Tài liệu Luận văn Quản lý nhân viên trong kinh doanh thương mại: Luận văn: Quản lý nhân viên trong
kinh doanh thương mại
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ
L I M Đ UỜ Ở Ầ
Trong b i c nh đ i m i n n kinh t và xu th h i nh p kinh t qu cố ả ổ ớ ề ế ế ộ ậ ế ố
t các t ch c cũng có nh ng bi n đ ng l n. M t s doanh nghi p nh cóế ổ ứ ữ ế ộ ớ ộ ố ệ ờ
s thích ng h p v i c ch đ có th c nh tranh, nâng cao hi u qu trongự ứ ợ ớ ơ ế ể ể ạ ệ ả
s n xu t kinh doanh cũng nh c ng c v th nâng cao th ng hi u c aả ấ ư ủ ố ị ế ươ ệ ủ
m nh trong n n kinh t cú nhi u lo i h nh s h u thu c c c thành ph nỡ ề ế ề ạ ỡ ở ữ ộ ỏ ầ
kinh t kh c nhau. Nh ng bên c nh đú cũng cũn cú nh ng doanh nghi pế ỏ ư ạ ữ ệ
cũn th đ ng ph n ng ch m ch p v i nh ng bi n đ ng c a n n kinh tụ ộ ả ứ ậ ạ ớ ữ ế ộ ủ ề ế
không phát huy đ c nh ng th m nh kh c ph c nh ng đi m y u c aượ ữ ế ạ ắ ụ ữ ể ế ủ
m nh đ đ n t i nh ng k t c c trong đào th i trong quy lu t v n có nhỡ ể ế ớ ữ ế ụ ả ậ ố ư
n n kinh t th tr ng.ề ế ị ườ
Có nhi u y u t t o nên s thành công c a doanh nghi p, ngu n l cề ế ố ạ ự ủ ệ...
71 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1023 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Luận văn Quản lý nhân viên trong kinh doanh thương mại, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Luận văn: Quản lý nhân viên trong
kinh doanh thương mại
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ
L I M Đ UỜ Ở Ầ
Trong b i c nh đ i m i n n kinh t và xu th h i nh p kinh t qu cố ả ổ ớ ề ế ế ộ ậ ế ố
t các t ch c cũng có nh ng bi n đ ng l n. M t s doanh nghi p nh cóế ổ ứ ữ ế ộ ớ ộ ố ệ ờ
s thích ng h p v i c ch đ có th c nh tranh, nâng cao hi u qu trongự ứ ợ ớ ơ ế ể ể ạ ệ ả
s n xu t kinh doanh cũng nh c ng c v th nâng cao th ng hi u c aả ấ ư ủ ố ị ế ươ ệ ủ
m nh trong n n kinh t cú nhi u lo i h nh s h u thu c c c thành ph nỡ ề ế ề ạ ỡ ở ữ ộ ỏ ầ
kinh t kh c nhau. Nh ng bên c nh đú cũng cũn cú nh ng doanh nghi pế ỏ ư ạ ữ ệ
cũn th đ ng ph n ng ch m ch p v i nh ng bi n đ ng c a n n kinh tụ ộ ả ứ ậ ạ ớ ữ ế ộ ủ ề ế
không phát huy đ c nh ng th m nh kh c ph c nh ng đi m y u c aượ ữ ế ạ ắ ụ ữ ể ế ủ
m nh đ đ n t i nh ng k t c c trong đào th i trong quy lu t v n có nhỡ ể ế ớ ữ ế ụ ả ậ ố ư
n n kinh t th tr ng.ề ế ị ườ
Có nhi u y u t t o nên s thành công c a doanh nghi p, ngu n l cề ế ố ạ ự ủ ệ ồ ự
là m t trong nh ng y u t đó: Ngu n l c tài chính, ngu n l c nhân s …ộ ữ ế ố ồ ự ồ ự ự
Ngu n l c nào cũng quan tr ng và cùng h tr cho nhau t o nên s thànhồ ự ọ ỗ ợ ạ ự
công c a doanh nghi p y. M t doanh nghi p cho dù có ngu n tài chínhủ ệ ấ ộ ệ ồ
phong phú l n m nh cũng ch là vô nghĩa khi thi u y u t con ng i. Conớ ạ ỉ ế ế ố ườ
ng i s bi n nh ng máy móc thi t b hi n đ i phát huy có hi u qu ho tườ ẽ ế ữ ế ị ệ ạ ệ ả ạ
đ ng c a nó trong vi c t o ra s n ph m. Nói đ n con ng i trong m t tộ ủ ệ ạ ả ẩ ế ườ ộ ổ
ch c không ph i là m t con ng i chung chung mà là nói t i s l ng vàứ ả ộ ườ ớ ố ượ
ch t l ng hay chính là năng l c ph m ch t, công su t, hi u qu làm vi cấ ượ ự ẩ ấ ấ ệ ả ệ
c a ng i lao đ ng. T t c các ho t đ ng trong m t doanh nghi p đ u cóủ ườ ộ ấ ả ạ ộ ộ ệ ề
s tham gia tr c ti p hay gián ti p c a con ng i, n u doanh nghi p t oự ự ế ế ủ ườ ế ệ ạ
l p s d ng t t ngu n này th đó là m t l i th r t l n so v i các doanhậ ử ụ ố ồ ỡ ộ ợ ế ấ ớ ớ
nghi p khác trên th tr ng.ệ ị ườ
Công vi c đ u tiên tr c h t đ có m t đ i ngũ lao đ ng ch t l ngệ ầ ướ ế ể ộ ộ ộ ấ ượ
là vi c tuy n d ng. Công vi c tuy n d ng có hi u qu th đó m i là c sệ ể ụ ệ ể ụ ệ ả ỡ ớ ơ ở
đ có đ i ngũ lao đ ng gi i.ể ộ ộ ỏ
Đ M nh C ng - L p QTKDTH - K34ỗ ạ ườ ớ
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ
M i lo i h nh doanh nghi p cú nh n qu tr nh tuy n d ng kh cỗ ạ ỡ ệ ữ ỏ ỡ ể ụ ỏ
nhau mi n là ph h p và mang l i hi u qu . Trong công ty Nhà n c, côngễ ự ợ ạ ệ ả ướ
vi c tuy n d ng có nhi u khác bi t so v i công ty TNHH hay công ty liênệ ể ụ ề ệ ớ
doanh. Là m t sinh viên s p ra tr ng mong mu n có đ c m t công vi cộ ắ ườ ố ượ ộ ệ
đúng chuyên ngành, em đó ch n đ tài: ọ ề "Công tác tuy n d ng lao đ ngể ụ ộ
t i Công ty TNHH Nhà n c m t thành viên C đi n Tr n Phú"ạ ướ ộ ơ ệ ầ . Để
nghiên c u công tác tuy n d ng c a các công ty Nhà n c (l y ví d tứ ể ụ ủ ướ ấ ụ ừ
công ty c đi n Tr n Phú). Vi c nghiên c u này v a đánh giá th c t quáơ ệ ầ ệ ứ ừ ự ế
tr nh tuy n d ng đ đ a ra các bi n pháp đóng góp cho công ty đ choỡ ể ụ ể ư ệ ể
công tác tuy n d ng c a công ty liên doanh mà th c t em đó tr i qua.ể ụ ủ ự ế ả
Nghi n c u đ tài này cũng là đ c h i cho chính m nh khi xin vi c trongờ ứ ề ể ơ ộ ỡ ệ
th i gian t i, đ ng th i phân tích đ a ra m t s gi i pháp đ v n đ tuy nờ ớ ồ ờ ư ộ ố ả ể ấ ề ể
d ng nhân l c trong công ty Nhà n c th c s có hi u qu .ụ ự ướ ự ự ệ ả
Đ nghiên c u đ tài, các ph ng pháp nghiên c u đ c s d ng là:ể ứ ề ươ ứ ượ ử ụ
Ph ng pháp phân tích t ng h p tài li u, ph ng pháp quan sát, ph ngươ ổ ợ ệ ươ ươ
pháp ph ng v n thu nh p thông tin th c t .ỏ ấ ậ ự ế
M c đích c a đ tài trên c s nghi n c u nh ng lý lu n c b n vàụ ủ ề ơ ở ờ ứ ữ ậ ơ ả
th c tr ng c a công tác tuy n d ng nhân s c a công ty, phát hi n raự ạ ủ ể ụ ự ủ ệ
nh ng u đi m và nh ng m t cũn t n t i đ đ xu t m t s bi n phápữ ư ể ữ ặ ồ ạ ể ề ấ ộ ố ệ
nh m nâng cao h n n a ch t l ng công tác tuy n d ng nhân s , giúp choằ ơ ữ ấ ượ ể ụ ự
doanh nghi p có đ c đ i ngũ lao đ ng ch t l ng cao.ệ ượ ộ ộ ấ ượ
N i dung đ tài bao g m ba ch ng:ộ ề ồ ươ
Ch ng I: Gi i thi u chung v doanh nghi pươ ớ ệ ề ệ
Ch ng II: Th c tr ng công tác tuy n d ng nhân s Công tyươ ự ạ ể ụ ự ở
TNHH Nhà n c m t thành viên c đi n Tr n Phúướ ộ ơ ệ ầ
Ch ng III: M t s gi i pháp nh m hoàn thi n công tác tuy nươ ộ ố ả ằ ệ ể
d ng nhân s Công ty TNHH Nhà n c m t thành viên c đi n Tr nụ ự ở ướ ộ ơ ệ ầ
Phú.
Đ M nh C ng - L p QTKDTH - K34ỗ ạ ườ ớ
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ
Em xin c m n s h ng d n t n t nh c a PGS.TS. L C ng Hoaả ơ ự ướ ẫ ậ ỡ ủ ờ ụ
đó giỳp em hoàn thành chuy n đ này. C m n các phũng ban C ng tyờ ề ả ơ ụ
TNHH Nhà n c m t thành viên C đi n Tr n Phú đó giỳp đ trong th iướ ộ ơ ệ ầ ỡ ờ
gian th c t p t i công ty.ự ậ ạ
Đ M nh C ng - L p QTKDTH - K34ỗ ạ ườ ớ
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ
PH N IẦ
GI I THI U CHUNG V CÔNG TYỚ Ệ Ề
I. T ng quan v Công ty TNHH Nhà n c m t thành viên C đi n Tr nổ ề ướ ộ ơ ệ ầ
Phú
Tên đ n v : Công ty TNHH Nhà n c m t thành viên c đi n Tr nơ ị ướ ộ ơ ệ ầ
Phú
Tên ti ng Anh: Tranphu Electric mechanical company limited.ế
Đ a ch : S 41 ph Ph ng Li t - Qu n Thanh Xuân - Hà N iị ỉ ố ố ươ ệ ậ ộ
Đi n tho i: (84-4) 8691168; 8691172ệ ạ
Fax (84-4) 8691802; Email: Tranphu@hn.vnn.Vi t Namệ
S TK: 102010000073116 t i chi nhánh Ngân hàng công th ng Đ ngố ạ ươ ố
Đa
MST: 0100106063
1. Qu tr nh h nh thành và ph t tri n c a c ng tyỏ ỡ ỡ ỏ ể ủ ụ
Công ty TNHH Nhà n c m t thành viên C đi n Tr n Phú n m ướ ộ ơ ệ ầ ằ ở
41, ng 83, đ ng Tr ng Chinh, ph ng Ph ng Li t, qu n Thanh Xuân,ừ ườ ườ ườ ươ ệ ậ
Hà N i. Ti n thân c a Công ty TNHH Nhà n c m t thành viên C đi nộ ề ủ ướ ộ ơ ệ
Tr n Phúầ
là Công ty C đi n Tr n Phú thu c S Xây d ng Hà N i đ c thành l pơ ệ ầ ộ ở ự ộ ượ ậ
ngày 22/9/1984 theo Quy t đ nh s 4018/TCCB c a UBND thành ph Hàế ị ố ủ ố
N i.ộ
Qu tr nh h nh thành và ph t tri n c a c ng ty đ c chia làm 3 giaiỏ ỡ ỡ ỏ ể ủ ụ ượ
đo n:ạ
• Giai đo n t năm 1984 - 1988:ạ ừ
Công ty C đi n Tr n Phú đ c thành l p trên c s sát nh p 2 đ nơ ệ ầ ượ ậ ơ ở ậ ơ
v là Xí nghi p C khí Tr n Phú và Xí nghi p C khí Xây d ng. V n là haiị ệ ơ ầ ệ ơ ự ố
c s y u kém, thua l trong nhi u năm đ c nh p l i nên t i th i đi mơ ở ế ỗ ề ượ ậ ạ ạ ờ ể
đó, t p th lónh đ o và toàn th cán b công nhân viên toàn Công ty đ ngậ ể ạ ể ộ ứ
Đ M nh C ng - L p QTKDTH - K34ỗ ạ ườ ớ
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ
tr c muôn vàn khó khăn nh : v n li ng hâu nh không có, c s v t ch tướ ư ố ế ư ơ ở ậ ấ
nghèo nàn, trang thi t b công ngh l c h u, tr nh đ t ch c, đi u hànhế ị ệ ạ ậ ỡ ộ ổ ứ ề
kèm, n n p làm vi c b buông l ng.ề ế ệ ị ỏ
Trong t nh h nh đó v i lũng nhi t t nh, năng l c t ch c đi u hànhỡ ỡ ớ ệ ỡ ự ổ ứ ề
c a ban lónh đ o và s c n cù ch u khó c a cán b công nhân viên, Công tyủ ạ ự ầ ị ủ ộ
đó t ng b c kh c ph c khó khăn. Ba tháng sau khi sáp nh p công ty, hàngừ ướ ắ ụ ậ
trăm t n máy móc thi t b đó đ c v n chuy n, l p đ t an toàn t c s 2ấ ế ị ượ ậ ể ắ ặ ừ ơ ở
v c s 1 đ đi vào s n xu t. Năm 1986 nh ng chi c máy tr n bê tôngề ơ ở ể ả ấ ữ ế ộ
250 lít theo nguyên lý tr n t do, do C ng ty C đi n Tr n Phú ch t o đóộ ự ụ ơ ệ ầ ế ạ
đ c đ a ra th tr ng ph c v cho ngành xây d ng. Hà N i không ph iượ ư ị ườ ụ ụ ự ộ ả
chuy n v t t xu ng H a Phũng đ đ i l y thi t b nh khi ch a có Côngể ậ ư ố ỉ ể ổ ấ ế ị ư ư
ty C Đi n Tr n Phú. Nh ng b giàn giáo ki u Nh t đ c thi t k s a đ iơ ệ ầ ữ ộ ể ậ ượ ế ế ử ổ
và ch t o trên n n thi t b công ngh c a công ty đ c th tr ng đánh giáế ạ ề ế ị ệ ủ ượ ị ườ
cao. Hàng trăm chi c máy b m tr c đ ng do công ty ch t o, hi u qu c aế ơ ụ ứ ế ạ ệ ả ủ
vi c h p tác khoa h c công ngh gi a công ty và vi n nghiên c u khoa h cệ ợ ọ ệ ữ ệ ứ ọ
thu l i. C nh v y, tuy n c s n m b t nhu c u th tr ng b ng t ngỷ ợ ứ ư ậ ể ơ ở ắ ắ ầ ị ườ ằ ừ
công vi c t ng s n ph m m i m t, trong nh ng năm 1985, 1988 công ty đóệ ừ ả ẩ ớ ộ ữ
t ng b c tháo g khó khăn đ phát tri n đi lên cũng chính thông qua th cừ ướ ỡ ể ể ự
ti n lao đ ng, b máy qu n lý c a công ty d n đ nh h nh và t ng b cễ ộ ộ ả ủ ầ ị ỡ ừ ướ
ki n toàn. Trên c s b trí đúng ng i, đúng vi c nh ng cán b có năngệ ơ ở ố ườ ệ ữ ộ
l c đ c b trí các v trí lónh đ o, l c l ng gián ti p đ c gi m tự ượ ố ở ị ạ ự ượ ế ượ ả ừ
18% xu ng cũn 10% cũng là 1 ph n kh ng nh giúp công ty thành công vàố ầ ụ ỏ
phát tri n đi lên.ể
• Giai đo n 1989 - 1994ạ
Sang năm 1989 v i khó khăn chung c a đ t n c khi b c sang cớ ủ ấ ướ ướ ơ
ch chuy n đ i Công ty C đi n Tr n Phú cũng không tránh kh i nh ngế ể ổ ơ ệ ầ ỏ ữ
khó khăn do v n c b n b c t gi m, đ ng ti n b tr ot giá, th tr ng cácố ơ ả ị ắ ả ồ ề ị ự ị ườ
s n ph m truy n th ng b thu h p, s n ph m có nguy c b đ nh đ n.ả ẩ ề ố ị ẹ ả ẩ ơ ị ỡ ố
Th c ti n đó đũi h i ban lónh đ o và t p th cán b công nhân viên ph iự ễ ỏ ạ ậ ể ộ ả
Đ M nh C ng - L p QTKDTH - K34ỗ ạ ườ ớ
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ
t m ra gi i ph p đ giúp công ty phát tri n đi lên. Cu i cùng hai gi i phápỡ ả ỏ ể ể ố ả
l n đó đ c đ xu t và đ c nh t trí th c hi n xuyên su t trong quá tr nhớ ượ ề ấ ượ ấ ự ệ ố ỡ
xõy d ng, ph t tri n c a c ng ty đ n nay là:ự ỏ ể ủ ụ ế
* Trên c s n m b t nhu c u th tr ng, th c hi n đ u t chi uơ ở ắ ắ ầ ị ườ ự ệ ầ ư ề
sâu, đ i m i thi t b công ngh , t o s n ph m m i có giá tr kinh t , kổ ớ ế ị ệ ạ ả ẩ ớ ị ế ỹ
thu t cao đáp ng k p th i đũi h i c a th tr ng trong t ng giai đo n phátậ ứ ị ờ ỏ ủ ị ườ ừ ạ
tri n c a đ t n c.ể ủ ấ ướ
* Ti p t c t ch c và s p x p l i b m y qu n lý, đi u hành theoế ụ ổ ứ ắ ế ạ ộ ỏ ả ề
h ng tinh gi m năng đ ng hi u qu . Xu t phát t đũi h i c ng vi c đướ ả ộ ệ ả ấ ừ ỏ ụ ệ ể
b trí cán b co năng l c và ph m ch t t t đ th c hi n nhi m v .ố ộ ự ẩ ấ ố ể ự ệ ệ ụ
- Đ u năm 1989 n m b t đ c ch ng tr nh c i t o l i đi nầ ắ ắ ượ ươ ỡ ả ạ ướ ệ
35KV c a Hà N i và d đoán đ c ti m năng c a dây cáp đi n trong côngủ ộ ự ượ ề ủ ệ
cu c hi n đ i hoá đ t n c, Công ty đó quy t đ nh chuy n đ i thi t b vàộ ệ ạ ấ ướ ế ị ể ổ ế ị
công ngh đ s n xu t cáp nhôm A và các lo i.ệ ể ả ấ ạ
Là m t đ n v ngoài ngành năng l c, l i đi sâu trong lĩnh v c s nộ ơ ị ự ạ ự ả
xu t cáp đi n, mu n thành công trong th tr ng ph i có công ngh và thi tấ ệ ố ị ườ ả ệ ế
b tiên ti n h n, cho phép t o ra s n ph m có ch t l ng cao, giá thành h pị ế ơ ạ ả ẩ ấ ượ ợ
lý.
