Luận văn Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại công ty cổ phần may Tiền Tiến - Phạm Văn Mau

Tài liệu Luận văn Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại công ty cổ phần may Tiền Tiến - Phạm Văn Mau: TRƯỜNG ðẠI HỌC CẦN THƠ KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ðỘNG KINH DOANH TẠI CễNG TY CỔ PHẦN MAY TIỀN TIẾN Giỏo viờn hướng dẫn Sinh viờn thực hiện ThS. Lấ LONG HẬU PHẠM VĂN MAU Mó số SV : 4043536 Lớp : QTKD TH - Khúa 30 Cần Thơ - 2008 Phõn tớch hiệu quả hoạt ủộng kinh doanh tại Cụng ty cổ phần may TiềnTiến GVHD:Ths Lờ Long Hậu SVTH: Phạm Văn Mau i LỜI CẢM ƠN  Trong suốt thời gian 4 năm học ở Trường ðại học Cần Thơ, em ủó ủược quý Thầy Cụ của trường núi chung và quý Thầy Cụ Khoa Kinh tế & Quản Trị Kinh Doanh núi riờng truyền ủạt những kiến thức xó hội và kiến thức chuyờn mụn vụ cựng quý giỏ. Những kiến thức hữu ớch ủú sẽ trở thành hành trang giỳp em cú thể vượt qua những khú khăn, thử thỏch trong cụng việc cũng như trong cuộc sống sau này. Với thời gian ba thỏng thực tập, quý Thầy Cụ ủó tạo ủiều kiện thuận lợi ủể em cú thể vận dụng những kiến thức ủó học vào thực tế của doanh nghiệp giỳp em cú...

pdf86 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1003 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Luận văn Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại công ty cổ phần may Tiền Tiến - Phạm Văn Mau, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG ðẠI HỌC CẦN THƠ KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ðỘNG KINH DOANH TẠI CƠNG TY CỔ PHẦN MAY TIỀN TIẾN Giáo viên hướng dẫn Sinh viên thực hiện ThS. LÊ LONG HẬU PHẠM VĂN MAU Mã số SV : 4043536 Lớp : QTKD TH - Khĩa 30 Cần Thơ - 2008 Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Cơng ty cổ phần may TiềnTiến GVHD:Ths Lê Long Hậu SVTH: Phạm Văn Mau i LỜI CẢM ƠN  Trong suốt thời gian 4 năm học ở Trường ðại học Cần Thơ, em đã được quý Thầy Cơ của trường nĩi chung và quý Thầy Cơ Khoa Kinh tế & Quản Trị Kinh Doanh nĩi riêng truyền đạt những kiến thức xã hội và kiến thức chuyên mơn vơ cùng quý giá. Những kiến thức hữu ích đĩ sẽ trở thành hành trang giúp em cĩ thể vượt qua những khĩ khăn, thử thách trong cơng việc cũng như trong cuộc sống sau này. Với thời gian ba tháng thực tập, quý Thầy Cơ đã tạo điều kiện thuận lợi để em cĩ thể vận dụng những kiến thức đã học vào thực tế của doanh nghiệp giúp em cĩ thêm những hiểu biết về cách làm việc bên ngồi xã hội. Với tất cả lịng tơn kính, em xin gửi đến quý Thầy Cơ Trường ðại học Cần Thơ và quý Thầy Cơ Khoa Kinh tế & Quản trị kinh doanh lịng biết ơn sâu sắc. ðặc biệt, em xin chân thành cảm ơn thầy Lê Long Hậu đã tận tình hướng dẫn và giúp đỡ em trong suốt quá trình nghiên cứu để em cĩ thể hồn thành đề tài tốt nghiệp này. ðồng thời, em xin được gửi lời cảm ơn chân thành đến Ban lãnh đạo cùng tồn thể các Cơ, Chú, Anh, Chị trong cơng ty cổ phần may Tiền Tiến đã nhiệt tình giúp đỡ, tạo mọi điều kiện thuận lợi để em học hỏi cơng việc thực tế giúp em hồn thành tốt luận văn tốt nghiệp của mình. Cuối cùng em xin kính chúc quý Thầy Cơ, Ban lãnh đạo cơng ty và tất cả Cơ Chú, Anh Chị ở các phịng ban cơng ty được nhiều sức khỏe, cơng tác tốt. Em xin chân thành cảm ơn! Sinh viên thực hiện Phạm Văn Mau Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Cơng ty cổ phần may TiềnTiến GVHD:Ths Lê Long Hậu SVTH: Phạm Văn Mau ii LỜI CAM ðOAN  Tơi cam đoan rằng đề tài này là do chính tơi thực hiện, các số liệu thu thập và kết quả phân tích trong đề tài là trung thực, đề tài khơng trùng với bất kỳ đề tài nghiên cứu khoa học nào. Ngày …. tháng …. năm … Sinh viên thực hiện Phạm Văn Mau Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Cơng ty cổ phần may TiềnTiến GVHD:Ths Lê Long Hậu SVTH: Phạm Văn Mau iii NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP  ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... Ngày …. tháng …. năm … Thủ trưởng đơn vị (ký tên và đĩng dấu) Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Cơng ty cổ phần may TiềnTiến GVHD:Ths Lê Long Hậu SVTH: Phạm Văn Mau iv BẢN NHẬN XÉT LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ðẠI HỌC • Họ và tên người hướng dẫn: ...................................................................................... • Học vị:…………………………… ............................................................................ • Chuyên ngành: ........................................................................................................... • Cơ quan cơng tác: ..................................................................................................... • Tên học viên: ............................................................................................................. • Mã số sinh viên:......................................................................................................... • Chuyên ngành: .......................................................................................................... • Tên đề tài: ................................................................................................................. ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ NỘI DUNG NHẬN XÉT 1. Tính phù hợp của đề tài với chuyên ngành đào tạo: ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ 2. Về hình thức: ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ 3. Ý nghĩa khoa học, thực tiễn và tính cấp thiết của đề tài ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ 4. ðộ tin cậy của số liệu và tính hiện đại của luận văn ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ 5. Nội dung và các kết quả đạt được (theo mục tiêu nghiên cứu,…) ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ 6. Các nhận xét khác ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ 7. Kết luận (Cần ghi rõ mức độ đồng ý hay khơng đồng ý nội dung đề tài và các yêu cầu chỉnh sửa,…) ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ Cần Thơ, ngày…… tháng …… năm 200…. NGƯỜI NHẬN XÉT Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Cơng ty cổ phần may TiềnTiến GVHD:Ths Lê Long Hậu SVTH: Phạm Văn Mau v NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN  ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... Ngày …. tháng …. năm … Giáo viên phản biện (ký và ghi họ tên) Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Cơng ty cổ phần may TiềnTiến GVHD:Ths Lê Long Hậu SVTH: Phạm Văn Mau vi MỤC LỤC  Trang Chương 1: GIỚI THIỆU.................................................................... 1 1.1. ðẶT VẤN ðỀ NGHIÊN CỨU ............................................................ 1 1.1.1. Sự cần thiết nghiên cứu .................................................................. 1 1.1.2. Căn cứ khoa học và thực tiễn.......................................................... 2 1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ............................................................... 3 1.2.1. Mục tiêu chung.............................................................................. 3 1.2.2. Mục tiêu cụ thể.............................................................................. 3 1.3. PHẠM VI NGHIÊN CỨU................................................................... 4 1.3.1. Khơng gian ................................................................................... 4 1.3.2. Thời gian ....................................................................................... 4 1.3.3. ðối tượng nghiên cứu .................................................................... 4 1.4. LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU CĨ LIÊN QUAN ðẾN ðỀ TÀI NGHIÊN CỨU ................................................................... 4 Chương 2: PHƯƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................................... 6 2.1. PHƯƠNG PHÁP LUẬN ..................................................................... 6 2.1.1. Một số vấn đề chung về phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh ............................................................................ 6 2.1.2. Phương pháp phân tích ................................................................ 8 2.1.3. Các chỉ tiêu tài chính cơ bản đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh.............................................. 13 2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ....................................................... 16 2.2.1. Phương pháp thu thập số liệu ..................................................... 16 2.2.2. Phương pháp phân tích số liệu..................................................... 16 Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Cơng ty cổ phần may TiềnTiến GVHD:Ths Lê Long Hậu SVTH: Phạm Văn Mau vii Chương 3: PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ CỦA CƠNG TY CỔ PHẦN MAY TIỀN TIẾN ............................................................ 18 3.1. SƠ LƯỢC VỀ CƠNG TY CỔ PHẦN MAY TIỀN TIẾN ................. 18 3.1.1. Giới thiệu cơng ty ......................................................................... 18 3.1.2. Cơ cấu tổ chức .............................................................................. 20 3.1.3. Thuận lợi, khĩ khăn của cơng ty trong thời gian qua và phương hướng phát triển trong thời gian tới.................................. 23 3.1.4. Phương hướng phát triển trong thời gian tới.............................. 23 3.2. KẾT QUẢ HOẠT ðỘNG KINH DOANH CỦA CƠNG TY ............ 24 3.3. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH DOANH THU ......................................... 26 3.3.1. Phân tích doanh thu theo thành phần ......................................... 26 3.3.2. Phân tích doanh thu theo cơ cấu mặt hàng ................................. 30 3.3.3. Phân tích doanh thu theo thị trường ........................................... 34 3.4. PHÂN TÍCH CHI PHÍ ........................................................................ 36 3.4.1. Giá vốn hàng bán.......................................................................... 37 3.4.2. Chi phí bán hàng .......................................................................... 37 3.4.3. Chi phí quản lý doanh nghiệp...................................................... 40 3.5. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH LỢI NHUẬN ........................................... 42 3.5.1. Phân tích chung lợi nhuận của cơng............................................ 42 3.5.2. Phân tích lợi nhuận theo kỳ kế hoạch.......................................... 44 3.6. PHÂN TÍCH CÁC CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH ..................................... 46 3.6.1. Phân tích các chỉ tiêu về khả năng thanh tốn............................ 46 3.6.2. Phân tích các chỉ tiêu hoạt động .................................................. 48 3.6.3. Phân tích các chỉ tiêu về hiệu quả sử dụng vốn........................... 50 3.6.4. Phân tích các chỉ tiêu về khả năng sinh lợi.................................. 53 Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Cơng ty cổ phần may TiềnTiến GVHD:Ths Lê Long Hậu SVTH: Phạm Văn Mau viii Chương 4: PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG.................. 56 4.1. NGUYÊN NHÂN ẢNH HƯỞNG ðẾN TÌNH HÌNH TIÊU THỤ .... 