Luận văn Nghiên cứu ứng dụng vi khuẩn nội sinh để phòng trừ bệnh đốm lá, khô cành ngọn keo lai (acacia auriculiformis x acacia mangium) do nấm colletotrichum gloeosporioides (penz.) sacc . gây hại tại lâm trường Tam Thắng, huyện Thanh Sơn tỉnh Phú Thọ

Tài liệu Luận văn Nghiên cứu ứng dụng vi khuẩn nội sinh để phòng trừ bệnh đốm lá, khô cành ngọn keo lai (acacia auriculiformis x acacia mangium) do nấm colletotrichum gloeosporioides (penz.) sacc . gây hại tại lâm trường Tam Thắng, huyện Thanh Sơn tỉnh Phú Thọ: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM ----------  ---------- VŨ VĂN ĐỊNH NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG VI KHUẨN NỘI SINH ĐỂ PHÒNG TRỪ BỆNH ĐỐM LÁ, KHÔ CÀNH NGỌN KEO LAI (Acacia auriculiformis x Acacia mangium) DO NẤM Colletotrichum gloeosporioides (Penz.) Sacc. GÂY HẠI TẠI LÂM TRƢỜNG TAM THẮNG, HUYỆN THANH SƠN TỈNH PHÚ THỌ LUẬN VĂN THẠC SỸ KHOA HỌC LÂM NGHIỆP Thái Nguyên, 2008 ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM ----------  ---------- VŨ VĂN ĐỊNH NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG VI KHUẨN NỘI SINH ĐỂ PHÒNG TRỪ BỆNH ĐỐM LÁ, KHÔ CÀNH NGỌN KEO LAI (Acacia auriculiformis x Acacia mangium) DO NẤM COLLETOTRICHUM GLOEOSPORIOIDES (PENZ.) SACC. GÂY HẠI TẠI LÂM TRƢỜNG TAM THẮNG , HUYỆN THANH SƠN TỈNH PHÚ THỌ Chuyên ngành: Lâm học Mã số: 60. 62. 60 LUẬN VĂN THẠC SỸ KHOA HỌC LÂM NGHIỆP NGƢỜI HƢỚNG DẪN: PGS. TS. PHẠM QUANG THU Thái Nguyên, 2008 4.1.2. K t qu phân l p n m b 2 4.1.3. K t qu thí nghi m gây b nh nhân t 3 4.1.4 nh nguyên nhân gây b nh......

pdf86 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 985 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Luận văn Nghiên cứu ứng dụng vi khuẩn nội sinh để phòng trừ bệnh đốm lá, khô cành ngọn keo lai (acacia auriculiformis x acacia mangium) do nấm colletotrichum gloeosporioides (penz.) sacc . gây hại tại lâm trường Tam Thắng, huyện Thanh Sơn tỉnh Phú Thọ, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM ----------  ---------- VŨ VĂN ĐỊNH NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG VI KHUẨN NỘI SINH ĐỂ PHÒNG TRỪ BỆNH ĐỐM LÁ, KHÔ CÀNH NGỌN KEO LAI (Acacia auriculiformis x Acacia mangium) DO NẤM Colletotrichum gloeosporioides (Penz.) Sacc. GÂY HẠI TẠI LÂM TRƢỜNG TAM THẮNG, HUYỆN THANH SƠN TỈNH PHÚ THỌ LUẬN VĂN THẠC SỸ KHOA HỌC LÂM NGHIỆP Thái Nguyên, 2008 ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM ----------  ---------- VŨ VĂN ĐỊNH NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG VI KHUẨN NỘI SINH ĐỂ PHÒNG TRỪ BỆNH ĐỐM LÁ, KHÔ CÀNH NGỌN KEO LAI (Acacia auriculiformis x Acacia mangium) DO NẤM COLLETOTRICHUM GLOEOSPORIOIDES (PENZ.) SACC. GÂY HẠI TẠI LÂM TRƢỜNG TAM THẮNG , HUYỆN THANH SƠN TỈNH PHÚ THỌ Chuyên ngành: Lâm học Mã số: 60. 62. 