tranh trong cơ chế thị trường được định
nghĩa là " Sự ganh đua, sự kình địch giữa các
nhà kinh doanh nhằm giành tài nguyên sản xuất
cùng một loại hàng hoá về phía mình.
Theo từ điển kinh doanh
(xuất bản năm 1992 ở
Anh)
• Hoạt động tranh đua giữa những người sản
xuất hàng hoá, giữa các thương nhân, các nhà
kinh doanh trong nền kinh tế thị trường, chi
phối quan hệ cung cầu, nhằm dành các điều
kiện sản xuất , tiêu thụ thị trường có lợi nhất.
Theo Từ điển Bách khoa
Việt nam (tập 1) Cạnh
tranh (trong kinh doanh)
• Quy định như thế nào????Luật Cạnh tranh 2005
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
1.1.1. KHÁI NIỆM VỀ CẠNH TRANH (tiếp theo)
7
Cạnh tranh được hiểu là hành vi tranh đua của hai
hoặc nhiều chủ thể với mục đích giành cho mình vị
trí nổi bật và ưu thế cao nhất trên thị trường.
Mục đích của cạnh tranh
Tối đa hóa lợi nhuận
Sự tăng trưởng trong kinh doanh của chủ thể.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
1.1.2. CÁC HÌNH THỨC BIỂU HIỆN CỦA
CẠNH TRANH
8
Cạnh tranh tự do và cạnh tranh có
sự điều tiết của nhà nước.
Cạnh tranh hoàn hảo, cạnh tranh
không hoàn hảo và độc quyền.
Cạnh tranh lành mạnh, cạnh tranh
không lành mạnh, hạn chế cạnh
tranh
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
1.1.3. ƯU ĐIỂM, HẠN CHẾ CỦA CẠNH TRANH
9
Ưu điểm của
cạnh tranh:
• Là động lực phát triển sản xuất, kinh doanh.
• Nâng cao chất lượng hàng hóa, dịch vụ
• Thúc đẩy quá trình tích tụ, tập trung nguồn lực,
vốn, .
• Thúc đẩy doanh nghiệp tự cải tổ, đổi mới.
Hạn chế của
cạnh tranh
• Làm lãng phí, cạn kiệt nguồn tài nguyên, ô
nhiễm môi trường, tăng khoảng cách giàu
nghèo.
• Các doanh nghiệp tiêu diệt nhau, đặc biệt là
các doanh nghiệp nhỏ, yếu.
• Gây thiệt hại cho người tiêu dùng.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
1.1.4. YÊU CẦU ĐIỀU TIẾT CỦA NHÀ NƯỚC ĐỐI
VỚI CẠNH TRANH
1
0
Thực tế
cạnh
tranh trên
thị
trường.
Sự bất cập
của thuyết
cạnh tranh
tự do.
Các học
thuyết hiện
đại về cạnh
tranh.
Đặc điểm
của nền
kinh tế Việt
Nam.
Chính sách
cạnh tranh.
• Mục tiêu.
• Nội dung.
• Chính sách
cạnh tranh
của Việt
Nam.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
1.2. TỔNG QUAN VỀ LUẬT CẠNH TRANH
1
1
1.2.1.Khái niệm, đặc điểm của Luật Cạnh tranh
1.2.2. Mục tiêu, vai trò của Luật Cạnh tranh
1.2.3.Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng của Luật
cạnh tranh
1.2.4. Một số khái niệm cơ bản của Luật cạnh tranh
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
1.2.1. KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM CỦA LUẬT CẠNH
TRANH
1
2
• Đạo luật: Luật
Cạnh tranh 2004.
• Môn học: Nghiên
cứu về nội dung
của đạo luật Luật
Cạnh tranh và các
văn bản hướng
dẫn chi tiết Luật
Cạnh tranh
Khái niệm
• Tính mềm dẻo
• Mối liên hệ chặt
chẽ với nền kinh
tế
• Luật công và luật
tư.
• Luật nội dung và
luật hình thức
Đặc điểm
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
1.2.2. MỤC TIÊU, VAI TRÒ CỦA LCT
1
3
Mục tiêu:
• Bảo đảm tự do
cạnh tranh trong
khuôn khổ pháp
luật.
• Duy trì, củng cố
môi trường cạnh
tranh bình đẳng,
lành mạnh.
Vai trò:
• Thực hiện chính
sách cạnh tranh
của Nhà nước.
• Bảo hộ quyền
cạnh tranh hợp
pháp trong kinh
doanh.