Mu n v y công ty ph i nh p ngo i thi t b hi n đ i v i t ng s v nố ậ ả ậ ạ ế ị ệ ạ ớ ổ ố ố
c n có x p x 2 tri u USD. Đây là m t đi u quá khó khăn v i m t công tyầ ấ ỉ ệ ộ ề ớ ộ
m i s p nh p 3 năm và có s v n kho ng 1 t đ ng. Đ ng tr c khó khănớ ắ ậ ố ố ả ỉ ồ ứ ướ
l n nh v y ban lónh đ o và toàn b cán b công nhân viên c a công tyớ ư ậ ạ ộ ộ ủ
quy t đ nh t m ra gi i ph p v t qua khó khăn b ng năng l c c a chínhế ị ỡ ả ỏ ượ ằ ự ủ
m nh. T m t h nh v c gi i thi u v nguyên lí c a m t tài li u k thu tỡ ừ ộ ỡ ư ớ ệ ề ủ ộ ệ ỹ ậ
n c ngoài, sau 8 tháng toàn l c v a nghiên c u v a ch t o th nghi m.ướ ự ừ ứ ừ ế ạ ử ệ
Cu i cùng m t dây chuy n thi t b dây và c p nh m co nguy n lý c ngố ộ ề ế ị ỏ ụ ờ ụ
ngh hi n đ i đó ra đ i ch v i t ng s v n đ u t 250 tri u đ ng và l nệ ệ ạ ờ ỉ ớ ổ ố ố ầ ư ệ ồ ầ
đ u tiên có m t t i Vi t Nam đ c đ a vào s n xu t b ng chính lao đ ngầ ặ ạ ệ ượ ư ả ấ ằ ộ
sáng t o c a công nhân, cán b k thu t, cán b qu n lý c a c ng ty. C ngạ ủ ộ ỹ ậ ộ ả ủ ụ ụ
Đ M nh C ng - L p QTKDTH - K34ỗ ạ ườ ớ
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ
tr nh đó đ c ông tr ng đoàn chuyên gia Liên Xô sang giúp Vi t Namỡ ượ ưở ệ
trong quá tr nh c i t o l i đi n 35KV đánh giá cao. Công tr nhd dó đ tỡ ả ạ ướ ệ ỡ ạ
gi i nh t lao đ ng sáng t o toàn qu c năm 1991 và gi i th ng Thăngả ấ ộ ạ ố ả ưở
Long năm 1992 v gi i pháp công ngh t i u trong ti t ki m năng l ng,ề ả ệ ố ư ế ệ ượ
hi u qu cao. V i nh ng s n ph m nhôm dây và cáp nhôm ch t l ng cao,ệ ả ớ ữ ả ẩ ấ ượ
giá thành h p lý, công ty đó đ c phép tham gia vào ch ng tr nh cugn c pợ ượ ươ ỡ ấ
dõy và c p nh m c c lo i cho vi c c i t o l i đi n th đô và các thỏ ụ ỏ ạ ệ ả ạ ướ ệ ủ ị
tr ng khác. Thành công này t o b c chuy n m nh v ng ch c v t b cườ ạ ướ ể ỡ ữ ắ ượ ậ
c a công ty, giúp công ty phát tri n đi lên.ủ ể
Trong nh ng năm ti p theo 1990 - 1991, v a s n xu t đ t o d ngữ ế ừ ả ấ ể ạ ự
c s v t ch t, v a c i thi n đ i s ng v t ch t cho ng i lao đ ng và tơ ở ậ ấ ừ ả ệ ờ ố ậ ấ ườ ộ ự
hoàn thi n thêm công ngh thi t b thông qua lao đ ng sáng t o. Công ty đóệ ệ ế ị ộ ạ
cú m t c ng ngh thi t b hoàn ch nh s n xu t dõy c p và c p nh m c cộ ụ ệ ế ị ỉ ả ấ ỏ ỏ ụ ỏ
lo i v b c PVC v i tr nh đ công ngh cao, v i s n l ng hàng năm tạ ỏ ọ ớ ỡ ộ ệ ớ ả ượ ừ
600 - 800 t n cáp nhôm các lo i, s n ph m c a công ty đó nhanh chúngấ ạ ả ẩ ủ
chi m lĩnh th tr ng và đ c khách hàng đánh giá cao đem l i doanh thuế ị ườ ượ ạ
hàng năm tăng t 3 - 5 l n, các kho n n p ngân sách tăng t 2-3 l n so v iừ ầ ả ộ ừ ầ ớ
tr c.ướ
• Giai đo n 1994 đ n nayạ ế
Trong c ch th tr ng v i nhi u thành ph n kinh t cùng t n t i vàơ ế ị ườ ớ ề ầ ế ồ ạ
phát tri n, trong s giao l u kinh t - k thu t v i n c ngoài công ty ýể ự ư ế ỹ ậ ớ ướ
th c đ c r ng trong th i kỳ công nghi p hoá hi n đ i hoá n u không ti pứ ượ ằ ờ ệ ệ ạ ế ế
t c đ u t nh ng dây chuy n hi n đ i mà ch b ng con đ ng t ch t oụ ầ ư ữ ề ệ ạ ỉ ằ ườ ự ế ạ
s không đ s c c nh tranh v i s n ph m ngo i nh p. V v y t nămẽ ủ ứ ạ ớ ả ẩ ạ ậ ỡ ậ ừ
1992 khi các s n ph m dây và cáp nhôm đang bán ch y trên th tr ng,ả ẩ ạ ị ườ
công ty đó ch tr ng đ u t và phát tri n sang lĩnh v c s n xu t dây cápủ ươ ầ ư ể ự ả ấ
và dây cáp đ ng các lo i. Qua nghiên c u, kh o sát t m hi u c c thi t bồ ạ ứ ả ỡ ể ỏ ế ị
c a nhi u hóng tr n th gi i, t năm 1994 đ n nay công ty đó l a ch n vàủ ề ờ ế ớ ừ ế ự ọ
đ u t các dây chuy n thi t b sau:ầ ư ề ế ị
Đ M nh C ng - L p QTKDTH - K34ỗ ạ ườ ớ
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ
- Dây chuy n đ ng b s n xu t dây đ ng m m b c s n l ng 1000ể ồ ộ ả ấ ồ ề ọ ả ượ
t n/năm.ấ
- H th ng đúc kéo đ ng liên t c trong môi tr ng không oxy, s nệ ố ồ ụ ườ ả
l ng 5000 t n/năm.ượ ấ
- Đ s n xu t các lo i phôi dây đ n ch t l ng cao.ể ả ấ ạ ồ ấ ượ
- H th ng máy kéo, i liên t c c a c ng hoà liêng bang Đ cệ ố ủ ụ ủ ộ ứ
- H th ng dây chuy n thi t b s n xu t cáp đ ng l c 3 - 4 ru t, cóệ ố ề ế ị ả ấ ộ ự ộ
th s n xu t cáp đ ng l c l n nh t lên đ n 4.120mm, s n l ng 100ể ả ấ ộ ự ớ ấ ế ả ượ
t n/năm do Công ty t thi t k sáng t oấ ự ế ế ạ
Các dây chuy n thi t b này đang phát huy t t hi u qu cung c p s nề ế ị ố ệ ả ấ ả
ph m cho th tr ng c n c. B ng đ u t chi u sâu nh p các thi t bẩ ị ườ ả ướ ằ ầ ư ề ậ ế ị
công ngh hi n đ i, t năm 1994 đ n nay đó t o ra b c phát tri n nh yệ ệ ạ ừ ế ạ ướ ể ả
v t v i doanh thu hàng năm t 60 - 80 t đ ng, đ i s ng và làm vi c c aọ ớ ừ ỷ ồ ờ ố ệ ủ
ng i lao đ ng đ c n đ nh v i thu nh p trên 1 tri u đ ng/ng i/tháng,ườ ộ ượ ổ ị ớ ậ ệ ồ ườ
tăng ph n đóng góp Nhà n c.ầ ướ
Nh có s đ u t đúng h ng và hi u qu nên uy tín c a công ty Cờ ự ầ ư ướ ệ ả ủ ơ
đi n Tr n Phú ngày càng đ c c ng c và phát tri n. Và năm 1998 công tyệ ầ ượ ủ ố ể
là m t doanh nghi p duy nh t c a Hà N i đ c Nhà n c phong t ng danhộ ệ ấ ủ ộ ượ ướ ặ
hi u Anh hùng lao đ ng 1998.ệ ộ
B c sang năm 2006 toàn b cán b công nhân viên Công ty C Đi nướ ộ ộ ơ ệ
Tr n Phú n l c ph n đ u quy t tâm hoàn thành k ho ch s n xu t kinhầ ỗ ự ấ ấ ế ế ạ ả ấ
doanh năm 2006 đ t m c tăng tr ng 10 - 15%ạ ứ ưở
Đ M nh C ng - L p QTKDTH - K34ỗ ạ ườ ớ
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ
2. C c u t ch c c a công tyơ ấ ổ ứ ủ
S đ 1: C c u t ch c b máy c a công tyơ ồ ơ ấ ổ ứ ộ ủ
Ghi chú:
- XNK: Xu t nh p kh u ấ ậ ẩ - HTCT: Hành chính - T ch cổ ứ
- HC-QT: Hành chính - Qu n tr - KCS: Ki m tra ch t l ng s nả ị ể ấ ượ ả
ph m ẩ
- KD: Kinh doanh - (----) Quan h ch c năngệ ứ
Đ M nh C ng - L p QTKDTH - K34ỗ ạ ườ ớ
GIÁM ĐỐC
Đại diện
lónh đạo về
chất lượng
Phó giám đốc
HCQT, SXKD
Phó giám đốc
kỹ thuật
Phũng
hành
chớnh
tổng
hợp
Phũng
kế
toán
tài vụ
Phũng
kinh
doanh
tổng
hợp
Phũng
bảo
vệ
Phũng
kỹ
thuật
chất
lượng
Bộ
phận
HC-TC
đào
tạo
Bộ
phận
kế
toán
Bộ
phận
tài
chính
quĩ
Bộ
phận dự
án
Marketi
ng
Bộ
phận
XNK
Phân
xưởn
g
đồng
Phân
xưởn
g
đồng
mềm
Phân
xưởng
dây
và
cáp
động
Bộ
phận
KCS
Kho 1 Đội xe Kho 2
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ
- (_____): Quan h tr c tuy nệ ự ế
* C c u b máy c a công tyơ ấ ộ ủ
Hi n nay, c ng ty cú 4 phũng kinh doanh d i s qu n tr tr c ti pệ ụ ướ ự ả ị ự ế
c a giám đ c và 2 phó giám đ c, c th là:ủ ố ố ụ ể
- Phũng hành ch nh t ng h pớ ổ ợ
- Phũng k to n tài vế ỏ ụ
- Phũng kinh doanh t ng h pổ ợ
Ba phũng tr n d i s qu n lý tr c ti p c a phó giám đ c HCQT,ờ ướ ự ả ự ế ủ ố
SXKD.
- Phũng k thu t ch t l ng: d i s qu n lý tr c ti p c a phó giámỹ ậ ấ ượ ướ ự ả ự ế ủ
đ c k thu t.ố ỹ ậ
Chính c c u t ch c này c a công ty đó giỳp cho c c u không bơ ấ ổ ứ ủ ơ ấ ị
r m rà, m t khác làm cho các thành viên có th s d ng đúng chuyên mônườ ặ ể ử ụ
c a m nh vào c ng vi củ ỡ ụ ệ
Ngu n l c cho s n xu t c a c ng ty; H th ng qu n lý ch t l ngồ ự ả ấ ủ ụ ệ ố ả ấ ượ
theo tiêu chu n ISO 9002 đó đ c t ch c AFAQ ARCERTẩ ượ ổ ứ
INTERNATIONAL- C ng hoà Pháp ch ng nh n và c p ch ng ch 6/2003.ộ ứ ậ ấ ứ ỉ
T lỷ ệ S ng iố ườ %
T ng s k s , c nhân chuyên môn:ổ ố ỹ ư ử 30 0,9
T ng s trung c p chuyên môn:ổ ố ấ 15 0,45
T ng s công nhân k thu t lành ngh :ổ ố ỹ ậ ề 256 98,65
Trong t ng s c ng nhõn k thu t lành nghổ ố ụ ỹ ậ ề
th :ỡ
- S công nhân b c 7/7:ố ậ 02 08
- S công nhân b c 6/7:ố ậ 67 26,2
- S công nhân b c 5/7:ố ậ 61 23,8
- S công nhân b c 4/7:ố ậ 722 8,1
- S công nhân b c 3/7:ố ậ 0 52
- S công nhân b c 2/7:ố ậ 49 19,1
Sóo công nhân tr c ti p s n xu t cáp tr n:ự ế ả ấ ầ 80
Đ M nh C ng - L p QTKDTH - K34ỗ ạ ườ ớ
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ
S cán b công nhân viên hi n nay c a công ty h n 301 ng i, ph nố ộ ệ ủ ơ ườ ầ
l n là ho t đ ng trong lĩnh v c s n xu t, ch có 15% tham gia vào quá tr nhớ ạ ộ ự ả ấ ỉ ỡ
kinh doanh.
- Ban giám đ c:ố
Đ ng đ u là giám đ c, giám đ c công ty có ch c năng và nhi m vứ ầ ố ố ứ ệ ụ
chính sau:
+ Xây d ng chi n l c và k ho ch phát tri n doanh nghi p cũngự ế ượ ế ạ ể ệ
nh nh ng k ho ch dài h n và ng n h n. Hàng năm t ch c th c hi n kư ữ ế ạ ạ ắ ạ ổ ứ ự ệ ế
ho ch, các ph ng án kinh doanh.ạ ươ
+ T ch c đi u hành m i ho t đ ng c a công ty và ch u trách nhi mổ ứ ề ọ ạ ộ ủ ị ệ
v k t qu kinh doanh c a toàn công tyề ế ả ủ
Phó giám đ c có ch c năng cùng tr lý giám đóc, giúp giám đ c đi uố ứ ợ ố ề
hành ho t đ ng c a công ty theo s phân công c a giám đ c.ạ ộ ủ ự ủ ố
K toán tr ng c a công ty đ c b nhi m ho c bói nhi m theo chế ưở ủ ượ ổ ệ ặ ệ ế
đ hi n hành c a Nhà n c.ộ ệ ủ ướ
K toán tr ng giúp giám đ c ch đ o t ch c th c hi n công tác kế ưở ố ỉ ạ ổ ứ ự ệ ế
toán th ng kê c a công tyố ủ
- C c phũng ban ch c n ang c a công tyỏ ứ ư ủ
+ Phũng t ch c hành ch nh:ổ ứ ớ
Phũng này cú tr ch nhi m th c hi n c c ch ti u kinh t đ c giaoỏ ệ ự ệ ỏ ỉ ờ ế ượ
hàng năm, thông qua các ph ng án kinh doanh đó đ c phê duy t. Đ ngươ ượ ệ ồ
th i, tham gia vào vi c ký k t h p đ ng và th c hi n h p đ ng th ngờ ệ ế ợ ồ ự ệ ợ ồ ươ
m i v i các th ng nhân trong và ngoài n c thu c ph ng án kinh doanhạ ớ ươ ướ ộ ươ
đó đ c công ty phê duy tượ ệ
+ Phũng k to n tài ch nh:ế ỏ ớ
Có ch c năng t ch c, qu n lý và h ng d n th c hi n nghi p v tàiứ ổ ứ ả ướ ẫ ự ệ ệ ụ
chính k toán trong toàn công ty. Giám sát các ho t đ ng tài chính di n raế ạ ộ ễ
trong các đ n v tr m, c a hàng, phũng kinh doanh. Ban lónh đ o các lo iơ ị ạ ử ạ ạ
h nh b n bu n, b n l , b n đ i lý mà giám đ c đó duy tỡ ỏ ụ ỏ ẻ ỏ ạ ố ệ
Đ M nh C ng - L p QTKDTH - K34ỗ ạ ườ ớ
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ
+ Phũng t ng h p: cú ch c năng và quy n h n sau:ổ ợ ứ ề ạ
- Giúp giám đ c th m đ nh tính kh thi c a các ph ng án s n xu tố ẩ ị ả ủ ươ ả ấ
kinh doanh cho các đ n v nh n khoán đ xu t tr c khi tr nh gi m đ c.ơ ị ậ ề ấ ướ ỡ ỏ ố
Tham gia góp ý các đi u kho n c a h p đ ng mua bán, đ m b o tính phápề ả ủ ợ ồ ả ả
lý ch t ch .ặ ẽ
- Th ng xuyên thông báo v các chính sách, ch tr ng xu t nh pườ ề ủ ươ ấ ậ
kh u, các văn b n m i c a Nhà n c đ các đ n v nh n khoán n m đ c.ẩ ả ớ ủ ướ ể ơ ị ậ ắ ượ
- Theo d i vi c th c hi n c c ch ti u kho n c a c c đ n v nh nừ ệ ự ệ ỏ ỉ ờ ỏ ủ ỏ ơ ị ậ
khoán, xây d ng k ho ch chung c a toàn công ty ch tiêu khoán t ng đ nự ế ạ ủ ỉ ừ ơ
v .ị
- Theo d i c c gúi th u mà kh ch hàng m i th u.ừ ỏ ầ ỏ ờ ầ
• Phũng k thu t:ỹ ậ
- Theo d i t nh h nh s n xu t c a c ng ty b o đ m yêu c u k thu từ ỡ ỡ ả ấ ủ ụ ả ả ầ ỹ ậ
đ ra.ề
- Ki m tra các m t hàng mà công ty th c hi n ho t đ ng xu t nh pể ặ ự ệ ạ ộ ấ ậ
kh u.ẩ
3. Ch c năng nhi m v :ứ ệ ụ
Là m t đ n v tr c thu c S xây d ng Hà N i, v a s n xu t v aộ ơ ị ự ộ ở ự ộ ừ ả ấ ừ
kinh doanh, Công ty c đi n Tr n Phú có nh ng nhi m v sau:ơ ệ ầ ữ ệ ụ
- S n xu t và kinh doanh các lo i máy móc ph c v cho nhu c uả ấ ạ ụ ụ ầ
ngành xây d ng.ự
- S n xu t và kinh doanh các ch ng lo i dây đi n g m dây đi n ru tả ấ ủ ạ ệ ồ ệ ộ
đ ng, dây đi n ru t nhôm, dây tr n và dây b c thu c các kích c và dâyồ ệ ộ ầ ọ ộ ỡ
Emay, các thi t b ph tùng, ph ki n ph c v cho ngành đi n nh : xà, c t,ế ị ụ ụ ệ ụ ụ ẹ ư ộ
ty, s , t đi n, ng đ ng thanh (cái).ứ ủ ệ ố ồ
- Đ c kinh doanh nh p kh u v t t kim lo i màu nh : Đ ng,ượ ậ ẩ ậ ư ạ ư ồ
Nhôm, hoá ch t, ph gia, nh a PVC, ph tùng và ph ki n ph c v choấ ụ ự ụ ụ ệ ụ ụ
s n xu t kinh doanh c a công ty. Đ c xu t kh u các s n ph m do công tyả ấ ủ ượ ấ ẩ ả ẩ
s n xu t ra.ả ấ
Đ M nh C ng - L p QTKDTH - K34ỗ ạ ườ ớ
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ
- Đ c m c a hàng đ giao d ch và tiêu th s n ph m.ượ ở ử ể ị ụ ả ẩ
- Đ c liên doanh, liên k t v i các t ch c và cá nhân trong và ngoàiượ ế ớ ổ ứ
n c đ đ i m i công ngh , thi t b , phát tri n s n xu t c a Công ty.ướ ể ổ ớ ệ ế ị ể ả ấ ủ
4. Năng l c thi t b công gh c a Công tyự ế ị ệ ủ
- H th ng đúc - kéo đ ng liên t c trong môi tr ng không ô-xi:ệ ố ồ ụ ườ
+ Xu t x : Outokumpu - Ph n Lan (01 h th ng)ấ ứ ầ ệ ố
+ Xu t x : CHND Trung Hoa (02 h th ng)ấ ứ ệ ố
+ S l ng: 03 h th ngố ượ ệ ố
+ Nguyên li u đ u vào và xu t x : đ ng t m cathodes có đ s chệ ầ ấ ứ ồ ấ ộ ạ
cao (Cu ≥ 99,97% min) đ c nh p kh u t Chi-lê, Brazin, Oman, CHLBượ ậ ẩ ừ
Nga, Nh t B n, Australia…ậ ả
+ Đ ng kính dây ra: 12 dây đ ng ườ ồ φ 14,4 mm, đ dài b t kỳ; 12 dâyộ ấ
đ ng đ n ồ ơ φ 8mm; đ dài b t kỳ.ọ ấ
+ T ng s n l ng: 20.000 t n/năm.ổ ả ượ ấ
* H th ng đỳc - c n nh m li n t c theo nguy n lý mi n Nam n cệ ố ỏ ụ ờ ụ ờ ề ướ
M (đó đ c nh n gi i th ng công ngh Thăng Long):ỹ ượ ậ ả ưở ệ
+ S l ng: 02 h th ng đúc cán nhi t t gas, d u.ố ượ ệ ố ệ ừ ầ
+ Nguyên li u đ u vào và xu t x : nhôm th i A7 có đ s ch caoệ ầ ấ ứ ỏ ộ ạ
(hàm l ng Al ượ ≥ 99,7%), đ c nh p kh u t Austrilia, CHLB Nga, n Đ ,ượ ậ ẩ ừ Ấ ộ
Singapo…
+ Đ ng kính dây ra: dây nhôm đ n ườ ơ φ 9,5 mm
+ Năng l c s n xu t: 5000 t n/năm.ự ả ấ ấ
* Máy kéo - (đi n tr ) liên t c và thu dây t đ ng Hen - rích:ủ ệ ở ụ ự ộ
+ Xu t x : C ng hoà liên bang Đ c (01 máy)ấ ứ ộ ứ
+ T c đ kéo: 30 mét/giâyố ộ
+ S khuân kéo: 11 khuônố
+ Đ ng kính dây vào: dây đ ng ườ ồ φ 8 mm
+ Đ ng kính dây ra: dây đ ng đ n ườ ồ ơ ∅ 3mm đ n ế ∅ 1,4 mm
Đ M nh C ng - L p QTKDTH - K34ỗ ạ ườ ớ
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ
+ Dung tích l ng thu: 2000kg/l ngồ ồ
+ Năng l c s n xu t 30 t n/ngày.ự ả ấ ấ
*Máy kéo dây nhôm liên t c và thu dây t đ ng Hen - rích:ụ ự ộ
+ Xu t x : C ng hoà liên bang Đ cấ ứ ộ ứ
+ S l ng: 01 máyố ượ
+ Đ ng kính dây vào: dây nhôm ườ ∅ 9,5 mm
+ Đ ng kính dây ra: dây nhôm đ n ườ ơ ∅ 4,5 mm đ n ế ∅ 1,7 mm
+ Dung tích l ng thu: 1000 kg/l ngồ ồ
+ Năng l c s n xu t 7000 t n/năm.ự ả ấ ấ
* Máy kéo trung liên t c 7 khuôn:ụ
+ Xu t x : Đài Loan (01 máy)ấ ứ
+ T c đ kéo: 600 mét/phútố ộ
+ S khuôn kéo: 7 khuônố
+ Đ ng kính dây vào: dây nhôm ườ ∅ 5 mmm
+ Năng l c s n xu t 2000 t n/nămự ả ấ ấ
* Máy kéo dây đ n 7 khuôn:ơ
+ Xu t x : Đài Loan (06 máy)ấ ứ
+ Đ ng kính dây vào: dây nhôm ườ ∅ 5 mm
+ Đ ng kính dây ra: dây nhôm ườ ∅ 4,5 ÷ 1,7 mm
+ Năng l c s n xu t 4320 t n/năm.ự ả ấ ấ
* Máy b n xo n cáp 37 s i:ệ ắ ợ
+ Xu t x : Đài Loan (1 máy), Vi t Nam (1 máy)ấ ứ ệ
+ S l ng: 02 máyố ượ
+ S bobbin: 37ố
+ Đ ng kính m t đ u bobbin: 350 mmườ ặ ầ
+ Ph m vi công ngh : s n xu t các lo i cáp tr n (đ ng nhôm, thép)ạ ệ ả ấ ạ ầ ồ
có ti t di n đ n 300mmế ệ ế 2.
+ Năng l c s n xu t cáp nhôm tr n 3000 t n/nămự ả ấ ầ ấ
Đ M nh C ng - L p QTKDTH - K34ỗ ạ ườ ớ
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ
+ Năng l c s n xu t cáp đ ng tr n 7500 t n/nămự ả ấ ồ ầ ấ
* Máy b n xo n cáp 7 bobbin:ệ ắ
+ S l ng 03 máyố ượ
+ S bobbin: 7ố
+ Đ ng kính m t đ u bobbin: 350 mmườ ặ ầ
+ Ph m vi công ngh : s n xu t các lo i cáp tr n (đ ng, nhôm, thép)ạ ệ ả ấ ạ ầ ồ
có ti t di n đ n 95mmế ệ ế 2.