60 LUẬN VĂN THẠC SỸ KHOA HỌC LÂM NGHIỆP NGƢỜI HƢỚNG DẪN: PGS. TS. PHẠM QUANG THU Thái Nguyên, 2008 4.1.2. K t qu phân l p n m b 2 4.1.3. K t qu thí nghi m gây b nh nhân t 3 4.1.4 nh nguyên nhân gây b nh.............................................................34 4.1.5. S ng c a h s i n m trên môi ng PDA......................................................................................36 ng c a b i v i keo lai t i khu v c nghiên c u.......................................................................................................................36 4.2. Phân l p các ch ng vi khu n n i sinh cây keo lai theo các c p h 38 4.3. Th hi u l c kh m b nh c a các ch ng vi khu n phân l p 0 kháng b nh thông qua ch ng lo i và m vi khu n n i 0 4.3.2. M t bào c a các ch ng vi khu n có hi u l 2 4.3.3. M t s m sinh h c c a các ch ng vi khu n có hi u l c 2 i quan h gi a vi khu n n i sinh v i cây ch các c p b b nh tìm hi u v 47 4.5. ng d ng vi khu n n i sinh trong phòng ch ng b m lá, khô cành ng n 48 4.5.1. Nhân sinh kh i s n xu t ch ph ......48 4.5.2. Hi u l c kháng n m b nh c a khu n n i sinh trong phòng thí nghi 4.5.3. Th nghi m hi u l c c a vi khu n n n 52 DANH MỤC CÁC HÌNH Hình Tên hình Trang 3.01 Cây b b nh c p 0 20 3.02 Cây b b nh c p 1 21 3.03 Cây b b nh c p 2 21 3.04 Cây b b nh c p 3 21 3.05 Cây b b nh c p 4 21 4.01 Thân cành keo lai b b nh 31 4.02 R ng tr ng keo lai b b m lá, khô cành ng n 32 4.03 Th qu n m gây b nh 32 4.04 S ng c a s i n ng PDA 33 4.05 Thí nghi m gây b nh nhân t o 34 4.06 Bào t vô tính c a n m gây b nh 35 4.07 T l các ch ng khu n phân l c trên các v trí khác nhau c a cây ch 49 4.08(a,b) Khu n và bào t i kháng v i n m 42 4.09(a,b) Khu n và bào t i kháng v i n m 43 4.10(a,b) Khu n và bào t i kháng v i n m 44 4.11(a,b) Khu n và bào t i kháng v i n m 45 4.12(a,b) Khu n và bào t i kháng v i n m 45 KÍ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT Kí hiệu, chữ viết tắt Chữ đầy đủ HVN Chi u cao vút ng n D1.3 ng kính ngang ng c Dg ng kính c r CT1 Công th c 1 CT2 Công th c 2 CT3 Công th c 3 CT4 Công th c 4 CT5 Công th c 5 Công th i ch ng M Tr ng c a cây B Bark P Phloem X Xylem 3 1 TỔNG QUAN TÀI LIỆU NGHIÊN CỨU 1.1. Tình hình nghiên cứu trên thế giới B nh cây r c b u nghiên c t môn khoa h c có nhi u c ng hi n cho công tác nghiên c u, ph c v i s ng s n xu t th c ti n. Nh th p k 50 c a th k XX, nhi u nhà b p trung vào vi nh loài, mô t nguyên nhân gây b u ki n phát sinh, phát tri n c a b c bi t c nhi i, Roger L. (1953) [36 c u các lo i b nh h i cây r c mô t trong cu n sách b nh cây r ng các c nhi t s b nh h i lá c a thông, keo, b John Boyce (1961) [30] xu t b n sách B nh cây r mô t m t s b nh h i cây r ng. Cu n sách c xu t b n nhi c , Canada. 