• Ngăn ngừa, trừng
phạt những hành
vi cạnh tranh
không hợp pháp.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
1.2.3. PHẠM VI ĐIỀU CHỈNH, ĐỐI TƯỢNG ÁP
DỤNG CỦA LCT
1
4
Phạm vi điều chỉnh của
Luật Cạnh tranh
• Đối với hành vi hạn
chế cạnh tranh;
• Đối với hành vi cạnh
tranh không lành
mạnh;
• Đối với thẩm quyền và
thủ tục tố tụng cạnh
tranh;
• Đối với các biện pháp
xử lý vi phạm pháp
luật về cạnh tranh;
Đối tượng áp dụng
của Luật Cạnh
tranh
• Tổ chức, cá nhân
kinh doanh (gọi
chung là doanh
nghiệp);
• Hiệp hội ngành
nghề hoạt động ở
Việt Nam.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
1.2.4. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA LUẬT
CẠNH TRANH
1
5
Thị trường liên quan
Thị phần
Giá thành toàn bộ của sản phẩm
Thị phần kết hợp
Vụ việc cạnh tranh
Tố tụng cạnh tranh
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Bài 2
PHÁP LUẬT VỀ HÀNH VI HẠN CHẾ
CẠNH TRANH
2.1. Khái niệm, đặc điểm, phân loại hành vi HCCT
2.2. Nội dung pháp luật điều chỉnh hành vi HCCT
2.3. Các trường hợp miễn trách nhiệm đối với hành
vi HCCT bị cấm
2.4. Thủ tục xin miễn trừ đối với các hành vi HCCT
bị cấm
1
6
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.1 Khái niệm, đặc điểm, phân loại hành vi HCCT
Khái niệm:
là hành vi của doanh nghiệp làm giảm, sai lệch, cản trở
cạnh tranh trên thị trường, bao gồm hành vi thoả thuận
hạn chế cạnh tranh, lạm dụng vị trí thống lĩnh thị trường,
lạm dụng vị trí độc quyền và tập trung kinh tế.
đặc điểm của hành vi HCTT là có những đặc điểm
nào??????
1
7
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.1 Khái niệm, đặc điểm, phân loại hành vi HCCT
Phân loại:
• Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh.
• Hành vi lạm dụng vị trí thống lĩnh thị trường.
• Hành vi lạm dụng vị trí độc quyền và tập trung kinh tế.
1
8
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.2. Nội dung pháp luật điều chỉnh hành vi HCCT
2.2.1.Quy định về thỏa thuận HCCT
Các thỏa thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm có điều kiện
khi các bên tham gia thỏa thuận có thị phần kết hợp trên thị
trường liên quan từ 30% trở lên
• Ấn định giá
• Phân chia thị trường
• Hạn chế hoặc kiểm soát số lượng, khối lượng
• Hạn chế phát triển, đầu tư;
• Áp đặt cho doanh nghiệp khác điều kiện, nghĩa vụ không
liên quan.
1
9
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.2. Nội dung pháp luật điều chỉnh hành vi HCCT
2.2.1.Quy định về thỏa thuận HCCT
Các thỏa thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm tuyệt đối
• Ngăn cản, kìm hãm, không cho doanh nghiệp khác
tham gia thị trường
• Loại bỏ khỏi thị trường những doanh nghiệp khác
• Thông đồng để thắng thầu
2
0
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.2. Nội dung pháp luật điều chỉnh hành vi HCCT
2.2.1.Quy định về thỏa thuận HCCT
Hậu quả pháp lý:
Thỏa thuận
hạn chế cạnh
tranh bị cấm:
Khi thỏa mãn
những điều kiện
nhất định: về thị
phần kết hợp
hoặc gây hạn
chế cạnh tranh
bất hợp lý.
Bị xử phạt
hành chính:
Cảnh cáo
hoặc phạt tiền
Các hình thức
xử phạt bổ
sung
Áp dụng một
hoặc một số
biện pháp khắc
phục hậu quả:
gây bất lợi cho
doanh nghiệp
tham gia thỏa
thuận.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.2.2. Quy định về hành vi lạm dụng vị trí thống
lĩnh thị trường và vị trí độc quyền
Nhận dạng doanh nghiệp có vị trí thống lĩnh thị
trường và vị trí độc quyền
Các hành vi lạm dụng vị trí thống lĩnh
Hành vi lạm dụng của DN độc quyền
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.2.2.1. Nhận dạng DN có vị trí thống lĩnh thị
trường và vị trí độc quyền
Nhận dạng DN hành vi
có vị trí thống lĩnh thị
trường
- Là DN có sức mạnh thị
trường
- Căn cứ xác định: thị phần
của DN hay thị phần kết hợp
của các DN, khả năng gây hạn
chế cạnh tranh.
•(Đối với 1 DN: Thị phần từ
30% hoặc có khả năng gây
hạn chế cạnh tranh một
cách đáng kể. Đối với 1
nhóm DN: thị phần kết hợp)
Nhận dạng DN có vị trí
độc quyền.