+ Năng l c s n xu t cáp nhôm tr n 1800 t n/nămự ả ấ ầ ấ
+ Năng l c s n xu t cáp đ ng tr n 5400 t n/năm.ự ả ấ ồ ầ ấ
* Máy b n ki u ng cao t c:ệ ể ố ố
+ S l ng: 03 máyố ượ
+ S bobbin: 7ố
+ Đ ng kính m t đ u bobbin: 600 mmườ ặ ầ
+ Ph m vi công ngh : s n xu t các lo i cáp tr n (đ ng, nhôm, thép)ạ ệ ả ấ ạ ầ ồ
có ti t di n đ n 95 mmế ệ ế 2.
+ Năng l c s n xu t cáp nhôm tr n 2500 t n/nămự ả ấ ầ ấ
+ Năng l c s n xu t cáp đ ng tr n 7500 t n/năm.ự ả ấ ồ ầ ấ
* Máy b n cáp 61 s i:ệ ợ
+ Xu t x : Đài Loan (01 máy)ấ ứ
+ S bobbin: 61ố
+ Đ ng kính tang thu: 2200 mmườ
+ Đ ng kính tang t : 2200 mmườ ở
+ Ph m vi công ngh : s n xu t các lo i cáp tr n có ti t di n đ nạ ệ ả ấ ạ ầ ế ệ ế
100mm2.
+ Năng l c s n xu t cáp nhôm tr n 2000 t n/nămự ả ấ ầ ấ
+ Năng l c s n xu t cáp đ ng tr n 5000 t n/nămự ả ấ ồ ầ ấ
* Máy xo n cáp 4 ru t:ắ ộ
+ Xu t x : Đài Loanấ ứ
+ S tang: 04ố
Đ M nh C ng - L p QTKDTH - K34ỗ ạ ườ ớ
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ
+ Đ ng kính tang t : 1200 mmườ ở
+ Đ ng kính tang thu: 2200 mmườ
+ Ph m vi công ngh : s n xu t các lo i cáp đ ng l c, cáp v n xo nạ ệ ả ấ ạ ộ ự ặ ắ
2, 3, 4 ru t nhôm, cáp treo, ng m ru t đ ng (Smax = 4 x 240mmộ ầ ộ ồ 2)
+ Năng l c xo n cáp (ru t đ ng, nhôm) 540.000 mét/năm.ự ắ ộ ồ
* Máy b c ọ ∅ 90 mm:
+ Xu t x : Đài Lonaấ ứ
+ S l ng 02 cáiố ượ
+ T c đ : 40 mét/phútố ộ
+ Đ ng kính tang t : 1600mmườ ở
+ Đ ng kính tr c đùn: L/D = 22/1ườ ụ
+ Đ ng kính tang thu: 1200mmườ
+ Ph m vi công ngh : s n xu t các lo i cáp b c PVC, HDPE, XLPEạ ệ ả ấ ạ ọ
có ti t di n đ n 120mmế ệ ế 2.
* Máy b c ọ ∅ 70 mm:
+ Xu t x : Đài Loanấ ứ
+ S l ng: 05 cáiố ượ
+ Công su t: 200 kg nh a/hấ ự
+ Ph m vi công ngh : s n xu t các lo i các b c PVC, HDPE, XLPEạ ệ ả ấ ạ ọ
có ti t di n đ n 70mmế ệ ế 2.
* Máy b c ọ ∅ 50 mm:
+ Xu t x : Đài Loanấ ứ
+ S l ng: 01 cáiố ượ
+ Công su t: 200 kg /hấ
+ Ph m vi công ngh : s n xu t các lo i các b c PVC, HDPE, XLPEạ ệ ả ấ ạ ọ
có ti t di n đ n 50mmế ệ ế 2.
* Máy b n kép 500mm, ki u SB-500:ệ ể
+ Xu t x : Đài Loanấ ứ
+ S l ng: 03 máyố ượ
Đ M nh C ng - L p QTKDTH - K34ỗ ạ ườ ớ
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ
* Máy kéo đ i dây đ ng:ạ ồ
+ Xu t x : Trung Qu cấ ứ ố
+ S l ng: 01 máyố ượ
+ Đ ng kính dây đ ng vào ườ ồ Φ14,4 mm
+ Đ ng kính dây đ ng ra ườ ồ Φ 8 mm
+ Năng l c s n xu t 5000 t n/nămự ả ấ ấ
* Máy kéo trung dây đ ng:ồ
+ Xu t x : Đài Loanấ ứ
+ S l ng: 02 máyố ượ
+ Đ ng kính dây đ ng vào ườ ồ Φ 2,6 mm
+ Đ ng kính dây đ ng ra ườ ồ Φ 0,71 mm
+ Năng l c s n xu t 3000 t n/nămự ả ấ ấ
* Máy kéo tinh: t c đ cao B-24ố ộ
+ Xu t x : Đài Loanấ ứ
+ S l ng: 07 máyố ượ
+ Đ ng kính dây đ ng vào ườ ồ Φ 0,71 mm
+ Đ ng kính dây đ ng ra ườ ồ Φ 0,5 ÷ 0,18 mm
* Thi t b s n xu t ng đ ng, đ u c tế ị ả ấ ố ồ ầ ố
+ Xu t x : Trung Qu cấ ứ ố
+ S l ng: 01 h th ngố ượ ệ ố
+ Năng l c s n xu t: 500 t n/nămự ả ấ ấ
+ Năng l c công ngh : s n xu t các lo i ng đ ng t ự ệ ả ấ ạ ố ồ ừ θ 30 mm đ nế
θ 8 mm theo nguy n lý t o ph i t lũ đúc kéo đ ng liên t c.ờ ạ ụ ừ ồ ụ
* Máy kéo trung có 8 đ u dây - Henrich:ủ ầ
+ Xu t x : Đ cấ ứ ứ
+ S l ng: 01ố ượ
+ Năng l c công ngh : kéo dây đ ng t ự ệ ồ ừ Φ 2,6 xu ng đ n ố ế Φ 0,14 mm
+ Năng l c s n xu t: 5000 t n/năm.ự ả ấ ấ
Đ M nh C ng - L p QTKDTH - K34ỗ ạ ườ ớ
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ
* Máy kéo dây d t:ẹ
+ Xu t x : Trung Qu cấ ứ ố
+ S l ng: 01ố ượ
+ Năng l c công ngh : S n xu t các lo i dây d t tr n và b c gi y.ự ệ ả ấ ạ ẹ ầ ọ ấ
+ T c đ kéo: 20m/phút.ố ộ
* Máy b n 1600:ệ
+ Xu t x : hóng Caballes - Tõy ban nhaấ ứ
+ S l ng: 01ố ượ
+ T c đ b n: max 200 m/phút, làm các lo i cáp tr n b n có ti t di nố ộ ệ ạ ầ ệ ế ệ
t 10 đ n 300 mmừ ế 2 có khuôn ép.
+ Năng l c s n xu t cáp nhôm tr n 3000 t n/nămự ả ấ ầ ấ
+ Năng l c s n xu t cáp đ ng tr n 8600 t n/nămự ả ấ ồ ầ ấ
* Máy b n D 631ệ
+ Xu t x : hóng Henrich GhBm - Đ cấ ứ ứ
+ S l ng: 02 máyố ượ
+ Năng l c công ngh : b n dây đ ng m m nhi u s i có ti t di nự ệ ệ ồ ề ề ợ ế ệ
đ n 16mmế 2.
+ T c đ : 20m/phút.ố ộ
* Máy kéo dây nhôm d ng tr t LHD 450/13ạ ượ
+ Thi t b đ c s n xu t theo công ngh : CH LB Đ cế ị ượ ả ấ ệ ứ
+ S l ng: 01ố ượ
+ Năng l c công ngh : kéo các lo i dây đ ng, nhôm có đ ng kínhự ệ ạ ồ ườ
các c .ỡ
* Máy bôi m ch u nhi t cáp nhômỡ ị ệ
+ Thi t b đ c s n xu t theo công ngh : Tây Ban Nhaế ị ượ ả ấ ệ
+ S l ng: 04ố ượ
* Máy b n xo n cáp 4 ru t:ệ ắ ộ
+ Thi t b đ c s n xu t theo công ngh : Tây Ban Nhaế ị ượ ả ấ ệ
+ S l ng: 02ố ượ
Đ M nh C ng - L p QTKDTH - K34ỗ ạ ườ ớ
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ
* Lũ li u hoá:ệ
+ 01 cái, thi t b đ c s n xu t theo công ngh : CH LB Đ cế ị ượ ả ấ ệ ứ
* Máy hàn đ i đ u ố ầ Φ 9.5 mm nguy n lý p l c/ ng n m ch đi n:ờ ỏ ự ắ ạ ệ
+ 01 cái, máy s n xu t theo công ngh Italia.ả ấ ệ
* Máy hàn l nh s i nhôm:ạ ợ
S l ng: 10 máyố ượ
Ph m vi công ngh : làm l nh dây nhôm đ n các c .ạ ệ ạ ơ ỡ
* Máy h n đi n đ i đ u:ạ ệ ố ầ
S l ng: 15 máyố ượ
Ph m vi công ngh : hàn dây nhôm đ n các c .ạ ệ ơ ỡ
* C n c u tr cầ ẩ ụ
Lo i 5 t n s l ng: 3 cáiạ ấ ố ượ
Lo i 3 t n s l ng: 2 cáiạ ấ ố ượ
Lo i 2 t n s l ng: 2 cáiạ ấ ố ượ
Lo i 1 t n s l ng: 3 cáiạ ấ ố ượ
* Xe nâng c a x ng:ủ ưở
S l ng: 4 xe (01 Komatsu 3 t n + 01 Misubishi 4,5 t n + 02ố ượ ấ ấ
Komatsu 5 t n).ấ
* Thi t b ki m tra c a b ph n th nghi m đ c l pế ị ể ủ ộ ậ ử ệ ộ ậ
01 - C u đo đi n tr kép:ầ ệ ở
+ 01 xu t x Hung - ga - riấ ứ
02 - C u đo đi n tr đ n:ầ ệ ở ơ
+ 01 Xu t x CH LB Ngaấ ứ
03 - máy kéo l c 5 t n:ự ấ
+ 01 Xu t x CHLB Đ cấ ứ ứ
04 - Máy kéo l c 0,5 t n;ự ấ
+ Xu t x CHLB Ngaấ ứ
05 - thi t b th cao áp 5kV:ế ị ử
+ 01 xu t x Nh t B nấ ứ ậ ả
Đ M nh C ng - L p QTKDTH - K34ỗ ạ ườ ớ
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ
06 - C u đo đi n tr đ n:ầ ệ ở ơ
+ 01 Xu t x CHLB Ngaấ ứ
07 - H th ng các thi t b khác đ ki m tra các ch tiêu:ệ ố ế ị ể ể ỉ
+ Đ ng kính, đ dài, tr ng l ng, d y m ng…ườ ộ ọ ượ ầ ỏ
08 - Thi t b th đi n tr các đi n:ế ị ử ệ ở ệ
+ Xu t x CH Phápấ ứ
09 - Thi t b siêu âm th ng đ ng: Thi t b th đi n tr các đi nế ị ử ố ồ ế ị ử ệ ở ệ
+ Xu t x CH Phápấ ứ
10 - Thi t b siêu âm th ng đ ng:ế ị ử ố ồ
+ Xu t x CHND Trung Hoaấ ứ
Nh liên t c đ u t đ i m i chi u sâu, nh m nâng cao s c c nhờ ụ ầ ư ổ ớ ề ằ ứ ạ
tranh c a s n ph m mà hi n nay tr nh đ trang thi t b c a công ty t ngủ ả ẩ ệ ỡ ộ ế ị ủ ươ
đ i đ ng đ u và hi n đ i. V i 80% máy móc thi t b hi n có c a công tyố ồ ề ệ ạ ớ ế ị ệ ủ
đ c s n xu t sau năm 2000 t i các n c có n n công nghi p tiên ti n nhượ ả ấ ạ ướ ề ệ ế ư
CHLB Đ c, Ph n Lan, Nh t, Italia, Tây Ban Nha, Đài Loan, Trung Qu c…ứ ầ ậ ố
Đ c đ t t i các khâu quan tr ng, mà đó nó đóng góp không nh trongượ ặ ạ ọ ở ỏ
vi c nâng cao ch t l ng s n ph m qui tr nh s n xu t đó t o n n nh ngệ ấ ượ ả ẩ ỡ ả ấ ạ ờ ữ
thang, dũng s n ph m cú ch t l ng đ c th tr ng đánh giá cao. Tuyả ẩ ấ ượ ượ ị ườ
nhiên các dây chuy n s n xu t cũn ch a đ c đ ng b v xu t x t iề ả ấ ư ượ ồ ộ ỡ ấ ứ ạ
nhi u qu c gia kh c nhau cũng làm t nhi u nh h ng đ n năng su t laoề ố ỏ ớ ề ả ưở ế ấ
đ ng c a công ty. Đ kh c ph c nh ng nh c đi m đó, đ i ngũ k s , kộ ủ ể ắ ụ ữ ượ ể ộ ỹ ư ỹ
thu t viên lành ngh .ậ ề
Trong nh ng năm qua, t nh h nh s n xu t kinh doanh c a công tyữ ỡ ỡ ả ấ ủ
g p không ít nh ng khó khăn và có nh ng thu n l i. Do đ c thù c a s nặ ữ ữ ậ ợ ặ ủ ả
ph m là dây và cáp đi n nên ngu n nguyên v t li u chính là đ ng, nhôm,ẩ ệ ồ ậ ệ ồ
nh a đ u nh p kh u t n c ngoài, giá c bi n đ ng liên t c tác đ ng l nự ề ậ ẩ ừ ướ ả ế ộ ụ ộ ớ
đ n giá thành s n xu t , t nh tr ng ngu n v n l u đ ng thi u, nguyên v tế ả ấ ỡ ạ ồ ố ư ộ ế ậ
li u chính nh đ ng v n lu n trong t nh tr ng khan hi m gi nh p cao.ệ ư ồ ố ụ ỡ ạ ế ỏ ậ
Đ M nh C ng - L p QTKDTH - K34ỗ ạ ườ ớ
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ
M t kh c c ng ty s n xu t và kinh doanh dõy và c p đi n ngày càng nhi uặ ỏ ụ ả ấ ỏ ệ ề
nên s c ép c nh tranh ngày càng gay g t.ứ ạ ắ
Tr c nh ng khó khăn đó không nh ng công ty luôn khai thác t tướ ữ ữ ố
nh ng u th c a m nh, lu n đ a ra nh ng chính sách chi n l c h p lýữ ư ế ủ ỡ ụ ư ữ ế ượ ợ
n n ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a c ng ty kh ng ng ng ph t tri n,ờ ạ ộ ả ấ ủ ụ ụ ừ ỏ ể
doanh thu, n p ngõn s ch, l i nhu n dũng đ u tăng so v i năm tr c t 20ộ ỏ ợ ậ ề ớ ướ ừ
% ÷ 60%.
5. K t qu kinh doanh c a công ty trong 3 năm (2003-2005):ế ả ủ
Trong năm nay s lao đ ng c a công ty cũng tăng lên 3 ng i đ tố ộ ủ ườ ạ
0,96%, m t đi u đáng m ng là s lao đ ng tăng nh ng thu nh p b nh quõnộ ề ừ ố ộ ư ậ ỡ
c a ng i lao đ ng cũng tăng đ t là 1,85% tri u t c tăng 7,56% so v i nămủ ườ ộ ạ ệ ứ ớ
2004.
B ng 1:ả
LAO Đ NG TI N L NGỘ Ề ƯƠ
ĐVT: Tr. đ ngồ
Ch tiêuỉ 2002 20.03 2004 2005
Năm 2003/2002 Năm 2005/2004
S tuy tố ệ
đ iố
T lỷ ệ
%
S tuy tố ệ
đ iố T l %ỷ ệ
T ng s lao đ ngổ ố ộ 300 312 315 325 12 3,45 10 3,17
T ng qu ti nổ ỹ ề
l ngươ
515,7 536,64 582,75 588,7 21,03 8,59 148,48 25,48
Thu nh p BQậ 1,65 1,72 1,85 2,25 0,07 11,56 0,4 21,62
Ngu n: Báo cáo t ng k t nămồ ổ ế
T ng s lao đ ng năm 2005 so v i năm 2004 đó tăng lên 10 ng iổ ố ộ ớ ườ
đ t 3,17% nh ng thu nh p c a ng i lao đ ng v n tăng là 2,55 tri u đ ngạ ư ậ ủ ườ ộ ẫ ệ ồ
1 ng i/tháng. Thu nh p c a ng i lao đ ng trong doanh nghi p tăng lênườ ậ ủ ườ ộ ệ
khá cao v i m c tăng năm 2005/2004 là 21,62%. Đi u này làm cho ng iớ ứ ề ườ
lao đ ng hăng say và tin t ng vào ho t đ ng kinh doanh c a công ty. Nh tộ ưở ạ ộ ủ ấ
là khi xó h i đang phát tri n th thu nh p c a ng i lao đ ng cũng tăng lên.ộ ể ỡ ậ ủ ườ ộ
Đ M nh C ng - L p QTKDTH - K34ỗ ạ ườ ớ
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ
Tóm l i, các ch tiêu nh doanh thu, chi phí, l i nhu n, n p ngânạ ỉ ư ợ ậ ộ
sách, thu nh p b nh quõn lao đ ng g n đây có s tăng lên đ u đ n. Nóiậ ỡ ộ ầ ự ề ặ
chung nh n vào k t qu kinh doanh mà c ng ty đó đ t đ c trong nh ngỡ ế ả ụ ạ ượ ữ
năm g n đây là t ng đ i t t, t ng đ i n đ nh. Thu nh p ng i lao đ ngầ ươ ố ố ươ ố ổ ị ậ ườ ộ
không ng ng tăng lên, t ng n p ngân sách cho Nhà n c cũng l n d n quaừ ổ ộ ướ ớ ầ
các năm. Đây là m t k t qu đáng m ng v phía lónh đ o và nh t là cácộ ế ả ừ ề ạ ấ
nhân viên đang làm t i công ty. V i k t qu nh th , ng i lao đ ng sạ ớ ế ả ư ế ườ ộ ẽ
yên tâm làm vi c t i công ty và cùng lónh đ o công ty v t qua khó khănệ ạ ạ ượ
khi h i nh p AFTA.ộ ậ
Tuy nhiên, đ k t qu kinh doanh c a công ty th c s t t, công tyể ế ả ủ ự ự ố
c n xem xét l i v n đ chi phí đ m c tăng c a chi phí s th p h n m cầ ạ ấ ề ể ứ ủ ẽ ấ ơ ứ
tăng c a doanh thu. Ví d nh công ty có th d báo v giá c v t t hàngủ ụ ư ể ự ề ả ậ ư
hoá đ có k ho ch mua khi giá th p.ể ế ạ ấ
Hy v ng trong năm 2006 và nh ng năm ti p theo công ty s kh cọ ữ ế ẽ ắ
ph c đ c m t s thi u sót đ tr thành m t công ty, m t doanh nghi pụ ượ ộ ố ế ể ở ộ ộ ệ
Nhà n c l n m nh.ướ ớ ạ
B ng 2:ả
K T QU HO T Đ NG S N XU T KINH DOANH C A CÔNG TYẾ Ả Ạ Ộ Ả Ấ Ủ
ĐVT: Tr. đ ngồ
TT Ch tiêuỉ Năm kinh doanh2002 2003 2004 2005
1 Doanh thu bán hàng và cung c pấ
d ch vị ụ
322160 514944 750554 906216
2 Các kho n giám trả ừ 2371 3865 6423 8463
3 Doanh thu thu n v bán hàngầ ề
cung c p d ch vấ ị ụ
318259 508521 742091 897457
4 Giá v n hàng bánố 303798 486527 709603 857584
5 Lói g pộ 14497 21994 32488 39872
6 Doanh thu t ho t đ ng tài chínhừ ạ ộ 1030 1615 1383 1436
7 Chi phí tài chính
(trong đó chi phí lói vay)
7083
6754
11259
10526
19242
16885
234701
9857
8 Chi phí bán hàng 3127 5617 4817 6327
9 Chi phí QLDN 2771 3532 5167 5286
Đ M nh C ng - L p QTKDTH - K34ỗ ạ ườ ớ
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ
10 L i nhu n (l ) thu n t ho tợ ậ ỗ ầ ừ ạ
đ ng SXKDộ
2546 3242 4645 6226
11 Thu nh p khácậ 2815 2706 752 920
12 Chi phí khác 2304 2445 321 610
13 L i nhu n khácợ ậ 511 261 431 310
14 T ng l i nhu n (l ) tr c thuổ ợ ậ ỗ ướ ế 3057 3503 5076 6536
15 Thu thu nh p doanh nghi pế ậ ệ
ph i n pả ộ
712 901 1280 1743
16 L i nhu n (l ) sau thuợ ậ ỗ ế 2345 2601 3796 4793
Ngu n: Phũng kinh doanhồ
Đ M nh C ng - L p QTKDTH - K34ỗ ạ ườ ớ
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ
Bi u đ doanh thu, ho t đ ng bán hàng và cung c p d ch v c a côngể ồ ạ ộ ấ ị ụ ủ
ty
Doanh thu
514944
906216
750554
322160
0
100000
200000
300000
400000
500000
600000
700000
800000
900000
1000000
2002 2003 2004 2005
N m¨
Bi u đ l i nhu n thu n t ho t đ ng s n xu t kinh doanhể ồ ợ ậ ầ ừ ạ ộ ả ấ
Lîi nhuËn
6226
3242
4645
2546
0
1000
2000
3000
4000
5000
6000
7000
2002 2003 2004 2005
N¨m
Qua b ng k t qu s n xu t kinh doanh và bi u đ v doanh thu tả ế ả ả ấ ể ồ ề ừ
ho t đ ng bán hàng và cung c p d ch v công ty đ t đ c doanh thu cao.ạ ộ ấ ị ụ ạ ượ
Năm 2002 đ t 322160 hàng năm tăng d n đ n năm 2005 doanh thuạ ầ ế
đ t 906216.ạ
Ta d dàng nh n th y doanh thu năm sau cao h n năm tr c. So v iễ ậ ấ ơ ướ ớ
năm 2002 doanh thu năm 2005 cao h n 3 l n.ơ ầ
C th qua bi u đ l i nhu n thu n t ho t đ ng s n xu t kinhụ ể ể ồ ợ ậ ầ ừ ạ ộ ả ấ
doanh ta nh n th y l i nhu n năm sau cao h n năm tr c.ậ ấ ợ ậ ơ ướ
Năm 2003 tăng so v i năm 2002 là 7497ớ
Đ M nh C ng - L p QTKDTH - K34ỗ ạ ườ ớ
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ
Năm 2004 tăng so v i năm 2003 là 10494ớ
Năm 2005 tăng so v i năm 2004 là 7384ớ
Do công ty đó kh c ph c đ c nh ng khó khăn t s khan hi m c aắ ụ ượ ữ ừ ự ế ủ
ngu n nguyên v t li u t vi c ph i nh p hoàn toàn nguyên v t li u tồ ậ ệ ừ ệ ả ậ ậ ệ ừ
n c ngoài công ty đó t s n xu t đ c nh nh a đ b c v dây d nướ ự ả ấ ượ ư ự ể ọ ỏ ẫ
đi n…. C ng t c marketing t m ki m th tr ng m i….ệ ụ ỏ ỡ ế ị ườ ớ
Ngoài ra các s n ph m c a công ty s n xu t luôn đ i m i v h nhả ẩ ủ ả ấ ổ ớ ề ỡ
th c cũng nh ch t l ng phù h p v i th hi u và nhu c u khách hàng t oứ ư ấ ượ ợ ớ ị ế ầ ạ
ra l i th c nh tranh.ợ ế ạ
V v y doanh thu và l i nhu n c a c ng ty hàng năm tăng t l quayỡ ậ ợ ậ ủ ụ ỷ ệ
vũng v n cao. Hàng năm công ty n p ngân sách hàng t đ ng.ố ộ ỷ ồ
Đ M nh C ng - L p QTKDTH - K34ỗ ạ ườ ớ
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ
CH NG IIƯƠ
TH C TR NG CÔNG TÁC TUY N D NG C A CÔNG TY TNHHỰ Ạ Ể Ụ Ủ
NHÀ N C M T THÀNH VIÊN C ĐI N TR N PHÚƯỚ Ộ Ơ Ệ Ầ
I. M t s đ c đi m kinh t - k thu t nh h ng t i công tác tuy nộ ố ặ ể ế ỹ ậ ả ưở ớ ể
d ng lao đ ng t i Công ty c đi n Tr n Phúụ ộ ạ ơ ệ ầ
1. Ch c năng nhi m v c a Công ty c đi n Tr n Phúứ ệ ụ ủ ơ ệ ầ
V i nhi m v ch y u c a công ty hi n nay là: "S n xu t kinhớ ệ ụ ủ ế ủ ệ ả ấ
doanh các lo i thi t b máy móc ph c v cho nhu c u ngành xây d ng, s nạ ế ị ụ ụ ầ ự ả
xu t kinh doanh các ch ng lo i đi n và dây b c thu c các kích c , các thi tấ ủ ạ ệ ọ ộ ỡ ế
b ph tùng ph c v cho ngành đi n nh xà, c t, t đi n, ng đ ng, hoáị ụ ụ ụ ệ ư ộ ủ ệ ố ồ
ch t, ph gia, nh a PVC, ph tùng và ph ki n ph c v cho s n xu t kinhấ ụ ự ụ ụ ệ ụ ụ ả ấ
doanh c a công ty. Đ c xu t kh u các s n ph m c a công ty s n xu t ra.ủ ượ ấ ẩ ả ẩ ủ ả ấ
Đ c m c a hàng đ giao d ch, gi i thi u, tiêu th s n ph m.ượ ở ử ể ị ớ ệ ụ ả ẩ
Đ c liên doanh, liên k t v i các t ch c và cá nhân trong và ngoàiượ ế ớ ổ ứ
n c đ đ i m i công ngh , thi t b , phát tri n s n xu t c a công ty.ướ ể ổ ớ ệ ế ị ể ả ấ ủ
2. Đ c đi m v s n ph m c a công ty ặ ể ề ả ẩ ủ
D i đây là nh ng s n ph m ch y u c a Công ty c đi n Tr nướ ữ ả ẩ ủ ế ủ ơ ệ ầ
Phú:
+ Dây đi n m m nhi u s i b c PVC ch t l ng caoệ ề ề ợ ọ ấ ượ
+ Cáp đ ng l c 3, 4 ru t l i đ ng, nhôm b c PVC đi n áp 600-ộ ự ộ ừ ồ ọ ệ
1000V.