56 4.1.1. Nguyên nhân chủ quan................................................................ 56 4.1.2. Nguyên nhân khách quan .......................................................... 56 4.2. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ðẾN TÌNH HÌNH LỢI NHUẬN TỪ HOẠT ðỘNG KINH DOANH............................................................ 57 Chương 5: MỘT SỐ GIẢI PHÁP ..................................................... 64 5.1. TỒN TẠI VÀ NGUYÊN NHÂN ......................................................... 64 5.2. MỘT SỐ GIẢI PHÁP ......................................................................... 64 5.2.1. Biện pháp làm tăng sản lượng ..................................................... 65 5.2.2. Biện pháp làm tăng lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh ............ 65 5.2.3. Biện pháp về cải thiện tình hình tài chính................................... 67 5.2.4. Một số giải pháp khác .................................................................. 67 Chương 6: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ......................................... 68 6.1. KẾT LUẬN .......................................................................................... 68 6.2. KIẾN NGHỊ......................................................................................... 69 TÀI LIỆU THAM KHẢO.................................................................. 71 PHỤ LỤC............................................................................................ 72 Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Cơng ty cổ phần may TiềnTiến GVHD:Ths Lê Long Hậu SVTH: Phạm Văn Mau ix DANH MỤC BẢNG  Trang Bảng 3.1: KẾT QUẢ HOẠT ðỘNG KD CỦA CƠNG TY QUA 3 NĂM 2005 – 2007.............................................................. 25 Bảng 3.2: DOANH THU THEO THÀNH PHẦN CỦA CƠNG TY QUA 3 NĂM 2005 – 2007.................................................................... 28 Bảng 3.3: DOANH THU THEO CƠ CẤU MẶT HÀNG QUA 3 NĂM 2005 – 2007................................................................... 31 Bảng 3.4: SẢN LƯỢNG VÀ DOANH THU CỦA CÁC MẶT HÀNG QUA 3 NĂM 2005 – 2007....................................................................... 32 Bảng 3.5: DOANH THU THEO CƠ CẤU THỊ TRƯỜNG XUẤT KHẨU QUA 3 NĂM 2005 – 2007....................................................................... 35 Bảng 3.6: CƠ CẤU THỊ TRƯỜNG XUẤT KHẨU QUA 3 NĂM 2005 – 2007....................................................................... 36 Bảng 3.7: CHI TIẾT TRỪNG KHOẢN MỤC CHI PHÍ BÁN HÀNG QUA 3 NĂM 2005 – 2007....................................................................... 39 Bảng 3.8: CHI TIẾT TRỪNG KHOẢN MỤC CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP QUA 3 NĂM 2005 – 2007 ....................................... 41 Bảng 3.9: DOANH THU, CHI PHÍ, LỢI NHUẬN THEO KỲ KẾ HOẠCH QUA 3 NĂM 2005 – 2007 ................................................ 45 Bảng 3.10: CÁC CHỈ TIÊU VỀ KHẢ NĂNG THANH TỐN QUA 3 NĂM 2005 – 2007....................................................................... 46 Bảng 3.11: CÁC CHỈ TIÊU HOẠT ðỘNG QUA 3 NĂM 2005 – 2007 ... 48 Bảng 3.12: CÁC CHỈ TIÊU VỀ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN QUA 3 NĂM 2005 – 2007....................................................................... 50 Bảng 3.13: CÁC CHỈ TIÊU VỀ KHẢ NĂNG SINH LỢI QUA 3 NĂM 2005 – 2007....................................................................... 53 Bảng 4.14: DOANH THU VÀ TỔNG GIÁ VỐN 2005 – 2006 ................. 57 Bảng 4.15: DOANH THU VÀ TỔNG GIÁ VỐN 2006 – 2007 ................. 60 Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Cơng ty cổ phần may TiềnTiến GVHD:Ths Lê Long Hậu SVTH: Phạm Văn Mau x DANH MỤC HÌNH  Trang Hình 1: Sơ đồ cơ cấu tổ chức của cơng ty.......................................... 20 Hình 2: Biểu đồ biểu diễn tổng doanh thu của cơng ty qua 3 năm 2005 – 2007......................................................... 29 Hình 3: Biểu đồ biểu diễn tỷ số lưu động và tỷ số thanh tốn nhanh qua 3 năm 2005 – 2007........................................................... 47 Hình 4 : Biểu đồ biểu diễn một số tỷ số về quản trị tài sản qua 3 năm 2005 – 2007........................................................... 51 Hình 5 : Biểu đồ biểu diễn các tỷ số về khả năng sinh lợi qua 3 năm 2005 – 2007............................................................. 53 Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Cơng ty cổ phần may TiềnTiến GVHD:Ths Lê Long Hậu SVTH: Phạm Văn Mau xi DANH SÁCH CÁC TỪ VIẾT TẮT  HðKD : Hoạt động kinh doanh. HðTC : Hoạt động tài chính. CCDC : Cơng cụ dụng cụ. GVHB : Giá vốn hàng bán. CPHð : Chi phí hoạt động. HTK : Hàng tồn kho. Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Cơng ty cổ phần may TiềnTiến GVHD:Ths Lê Long Hậu SVTH: Phạm Văn Mau xii TĨM TẮT Nội dung chủ yếu của đề tài là giới thiệu khái quát về cơng ty cổ phần may Tiền Tiến, cùng với việc phân tích và đánh giá kết quả kinh doanh cuả cơng ty thơng qua phân tích doanh thu, chi phí, lợi nhuận và phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận. Mặt khác, đối với bất kỳ doanh nghiệp nào thì chỉ tiêu lợi nhuận cũng là một chỉ tiêu cốt lõi quyết định đến sự tồn tại và phát triển của một doanh nghiệp cho nên phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận sẽ giúp chúng ta thấy được chỉ tiêu nào gốp phần làm tăng lợi nhuận cũng như gốp phần làm nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh. Trong phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận thì đề tài chú trọng đến các chỉ tiêu như số lượng bán ra, giá bán, chi phí bán hàng và chí quản lý doanh nghiệp qua ba năm. Ngồi những chỉ tiêu phân tích trên đề tài cịn phân tích một số chỉ tiêu về tài chính để thấy rõ hơn hiệu quả hoạt động kinh doanh của cơng ty. Qua phân tích đã cho thấy được những mặt mạnh và những mặt cịn yếu kém. ðễ từ đĩ đưa ra các giải pháp và kiến nghị nhằm gốp phần nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của cơng ty ở hiện tại và tương lai. Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Cơng ty cổ phần may TiềnTiến GVHD:Ths Lê Long Hậu SVTH: Phạm Văn Mau - 1 - Chương 1 GIỚI THIỆU 1.1. ðẶT VẤN ðỀ NGHIÊN CỨU 1.1.1. Sự cần thiết nghiên cứu Ngày nay, nền kinh tế Việt Nam đã hịa nhập vào sự phát triển chung của nền kinh tế thế giới, điều đĩ được đánh dấu bằng sự kiện Việt Nam đã trở thành thành viên chính thức của tổ chức thương mại thế giới WTO. Chính sự kiện đĩ đã làm cho mơi trường kinh doanh của Việt Nam trở nên náo nhiệt và sơi động hơn nữa. Sự cạnh tranh diễn ra ngày càng mạnh hơn khơng chỉ với các doanh nghiệp trong nước mà cịn cĩ sự tham gia của các doanh nghiệp nước ngồi trong một sân chơi chung, mọi doanh nghiệp đều bình đẳng như nhau. Vì vậy, nĩ địi hỏi các doanh nghiệp phải tự nổ lực, phấn đấu, cải thiện tốt hơn để cĩ thể phát triển bền vững. Hiệu quả hoạt động kinh doanh là một trong những tiêu chuẩn để xác định vị thế của doanh nghiệp. Phân tích hoạt động kinh doanh là việc làm hết sức cần thiết đối với mỗi doanh nghiệp, doanh nghiệp phải thường xuyên kiểm tra, đánh giá đầy đủ chính xác mọi diễn biến kết quả hoạt động kinh doanh của mình, tìm ra những mặt mạnh để phát huy và những mặt cịn yếu kém để khắc phục, trong mối quan hệ với mơi trường xung quanh tìm ra những biện pháp để khơng ngừng nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của mình. Mặt khác, qua phân tích kinh doanh giúp cho các doanh nghiệp tìm ra các biện pháp sát thực để tăng cường các hoạt động kinh tế và quản lý doanh nghiệp, nhằm huy động mọi khả năng về tiền vốn, lao động, đất đai… vào quá trình sản xuất kinh doanh, nâng cao kết quả kinh doanh của doanh nghiệp. Ngồi ra, phân tích kinh doanh cịn là những căn cứ quan trọng phục vụ cho việc dự đốn, dự báo xu thế phát triển sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Từ đĩ, các nhà quản trị sẽ đưa ra những quyết định về chiến lược phát triển và phương án kinh doanh cĩ hiệu quả hơn. Chính vì tầm quan trọng của vấn đề, em đã chọn đề tài “ Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Cơng ty may Tiền Tiến ” làm đề tài tốt nghiệp. Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Cơng ty cổ phần may TiềnTiến GVHD:Ths Lê Long Hậu SVTH: Phạm Văn Mau - 2 - 1.1.2. Căn cứ khoa học và thực tiễn 1.1.2.1. Căn cứ khoa học ðể đánh giá một doanh nghiệp hoạt động cĩ hiệu quả hay khơng thì một trong những chỉ tiêu cần xem xét là lợi nhuận mà doanh nghiệp đạt được vào cuối kỳ kinh doanh. Ta cĩ: Lợi nhuận = Doanh thu – chi phí. Và dùng phương pháp so sánh để so sánh lợi nhuận thực hiện năm nay so với năm trước nhằm biết được tốc độ tăng trưởng lợi nhuận của cơng ty. Mục tiêu so sánh trong phân tích kinh doanh là xác định mức biến động tuyệt đối và mức biến động tương đối. Trong đĩ: - Mức biến động tuyệt đối: được xác định trên cơ sở so sánh trị số của chỉ tiêu giữa hai thời kỳ, đĩ là kỳ phân tích và kỳ gốc hay chung hơn so sánh số phân tích và số gốc. - Mức biến động tương đối: là kết quả so sánh giữa số thực tế với số gốc đã được chỉnh theo một hệ số của chỉ tiêu cĩ liên quan theo hướng quyết định quy mơ của chỉ tiêu phân tích. Mặt khác, để đánh giá doanh nghiệp hoạt động cĩ hiệu quả, người ta cịn xem xét một số chỉ tiêu về tài chính, đặc biệt là chỉ tiêu về khả năng sinh lợi. Các tỷ số về khả năng sinh lợi được các nhà quản trị, các nhà đầu tư, các nhà phân phối tài chính quan tâm. Chúng là cơ sở để đánh giá kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Nhĩm chỉ tiêu về khả năng sinh lợi bao gồm: - Tỷ suất lợi nhuận rịng/doanh thu. - Tỷ suất lợi nhuận rịng/vốn chủ sở hữu. - Tỷ suất lợi nhuận rịng/tổng tài sản. Ngồi ra, người ta cịn dùng một số chỉ tiêu về hiệu quả sử dụng vốn để đánh giá tổng quát về hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp. Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Cơng ty cổ phần may TiềnTiến GVHD:Ths Lê Long Hậu SVTH: Phạm Văn Mau - 3 - 1.1.2.2. Căn cứ thực tiễn Mọi hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp đều nằm trong thế tác động liên hồn với nhau. Chính vì vậy, chỉ cĩ thể tiến hành phân tích hoạt động kinh doanh mới cĩ thể giúp doanh nghiệp đánh giá đầy đủ và chính xác mọi hoạt động kinh tế trong trạng thái thực của chúng. ðồng thời qua phân tích cịn giúp cho các doanh nghiệp tìm ra nguyên nhân hồn thành hay khơng hồn thành các chỉ tiêu kinh tế đã đề ra. Qua đĩ giúp cho các doanh nghiệp đánh giá đầy đủ mặt mạnh, mặt yếu trong cơng tác quản lý doanh nghiệp để nhằm phát huy hay khắc phục, cải tiến quản lý. Phát huy mọi tiềm năng thị trường, khai thác tối đa những nguồn lực của doanh nghiệp, nhằm đạt đến hiệu quả cao nhất trong kinh doanh. Tài liệu của phân tích kinh doanh cịn là những căn cứ quan trọng, phục vụ cho việc dự đốn, dự báo xu thế phát triển kinh doanh của doanh nghiệp. Làm căn cứ để các nhà quản trị ra quyết định, các nhà đầu tư hay các tổ chức tính dụng xem xét cĩ nên đầu tư hay cho vay. 1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU 1.2.1. Mục tiêu chung Tìm hiểu, phân tích và đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của cơng ty qua 3 năm 2005-2007. Qua đĩ giúp cho cơng ty thấy được những điểm mạnh, những hạn chế để phát huy hay khắc phục. Nhằm đạt đến hiệu quả cao nhất trong kinh doanh 1.2.2. Mục tiêu cụ thể ðể phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại cơng ty, đề tài tập trung nghiên cứu các vấn đề sau: - Phân tích tình hình doanh thu, chi phi, lợi nhuận của cơng ty qua 3 năm 2005 - 2007. - Phân tích một số chỉ tiêu về tài chính để thấy rõ hiệu quả hoạt động kinh doanh của cơng ty. - Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh. - ðưa ra một số giải pháp và kiến nghị nhằm nâng cao hiệu quả hoạt đơng Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Cơng ty cổ phần may TiềnTiến GVHD:Ths Lê Long Hậu SVTH: Phạm Văn Mau - 4 - 1.3. PHẠM VI NGHIÊN CỨU 1.3.1. Khơng gian Luận văn được thực hiện tại Cơng ty cổ phần may Tiền Tiến, Thành phố Mỹ Tho tỉnh Tiền Giang. 