- Là DN có sức mạnh
thị trường
- Khi không có DN
nào cạnh tranh về
hàng hóa, dịch vụ mà
DN đó kinh doanh
trên thị trường liên
quan
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
HT
M_
TM
U
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Nhận xét
Không có miễn trừ đối với của nhóm hành vi này.
Lý do:
Mức độ tiêu cực lớn của nhóm hành vi .
Mục đích của pháp luật cạnh tranh
Bảo đảm thị trường mở
Tạo lập và duy trì môi trường cạnh tranh bình đẳng
Bảo vệ quyền lợi của các chủ thể kinh doanh vừa và nhỏ.
Mức độ tác động của pháp luật
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.2.3.Quy định về hành vi tập trung kinh tế
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.2.3. Quy định về hành vi tập trung kinh tế
2.2.3.1. Nhận dạng hành vi tập trung kinh tế
2.2.3.2. Các hành vi tập trung kinh tế thuộc ngưỡng
thông báo
2.2.3.3. Các hành vi tập trung kinh tế bị cấm
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.2.3.1. Nhận dạng hành vi tập trung kinh tế
Chủ thể: các doanh nghiệp
Hình thức:
• Sáp nhập
• Hợp nhất
• Mua lại
• Liên doanh
• Các hành vi TTKT khác
Tác động của TTKT
• Đối với doanh nghiệp TTKT
• Đối với DN là đối thủ cạnh tranh
• Đối với nền kinh tế
• Đối với cạnh tranh
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.2.3.1. Kiểm soát tập trung kinh tế
Hình thức kiểm soát, 3 nhóm
Phải kiểm soát (ngưỡng thông báo)
Các DN tham gia TTKT có thị phần kết hợp từ 30% - 50%
trên thị trường liên quan thì đại diện hợp pháp của các DN
đó phải thông báo cho cơ quan quản lý cạnh tranh trước
khi tiến hành TTKT
Bị cấm:
Nếu thị phần kết hợp của các DN tham gia TTKT chiếm
trên 50% trên thị trường liên quan.
Miễn trừ: 2 trường hợp:
Thị phần kết hợp của các DN thấp hơn 30% trên thị trường
liên quan
DN sau khi TTKT vẫn thuộc loại DN nhỏ và vừa theo quy
định
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.2.3.2. Các hành vi tập trung kinh tế thuộc
ngưỡng thông báo
Nhận dạng:
• Thị phần kết hợp của các DN từ 30% đến 50% trên thị
trường liên quan.
• Thị phần kết hợp từ 0-50%: Giới hạn hợp pháp của TTKT
DN phải cung cấp thông tin về TTKT cho cơ quan quản lý
cạnh tranh.
DN chỉ được tiến hành TTKT khi có văn bản xác nhận của cơ
quan quản lý cạnh tranh.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.2.3. 3. Các hành vi tập trung kinh tế bị cấm
• Thị phần kết hợp của các DN tham gia
TTKT chiếm trên 50% trên thị trường liên
quan.
• Lý do:
• Suy đoán: DN có đủ khả năng độc lập,
thao túng thị trường.
• Nguy cơ gây hạn chế cạnh tranh và thao
túng thị trường.
Nhận dạng:
• Thị phần kết hợpCăn cứ xác định:
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.2.3.3. Các hành vi tập trung kinh tế bị cấm
Ngoại lệ
DN sau TTKT vẫn thuộc
DNNVV. DNNVV được xác
định như thế nào? (Nghị
định 56/2009/NĐ-CP)
• Về tổng nguồn vốn
• Về số lao động bình quân
năm
Các trường hợp được miễn trừ
Hậu quả pháp lý của
TTKT bị cấm:
Tái cấu trúc DN
Chia lại DN như tình
trạng ban đầu
Thu hồi giấy
CNĐKKD,...
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Nhận xét
Căn cứ để xác định mức độ kiểm soát TTKT:
• Thị phần kết hợp
Hạn chế của căn cứ thị phần:
• Khó khăn trong việc xác định.
• Bỏ sót những trường hợp gây hạn chế cạnh tranh.
• Chỉ kiểm soát được TTKT theo chiều ngang.
• Ảnh hưởng đến quyền và lợi ích hợp pháp của DN
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.3. Các trường hợp miễn trừ đối với hành vi
HCCT bị cấm
Miễn trừ đối với thỏa thuận HCCT
Miễn trừ đối với TTKT
33
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.3.1. Các trường hợp miễn trừ đối với hành
vi HCCT bị cấm
Nguyên tắc áp dụng:
• Căn cứ vào mục tiêu của LCT
• Căn cứ vào đặc điểm của LCT
Áp dụng đối với một số thỏa thuận hạn chế cạnh tranh
nhất định (Đ.9 LCT)
• Căn cứ vào mức độ tác động tiêu cực của thỏa thuận.
• => Mức độ tác động của pháp luật.
Khi đáp ứng những điều kiện nhất định.