1.1.1. Nghiên cứu về bệnh hại keo Roger L. (1954) [36 u m t s b nh h i trên cây keo. Cây keo khô héo làm lá r ng và tàn l i t trên xu i (ch c) do loài n m h i lá ( n vô tính là y u c a s thi t h i v i loài Keo tai ng n gi ng Papua New Guinea (FAO, 1981). T i Malaysia, theo nghiên c u c a Lee (1993) [33] loài n m này còn gây h i v i các loài keo khác. Nhi u nhà nghiên c u c a , Malaysia, Philipin, Trung Qu công b nhi u lo i n m b nh h i keo. Roger L. (1953) [36] T i h i ngh l n th n nghiên c u và phát tri n c a các loài , h p t Loan 7 u c i l n c a b i v i các r ng tr ng t p trung và xu ng nghiên c u. D u Nông nghi p Qu c t c a Ôxtrâylia (ACIAR) tài tr c tri n khai t i Vi t Nam, Thái Lan và Ôxtrâylia. D c Vi n Khoa h c Lâm nghi p tri n khai t i Vi t Nam. Cho t i khi k t thúc d án vào cu t n nh ng nghiên c u v b nh và m u các nghiên c u v ch n gi ng b kháng b nh u d c các loài n m h u nhi m b nh và ng c a loài, xu t x i v i n m h i. Tuy nhiên vi nh, tuy n ch c các loài, xu t x kháng b nh m i ch u tiên trong khi tuy n ch n các gia nh m i là m c tiêu lâu dài c t qu u c a d c thông báo t i H i th o d án b nh b c t ch i TP H Chí Minh (Nguy n Hoàng (2000); Ph m Quang Thu (2000). Cho t i gi a nh c tr ng r ng rãi nh t các t nh phía Nam. Hi n th c v t c a Trung tâm Khoa h c S n xu t Lâm nghi n a ph n th tr n Tr ng Bom, huy n Th ng Nh t, t ng Nai còn t n t c tr ng t u nh c lo i l n tu i nh t c c ta (Nguy n Hoàng u cao kho ng kính 40 - 60 cm. Cây to nh t t i 80 cm, th m chí có cây hai thân, m i thân ng kính 50 cm. Sau này, loài nên quen thu c trong ng r ng các t nh phía B c. T u nh l c nh p v th nghi m ng ( ), Keo lá li m ( ), Keo b i ( ), Keo lá sim 10 ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN - KINH TẾ - XÃ HỘI KHU VỰC NGHIÊN CỨU 2.1. Điều kiện tự nhiên khu vực nghiên cứu - i n t tích t nhiên 62063 ha chi m t i 37,8% di n tích c a toàn t 000 t r ng t nhiên, g t tr ng tr t nông nghi p còn l t lâm nghi p và r ng phòng h . 2.2. Địa hình, thổ nhƣỡng - Là huy n mi n núi có a hình ph c t p b chia c t b i nhi u sông su i và nh ng d y núi cao. - t phát tri n t i ch : Các lo t feralit phát tri n trên m t s lo n ch t, sa th p cho tr ng cây lâm nghi p, nông nghi p. 2.3. Khí hậu thuỷ văn Khí h u: Theo s li u c a tr ng thu nh Phú Th t - 2006) bình quân v nhi B ng 2.1) cho bi t khu v thu c ti u vùng khí h u 3 c a mi n B c Vi t Nam, có 2 mùa rõ r t. 12 u kinh t ng công nghi p hóa, hi i hóa; Phát tri n nông lâm nghi p toàn di n, t o vùng kinh t t thành ngành s n xu t chính, coi tr ng phát tri n công nghi p, ti u th công nghi p; t c phát tri t b c v d ch v , du l ch, xây d ng k t c u h t ng. ng nh ng n l c trong ch o th c hi n các , k t giá tr s n xu t g n 550 t ng. Nông lâm th y s n chi m 40%; công nghi p - xây d ng chi m 39,5%; d ch v chi u kinh t ó c u kinh t c chuy n h t s c tích c c. So v s n xu t nông lâm nghi p, th y s công nghi p - xây d . c bi t, d ch v m i 16%. T l h nghèo còn 37,87%, gi S n xu t nông - lâm nghi p Huy t ít di n tích canh tác nông nghi p l i phân tán, r t i tiêu. Toàn huy n có trên 148 công trình th y l i v a. Khâu th y l ch i tiêu trên toàn b di n t p trung ch o nông dân c g ng làm mùa h t di n tích và m r ng tr ng ngô v nhiên, do thiên tai nên s c không y v