Luật cạnh tranh và luật bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng

Tài liệu Luật cạnh tranh và luật bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng: BỘ MÔN LUẬT CHUYÊN NGÀNH 1 LUẬT CẠNH TRANH VÀ LUẬT BẢO VỆ QUYỀN LỢI NGƯỜI TIÊU DÙNG DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU A. Luật cạnh tranh B. Luật bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng 2 LUẬT CẠNH TRANH VÀ LUẬT BẢO VỆ QUYỀN LỢI NGƯỜI TIÊU DÙNG DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU A. LUẬT CẠNH TRANH 3 Bài 1: Những vấn đề chung về cạnh tranh và pháp luật cạnh tranh Bài 2: Pháp luật về hành vi hạn chế cạnh tranh Bài 3: Pháp luật về hành vi cạnh tranh không lành mạnh Bài 4: Bộ máy thực thi Luật Cạnh tranh, tố tụng cạnh tranh và xử lý vi phạm pháp luật về cạnh tranh DH TM _T ...

pdf102 trang | Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 587 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Luật cạnh tranh và luật bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ MÔN LUẬT CHUYÊN NGÀNH 1 LUẬT CẠNH TRANH VÀ LUẬT BẢO VỆ QUYỀN LỢI NGƯỜI TIÊU DÙNG DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU A. Luật cạnh tranh B. Luật bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng 2 LUẬT CẠNH TRANH VÀ LUẬT BẢO VỆ QUYỀN LỢI NGƯỜI TIÊU DÙNG DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU A. LUẬT CẠNH TRANH 3 Bài 1: Những vấn đề chung về cạnh tranh và pháp luật cạnh tranh Bài 2: Pháp luật về hành vi hạn chế cạnh tranh Bài 3: Pháp luật về hành vi cạnh tranh không lành mạnh Bài 4: Bộ máy thực thi Luật Cạnh tranh, tố tụng cạnh tranh và xử lý vi phạm pháp luật về cạnh tranh DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP LUẬT 4 1. Luật Cạnh tranh 2004 2. Nghị định số 116/2005/NĐ-CP của Chính phủ ngày 15/09/2005 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Cạnh tranh. 3. Nghị định số 05/2006/NĐ-CP của Chính phủ ngày 09/01/2006 về việc Thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Hội đồng Cạnh tranh. 4. Nghị định số 71/2014/NĐ-CP quy định chi tiết Luật Cạnh tranh về xử lý vi phạm pháp luật trong lĩnh vực cạnh tranh thay thế cho Nghị định số 120/2005/NĐ-CP ngày 30 tháng 9 năm 2005 của Chính phủ DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU BÀI 1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ CẠNH TRANH VÀ PHÁP LUẬT CẠNH TRANH 1.1. Khái quát về cạnh tranh 1.2. Khái quát về pháp luật cạnh tranh 1.3. Quá trình phát triển của pháp luật cạnh tranh 5 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 1.1.1. KHÁI NIỆM VỀ CẠNH TRANH 6 • "Cạnh tranh là sự ganh đua, đấu tranh gay gắt giữa các nhà tư bản nhằm giành giật những điều kiện thuận lợi trong sản xuất và tiêu dùng hàng hóa để thu được lợi nhuận siêu ngạch “ Theo K. Marx: • Cạnh tranh trong cơ chế thị trường được định nghĩa là " Sự ganh đua, sự kình địch giữa các nhà kinh doanh nhằm giành tài nguyên sản xuất cùng một loại hàng hoá về phía mình. Theo từ điển kinh doanh (xuất bản năm 1992 ở Anh) • Hoạt động tranh đua giữa những người sản xuất hàng hoá, giữa các thương nhân, các nhà kinh doanh trong nền kinh tế thị trường, chi phối quan hệ cung cầu, nhằm dành các điều kiện sản xuất , tiêu thụ thị trường có lợi nhất. Theo Từ điển Bách khoa Việt nam (tập 1) Cạnh tranh (trong kinh doanh) • Quy định như thế nào????Luật Cạnh tranh 2005 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 1.1.1. KHÁI NIỆM VỀ CẠNH TRANH (tiếp theo) 7  Cạnh tranh được hiểu là hành vi tranh đua của hai hoặc nhiều chủ thể với mục đích giành cho mình vị trí nổi bật và ưu thế cao nhất trên thị trường.  Mục đích của cạnh tranh Tối đa hóa lợi nhuận  Sự tăng trưởng trong kinh doanh của chủ thể. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 1.1.2. CÁC HÌNH THỨC BIỂU HIỆN CỦA CẠNH TRANH 8 Cạnh tranh tự do và cạnh tranh có sự điều tiết của nhà nước. Cạnh tranh hoàn hảo, cạnh tranh không hoàn hảo và độc quyền. Cạnh tranh lành mạnh, cạnh tranh không lành mạnh, hạn chế cạnh tranh DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 1.1.3. ƯU ĐIỂM, HẠN CHẾ CỦA CẠNH TRANH 9 Ưu điểm của cạnh tranh: • Là động lực phát triển sản xuất, kinh doanh. • Nâng cao chất lượng hàng hóa, dịch vụ • Thúc đẩy quá trình tích tụ, tập trung nguồn lực, vốn, . • Thúc đẩy doanh nghiệp tự cải tổ, đổi mới. Hạn chế của cạnh tranh • Làm lãng phí, cạn kiệt nguồn tài nguyên, ô nhiễm môi trường, tăng khoảng cách giàu nghèo. • Các doanh nghiệp tiêu diệt nhau, đặc biệt là các doanh nghiệp nhỏ, yếu. • Gây thiệt hại cho người tiêu dùng. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 1.1.4. YÊU CẦU ĐIỀU TIẾT CỦA NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI CẠNH TRANH 1 0 Thực tế cạnh tranh trên thị trường. Sự bất cập của thuyết cạnh tranh tự do. Các học thuyết hiện đại về cạnh tranh. Đặc điểm của nền kinh tế Việt Nam. Chính sách cạnh tranh. • Mục tiêu. • Nội dung. • Chính sách cạnh tranh của Việt Nam. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 1.2. TỔNG QUAN VỀ LUẬT CẠNH TRANH 1 1 1.2.1.Khái niệm, đặc điểm của Luật Cạnh tranh 1.2.2. Mục tiêu, vai trò của Luật Cạnh tranh 1.2.3.Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng của Luật cạnh tranh 1.2.4. Một số khái niệm cơ bản của Luật cạnh tranh DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 1.2.1. KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM CỦA LUẬT CẠNH TRANH 1 2 • Đạo luật: Luật Cạnh tranh 2004. • Môn học: Nghiên cứu về nội dung của đạo luật Luật Cạnh tranh và các văn bản hướng dẫn chi tiết Luật Cạnh tranh Khái niệm • Tính mềm dẻo • Mối liên hệ chặt chẽ với nền kinh tế • Luật công và luật tư. • Luật nội dung và luật hình thức Đặc điểm DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 1.2.2. MỤC TIÊU, VAI TRÒ CỦA LCT 1 3 Mục tiêu: • Bảo đảm tự do cạnh tranh trong khuôn khổ pháp luật. • Duy trì, củng cố môi trường cạnh tranh bình đẳng, lành mạnh. Vai trò: • Thực hiện chính sách cạnh tranh của Nhà nước. • Bảo hộ quyền cạnh tranh hợp pháp trong kinh doanh. • Ngăn ngừa, trừng phạt những hành vi cạnh tranh không hợp pháp. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 1.2.3. PHẠM VI ĐIỀU CHỈNH, ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG CỦA LCT 1 4 Phạm vi điều chỉnh của Luật Cạnh tranh • Đối với hành vi hạn chế cạnh tranh; • Đối với hành vi cạnh tranh không lành mạnh; • Đối với thẩm quyền và thủ tục tố tụng cạnh tranh; • Đối với các biện pháp xử lý vi phạm pháp luật về cạnh tranh; Đối tượng áp dụng của Luật Cạnh tranh • Tổ chức, cá nhân kinh doanh (gọi chung là doanh nghiệp); • Hiệp hội ngành nghề hoạt động ở Việt Nam. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 1.2.4. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA LUẬT CẠNH TRANH 1 5 Thị trường liên quan Thị phần Giá thành toàn bộ của sản phẩm Thị phần kết hợp Vụ việc cạnh tranh Tố tụng cạnh tranh DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Bài 2 PHÁP LUẬT VỀ HÀNH VI HẠN CHẾ CẠNH TRANH 2.1. Khái niệm, đặc điểm, phân loại hành vi HCCT 2.2. Nội dung pháp luật điều chỉnh hành vi HCCT 2.3. Các trường hợp miễn trách nhiệm đối với hành vi HCCT bị cấm 2.4. Thủ tục xin miễn trừ đối với các hành vi HCCT bị cấm 1 6 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 2.1 Khái niệm, đặc điểm, phân loại hành vi HCCT  Khái niệm:  là hành vi của doanh nghiệp làm giảm, sai lệch, cản trở cạnh tranh trên thị trường, bao gồm hành vi thoả thuận hạn chế cạnh tranh, lạm dụng vị trí thống lĩnh thị trường, lạm dụng vị trí độc quyền và tập trung kinh tế.   đặc điểm của hành vi HCTT là có những đặc điểm nào?????? 1 7 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 2.1 Khái niệm, đặc điểm, phân loại hành vi HCCT Phân loại: • Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh. • Hành vi lạm dụng vị trí thống lĩnh thị trường. • Hành vi lạm dụng vị trí độc quyền và tập trung kinh tế. 1 8 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 2.2. Nội dung pháp luật điều chỉnh hành vi HCCT 2.2.1.Quy định về thỏa thuận HCCT Các thỏa thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm có điều kiện khi các bên tham gia thỏa thuận có thị phần kết hợp trên thị trường liên quan từ 30% trở lên • Ấn định giá • Phân chia thị trường • Hạn chế hoặc kiểm soát số lượng, khối lượng • Hạn chế phát triển, đầu tư; • Áp đặt cho doanh nghiệp khác