3
4
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.3.2.Các trường hợp được miễn trừ đối với TTKT
Nguyên tắc áp dụng:
• Căn cứ vào mục tiêu của LCT.
• Căn cứ vào đặc điểm của LCT
Các trường hợp được áp dụng:
• Một hoặc nhiều bên tham gia TTKT đang trong nguy cơ
bị giải thể hoặc lâm vào tình trạng phá sản.
• Việc TTKT có tác dụng mở rộng xuất khẩu hoặc góp phần
phát triển kinh tế - xã hội, tiến bộ kỹ thuật, công nghệ.
Thể hiện chính sách kiểm soát TTKT của Nhà nước.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.4. Thủ tục xin miễn trừ đối với hành vi
HCCT bị cấm
Thẩm quyền miễn trừ: Điều 25 khoản 1 LCT
Thụ lý: Cục quản lý cạnh tranh
Quyết định: Bộ trưởng Bộ công thương
36
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.4.1.Thủ tục xin miễn trừ đối với Hành vi
HCCT bị cấm
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.4.2. Thẩm quyền và thủ tục miễn trừ đối với
TTKT
Thẩm quyền:
• Bộ trưởng Bộ Công thương: khoản 1 Đ.19 LCT
• Thủ tướng Chính phủ: Khoản 2 Đ. 19 LCT
Thủ tục miễn trừ:
• Hồ sơ đề nghị miễn trừ: nộp Cục quản lý cạnh tranh.
• CQLCT thụ lý hồ sơ + đề xuất ý kiến.
• Bộ trưởng BCT quyết định hoặc trình Thủ trướng Chính
phủ quyết định.
• Quyết định chấp nhận hoặc từ chối đề nghị hưởng miễn
trừ
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
BÀI 3
QUY ĐỊNH VỀ HÀNH VI CẠNH
TRANH KHÔNG LÀNH MẠNH
3.1. Khái niệm, đặc điểm, phân loại hành vi cạnh
tranh không lành mạnh
3.2. Các hành vi cạnh tranh không lành mạnh bị
cấm bởi Luật Cạnh tranh
3
9
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3.1. KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM, PHÂN LOẠI HÀNH VI CẠNH
TRANH KHÔNG LÀNH MẠNH
4
0
3.1.1. Khái niệm hành vi cạnh tranh không lành
mạnh
3.1.2. Đặc điểm hành vi cạnh tranh không lành
mạnh
3.1.3. Phân loại hành vi cạnh tranh không
lành mạnh
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3.1.1. KHÁI NIỆM HÀNH VI CẠNH TRANH KHÔNG LÀNH MẠNH
Hành vi cạnh tranh không lành mạnh là:
• Hành vi cạnh tranh của các doanh nghiệp
trong quá trình kinh doanh
• Trái với chuẩn mực thông thường về đạo
đức kinh doanh.
• Có thể gây thiệt hại hoặc gây thiệt hại
đến lợi ích của Nhà nước; doanh nghiệp
khác hoặc người tiêu dùng
4
1
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3.2. CÁC HÀNH VI CẠNH TRANH KHÔNG LÀNH MẠNH
BỊ CẤM BỞI LUẬT CẠNH TRANH
3.2.1. Chỉ dẫn gây nhầm lẫn;
3.2.2. Xâm phạm bí mật kinh doanh;
3.2.3. Ép buộc trong kinh doanh;
3.2.4. Gièm pha doanh nghiệp khác;
3.2.5. Gây rối hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp khác;
3.2.6. Quảng cáo nhằm cạnh tranh không lành mạnh;
3.2.7. Khuyến mại nhằm cạnh tranh không lành mạnh;
3.2.8. Phân biệt đối xử của hiệp hội;
3.2.9. Bán hàng đa cấp bất chính;
3.2.10. Các hành vi cạnh tranh không lành mạnh
4
2
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
43
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
44
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
45
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
46
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
47
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
48
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3.2.6. QUẢNG CÁO NHẰM CẠNH TRANH KHÔNG
LÀNH MẠNH (tiếp theo)
4
9
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
50
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
51
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
52
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
4.1. Bộ máy thực thi LCT
4.2. Tố tụng cạnh tranh
4.3. Xử lý vi phạm pháp luật cạnh tranh
5
3
BÀI 4
BỘ MÁY THỰC THI LCT, TỐ TỤNG CẠNH
TRANH VÀ XỬ LÝ VI PHẠM PLCT
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
4.1. Bộ máy thực thi LCT
4.1.1. Hội đồng cạnh tranh
• Là cơ quan do Chính phủ thành lập
• Có nhiệm vụ tổ chức, xử lý, giải quyết
khiếu nại đối với vụ việc cạnh tranh liên
quan đến hành vi hạn chế cạnh tranh.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
55
4.1.1. HỘI ĐỒNG CẠNH TRANH
Cơ cấu tổ chức
Vị trí
Thẩm quyền
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
56
4.1.2. CƠ QUAN QUẢN LÝ CẠNH TRANH
Cơ cấu tổ chức
Vị trí
Thẩm quyền
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
57
4.2.1. Khái niệm:
Theo Điều 3 khoản 9 Luật Cạnh tranh, tố tụng cạnh
tranh là hoạt động của cơ quan, tổ chức, cá nhân theo
trình tự, thủ tục giải quyết, xử lý vụ việc cạnh tranh
theo quy định của Luật.