an m b i s i dân không th trông ch hoàn toàn vào nông nghi p mà ph i c t vi c khai thác ngu n l c d i dào t t r ng, tr c d ng phòng h k t h p cây kinh t , cây công nghi p dài ngày và i ích t ngh r i v t r c giao cho các h công nhân, nông dân, b i v y cho dù là khu v ng, các xã, b t và r - r ng l i t kinh t r ng. Tuy khai thác t t nh t hi u qu t thì c n ph i có nh ng gi i pháp tích c c phù h c h t, huy n ch o chuy n m d ng nh các di n tích r ng phòng h ít xung y u, không xung y u chuy n sang tr ng r ng kinh t . Qua k t qu u tra kh o sát, huy n có s 17 7(cm) r i c ng trong h p l t các h p l ng y m u b nh này trong t nh ôn nhi 28 0 C trong kho ng 2 - 3 ngày cho s i n m phát tri n m ng. Khi n c ra ngoài môi ng PDA ta ti n hành c y chuy n n m này sang các h p l ng khác có ch a thu n khi t n m b nh. trong h p l ng m. L y cành b b nh c t thành n nh kho ng 5 - 7 cm cho vào h p l c làm m (dùng h p l c kh gi y m vào trong) h p l ng c m thích h c t ng thích h p cho s phát tri n c a n m b nh), ti p theo dùng h p l ng trong vòng 2 - 3 ngày th y trên cành c làm m, xu t hi n các v t b h p l ng càng lâu ngày thì cành làm phát tri n c a n m b c làm m ph i là cành có v t b nh, n u v t b nh càng m i thì càng t ng ta l y cành làm m c p b nh t II - IV. y s phát tri n c a n m b nh thì ti n hành c y n m trên môi ng PDA, cách c p l ng có ch a cành làm m lên kính hi tìm s i n m bào t , dùng kim nh n b ng s trùng h t nh ph n s i bào t trên cành làm m, cho u kim s m b p l ng có ch n h p l ng l h p l ng vào t b o qu n và theo dõi s phát tri n c a n m b nh. Khi s i n m b u m c, c y truy ng m i. 3.4.1.3. Thí nghiệm gây bệnh nhân tạo Thí nghi m gây b nh nhân t m tra và kh c loài n m phân l p t các t ch c b b nh trên thân, cành có chính xác hay không. m: L y bào t t n c a n m b ng que c y inox c kh trùng trên ng n l èn c n, cho bào t n m vào c c c vô trùng pha loãng t i h n m kho ng 1.10 6 t bào/ml. R i ti n 21 Hình 3.02: Cây b b nh c p 1 Hình 3.03: Cây b b nh c p 2 Hình 3.04: Cây b b nh c p 3 Hình 3.05: Cây b b nh c p 4 23 c n lo i b lá, thân cành b nh và phun thu c phòng tr c n c t b lá và thân cành b nh, lo i b cây b nh n ng và phun thu c phòng tr ch t b cây b nh 3.4.2. Phân lập các chủng vi khuẩn nội sinh ở cây keo lai theo các cấp bệnh Trên các khu r ng tr ng keo lai t ng Tam Th Phú Th ti n hành phân c p m b h i theo 5 c t n 4. m i c p b nh khác nhau c n ph i ch à tiêu bi u, m i cây l y m t m u (m ng kính 1 - c ch n có v c chi u riêng cho t ng cành. Phƣơng pháp phân lập Bƣớc 1: Chuẩn bị dụng cụ R a h p l ng cho s khô b c kín b ng gi y báo và cho vào n i h p kh trùng 121 0 i áp su t 1 atm trong th i gian 30 phút. s t nhi 110 0 Bƣớc 2: Chuẩn bị môi trƣờng phân l p vi khu n n i sinh c n chu n b m t s lo ng sau: Môi trƣờng PBS: NaCl : 8,5 gam KH2PO4 : 6,8 gam NaOH : 1,16 gam c c t : 1000 ml u ch nh pH : 7 ng cho vào các ng nghi m, các ng nghi m 26 ng kính trung bình vòng