+ Dây cáp nhôm, dây cáp đ ng tr n và b c PVC.ồ ầ ọ
+ ng đ ngỐ ồ
Trong các ho t đ ng trên th s n ph m dõy đi n m m nhi u s iạ ộ ỡ ả ẩ ệ ề ề ợ
PVC ch t l ng cao đ c đánh giá cao, s n xu t ra bao nhiêu là tiêu thấ ượ ượ ả ấ ụ
h t b y nhiêu. Cũn c c s n ph m dõy c p và c p đ ng l c th mang l iế ấ ỏ ả ẩ ỏ ỏ ộ ự ỡ ạ
doanh thu nhi u nh t cho c ng ty th ng qua đ u th u cung c p cho cácề ấ ụ ụ ấ ầ ấ
công tr nh xõy d ng c s h t ng.ỡ ự ơ ở ạ ầ
Đ M nh C ng - L p QTKDTH - K34ỗ ạ ườ ớ
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ
Ngoài nh ng s n ph m tr n c ng ty cũn s n xu t c c hàng ho kh cữ ả ẩ ờ ụ ả ấ ỏ ỏ ỏ
nh băng nhôm các lo i, dây phích c m và tham gia gia công theo đ n đ tư ạ ắ ơ ặ
hàng.
3. Đ c đi m v quy tr nh c ng ngh và trang thi t bặ ể ề ỡ ụ ệ ế ị
3.1. Đ c đi m và công nghặ ể ệ
Trong qu tr nh h nh thành và ph t tri n C ng ty C đi n Tr n Phúỏ ỡ ỡ ỏ ể ụ ơ ệ ầ
đó kh ng ng ng đ i m i công ngh nh m t ng b c nâng cao ch t l ngụ ừ ổ ớ ệ ằ ừ ướ ấ ượ
s n ph m, tăng kh năng c nh tranh v i các đ n v khác, v i nh ng chi nả ẩ ả ạ ớ ơ ị ớ ữ ế
l c đ u t phù h p. Hi n nay Công ty C đi n Tr n Phú đó trang b choượ ầ ư ợ ệ ơ ệ ầ ị
m nh nh ng dõy chuy n s n xu t hi n đ i tiên ti n, th m chí l n đ u tiênỡ ữ ề ả ấ ệ ạ ế ậ ầ ầ
xu t hi n Vi t Nam trong lĩnh v c s n xu t dây cáp đi n.ấ ệ ở ệ ự ả ấ ệ
Đ M nh C ng - L p QTKDTH - K34ỗ ạ ườ ớ
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ
S đ : Quơ ồ y tr nh c ng ngh s n xu t dõy đi n m m nhi u ru t b cỡ ụ ệ ả ấ ệ ề ề ộ ọ
PVC
L u đư ồ
Máy/năng l cự
máy
Ng i v n hànhườ ậ Nguyên v tậ
li uệS ng iố ườ Tr nh đỡ ộ
Máy kéo trung
(120kg/h)
1 B c 4/5ậ Dây đ ngồ
φ2,6mm
Máy kéo tính
(10kg/h)
1 B c 4/5ậ Dây đ ng đ nồ ơ
φ5mm-7mm
Máy kéo s iợ
(4000kg/h)
1 B c 4/5ậ Dây đ ng đ nồ ơ
φ0,14mm-
3mm
Lũ ủ
(100kg/h)
1 B c 4/5ậ Ru t d n đi nộ ẫ ệ
đ nơ
Máy b c (30kg/ọ
h)
Máy in ch trênữ
dây (5000m/h)
1 B c 4/5ậ Ru t d n đi nộ ẫ ệ
m mủ ề
Đ M nh C ng - L p QTKDTH - K34ỗ ạ ườ ớ
Dây đồng
φ2,6mm
Kéo
trung
Dây đồng
φ0,5-
Kéo
tính
Dây đồng
φ0,14-
Kéo
sợi
Ruột dẫn
điện
chân
không
Ruột dây
mềm
Bọc
PVC
Dây bọc
1 lớp
A
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ
Trong c c s n ph m c a c ng ty th dõy đi n m m b c PVC có uyỏ ả ẩ ủ ụ ỡ ệ ề ọ
tín cao nh t trên th tr ng nh dây chuy n máy móc thi t b hi n đ i v iấ ị ườ ờ ề ế ị ệ ạ ớ
quy tr nh c ng ngh nh trên.ỡ ụ ệ ư
N i dung các b c c b n trong quy tr nh c ng ngh :ộ ướ ơ ả ỡ ụ ệ
B c 1: (kéo trung): Nguyên v t li u ban đ u là dây đ ng ướ ậ ệ ầ ồ φ 2,66mm
đ c kéo nh l i qua máy kéo trung t i ượ ỏ ạ ớ φ5-7mm.
B c 2 (kéo tính): dây đ ng đ n ướ ồ ơ φ5-7mm đ c đ a vào máy kéo tínhượ ư
thu l i cũn ạ φ0,14 - 0,3mm.
B c 3 (kéo s i): dây đ ng đ n ướ ợ ồ ơ φ0,14-0,3mm đ c đ a vào máy kéoượ ư
s i, s n ph m lúc này là ru t d n đi n.ợ ả ẩ ộ ẫ ệ
B c 4 ( chân không): ru t d n đi n đ c đ a qua lũ cho m mướ ủ ộ ẫ ệ ượ ư ủ ề
ra.
B c 5 (b c PVC): ru t d n đi n m m ti p t c đ c đ a qua máyướ ọ ộ ẫ ệ ủ ề ế ụ ượ ư
bóc và máy in ch s cho ra s n ph m cu i cùng.ữ ẽ ả ẩ ố
3.2. Đ c đi m v thi t b công nghặ ể ề ế ị ệ
V i ch tr ng khai thác tri t đ nh ng ti n b c a công ngh khoaớ ủ ươ ệ ể ữ ế ộ ủ ệ
h c k thu t hi n đ i, Công ty C đi n Tr n Phú trong nh ng năm qua đóọ ỹ ậ ệ ạ ơ ệ ầ ữ
ti n hành nh p kh u nh ng thi t b hi n đ i, thi t b s n xu t dây và cápế ậ ẩ ữ ế ị ệ ạ ế ị ả ấ
đi n c a Công ty C đi n Tr n Phú bao g m các dây chuy n chính sau đây:ệ ủ ơ ệ ầ ồ ề
Dây chuy n cán nhôm liên t c: s n xu t các lo i dây và cáp nhôm tề ụ ả ấ ạ ừ
nhôm th i có đ s ch cao (hàm l ng nhôm ỏ ộ ạ ượ ≥ 99,7%), công su t dâyấ
chuy n 3000 t n/năm.ề ấ
Dây chuy n đúc cán đ ng liên t c trong môi tr ng không ôxy: s nề ồ ụ ườ ả
xu t các lo i dây và cáp đ ng tr n, các lo i dây d t, thanh cái t đ ng t mấ ạ ồ ầ ạ ẹ ừ ồ ấ
cathode có đ s ch cao (hàm l ng đ ng ộ ạ ượ ồ ≥ 99,97%). Công su t dây chuy nấ ề
5000 t n/năm.ấ
Dây chuy n công ngh s n xu t các lo i dây đi n m m nhi u s i,ề ệ ả ấ ạ ệ ề ề ợ
nhi u ru t b c PVC ch t l ng cao. Công su t dây chuy n 1000 t n/năm.ề ộ ọ ấ ượ ấ ề ấ
Đ M nh C ng - L p QTKDTH - K34ỗ ạ ườ ớ
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ
Dây chuy n công ngh s n xu t các lo i cáp đ ng l c v i công su tề ệ ả ấ ạ ộ ự ớ ấ
1000 t n/năm.ấ
Công ty C đi n Tr n Phú đó xõy d ng đ c m t phũng th nghi mơ ệ ầ ự ượ ộ ớ ệ
c lý v i các thi t b đo l ng và ki m tra đ ki m tra các ch tiêu chínhơ ớ ế ị ườ ể ể ể ỉ
c a các lo i dây và cáp đi n do công ty s n xu t.ủ ạ ệ ả ấ
* Đ c đi m khácặ ể
Nguyên v t li u c a Công ty C đi n Tr n Phú là đ ng t m catholesậ ệ ủ ơ ệ ầ ồ ấ
có đ s ch cao (Cu ộ ạ ≥ 99,97%), nhôm th i A7E và nh a h t dùng cho s nỏ ự ạ ả
xu t v b c dây và cáp đi n. Hai lo i v t li u trên (đ ng t m và nhômấ ỏ ọ ệ ạ ậ ệ ồ ấ
th i) đ u đ c Công ty C đi n Tr n Phú nh p t nh ng nhà cung c p cóỏ ề ượ ơ ệ ầ ậ ừ ữ ấ
uy tín trên th gi i đ đ m b o ch t l ng nguyên v t li u đ u vào. M tế ớ ể ả ả ấ ượ ậ ệ ầ ộ
m t, vi c nh p kh u nguyên v t li u đ u vào và đ m b o ch t l ng choặ ệ ậ ẩ ậ ệ ầ ả ả ấ ượ
s n ph m s n xu t ra, m t khác đây cũng là nguyên nhân d n t i giá thànhả ẩ ả ấ ặ ẫ ớ
s n ph m nâng lên gây khó khăn trong c nh tranh tiêu th s n ph m.ả ẩ ạ ụ ả ẩ
Đ c đi m v tài chínhặ ể ề
T nh h nh tài ch nh c a doanh nghi p trong nh ng năm g n đâyỡ ỡ ớ ủ ệ ữ ầ
đ u r t t t, l i nhu n tăng đ u qua các năm.ề ấ ố ợ ậ ề
Doanh thu tăng m nh trong năm 2003, đó là k t qu c a s đ u tạ ế ả ủ ự ầ ư
nâng cao năng l c s n xu t, c a s tăng ti n m nh m trong công tác đ uự ả ấ ủ ự ế ạ ẽ ấ
th u c a cán b lónh đ o công ty.ầ ủ ộ ạ
V i kh năng sinh l i gi m sút có th là do m t ph n trong năm côngớ ả ợ ả ể ộ ầ
ty tăng c ng đ u t vào tài s n, nh ng vi c t tr ng v n vay trong c c uườ ầ ư ả ư ệ ỷ ọ ố ơ ấ
ngu n v n quá l n (78%) là r t đáng quan tâm, c n ph i có bi n pháp đúngồ ố ớ ấ ầ ả ệ
đ n gi i quy t v n đ này.ắ ả ế ấ ề
V c c u tài s n và ngu n v n: do th c ti n ho t đ ng s n xu tề ơ ấ ả ồ ố ự ễ ạ ộ ả ấ
kinh doanh c a doanh nghi p là cung c p r t nhi u s n ph m do nh ng dủ ệ ấ ấ ề ả ẩ ữ ự
án l n trong xây d ng c s h t ng, c n r t nhi u v n l u đ ng nên cớ ự ơ ở ạ ầ ầ ấ ề ố ư ộ ơ
c u tài s n nghiêng v v n l u đ ng (~70%) là hoàn toàn h p lý. Đ ng th iấ ả ề ố ư ộ ợ ồ ờ
trong c c u ngu n v n t tr ng v n vay (78%) cao h n r t nhi u so v iơ ấ ồ ố ỷ ọ ố ơ ấ ề ớ
ngu n v n ch s h u (22%) là m t v n đ r t đáng l u ý.ồ ố ủ ở ữ ộ ấ ề ấ ư
Đ M nh C ng - L p QTKDTH - K34ỗ ạ ườ ớ
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ
Công ty TNHH Nhà n c m t thành viên c đi n Tr n Phú có m tướ ộ ơ ệ ầ ộ
đ i ngũ lao đ ng đào t o bài b n b t k m t lao đ ng nào du lao đ ng tr cộ ộ ạ ả ớ ể ộ ộ ộ ự
ti p hay gián ti p tham gia vào s n xu t khi m i vào đ u tr i khâu tuy nế ế ả ấ ớ ề ả ể
d ng ch t ch . Tuỳ t ng tính ch t m c đích công vi c s đ c giao phó.ụ ặ ẽ ừ ấ ụ ệ ẽ ượ
Đ c đào t o qua các l p riêng tr i qua hu n luy n và sát h ch k càng.ượ ạ ớ ả ấ ệ ạ ỹ
Ch khi nào các lao đ ng m i này có đ kh năng đáp ng đ c nhu c u,ỉ ộ ớ ủ ả ứ ượ ầ
y u c u c ng vi c th lỳc đó m i đ c phân giao cho lao đ ng b c caoờ ầ ụ ệ ỡ ớ ượ ộ ậ
kèm c p.ặ
V i đ c thù là m t ngành công nghi p ch ch t c a th đông Côngớ ặ ộ ệ ủ ố ủ ủ
ty TNHH Nhà n c m t thành viên C đi n Tr n Phú luôn phát tri n mướ ộ ơ ệ ầ ể ở
r ng th tr ng đ a ra c c mó hàng đ t ch t l ng đ n v i kh ch hàng.ộ ị ườ ư ỏ ạ ấ ượ ế ớ ỏ
Ch nh v v y mà đũi h i c ng ty cũng ph i cú đ c nh ng lao đ ngd d tớ ỡ ậ ỏ ụ ả ượ ữ ộ ạ
đ c các yêu c u nh tr nh đ , tu i đ i, năng l c công vi c… Hàng nămượ ầ ư ỡ ộ ổ ờ ự ệ
công ty tuy n d ng thêm nh ng ho t đ ng m i đáp ng nhu c u m r ngể ụ ữ ạ ộ ớ ứ ầ ở ộ
c a công ty cũng nh thay th nh ng lao đ ng đó đ n tu i v h u. Do v yủ ư ế ữ ộ ế ổ ề ư ậ
công tác tuy n d ng c a công ty là r t ch t ch và kh t khe.ể ụ ủ ấ ặ ẽ ắ
II. T nh h nh qu n lý và s d ng lao đ ng c a công ty ỡ ỡ ả ử ụ ộ ủ
1. Phân tích c c u lao đ ngơ ấ ộ
Bi u 3: C c u lao đ ng c a công tyể ơ ấ ộ ủ
Đ n v : Ng iơ ị ườ
Các ch tiêuỉ
2003 2004 2005 SS2004/2003 SS2005/2004
Số
l ngượ
T lỷ ệ
(%)
Số
l ngượ
T lỷ ệ
(%)
Số
l ngượ
T lỷ ệ
(%)
Số
l ngượ
T lỷ ệ
(%)
Số
l ngượ
T lỷ ệ
(%)
1. T ng LĐổ 312 100 315 100 325 100 3 0,96 10 3,17
Theo
tr nhỡ
độ
Đ iạ
h cọ
31 9,93 33 10,48 38 11,69 2 6,45 5 15,15
Cao
đ ngẳ
14 4,49 11 3,49 11 3,38 -3 -
21,43
0 0
TC và
Trung
h cọ
267 85,5827
1
86,03 276 84,93 4 1,49 5 1,84
Theo
lao
đ ng ộ
Tr cự
ti pế
257 82,3725
8
81,9 266 81,85 1 0,39 8 3,1
Gián
ti pế
55 17,63 57 18,1 59 18,15 2 3,63 2 3,51
Đ M nh C ng - L p QTKDTH - K34ỗ ạ ườ ớ
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ
Xem xét bi u 2 ta th y:ể ấ
V lao đ ng: năm 2003 v i t ng s lao đ ng là 312 trong đó có 257ề ộ ớ ổ ố ộ
lao đ ng tr c ti p (chi m 82,87). Đ n năm 2004, công ty đó cú t ng laoộ ự ế ế ế ổ
đ ng là 315 ng i (tăng lên 3 ng i so v i năm 2003) trong đó lao đ ngộ ườ ườ ớ ộ
tr c ti p là 258 ng i (chi m 81,9% lao đ ng toàn công ty) và s lao đ ngự ế ườ ế ộ ố ộ
gián ti p là 57 ng i (chi m 18,1%).ế ườ ế
Nh v y, năm 2004 do nhu c u ngày càng m r ng c a công ty màư ậ ầ ở ộ ủ
t ng s lao đ ng c a công ty cũng tăng đáng k (c th tăng 3 ng i so v iổ ố ộ ủ ể ụ ể ườ ớ
năm 2003) trong đó c s lao đ ng tr c ti p tăng (1 ng i so v i nămả ố ộ ự ế ườ ớ
2003), t ng ng tăng t tr ng là 0,39%) cũng nh s lao đ ng gián ti pươ ứ ỷ ọ ư ố ộ ế
tăng (2 ng i t ng ng m c tăng t tr ng là 3,63%).ườ ươ ứ ứ ỷ ọ
Trong giai đo n 2004/2003, s lao đ ng tr c ti p c a công ty t ngạ ố ộ ự ế ủ ươ
đ i n đ nh trong khi s lao đ ng gián ti p tăng lên nhi u h n v s l ng.ố ổ ị ố ộ ế ề ơ ề ố ượ
Công ty càng ngày càng hoàn thi n s l ng ch t l ng lao đ ng.ệ ố ượ ấ ượ ộ
Năm 2005, t ng só lao đ ng c a công ty là 325 ng i và s lao đ ngổ ộ ủ ườ ố ộ
v n tăng nh ng v i s l ng l n h n (c th tăng 10 ng i so v i nămẫ ư ớ ố ượ ớ ơ ụ ể ườ ớ
2004), và v i m c tăng t tr ng là 3,17%). S lao đ ng tr c ti p là 266ớ ứ ỷ ọ ố ộ ự ế
ng i (chi m 81,85%) v t tr ng toàn b s lao đ ng c a công ty), trongườ ế ề ỷ ọ ộ ố ộ ủ
khi đó s lao đ ng gián ti p ch là 59 ng i (chi m 18,15% v s t tr ng).ố ộ ế ỉ ườ ế ề ố ỷ ọ
Năm 2005 so v i năm 2004, t ng s lao đ ng tăng thêm 10 ng i soớ ổ ố ộ ườ
v i giai đo n 2004 và 2003. Trong đó: s lao đ ng gián ti p tăng lên 2 l nớ ạ ố ộ ế ầ
(v i t l tăng là 3,5%) cũn l i là s lao đ ng tr c ti p tăng lên 8 ng iớ ỷ ệ ạ ố ộ ự ế ườ
(tăng 3,1%). Năm 2005 s lao đ ng tr c ti p tăng lên đáng k . Tuy nhiênố ộ ự ế ể
trong năm 2004 và 2005, t tr ng v lao đ ng tr c ti p th p h n 2003. Tỷ ọ ề ộ ự ế ấ ơ ỷ
tr ng v lao đ ng tr c ti p và lao đ ng gián ti p trong công ty kh ch nhọ ề ộ ự ế ộ ế ỏ ờ
l ch song s ch nh l ch này cú th coi là h p lý v C ng ty c đi n Tr nệ ự ờ ệ ể ợ ỡ ụ ơ ệ ầ
Phú là m t doanh nghi p s n xu t, c n m t l ng l n công nhân lao đ ng.ộ ệ ả ấ ầ ộ ượ ớ ộ
V tr nh đ c a ng i lao đ ng trong công ty: Do s l ng côngề ỡ ộ ủ ườ ộ ố ượ
nhân chi m s đông và v i t tr ng l n h n trong toàn công ty nên s laoế ố ớ ỷ ọ ớ ơ ố
Đ M nh C ng - L p QTKDTH - K34ỗ ạ ườ ớ
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ
đ ng tr nh đ trung c p, trung h c qua 3 năm là t ng đ i l n và tăngộ ở ỡ ộ ấ ọ ươ ố ớ
đ u khi quy mô c a công ty ngày càng m r ng. Trong đó là tr nh đ đ iề ủ ở ộ ở ỡ ộ ạ
h c và cao đ ng cũng tăng lên đ c bi t là lao đ ng tr nh đ đ i h c tăngọ ẳ ặ ệ ộ ở ỡ ộ ạ ọ
nhi u h n cao đ ng đi u đó ch ng t công ty r t chú tr ng đ n ch t l ngề ơ ẳ ề ứ ỏ ấ ọ ế ấ ượ
ng i lao đ ng k c lao đ ng qu n lý và lao đ ng s n xu t.ườ ộ ể ả ộ ả ộ ả ấ
C th năm 2004, s lao đ ng tr nh đ đ i h c 33 ng i (chi mụ ể ố ộ ỡ ộ ạ ọ ườ ế
10,48% v t tr ng) và cao h n so v i năm 2003 là 2 ng i (tăng 6,45% soề ỷ ọ ơ ớ ườ
v i năm 2003), bên c nh đó s lao đ ng tr nh đ cao đ ng ch có 11ớ ạ ố ộ ở ỡ ộ ẳ ỉ
ng i (3,49% v t tr ng) gi m so v i 2002 là 3 ng i (21,4%).ườ ề ỷ ọ ả ớ ườ
Cũng v y năm 2005, s lao đ ng c a công ty đó tăng lên so v i nămậ ố ộ ủ ớ
2004 là 10 ng i. C th s ng i tr nh đ đ i h c là 38 (11,6%) và sườ ụ ể ố ườ ở ỡ ộ ạ ọ ố
ng i cao đ ng không tăng lên. S lao đ ng tr nh đ trung c p, trungườ ẳ ố ộ ở ỡ ộ ấ
h c là 276 ng i (84,93%).ọ ườ
Ta th y r ng, s lao đ ng tr nh đ đ i h c không ng ng tăng lên.ấ ằ ố ộ ỡ ộ ạ ọ ừ
Nguyên nhân là do hàng năm công ty luôn t ch c đào t o m i và đào t oổ ứ ạ ớ ạ
l i đ i ngũ ng i lao đ ng. Tr nh đ ng i lao đ ng mà công ty đũi h iạ ộ ườ ộ ỡ ộ ườ ộ ỏ
ngày càng cao h n do đó công ty r t chú tr ng v n đ đào t o ng i laoơ ấ ọ ấ ề ạ ườ
đ ng. Không nh ng th trong công tác tuy n d ng nhân s , công ty đ t raộ ữ ế ể ụ ự ặ
yêu c u ngày càng cao đ i v i các ng c viên trong đó có yêu c u vầ ố ớ ứ ử ầ ề
tr nh đ .ỡ ộ
Nói chung, c c u tr nh đ theo tr nh đ c a công ty là phù h p v iơ ấ ỡ ộ ỡ ộ ủ ợ ớ
m t doanh nghi p s n xu t c a Nhà n c trong n n kinh t th tr ng.ộ ệ ả ấ ủ ướ ề ế ị ườ
Tuy nhiên, đ ngày càng thích ng h n v i n n kinh t m i công ty đangể ứ ơ ớ ề ế ớ
t ng b c thay đ i d n c c u lao đ ng theo tr nh đ : tăng d n lao đ ngừ ướ ổ ầ ơ ấ ộ ỡ ộ ầ ộ
có tr nh đ đ i h c và h n ch d n c p chuy n d ng, gi i h n th p nh tỡ ộ ạ ọ ạ ế ầ ấ ể ụ ớ ạ ấ ấ
c a ng i lao đ ng là m c trung c p. Đi u này công ty đang d n đ iủ ườ ộ ở ứ ấ ề ầ ổ