1.3.2. Thời gian - Số liệu sử dụng trong luận văn là số liệu từ năm 2005 đến năm 2007. 1.3.3. ðối tượng nghiên cứu Phân tích hiệu quả kinh doanh của cơng ty là rất rộng nhưng do thời gian thực tập cĩ hạn nên em chỉ thực hiện nghiên cứu: - Những lý luận cĩ liên quan đến phương pháp phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh. - Biến động doanh thu, chi phí và lợi nhuận. - Các yếu tố ảnh hưởng đến lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh. Cơng ty cổ phấn may Tiền Tiến lĩnh vực kinh doanh chính của cơng ty là sản xuất hàng kinh doanh xuất khẩu. Ngồi ra, cơng ty cịn sản xuất gia cơng xuất khẩu nhưng chiếm tỷ trọng thấp. Vì vậy, đề tài chủ yếu đi sâu phân tích lĩnh vực sản xuất hàng kinh doanh xuất khẩu. 1.4. LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU CĨ LIÊN QUAN ðẾN ðỀ TÀI NGHIÊN CỨU - Nguyễn Thị Hà Cẩm Phương (2005), luận văn tốt nghiệp Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Cơng ty trách nhiệm hữu hạn cơng nghiệp thực phẩm Pataya. Kết quả nghiên cứu: + Phân tích tình hình tiêu thụ sản phẩm của cơng ty năm 2003 – 2005. + Phân tích doanh thu, lợi nhuận năm 2003 – 2005. + ðề ra một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của cơng ty. ðề tài sử dụng phương pháp so sánh: Số tương đối và tuyệt đối để phân tích. Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Cơng ty cổ phần may TiềnTiến GVHD:Ths Lê Long Hậu SVTH: Phạm Văn Mau - 5 - - Trần Ngọc Hạnh (2006) ), luận văn tốt nghiệp Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Cơng ty TNHH Xuất nhập khẩu Kiên Giang. Kết quả nghiên cứu: + Phân tích tình hình doanh thu, chi phí, lợi nhuận. + ðánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của cơng ty thơng qua một số chỉ tiêu tài chính cơ bản. + Tìm ra một số biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của cơng ty trong thời gian tới. ðề tài sử dụng phương pháp so sánh: số tương đối và tuyệt đối để phân tích. Tuy nhiên, cho đến nay chưa cĩ tác giả và cơng trình nghiên cứu nào nghiên cứu cụ thể hiệu quả hoạt động kinh doanh của cơng ty đến năm 2007 và vận dụng phương pháp thay thế liên hồn để phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận từ kết quả hoạt động kinh doanh. Việc vận dụng phương pháp thay thế liên hồn để phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận, giúp cho doanh nghiệp thấy rõ hơn các nhân tố nào làm tăng lợi nhuận để phát huy và nhân tố nào làm giảm lợi nhận để cĩ biện pháp hạn chế. Vì vậy trên cơ sở nghiên cứu đã cĩ kết hợp với các thơng tin mới, em tiến hành thực hiện đề tài này. Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Cơng ty cổ phần may TiềnTiến GVHD:Ths Lê Long Hậu SVTH: Phạm Văn Mau - 6 - Chương 2 PHƯƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 2.1. PHƯƠNG PHÁP LUẬN 2.1.1. Một số vấn đề chung về phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh 2.1.1.1. Khái niệm phân tích hoạt động kinh doanh Phân tích hoạt động kinh doanh là quá trình nghiên cứu, để đánh giá tồn bộ quá trình và kết quả hoạt động kinh doanh ở doanh nghiệp, nhằm làm rõ chất lượng hoạt động kinh doanh và nguồn tiềm năng cần được khai thác, trên cơ sở đĩ đề ra các giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh ở doanh nghiệp. 2.1.1.2. Vai trị của phân tích hoạt động kinh doanh - Phân tích hoạt động kinh doanh là cơng cụ để phát hiện những khả năng tiềm tàng trong hoạt động kinh doanh mà cịn là cơng cụ cải tiến cơ chế quản lý trong kinh doanh. Bất kì hoạt động kinh doanh trong các điều kiện hoạt động khác nhau như thế nào đi nữa cũng cịn những tiềm ẩn, khả năng tiềm tàng chưa được phát hiện, chỉ thơng qua phân tích doanh nghiệp mới cĩ thể phát hiện được và khai thác chúng để mang lại hiệu quả kinh tế cao hơn. Thơng qua phân tích doanh nghiệp mới thấy rõ nguyên nhân cùng nguồn gốc của các vấn đề phát sinh và cĩ giải pháp cụ thể để cải tiến quản lý. - Phân tích hoạt động kinh doanh cho phép các nhà doanh nghiệp nhìn nhận đúng đắn về khả năng, sức mạnh cũng như những hạn chế trong doanh nghiệp của mình. Chính trên cơ sở này các doanh nghiệp sẽ xác định đúng đắn mục tiêu cùng các chiến lược kinh doanh cĩ hiệu quả. - Phân tích hoạt động kinh doanh là cơ sở quan trọng để ra các quyết định kinh doanh. - Phân tích hoạt động kinh doanh là cơng cụ quan trọng trong những chức năng quản trị cĩ hiệu quả ở doanh nghiệp. Phân tích là quá trình nhận thức hoạt động kinh doanh, là cơ sở cho việc ra quyết định đúng đắn trong chức năng quản lý, nhất là các chức năng kiểm tra, đánh giá và điều hành hoạt động kinh doanh để đạt các mục tiêu kinh doanh. Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Cơng ty cổ phần may TiềnTiến GVHD:Ths Lê Long Hậu SVTH: Phạm Văn Mau - 7 - - Phân tích hoạt động kinh doanh là biện pháp quan trọng để phịng ngừa rủi ro. ðể kinh doanh đạt hiệu quả mong muốn, hạn chế rủi ro xảy ra. Doanh nghiệp phải tiến hành phân tích hoạt động kinh doanh của mình, đồng thời dự đốn các điều kiện kinh doanh trong thời gian tới, để vạch ra các chiến lược kinh doanh cho phù hợp. Ngồi việc phân tích các điều kiện bên trong doanh nghiệp về tài chính, lao động, vật tư… Doanh nghiệp cịn phải quan tâm phân tích các điều kiện tác động ở bên ngồi như thị trường, khách hàng, đối thủ cạnh tranh… Trên cơ sở phân tích trên, doanh nghiệp dự đốn các rủi ro cĩ thể xảy ra và cĩ kế hoạch phịng ngừa trước khi xảy ra. - Tài liệu phân tích hoạt động kinh doanh khơng chỉ cần thiết cho các nhà quản trị ở bên trong doanh nghiệp mà cịn cần thiết cho các đối tượng bên ngồi khác, khi họ cĩ mối quan hệ về nguồn lợi với doanh nghiệp, vì thơng qua phân tích họ mới cĩ thể cĩ quyết định đúng đắn trong việc hợp tác đầu tư, cho vay… với doanh nghiệp nữa hay khơng. 2.1.1.3. ðối tượng và mục đích của phân tích hoạt động kinh doanh ðối tượng của phân tích hoạt động kinh doanh suy đến cùng là kết quả kinh doanh. - Nội dung phân tích chính là quá trình tìm cách lượng hĩa những yếu tố đã tác động đến kết quả kinh doanh. ðĩ là những yếu tố của quá trình cung cấp, sản xuất, tiêu thụ và mua bán hàng hĩa, thuộc các lĩnh vực sản xuất, thương mại, dịch vụ. - Phân tích hoạt động kinh doanh cịn nghiên cứu tình hình sử dụng các nguồn lực: vốn, vật tư, lao động và đất đai; những nhân tố nội tại của doanh nghiệp hoặc khách quan từ phía thị trường và mơi trường kinh doanh, đã trực tiếp ảnh hưởng đến hiệu quả của các mặt hoạt động doanh nghiệp. Phân tích hoạt động kinh doanh đi vào những kết quả đã đạt được, những hoạt động hiện hành và dựa trên kết quả phân tích đĩ để ra các quyết định quản trị kịp thời trước mắt - ngắn hạn hoặc xây dựng kế hoạch chiến lược - dài hạn. - Cĩ thể nĩi theo cách ngắn gọn, đối tượng của phân tích là quá trình kinh doanh và kết quả kinh doanh - tức sự việc đã xảy ra ở quá khứ; phân tích, mà Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Cơng ty cổ phần may TiềnTiến GVHD:Ths Lê Long Hậu SVTH: Phạm Văn Mau - 8 - mục đích cuối cùng là đúc kết chúng thành qui luật để nhận thức hiện tại và nhắm đến tương lai cho tất cả các mặt hoạt động của một doanh nghiệp. 2.1.2. Phương pháp phân tích 2.1.2.1. Phương pháp so sánh a. Khái niệm và nguyên tắc  Khái niệm Phương pháp so sánh là phương pháp sử dụng lâu đời và phổ biến nhất. So sánh trong phân tích là đối chiếu các chỉ tiêu, các hiện tượng kinh tế đã được lượng hĩa cĩ cùng một nội dung, một tính chất tương tự để xác định xu hướng mức độ biến động của các chỉ tiêu. Nĩ cho phép chúng ta tổng hợp được những nét chung, tách ra được những nét riêng của các hiện tượng được so sánh, trên cơ sở đĩ đánh giá được các mặt phát triển hay kém phát triển, hiệu quả hay kém hiệu quả để tìm ra các giải pháp quản lý tối ưu trong mỗi trường hợp cụ thể.  Nguyên tắc so sánh - Tiêu chuẩn so sánh: + Chỉ tiêu kế hoạch của một kỳ kinh doanh. + Tình hình thực hiện các kỳ kinh doanh đã qua. + Chỉ tiêu của các doanh nghiệp tiêu biểu cùng ngành. + Chỉ tiêu bình quân của nội ngành. + Các thơng số thị trường. + Các chỉ tiêu cĩ thể so sánh khác. - ðiều kiện so sánh: Các chỉ tiêu so sánh được phải phù hợp về yếu tố khơng gian, thời gian; cùng nội dung kinh tế, đơn vị đo lường, phương pháp tính tốn; quy mơ và điều kiện kinh doanh. Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Cơng ty cổ phần may TiềnTiến GVHD:Ths Lê Long Hậu SVTH: Phạm Văn Mau - 9 - b. Phương pháp so sánh  Phương pháp số tuyệt đối Là kết quả của phép trừ giữa trị số của kỳ phân tích so với kỳ gốc của các chỉ tiêu kinh tế, kết quả so sách biểu hiện khối lượng quy mơ của các hiện trượng kinh tế.  Phương pháp số tương đối Là kết quả của phép chia giữa trị số của kỳ phân tích so với kỳ gốc của các chỉ tiêu kinh tế, kết quả so sách biểu hiện kết cấu, mối quan hệ, tốc độ phát triển, mức phổ biến của các hiện trượng kinh tế. 2.1.2.2. Phương pháp thay thế liên hồn Là phương pháp mà ở đĩ các nhân tố lần lượt được thay thế theo một trình tự nhất định để xác định chính xác mức độ ảnh hưởng của chúng đến chỉ tiêu cần phân tích (đối tượng phân tích) bằng cách cố định các nhân tố khác trong mỗi lần thay thế.  Trường hợp các nhân tố quan hệ dạng tích số Gọi Q là chỉ tiêu phân tích. Gọi a, b, c là trình tự các nhân tố ảnh hưởng đến chỉ tiêu phân tích. Thể hiện bằng phương trình: Q = a . b . c ðặt Q1: kết quả kỳ phân tích, Q1 = a1 . b1 . c1 Q0: Chỉ tiêu kỳ kế hoạch, Q0 = a0 . b0 . c0  Q1 – Q0 = Q: mức chênh lệch giữa thực hiện so với kế hoạch, là đối tượng phân tích. Q = Q1 – Q0 = a1b1c1 – a0b0c0 Thực hiện phương pháp thay thế liên hồn: - Thay thế bước 1 (cho nhân tố a): a0b0c0 được thay thế bằng a1b0c0 Mức độ ảnh hưởng của nhân tố “a” sẽ là: a = a1b0c0 – a0bc0 Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Cơng ty cổ phần may TiềnTiến GVHD:Ths Lê Long Hậu SVTH: Phạm Văn Mau - 10 - - Thay thế bước 2 (cho nhân tố b): a1b0c0 được thay thế bằng a1b1c0 Mức độ ảnh hưởng của nhân tố “b” sẽ là: b = a1b1c0 – a1b0c0 - Thay thế bước 3 (cho nhân tố c): a1b1c0 được thay thế bằng a1b1c1 Mức độ ảnh hưởng của nhân tố “c” sẽ là: c = a1b1c1 – a1b1c0 Tổng hợp mức độ ảnh hưởng của các nhân tố, ta cĩ: a + b + c = (a1b0c0 – a0bc0) + (a1b1c0 – a1b0c0) + (a1b1c0 – a1b1c0) = a1b1c1 – a0b0c0 = Q: đối tượng phân tích Trong đĩ: Nhân tố đã thay ở bước trước phải được giữ nguyên cho các bước thay thế sau.  Trường hợp các nhân tố quan hệ dạng thương số Gọi Q là chỉ tiêu phân tích. a,b,c là trình tự các nhân tố ảnh hưởng đến chỉ tiêu phân tích; thể hiện bằng phương trình: Q= b a x c Gọi Q1: kết quả kỳ phân tích, Q1= 1 1 b a x c1 Q0: chỉ tiêu kỳ kế hoạch, Q0= 0 0 b a x c0  Q = Q1 – Q0: đối tượng phân tích. Q = 1 1 b a x c1 - 0 0 b a x c0 = a+b+c: tổng cộng mức độ ảnh hưởng của các nhân tố a, b, c. - Thay thế nhân tố “a”: Ta cĩ: a = 0 1 b a x c0 - 0 0 b a x c0: mức độ ảnh hưởng của nhân tố “a”. Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Cơng ty cổ phần may TiềnTiến GVHD:Ths Lê Long Hậu SVTH: Phạm Văn Mau - 11 - - Thay thế nhân tố “b”: Ta cĩ: b = 1 1 b a x c0 - 0 1 b a x c0: mức độ ảnh hưởng của nhân tố “b”. - Thay thế nhân tố “c”: Ta cĩ: c = 1 1 b a x c1 - 1 1 b a x c0: mức độ ảnh hưởng của nhân tố “c”. Tổng hợp các nhân tố: Q = a+b+c = 1 1 b a x c1 - 0 0 b a x c0  Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận hoạt động sản xuất kinh doanh Lợi nhuận thu được từ hoạt động sản xuất kinh doanh là chỉ tiêu phản ánh kết quả kinh tế mà doanh nghiệp đạt được từ các hoạt động sản xuất kinh doanh. Phân tích mức độ ảnh hưởng các nhân tố đến tình hình lợi nhuận là xác định mức độ ảnh hưởng của kết cấu mặt hàng, khối lượng sản phẩm tiêu thụ, giá vốn hàng bán, giá bán, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp đến lợi nhuận. Phương pháp phân tích: Vận dụng bản chất của phương pháp thay thế liên hồn. ðể vận dụng phương pháp thay thế liên hồn cần xác định rõ nhân tố số lượng và chất lượng để cĩ trình tự thay thế hợp lý. Muốn vậy cần nghiên cứu mối quan hệ giữa các nhân tố với chỉ tiêu phân tích trong phương trình sau :       ++−= ∑∑ == QLBH n i ii n i ii ZZZqgqL 11 L: Lợi nhuận từ hoạt động sản xuất kinh doanh. qi: Khối lượng sản phẩm hàng hĩa loại i. gi: Giá bán sản phẩm hàng hĩa loại i. zi: Giá vốn hàng bán sản phẩm hàng hĩa loại i. ZBH: Chi phí bán hàng đơn vị sản phẩm hàng hĩa loại i. ZQL: Chi phí quản lý doanh nghiệp đơn vị sản phẩm hàng hĩa loại i. Dựa vào phương trình trên, các nhân tố ảnh hưởng đến chỉ tiêu phân tích vừa cĩ mối quan hệ tổng và tích, ta xét riêng từng nhĩm nhân tố cĩ mối quan hệ tích số: Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Cơng ty cổ phần may TiềnTiến GVHD:Ths Lê Long Hậu SVTH: Phạm Văn Mau - 12 - • Nhĩm qiZi: nhân tố qi là nhân tố số lượng, nhân tố Zi là nhân tố chất lượng. • Nhĩm qigi: nhân tố qi là nhân tố số lượng, nhân tố gi là nhân tố chất lượng. • Xét mối quan hệ giữa các nhĩm nhân tố qiZi, qigi, ZBH, ZQL. Một vấn đề đặt ra là khi xem xét mối quan hệ giữa các nhĩm qiZi, qigi, ZBH, ZQL là giữa các nhân tố Zi, gi, ZBH, ZQL nhân tố nào là nhân tố số lượng và chất lượng. Trong phạm vi nghiên cứu này việc phân chia trên là khơng cần thiết, bởi vì trong các nhân tố đĩ nhân tố nào thay thế trước hoặc sau thì kết quả mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến lợi nhuận khơng thay đổi. Với lý luận trên, quá trình vận dụng phương pháp thay thế liên hồn được thực hiện như sau: • Xác định đối tượng phân tích: ∆L = L1 – L0 L1: lợi nhuận năm nay (kỳ phân tích). L0: lợi nhuận năm trước (kỳ gốc). 1: kỳ phân tích 0: kỳ gốc • Xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố. (1) Mức độ ảnh hưởng của nhân tố sản lượng đến lợi nhuận. Lq = (T – 1) L0gộp Ta cĩ, T là tỷ lệ hồn thành tiêu thụ sản phẩm tiêu thụ ở năm gốc Mà %100* 1 00 1 01 ∑ ∑ = = = n i ii n i ii gq gq T L0 gộp là lãi gộp kỳ gốc L0 gộp = ∑ = n i 1 ( q0g0 – q0Z0) q0Z0: giá vốn hàng hĩa( giá thành hàng hĩa) kỳ gốc. Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Cơng ty cổ phần may TiềnTiến GVHD:Ths Lê Long Hậu SVTH: Phạm Văn Mau - 13 - (2) Mức độ ảnh hưởng của kết cấu mặt hàng đến lợi nhuận. LC = LK2 – LK1 Trong đĩ: ( ) ( )QLBHn i iiiiK ZZZqgqgq gqL 00 1 0000 00 01 1 +−−= ∑ = ∑ ∑ = =       ++−= n i n i QLBHiiiiK ZZZqgqL 1 1 0001012 (3) Mức độ ảnh hưởng của giá vốn hàng bán. ( ) ( )      −−= ∑∑ == n i ii n i iiz ZqZqL 1 01 1 11 (4) Mức độ ảnh hưởng của chi phí bán hàng đến lợi nhuận. ( )BHBHZ ZZL BH 01 −−= (5) Mức độ ảnh hưởng của chi phí quản lý doanh nghiệp đến lợi nhuận. ( )QLQLZ ZZL QL 01 −−= (6) Mức độ ảnh hưởng của giá bán đến lợi nhuận. ( )∑ = −= n i iiig ggqL 1 011 • Tổng hợp sự ảnh hưởng của tất cả các loại nhân tố đến chỉ tiêu lợi nhuận của doanh nghiệp: L = L(q) + L(C) + L(Z) + L(ZBH) + L(ZQL) + L(g) 2.1.3. Các chỉ tiêu tài chính cơ bản đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh 2.1.3.1. Các chỉ tiêu về tình hình thanh tốn a. Hệ số thanh tốn ngắn hạn (tỷ số lưu động) - Hệ số này cho thấy khả năng đáp ứng các khoản nợ ngắn hạn của DN là cao hay thấp. Hệ số thanh tốn ngắn hạn Tài sản lưu động Nợ ngắn hạn = (Lần) Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Cơng ty cổ phần may TiềnTiến GVHD:Ths Lê Long Hậu SVTH: Phạm Văn Mau - 14 - - Nếu chỉ tiêu này xấp xỉ = 1 thì DN cĩ đủ khả năng thanh tốn nợ ngắn hạn, tình hình tài chính của DN khả quan. b. Hệ số thanh tốn nhanh (tỷ số thanh tốn nhanh) Hệ số thanh tốn nhanh là tiêu chuẩn đánh giá khắt khe hơn về khả năng thanh tốn. Bởi vì, hàng tồn kho khơng phải là nguồn tiền mặt tức thời đáp ứng ngay cho việc thanh tốn. - Hệ số này lớn hơn 0,5 chứng tỏ tình hình thanh tốn của DN khả quan. Nhưng nếu cao quá phản ảnh tình hình tình hình vốn bằng tiền quá nhiều giảm hiệu quả sử dụng vốn. 2.1.3.2. Các chỉ tiêu hoạt động a. Vịng quay hàng tồn kho ðây là chỉ tiêu kinh doanh quan trọng bởi sản xuất, dự trữ hàng hố và tiêu thụ nhằm đạt được mục đích doanh số và lợi nhuận mong muốn trên cơ sở đáp ứng nhu cầu đa dạng của thị trường. Số vịng quay hàng tồn kho càng lớn thì tốc độ luân chuyển hàng tồn kho càng nhanh, hàng tồn kho tham gia vào luân chuyển được nhiều vịng hơn và ngược lại. b. Kỳ thu tiền bình quân Kỳ thu tiền bình quân đo lường hiệu quả quản lý các khoản phải thu (các khoản bán chịu). Tỷ số này cho biết bình quân phải mất bao nhiêu ngày để thu hồi một khoản phải thu. Về nguyên tắc thì chỉ tiêu này càng thấp càng tốt, nhưng phải tùy vào trường hợp cụ thể. Các khoản phải thu bình quân Kỳ thu tiền bình quân = (Ngày) Doanh thu bình quân một ngày Doanh thu hàng năm Doanh thu bình quân một ngày = 365 Hệ số thanh tốn nhanh Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn - HTK Các khoản nợ ngắn hạn = (Lần) Hàng tồn kho bình quân Số vịng quay hàng tồn kho Giá vốn hàng bán = (Lần) Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Cơng ty cổ phần may TiềnTiến GVHD:Ths Lê Long Hậu SVTH: Phạm Văn Mau - 15 - Hệ số kỳ thu tiền bình quân trên nguyên tắc càng thấp càng tốt, tuy nhiên phải căn cứ vào chiến lược kinh doanh, phương thức thanh tốn, tình hình cạnh tranh trong từng thời điểm hay thời kì cụ thể. 2.1.3.3. Các chỉ tiêu về hiệu quả sử dụng vốn a. Hiệu quả sử dụng tổng số vốn ðể phân tích hiệu quả sử dụng tổng số vốn ta sử dụng chỉ tiêu: Số vịng quay tồn bộ vốn càng cao chứng tỏ hiệu quả sử dụng vốn sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp càng cao. b. Hiệu quả sử dụng vốn lưu động ðể phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động ta sử dụng chỉ tiêu: Chỉ tiêu này cho biết vốn lưu động quay được mấy vịng trong kỳ. Nếu số vịng tăng chứng tỏ hiệu quả sử dụng vốn lưu động tăng và ngược lại. c. Hiệu quả sử dụng vốn cố định Chỉ tiêu này phản ánh một đồng vốn cố định bình quân đem lại mấy đồng doanh thu và cho biết vốn cố định quay được mấy vịng trong kỳ. Nếu số vịng tăng chứng tỏ hiệu quả sử dụng vốn cố định tăng và ngược lại. 2.1.3.4. Các chỉ tiêu về khả năng sinh lợi a. Lợi nhuận rịng trên tổng tài sản (ROA) Chỉ tiêu này được xác định bằng cơng thức: Chỉ tiêu này phản ánh cứ một đồng tài sản dùng vào sản xuất kinh doanh trong kỳ thì tạo ra được bao nhiêu đồng về lợi nhuận. Chỉ tiêu này càng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh càng lớn. Số vịng quay tồn bộ vốn Doanh thu Tổng số vốn = (Lần) Số vịng quay vốn lưu động Doanh thu Vốn lưu động = (Lần) Số vịng quay vốn cố định Doanh thu Vốn cố định = (Lần) ROA Lợi nhuận rịng Tổng tài sản bình quân = (%) Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Cơng ty cổ phần may TiềnTiến GVHD:Ths Lê Long Hậu SVTH: Phạm Văn Mau - 16 - b. Lợi nhuận rịng trên vốn chủ sở hữu (ROE) Chỉ tiêu này được xác định bằng cơng thức: Chỉ tiêu này cho biết khả năng sinh lời của vốn chủ sở hữu, nĩ phản ánh cứ một đồng vốn chủ sở hữu dùng vào sản xuất kinh doanh trong kỳ thì tạo ra được bao nhiêu đồng về lợi nhuận. c. Lợi nhuận rịng trên doanh thu (ROS) Chỉ tiêu này được xác định bằng cơng thức: Chỉ tiêu này phản ánh cứ một đồng doanh thu trong kỳ phân tích thì cĩ bao nhiêu đồng về lợi nhuận. Chỉ tiêu này càng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp càng cao. 2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 2.2.1. Phương pháp thu thập số liệu Thu thập số liệu sơ cấp (đưa ra một số câu hỏi và phỏng nhân viên trong phịng kinh doanh) và thứ cấp tại cơng ty bao gồm: bảng cân đối kế tốn, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh từ phịng kế tốn; bảng cơ cấu thị trường xuất khẩu từ phịng kế hoạch kinh doanh – xuất nhập khẩu để phân tích hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. ðồng thời, thu thập một số thơng tin từ tạp chí, từ nguồn internet để phục vụ thêm cho việc phân tích. 2.2.2. Phương pháp phân tích số liệu ðề tài đã sử dụng 2 phương pháp: Phương pháp so sánh và phương pháp thay thế liên hồn. - Phương pháp so sánh: ðây là phương pháp xem xét một chỉ tiêu phân tích bằng cách dựa trên việc so sánh với một chỉ tiêu cơ sở (chỉ tiêu gốc). ðây là phương pháp được sử dụng phổ biến trong phân tích để xác định xu hướng, mức độ biến động của chỉ tiêu phân tích. Mục tiêu so sánh trong phân tích kinh doanh là xác định xem chỉ tiêu phân tích biến động như thế nào.giữa Tốc độ tăng hay giảm như thế nào để cĩ hướng khắc phục. ROE Lợi nhuận rịng Vốn chủ sở hữu bình quân = (%) ROS Lợi nhuận rịng Doanh thu thuần = (%) Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Cơng ty cổ phần may TiềnTiến GVHD:Ths Lê Long Hậu SVTH: Phạm Văn Mau - 17 - + Phương pháp so sánh số tuyệt đối: là kết quả của phép trừ giữa trị số của kỳ phân tích so với kỳ gốc của các chỉ tiêu kinh tế. F = Ft– F0 Trong đĩ: Ft là chỉ tiêu kinh tế ở kỳ phân tích F0 là chỉ tiêu kinh tế ở kỳ gốc + Phương pháp so sánh số tương đối: là kết quả của phép chia giữa trị số kì phân tích so với kì gốc của các chỉ tiêu kinh tế. 100×=∆ Fo FtF - Bên cạnh đĩ, sử dụng phương pháp thay thế liên hồn nhằm xác định các nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận của cơng ty. Các nhân tố đĩ tác động tích cực hay tiêu cực đến kết quả hoạt động kinh doanh của cơng ty. Từ đĩ xem xét mà cĩ biện pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của cơng ty. Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Cơng ty cổ phần may TiềnTiến GVHD:Ths Lê Long Hậu SVTH: Phạm Văn Mau - 18 - Chương 3 PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ CỦA CƠNG TY CỔ PHẦN MAY TIỀN TIẾN 3.1. SƠ LƯỢC VỀ CƠNG TY CỔ PHẦN MAY TIỀN TIẾN 3.1.1. Giới thiệu cơng ty Nhằm từng bước thực hiện chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo định hướng cơng nghiệp hĩa, hiện đại hĩa, giảm dần tỷ trọng lao động trong nơng nghiệp, tận dụng lợi thế lao động , UBND tỉnh Tiền Giang ra quyết định số 547/Qð ngày 02/11/1993 quyết định thành lập cơng ty may Tiền Tiến. Cơng ty được thành lập từ liên doanh giữa cơng ty thương nghiệp tổng hợp Tiền Giang và cơng ty may Việt Tiến thuộc tổng cơng ty dệt may Việt Nam. Sau thời gian chuẩn bị về nhân lực và cơ sở hạ tầng, tháng 04/1994 cơng ty chính thức đi vào hoạt động với lượng nhân cơng khoảng 200 người. Ngày 28/10/1994 cơng ty được bộ Thương Mại cấp giấy phép kinh doanh xuất nhập khẩu số: 4143010/GP với tên giao dịch đối ngoại là Tien Tien Garment Import Export Company, viết tắt là “TIVITEC.Co.Ltd”. Vào cuối năm 2006 thực hiện chính sách xã hội hố hoạt động kinh doanh cơng ty đã tiến hành cổ phần hố với tên gọi mới là cơng ty cổ phần may Tiền Tiến – tên giao dịch là Tien Tien Garment Joint Stock Company. ðến nay cơng ty đã phát triển thành 4 xí nghiệp với 28 chuyền may cùng các bộ phận quản lý và phục vụ sản xuất cĩ trên 2000 cơng nhân lao động sản xuất trên tổng diện tích mặt bằng: 15.489 m2 gồm: -Vốn cố định ban đầu: 4.000.000.000 đ -Vốn cố định hiện nay: 14.645.324.943 đ Sự tiến bộ đĩ nĩi lên sự phát triển khơng ngừng của cơng ty. Ngồi ra cơng ty cịn trang bị đầy đủ các chủng loại máy mĩc, thiết bị để phục vụ tốt nhất cho nhu cầu sản xuất của cơng ty. Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Cơng ty cổ phần may TiềnTiến GVHD:Ths Lê Long Hậu SVTH: Phạm Văn Mau - 19 - Gĩp phần quan trọng cho sản xuất của cơng ty là hệ thống các phịng ban chức năng điều phối tồn bộ hoạt động của các xưởng sản xuất. Hệ thống này hiện cĩ 8 phịng nghiệp vụ, ban điều hành xí nghiệp I, ban điều hành khu B. Với tổng số 198 nhân viên (trong đĩ cĩ 53 nhân viên tốt nghiệp đại học, cao đẳng; 78 nhân viên cĩ trình độ trung học chuyên nghiệp) cĩ năng lực và kinh nghiệm đảm bảo cho quá trình sản xuất luơn đạt hoạt động một cách nhịp nhàng với năng suất và chất lượng cao nhất trên các sản phẩm của cơng ty. Lĩnh vực kinh doanh chính của cơng ty là sản xuất hàng kinh doanh xuất khẩu. Ngồi ra, cơng ty cịn sản xuất gia cơng xuất khẩu nhưng chiếm tỷ trọng thấp. Sản phẩm của cơng ty hiện nay là quần áo thời trang phụ nữ và trẻ em rất đa dạng để nhằm đáp ứng tốt nhất thị hiếu của người tiêu dùng, bao gồm: áo Jacket, chemise, blouse, trouse (pants), veston, short, đầm váy. Cơng ty đang dần dần khẳng định vị trí của mình trên thị trường các nước Mỹ, Anh, Pháp, ðài Loan, Bỉ, Hà Lan, ðức,…ðạt được kết quả đĩ là nhờ cĩ sự đầu tư nghiên cứu mẫu mã thời trang tạo sự đa dạng trong chủng loại sản phẩm. ðồng thời Ban giám đốc cơng ty luơn quan tâm đào tạo đội ngũ nhân viên, nâng cao trình độ nghiệp vụ, học tập các kinh nghiệm sản xuất của các cơng ty trong ngành, khơng ngừng tìm kiếm cơ hội kinh doanh mở rộng thị trường mới nhằm tăng nguồn hàng cho cơng ty.  Sơ lược về cơng ty - Tên cơng ty: Cơng ty cổ phần may Tiền Tiến. - Tên giao dịch quốc tế: Tien Tien Garment Joint Stock Company. - Tên viết tắt: TIVITEC.Co.Ldt. - Trụ sở của cơng ty: 234 Khu phố 6, phường 9, TP Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang. - Hình thức hoạt động: Kinh doanh sản xuất, nhập khẩu trực tiếp, ủy thác. - Lĩnh vực hoạt động: Sản xuất hàng may mặc. Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Cơng ty cổ phần may TiềnTiến GVHD:Ths Lê Long Hậu SVTH: Phạm Văn Mau - 20 - 3.1.2. Cơ cấu tổ chức 3.1.2.1. Sơ đồ cơ cấu tổ chức Ph ịn g TC H C Tổ n g K ho Ph ịn g K ho V ận - V Bð G X í N gh iệ p 1 TỔ N G G IÁ M ð Ố C PH Ĩ TỔ N G G IÁ M ð Ố C PH Ụ TR ÁC H SẢ N X U Ấ T PH Ĩ TỔ N G G IÁ M ð Ố C PH Ụ TR ÁC H N Ộ I C H ÍN H Ph ịn g K ế To án Tà i V ụ Ph ịn g K C S Ph ịn g Sơ ð ồ BA N ð IỀ U H ÀN H K H U B Ph ịn g C ơ ð iệ n Ph ịn g K H K D - X N K Ph ịn g Th iế t K ế X í N gh iệ p 2 X í N gh iệ p 3 Ph ịn g TC H C X í N gh iệ p 4 H ìn h 1: Sơ đồ cơ cấ u tổ ch ức củ a cơ n g ty Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Cơng ty cổ phần may TiềnTiến GVHD:Ths. Lê Long Hậu - 21 - SVTH: Phạm Văn Mau 3.1.2.2. Chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận Tổ chức bộ máy của cơng ty cổ phần may Tiền Tiến gồm cĩ 8 phịng, bộ phận nghiệp vụ, xí nghiệp 1 và khu B với 3 xí nghiệp trực thuộc. Sau đây là chức năng nhiệm vụ quyền hạn của từng bộ phận: a. Ban Giám ðốc Ban tổng giám đốc cĩ 3 người do hội đồng quản trị bổ nhiệm. * Tổng giám đốc: là người đại diện theo pháp luật của cơng ty. Tổng giám đốc là người cĩ thẩm quyền cao nhất trong lãnh đạo, quản lý điều hành tồn bộ hoạt động của cơng ty. * Phĩ tổng giám đốc phụ trách nội chính: Phĩ tổng giám đốc phụ trách sản xuất là người giúp việc cho tổng giám đốc. ðược phân cơng phụ trách hoạt động sản xuất của tồn cơng ty và chịu trách nhiệm về năng suất, chất lượng sản xuất, kế hoạch giao hàng đối với tổng giám đốc theo các cam kết đối với khách hàng. * Phĩ tổng giám đốc phụ trách đối nội: Phĩ tổng giám đốc phụ trách nội chính là người giúp việc và được giám đốc phân cơng phụ trách tồn bộ cơng tác nội chính của cơng ty bao gồm: tổ chức, nhân sự, tiền lương, hành chính, quản trị, y tế, bảo vệ, nhà ăn, các chính sách, chế độ đối với người lao động, cơng tác an tồn cơ quan, phịng cháy chữa cháy, phát ngơn báo chí, đào tạo, thi đua, khen thưởng kỷ luật và những nhiệm vụ khác do tổng giám đốc giao. Phĩ tổng giám đốc nội chính trực tiếp phụ trách phịng tổ chức – hành chính cơng ty. b. Các phịng ban  Phịng tổ chức hành chính: Chức năng: Tham mưu giúp việc cho ban tổng giám đốc về cơng tác tổ chức nhân sự, tiền lương, chính sách chế độ đối với người lao động.  Phịng kế tốn tài vụ: Chức năng: Phịng kế tốn cĩ chức năng tham mưu giúp việc ban giám đốc giải quyết các hoạt động thuộc lĩnh vực tài chính kế tốn, quản lý nguồn vốn và lập kế hoạch vốn kinh doanh theo chế độ hạch tốn vốn hiện hành. Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Cơng ty cổ phần may TiềnTiến GVHD:Ths. Lê Long Hậu - 22 - SVTH: Phạm Văn Mau  Phịng kế hoạch kinh doanh – xuất nhập khẩu: Chức năng: Tham mưu giúp việc ban tổng giám đốc giải quyết các hoạt động nghiệp vụ về thống kê kế hoạch, quản lý xuất nhập khẩu, nguyên phụ liệu, hàng hĩa, hoạt động marketing, điều phối kế hoạch và mạng lưới kinh doanh trên thị trường nội địa, thực hiện các thủ tục nghiệp vụ trong đàm phán ký kết hợp đồng với khách hàng và cơng tác triển khai kế hoạch sản xuất trong tồn cơng ty.  Phịng thiết kế: Chức năng: Tham mưu giúp việc cho ban tổng giám đốc cơng ty về cơng tác thiết kế sản phẩm, thỏa mãn nhu cầu về mẫu mã mới nhằm phục vụ việc đáp ứng đúng thị hiếu về kiểu dáng và đặc tính sản phẩm của khách hàng.  Phịng KCS: Chức năng: Tham mưu giúp việc cho ban giám đốc về cơng tác kiểm tra chất lượng sản phẩm, thỏa mãn những cam kết về chất lượng sản phẩm đã ký kết với khách hàng, đồng thời chịu trách nhiệm về bộ máy và thực hiện nội dung cơng tác kiểm tra chất lượng sản phẩm trong tồn cơng ty theo chỉ thị của ban giám đốc.  Phịng cơ điện: Chức năng: Quản lý tồn bộ hệ thống điện, máy mĩc, thiết bị, phương tiện phục vụ sản xuất của cơng ty.  Phịng sơ đồ: Chức năng: Bộ phận sơ đồ cĩ chức năng tham mưu giúp việc cho ban giám đốc về những vấn cĩ liên quan đến định mức và sơ đồ cắt nhằm thỏa mãn những cam kết về tiêu chuẩn chất lượng đã ký kết với khách hàng.  Phịng kho vận – vơ bao đĩng gĩi: Chức năng: Phịng kho vận – vơ bao đĩng gĩi cĩ chức năng tham mưu giúp việc cho tổng giám đốc về những vấn đề liên quan đến vận chuyển áp tải, xếp dỡ hàng hĩa, quản lý kho bãi, giám định và cấp phát nguyên phụ liệu đáp ứng sản xuất, hồn tất đĩng gĩi hàng hĩa đồng thời chịu trách nhiệm về tổ chức bộ máy và thực hiện nội dung cơng việc được giao trong tồn cơng ty theo chỉ đạo của tổng giám đốc. Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Cơng ty cổ phần may TiềnTiến GVHD:Ths. Lê Long Hậu - 23 - SVTH: Phạm Văn Mau 3.1.3. Thuận lợi, khĩ khăn của cơng ty trong thời gian qua và phương hướng phát triển trong thời gian tới 3.1.3.1. Thuận lợi Cơng ty cổ phần may Tiền Tiến là cơng ty cĩ bề dày lịch sử và nhiều kinh nghiệm trong sản xuất và gia cơng hàng may mặc. Cơng ty cổ phần may Tiền Tiến đã được thành lập trên 15 năm nên Cơng ty đã cĩ được sự tín nhiệm và biết đến của đơng đảo khách hàng trong và ngồi nước. Cơng ty luơn đặt nặng uy tín lên hàng đầu trong kinh doanh cho nên cơng ty đã tạo được rất nhiều uy tín đối với khách hàng mà đặc biệt là đối với các nhà cung cấp nguyên vật liệu đầu vào. Vì vậy, thuận lợi lớn nhất của cơng ty là cĩ được sự ổn định của nguyên liệu đầu vào nhằm đảm bảo cho quá trình sản xuất, kinh doanh được ổn định. Về thương hiệu và sản phẩm: hiện cơng ty đang sở hữu độc quyền về nhãn hiệu Titien và được biết đến trên thị trường trong nước với dịng sản phẩm thời trang nữ cao cấp. Thị trường trong nước ngày càng được mở rộng với hệ thống 3 cửa hàng tại thành phố Mỹ Tho và Thành phố Hồ Chí Minh.Thị trường xuất khẩu chính của cơng ty là EU, châu Âu, ðài Loan và các nước khác…Các sản phẩm xuất khẩu chính là thời trang nữ ðầm, vest, quần tây, sơ mi, bộ vest… 3.1.3.2. Khĩ khăn Cơng ty cổ phần may Tiền Tiến là cơng ty nhà nước chịu sự quản lý của nhà nước và nguồn vốn thuộc về nhà nước. ðến năm 2007 cơng ty đã tiến hành cổ phần hố khi đĩ nguồn vốn lúc này là vốn riêng của cơng ty khơng cịn lệ thuộc vào nhà nước nữa. Cho nên vốn là một trong những vấn đề khĩ khăn nhất lúc này. ðể đảm bảo cho quá trình sản xuất kinh doanh được liên tục thì cơng ty phải đi vay của các tổ chức tín dụng, ngân hang. Vì vậy, nguồn vốn chủ yếu của cơng ty là nguồn vốn vay, điều đĩ đã làm cho cơng ty gặp rất nhiều khĩ khăn trong việc chủ động sản xuất kinh doanh và chủ động về tài chính.. 3.1.4. Phương hướng phát triển trong thời gian tới ðịnh hướng phát triển của cơng ty trong năm 2008 là đa dạng hĩa sản phẩm tập trung nâng cao tay nghề người lao động, khơng ngừng nâng cao năng lực quản lý của đội ngũ cán bộ trong tồn cơng ty nhằm hợp lý hĩa sản xuất, tăng năng suất lao động. Ngồi ra trong năm 2008 cơng ty tăng năng lực sản xuất Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Cơng ty cổ phần may TiềnTiến GVHD:Ths. Lê Long Hậu - 24 - SVTH: Phạm Văn Mau thêm hai xưởng sản xuất, thu hút thêm khoảng 1000 lao động. Kết hợp với viêc tăng năng suất lao động, nâng cao tay nghề cơng ty cịn tập trung nâng cao chất lượng sản phẩm, khơng ngừng cải tiến mẫu mã, đa dạng hĩa sản phẩm nhằm thỏa mãn tối đa nhu cầu của người tiêu dùng. 3.2. KẾT QUẢ HOẠT ðỘNG KINH DOANH CỦA CƠNG TY. Từ bảng số liệu 3.1 ta thấy: + Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ liên tục giảm qua các năm. Doanh thu thuần năm 2006 giảm so với năm 2005 là 8.495.187.956 đồng, tương ứng giảm 6,67%, doanh thu thuần năm 2007 cũng giảm so với năm 2006 là 1.612.515.123 đồng, tương ứng giảm 1,36%. ðiều này đáng lo ngại vì doanh thu của cơng ty liên tục giảm qua 3 năm 2005, 2006, 2007. Thể hiện các chính sách trong nội bộ cơng ty chưa thật sự nhất quán và hoạt động chưa thực sự hiệu quả. Ngồi ra doanh thu giảm cũng chiệu tác động bởi nhiều yếu tố, vì đây là sản phẩm may mặc nên mang tính thời vụ, chạy theo thị hiếu khách hàng và do bị áp đặt hạn ngạch xuất khẩu và sự cạnh tranh với hàng dệt may Trung Quốc, Ấn ðộ… vời giá rẻ nên sản lượng giảm dẫn đến doanh thu giảm. Vì thế cơng ty cần phải theo sát tình hình biến động của thị trường để cĩ những chính sách phát triển đúng đắn nhằm cải thiện tình hình doanh thu trong thời gian tới. + Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh liên tục giảm qua các năm. Năm 2006 lợi nhuận thuần giảm so với năm 2005 là 1.182.158.554 đồng, tương ứng giảm 40,03%, lợi nhuận thuần năm 2007 giảm so với năm 2006 là 557.213.488 đồng, tương ứng giảm tiếp 31,47%. ðây là một vấn đề khá quan trọng ảnh hưởng tới sự tồn tại của Cơng ty và cần được Ban Giám ðốc quan tâm cải thiện càng sớm càng tốt trong thời gian tới. + Tổng lợi nhuận trước thuế nhìn chung cĩ nhiều biến động và cĩ chiều hướng đi xuống. Trong giai đoạn 2006-2007 cĩ chiều hướng tăng trở lại nhưng tăng tương đối ít và vẫn thấp hơn so với năm 2005. Năm 2006 tổng lợi nhuận trước thuế giảm so với năm 2005 là 1.150.654.545 đồng, tương ứng giảm 36,48%. Năm 2007 tổng lợi nhuận trước thuế tăng so với năm 2006 là 482.371.947 đồng, tương ứng tăng 24,07%. Mặc dù, doanh thu thuần liên tục giảm qua 3 năm nhưng tổng lợi nhuận trước thuế lại cĩ chiều hướng tăng lên trong giai đoạn 2006-2007, điều đĩ thể hiện sự cố gắn trong tồn doanh nghiệp Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Cơng ty cổ phần may TiềnTiến GVHD:Ths. Lê Long Hậu - 25 - SVTH: Phạm Văn Mau Tỷ lệ (% ) - 1, 36 - 1, 36 - 1, 30 - 1, 64 32 , 06 7, 65 - 10 , 85 - 2, 57 5, 73 - 31 , 47 38 4, 76 27 7, 29 44 5, 67 24 , 07 54 , 43 15 ,2 6 20 07 /2 00 6 M ứ c - 1. 