c ch . D ng kính tính theo hai chi u t tâm c a h p l ng n mép trong c a khu n l c n m b nh. ng kính trung bình c a khu n l c vi khu n tính theo hai chi u vuông góc. vào tr s c ch ng vi khu n có hi u l c kháng n m gây b nh loét thân cành keo lai. Tr s V càng l n, ch ng vi khu n càng có hi u l c m nh. Nh ng ch ng khu n có hi u l ng kính trung bình vòng c ch - Mật độ tế bào của các chủng vi khuẩn có hiệu lực cao L y 1ml dung d ch khu n c a các ch ng có hi u l c kháng n m cao pha loãng v c c p kh g pháp pha loãng t i h n. L y 0,1 ml d ch khu p l ng ch a môi t các h p l y trong t nh ôn 28 0 C trong 48 gi . m s ng khu n l c trên các h p l ng tính theo CFU/ml. T cho vi nh m t phòng tr b nh. 3.4.3.2. Mô tả đặc điểm của các chủng vi khuẩn nội sinh có hiệu lực Mô t hình d ng, màu s c, các ch ng khu n (bào t và các th qu ). Kh ng, phát tri n c a t ng lo i khu n trên ng PDA, kh m c a các ch ng khu n có hi u l c. 3.4.4. Đánh giá mối quan hệ giữa vi khuẩn nội sinh với cây chủ ở các cấp bị bệnh khác nhau để tìm hiểu về cơ chế Thu th p m u b nh theo các c b b nh khác nhau. kháng b nh thông qua ch ng lo i và m vi khu n n i sinh. u l c các ch ng khu n, m khu i v i các cây các c b nh khác nhau. 28 m s ng khu n l c trên các h p l ng tính theo CFU/ ml. T c lo i khu ng nh ng nuôi c y thu n khi t. 3.4.5.2. Thử nghiệm hiệu lực phòng chống bệnh trong phòng thí nghiệm m: L y cành, lá non không b b nh l t nhúng vào các c ng dung d ch khu n trong vòng 30 phút, công th i ch ng không nhúng m i m t công th c có 3 h p l ng. L y bào t t n c a n ng PDA b ng que c c kh trùng trên ng n, cho bào t n m vào c c c vô trùng t i khi m t kho ng 1.10 6 t bào/ml. R i ti n hành nhúng các m u lá keo nhi m khu n vào c c bào t lá vào trong h p l ng petri gi m, m i h i xung quanh h p. Theo dõi và b b nh m i công th c. Ch tiêu phân c p m b h i trong phòng thí nghi m Ghi chú: C p 0: Không b b nh C p 1: < 10% di n tích lá b b nh C p 2: >10 - 20% di n tích lá b b nh C p 3: >20 - 30% di n tích lá b b nh C p 4: > 30% di n tích lá b b nh. - Tính m b b nh trung bình cho m i ch ng khu n theo công th c Rtb = [3.05] Ri là t ng các c p h i c a m t ch ng khu n n là s m u thí nghi m 3.4.5.3. Thử nghiệm hiệu lực phòng chống bệnh ngoài vƣờn ƣơm Th nghi m v i 3 ch ng khu n có hi u l c cao trong phòng thí nghi m, m i ch ng khu c ti n hành v i 4 công th c các n khác nhau và 1 công th i ch ng, m i công th c 30 cây, 3 l n l p. Công th c 1: tiêm 05 ml d ch vi khu n m i lo i, m 10 5 t bào/1ml 29 Công th c 2: tiêm 10 ml d ch vi khu n m i lo i, m 10 5 t bào/1ml Công th c 3: tiêm 15 ml d ch vi khu n m i lo i, m 10 5 t bào/1ml Công th c 4: tiêm 20 ml d ch vi khu n m i lo i, m 10 5 t bào/1ml Công th c c t vô trùng Sau 2 tu t toàn b cây thí nghi m các công th c b ng dung d ch n m gây b nh có m 10 5 t bào/1 ml. Theo dõi sau m t th giá m b b nh theo công th ng c a cây k chi u cao vút ng n (Hv ng kính c r (Dg) ... 