điều kiện, nghĩa vụ không liên quan. 1 9 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 2.2. Nội dung pháp luật điều chỉnh hành vi HCCT 2.2.1.Quy định về thỏa thuận HCCT Các thỏa thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm tuyệt đối • Ngăn cản, kìm hãm, không cho doanh nghiệp khác tham gia thị trường • Loại bỏ khỏi thị trường những doanh nghiệp khác • Thông đồng để thắng thầu 2 0 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 2.2. Nội dung pháp luật điều chỉnh hành vi HCCT 2.2.1.Quy định về thỏa thuận HCCT Hậu quả pháp lý: Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm: Khi thỏa mãn những điều kiện nhất định: về thị phần kết hợp hoặc gây hạn chế cạnh tranh bất hợp lý. Bị xử phạt hành chính: Cảnh cáo hoặc phạt tiền Các hình thức xử phạt bổ sung Áp dụng một hoặc một số biện pháp khắc phục hậu quả: gây bất lợi cho doanh nghiệp tham gia thỏa thuận. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 2.2.2. Quy định về hành vi lạm dụng vị trí thống lĩnh thị trường và vị trí độc quyền  Nhận dạng doanh nghiệp có vị trí thống lĩnh thị trường và vị trí độc quyền  Các hành vi lạm dụng vị trí thống lĩnh  Hành vi lạm dụng của DN độc quyền DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 2.2.2.1. Nhận dạng DN có vị trí thống lĩnh thị trường và vị trí độc quyền Nhận dạng DN hành vi có vị trí thống lĩnh thị trường - Là DN có sức mạnh thị trường - Căn cứ xác định: thị phần của DN hay thị phần kết hợp của các DN, khả năng gây hạn chế cạnh tranh. •(Đối với 1 DN: Thị phần từ 30% hoặc có khả năng gây hạn chế cạnh tranh một cách đáng kể. Đối với 1 nhóm DN: thị phần kết hợp) Nhận dạng DN có vị trí độc quyền. - Là DN có sức mạnh thị trường - Khi không có DN nào cạnh tranh về hàng hóa, dịch vụ mà DN đó kinh doanh trên thị trường liên quan DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU HT M_ TM U DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Nhận xét  Không có miễn trừ đối với của nhóm hành vi này.  Lý do:  Mức độ tiêu cực lớn của nhóm hành vi .  Mục đích của pháp luật cạnh tranh  Bảo đảm thị trường mở  Tạo lập và duy trì môi trường cạnh tranh bình đẳng  Bảo vệ quyền lợi của các chủ thể kinh doanh vừa và nhỏ. Mức độ tác động của pháp luật DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 2.2.3.Quy định về hành vi tập trung kinh tế DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 2.2.3. Quy định về hành vi tập trung kinh tế 2.2.3.1. Nhận dạng hành vi tập trung kinh tế 2.2.3.2. Các hành vi tập trung kinh tế thuộc ngưỡng thông báo 2.2.3.3. Các hành vi tập trung kinh tế bị cấm DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 2.2.3.1. Nhận dạng hành vi tập trung kinh tế Chủ thể: các doanh nghiệp Hình thức: • Sáp nhập • Hợp nhất • Mua lại • Liên doanh • Các hành vi TTKT khác Tác động của TTKT • Đối với doanh nghiệp TTKT • Đối với DN là đối thủ cạnh tranh • Đối với nền kinh tế • Đối với cạnh tranh DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 2.2.3.1. Kiểm soát tập trung kinh tế Hình thức kiểm soát, 3 nhóm  Phải kiểm soát (ngưỡng thông báo)  Các DN tham gia TTKT có thị phần kết hợp từ 30% - 50% trên thị trường liên quan thì đại diện hợp pháp của các DN đó phải thông báo cho cơ quan quản lý cạnh tranh trước khi tiến hành TTKT  Bị cấm:  Nếu thị phần kết hợp của các DN tham gia TTKT chiếm trên 50% trên thị trường liên quan.  Miễn trừ: 2 trường hợp:  Thị phần kết hợp của các DN thấp hơn 30% trên thị trường liên quan  DN sau khi TTKT vẫn thuộc loại DN nhỏ và vừa theo quy định DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 2.2.3.2. Các hành vi tập trung kinh tế thuộc ngưỡng thông báo Nhận dạng: • Thị phần kết hợp của các DN từ 30% đến 50% trên thị trường liên quan. • Thị phần kết hợp từ 0-50%: Giới hạn hợp pháp của TTKT DN phải cung cấp thông tin về TTKT cho cơ quan quản lý cạnh tranh. DN chỉ được tiến hành TTKT khi có văn bản xác nhận của cơ quan quản lý cạnh tranh. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _ MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 2.2.3. 