Tố tụng cạnh tranh được quy định tại Luật Cạnh tranh
4.2. TỐ TỤNG CẠNH TRANH
• Trình tự, thủ tục khác so với tố tụng hình sự và tố tụng dân
sự, nhằm giải quyết, xử lý vụ việc cạnh tranh
Đưa ra quyết định áp dụng các biện pháp xử lý có tính
hành chính
Không giải quyết bồi thường thiệt hại
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
4.2.2.CHỦ THỂ CỦA TỐ TỤNG CẠNH TRANH
Cơ quan tiến hành
tố tụng cạnh tranh
Cục quản lý cạnh
tranh;
Hội đồng cạnh
tranh.
Người tiến hành tố
tụng cạnh tranh
Thành viên Hội
đồng cạnh tranh;
Thủ trưởng cơ quan
quản lý cạnh tranh;
Điều tra viên và thư
ký phiên điều trần.
Người tham gia tố
tụng cạnh tranh
Bên khiếu nại;
Bên bị điều tra;
Luật sư;
Người làm chứng;
Người giám định;
Người phiên dịch;
Người có quyền lợi,
nghĩa vụ liên quan
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
4.2.3. Các nguyên tắc chung trong tố
tụng cạnh tranh
Tố tụng cạnh tranh là tổng hợp các quy phạm pháp luật
điều chỉnh các quan hệ xã hội phát sinh trong hoạt động
điều tra, xử lý vụ việc cạnh tranh.
Tố tụng cạnh tranh có sự kết hợp giữa tố tụng dân sự và
tố tụng hành chính.
Tố tụng canh tranh căn cứ vào 8 nguyên tắc.
59
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
4.2.3. Các nguyên tắc chung trong tố tụng cạnh tranh
- Nguyên tắc bảo đảm pháp chế xã hội chủ
nghĩa trong tố tụng cạnh tranh
- Nguyên tắc tôn trọng quyền và lợi ích hợp
pháp của tổ chức, cá nhân liên quan và bảo
đảm bí mật kinh doanh của doanh nghiệp
- Nguyên tắc bảo đảm quyền được luật sư bảo
vệ
- Nguyên tắc bảo đảm sự vô tư của những
người tiến hành hoặc người tham gia tố tụng
60
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
4.2.3. Các nguyên tắc chung trong tố tụng cạnh tranh
- Nguyên tắc thành viên Hội đồng xử lý độc lập
và chỉ tuân theo pháp luật
- Nguyên tắc Hội đồng xử lý tập thể
- Nguyên tắc xử lý công khai
- Nguyên tắc bảo đảm quyền khiếu nại, tố cáo,
khởi kiện trong tố tụng cạnh tranh
61
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
62
4.2.4. THỦ TỤC TỐ TỤNG CẠNH TRANH
Điều tra vụ việc
cạnh tranh
• Điều tra sơ
bộ;
• Điều tra chính
thức .
Giải quyết vụ việc cạnh
tranh: Đối với vụ việc
về hành vi hạn chế
cạnh tranh
• Mở phiên điều trần ;
• Trả hồ sơ để điều tra
bổ sung;
• Đình chỉ giải quyết
vụ việc cạnh tranh .
Khiếu nại
quyết định giải
quyết vụ việc
cạnh tranh;
Xử lý vi
phạm Luật
cạnh tranh.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
63
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
4.3. Xử lý vi phạm PL CT
4.3.1. THẨM QUYỀN XỬ LÝ VI PHẠM
Chủ thể có thẩm quyền:
• Hội đồng xử lý vụ việc cạnh tranh
• Hội đồng cạnh tranh
• Cơ quan quản lý cạnh tranh
• Cơ quan khác :
Đối với hành vi cạnh tranh không lành mạnh liên
quan đến quyền sở hữu trí tuệ.
Quyền áp dụng các hình thức xử phạt theo quy định
của pháp luật về xử lý vi phạm hành chính
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
65
4.3. Xử lý vi phạm PL CT
4.3.1. THẨM QUYỀN XỬ LÝ VI PHẠM (tiếp
theo)
Hội đồng xử lý vụ việc cạnh tranh, Hội đồng cạnh
tranh
Cục quản lý cạnh tranh
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
66
4.3.2. HÌNH THỨC XỬ LÝ VI PHẠM
Hình thức xử phạt vi
phạm
Các biện pháp khắc
phục hậu quả
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
67
Nguồn luật:
Luật cạnh tranh 2004
Nghị định
71/2014/NĐ-CP về
xử lý vi phạm pháp
luật trong lĩnh vực
cạnh tranh.