m i, hoàn thi n và phù h p v i xu th phát tri n c a xó h i.ớ ệ ợ ớ ế ể ủ ộ
Và đ các nhân viên có th yên tâm h n v i công vi c, g n bó h nể ể ơ ớ ệ ắ ơ
v i ngành ngh , hi n nay công ty đó đ a 100% ng i lao đ ng vào biênớ ề ệ ư ườ ộ
Đ M nh C ng - L p QTKDTH - K34ỗ ạ ườ ớ
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ
ch Nhà n c. Đây là thành qu r t đáng m ng c a công ty trong nh ngế ướ ả ấ ừ ủ ữ
năm g n đây.ầ
2. Đánh giá hi u qu s d nệ ả ử ụ g lao đ ng trong công ty ộ
Bi u 4: K t qu s d ng lao đ ng c a công tyể ế ả ử ụ ộ ủ
Ch tiêuỉ Đ n vơ ị 2003 2004 2005
SS2004/2003 SS2005/2004
Chênh
l chệ
TL%
Chênh
l chệ
TL%
1. Doanh thu Tri uệ 515944 750554 906216 235610 36,75 155662 59,06
2. L i nhu nợ ậ Tri uệ 2000 2500 3200 500 25 700 28
3. T ng lao đ ng ổ ộ Ng iườ 312 315 325 3 0,96 10 3,17
4. NSLĐ b nh quõnỡ Tr/ng/n 750 1015,87 1566,15 256,87 35,45 550,28 54,17
5. LN b nh quõnỡ Tr/ng/n 6,41 7,94 9,85 1,53 23,87 1,91 24,06
Ngu n: Phũng T ch c hành ch nhồ ổ ứ ớ
Đánh giá hi u qu s d ng lao đ ng c a công ty theo năng su t laoệ ả ử ụ ộ ủ ấ
đ ng:ộ
Ta có công th c: W = M/Tứ
Trong đó:
- W: Là năng su t lao đ ng trong 1 nămấ ộ
- M: Là doanh thu c a doanh nghi p trong 1 nămủ ệ
- T: Là t ng s lao đ ng c a công ty trong 1 nămổ ố ộ ủ
Qua b ng s li u trên ta th y:ả ố ệ ấ
Cùng v i s tăng lên c a doanh thu và t ng lao đ ng làm cho năngớ ự ủ ổ ộ
su t lao đ ng b nh quõn c a m i c ng nhõn trong toàn c ng ty cũng đ cấ ộ ỡ ủ ỗ ụ ụ ượ
tăng lên qua các năm. C th là:ụ ể
Năm 2003, doanh thu c a công ty đ t 514944tr và t ng lao đ ng ch làủ ạ ổ ộ ỉ
312 ng i làm cho NSLĐ b nh quõn 1 ng i trong 1 năm là 750tr, có nghĩaườ ỡ ườ
là doanh thu b nh quõn c a m i nhõn vi n trong 1 th ng đóng góp cho côngỡ ủ ỗ ờ ỏ
ty là 62,5tr. K t qu này r t đáng m ng không ch d ng l i đó năm 2004ế ả ấ ừ ỉ ừ ạ ở
NSLĐ b nh quõn cũn tăng cao h n so v i năm 2003, đ t 1.015,87tr tăngỡ ơ ớ ạ
265,87tr t ng ng 35,45% và đ n năm 2005, NSLĐ b nh quõn c a 1 laoươ ứ ế ỡ ủ
Đ M nh C ng - L p QTKDTH - K34ỗ ạ ườ ớ
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ
đ ng đ t 1.566,15tr/1 năm và tăng lên so v i 2004 là 220,28tr/năm, v i t lộ ạ ớ ớ ỷ ệ
tăng là 54,17%. Qua 3 năm t l tăng c a NSLĐ b nh quõn 1 nhõn vi nỷ ệ ủ ỡ ờ
g n b ng t l tăng c a t ng doanh thu, t c là tăng nhanh. Đi u này đ cầ ằ ỷ ệ ủ ổ ứ ề ượ
coi là t t, công ty đó s d ng ngu n lao đ ng c a m nh m t c ch cú hi uố ử ụ ồ ộ ủ ỡ ộ ỏ ệ
qu , t l tăng c a lao đ ng th p h n nhi u so v i t l tăng c a doanhả ỷ ệ ủ ộ ấ ơ ề ớ ỷ ệ ủ
thu, nh v y mà NSLĐ b nh quõn c a toàn c ng ty ngày càng đ c nângờ ậ ỡ ủ ụ ượ
cao.
Đánh giá hi u qu s d ng lao đ ng c a công ty theo l i nhu n:ệ ả ử ụ ộ ủ ợ ậ
Ta có công th c: H = L/Tứ
- H: là l i nhu n b nh quõn/1 lao đ ng ợ ậ ỡ ộ
- L: là l i nhu n thu đ c trong 1 nămợ ậ ượ
- T: là t ng s lao đ ng c a công ty trong 1 nămổ ố ộ ủ
T b ng trên ta th y: qua 3 năm g n đây công ty luôn đ t l i nhu nừ ả ấ ầ ạ ợ ậ
ngày càng tăng lên và l i nhu n b nh quõn m i m t ng i lao đ ng cũngợ ậ ỡ ỗ ộ ườ ộ
tăng lên. C th :ụ ể
Năm 2004 l i nhu n công ty tăng 500tr, t c là 25% so v i năm 2003,ợ ậ ứ ớ
NSLĐ b nh quõn 1 ng i lao đ ng cũng tăng lên 1,53tr/1 năm, t c là tăngỡ ườ ộ ứ
23,87% và đ t 7,94tr/năm.ạ
Năm 2005 t ng l i nhu n c a toàn công ty tăng 700tr, t ng ngổ ợ ậ ủ ươ ứ
28% so v i năm 2002, và t ng s lao đ ng cũng tăng lên 10 ng i t ngớ ổ ố ộ ườ ươ
ng tăng 3,17% làm cho l i nhu n b nh quõn 1 lao đ ng tăng là 1,91tr/nămứ ợ ậ ỡ ộ
t c 24,06% đ t 9,85tr/năm.ứ ạ
Nh v y m c dù c t ng l i nhu n và t ng s lao đ ng đ u tăng quaư ậ ặ ả ổ ợ ậ ổ ố ộ ề
các năm song t l tăng c a l i nhu n r t l n so v i t l tăng v s laoỷ ệ ủ ợ ậ ấ ớ ớ ỷ ệ ề ố
đ ng làm cho l i nhu n b nh quõn 1 lao đ ng cũng tăng cao và ch ng tộ ợ ậ ỡ ộ ứ ỏ
r ng hi u qu s d ng lao đ ng c a công ty là t t.ằ ệ ả ử ụ ộ ủ ố
III. Th c tr ng công tác tuy n d ng nhân s Công ty c đi n Tr n Phú ự ạ ể ụ ự ở ơ ệ ầ
1. Công tác đào t o b i d ng b nhi m Công ty c đi n Tr nạ ồ ưỡ ổ ệ ở ơ ệ ầ
Phú
Đ M nh C ng - L p QTKDTH - K34ỗ ạ ườ ớ
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ
Hàng năm Công ty c đi n Tr n Phú th ng c ra nh ng công nhânơ ệ ầ ườ ử ữ
u tú, nh ng cán b qu n lý có năng l cư ữ ộ ả ự , có đ o đ c đi đào t o, nâng caoạ ứ ạ
tay ngh và tr nh đ c a công nhân và cán b qu n lý. T t c c c c n bề ỡ ộ ủ ộ ả ấ ả ỏ ỏ ộ
qu n lý c a C ng ty c đi n Tr n Phú đ u đó đ c qua đào t o c b n vàả ủ ụ ơ ệ ầ ề ượ ạ ơ ả
nâng cao. Th i gian v a qua Công ty c đi n Tr n Phú đó li n t c m c cờ ừ ơ ệ ầ ờ ụ ở ỏ
l p đào t o tay ngh t i ch cho công nhân c a công ty, nhi u công nhânớ ạ ề ạ ỗ ủ ề
sau khi đào t o đó đ c nâng b c th và nâng b c l ng.ạ ượ ậ ợ ậ ươ
Chính sách đào t o:ạ
V công tác cán b : th ng xuyên b i d ng nâng cao và c di đàoề ộ ườ ồ ưỡ ử
t o tai các tr ng đ i h c. Hàng năm m i phũng c a công ty đ u có 2ạ ườ ạ ọ ỗ ủ ề
ng i đ c đi h c v nghi p v , ngo i ng , vi tính, t i ch c và văn b ng 2.ườ ợ ọ ề ệ ụ ạ ữ ạ ứ ằ
V công tác đào t o nâng b c công nhân: v i h nh th c đào t o ngayề ạ ậ ớ ỡ ứ ạ
t i ch làm vi c có kèm c p b i m t ng i công nhân b c cao h n, hàngạ ỗ ệ ặ ở ộ ườ ậ ơ
năm công ty đ u có t ch c nâng b c cho công nhân theo quy đ nh đ raề ổ ứ ậ ị ề
nh sau: t b c 1 lên b c 2 ho c t b c 2 lên b c 3 ph i có 2 năm công tácư ừ ậ ậ ặ ừ ậ ậ ả
t i công ty và t b c 4 tr lên ph i có 2 năm công tác.ạ ừ ậ ở ả
2. Công tác tuy n d ng và h p d ng lao đ ng Công ty TNHHể ụ ợ ồ ộ ở
Nhà n c m t thành viêướ ộ n c đi n Tr n Phú ơ ệ ầ
Chính sách tuy n d ng:ể ụ
Đ i v i cán b qu n lý: u tiên con em cán b công nhân viên cóố ớ ộ ả ư ộ
b ng c p đ c tuy n th ng vào công ty, s đ c b trí công vi c phù h p.ằ ấ ượ ể ẳ ẽ ượ ố ệ ợ
Đ i v i cán b ch ch t s đ c đ b t, thăng c p t chính cán b trongố ớ ộ ủ ố ẽ ượ ề ạ ấ ừ ộ
công ty, cũn nhõn vi n kh c khi c n thi t s tuy n th ng t c c ngu n b nờ ỏ ầ ế ẽ ể ẳ ừ ỏ ồ ờ
ngoài, u tiên ng i có kinh nghi m.ư ườ ệ
Đ i v i công nhân s n xu t: t ch c tuy n d ng r ng rói, kh ng c nố ớ ả ấ ổ ứ ể ụ ộ ụ ầ
thi t ph i là ng i có tay ngh cao, khi đ c tuy n s đ c đào t o thêm.ế ả ườ ề ượ ể ẽ ượ ạ
Khi Công ty c n tuy n ch n tăng thêm ng i lao đ ng đ phù h pầ ể ọ ườ ộ ể ợ
v i nhu c u s n xu t kinh doanh c a công ty, phũng t ch c lao đ ng cóớ ầ ả ấ ủ ổ ứ ộ
trách nhi m thông báo đ y đ , công khai các đi u ki n tuy n d ng, quy nệ ầ ủ ề ệ ể ụ ề
Đ M nh C ng - L p QTKDTH - K34ỗ ạ ườ ớ
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ
l i và trách nhi m c a ng i lao đ ng và ng i s d ng lao đ ng trongợ ệ ủ ườ ộ ườ ử ụ ộ
quá tr nh làm vi c, gi y kh m s c kho , s y u lý l ch, văn b ng ch ngỡ ệ ấ ỏ ứ ẻ ơ ế ị ằ ứ
ch có liên quan…ỉ
Phũng t ch c x t n u th y ph h p th so n th o h p đ ng laoổ ứ ộ ế ấ ự ợ ỡ ạ ả ợ ồ
đ ng đ tr nh Gi m đ c công ty. Sau khi đó giao k t h p đ ng lao đ ng,ộ ệ ỡ ỏ ố ế ợ ồ ộ
ng i lao đ ng đ c công ty đi u đ ng v các đ n v trong công ty và ph iườ ộ ượ ề ộ ề ơ ị ả
tuân th đúng theo các đi u kho n đó giao k t trong h p đ ng lao đ ng.ủ ề ả ế ợ ồ ộ
3. Thông báo tuy n d ngể ụ
Phũng t ch c hành ch nh s ti n hành th ng b o tr n c c b o vổ ứ ớ ẽ ế ụ ỏ ờ ỏ ỏ ớ
d nh : báo lao đ ng, báo mua bán… nh ng ch y u là thông báo r ngụ ư ộ ư ủ ế ộ
trong toàn công ty và dán thông báo t i c ng công ty.ạ ổ
N i dung c a m i h s theo m i v trí khác nhau. m t h s n iộ ủ ỗ ồ ơ ỗ ị ộ ồ ơ ộ
dung g m: ồ
- S ng i và v trí c n tuy nố ườ ị ầ ể
- Kinh nghi m: v i m i v tr kh c nhau th đũi h i kinh nghi mệ ớ ỗ ị ớ ỏ ỡ ỏ ệ
kh c nhau.ỏ
- H c v n: tr nh đ trung c p tr lênọ ấ ỡ ộ ấ ở
- Ngoài ra là các gi y t văn b ng khác…ấ ờ ằ
Trong b ng th ng b o cũn ghi r th i gian b t đ u nh n h s , h nả ụ ỏ ừ ờ ắ ầ ậ ồ ơ ạ
cu i nh n h s , đ a đi m nh n h s .ố ậ ồ ơ ị ể ậ ồ ơ
4. Thu nh n và nghiên c u h sậ ứ ồ ơ
Sau khi th ng b o phũng t ch c hành ch nh s ti n hành thu nh nụ ỏ ổ ứ ớ ẽ ế ậ
h s . Vi c thu nh n h s s d ng khi đó thu nh n đ c đ s h s nhồ ơ ệ ậ ồ ơ ẽ ừ ậ ượ ủ ố ồ ơ ư
d t nh. Trong qu tr nh thu nh n h s phũng s x p phõn lo i h sự ớ ỏ ỡ ậ ồ ơ ẽ ế ạ ồ ơ
theo các v trí mà ng c viên đăng ký.ị ứ ử
N i dung c a m i h s theo m i v trí khác nhau m t h s n iộ ủ ỗ ồ ơ ỗ ị ộ ồ ơ ộ
dung g m:ồ
Đ M nh C ng - L p QTKDTH - K34ỗ ạ ườ ớ
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ
- Đ n xin vi c: trong m i đ n này có các ph n: h và tên, ngày thángơ ệ ỗ ơ ầ ọ
năm sinh, tr nh đ , kinh nghi m tr c đây, do công ty th o ra và các ngỡ ộ ệ ướ ả ứ
c viên ph i đi n đ y đ thông tin vào đó.ử ả ề ầ ủ
- nh và s CMNDẢ ố
- Phi u khám s c khoế ứ ẻ
- Các văn b ng, ch ng ch photo công ch ngằ ứ ỉ ứ
- S y u lí l ch cá nhân: Nêu tóm t t lí l ch, hoàn c nh cá nhân và giaơ ế ị ắ ị ả
đ nh.ỡ
Phũng t ch c hành ch nh s nghi n c u c c h s sau khi đó thuổ ứ ớ ẽ ờ ứ ỏ ồ ơ
nh p và lo i d n c c h s không đ t yêu c u.ậ ạ ầ ỏ ồ ơ ạ ầ
5. Ph ng v n thi tuy n:ỏ ấ ể
Công ty s chia làm 2 đ i t ng: V i nh ng v trí tuy n d ng là c pẽ ố ượ ớ ữ ị ể ụ ấ
lónh đ o, qu n lý th s ph ng v n qua 2 vũng cũn v i nh ng v tr nhạ ả ỡ ẽ ỏ ấ ớ ữ ị ớ ư
k toán hay công nhân lao đ ng s ti n hành ph ng v n s b và thi tuy n.ế ộ ẽ ế ỏ ấ ơ ộ ể
* Ph ng v n s b :ỏ ấ ơ ộ
Đ i v i t t c các h s đ c l t vào vũng này. Tr ng phũng tố ớ ấ ả ồ ơ ượ ọ ưở ổ
ch c hành ch nh s ph ng v n t t c ng i này và s phân lo i vào ph ngứ ớ ẽ ỏ ấ ấ ả ườ ẽ ạ ỏ
v n sâu hay thi tuy n. Tr ng phũng t ch c hành ch nh s lo i b d nấ ể ưở ổ ứ ớ ẽ ạ ỏ ầ
c c h s không đ t.ỏ ồ ơ ạ
N u đó đ y đ v s l ng th phũng t ch c hành ch nh s th ngế ầ ủ ề ố ượ ỡ ổ ứ ớ ẽ ụ
báo ngày bi t k t qu và ngày gi đ n ph ng v n l n 2 hay thi tuy n. Cũnế ế ả ờ ế ỏ ấ ầ ể
n u kh ng đ h s th ph i t ch c ch n th m h s đ đ v s l ngế ụ ủ ồ ơ ỡ ả ổ ứ ọ ờ ồ ơ ể ủ ề ố ượ
theo nh k ho ch tuy n d ng đó đ ra.ư ế ạ ể ụ ề
* Ph ng v n sâu:ỏ ấ
Khi đó cú danh s ch ph ng v n hai l n danh s ch này s đ c đ aỏ ỏ ấ ầ ỏ ẽ ượ ư
lên cho giám đ c và phó giám đ c tr c ti p ph ng v n. Giám đ c hay phóố ố ự ế ỏ ấ ố
giám đ c s có s n m t lo t các câu h i hay bài thi tr c nhi m cho các ngố ẽ ẵ ộ ạ ỏ ắ ệ ứ
c viên này. Qua quá tr nh này s ch n ra đ c nh ng ng i có thi n chíử ỡ ẽ ọ ượ ữ ườ ệ
v i công ty, làm vi c nhi t t nh và ch t l ng v i công vi c c a công ty.ớ ệ ệ ỡ ấ ượ ớ ệ ủ
Đ M nh C ng - L p QTKDTH - K34ỗ ạ ườ ớ
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ
* Thi tuy n.ể
Công ty s xây d ng lên m t bài thi tuy n đ có th đánh giá th cẽ ự ộ ể ể ể ự
ch t và ki m tra ki n th c, tay ngh c a ng viên.ấ ể ế ứ ề ủ ứ
Bài thi vào v trí k toán s thiên v ki n th c, k năng làm vi c c aị ế ẽ ề ế ứ ỹ ệ ủ
m t ng i k toán.ộ ườ ế
Bài thi vào v trí lao đ ng s n xu t th ng là bài thi th c hành, thi tayị ộ ả ấ ườ ự
ngh . Qua h nh th c này, c ng ty s ch n ra ng i có năng l c th c s .ề ỡ ứ ụ ẽ ọ ườ ự ự ự
Sau t t c các b c trên, công ty s th ng nh t và đ a ra k t quấ ả ướ ẽ ố ấ ư ế ả
cho phũng t ch c hành ch nh. N u c c ng viên đ c gi l i quá ít,ổ ứ ớ ế ỏ ứ ượ ữ ạ
không đ yêu c u c a vi c tuy n d ng th c ng ty s nh n ti p h s vàủ ầ ủ ệ ể ụ ỡ ụ ẽ ậ ế ồ ơ
b t đ u th c hi n theo các quy tr nh tr n.ắ ầ ự ệ ỡ ờ
6. Đánh giá và quy t đ nh tuy n d ng:ế ị ể ụ
- Đánh giá: Đ đánh giá các ng viên m t cách toàn di n và chính xácể ứ ộ ệ
nh t, m i ng c viên s đ c đánh giá trên 1 b ng đánh giá. B ng đánhấ ỗ ứ ử ẽ ượ ả ả
giá này s là s k t h p cho đi m theo các tiêu chí, ch tiêu các vũngẽ ự ế ợ ể ỉ ở
ph ng v n tr c đó hay bài ch m đi m thi tuy n đ ch n ra s ng i cóỏ ấ ướ ấ ể ể ể ọ ố ườ
t ng s s đi m cao nh t, chính xác nh t đ làm vi c trong công ty theoổ ố ố ể ấ ấ ể ệ
các v đó tuy n.ị ể
Công ty s thành l p h i đ ng đánh giá g m giám đ c ho c phó giámẽ ậ ộ ồ ồ ố ặ
đ c, tr ng phũng t ch c hành ch nh nh ng ng i tr c ti p ph ng v nố ưở ổ ứ ớ ữ ườ ự ế ỏ ấ
ng c viên. Ngoài ra là 1 s cán b chuyên môn đang ph trách, lónh đ oứ ử ố ộ ụ ạ
v trí c n tuy n. T đó s đ a ra các thông tin, k t h p l i và đánh giá giámị ầ ể ừ ẽ ư ế ợ ạ
l a ch n đ đ a ra quy t đ nh tuy n d ng.ự ọ ể ư ế ị ể ụ
- Quy t đ nh tuy n d ngế ị ể ụ
Quy t đ nh tuy n d ng s do giám đ c và tr ng phũng t ch cế ị ể ụ ẽ ố ưở ổ ứ
hành ch nh quy t đ nh d a vào h s và b ng đánh giá t ng h p cu i cùngớ ế ị ự ồ ơ ả ổ ợ ố
c a ng c viên.Thông báo k t qu c a công tác tuy n d ng t i ng i laoủ ứ ử ế ả ủ ể ụ ớ ườ
đ ng và phũng t ch c hành ch nh s s p l ch cho c c ng c vi n m iộ ổ ứ ớ ẽ ắ ị ỏ ứ ử ờ ớ
Đ M nh C ng - L p QTKDTH - K34ỗ ạ ườ ớ
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ
đ n th vi c t i các b ph n c a công ty, b n k ho ch đó s đ c tr nhế ử ệ ạ ộ ậ ủ ả ế ạ ẽ ượ ỡ
l n gi m đ c và ph i đ c giám đ c kí quy t đ nhờ ỏ ố ả ượ ố ế ị
7. H i nh p m i vào môi tr ng làm vi c c a công ty:ộ ậ ớ ườ ệ ủ
Đây đ c coi là giai đo n th vi c c a công ty, di n ra trong 6 thángượ ạ ử ệ ủ ễ
và nh n đ c l ng th vi c c a công ty.ậ ượ ươ ử ệ ủ
Qu tr nh th vi c c a c ng ty chia làm 2 giai đo n v i 2 m cỏ ỡ ử ệ ủ ụ ạ ớ ứ
l ng khác nhau: giai đo n 1 kho ng 3 tháng đ u và giai đo n 2 là 3ươ ạ ả ầ ở ạ
tháng sau v i m c l ng giai đo n 2 cao h n giai đo n 1 tùy vào v tríớ ứ ươ ở ạ ơ ạ ị
công vi c khác nhau mà m c l ng m i c a ng i lao đ ng m i cũng khácệ ứ ươ ớ ủ ườ ộ ớ
nhau.