3. Các hành vi tập trung kinh tế bị cấm • Thị phần kết hợp của các DN tham gia TTKT chiếm trên 50% trên thị trường liên quan. • Lý do: • Suy đoán: DN có đủ khả năng độc lập, thao túng thị trường. • Nguy cơ gây hạn chế cạnh tranh và thao túng thị trường. Nhận dạng: • Thị phần kết hợpCăn cứ xác định: DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 2.2.3.3. Các hành vi tập trung kinh tế bị cấm Ngoại lệ DN sau TTKT vẫn thuộc DNNVV. DNNVV được xác định như thế nào? (Nghị định 56/2009/NĐ-CP) • Về tổng nguồn vốn • Về số lao động bình quân năm Các trường hợp được miễn trừ Hậu quả pháp lý của TTKT bị cấm: Tái cấu trúc DN Chia lại DN như tình trạng ban đầu Thu hồi giấy CNĐKKD,... DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Nhận xét Căn cứ để xác định mức độ kiểm soát TTKT: • Thị phần kết hợp Hạn chế của căn cứ thị phần: • Khó khăn trong việc xác định. • Bỏ sót những trường hợp gây hạn chế cạnh tranh. • Chỉ kiểm soát được TTKT theo chiều ngang. • Ảnh hưởng đến quyền và lợi ích hợp pháp của DN DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 2.3. Các trường hợp miễn trừ đối với hành vi HCCT bị cấm  Miễn trừ đối với thỏa thuận HCCT  Miễn trừ đối với TTKT 33 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 2.3.1. Các trường hợp miễn trừ đối với hành vi HCCT bị cấm Nguyên tắc áp dụng: • Căn cứ vào mục tiêu của LCT • Căn cứ vào đặc điểm của LCT Áp dụng đối với một số thỏa thuận hạn chế cạnh tranh nhất định (Đ.9 LCT) • Căn cứ vào mức độ tác động tiêu cực của thỏa thuận. • => Mức độ tác động của pháp luật. Khi đáp ứng những điều kiện nhất định. 3 4 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 2.3.2.Các trường hợp được miễn trừ đối với TTKT Nguyên tắc áp dụng: • Căn cứ vào mục tiêu của LCT. • Căn cứ vào đặc điểm của LCT Các trường hợp được áp dụng: • Một hoặc nhiều bên tham gia TTKT đang trong nguy cơ bị giải thể hoặc lâm vào tình trạng phá sản. • Việc TTKT có tác dụng mở rộng xuất khẩu hoặc góp phần phát triển kinh tế - xã hội, tiến bộ kỹ thuật, công nghệ. Thể hiện chính sách kiểm soát TTKT của Nhà nước. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 2.4. Thủ tục xin miễn trừ đối với hành vi HCCT bị cấm  Thẩm quyền miễn trừ: Điều 25 khoản 1 LCT  Thụ lý: Cục quản lý cạnh tranh  Quyết định: Bộ trưởng Bộ công thương 36 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 2.4.1.Thủ tục xin miễn trừ đối với Hành vi HCCT bị cấm DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 2.4.2. Thẩm quyền và thủ tục miễn trừ đối với TTKT Thẩm quyền: • Bộ trưởng Bộ Công thương: khoản 1 Đ.19 LCT • Thủ tướng Chính phủ: Khoản 2 Đ. 19 LCT Thủ tục miễn trừ: • Hồ sơ đề nghị miễn trừ: nộp Cục quản lý cạnh tranh. • CQLCT thụ lý hồ sơ + đề xuất ý kiến. • Bộ trưởng BCT quyết định hoặc trình Thủ trướng Chính phủ quyết định. • Quyết định chấp nhận hoặc từ chối đề nghị hưởng miễn trừ DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU BÀI 3 QUY ĐỊNH VỀ HÀNH VI CẠNH TRANH KHÔNG LÀNH MẠNH 3.1. Khái niệm, đặc điểm, phân loại hành vi cạnh tranh không lành mạnh 3.2. Các hành vi cạnh tranh không lành mạnh bị cấm bởi Luật Cạnh tranh 3 9 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 3.1. KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM, PHÂN LOẠI HÀNH VI CẠNH TRANH KHÔNG LÀNH MẠNH 4 0 3.1.1. Khái niệm hành vi cạnh tranh không lành mạnh 3.1.2. Đặc điểm hành vi cạnh tranh không lành mạnh 3.1.3. Phân loại hành vi cạnh tranh không lành mạnh DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 3.1.1. KHÁI NIỆM HÀNH VI CẠNH TRANH KHÔNG LÀNH MẠNH Hành vi cạnh tranh không lành mạnh là: • Hành vi cạnh tranh của các doanh nghiệp trong quá trình kinh doanh • Trái với chuẩn mực thông thường về đạo đức kinh doanh. • Có thể gây thiệt hại hoặc gây thiệt hại đến lợi ích của Nhà nước; doanh nghiệp khác hoặc người tiêu dùng 4 1 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 3.2. CÁC HÀNH VI CẠNH TRANH KHÔNG LÀNH MẠNH BỊ CẤM BỞI LUẬT CẠNH TRANH 3.2.1. Chỉ dẫn gây nhầm lẫn; 3.2.2. Xâm phạm bí mật kinh doanh; 3.2.3. Ép buộc trong kinh doanh; 3.2.4. Gièm pha doanh nghiệp khác; 3.2.5. Gây rối hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp khác; 3.2.6. Quảng cáo nhằm cạnh tranh không lành mạnh; 3.2.7. Khuyến mại nhằm cạnh tranh không