61 2. 51 5 - 1. 61 2. 51 5 - 1. 31 4. 84 4 - 29 7. 67 0 17 6. 32 1 19 9. 65 9 - 25 8. 37 4 - 18 0. 56 1 41 6. 76 7 - 55 7. 21 3 1. 40 6. 18 1 36 6. 59 6 1. 03 9. 58 5 48 2. 37 1 24 5. 37 7 23 6. 99 4 Tỷ lệ (% ) - 7, 54 - 6, 67 - 7, 00 - 4, 79 - 29 , 58 3, 19 18 , 38 - 18 , 45 26 , 98 - 40 , 03 3, 02 - 13 , 59 15 , 61 - 36 , 48 - 18 , 31 - 40 ,3 3 C hê n h lệ ch 20 06 /2 00 5 M ứ c - 9. 69 1. 95 7 8. 49 5. 18 8 - 7. 58 4. 27 4 - 91 0. 91 3 - 23 0. 98 5 80 . 75 2 36 9. 91 7 - 1. 58 6. 80 7 1. 54 6. 31 5 - 1. 18 2. 15 8 10 . 71 4 - 20 . 78 9 31 . 50 4 - 1. 15 0. 65 4 - 10 1. 03 5 - 1. 04 9. 61 8 20 07 11 7. 27 2. 26 6 11 7. 27 2. 26 6 99 . 44 6. 05 5 17 . 82 6. 21 1 72 6. 30 2 2. 81 0. 98 7 2. 12 3. 62 7 6. 83 3. 66 1 7. 69 4. 45 5 1. 21 3. 40 9 1. 77 1. 64 9 49 8. 80 2 1. 27 2. 84 6 2. 48 6. 25 6 69 6. 15 1 1. 79 0. 10 4 20 06 11 8. 88 4. 78 1 11 8. 88 4. 78 1 10 0. 76 0. 96 8 18 . 12 3. 88 1 54 9. 98 0 2. 61 1. 32 8 2. 38 2. 00 2 7. 01 4. 22 3 7. 27 7. 68 7 1. 77 0. 62 2 36 5. 46 7 13 2. 20 6 23 3. 26 1 2. 00 3. 88 4 45 0. 77 3 1. 55 3. 11 0 N ăm 20 05 12 8. 57 6. 73 9 1. 19 6. 77 0 12 7. 37 9. 96 9 10 8. 34 5. 18 7 19 . 03 4. 79 5 78 0. 96 5 2. 53 0. 57 6 2. 01 2. 08 4 8. 60 1. 03 0 5. 73 1. 37 2 2. 95 2. 78 1 35 4. 75 2 15 2. 99 5 20 1. 75 7 3. 15 4. 53 8 55 1. 80 9 2. 60 2. 72 9 C hỉ tiê u 1. D o an h th u bá n hà n g, cu n g cấ p dị ch v ụ 2. Cá c kh o ản gi ảm tr ừ 3. D o an h th u th u ần 4 G iá v ốn hà n g bá n 5. Lợ i n hu ận gộ p 6. D o an h th u ho ạt độ n g tà i c hí n h 7. Ch i p hí tà i c hí n h 8. Tr o n g đĩ : lã i v ay ph ải tr ả 9. Ch i p hí bá n hà n g 10 . Ch i p hí qu ản lý do an h n gh iệ p 11 . Lợ i n hu ận từ H D K D 12 . Th u n hậ p kh ác 13 . Ch i p hí kh ác 14 . Lợ i n hu ận kh ác 15 . Tổ n g lợ i n hu ận tr ướ c th u ế 16 . Th u ế th u n hậ p do an h n gh iệ p 17 . Lợ i n hu ận sa u th u ế (N gu ồn : Ph ịn g K ế to án n ăm 20 05 , 20 06 , 20 07 ) ð v t: 10 00 đ Bả n g 3. 1: kẾ T QU Ả H O Ạ T ð Ộ N G K IN H D O A N H C Ủ A C ƠN G TY QU A 3 N Ă M 20 05 - 20 07 Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Cơng ty cổ phần may TiềnTiến GVHD:Ths. Lê Long Hậu - 26 - SVTH: Phạm Văn Mau + Lợi nhuận sau thuế cĩ nhiều biến động. Lợi nhuận sau thuế giảm trong giai đoạn 2005-2006 và tăng trở lại trong giai đoạn 2006-2007. Cụ thể năm 2006 lợi nhuận sau thuế là 1.553.110.250 đồng giảm so với năm 2005 là 1.049.618.781 đồng, mức giảm tương ứng 40,33%. Năm 2007 lợi nhuận sau thuế là 1.553.110.250 đồng tăng so với năm 2006 là 236.994.138 đồng, tương ứng tăng ở mức 15,26%. Nguyên nhân là do vào năm 2006 cơng ty được hưởng chế độ miễn giảm đầu tư xây dựng mới của chính phủ nên làm giảm thuế phải nộp cho nhà nước, đến năm 2007 thì khơng cĩ đầu tư xây dựng mới nhiều nên khơng được hưởng chế độ này nên thuế phải nộp tăng lên làm cho lợi nhuận giảm xuống. Qua khái quát kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh tại Cơng ty cổ phần may Tiền Tiến trong 3 năm 2005, 2006, 2007 ta nhận thấy Cơng ty khơng ngừng cố gắng phấn đấu trong sản xuất kinh doanh, hướng mạnh ra thị trường nhằm tăng lợi nhuận. Tuy nhiên, thực tế đã cho thấy với sự tục giảm liên tục của doanh thu thuần và doanh thu từ hoạt động kinh doanh cũng như cĩ nhiều biến động trong tổng lợi nhuận trước thuế và lợi nhuận sau thuế đã làm cho chúng ta phải lo ngại về hiệu quả hoạt động kinh doanh của cơng ty. ðiều này chứng tỏ tình hình hoạt động kinh doanh của cơng ty chưa thật sự khả quan. Vì vậy, địi hỏi ban quản lý phải tìm ra các nguyên nhân dẫn đến doanh thu giảm để đề ra các chính sách phát triển đúng đắn nhằm cải thiện hiệu quả kinh doanh trong thời gian tới. 3.3. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH DOANH THU 3.3.1. Phân tích doanh thu theo thành phần Từ bảng 3.2, ta thấy tổng doanh thu của cơng ty liên tục giảm qua các năm, tuy nhiên biến động khơng ổn định, đặc biệt là vào năm 2006 và 2007, giảm quá nhanh so với năm 2005. Nhưng năm 2007 giảm khơng đáng kể so với năm 2006. - Tổng doanh thu năm 2006 giảm một lượng so với năm 2005 là 8.715.459 ngàn đồng, tương đương với giảm 6,78%. Cụ thể: + Doanh thu thuần từ bán hàng và cung cấp dịch vụ giảm 6,67% so với năm 2005, tương ứng với mức tuyệt đối là 8.495.188 ngàn đồng. + Doanh thu hoạt động tài chính giảm 230.985 ngàn đồng, tương ứng với giảm 29,58% so với năm 2005. Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Cơng ty cổ phần may TiềnTiến GVHD:Ths. Lê Long Hậu - 27 - SVTH: Phạm Văn Mau Nguyên nhân do chi phí tài chính tăng chủ yếu là do chi phí lãi vay tăng vì ở năm 2006 cơng ty đầu tư xây dựng thêm nhà xưởng và trang bị máy mĩc thiết bị mới. + Doanh thu khác cĩ tăng nhưng khơng đáng kể. Cụ thể tăng 3,02% so với năm 2005, tương ứng với mức tuyệt đối là tăng 10.714 ngàn đồng. Nguyên nhân do cơng ty thanh lý máy mĩc thiết bị củ hết hạn khấu hao. Vậy do doanh thu từ hoạt động bán hàng và doanh thu từ hoạt động tài chính giảm nên đã làm cho tổng doanh thu giảm, đặc biệt là sự giảm nhanh của doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. - ðến năm 2007, tổng doanh thu của cơng ty lại tiếp tục giảm với mức tuyệt đối là 30.011 ngàn đồng, với tỷ lệ là 0,03% so với năm 2006. + Doanh thu thuần từ bán hàng và cung cấp dịch vụ giảm 1,36% so với năm 2006, tương ứng với mức tuyệt đối là 1.612.515 ngàn đồng. + Doanh thu hoạt động tài chính tăng 176.321 ngàn đồng, tương ứng với tăng 32,06% so với năm 2006. Nguyên nhân do chênh lệch tỷ giá. + Doanh thu khác tăng khá cao với mức tuyệt đối là 1.406.181 ngàn đồng so với năm 2006, với tỷ lệ là 384,76%. Nguyên nhân chủ yếu là do cơng ty tiếp tục thanh lý những máy mĩc thiết bị đã lỗi thời lạc hậu. Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Cơng ty cổ phần may TiềnTiến GVHD:Ths. Lê Long Hậu - 28 - SVTH: Phạm Văn Mau Tỷ lệ (% ) - 1, 36 32 , 06 38 4, 76 - 0, 03 20 07 /2 00 6 M ứ c - 1. 61 2. 51 5 17 6. 32 1 1. 40 6. 18 1 - 30 . 01 1 Tỷ lệ (% ) - 6, 67 - 29 , 58 3, 02 - 6, 78 C hê n h lệ ch 20 06 /2 00 5 M ứ c - 8. 49 5. 18 8 - 23 0. 98 5 10 . 71 4 - 8. 71 5. 45 9 20 07 11 7. 27 2. 26 6 72 6. 30 2 1. 77 1. 64 9 11 9. 77 0. 21 7 20 06 11 8. 88 4. 78 1 54 9. 98 0 36 5. 46 7 11 9. 80 0. 22 8 N ăm 20 05 12 7. 37 9. 96 9 78 0. 96 5 35 4. 75 2 12 8. 51 5. 68 6 C hỉ tiê u 1. D o a n h th u th u ần 2. D o a n h th u từ H ð T C 3. D o a n h th u kh ác Tổ n g do a n h th u Bả n g 3. 2: D O A N H TH U TH EO TH ÀN H PH Ầ N C Ủ A C ƠN G T Y QU A 3 N Ă M 20 05 - 20 07 ð v t: 10 00 đ (N gu ồn : Ph ịn g kế to án n ăm 20 05 , 20 06 , 20 07 ) Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Cơng ty cổ phần may TiềnTiến GVHD:Ths. Lê Long Hậu - 29 - SVTH: Phạm Văn Mau Hình 2: Biểu đồ biểu diễn tổng doanh thu của cơng ty qua 3 năm 2005 - 2007 Nhìn chung: Tình hình doanh thu của cơng ty liên tục giảm qua các năm là do sự cạnh tranh về giá, khơng chỉ giữa các cơng ty với nhau mà trong quy mơ tồn ngành dệt may, vì tìm kiếm lợi nhuận và duy trì hoạt động cho nên buộc cơng ty phải ký hợp đồng với giá thấp nên làm cho doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ liên tục giảm và do trong 2 năm 2005, 2006 ngành dêt may bị áp đặt hạn ngạch khi xuất khẩu sang thị trường EU, Mỹ nên cơng ty gặp khĩ khăn trong vấn đề ký hợp đồng xuất khẩu. Sự sụt giảm này nếu xét về hiệu quả hoạt động thì khơng khả quan nhưng nếu xét về bình diện ngành thì cũng giống như các cơng ty khác cùng ngành nên cần cĩ biện pháp cải thiện. Ta thấy doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ liên tục giảm nhưng với một tỷ lệ vừa phải cho nên chưa ảnh hưởng nghiêm trọng đến lợi nhuận của cơng ty. Mặc khác đây là hàng hố may mặc nên cũng cĩ tính thời vụ chạy theo thời trang, thị hiếu của người tiêu dùng nên doanh số bán của cơng ty cũng sẽ thay đổi theo từng thời điểm khác nhau. Tuy nhiên, nếu xét lại thì doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ cĩ chiều hướng đi xuống như vậy là một vấn đề mà các cấp lãnh đạo cơng ty cần phải quan tâm. ðĩ là dấu hiệu đáng lo ngại mà cơng ty cần phải tập trung cải thiện hơn nữa trong thời gian tới. 119.770.217 119.800.228 128.515.686 114.000.000 116.000.000 118.000.000 120.000.000 122.000.000 124.000.000 126.000.000 128.000.000 130.000.000 2005 2006 2007 Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Cơng ty cổ phần may TiềnTiến GVHD:Ths. Lê Long Hậu - 30 - SVTH: Phạm Văn Mau 3.3.2. Phân tích doanh thu theo cơ cấu mặt hàng Tiêu thụ là quá trình thực hiện giá trị và giá trị sử dụng của sản phẩm hàng hố. Trong quá trình tiêu thụ, sản phẩm chuyển từ hình thái hiện vật sang hình thái tiền tệ và kết thúc một vịng luân chuyển vốn được thể hiện thơng qua chỉ tiêu doanh thu. Do đĩ, trong kinh doanh các nhà quản lý luơn quan tâm đến việc tăng doanh thu, đặc biệt là tăng doanh thu bán hàng và cung ứng dịch vụ vì đây là doanh thu chiếm tỷ trọng lớn trong tổng doanh thu của doanh nghiệp, là nguồn vốn quan trọng để doanh nghiệp tái sản xuất, bù đắp các khoảng chi phí. Tuy nhiên, để làm được điều đĩ các nhà quản lý cần phải phân tích tình hình biến động của doanh thu theo mặt hàng việc làm này sẽ giúp cho các nhà quản lý cĩ cái nhìn tồn diện hơn về tình hình doanh thu của doanh nghiệp, biết được mặt hàng nào cĩ doanh thu cao, mặt hàng nào cĩ nhu cầu cao trên thị trường, mặt hàng nào cĩ nguy cơ cạnh tranh để từ đĩ đưa ra kế hoạch kinh doanh phù hợp đem lại hiệu quả cao nhất cho doanh nghiệp. Cơnng ty cổ phần may Tiền Tiến kinh doanh xuất khẩu chủ yếu các mặt hàng: ðầm, Quần, Áo Kiểu, Áo Vest, Váy, Áo SơMi. Nhìn chung doanh thu các mặt hàng giảm qua các năm, chỉ riêng mặt hàng Quần và Áo Vest tăng qua các năm. Tong đĩ, mặt hàng chủ lực Quần và ðầm. ðây là mặt hàng cĩ tỷ trọng lớn trong doanh số bán của cơng ty.  Mặt hàng ðầm: Quan bảng 3.2, ta thấy doanh thu của mặt hàng ðầm cĩ sự biến động qua các năm cụ thể năm 2006 giảm 4.811.621 ngàn đồng so với năm 2005, tương đương với giảm 16,22%. Năm 2007, doanh thu tăng 1.218.483 ngàn đồng, tương đương với tăng 4,95% so với năm 2005. Nguyên nhân của sự tăng giảm này là do sản phẩm này thường mang tính thời vụ và theo thời trang nên hợp đồng xuất khẩu của cơng ty cĩ sự biến động. Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Cơng ty cổ phần may TiềnTiến GVHD:Ths. Lê Long Hậu - 31 - SVTH: Phạm Văn Mau Tỷ lệ (% ) 4, 95 8, 06 - 5, 59 16 , 33 14 , 06 49 , 11 - 1, 36 20 07 /2 00 6 Số tiề n 1. 21 8. 48 3 2. 34 9. 44 7 - 1. 02 4. 35 8 2. 23 5. 89 0 2. 17 3. 54 4 - 8. 56 5. 52 1 - 1. 61 2. 