M i nhân viên khi làm th vi c t i công ty không có nghĩa là đó làỗ ử ệ ạ
nhõn vi n ch nh th c mà qua th i gian th vi c, n u kh ng làm t t r t cúờ ớ ứ ờ ử ệ ế ụ ố ấ
th h s ph i r i kh i c ng ty. Cho n n giai đo n này r t quan tr ng, hể ọ ẽ ả ờ ỏ ụ ờ ạ ấ ọ ọ
ph i n l c, c g ng h t s c đ hoàn thành công vi c có ch t l ng hi uả ỗ ự ố ắ ế ứ ể ệ ấ ượ ệ
qu , h luôn có tinh th n trách nhi m cao.ả ọ ầ ệ
Đ đào t o các nhân viên m i này t t, công ty luôn t o đi u ki n choể ạ ớ ố ạ ề ệ
h làm vi c hũa nh p v i kh ng kh làm vi c chung trong c ng ty:ọ ệ ậ ớ ụ ớ ệ ụ
Công ty luôn c nh ng ng i có kinh nghi m làm vi c t i công tyử ữ ườ ệ ệ ạ
theo d i, h ng d n ng i m i làm vi c c a h . Qua s ch đ o h ngừ ướ ẫ ườ ớ ệ ủ ọ ự ỉ ạ ướ
d n, t o đi u ki n t phía nh ng ng i lao đ ng trong công ty, ng i m iẫ ạ ề ệ ừ ữ ườ ộ ườ ớ
có th h n ch đ c các sai l m có th g p ph i và t tin h n v i nh ngể ạ ế ượ ầ ể ặ ả ự ơ ớ ữ
công vi c khác đ c giao.ệ ượ
Sau khi k t thúc th i gian th vi c, tr ng phũng t ch c hành chínhế ờ ử ệ ưở ổ ứ
s cùng v i t tr ng, tr ng các b ph n hay giám đ c quy t đ nh ti pẽ ớ ổ ưở ưở ộ ậ ố ế ị ế
nh n lao đ ng chính th c hay không ti p nh n h . N u ti p nh n, ng iậ ộ ứ ế ậ ọ ế ế ậ ườ
lao đ ng s ti p t c làm vi c t i công ty v i c ng v là 1 nhân viên chínhộ ẽ ế ụ ệ ạ ớ ươ ị
th c. Cũn tr ng h p ng i m i không ti p nh n là nhân viên chính th cứ ườ ợ ườ ớ ế ậ ứ
th tr ng phũng t ch c hành ch nh và c p tr n qu n lý tr c ti p ng iỡ ưở ổ ứ ớ ấ ờ ả ự ế ườ
m i đó s gi i thích r nh ng sai l m c a h đ th y r đ c m nhớ ẽ ả ừ ữ ầ ủ ọ ể ấ ừ ượ ỡ
Đ M nh C ng - L p QTKDTH - K34ỗ ạ ườ ớ
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ
kh ng đ c nh n v l do g . Và phũng t ch c hành ch nh s gi l iụ ượ ậ ỡ ớ ỡ ổ ứ ớ ẽ ữ ạ
h s và các tài li u có liên quan đ n h đ khi c n h p tác, công ty s xemồ ơ ệ ế ọ ể ầ ợ ẽ
xét t i h .ớ ọ
Nh qu tr nh làm vi c t t, c c nhõn vi n đ c ti p nh n chínhờ ỏ ỡ ệ ố ỏ ờ ượ ế ậ
th c s đ c thông báo và giám đ c hay ng i đ c giám đ c y quy nứ ẽ ượ ố ườ ượ ố ủ ề
s l p ra quy t đ nh ti p nh n, đi u đ ng và quy t đ nh l ng cho nhânẽ ậ ế ị ế ậ ề ộ ế ị ươ
viên m i, k t thúc th i gian th vi c c a h .ớ ế ờ ử ệ ủ ọ
IV. Đánh giá công tác tuy n d ng c a công ty trong th i gian quaể ụ ủ ờ
1. K t qu tuy n d ng c a công ty trong 3 năm g n đây:ế ả ể ụ ủ ầ
3 năm g n đây đó cú b c ti n đáng k , ngày càng hoàn thi n h nầ ướ ế ể ệ ơ
v s l ng và ch t l ng tuy n d ng góp ph n tăng doanh thu, l i nhu nề ố ượ ấ ượ ể ụ ầ ợ ậ
và b n thân thu nh p c a ng i lao đ ng cũng tăng lên, và gi i quy t đ cả ậ ủ ườ ộ ả ế ượ
nh ng v trí cũn tr ng trong c ng ty c b ng ngu n tuy n d ng b n ngoàiữ ị ố ụ ả ằ ồ ể ụ ờ
và b n trong.ờ
Do đ c đi m là công ty s n xu t nên công ty c n m t đ i ngũ côngặ ể ả ấ ầ ộ ộ
nhân giàu kinh nghi m và c ng cáp. N u nh nh ng năm tr c đây tr nhệ ứ ế ư ữ ướ ỡ
đ c a ng i công nhân m i tuy n là trung c p, trung h c th hi n nay,ộ ủ ườ ớ ể ấ ọ ỡ ệ
đ c bi t là t năm 2003 tr đi công ty đó tuy n ch n ng i c ng nhõn cúặ ệ ừ ở ể ọ ườ ụ
tr nh đ cao đ ng và h n ch d n s công nhân có tr nh đ th p h n. Doỡ ộ ẳ ạ ế ầ ố ỡ ộ ấ ơ
yêu c u ngày càng cao nên m c dù hàng năm công ty ph i tuy n r t ít cácầ ặ ả ể ấ
lao đ ng qu n lý hay th tr ng, k toán… nh ng vi c tuy n ch n nh ngộ ả ị ườ ế ư ệ ể ọ ữ
lao đ ng này khá kh t khe đ m b o t m đúng ng i có năng l c th t sộ ắ ả ả ỡ ườ ự ậ ự
cho công ty.
B ng k t qu tuy n d ng nhân s c a công tyả ế ả ể ụ ự ủ
V trí tuy nị ể
Năm 2003 Năm 2004 Năm 2005
N iộ
bộ
Bên
ngoài
Tr nỡ
h độ
N iộ
bộ
Bên
ngoài
Tr nhỡ
độ N i bộ ộ
Bên
ngoài
Tr nhỡ
độ
1. C n b qu nỏ ộ ả
lý
1 0 ĐH 0 0 1 0 ĐH
2. Nhân viên 0 5 1 2 0 9
- K toánế 0 1 ĐH 0 0 0 1 ĐH
Đ M nh C ng - L p QTKDTH - K34ỗ ạ ườ ớ
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ
- Marketing 0 0 0 0 0 0
- Kinh doanh 0 0 0 1 ĐH 0 0
- K thu t ỹ ậ 0 0 1 0 ĐH 0 0
- Hành chính 0 1 CĐ 0 0 0 0
- B o vả ệ 0 0 0 1 TH 0 0
- Công nhân 0 2 TC 0 0 0 8 CĐ
- B c x pố ế 0 0 0 0 0 0
- Lái xe 0 1 TH 0 0 0 0
T ng c ngổ ộ 1 5 1 2 1 9
Ngu n: phũng t ch c hành ch nhồ ổ ứ ớ
T l lao đ ng là công nhân chi m s đông trong t ng s lao đ ngỷ ệ ộ ế ố ổ ố ộ
tuy n m i năm v c ng ty đang c n m r ng quy mô s n xu t kinh doanh,ể ỗ ỡ ụ ầ ở ộ ả ấ
xây d ng nhà máy m i trên m t v trí r ng l n h n, các s n ph m khôngự ớ ộ ị ộ ớ ơ ả ẩ
ch h ng t i vi c cung c p cho các h p đ ng l n mà cũn h ng t i nhi uỉ ướ ớ ệ ấ ợ ồ ớ ướ ớ ề
ng i tiêu dùng c n c.ườ ả ướ
M t u đi m khá l n c a công ty là đó t nh to n và đ a ra t lộ ư ể ớ ủ ớ ỏ ư ỷ ệ
sáng l c cho các b c tuy n d ng đ thu nh n m t s l ng h s h p lýọ ướ ể ụ ể ậ ộ ố ượ ồ ơ ợ
cho c c b c chuy n. Công vi c này giúp cho vi c tuy n d ng d dàngỏ ướ ể ệ ệ ể ụ ễ
h n, không gây t nh tr ng thi u h t l ng h s c n thi t cho các b cơ ỡ ạ ế ụ ượ ồ ơ ầ ế ướ
này có quá nhi u h s khi n cho các công đo n ti p theo c a quá tr nhề ồ ơ ế ạ ế ủ ỡ
tuy n d ng m t nhi u th i gian, g p gáp, r i lo n.ể ụ ộ ề ờ ấ ố ạ
Tuy nhiên ngoài nh ng u đi m trên th trong c ng t c tuy n d ngữ ư ể ỡ ụ ỏ ể ụ
c a c ng ty v n cũn m t s t n t i.ủ ụ ẫ ộ ố ồ ạ
2. Nh c đi mượ ể
Th nh t, ngu n tuy n d ng bên ngoài c a công ty ch a r ng, côngứ ấ ồ ể ụ ủ ư ộ
ty m i ch quan tâm đ n đ i ngũ lao đ ng là con em trong công ty và m t sớ ỉ ế ộ ộ ộ ố
lao đ ng khác th tr ng lao đ ng. Ch a chú ý đ n ngu n sinh viên m iộ ở ị ườ ộ ư ế ồ ớ
t t nghi p, ng i lao đ ng đó làm vi c cũ t i c ng ty.ố ệ ườ ộ ệ ạ ụ
Th hai, công vi c thông báo tuy n d ng c a công ty cũng ch aứ ệ ể ụ ủ ư
r ng, m i ch thông báo t i công ty trên m t báo cáo. Nh v y s h n chộ ớ ỉ ạ ộ ư ậ ẽ ạ ế
h s h n và ít có c h i tuy n d ng k và ch n đ c nhi u ng i tàiồ ơ ơ ơ ộ ể ụ ỹ ọ ượ ề ườ
h n.ơ
Đ M nh C ng - L p QTKDTH - K34ỗ ạ ườ ớ
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ
Th ba, công tác ph ng v n c a công ty mang tính ch quan, vi cứ ỏ ấ ủ ủ ệ
ph ng v n và quy t đ nh ph n l n do tr ng phũng t ch c hành ch nh vàỏ ấ ế ị ầ ớ ưở ổ ứ ớ
gi m đ c quy t đ nh. Do đó vi c trúng tuy n hay không trúng tuy n c aỏ ố ế ị ệ ể ể ủ
ng c viên ph thu c vào ch quan c a ng i lónh đ o.ứ ử ụ ộ ủ ủ ườ ạ
Ngoài ra, c ng vi c ki m tra, x c minh lý l ch c a ng c vi nụ ệ ể ỏ ị ủ ứ ử ờ
kh ng th c s đ c công ty quan tâm. H u nh công ty không xác minh l iụ ự ự ượ ầ ư ạ
đ chính xác c a h s . Nh v y s có m t s thi u sót trong h s .ộ ủ ồ ơ ư ậ ẽ ộ ố ế ồ ơ
Đ M nh C ng - L p QTKDTH - K34ỗ ạ ườ ớ
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ
CH NG IIIƯƠ
M T S BI N PHÁP NH M NÂNG CAO CH T L NG Ộ Ố Ệ Ằ Ấ ƯỢ
CÔNG TÁC TUY N D NG NHÂN S T I CÔNG TYTNHH Ể Ụ Ự Ạ
NHÀ N C M T THÀNH VIÊN C ĐI N TR N PHÚƯỚ Ộ Ơ Ệ Ầ
I. K ho ch kinh doanh c a công ty năm 2006ế ạ ủ
* Đánh giá chung v công tác qu n tr nhân l c t i Công ty TNHHề ả ị ự ạ
Nhà n c m t thành viên C đi n Tr n Phúướ ộ ơ ệ ầ
Là m t doanh nghi p s n xu t m t hàng là dây và cáp đi n là m t hàngộ ệ ả ấ ặ ệ ặ
đũi h i cao v ch t l ng cũng nh mõu mó. Nh ng hi n nay các s n ph mỏ ề ấ ượ ư ư ệ ả ẩ
c a công ty đang b c nh tranh m nh m trên th tr ng b i các doanh nghi pủ ị ạ ạ ẽ ị ườ ở ệ
s n xu t dây đi n trong n c cũng nh ngoài n c. Công ty TNHH Nhàả ấ ệ ướ ư ở ướ
n c m t thành viên luôn đ m b o ch t l ng cũng nh s l ng s n ph mướ ộ ả ả ấ ượ ư ố ượ ả ẩ
đ nâng cao kh năng c nh tranh c a công ty v i các đ i th . Do đó công ty đóể ả ạ ủ ớ ố ủ
ý th c đ c vai trũ và v tr quan tr ng c a c ng t c tuy n d ng ngu n nhõnứ ượ ị ớ ọ ủ ụ ỏ ể ụ ồ
l c cũng nh đào t o m t l c l ng lao đ ng, k s luôn năng đ ng sáng t oự ư ạ ộ ự ượ ộ ỹ ư ộ ạ
có th đáp ng đ c nhu c u đũi h i c a th tr ng v nh ng m t hàng c aể ứ ượ ầ ỏ ủ ị ườ ề ữ ặ ủ
công ty. Cũng nh vi c s d ng thành th o các thi t b công ngh tiên ti n choư ệ ử ụ ạ ế ị ệ ế
ra các s n ph m m i đáp ng nhu c u th tr ng.ả ẩ ớ ứ ầ ị ườ
V v y c ng t c tuy n d ng lao đ ng c a công ty cũng đũi h i ph iỡ ậ ụ ỏ ể ụ ộ ủ ỏ ả
tuõn th nghi m ng t c c qui đ nh tuy n d ng qui tr nh tuy n d ng đũi h iủ ờ ặ ỏ ị ể ụ ỡ ể ụ ỏ
tuy n d ng đ c các lao đ ng t t nh t có ch t l ng tay ngh , tr nh đ vănể ụ ượ ộ ố ấ ấ ượ ề ỡ ộ
ho cú lũng say m lao đ ng.ỏ ờ ộ
B máy tuy n d ng đ c b tr m t c ch h p lý cú s li n k t gi aộ ể ụ ượ ố ớ ộ ỏ ợ ự ờ ế ữ
chuy n m n cũng nh đũi h i ng i đ c tuy n d ng có các đũi h i chung khiờ ụ ư ỏ ườ ượ ể ụ ỏ
tuy n d ng. Đi u đó giúp cho ban giám đ c có đ c thông tin t ng h p, chínhể ụ ề ố ượ ổ ợ
xác đ có th đ a ra các quy t đ nh tuy n d ng chính xác nh t.ể ể ư ế ị ể ụ ấ
Năm 2005, ngay t đ u năm công ty đó x c đ nh g p nhi u khó khănừ ầ ỏ ị ặ ề
do giá c v t t các lo i đ u tăng 20 đ n 40% đ c bi t là kim lo i màu làả ậ ư ạ ề ế ặ ệ ạ
Đ M nh C ng - L p QTKDTH - K34ỗ ạ ườ ớ
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ
đ ng, cat t và nhôm đó l n đ n đi m cao nh t so v i 5 năm g n đây, h nồ ố ờ ế ể ấ ớ ầ ơ
n a công ty ch a mua đ s l ng c n cho các lũ đ ng ho t đ ng b nhữ ư ủ ố ượ ầ ộ ạ ộ ỡ
th ng, khó khăn đó s nh h ng đ n vi c cung ng và tiêu th s nườ ẽ ả ưở ế ệ ứ ụ ả
ph m nh h ng đ n s n l ng c năm c a công ty.ẩ ả ưở ế ả ượ ả ủ
M c tiêu c a công ty là ti p t c m r ng quy mô s n xu t kinhụ ủ ế ụ ở ộ ả ấ
doanh trong năm 2006 và nh ng năm ti p theo đó. Nên công ty d tínhữ ế ự
doanh thu năm 2006 ph i đ t 1000 t tăng lên 91 t so v i năm 2005 vàả ạ ỷ ỷ ớ
t ng ng tăng lên 17,89% so v i năm 2005.ươ ứ ớ
Sau năm 2006, t nh h nh c nh tranh tr n th tr ng di n ra ngàyỡ ỡ ạ ờ ị ườ ễ
càng gay g t, th tr ng có nhi u bi n đ ng, có nhi u đ i th c nh tranhắ ị ườ ề ế ộ ề ố ủ ạ
trên th tr ng h n, Song công ty v n xác đ nh tăng l i nhu n. N u nămị ườ ơ ẫ ị ợ ậ ế
2003 l i nhu n rũng c a c ng ty đ t là 906216 tri u th đ n năm 2006, dợ ậ ủ ụ ạ ệ ỡ ế ự
tính c a công ty s đ t 3500 tri u, tăng lên 300 tri u đ ng v i t l tăng làủ ẽ ạ ệ ệ ồ ớ ỷ ệ
9,4. M c tăng c a l i nhu n không b ng nh ng năm tr c do Công ty đóứ ủ ợ ậ ằ ữ ướ
x c đ nh nh ng khó khăn s p t i khi hàng hóa tràn ng p th tr ng v i giáỏ ị ữ ắ ớ ậ ị ườ ớ
r , ph i chăng sau ki Vi t Nam ra nh p AFTA.ẻ ả ệ ậ
Bi u 5: K ho ch s n xu t kinh doanh năm 2006ể ế ạ ả ấ
Các ch tiêuỉ ĐV tính Th c hi nự ệ năm 2005
K ho chế ạ
năm 2006
So sánh KH 2006/KH
2005
Chênh l chệ T lỷ ệ (%)
I. Doanh thu Tr.đ ngồ 906216 600.000 91.000 17,88
II. T ng chi phíổ Tr.đ ngồ 4.705 40.861 156 3,31
III. L i nhu n rũngợ ậ Tr.đ ngồ 3.200 3.500 300 9,4
IV. N p ngân sáchộ Tr.đ ngồ 5.200 6.000 800 15,38
V. Lao đ ng ti n l ngộ ề ươ
1. T ng lao đ ng ổ ộ Ng iườ 325 350 25 7,69
2. Thu nh p b nh quõnậ ỡ 1000đ/N/T 2.250 2.350 100 4,44
3. NSLĐ b nh quânỡ Tr.đ ngồ 1.566 1.714 148 9,45
Ngu n: Báo cáo thành tích năm 2005 và ph ng h ng nhi m vồ ươ ướ ệ ụ
năm 2006 c a công ty ủ
Cùng v i vi c tăng doanh thu, tăng l i nhu n th chi ph mà c ng tyớ ệ ợ ậ ỡ ớ ụ
ph i b ra đ s n xu t kinh doanh trong năm 2006 cũng tăng lên. Công tyả ỏ ể ả ấ
Đ M nh C ng - L p QTKDTH - K34ỗ ạ ườ ớ
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ
đó d t nh sao cho vi c tăng chi phí là h p lý nh t, c th là năm 2006 dự ớ ệ ợ ấ ụ ể ự
tính chi phí s là 4861 tri u đ ng, tăng so v i năm 2005 là 156 tri u đ ngẽ ệ ồ ớ ệ ồ
t ng ng là 3,31%. Đây có th coi là là m t n l c c a công ty trong vi cươ ứ ể ộ ỗ ự ủ ệ
ti t ki m chi phí mà h p đ ng kinh doanh v n có hi u qu . T c đ tăngế ệ ợ ồ ẫ ệ ả ố ộ
c a t ng chi phí th p h n so v i t c đ tăng c a t ng doanh thu. Nh v yủ ổ ấ ơ ớ ố ộ ủ ổ ờ ậ
mà t ng n p ngân sách Nhà n c c a công ty tăng cao, đ t 6.000 tri uổ ộ ướ ủ ạ ệ
đ ng tăng lên 15,38% so v i năm 2005.ồ ớ
Đ ph c v cho vi c tăng quy mô, th c hi n các h p đ ng liênể ụ ụ ệ ự ệ ợ ồ
doanh liên k t s n xu t dây cáp nhôm và đ ng tr n b c PVC đ t o thêmế ả ấ ồ ầ ọ ể ạ
năng l c và kh năng c nh tranh cho công ty. Công ty đó d t nh sao choự ả ạ ự ớ
vi c tăng chi phí là h p lý nh t, c th là năm 2006 d tính chi phí s làệ ợ ấ ụ ể ự ẽ
4861 tri u đ ng, tăng so v i năm 2005 là 165 tri u đ ng t ng ng làệ ồ ớ ệ ồ ươ ứ