lành mạnh; 3.2.8. Phân biệt đối xử của hiệp hội; 3.2.9. Bán hàng đa cấp bất chính; 3.2.10. Các hành vi cạnh tranh không lành mạnh 4 2 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 43 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 44 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 45 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 46 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 47 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 48 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 3.2.6. QUẢNG CÁO NHẰM CẠNH TRANH KHÔNG LÀNH MẠNH (tiếp theo) 4 9 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 50 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 51 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 52 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 4.1. Bộ máy thực thi LCT 4.2. Tố tụng cạnh tranh 4.3. Xử lý vi phạm pháp luật cạnh tranh 5 3 BÀI 4 BỘ MÁY THỰC THI LCT, TỐ TỤNG CẠNH TRANH VÀ XỬ LÝ VI PHẠM PLCT DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 4.1. Bộ máy thực thi LCT 4.1.1. Hội đồng cạnh tranh • Là cơ quan do Chính phủ thành lập • Có nhiệm vụ tổ chức, xử lý, giải quyết khiếu nại đối với vụ việc cạnh tranh liên quan đến hành vi hạn chế cạnh tranh. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 55 4.1.1. HỘI ĐỒNG CẠNH TRANH Cơ cấu tổ chức Vị trí Thẩm quyền DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 56 4.1.2. CƠ QUAN QUẢN LÝ CẠNH TRANH Cơ cấu tổ chức Vị trí Thẩm quyền DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 57 4.2.1. Khái niệm:  Theo Điều 3 khoản 9 Luật Cạnh tranh, tố tụng cạnh tranh là hoạt động của cơ quan, tổ chức, cá nhân theo trình tự, thủ tục giải quyết, xử lý vụ việc cạnh tranh theo quy định của Luật. Tố tụng cạnh tranh được quy định tại Luật Cạnh tranh 4.2. TỐ TỤNG CẠNH TRANH • Trình tự, thủ tục khác so với tố tụng hình sự và tố tụng dân sự, nhằm giải quyết, xử lý vụ việc cạnh tranh  Đưa ra quyết định áp dụng các biện pháp xử lý có tính hành chính  Không giải quyết bồi thường thiệt hại DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 4.2.2.CHỦ THỂ CỦA TỐ TỤNG CẠNH TRANH Cơ quan tiến hành tố tụng cạnh tranh Cục quản lý cạnh tranh; Hội đồng cạnh tranh. Người tiến hành tố tụng cạnh tranh Thành viên Hội đồng cạnh tranh; Thủ trưởng cơ quan quản lý cạnh tranh; Điều tra viên và thư ký phiên điều trần. Người tham gia tố tụng cạnh tranh Bên khiếu nại; Bên bị điều tra; Luật sư; Người làm chứng; Người giám định; Người phiên dịch; Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 4.2.3. Các nguyên tắc chung trong tố tụng cạnh tranh  Tố tụng cạnh tranh là tổng hợp các quy phạm pháp luật điều chỉnh các quan hệ xã hội phát sinh trong hoạt động điều tra, xử lý vụ việc cạnh tranh.  Tố tụng cạnh tranh có sự kết hợp giữa tố tụng dân sự và tố tụng hành chính.  Tố tụng canh tranh căn cứ vào 8 nguyên tắc. 59 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 4.2.3. Các nguyên tắc chung trong tố tụng cạnh tranh - Nguyên tắc bảo đảm pháp chế xã hội chủ nghĩa trong tố tụng cạnh tranh - Nguyên tắc tôn trọng quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân liên quan và bảo đảm bí mật kinh doanh của doanh nghiệp - Nguyên tắc bảo đảm quyền được luật sư bảo vệ - Nguyên tắc bảo đảm sự vô tư của những người tiến hành hoặc người tham gia tố tụng 60 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 4.2.3. Các nguyên tắc chung trong tố tụng cạnh tranh - Nguyên tắc thành viên Hội đồng xử lý độc lập và chỉ tuân theo pháp luật - Nguyên tắc Hội đồng xử lý tập thể - Nguyên tắc xử lý công khai - Nguyên tắc bảo đảm quyền khiếu nại, tố cáo, khởi kiện trong tố tụng cạnh tranh 61 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 62 4.2.4. THỦ TỤC TỐ TỤNG CẠNH TRANH Điều tra vụ việc cạnh tranh • Điều tra sơ bộ; • Điều tra chính thức . Giải quyết vụ việc cạnh tranh: Đối với vụ việc về hành vi hạn chế cạnh tranh • Mở phiên điều trần ; • Trả hồ sơ để điều tra bổ sung; • Đình chỉ giải quyết vụ việc cạnh tranh . Khiếu nại quyết định giải quyết vụ việc cạnh tranh; Xử lý vi phạm Luật cạnh tranh. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 63 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 4.3. Xử lý vi phạm PL CT 4.3.1. THẨM QUYỀN XỬ LÝ VI PHẠM Chủ thể có thẩm quyền: • Hội đồng xử lý vụ việc cạnh tranh • Hội đồng cạnh tranh • Cơ quan quản lý cạnh tranh • Cơ quan khác : Đối với hành vi cạnh tranh không lành mạnh liên quan đến quyền sở hữu trí tuệ. Quyền áp dụng các hình thức xử phạt theo quy định của pháp luật về xử lý vi phạm hành chính DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 65 4.3. Xử lý vi phạm PL CT 4.3.1. THẨM QUYỀN XỬ LÝ VI PHẠM (tiếp theo) Hội đồng xử lý vụ việc cạnh tranh, Hội đồng cạnh tranh Cục quản lý cạnh tranh DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 66 4.3.2. HÌNH THỨC XỬ LÝ VI PHẠM Hình thức xử phạt vi phạm Các biện pháp khắc phục hậu quả DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 67 Nguồn luật: Luật cạnh tranh 2004 Nghị định 71/2014/NĐ-CP về xử lý vi phạm pháp luật trong lĩnh vực cạnh tranh. Luật xử lý vi phạm hành chính 2012 Các hình thức xử lý vi phạm: (Điều 117 LCT) Các hình thức xử phạt Các biện pháp khắc phục hậu quả Tính chất: Xử phạt hành chính Không mang ý nghĩa giải quyết tranh chấp giữa các bên trong quan hệ dân sự hoặc quan hệ kinh tế. 4.3.2. HÌNH THỨC XỬ LÝ VI PHẠM (tiếp theo) 1 2 3 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 68 Căn cứ xác định: Mức độ gây hạn chế cạnh tranh Mức độ thiệt hại Khả năng gây hạn chế cạnh tranh Thời gian thực hiện Khoản lợi nhuận thu được Tình tiết tăng năng, giảm nhẹ Theo quy định của pháp luật cạnh tranh Theo quy định của pháp luật xử lý vi phạm hành chính 4.3.2. HÌNH THỨC XỬ LÝ VI PHẠM (tiếp theo) 1 2 3 4 5 6 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 69 Hình thức xử phạt chính: Điều 117 khoản 1 LCT • Cảnh cáo • Phạt tiền Hình thức xử phạt bổ sung: Điều 117 khoản 2 LCT • Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. • Tước quyền sử dụng giấy phép, chứng chỉ hành nghề. • Tịch thu tang vật, phương tiện sử dụng. 4.3.2. HÌNH THỨC XỬ LÝ VI PHẠM (tiếp theo) DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 70 4.3.2. HÌNH THỨC XỬ LÝ VI PHẠM (tiếp theo) Phạt tiền với mức phạt như sau: Đối với hành vi hạn chế cạnh tranh: ≤ 10% tổng doanh thu của tổ chức, cá nhân vi phạm trong năm tài chính trước năm thực hiện hành vi. Đối với hành vi cạnh tranh không lành mạnh, các hành vi vi phạm khác: - 100.000.000 đồng với cá nhân - 200.000.000 đồng với tổ chức DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 71 4.3.2. CÁC BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC HẬU QUẢ 1) Buộc cơ cấu lại doanh nghiệp lạm dụng vị trí thống lĩnh thị trường; 2) Buộc chia, tách doanh nghiệp đã sáp nhập, hợp nhất; buộc bán lại phần doanh nghiệp đã mua; 3) Buộc cải chính công khai; 4) Buộc loại bỏ những điều khoản vi phạm pháp luật ra khỏi hợp đồng hoặc giao dịch kinh doanh; 5) Buộc sử dụng hoặc bán lại các sáng chế, giải pháp hữu ích, kiểu dáng công nghiệp đã mua nhưng không sử dụng; 6) Buộc loại bỏ những biện pháp ngăn cản, kìm hãm doanh nghiệp khác tham gia thị trường hoặc phát triển kinh doanh; 7) Buộc khôi phục các điều kiện phát triển kỹ thuật, công nghệ mà doanh nghiệp đã cản trở; 8) Buộc loại bỏ các điều kiện bất lợi đã áp đặt cho khách hàng; 9) Buộc khôi phục lại các điều khoản hợp đồng đã thay đổi mà không có lý do chính đáng; 10) Buộc khôi phục lại hợp đồng đã hủy bỏ mà không có lý do chính đáng DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 72 4.3.3. QUYẾT ĐỊNH XỬ LÝ VỤ VIỆC CẠNH TRANH Nội dung quyết định Hiệu lực của quyết định Giải quyết khiếu nại quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh chưa có hiệu lực pháp luật DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU BỘ MÔN LUẬT CHUYÊN NGÀNH 7 3 LUẬT BẢO VỆ QUYỀN LỢI NGƯỜI TIÊU DÙNG DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Hệ thống văn bản pháp luật  Luật bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng 2010  Nghị định 99/2011/NĐ-CP ngày 27/10/2011 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng  Nghị định số 185/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng. 7 4 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU NỘI DUNG