Luật xử lý vi phạm
hành chính 2012
Các hình thức xử lý
vi phạm:
(Điều 117 LCT)
Các hình thức xử phạt
Các biện pháp khắc
phục hậu quả
Tính chất:
Xử phạt hành chính
Không mang ý nghĩa
giải quyết tranh chấp
giữa các bên trong
quan hệ dân sự hoặc
quan hệ kinh tế.
4.3.2. HÌNH THỨC XỬ LÝ VI PHẠM (tiếp theo)
1 2 3
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
68
Căn cứ xác định:
Mức
độ gây
hạn
chế
cạnh
tranh
Mức
độ
thiệt
hại
Khả
năng
gây hạn
chế
cạnh
tranh
Thời
gian
thực
hiện
Khoản
lợi
nhuận
thu
được
Tình tiết tăng
năng, giảm nhẹ
Theo
quy định
của pháp
luật cạnh
tranh
Theo
quy định
của pháp
luật xử
lý vi
phạm
hành
chính
4.3.2. HÌNH THỨC XỬ LÝ VI PHẠM (tiếp theo)
1 2 3 4 5 6
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
69
Hình thức xử phạt chính:
Điều 117 khoản 1 LCT
• Cảnh cáo
• Phạt tiền
Hình thức xử phạt bổ sung:
Điều 117 khoản 2 LCT
• Thu hồi giấy chứng
nhận đăng ký kinh
doanh.
• Tước quyền sử dụng
giấy phép, chứng
chỉ hành nghề.
• Tịch thu tang vật,
phương tiện sử
dụng.
4.3.2. HÌNH THỨC XỬ LÝ VI PHẠM (tiếp theo)
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
70
4.3.2. HÌNH THỨC XỬ LÝ VI PHẠM (tiếp theo)
Phạt tiền với mức phạt như sau:
Đối với hành vi hạn chế cạnh tranh:
≤ 10% tổng doanh thu của tổ chức, cá nhân vi phạm
trong năm tài chính trước năm thực hiện hành vi.
Đối với hành vi cạnh tranh không lành mạnh, các
hành vi vi phạm khác:
- 100.000.000 đồng với cá nhân
- 200.000.000 đồng với tổ chức
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
71
4.3.2. CÁC BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC HẬU QUẢ
1) Buộc cơ cấu lại doanh nghiệp lạm dụng vị trí thống lĩnh thị trường;
2) Buộc chia, tách doanh nghiệp đã sáp nhập, hợp nhất; buộc bán lại phần
doanh nghiệp đã mua;
3) Buộc cải chính công khai;
4) Buộc loại bỏ những điều khoản vi phạm pháp luật ra khỏi hợp đồng hoặc
giao dịch kinh doanh;
5) Buộc sử dụng hoặc bán lại các sáng chế, giải pháp hữu ích, kiểu dáng
công nghiệp đã mua nhưng không sử dụng;
6) Buộc loại bỏ những biện pháp ngăn cản, kìm hãm doanh nghiệp khác
tham gia thị trường hoặc phát triển kinh doanh;
7) Buộc khôi phục các điều kiện phát triển kỹ thuật, công nghệ mà doanh
nghiệp đã cản trở;
8) Buộc loại bỏ các điều kiện bất lợi đã áp đặt cho khách hàng;
9) Buộc khôi phục lại các điều khoản hợp đồng đã thay đổi mà không có lý
do chính đáng;
10) Buộc khôi phục lại hợp đồng đã hủy bỏ mà không có lý do chính đáng
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
72
4.3.3. QUYẾT ĐỊNH XỬ LÝ VỤ VIỆC CẠNH TRANH
Nội dung quyết định
Hiệu lực của quyết định
Giải quyết khiếu nại quyết định xử lý
vụ việc cạnh tranh chưa có hiệu lực
pháp luật
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
BỘ MÔN LUẬT CHUYÊN NGÀNH
7
3
LUẬT BẢO VỆ QUYỀN LỢI
NGƯỜI TIÊU DÙNG
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Hệ thống văn bản pháp luật
Luật bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng 2010
Nghị định 99/2011/NĐ-CP ngày 27/10/2011
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật bảo vệ quyền lợi người tiêu
dùng
Nghị định số 185/2013/NĐ-CP của Chính
phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính
trong hoạt động thương mại, sản xuất, buôn
bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi
người tiêu dùng.