3,31%. Đây có th coi là m t l n c c a Công ty trong vi c ti t ki m chiể ộ ỗ ự ủ ệ ế ệ
phí mà h p đ ng kinh doanh v n có hi u qu . T c đ tăng c a t ng chi phíợ ồ ẫ ệ ả ố ộ ủ ổ
th p h n so v i t c đ tăng c a t ng doanh thu. Nh v y mà t ng n pấ ơ ớ ố ộ ủ ổ ờ ậ ổ ộ
ngân sách Nhà n c c a Công ty tăng cao, đ t 6.000 tri u đ ng tăng lênướ ủ ạ ệ ồ
15,38% so v i năm 2005.ớ
Đ ph c v cho vi c tăng quy mô, th c hi n các h p đ ng liênể ụ ụ ệ ự ệ ợ ồ
doanh liên k t s n xu t dây cáp nhôm và đ ng tr n b c PVC đ t o thêmế ả ấ ồ ầ ọ ể ạ
năng l c và kh năng c nh tranh cho Công ty. Công ty đó d t nh ph i tăngự ả ạ ự ớ ả
thêm đ i ngũ ng i lao đ ng.T ng s lao đ ng năm 2006 là 350 ng i, caoộ ườ ộ ổ ố ộ ườ
h n so v i các năm tr c r t nhi u. Tr c đây n u m i năm ch tăng trongơ ớ ướ ấ ề ướ ế ỗ ỉ
kho ng t 3 - 5 ng i th năm 2006 so v i năm 2005 t ng s lao đ ng sả ừ ườ ỡ ớ ổ ố ộ ẽ
tăng lên 25 ng i và t ng ng là 7,69%.ườ ươ ứ
Công ty ch đ o cho các phũng ban, nghi p th c hi n t t quy ch ,ỉ ạ ệ ự ệ ố ế
quy đ nh, các h th ng đ nh m c v t t , lao đ ng ti n l ng trong khoánị ệ ố ị ứ ậ ư ộ ề ươ
s n ph m. Nh th mà s nâng m c l ng cho ng i lao đ ng làả ẩ ờ ế ẽ ứ ươ ườ ộ
2.350.000đ m t ng i 1 tháng.ộ ườ
Đ M nh C ng - L p QTKDTH - K34ỗ ạ ườ ớ
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ
Nh n chung, h p đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty theo d ki nỡ ợ ồ ả ấ ủ ự ế
s t t, doanh thu tăng, l i nhu n tăng làm cho thu nh p c a ng i lao đ ngẽ ố ợ ậ ậ ủ ườ ộ
cũng tăng lên, t ng n p ngân sách do Nhà n c tăng. Tuy nhiên, t c đ tăngổ ộ ướ ố ộ
c a các ch tiêu này không cao nh các năm tr c do Công ty xác đ nh khóủ ỉ ư ướ ị
khăn khi h i nh p AFTA và khi mà công ty đang th c hi n vào vi c đ u tộ ậ ự ệ ệ ầ ư
cho d án xây d ng nhà máy s n xu t dây cáp đi n v i di n tích 6-7 ha đóự ự ả ấ ệ ớ ệ
đ c thành ph ch p thu n t i Gia Lâm - Hà N i. Là m t doanh nghi pượ ố ấ ậ ạ ộ ộ ệ
Nhà n c, nh ng k t qu mà công ty đó đ c d tính s đ t đ c đóướ ư ế ả ượ ự ẽ ạ ượ
kh ng đ nh m t s quy t tâm, n l c r t l n c a cán b công nhân viênẳ ị ộ ự ế ỗ ự ấ ớ ủ ộ
trong Công ty.
II. Quan đi m v tuy n d ng nhân s c a công tyể ề ể ụ ự ủ
Th nh t: Vi c tuy n d ng nhân s không ph i là công vi c di n raứ ấ ệ ể ụ ự ả ệ ễ
đ u đ n theo chu kỳ hàng tháng mà th ng là công ty s t ch c m t l nề ặ ườ ẽ ổ ứ ộ ầ
trong năm theo k ho ch v tuy n d ng nhân s tính cho năm đó. Công tyế ạ ề ể ụ ự
s t ch c tuy n ch n sao cho đ s ng i lao đ ng đó d t nh cũn m tẽ ổ ứ ể ọ ủ ố ườ ộ ự ớ ộ
s kh c đ c công ty cho vào v trí d b đ khi c n lao đ ng đ t xu t thố ỏ ượ ị ự ị ể ầ ộ ộ ấ ỡ
cú th l a ch n nh ng ng i đó vào v trí cũn thi u trong c ng ty.ể ự ọ ữ ườ ị ế ụ
Th hai: Ngu n tuy n d ng bên trong doanh nghi p m c dù có nhi uứ ồ ể ụ ệ ặ ề
u đi m th cũng kh ng v nh ng u đi m đó mà ch c g ng tuy nư ể ỡ ụ ỡ ữ ư ể ỉ ố ắ ể
ng i trong doanh nghi p thay th vào v trí cũn tr ng. Khi xem x t th y ườ ệ ế ị ố ộ ấ ở
v tr cũn tr ng ng c vi n trong c ng ty kh ng ai cú th đ m nh n đ cị ớ ố ứ ử ờ ụ ụ ể ả ậ ượ
vi c, công ty s tuy n ngay ng i ngoài doanh nghi p n u th y nh thệ ẽ ể ườ ở ệ ế ấ ư ế
s đ t đ c hi u qu cao h n.ẽ ạ ượ ệ ả ơ
Đ khuy n khích và đ ng viên ng i lao đ ng viên ng i lao đ ngể ế ộ ườ ộ ườ ộ
làm vi c có hi u qu , Công ty s ti p nh n toàn b h s c a con emệ ệ ả ẽ ế ậ ộ ồ ơ ủ
nh ng ng i lao đ ng đang làm vi c t i công ty. S ng i lao đ ng nàyữ ườ ộ ệ ạ ố ườ ộ
cũng ph i tr i qua m t quá tr nh tuy n ch n nh ng th ng t l ch n làả ả ộ ỡ ể ọ ư ườ ỷ ệ ọ
cao. V trí tuy n d ng t nh ng ng i b o v nh ng công nhân, cho đ nị ể ụ ừ ữ ườ ả ệ ữ ế
Đ M nh C ng - L p QTKDTH - K34ỗ ạ ườ ớ
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ
các k s hay nhà qu n lý. T l l a ch n ng i lao đ ng là con em côngỹ ư ả ỷ ệ ự ọ ườ ộ
nhân viên trong công ty đa là "lu t thành văn" trong nh ng nhà tuy n d ng.ậ ữ ể ụ
Th ba: Công vi c tuy n d ng đ c ti n hành trong th i gian ng nứ ệ ể ụ ượ ế ờ ắ
v i chi phí th p và quy t đ nh tuy n d ng ch y u do tr ng phũng tớ ấ ế ị ể ụ ủ ế ưở ổ
ch c hành ch nh quy t đ nh.ứ ớ ế ị
Th t : V i đ c đi m là m t công ty s n xu t dây cáp đi n v i cácứ ư ớ ặ ể ộ ả ấ ệ ớ
x ng s n xu t khác nhau lao đ ng trong công ty ch y u là lao đ ng nam,ưở ả ấ ộ ủ ế ộ
cũn lao đ ng n r t ít th m chí có năm cũn kh ng tuy n lao đ ng n vàoộ ữ ấ ậ ụ ể ộ ữ
làm vi c t i công ty, nh t là v trí công nhân s n xu t.ệ ạ ấ ị ả ấ
III. M t s bi n pháp nh m nâng cao ch t l ng công tác tuy n d ngộ ố ệ ằ ấ ượ ể ụ
nhân s t i công ty.ự ạ
Th c t công tác tuy n d ng nhân s c a công ty trong nh ng nămự ế ể ụ ự ủ ữ
g n đây đó cú nh ng b c ti n tri n đáng k , ch t l ng tuy n d ng đóầ ữ ướ ế ể ể ấ ượ ể ụ
đ c nâng lên. Tuy nhiên, đ theo k p xu th phát tri n chung c a kinh tượ ể ị ế ể ủ ế
th tr ng và đ có th c nh tranh nâng cao uy tín c a công ty tr c cácị ườ ể ể ạ ủ ướ
b n hàng, các đ i th và ng i tiêu dùng th đũi h i c ng ty ph i quan tõmạ ố ủ ườ ỡ ỏ ụ ả
h n n a đ n khâu qu n lý nhân s b ng vi c ho ch đ nh, thi t l p kơ ữ ế ả ự ằ ệ ạ ị ế ậ ế
ho ch hóa ngu n nhân l c, t ch c, s p x p, th c thi đúng v i ti n tr nhạ ồ ự ổ ứ ắ ế ự ớ ế ỡ
và ch t l ng d ki n đ m b o tuy n d ng đúng ng i cho công ty.ấ ượ ự ế ả ả ể ụ ườ
Năm 2006 này, công ty d tính s lao đ ng tuy n m i là 25 ng i, vàự ố ộ ể ớ ườ
trong nh ng năm ti p theo nhu c u v lao đ ng c a công ty cũn tăng caoữ ế ầ ề ộ ủ
h n n a do vi c m r ng quy mô s n xu t kinh doanh m i t i Gia Lâm.ơ ữ ệ ở ộ ả ấ ớ ạ
Vi c tuy n lao đ ng s tr nên b n r n và ph c t p h n. Do đó đ choệ ể ộ ẽ ở ậ ộ ứ ạ ơ ể
công tác tuy n d ng đ t đ c m c tiêu m t cách nhanh chóng và r ràngể ụ ạ ượ ụ ộ ễ
h n, em xin đ xu t m t s bi n pháp nh sau:ơ ề ấ ộ ố ệ ư
1. Các bi n pháp trong vi c th c hi n các b c tuy n d ng nhânệ ệ ự ệ ướ ể ụ
s t i công tyự ạ
1.1. Ngu n tuy n d ngồ ể ụ
Đ M nh C ng - L p QTKDTH - K34ỗ ạ ườ ớ
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ
Trong nh ng năm qua, công ty đó tuy n lao đ ng c t ngu n bênữ ể ộ ả ừ ồ
ngoài và bên trong, dù tuy n t ngu n nào nó cũng có nh ng u đi m vàể ừ ồ ữ ư ể
nh c đi m nh t đ nh.ượ ể ấ ị
* V i ngu n tuy n d ng bên ngoàiớ ồ ể ụ
Công ty r t chú ý đ n ng i lao đ ng do cán b công nhân viên trongấ ế ườ ộ ộ
công ty gi i thi u. Tuy nhiên, n u ch d a vào ngu n này công ty s m tớ ệ ế ỉ ự ồ ẽ ấ
nhi u c h i t m ki m nhõn tài. V y n n, đ cho vi c tuy n d ng tề ơ ộ ỡ ế ậ ờ ể ệ ể ụ ừ
ngu n bên ngoài mang l i hi u qu cao h n.ồ ạ ệ ả ơ
Tr c h t, công ty s ti p nh n toàn b h s xin vi c c a con em,ướ ế ẽ ế ậ ộ ồ ơ ệ ủ
ng i thân,, quen c a các cán b , công nhân lao đ ng trong công ty mà cácườ ủ ộ ộ
h s đó đáp ng đ y đ các yêu c u c b n đó đ ra. M t m t là đ đ ngồ ơ ứ ầ ủ ầ ơ ả ề ộ ặ ể ộ
viên, khuy n khích nh ng ng i đang làm vi c cho công ty có tinh th nế ữ ườ ệ ầ
trách nhi m, có t tin, hăng say v i công vi c h n v t nh t th mongệ ự ớ ệ ơ ỡ ớ ấ ỡ
mu n c a h là xin cho ng i thân m t công vi c đó đ c công ty ti pố ủ ọ ườ ộ ệ ượ ế
nh n đ xem xét. M t khác, n u nh trong nh ng b h s đó, có h sậ ể ặ ế ư ữ ộ ồ ơ ồ ơ
trúng tuy n sau quá tr nh tuy n d ng b n thõn ng i đó s có nhi u thu nể ỡ ể ụ ả ườ ẽ ề ậ
l i v h n ai h t nh ng ng i gi i thi u s giúp đ , ch đ o t n t nh choợ ỡ ơ ế ữ ườ ớ ệ ẽ ỡ ỉ ạ ậ ỡ
ng i thân hay b n bè c a m nh trong vi c hũa nh p v i m i tr ng làmườ ạ ủ ỡ ệ ậ ớ ụ ườ
vi c. H n n a b n thân công ty cũng có nhi u l i th do không ph i t nệ ơ ữ ả ề ợ ế ả ố
kém cho quá tr nh h i nh p, đào t o c a ng i lao đ ng m i mà h v n cúỡ ộ ậ ạ ủ ườ ộ ớ ọ ẫ
th nhanh chúng b t tay vào làm c ng vi c ch nh c a m nh. Cho d cúể ắ ụ ệ ớ ủ ỡ ự
nhi u l i th th qu tr nh tuy n d ng sau này v n ph i đ m b o đề ợ ế ỡ ỏ ỡ ể ụ ẫ ả ả ả ộ
nghiêm minh và chính xác v lao đ ng là m t trong nh ng nhân t quy tỡ ộ ộ ữ ố ế
đ nh s thành b i c a doanh nghi p. Không nên có quan h cá nhân trongị ự ạ ủ ệ ệ
v n đ tuy n d ng ví d nh : khi giám đ c gi i thi u m t ng i b n đấ ề ể ụ ụ ư ố ớ ệ ộ ườ ạ ể
tuy n vào v trí qu n lý phũng marketing, qua qu tr nh tuy n d ng t tể ị ả ở ỏ ỡ ể ụ ấ
c c c y u c u v tr nh đ , s c kh e, s am hi u xây d ng anh ta đ u đ tả ỏ ờ ầ ề ỡ ộ ứ ỏ ự ể ự ề ạ
song l i thi u s năng đ ng và linh ho t trong x lý t nh hu ng th h iạ ế ự ộ ạ ử ỡ ố ỡ ộ
đ ng tuy n d ng c a công ty ph i xem xét l i và có th quy t đ nh lo iồ ể ụ ủ ả ạ ể ế ị ạ
Đ M nh C ng - L p QTKDTH - K34ỗ ạ ườ ớ
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ
ng c viên này. M t trong nh ng tiêu chu n quan tr ng cho v trí c nứ ử ộ ữ ẩ ọ ị ầ
tuy n mà anh ta không đ t th n n lo i ra kh i vũng tuy n d ng cho d đóể ạ ỡ ờ ạ ỏ ể ụ ự
là ng i quen c a giám đ c. Có nh th m i đ t đ c hi u qu cao trongườ ủ ố ư ế ớ ạ ượ ệ ả
vi c tuy n lao đ ng t nh ng s gi i thi u c a ng i trong công ty vàệ ể ộ ừ ữ ự ớ ệ ủ ườ
không nh h ng đ n ch t l ng chung c a ng i lao đ ng trong công tyả ưở ế ấ ượ ủ ườ ộ
và k t qu kinh doanh chung. Nh th cũng v a t o đ c s công b ngế ả ư ế ừ ạ ượ ự ằ
trong tuy n d ng v a t o nhi u l i ích cho công ty.ể ụ ừ ạ ề ợ
Sau khi ti p nh n các h s theo cách trên, cùng v i k ho ch tuy nế ậ ồ ơ ớ ế ạ ể
d ng đó đ c đ ra và t l sàng l c nh t đ nh n u th y cũn thi u c ng tyụ ượ ề ỷ ệ ọ ấ ị ế ấ ế ụ
s xem đ n ngu n lao đ ng khác.ẽ ế ồ ộ
Ngu n tuy n d ng bên ngoài ti p theo mà Công ty c n quan tâm đóồ ể ụ ế ầ
là đ i ngũ sinh viên t i các tr ng Đ i h c. Đ có đ c nh ng lao đ ng tộ ạ ườ ạ ọ ể ượ ữ ộ ừ
ngu n này m t cách đúng đ n và chính xác, Công ty nên ph i h p v i cácồ ộ ắ ố ợ ớ
Đ i h c, Cao đ ng đ ch n nh ng sinh viên xu t s c tham gia tuy n d ng.ạ ọ ẳ ể ọ ữ ấ ắ ể ụ
Các sinh viên này có th đang cũn ng i tr n gh nhà tr ng hay chu n b raể ồ ờ ế ườ ẩ ị
tr ng. Công ty nên t o đi u ki n cho các sinh viên này có c h i k t h pườ ạ ề ệ ơ ộ ế ợ
th c hành, th c ti n v i các bài gi ng trên l p. Bên c nh đó công ty ph iự ự ễ ớ ả ớ ạ ả
đ a ra các tiêu chu n cho các sinh viên nh : Đi m trung b nh trong hai nămư ẩ ư ể ỡ
cu i ph i đ t 7,5 tr lên (v i sinh viên thu c kh i kinh t ) và 7,0 tr lênố ả ạ ở ớ ộ ố ế ở
(v i sinh viên thu c kh i k thu t), đi m chuyên ngành ph i t 8,0 tr lênớ ộ ố ỹ ậ ể ả ừ ở
(v i sinh viên kh i kinh t ) và 7,5 tr lên (v i sinh viên kh i k thu t),đ oớ ố ế ở ớ ố ỹ ậ ạ
đ c t t và tích c c tham gia các ho t đ ng xó h i. Nh ng sinh vi n cú c cứ ố ự ạ ộ ộ ữ ờ ỏ
đi u ki n nh v y và đ c khoa, tr ng gi i thi u s đ c đ n th c tề ệ ư ậ ượ ườ ớ ệ ẽ ượ ế ự ế
th ng xuyên t i công ty, đ c th c hành và kh năng đ c công ty tuy nườ ạ ượ ự ả ượ ể
ch n cao. Tuy nhiên, ngoài các yêu c u đ i v i các sinh viên th v ph aọ ầ ố ớ ỡ ề ớ
c ng ty kh ng ch t o đi u ki n cho các sinh viên th c t , th c t p và h aụ ụ ỉ ạ ề ệ ự ế ự ậ ứ
h n m t kh năng tuy n d ng cao là đ mà công ty c n ph i c th hóaẹ ộ ả ể ụ ủ ầ ả ụ ể
h n các d đ nh c a m nh v i đ i ngũ sinh viên tiên ti n này. V khi h cơ ự ị ủ ỡ ớ ộ ế ỡ ọ
đó gi i h cú nhi u c h i t m ki m vi c làm t i m t c ng ty kh c cúỏ ọ ề ơ ộ ỡ ế ệ ạ ộ ụ ỏ
Đ M nh C ng - L p QTKDTH - K34ỗ ạ ườ ớ
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ
đi u ki n h p d n h n. Do đó công ty nên đ a ra v trí tuy n d ng h p lýề ệ ấ ẫ ơ ư ị ể ụ ợ
v i c c m c l ng và u đói kh c mang t nh h p d n. Th ng th nămớ ỏ ứ ươ ư ỏ ớ ấ ẫ ườ ỡ
nào công ty cũng c n ph i tuy n m i, tuy n thêm lao đ ng nh t là trongầ ả ể ớ ể ộ ấ
giai đo n s p t i. Th nên, công ty thông báo k ho ch tuy n d ng vàoạ ắ ớ ế ế ạ ể ụ
đ u m i năm cho các sinh viên đ h có đ ng l c h c t p và quy t tâm đ tầ ỗ ể ọ ộ ự ọ ậ ế ạ
đ c các đi u ki n mà công ty đ a ra, đi u đó s cho h c h i vi c làmượ ề ệ ư ề ẽ ọ ơ ộ ệ
khi ra tr ng. V i cách t m ki m lao đ ng t ngu n này, công ty s m tườ ớ ỡ ế ộ ừ ồ ẽ ấ
m t kho n chi phí khá l n, xong l i thu hút đ c nhân tài, b t đi m t b cộ ả ớ ạ ượ ớ ộ ướ
(b c thu th p và nghiên c u h s , đôi khi c b c ph ng v n s b )ướ ậ ứ ồ ơ ả ướ ỏ ấ ơ ộ