MÔN HỌC Bài 5: Những vấn đề chung về Luật bảo vệ quyền lợi NTD Bài 6: Quyền, nghĩa vụ của NTD và trách nhiệm của tổ chức, cá nhân kinh doanh HH-DV Bài 7: Hợp đồng giao kết với NTD và điều kiện giao dịch chung Bài 8: Xử lý hành vi vi phạm pháp luật bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng và giải quyết tranh chấp giữa người tiêu dùng và tổ chức, cá nhân kinh doanh DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 5.1. Những vấn đề chung về Luật bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng 5.2. Những vấn đề chung về pháp luật bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng 7 6 Bài 5: Những vấn đề chung về bảo vệ quyền lợi NTD và PL bảo vệ quyền lợi NTD DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 77 5.1. Những vấn đề chung về LBVQLNTD Khái niệm: Người tiêu dùng là người mua, sử dụng hàng hóa, dịch vụ cho mục đích tiêu dùng, sinh hoạt của cá nhân, gia đình, tổ chức. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 78 5.1. Những vấn đề chung về LBVQLNTD Tại sao phải bảo vệ NTD? - Xuất phát từ vai trò của NTD trong nền kinh tế - Xuất phát từ quyền được hưởng các sản phẩm an toàn, phù hợp với khả năng và nhu cầu của cá nhân  Sv bình luận đánh giá như thế nào? DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 79 5.1. Những vấn đề chung về LBVQLNTD Chính sách của NN về BVNTD - Các biện pháp pháp lý - Các biện pháp tổ chức DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 80 5.2. Những vấn đề chung về pháp luật BVQLNTD - Khái niệm pháp luật BVQLNTD - Nội dung - Nguồn luật - Các thiết chế bảo vệ DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 81 5.2. Những vấn đề chung về pháp luật BVQLNTD - Khái niệm pháp luật BVQLNTD: Là lĩnh vực pháp luật điều chỉnh các quan hệ giữa NTD với các thương nhân khi NTD mua, sử dụng HH-DV của thương nhân đó.  ĐẶC ĐiỂM CỦA PLBVQLNTD??? DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 82 5.2. Những vấn đề chung về pháp luật BVQLNTD - Nội dung PLBVQLNTD + Quyền và nghĩa vụ của NTD + nghĩa vụ, trách nhiệm của người cung cấp HH- DV cho NTD + Kiểm soát các điều khoản giao dịch không công bằng + Giải quyết tranh chấp với NTD + Các hành vi bị cấm và các chế tài xử lý vi phạm DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 83 5.2. Những vấn đề chung về pháp luật BVQLNTD - Nguồn của PLBVQLNTD + Các văn bản pháp luật của QH thông qua:  Hiến pháp 2013  LBVQLNTD 2010  BLDS 2015  BLTTDS 2015  BLHS 2015 và sửa đổi năm 2017 + các văn bản dưới luật do Chính phủ và các cơ quan nhà nước có thẩm quyền DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 84 5.2. Những vấn đề chung về pháp luật BVQLNTD - Các thiết chế bảo vệ NTD là các cơ quan, tổ chức có chức năng giải quyết hoặc trực tiếp hỗ trợ giải quyết các yêu cầu bảo vệ QLNTD. - Gồm: + Cơ quan quản lý nhà nước + Hệ thống cơ quan tài phán + Tổ chức xã hội tham gia DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 85 Bài 6: Quyền, nghĩa vụ của NTD và trách nhiệm của tổ chức, cá nhân kinh doanh HH-DV 6.1. Quyền và nghĩa vụ của người tiêu dùng 6.2. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân kinh doanh hàng hóa, dịch vụ DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 6.1. Quyền của TND 86 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 6.1. Nghĩa vụ của TND 87 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 6.2. Trách nhiệm của tổ chức cá nhân kinh doanh hàng hóa, dịch vụ đối với NTD  Thứ nhất, đây là loại trách nhiệm được pháp luật quy định, thể hiện thái độ của Nhà nước trong việc điều chỉnh mối quan hệ giữa tổ chức, cá nhân kinh doanh với người tiêu dùng.  Thứ hai, trách nhiệm này phải phát sinh trong mối quan hệ với người tiêu dùng.  Thứ ba, trách nhiệm này có xu hướng bất lợi đối với tổ chức, cá nhân kinh doanh và tùy thuộc vào hành vi vi phạm mà có những chế tài tương ứng.  Thứ tư, trách nhiệm của tổ chức cá nhân kinh doanh hàng hóa, dịch vụ đối với người tiêu dùng được điều chỉnh bởi nhiều văn bản quy phạm pháp luật khác nhau  88 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Những loại trách nhiệm cơ bản nào mà tổ chức, cá nhân kinh doanh cần đảm bảo để bảo vệ lợi ích của người tiêu dùng?  