7
4
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
NỘI DUNG MÔN HỌC
Bài 5: Những vấn đề chung về Luật bảo vệ quyền
lợi NTD
Bài 6: Quyền, nghĩa vụ của NTD và trách nhiệm
của tổ chức, cá nhân kinh doanh HH-DV
Bài 7: Hợp đồng giao kết với NTD và điều kiện
giao dịch chung
Bài 8: Xử lý hành vi vi phạm pháp luật bảo vệ
quyền lợi người tiêu dùng và giải quyết tranh chấp
giữa người tiêu dùng và tổ chức, cá nhân kinh
doanh
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
5.1. Những vấn đề chung về Luật bảo vệ
quyền lợi người tiêu dùng
5.2. Những vấn đề chung về pháp luật bảo
vệ quyền lợi người tiêu dùng
7
6
Bài 5:
Những vấn đề chung về bảo vệ quyền
lợi NTD và PL bảo vệ quyền lợi NTD
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
77
5.1. Những vấn đề chung về LBVQLNTD
Khái niệm:
Người tiêu dùng là người mua, sử dụng hàng
hóa, dịch vụ cho mục đích tiêu dùng, sinh
hoạt của cá nhân, gia đình, tổ chức.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
78
5.1. Những vấn đề chung về LBVQLNTD
Tại sao phải bảo vệ NTD?
- Xuất phát từ vai trò của NTD trong nền kinh
tế
- Xuất phát từ quyền được hưởng các sản
phẩm an toàn, phù hợp với khả năng và nhu
cầu của cá nhân
Sv bình luận đánh giá như thế nào?
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
79
5.1. Những vấn đề chung về LBVQLNTD
Chính sách của NN về BVNTD
- Các biện pháp pháp lý
- Các biện pháp tổ chức
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
80
5.2. Những vấn đề chung về pháp luật
BVQLNTD
- Khái niệm pháp luật BVQLNTD
- Nội dung
- Nguồn luật
- Các thiết chế bảo vệ
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
81
5.2. Những vấn đề chung về pháp luật
BVQLNTD
- Khái niệm pháp luật BVQLNTD:
Là lĩnh vực pháp luật điều chỉnh các quan hệ
giữa NTD với các thương nhân khi NTD
mua, sử dụng HH-DV của thương nhân đó.
ĐẶC ĐiỂM CỦA PLBVQLNTD???
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
82
5.2. Những vấn đề chung về pháp luật
BVQLNTD
- Nội dung PLBVQLNTD
+ Quyền và nghĩa vụ của NTD
+ nghĩa vụ, trách nhiệm của người cung cấp HH-
DV cho NTD
+ Kiểm soát các điều khoản giao dịch không
công bằng
+ Giải quyết tranh chấp với NTD
+ Các hành vi bị cấm và các chế tài xử lý vi
phạm
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
83
5.2. Những vấn đề chung về pháp luật
BVQLNTD
- Nguồn của PLBVQLNTD
+ Các văn bản pháp luật của QH thông qua:
Hiến pháp 2013
LBVQLNTD 2010
BLDS 2015
BLTTDS 2015
BLHS 2015 và sửa đổi năm 2017
+ các văn bản dưới luật do Chính phủ và các
cơ quan nhà nước có thẩm quyền
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
84
5.2. Những vấn đề chung về pháp luật
BVQLNTD
- Các thiết chế bảo vệ NTD là các cơ quan, tổ
chức có chức năng giải quyết hoặc trực tiếp
hỗ trợ giải quyết các yêu cầu bảo vệ QLNTD.
- Gồm:
+ Cơ quan quản lý nhà nước
+ Hệ thống cơ quan tài phán
+ Tổ chức xã hội tham gia
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
85
Bài 6:
Quyền, nghĩa vụ của NTD và trách
nhiệm của tổ chức, cá nhân kinh doanh
HH-DV
6.1. Quyền và nghĩa vụ của người tiêu dùng
6.2. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
6.1. Quyền của TND
86
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
6.1. Nghĩa vụ của TND
87
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
6.2. Trách nhiệm của tổ chức cá nhân kinh doanh
hàng hóa, dịch vụ đối với NTD
Thứ nhất, đây là loại trách nhiệm được pháp luật quy
định, thể hiện thái độ của Nhà nước trong việc điều chỉnh
mối quan hệ giữa tổ chức, cá nhân kinh doanh với người
tiêu dùng.
Thứ hai, trách nhiệm này phải phát sinh trong mối quan
hệ với người tiêu dùng.
Thứ ba, trách nhiệm này có xu hướng bất lợi đối với tổ
chức, cá nhân kinh doanh và tùy thuộc vào hành vi vi
phạm mà có những chế tài tương ứng.
Thứ tư, trách nhiệm của tổ chức cá nhân kinh doanh
hàng hóa, dịch vụ đối với người tiêu dùng được điều
chỉnh bởi nhiều văn bản quy phạm pháp luật khác nhau
88
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Những loại trách nhiệm cơ bản nào mà tổ chức,
cá nhân kinh doanh cần đảm bảo để bảo vệ lợi
ích của người tiêu dùng?