trong qu tr nh tuy n d ng , và vi c h i nh p vào m i tr ng làm vi cỏ ỡ ể ụ ệ ộ ậ ụ ườ ệ
c a nh ng ng i này là khá nhanh và đ n gi n. Ch t l ng ng i lao đ ngủ ữ ườ ơ ả ấ ượ ườ ộ
tuy n t ngu n này có th nói là r t cao. V th c ng ty n n quan tõm, chỳể ừ ồ ể ấ ỡ ế ụ ờ
ý t i đ i ngũ này khi mà công ty đang có m c tiêu là nâng cao c nh tranh,ớ ộ ụ ạ
đ a s n ph m c a m nh tr thành th ng d ng h n trong n c và v n raư ả ẩ ủ ỡ ở ụ ụ ơ ướ ươ
th tr ng xu t kh u.ị ườ ấ ẩ
Bên c nh ngu n sinh viên c a các tr ng Đ i h c mà công ty đ tạ ồ ủ ườ ạ ọ ặ
m i quan h h p tác đào t o th c ng ty c n xem x t đ n lao đ ng là cácố ệ ợ ạ ỡ ụ ầ ộ ế ộ
sinh viên t n p h s xin th c t p t i công ty. T m ki m lao đ ng tự ộ ồ ơ ự ậ ạ ỡ ế ộ ừ
ngu n này s gi m đ c chi phí cho vi c thông báo và lo i h s v :ồ ẽ ả ượ ệ ạ ồ ơ ỡ
Trong qu tr nh th c t p, c c c n b lónh đ o tr c ti p c a các phũng banỏ ỡ ự ậ ỏ ỏ ộ ạ ự ế ủ
cú sinh vi n th c t p và nh ng nhõn vi n, công nhân cùng làm vi c v i hờ ự ậ ữ ờ ệ ớ ọ
s đánh giá đ c năng l c th c t c a các sinh viên này và phát hi n ra cácẽ ượ ự ự ế ủ ệ
tài năng b c l trong quá tr nh th c t p. Nh ng sinh vi n nào cú năng l cộ ộ ỡ ự ậ ữ ờ ự
s đ c các phũng ban gi i thi u đ a lên phũng t ch c hành ch nh đ l pẽ ượ ớ ệ ư ổ ứ ớ ể ậ
danh sách ng c viên tham gia tuy n d ng.ứ ử ể ụ
Ngoài ra, công ty không nên b qua m t s ngu n khác nh : ng viênỏ ộ ố ồ ư ứ
t n p đ n hay nhân viên cũ.ự ộ ơ
ng viên t n p đ n xin vi c, nh ng ng i đ n công ty n p đ n tỨ ự ộ ơ ệ ữ ườ ế ộ ơ ự
nguy n không do công ty qu ng cáo. H mong mu n làm vi c t i công tyệ ả ọ ố ệ ạ
Đ M nh C ng - L p QTKDTH - K34ỗ ạ ườ ớ
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ
và s n sàng n p h s và ch đ i tuy n d ng c a công ty, có th lúc hẵ ộ ồ ơ ờ ợ ể ụ ủ ể ọ
n p đ n cũng là lúc công ty v a m i ti n hành tuy n d ng và đó đ ng iộ ơ ừ ớ ế ể ụ ủ ườ
cũng có th là lúc công ty ch a tuy n d ng. Cho dù trong tr ng h p nàoể ư ể ụ ườ ợ
công ty cũng nên ti p nh n h s t i phũng t ch c hành ch nh, và n n t pế ậ ồ ơ ạ ổ ứ ớ ờ ậ
h p thành m t h th ng c c h s l u d l i đ khi c n thi t công ty g iợ ộ ệ ố ỏ ồ ơ ư ữ ạ ể ầ ế ọ
ph ng v n. Nó s ti t ki m đ c th i gian và ti n b c cho công ty khiỏ ấ ẽ ế ệ ượ ờ ề ạ
công ty ph i g p rút t m ng i tuy nhiên không ph i ng viên t nguy nả ấ ỡ ườ ả ứ ự ệ
nào cũng là ng i mà công ty c n.ườ ầ
Nhân viên cũ: có nhi u ng i cho r ng đây là đ i ngũ không đáng tinề ườ ằ ộ
c y, đó r i b c ng ty đó đi l i quay tr l i. Nh ng đây có th s là ngu nậ ờ ỏ ụ ạ ở ạ ư ể ẽ ồ
tuy n d ng r t có hi u qu cho công ty. Nguyên nhân r i b công ty c aể ụ ấ ệ ả ờ ỏ ủ
h khác nhau: có ng i ra đi do hoàn c nh gia đ nh, do gi i quy t vi cọ ườ ả ỡ ả ế ệ
ri ng và trong qu tr nh làm vi c cho c ng ty m i h th y kh ng ph h pờ ỏ ỡ ệ ụ ớ ọ ấ ụ ự ợ
và mong mu n l i đ c làm vi c t i công ty cũ. Nh ng ng i này th ngố ạ ượ ệ ạ ữ ườ ườ
là nh ng ng i có năng l c v th , chi phí, th i gian tuy n d ng cũngữ ườ ự ỡ ế ờ ể ụ
không t n kém và h i nh p tr nên d dàng h n.ố ộ ậ ở ễ ơ
Cu i cùng là vi c xem xét đ n ngu n lao đ ng d i dào ngoài thố ệ ế ồ ộ ồ ị
tr ng đây cũng có nhi u ng i gi i, song h l i ch a có đ c m t cườ ở ề ườ ỏ ọ ạ ư ượ ộ ơ
h i vi c làm phù h p.ộ ệ ợ
Nh v y ngu n tuy n d ng t bên ngoài c a công ty là khá phongư ậ ồ ể ụ ừ ủ
phú. Tùy t ng s l ng và v trí tuy n d ng m i năm mà công ty l a ch nừ ố ượ ị ể ụ ỗ ự ọ
ngu n cho phù h p. Các lao đ ng là con em cán b công nhân viên trongồ ợ ộ ộ
công ty s đ c u tiên m t ph n nh ng không nên t p trung quá vàoẽ ượ ư ộ ầ ư ậ
ngu n này v : Th nh t, s l ng ng i xin vi c do cán b công nhân viênồ ỡ ứ ấ ố ượ ườ ệ ộ
không l n. Th hai, không ph i t t c s ng i này khi ki m tra đ u đ tớ ứ ả ấ ả ố ườ ể ề ạ
yêu c u. Th ba có nhi u ng i có năng l c h n t i các ngu n khác. Do đóầ ứ ề ườ ự ơ ạ ồ
công ty nên l y các ng c viên t các ngu n khác nhau đ th c hi n quyấ ứ ử ừ ồ ể ự ệ
tr nh tuy n d ng. Lỳc đó công ty s l a ch n đ c đúng ng i, đúng vi cỡ ể ụ ẽ ự ọ ượ ườ ệ
h n.ơ
Đ M nh C ng - L p QTKDTH - K34ỗ ạ ườ ớ
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ
* Ngoài c c ngu n tuy n d ng t b n ngoài c ng ty th cũn cú m tỏ ồ ể ụ ừ ờ ụ ỡ ộ
ngu n n a đó là ngu n n i b công ty. Nh n chung, c ng vi c tuy n d ngồ ữ ồ ộ ộ ỡ ụ ệ ể ụ
t ngu n n i b công ty là khá t t.ừ ồ ộ ộ ố
1.2. D báo nhu c u tuy n d ng thông qua t l sàng l cự ầ ể ụ ỉ ệ ọ
Công vi c thi tuy n đ i v i nh ng k toán, công nhân là quan tr ngệ ể ố ớ ữ ế ọ
nh t sát th c nh t và đ i v i lao đ ng qu n lý th c ng vi c ph ng v n làấ ự ấ ố ớ ộ ả ỡ ụ ệ ỏ ấ
quan tr ng. Do v y c ng ty n n tăng t l sàng l c b c này lên 1/4.ọ ậ ụ ờ ỷ ệ ọ ở ướ
Đ ng th i gi m t l sàng l c b c nghiên c u h s xu ng 1/3 đ choồ ờ ả ỷ ệ ọ ở ướ ứ ồ ơ ố ể
nh ng ng i n p đ n có m t c h i l n h n khi đ c tham gia ph ng v n.ữ ườ ộ ơ ộ ơ ộ ớ ơ ượ ỏ ấ
T đó s tính toán đ c s ng i c n tuy n ch n, nh ng không ph i lúcừ ẽ ượ ố ườ ầ ể ọ ư ả
nào cũng c ng nh c, d p khuôn mà tùy theo s l ng ng viên n p h sứ ắ ậ ố ượ ứ ộ ồ ơ
vào công ty mà c i ti n t l này cho phù h p v i th c t .ả ế ỷ ệ ợ ớ ự ế
1.3. Thông báo tuy n d ngể ụ
V i ngu n tuy n d ng r ng l n nh v y, n u ch thông báo b ngớ ồ ể ụ ộ ớ ư ậ ế ỉ ằ
cách dán niêm y t, dán thông báo t i công ty và thông báo trên các báo là đ ,ế ạ ủ
ch a thông báo h t đ n các ngu n lao đ ng nh t là nh ng ngu n mà cóư ế ế ồ ộ ấ ữ ồ
kh năng t m ki m thu n l i, d dàng và ch nh x c.ả ỡ ế ậ ợ ễ ớ ỏ
Đ vi c tuy n ch n ngu n lao đ ng bên trong công ty có hi u quể ệ ể ọ ồ ộ ệ ả
h n, phũng t ch c hành ch nh ph i ti n hành d n th ng b o t i c cơ ổ ứ ớ ả ế ỏ ụ ỏ ạ ỏ
phũng ban, t i x ng s n xu t và t i b ng thông báo c a công ty. Vi cạ ưở ả ấ ạ ả ủ ệ
thông báo ph i đ c ti n hành công khai cùng v i quá tr nh tuy n d ng.ả ượ ế ớ ỡ ể ụ
Vi c th ng b o t i c c c n b c ng nhõn vi n trong c ng ty ph i đ mệ ụ ỏ ớ ỏ ỏ ộ ụ ờ ụ ả ả
b o sau khi dán thông báo, m i ng i đ u đ c bi t và đ u có c h i tả ọ ườ ề ượ ế ề ơ ộ ự
n p đ n tham gia tuy n vào v trí cũn tr ng đó.ộ ơ ể ị ố
Đ các ngu n khác nh n đ c thông báo m t cách nhanh nh t thể ồ ậ ượ ộ ấ ỡ
c ng ty c n th ng b o t i t ng ngu n c th . Th ng b o t i c c tr ngụ ầ ụ ỏ ớ ừ ồ ụ ể ụ ỏ ớ ỏ ườ
Đ i h c ho c Cao đ ng hay thông báo trên các báo cáo t i ngu n lao đ ngạ ọ ặ ẳ ớ ồ ộ
khác. V i m i ngu n khác nhau n i dung c a b ng thông báo có th khácớ ỗ ồ ộ ủ ả ể
nhau nh ng v n th hi n đ c yêu c u mong mu n c a công ty.ư ẫ ể ệ ượ ầ ố ủ
Đ M nh C ng - L p QTKDTH - K34ỗ ạ ườ ớ
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ
1.4. Ph ng pháp tuy n d ngươ ể ụ
* Hoàn thi n ph ng pháp ph ng v nệ ươ ỏ ấ
Công ty đó s d ng ph ng pháp ph ng v n và thi tuy n đ tuy nử ụ ươ ỏ ấ ể ể ể
ng i lao đ ng. Tuy nhiên, công vi c ph ng v n c a công ty cũn mangườ ộ ệ ỏ ấ ủ
t nh ch quan.ớ ủ
Công ty nên thành l p ra h i đ ng ph ng v n g m: giám đ c (Phóậ ộ ồ ỏ ấ ồ ố
giám đ c), tr ng phũng t ch c hành ch nh, tr ng các phũng ban thi uố ưở ổ ứ ớ ưở ế
ng i. Giám đ c s tr c ti p ph ng v n đ i v i ng viên tuy n vào bườ ố ẽ ự ế ỏ ấ ố ớ ứ ể ộ
ph n qu n lý, c c nhõn vi n chuy n s do tr ng phũng t ch c hànhậ ả ỏ ờ ờ ẽ ưở ổ ứ
ch nh và ng i lónh đ o tr c ti p ph ng v n.ớ ườ ạ ự ế ỏ ấ
S thành công hay th t b i c a cu c ph ng v n ph thu c r t nhi uự ấ ạ ủ ộ ỏ ấ ụ ộ ấ ề
vào thái đ c a ng i ph ng v n đ i v i các ng c viên. Ngay t đâu,ộ ủ ườ ỏ ấ ố ớ ứ ử ừ
ng i ph ng v n ph i t o ra b u không khí c i m , hũa đ ng, làm sao đườ ỏ ấ ả ạ ầ ở ở ồ ể
các ng viên th y r ng: Cu c ph ng n ch nh m t cu c nói chuy n. Nênứ ấ ằ ộ ỏ ấ ỉ ư ộ ộ ệ
t o s v ng tin, tâm lý tho i m i cho ng vi n, nh v y h s có c h iạ ự ữ ả ỏ ứ ờ ư ậ ọ ẽ ơ ộ
đ bày t chính m nh, ch nh gõy p l c, căng th ng trong ph ng v n, khiể ỏ ỡ ỏ ỏ ự ẳ ỏ ấ
đó hi u qu mang l i s không cao. Tr nh t ph ng v n n n đ c ti nệ ả ạ ẽ ỡ ự ỏ ấ ờ ượ ế
hành nh sau:ư
- Ti p đón t i c i chào h i ng i d tuy nế ươ ườ ỏ ườ ự ể
- M i h ng iờ ọ ồ
- H i ng i d tuy n t i sai l i tham gia d tuy nỏ ườ ự ể ạ ạ ự ể
- Đ t m t s ki n th c chuyên môn, v kinh nghi mặ ộ ố ế ứ ề ệ
- H i v ki n th c chuyên môn, v kinh nghi mỏ ề ế ứ ề ệ
- Tóm t t nh ng đi u ng i d tuy n nóiắ ữ ề ườ ự ể
- Nghe cõu h i th c m c hay t m hi u v c ng ty c a ng i dỏ ắ ắ ỡ ể ề ụ ủ ườ ự
tuy n và tr l i h trong ph m vi cho phép.ể ả ờ ọ ạ
- Đ nh th i h n đ tr l i k t qu ph ng v n cho các ng viên dị ờ ạ ể ả ờ ế ả ỏ ấ ứ ự
tuy n.ể
- Chào t m bi t h .ạ ệ ọ
Đ M nh C ng - L p QTKDTH - K34ỗ ạ ườ ớ
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ
Công ty nên đ a ra nh ng câu h i v tr nh đ chuyên môn và c vư ữ ỏ ề ỡ ộ ả ề
lĩnh v c khác. Đ a ra các t nh hu ng cho c c ng vi n x lý. Và ph i cúự ư ỡ ố ỏ ứ ờ ử ả
th i gian cho c c ng vi n h i l i m nh. Ph ng v n ph i đ c coi là cu cờ ỏ ứ ờ ỏ ạ ỡ ỏ ấ ả ượ ộ
nói chuy n mà thông tin mang tính hai chi u. Ng i ph ng v n khai thácệ ề ườ ỏ ấ
t m hi u th ng tin ng vi n th ng qua vi c tr l i c c cõu h i c a h vàỡ ể ụ ứ ờ ụ ệ ả ờ ỏ ỏ ủ ọ
s bi u l tr ng th i tr n n t m t c a h ng vi n cũng cú th t m hi uự ể ộ ạ ỏ ờ ộ ặ ủ ọ ứ ờ ể ỡ ể
th ng tin t ng i ph ng v n. Các câu h i mà các ng viên đ a ra là:ụ ừ ườ ỏ ấ ỏ ứ ư
+ Khi làm vi c cho công ty, tôi ph i có trách nhi m và nghĩa v nhệ ả ệ ụ ư
th nào?ế
+ Công vi c c th mà công ty đang tuy n?ệ ụ ể ể
+ Có bao nhiêu h s tham gia ph ng v n?ồ ơ ỏ ấ
+ C ng ty cú bao nhi u chi nh nh, bao nhi u b ph n, c c s n ph mụ ờ ỏ ờ ộ ậ ỏ ả ẩ
ch y u là g ?ủ ế ỡ
Cu c ph ng v n cú t nh hai chi u này c n ph i cú m t kh ng khộ ỏ ấ ớ ề ầ ả ộ ụ ớ
thu n l i t o s th ng c m, h p d n kh ng n n cú c m gi c e d , s hói,ậ ợ ạ ự ụ ả ấ ẫ ụ ờ ả ỏ ố ợ
nghi ng . V i c ch ph ng v n này c ng ty s đ t đ c hi u qu cao h n.ờ ớ ỏ ỏ ấ ụ ẽ ạ ựơ ệ ả ơ
* B xung ph ng pháp tr c nghi mổ ươ ắ ệ
Đ hoàn thi n quá tr nh tuy n ch n c n ph i b xung và th c hi nể ệ ỡ ể ọ ầ ả ổ ự ệ
cú hi u qu t t c c c b c trong ti n tr nh tuy n ch n trong nh ng nămệ ả ấ ả ỏ ướ ế ỡ ể ọ ữ
qua. Ph ng pháp tr c nghi m h u nh công ty không s d ng trong vi cươ ắ ệ ầ ư ử ụ ệ
tuy n ch n song ph ng pháp tr c nghi m s đem l i hi u qu cao khi k tể ọ ươ ắ ệ ẽ ạ ệ ả ế
h p v i ph ng pháp ph ng v n. Đ i v i các cán b qu n lý, ph ng phápợ ớ ươ ỏ ấ ố ớ ộ ả ươ
này s đ a ra đ y đ h n các t nh hu ng và c ch nh n nh n v n đ m tẽ ư ầ ủ ơ ỡ ố ỏ ỡ ậ ấ ề ộ
cách bao quát c a ng i lao đ ng. Đ i v i lao đ ng đ n gi n nh b o vủ ườ ộ ố ớ ộ ơ ả ư ả ệ
hay nhân viên kho khi áp d ng ph ng pháp này có th gi m đ c chi phíụ ươ ể ả ượ
cho tuy n d ng, th i gian cho tuy n d ng. Vi c b xung ph ng pháp nàyể ụ ờ ể ụ ệ ổ ươ
cũng đang đ c công ty xem xét trong th i gian t i v i m t s h nh th cượ ờ ớ ớ ộ ố ỡ ứ
tr c nghi m nh sau:ắ ệ ư
Đ M nh C ng - L p QTKDTH - K34ỗ ạ ườ ớ
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ
+ Tr c nghi m năng khi u và kh năng chuyên môn: có th tr cắ ệ ế ả ể ắ
nghi m qua các t nh hu ng c th . V d , đ i v i m t b o v : ph i đ aệ ỡ ố ụ ể ớ ụ ố ớ ộ ả ệ ả ư
ra các t nh hu ng trong đ i th ng nh vi c g p ph i m t b n côn đ hayỡ ố ờ ườ ư ệ ặ ả ộ ọ ồ
vi c trông gi xe cho khách và cho c n b c ng nhõn vi n trong c ng ty.ệ ữ ỏ ộ ụ ờ ụ
Cũn đ i v i lao đ ng qu n lý th n i dung bài tr c nghi m l i kh c, cú thố ớ ộ ả ỡ ộ ắ ệ ạ ỏ ể
là đ a ra t nh hu ng v gi tr c th tr ng bi n đ ng đ t ng t hay vi cư ỡ ố ề ỏ ị ả ị ườ ế ộ ộ ộ ệ
không trúng th u các h p đ ng cung c p s n ph m bu c ng i qu n lýầ ợ ồ ấ ả ẩ ộ ườ ả
ph i t m ra đ c h ng đi hay nguyên nhân c a t nh hu ng y.ả ỡ ượ ướ ủ ỡ ố ấ
+ Tr c nghi m cá tính: có m c đ r t quan tr ng quy t đ nh đ nắ ệ ứ ộ ấ ọ ế ị ế
thành công hay th t b i trong quá tr nh làm vi c. R t nhi u nhà qu n trấ ạ ỡ ệ ấ ề ả ị
kh ng thành c ng trong lónh đ o đi u hành nhân viên c p d i không ph iụ ụ ạ ề ấ ướ ả
do h thi u kh năng chuyên môn mà do tính cách c a h khác ph c t p
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Luận văn- Quản lý nhân viên trong kinh doanh thương mại.pdf