Cụ thể đó là: - Trách nhiệm trong việc cung cấp thông tin về hàng hóa, dịch vụ cho người tiêu dùng; - Trách nhiệm cung cấp bằng chứng giao dịch; - Thực hiện hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung; - Trách nhiệm bảo hành hàng hóa, linh kiện, phụ kiện; - Trách nhiệm thu hồi hàng hóa có khuyết tật; - Trách nhiệm bồi thường thiệt hại do khuyết tật của hàng hóa gây ra. 89 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _ MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 90 Bài 7: Hợp đồng giao kết với NTD và điều kiện giao dịch chung 7.1. Khái quát về hợp đồng giao kết với người tiêu dùng và điều kiện giao dịch chung 7.2. Kiểm soát hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 91 7.1. Khái quát về hợp đồng giao kết với NTD và điều kiện giao dịch chung  Hợp đồng theo mẫu: hợp đồng do tổ chức, cá nhân kinh doanh soạn thảo để giao dịch với nhiều người tiêu dùng.  Điều kiện giao dịch chung: những quy định, quy tắc bán hàng, cung ứng dịch vụ do tổ chức, cá nhân kinh doanh công bố và áp dụng đối với người tiêu dùng.  Yêu cầu chung đối với hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 92 7.2. Yêu cầu chung đối với hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung  Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung phải được lập thành văn bản và phải đáp ứng đủ các điều kiện sau: oNgôn ngữ sử dụng bằng tiếng Việt, nội dung phải rõ ràng, dễ hiểu; cỡ chữ ít nhất là 12. oNền giấy và màu mực thể hiện nội dung hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung phải tương phản nhau. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 93 7.3.Thủ tục đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung - Thẩm quyền tiếp nhận đăng ký + Bộ Công Thương (Cục Quản lý cạnh tranh) chịu trách nhiệm tiếp nhận đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung trong trường hợp hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung áp dụng trên phạm vi cả nước hoặc áp dụng trên phạm vi từ hai tỉnh trở lên. + Sở Công Thương chịu trách nhiệm tiếp nhận đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung trong trường hợp hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung áp dụng trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 94 Bài 8: Xử lý hành vi vi phạm pháp luật bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng và giải quyết tranh chấp giữa người tiêu dùng và tổ chức, cá nhân kinh doanh 8.1. Xử lý hành vi vi phạm pháp luật bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng 8.2. Phương thức giải quyết tranh chấp giữa người tiêu dùng và tổ chức, cá nhân kinh doanh DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Biểu đồ 01: Số lượng phản ánh, khiếu nại trong 4 tháng đầu năm 2017 95 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Biểu đồ 02: Các vụ việc phân chia theo ngành hàng, lĩnh vực 96 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 97 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 98 8.1.Chế tài xử lý đối với hành vi vi phạm pháp luật bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng  Chế tài hành chính (áp dụng đối với hành vi vi phạm không nguy hiểm cho xã hội bằng tội phạm)  Biện pháp xử phạt chính (cảnh cáo, tiền)  Biện pháp xử phạt bổ sung Chế tài hình sự  Như tội lừa dối khách hàng, tội làm tem giả, vé giả; tội quảng cáo gian dối, tội sản xuất, buôn bán hàng giả,. Chế tài dân sự  Buộc chấm dứt hành vi vi phạm  Buộc BTTH  Buộc phải thực hiện đúng như cam kết với NTD DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 99 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 8.2. Phương thức giải quyết tranh chấp giữa người tiêu dùng và tổ chức, cá nhân kinh doanh 1 0 0 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 8.2. Phương thức giải quyết tranh chấp giữa người tiêu dùng và tổ chức, cá nhân kinh doanh 101 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Cơ quan quản lý nhà nước về BVQLNTD  Bộ công thương  Bộ y tế  Bộ khoa học và công nghệ  UBND các cấp 1 0 2 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfUnlock-bgm_lct_bvntd_1_encrypt_6639_1982342.pdf