Cụ thể đó là:
- Trách nhiệm trong việc cung cấp thông tin về hàng hóa,
dịch vụ cho người tiêu dùng;
- Trách nhiệm cung cấp bằng chứng giao dịch;
- Thực hiện hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch
chung;
- Trách nhiệm bảo hành hàng hóa, linh kiện, phụ kiện;
- Trách nhiệm thu hồi hàng hóa có khuyết tật;
- Trách nhiệm bồi thường thiệt hại do khuyết tật của
hàng hóa gây ra.
89
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
90
Bài 7:
Hợp đồng giao kết với NTD và điều
kiện giao dịch chung
7.1. Khái quát về hợp đồng giao kết với người
tiêu dùng và điều kiện giao dịch chung
7.2. Kiểm soát hợp đồng theo mẫu và điều kiện
giao dịch chung
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
91
7.1. Khái quát về hợp đồng giao kết với NTD và
điều kiện giao dịch chung
Hợp đồng theo mẫu: hợp đồng do tổ chức, cá nhân
kinh doanh soạn thảo để giao dịch với nhiều người
tiêu dùng.
Điều kiện giao dịch chung: những quy định, quy
tắc bán hàng, cung ứng dịch vụ do tổ chức, cá nhân
kinh doanh công bố và áp dụng đối với người tiêu
dùng.
Yêu cầu chung đối với hợp đồng theo mẫu và
điều kiện giao dịch chung.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
92
7.2. Yêu cầu chung đối với hợp đồng theo mẫu,
điều kiện giao dịch chung
Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung
phải được lập thành văn bản và phải đáp ứng đủ
các điều kiện sau:
oNgôn ngữ sử dụng bằng tiếng Việt, nội dung phải
rõ ràng, dễ hiểu; cỡ chữ ít nhất là 12.
oNền giấy và màu mực thể hiện nội dung hợp
đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung phải
tương phản nhau.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
93
7.3.Thủ tục đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều
kiện giao dịch chung
- Thẩm quyền tiếp nhận đăng ký
+ Bộ Công Thương (Cục Quản lý cạnh tranh) chịu
trách nhiệm tiếp nhận đăng ký hợp đồng theo mẫu,
điều kiện giao dịch chung trong trường hợp hợp đồng
theo mẫu và điều kiện giao dịch chung áp dụng trên
phạm vi cả nước hoặc áp dụng trên phạm vi từ hai
tỉnh trở lên.
+ Sở Công Thương chịu trách nhiệm tiếp nhận đăng
ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung
trong trường hợp hợp đồng theo mẫu và điều kiện
giao dịch chung áp dụng trong phạm vi tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
94
Bài 8:
Xử lý hành vi vi phạm pháp luật bảo vệ quyền
lợi người tiêu dùng và giải quyết tranh chấp giữa
người tiêu dùng và tổ chức, cá nhân kinh doanh
8.1. Xử lý hành vi vi phạm pháp luật bảo vệ
quyền lợi người tiêu dùng
8.2. Phương thức giải quyết tranh chấp giữa
người tiêu dùng và tổ chức, cá nhân kinh
doanh
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Biểu đồ 01: Số lượng phản ánh, khiếu nại
trong 4 tháng đầu năm 2017
95
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Biểu đồ 02: Các vụ việc phân chia theo
ngành hàng, lĩnh vực
96
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
97
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
98
8.1.Chế tài xử lý đối với hành vi vi phạm pháp luật bảo vệ
quyền lợi người tiêu dùng
Chế tài hành chính (áp dụng đối với hành vi vi phạm
không nguy hiểm cho xã hội bằng tội phạm)
Biện pháp xử phạt chính (cảnh cáo, tiền)
Biện pháp xử phạt bổ sung
Chế tài hình sự
Như tội lừa dối khách hàng, tội làm tem giả, vé giả; tội quảng cáo
gian dối, tội sản xuất, buôn bán hàng giả,.
Chế tài dân sự
Buộc chấm dứt hành vi vi phạm
Buộc BTTH
Buộc phải thực hiện đúng như cam kết với NTD
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
99
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
8.2. Phương thức giải quyết tranh chấp giữa
người tiêu dùng và tổ chức, cá nhân kinh doanh
1
0
0
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
8.2. Phương thức giải quyết tranh chấp giữa
người tiêu dùng và tổ chức, cá nhân kinh doanh
101
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Cơ quan quản lý nhà nước về BVQLNTD
Bộ công thương
Bộ y tế
Bộ khoa học và công nghệ
UBND các cấp
1
0
2
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Unlock-bgm_lct_bvntd_1_encrypt_6639_1982342.pdf