51 5 Tỷ lệ (% ) - 16 , 22 20 , 08 - 21 , 20 11 , 17 - 19 , 71 - 12 , 13 - 7, 54 C hê n h lệ ch 20 06 /2 00 5 Số tiề n - 4. 81 1. 62 1 4. 87 1. 02 8 - 4. 92 4. 10 7 1. 37 6. 19 0 - 3. 79 6. 40 8 - 2. 40 7. 04 0 - 9. 69 1. 95 8 Tỷ tr ọn g (% ) 22 , 24 26 , 83 14 , 73 13 , 58 15 , 03 7, 56 10 0 20 07 Số tiề n 26 . 08 3. 62 6 31 . 47 1. 74 0 17 . 27 8. 63 5 15 . 92 8. 64 0 17 . 63 3. 89 6 8. 87 5. 72 9 11 7. 27 2. 26 6 Tỷ tr ọn g (% ) 20 , 92 24 , 49 15 , 39 11 , 52 13 , 00 14 , 67 10 0 20 06 Số tiề n 24 . 86 5. 14 3 29 . 12 2. 29 3 18 . 30 2. 99 3 13 . 69 2. 75 0 15 . 46 0. 35 2 17 . 44 1. 25 0 11 8. 88 4. 78 1 Tỷ tr ọn g (% ) 23 , 08 18 , 86 18 , 06 9, 58 14 , 98 15 , 44 10 0 N ăm 20 05 Số tiề n 29 . 67 6. 76 4 24 . 25 1. 26 5 23 . 22 7. 10 0 12 . 31 6. 56 0 19 . 25 6. 76 0 19 . 84 8. 29 0 12 8. 57 6. 73 9 M ặt hà n g 1. ð ầm 2. Qu ần 3. Áo K iể u 4. Áo V es t 5. V áy 6. Áo Sơ M i Tổ n g Bả n g 3. 3: D O A N H T H U TH E O C Ơ C Ấ U M Ặ T H ÀN G QU A 3 N Ă M 20 05 – 20 07 ð V T :1 00 0đ ( N gu ồn : Ph ịn g K ế to án n ăm 20 05 , 20 06 , 20 07 ) Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Cơng ty cổ phần may TiềnTiến GVHD:Ths. Lê Long Hậu - 32 - SVTH: Phạm Văn Mau D o a n h th u 26 . 08 3. 62 6 31 . 47 1. 74 0 17 . 27 8. 63 5 15 . 92 8. 64 0 17 . 63 3. 89 6 8. 87 5. 72 9 11 7. 27 2. 26 6 20 07 Sả n lư ợ n g (C hi ếc ) 27 4. 56 5 34 9. 68 6 25 0. 41 5 12 2. 52 8 25 9. 32 2 11 2. 35 1 1. 36 8. 86 7 D o a n h th u 24 . 86 5. 14 3 29 . 12 2. 29 3 18 . 30 2. 99 3 13 . 69 2. 75 0 15 . 46 0. 35 2 17 . 44 1. 25 0 11 8. 88 4. 78 1 20 06 Sả n lư ợn g (C hi ếc ) 26 7. 36 8 33 4. 73 9 27 3. 17 9 10 9. 54 2 24 1. 56 8 23 2. 55 0 1. 45 8. 94 6 D o a n h th u 29 . 67 6. 76 4 24 . 25 1. 26 5 23 . 22 7. 10 0 12 . 31 6. 56 0 19 . 25 6. 76 0 19 . 84 8. 29 0 12 8. 57 6. 73 9 N ăm 20 05 Sả n lư ợ n g (C hi ếc ) 32 9. 74 2 28 5. 30 9 35 7. 34 0 10 2. 63 8 32 0. 94 6 28 3. 54 7 1. 67 9. 52 2 M ặt hà n g 1. ð ầm 2. Qu ần 3. Áo K iể u 4. Áo V es t 5. V áy 6. Áo Sơ M i Tổ n g Bả n g 3. 4: SẢ N LƯ Ợ N G V À D O A N H TH U C Ủ A C ÁC M Ặ T H ÀN G QU A 3 N Ă M 20 05 – 20 07 ð V T :1 00 0đ (N gu ồn : Ph ịn g K ế to án n ăm 20 05 , 20 06 , 20 07 ) Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Cơng ty cổ phần may TiềnTiến GVHD:Ths. Lê Long Hậu - 33 - SVTH: Phạm Văn Mau  Mặt hàng Quần: ðây là mặt hàng chủ lực của cơng ty, chiếm tỷ trọng cao trong tổng doanh thu, năm 2006 là 24,49%, năm 2007 tăng lên 26,83%. Doanh thu tăng qua các năm, Năm 2006 tăng 4.871.028 ngàn đồng, trương đương với tăng 20,08% so với năm 2005. Năm 2007 so với năm 2006 tăng 2.349.447 ngàn đồng, trương đương với tăng 8,06%. Vì đây là mặt hàng cơng ty chú trọng nhiều nhất nên doanh thu và tỷ trong đều tăng qua các năm.  Mặt hàng Áo Kiểu: Nhìn chung doanh thu và tỷ trong của mặt hàng này liên tục giảm qua các năm. Năm 2006, giảm 4.924.107 ngàn đồng, trương đương với giảm 21,20%, năm 2007 so với năm 2006 giảm 1.024.358, trương đương với giảm 5,59%. Do cơng ty ít chú trọng về mặt hàng này vì canh tranh nhiều và lợi nhuận trên sản phẩm mang lại thấp.  Mặt hàng Áo Vest: Năm 2006, doanh thu từ mặt hàng này tăng 1.376.190 ngàn đồng, tương đương với tăng 11,17% so với năm 2005 và đến năm 2007, doanh thu tăng 2.235.890 ngàn đồng, tương đương với tăng 16,33% so với năm 2006. ðây là mặt hàng được ưa chộng ở các nước châu Âu nên cơng ty cũng đã chú trọng hơn. Do đĩ, doanh thu và tỷ trọng tăng qua các năm.  Mặt hàng Váy: Doanh thu từ mặt hàng này cĩ sự biến động qua các năm. Năm 2006 doanh thu giảm 3.796.408 ngàn đồng, trương đương với giảm 19,17% so với năm 2005. Năm 2007 so với năm 2006 tăng 2.173.544 ngàn đồng, trương đương với tăng14,06%.  Mặt hàng Áo Sơmi: Qua phân tích ta thấy doanh thu và tỷ trọng của mặt hàng này giảm liên tục qua các năm. Năm 2006 doanh thu giảm 2.407.040 ngàn đồng, trương đương với giảm 12,13% so với năm 2005, năm 2007 so với năm 2006 giảm 8.565.521 ngàn đồng, trương đương với 49,11%. Nguyên nhân là do lợi nhuận trên sản phẩm giảm vì sự canh tranh của mặt hàng này ngày càng tăng nên cơng ty dần dần ít chú trọng mặt hàng này. Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Cơng ty cổ phần may TiềnTiến GVHD:Ths. Lê Long Hậu - 34 - SVTH: Phạm Văn Mau Qua bảng 3.3, ta thấy doanh thu và sản lượng đều giảm qua các năm. Do năm 2005, 2006 ngành dệt may bị áp đặt hạn ngạch xuất khẩu cho nên doanh nghiệp đã mất đi nhiều hợp đồng xuất khẩu cĩ giá trị lớn và sự cạnh tranh gay gắt giữa hàng dệt may Trung Quốc, Ấn ðộ,… với giá rẻ nên làm cho sản lượng và doanh thu của cơng ty giảm. 3.3.3. Phân tích doanh thu theo thị trường Qua bảng 3.4, thị trường xuất khẩu của cơng ty qua các năm cịn hạn chế, xuất khẩu chủ yếu ở 3 thị trường là Châu Á, Châu Âu, Châu Mỹ.  Thị trường Châu Âu: ðây là thị trường chủ lực của cơng ty, qua các năm thị trường này cũng cĩ sự biến động vì đây là thị trường khĩ tính cĩ yêu cầu cao vế chất lượng, mẫu mã và sự cạnh tranh cũng rất mạnh giữa các nước xuất khẩu sang thị trường này như là Trung Quốc, Ấn ðộ,…Do vậy, thị trường xuất khẩu của cơng ty sang châu Âu chỉ hạn chế ớ một số nước như: Anh, Pháp, ðức, Hà Lan. Năm 2006, cơng ty xuất được 1.050.441 sản phẩm với kim ngạch là 5.522.393 USD tăng 130.465 USD, tức tăng 2,42% so với năm 2005. Sang năm 2007, cơng ty chỉ xuất được 821.320 sản phẩm với kim ngạch 4.539.573 USD giảm 982.820 USD, trương đương giảm 17,79% do cạnh tranh với hàng dệt may Trung Quốc với giá rẻ nên làm cho sản lượng và doanh thu bị giảm.  Thị trường Châu Mỹ: ðây là thị trường truyền thống và cũng là thị trường lớn của cơng ty. Kim ngạch xuất khẩu từ thị trường này chiếm tỷ trọng cao chỉ sau Châu Âu. Nhưng trong những năm qua cơng ty gặp một số khĩ khăn khi xuất sang thị trường Mỹ. Do bị áp đặt hạn ngạch nên cơng ty mất đi một số hợp đồng lớn vì phải chờ phân bổ hạn ngạch. Năm 2006, cơng ty xuất được 218.841 sản phẩm với kim ngạch là 1.150.498 USD giảm 1.338.084 USD, tức giảm 53,77% so với năm 2005. Năm 2007, cơng ty xuất được 342.216 sản phẩm với kim ngạch là 1.891.488 USD tăng 740.990 USD, tức tăng 64,40% so với năm 2006. Sang năm 2007, tình hình trở nên khả quan hơn do hạn ngạch xuất khẩu sang Mỹ được thơng qua. Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Cơng ty cổ phần may TiềnTiến GVHD:Ths. Lê Long Hậu - 35 - SVTH: Phạm Văn Mau Tỷ lệ (% ) 13 ,8 2 12 7, 64 - 5, 06 - 17 ,7 9 - 7, 73 52 , 66 - 47 , 31 15 , 08 64 ,4 0 87 , 89 9, 60 - 1, 35 20 07 /2 00 6 M ứ c 13 7. 79 5 25 4. 53 7 - 14 9. 56 5 32 . 82 2 - 98 2. 82 0 - 20 9. 20 7 20 3. 57 7 - 1. 01 8. 84 0 41 . 65 0 74 0. 99 0 70 7. 84 2 33 . 14 8 - 10 4. 03 6 Tỷ lệ (% ) 14 0, 40 92 , 32 - 10 8, 35 2, 42 11 , 52 - 55 , 19 14 , 12 28 , 02 - 53 ,7 7 - 46 , 06 - 65 , 33 - 7, 54 C hê n h lệ ch 20 06 /2 00 5 M ứ c 58 2. 33 5 95 . 72 9 14 9. 56 5 33 7. 04 1 13 0. 46 5 27 9. 60 5 - 47 6. 14 1 26 6. 55 8 60 . 44 3 - 1. 33 8. 08 4 - 68 7. 80 1 - 65 0. 28 3 - 62 5. 28 3 20 07 1. 13 4. 89 3 45 3. 95 7 - 68 0. 93 6 4. 53 9. 57 3 2. 49 6. 76 5 59 0. 14 4 1. 13 4. 89 3 31 7. 77 0 1. 89 1. 48 8 1. 51 3. 19 0 37 8. 29 8 7. 56 5. 95 5 20 06 99 7. 09 8 19 94 . 19 14 9. 56 5 64 8. 11 4 5. 52 2. 39 3 2. 70 5. 97 3 38 6. 56 7 2. 15 3. 73 3 27 6. 11 9 1. 15 0. 49 8 80 5. 34 9 34 5. 14 9 7. 66 9. 99 1 N ăm 20 05 41 4. 76 3 10 3. 69 1 - 31 1. 07 2 5. 39 1. 92 8 2. 42 6. 36 7 86 2. 70 8 1. 88 7. 17 5 21 5. 67 7 2. 48 8. 58 2 1. 49 3. 14 9 99 5. 43 3 8. 29 5. 27 4 Th ị t rư ờn g C hâ u Á - ð ài Lo an - H o n gk o n g - N hậ n B ản C hâ u Âu - A n h - Ph áp - ð ức - H àl an C hâ u M ỹ - M ỹ - Ca n n ad a T ổ n g Bả n g 3. 5: D O A N H TH U TH EO C Ơ C Ấ U TH Ị TR Ư Ờ N G X U Ấ T K H Ẩ U QU A 3 N Ă M 20 05 - 20 07 ð V T :U SD (N gu ồn : Ph ịn g K ế to án n ăm 20 05 , 20 06 , 20 07 ) Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Cơng ty cổ phần may TiềnTiến GVHD:Ths. Lê Long Hậu - 36 - SVTH: Phạm Văn Mau Bảng 3.6: CƠ CẤU THỊ TRƯỜNG XUẤT KHẨU QUA 3 NĂM 2005 - 2007 ðVT: USD Năm 2005 2006 2007 Thị trường Sản lượng (chiếc) Doanh thu(USD) Sản lượng (chiếc) Doanh thu(USD) Sản lượng (chiếc) Doanh thu(USD) Châu Á 83.976 414.763 189.662 997.098 205.330 1.134.893 Châu Âu 1.091.689 5.391.928 1.050.441 5.522.393 821.320 4.539.573 Châu Mỹ 503.856 2.488.582 218.841 1.150.498 342.216 1.891.488 Tổng 1.679.522 8.295.274 1.458.946 7.669.991 1.368.867 7.565.955 (Nguồn: Phịng Kinh doanh của cơng ty năm 2005,2006,2007)  Thị trường Châu Á: Sản lượng và doanh thu tăng qua các năm cho thấy cơng ty cũng đã tạo được mối quan hệ tốt. Ty nhiên ở thị trường này, cơng ty xuất khẩu chủ yếu sang Nhật Bản và ðài Loan. Trong năm 2005, kim ngạch xuất khẩu sang thị trường Châu Á là 414.763 USD và đến năm 2006, đã tăng lên 997.098USD, tăng 582.335 USD, tương đương với 140,40% so với năm 2005. Do cơng ty mở rộng được thị trường xuất khẩu sang Hongkong. Và đến năm 2007, kim ngạch xuất khẩu sang thị trường này tăng 137.795 USD, tương ứng với 13,82% so với năm 2006. Cơng ty ngày càng khẳng định được uy tín của mình trên thị trường Châu Á mà đặc biệt là ðài Loan, Nhật Bản. Tuy nhiên cơng ty cũng gặp một số khĩ khăn vì Nhật Bản cũng là nơi địi hỏi cao về chất lượng sản phẩm cũng như quy tắc xuất xứ hàng hĩa, do phần lớn nguyên liệu sản xuất của xí nghiệp phải nhập khẩu từ các nước châu Âu nên khi xuất vào Nhật Bản bị đánh thuế 10% vì vậy mà giá bán của xí nghiệp cao nên khĩ canh tranh hơn so với các nước cĩ xuất nguyên liệu trong khối ASEAN được hưởng thuế xuất 0%. 3.4. PHÂN TÍCH CHI PHÍ Chi phí là một trong những yếu tố cĩ ảnh hưởng trực tiếp đến lợi nhuận của cơng ty. Mỗi một sự tăng, giảm của chi phí sẽ dẫn đến sự tăng, giảm của lợi nhuận. Do đĩ, chúng ta cần xem xét tình hình thực hiện chi phí một cách hết sức cẩn thận để hạn chế sự gia tăng và cĩ thể giảm các loại chi phí đến mức thấp nhất. ðiều này đồng nghĩa với việc làm tăng lợi nhuận, nâng cao hiệu quả hoạt động của cơng ty. Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Cơng ty cổ phần may TiềnTiến GVHD:Ths. Lê Long Hậu - 37 - SVTH: Phạm Văn Mau 3.4.1. Giá vốn hàng bán Qua bảng 3.1, ta nhận thấy giá vốn hàng bán chiếm tỷ trọng cao nhất trong tổng chi phí hàng năm của Cơng ty là do phần lớn nguyên liệu tạo thành sản phẩm cơng ty phải nhập khẩu. Nhìn chung tổng giá vốn hàng bán của cơng ty giảm liên tục qua 3 năm là do sản lượng tiêu thụ giảm. Vì vậy, nĩ làm cho doanh thu giảm qua 3 năm. Năm 2006, giá vốn hàng bán của Cơng ty là 100.760.900 ngàn đồng giảm hơn năm 2005 một khoản 7.584.274 ngàn đồng tương đương 7,00% và năm 2007, cơng ty cĩ giá vốn hàng bán là 99.446.055 ngàn đồng so với năm 2006, giá vốn giảm 1.314.844 ngàn đồng tức là giảm 1,30%. Nguyên nhân giá vốn giảm hay tăng là tuỳ thuộc vào sản lượng tiêu thụ. Ngồi ra, giá vốn hàng bán là nhân tố mà Cơng ty khĩ cĩ thể chủ động, vì nhiều lý do như là đơn đặt hàng nhiều hoặc ít, nguyên liệu đầu vào mà Cơng ty mua được, nĩ cịn phụ thuộc vào sự biến động của thị trường. Do đĩ, Cơng ty cần phải tính tốn thật kỹ về thời điểm, sản lượng đặt hàng, lượng hàng tồn kho, chi phí vận chuyển như thế nào cho hợp lý. 3.4.2. Chi phí bán hàng Qua bảng 3.6, ta thấy chi phí bán hàng giảm qua các năm. Năm 2006 so với 2005, chi phí bán hàng giảm 1.586.807 ngàn đống, tương đương 0,09% và năm 2007 chi phí bán hàng giảm 18,45% với mức tuyệt đối là 15.036 ngàn đồng. Trong đĩ, chi phí chiếm tỷ trọng cao nhất là chi phí vật liệu. Nhưng nĩ giảm qua các năm, Năm 2006, chi phí vật liệu giảm 1.002.644 ngàn đồng với tỉ lệ 19,62% so với năm 2005, năm 2007, chi phí này giảm 47.262 ngàn đồng với tỉ lệ 1,15% so với năm 2006. Chi phí vật liệu giảm là do khối lượng vật liệu bao bì giảm do xuất khẩu giảm đồng thời giá vật liệu bao bì biến động theo chiều hướng tăng lên nên đã làm cho chi phí vật liệu chiếm tỷ trọng cao. Ngồi chi phí vật liệu chúng ta cịn phải xét đến chi phí dịch vụ mua ngồi cũng chiếm tỷ trọng khá cao trong chi phí bán hàng. Chi phí dịch vụ mua ngồi bao gồm các khoản chi phí vận chuyển, bốc dỡ, chi phí thuê kho, chi phí điện thoại, chi phí điện, giá các loại chi phí này qua các năm đều tăng. Nhưng do chính sách tiết kiệm của cơng ty và do qua các năm sản lượng tiêu thụ giảm nên chi phí này giảm. Năm 2006 so với năm 2005 giảm 395.400 ngàn đồng, trương Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Cơng ty cổ phần may TiềnTiến GVHD:Ths. Lê Long Hậu - 38 - SVTH: Phạm Văn Mau đương với giảm 26,08%, năm 2007 giảm 3.517 ngàn đồng, trương đương với giảm 0,31%. Chi phí nhân viên năm 2006 so với năm 2005 tăng 100.809 ngàn đồng tương đương 12,16% và năm 2007, chi phí nhân viên tăng 65.036 với tỉ lệ 6,99% chi phí này tăng qua các năm là do cơng ty tăng lương cho nhân viên bán hàng khuyến khích họ làm việc. ðồng thời lương cơ bản tăng nên chi phí trả lương cho nhân viên tăng. Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Cơng ty cổ phần may TiềnTiến GVHD:Ths. Lê Long Hậu - 39 - SVTH: Phạm Văn Mau Tỷ lệ (% ) 6,9 9 - 1, 15 - 29 , 35 - 44 , 87 - 0, 31 - 88 , 82 - 2, 57 20 07 /2 00 6 M ứ c 65 . 03 6 - 47 . 26 2 - 16 . 55 5 - 17 6. 22 3 - 3. 51 7 - 36 2. 30 0 - 18 0. 56 2 Tỷ lệ (% ) 12 , 16 - 19 , 62 - 37 , 44 - 2, 48 - 26 , 08 - 28 , 90 - 18 ,4 5 C hê n h lệ ch 20 06 /2 00 5 M ứ c 10 0. 80 9 - 1. 00 2. 64 4 - 33 . 75 0 - 9. 97 4 - 39 5. 40 0 - 16 5. 84 8 - 1. 58 6. 80 7 TT 13 , 83 59 , 41 0, 58 3, 17 16 , 35 6, 67 10 0 20 07 Số tiề n 99 4. 81 6 4. 05 9. 53 9 39 . 84 8 21 6. 49 7 1. 11 7. 11 8 45 . 58 4 6. 83 3. 66 1 TT 13 , 26 58 , 55 0, 80 5, 60 15 , 98 5, 82 10 0 20 06 Số tiề n 92 9. 78 0 4. 10 6. 80 1 56 . 40 3 39 2. 72 0 1. 12 0. 63 5 40 7. 88 4 7. 01 4. 22 3 TT 10 , 80 59 , 41 1, 05 4, 68 17 , 62 6, 67 10 0 N ăm 20 05 Số tiề n 92 9. 78 0 5. 10 9. 44 5 90 . 15 3 40 2. 69 4 1. 51 6. 03 5 57 3. 73 2 8. 60 1. 03 0 Ch ỉ t iê u Ch í p hí n hâ n vi ên Ch í p hí Vậ t l iệ u Ch í p hí CC D C Ch í p hí K H Ch í p hí m u a n go ài Ch i p hí kh ác Tổ n g Bả n g 3. 7: C H I T IẾ T TR Ừ N G K H O Ả N M Ụ C C H I P H Í B ÁN H ÀN G QU A 3 N Ă M 20 05 - 20 07 ð V T :1 00 0đ (N gu ồn : Ph ịn g K ế to án n ăm 20 05 , 20 06 , 20 07 ) Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Cơng ty cổ phần may TiềnTiến GVHD:Ths. Lê Long Hậu - 40 - SVTH: Phạm Văn Mau 3.4.3. Chi phí quản lý doanh nghiệp Qua bảng 3.7, ta thấy chi phí quản lý doanh nghiệp tăng qua các năm. Năm 2006, chi phí quản lý doanh nghiệp tăng 1.549.315 ngàn đồng tương đương 26,98% so với năm 2005. Năm 2007, chi phí quản lý doanh nghiệp tăng 416.768 ngàn đồng với tỉ lệ 5,73% so với năm 2006. Cụ thể - Chi phí nhân viên chiếm tỷ trọng lớn trong chi phí quản lý doanh nghiệp. Do cĩ sự thay đổi về số lượng cán bộ cơng nhân viên nên chi phí nhân viên đều tăng qua các năm. Năm 2006, tiền lương trả cho cán bộ cơng nhân viên tăng 1.083.306 ngàn đồng với tỉ lệ 31,91 % so với năm 2005 và năm 2007 chi phí này tăng 415.024 ngàn đồng tương đương 9,30 % so với năm 2006. Mức chi trả cho cán bộ cơng nhân viên tăng qua các năm chứng tỏ cơng ty đã ngày càng quan tâm đến đời sống cán bộ cơng nhân viên, đồng thời khuyến khích họ làm việc nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh. - Chi phí dịch vụ mua ngồi tăng qua các năm. Năm 2006, chi phí này tăng 198.250 ngàn đồng tương đương 46,21% so với 2005 và năm 2007, chi phí này tăng 15.836 ngàn đồng với tỉ lệ 2,53 % so với năm 2006, điều này thể hiện cơng ty đã sủ dụng tiết kiệm và do giá điện, nước tăng nên chi phí này tăng. - Chi phí khấu hao tài sản cố định tăng giảm khơng ổn định. Năm 2006, chi phí khầu hao giảm 7.399 ngàn đồng tương đương 2,27%. Sở dĩ năm 2006 giảm so với năm 2005 là do cơng ty thanh lý, nhượng bán một số máy mĩc, thiết bị đã lỗi thời. ðến năm 2007, chi phí này tăng 92.263 ngàn đồng với tỉ lệ 28,94%, nguyên nhân làm cho chí phí này tăng là do cơng ty trang bị thêm một số máy mĩc hiện đại. Chi phí quản lý doanh nghiệp đĩng vai trị quan trọng trong việc làm tăng lợi nhuận doanh nghiệp. Vì vậy, cơng ty cần phải quan tâm điều chỉnh sử dụng các khoản mục chi phí trong cơng tác quản lý doanh nghiệp một cách hợp lí nhằm gĩp phần nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh. Muốn thực hiện điều này một cách tốt nhất, Cơng ty phải xem xét việc sử dụng chi phí ở từng bộ phận, tiêu biểu như các chi phí tiếp khách, chi phí văn phịng phẩm, chi phí điện thoại, fax, cơng tác phí,... đồng thời, Cơng ty cũng phải cĩ những kế hoạch, những chiến lược và giải pháp hợp lý hơn. Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Cơng ty cổ phần may TiềnTiến GVHD:Ths. Lê Long Hậu - 41 - SVTH: Phạm Văn Mau Tỷ lệ (% ) 9,3 0 - 5, 83 - 28 , 40 28 , 94 1, 01 - 1, 10 2, 53 3, 38 5, 73 20 07 /2 00 6 M ứ c 41 5. 02 4 - 26 . 66 7 - 87 . 96 1 92 . 26 3 - 79 5 - 6. 11 5 15 . 83 6 15 . 18 2 41 6. 76 8 Tỷ lệ (% ) 31 , 91 - 0, 09 - 3, 12 - 2, 27 33 , 32 35 , 74 46 , 21 33 , 73 26 ,9 8 C hê n h lệ ch 20 06 /2 00 5 M ứ c 1. 08 3. 30 6 - 42 8 - 10 . 00 0 - 7. 39 9 19 . 60 3 14 6. 88 4 19 8. 25 0 11 3. 43 1 1. 54 9. 31 5 TT 63 , 60 5, 60 2, 89 5, 34 1, 01 7, 17 8, 36 6, 04 10 0 20 07 Số tiề n 4. 89 2. 92 2 43 0. 78 2 22 2. 26 9 41 1. 02 2 77 . 64 0 55 1. 75 4 64 3. 15 0 46 4. 91 2 7. 69 4. 45 5 TT 61 , 53 6, 29 4, 26 4, 38 1, 08 7, 67 8, 62 6, 18 10 0 20 06 Số tiề n 4. 47 7. 89 8 45 7. 44 9 31 0. 23 0 31 8. 75 9 78 . 43 5 55 7. 86 9 62 7. 31 4 44 9. 73 0 7. 27 7. 68 7 TT 59 , 23 7, 99 5, 59 5, 69 1, 03 7, 17 7, 49 5, 89 10 0 N ăm 20 05 Số tiề n 3. 39 4. 59 2 45 7. 87 7 32 0. 23 0 32 6. 15 8 58 . 83 2 41 0. 98 5 42 9. 06 4 33 6. 29 9 5. 73 1. 37 2 Ch ỉ t iê u Ch í p hí n hâ n vi ên Ch í p hí Vậ t l iệ u Ch í p hí CC D C Ch í p hí KH Th u ế ph í v à lệ ph í Ch i p hí dự ph ịn g Ch í p hí m u a n go ài Ch i p hí kh ác T ổ n g ð V T :1 00 0đ Bả n g 3. 8: C H I T IẾ T TR Ừ N G K H O Ả N M Ụ C C H I P H Í Q U Ả N LÝ D O A N H N G H IỆ P QU A 3 N Ă M 20 05 - 20 07 (N gu ồn : Ph ịn g K ế to án n ăm 20 05 , 20 06 , 20 07 ) Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Cơng ty cổ phần may TiềnTiến GVHD:Ths. Lê Long Hậu - 42 - SVTH: Phạm Văn Mau 3.5. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH LỢI NHUẬN Lợi nhuận là một chỉ tiêu tổng hợp để đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của cơng ty. Lợi nhuận cĩ thể hữu hình như: tiền, tài sản… và vơ hình như uy tín, của cơng ty đối với khách hàng và phần trăm thị trường mà cơng ty chiếm được. 3.5.1. Phân tích chung lợi nhuận của cơng ty Phân tích chung tình hình lợi nhuận là đánh giá sự biến động của tồn cơng ty, của từng bộ phận lợi nhuận giữa kỳ này so với kỳ trước, nhằm thấy khái quát tình hình lợi nhuận và những nguyên nhân ban đầu ảnh hưởng đến tình hình trên. Tổng thu nhập sau thuế = Tổng thu nhập trước thuế - Thuế và đuợc hình thành từ 3 khoản lợi nhuận sau: lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh, hoạt động tài chính, lợi nhuận khác. Qua bảng 3.1 dùng phương pháp so sánh để phân tích ta thấy tổng lợi nhuận của cơng ty biến động qua 3 năm. Cụ thể năm 2006 lợi nhuận sau thuế là 1.553.110 ngàn đồng giảm so với năm 2005 là 1.049.618 ngàn đồng, mức giảm tương ứng 40,33%; năm 2007 lợi nhuận sau thuế là 1.553.110 ngàn đồng tăng so với năm 2006 là 236.994 ngàn đồng, tương ứng tăng ở mức 15,26%. 2006 cho thấy tập thể cơng ty đã cố gắn kinh doanh để đạt hiệu quả cao mặc dù lợi nhuận sau thuế giảm ở năm 2006 nhưng cũng đã tăng trở lại ở năm 2007. ðể hiểu rõ hơn nguyên nhân của sự biến động này ta đi sâu vào phân tích từng yếu tố sau: 3.5.1.1. Phân tích lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh trong các năm qua cĩ biểu hiện giảm sút. Năm 2006 đã giảm 1.182.158 ngàn đồng tương ứng giảm 40,04%. Tình hình vẫn khơng đổi ở năm 2007, lợi nhuận thu được là 1.213.409 ngàn đồng và đã giảm đi về giá trị một lượng 557.213 ngàn đồng tương ứng giảm 31,47% so với năm 2006. Nguyên nhân do chi phí quản lý doanh nghiệp đều tăng qua các năm và do doanh nghiệp bị thiếu hụt vốn kinh doanh do phải mở rộng quy mơ sản xuất nên đã đi vay ngắn hạn và phải trả lãi vay khá lớn, đồng thời cơng ty đang áp dụng phương pháp khấu hao tài sản cố định theo đường thẳng và bị hạn mức của Ngân hàng khống chế, dẫn đến khoản khấu hao cơ bản trong hai năm đầu quá lớn. Tuy nhiên tổng lợi nhuận sau cùng vẫn được bảo đảm do được khoản thu nhập khác bù đắp và sinh lời. Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Cơng ty cổ phần may TiềnTiến GVHD:Ths. Lê Long Hậu - 43 - SVTH: Phạm Văn Mau 3.5.1.2. Lợi nhuận từ hoạt động tài chính Hoạt động tài chính của cơng ty chủ yếu là do chênh lệch tỷ giá và thu tiền lãi tiền gửi ngân hàng. Dựa vào bảng phân tích lợi nhuận cho thấy qua 3 năm hoạt động thì lợi nhuận từ hoạt động tài chính đều khơng mang lại lợi nhuận cho cơng ty mà luơn luơn lỗ. Năm 2006 so với năm 2005 thu nhập từ hoạt động tài chính giảm 230.985 ngàn đồng tương đương với 29,58%. Nhưng đến năm 2007, thu nhập tài chính tăng 176.321 ngàn đồng, tăng 32,06% so với năm 2006. Tuy nhiên do chi phí tài chính tăng, năm 2006 so với năm 2005 tăng 80.752 ngàn đồng tương đương 3,19% và năm 2007 chi phí tài chính tăng 199.659 ngàn đồng tăng 7,65% so với 2006. Nguyên nhân do chi phí hoạt động tài chính cao do cơng ty sử dụng vốn vay để mua nguyên vật liệu, để mở rộng quy mơ sản xuất do đĩ chi phí trả lãi vay tăng. Vì vậy đã dẫn đến lợi nhuận từ hoạt động tài chính của cơng ty luơn ở mức lỗ. Năm 2006, lỗ từ hoạt động tài chính tăng 806.719 ngàn đồng so với 2005 và đến năm 2007 lỗ từ hoạt động tài chính giảm là 471.45 ngàn đồng so với năm 2006. 3.5.1.3. Lợi nhuận từ hoạt động khác Lợi nhuận khác là khoản chênh lệch từ thu nhập hoạt động khác với chi phí hoạt động khác. Thu nhập từ hoạt động khác của cơng ty chủ yếu là thu nhập từ thanh lý tài sản. Lợi nhuận khác của cơng ty cũng liên tục tăng với tốc độ nhanh và đặc biệt tăng mạnh ở năm 2007. Năm 2006 lợi nhuận khác là 233.261 ngàn đồng tăng so với năm 2005 là 31.504 ngàn đồng tương ứng 15,61%; năm 2007 lợi nhuận khác là 1.272.846 ngàn đồng tăng mạnh so với năm 2006 là 1.039.585 ngàn đồng tương ứng 445,67%. Nguyên nhân là do trong năm 2007 cơng ty đã tiến hành bán những máy mĩc đã cũ và lỗi thời đã hết hạn khấu hao bằng những máy mĩc tiên tiến, hiện đại. Vì vậy nĩ đã tác động rất lớn đến lợi nhuận sau thuế của cơng ty nhằm đảm bảo cho lợi nhuận sau cùng của cơng ty được ổn định. Tĩm lại, qua phân tích trên ta nhận thấy lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh của cơng ty trong năm 2006 và năm 2007 đã giảm nhiều so với năm 2005 do chi phí quản lý doanh nghiệp tăng cao cũng như chi phí tài chính - chủ yếu là trả lãi vay tăng cao. Do vậy để tăng hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh, Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Cơng ty cổ phần may

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfquantri13http___quantri34.co.cc.PDF
Tài liệu liên quan