3.4.5.4. Thử nghiệm hiệu lực phòng chống bệnh ở rừng non keo lai 1 tuổi Thí nghi c ti n hành t n r ng c a Vi n khoa h c Lâm nghi p Vi t Nam v i 5 công th c, m i công th c 30 cây, 3 l n l p th i gian theo dõi trong vòng 60 ngày. Công th c 1: tiêm 20 ml d ch vi khu n, m 10 5 t bào/1ml Công th c 2: tiêm 30 ml d ch vi khu n, m 10 5 t bào/1ml Công th c 3: tiêm 40 ml d ch vi khu n, m 10 5 t bào/1ml Công th c 4: tiêm 50 ml d ch vi khu n, m 10 5 t bào/1ml Công th c c t vô trùng Sau 4 tu n nhi m vi khu n n t toàn b cây thí nghi m các công th c b ng dung d ch n m gây b nh có m 10 5 t bào/1ml. Sau 4 tu b b nh các công th c thí nghi m. ng c a khu n n ng (chi u cao, kh i ng i ng khô) c a cây keo lai các công th c thí nghi m. 3.4.5.5. Ảnh hƣởng của vi khuẩn nội sinh đến sinh trƣởng của cây keo lai ở vƣờn ƣơm Ti t t c các cây có trong công th toán và x lý s li u trên Excel l y các giá tr trung bình c a l t t ng công th c và so sánh v i công th i ch ng. Tìm ra nh ng ch ng khu n có tác d ng cho s ng c a cây k 32 Hình 4.02: R ng tr ng keo lai b b m lá, khô cành ng n 4.1.2. Kết quả phân lập nấm bệnh m cành b b nh t 3 - 5 ngày và trên kính hi n vi quang h c ta th y th qu n m xu t hi n kh i bào t vô tính hình tròn màu da cam. Hình 4.03: Th qu n m gây b nh Dùng kim nh n b ng s trùng h t nh ph n s i bào t trên cành làm u kim s m b p l ng có ch a môi n h p l ng l h p l ng vào t b o qu n nhi 28 0 C và theo dõi s phát tri n c a n m b nh. Khi s i n m b u m c, c y truy ng m i. 37 ng phát tri n c a cây. c ta b nh phân b ch y u các t nh Tuyên Quang, Phú Th ng, Kon Tum, Th a Thiên Hu nh h n th t r t l n v giá tr kinh t và ng sinh thái. D ch b nh có kh t hàng lo t r ng tr ng trên di n r ng, làm cho ng n và lá cây b bi n m khô héo, lá r ng, cành khô ch t t trên ng n xu ng, t u ki n cho m i m t t n công phá h i, làm gi ng c a cây, gây cho cây có nhi u khuy t t t, s ng th p, ph m ch t kém, giá tr thành ph m gi m. T ng Tam Th ng huy nh Phú Th u tra c tr ng tình hình b nh t i 4 khu v c nghiên c u. K t qu v t l b b nh, m b b nh và ch s t n th c trình bày B ng 4.03. Bảng 4.03: ng c a b i v i keo lai ng Tam Th ng huy nh Phú Th Ch tiêu m M b h i (R%) T l b h i (P%) Ch s t n th t (DI) Xã 38,41 55,85 0,215 Xã Tinh Nhu 16,70 31,03 0,052 Xã Tinh Nhu 47,20 63,71 0,301 Xã 14,10 26,08 0,037 Trung bình 29,10 44,17 0,129 T B ng 4.03 ta th y m b h i và t l b h i trung bình c a r ng tr ng keo lai t i ng Tam Th ng là 44,17%, m b h i trung bình 29,10%, ch s t n th t là DI = 0,129 n m trong kho ng ( ) c n lo i b lá, thân cành b b nh và phun thu c phòng tr . Ch ng t di n tích r ng tr ng keo lai c ng b b nh n ng d n n t n th t r t l n v m t kinh t . 39 Cấp bị bệnh 1 (cây bị hại nhẹ): phân l c 9 ch ng khu ph n v phân l c 4 ch ng là B01, B03, B1.2, B1.3, ph ng t ng 3 ch ng P1.1, P1.3, P2.2 và ph n g phân l c 2 ch ng X1.1, X02 vi khu n. Cấp bị bệnh 2 (cây bị hại trung bình): phân l c 5 ch ng vi khu ph n v phân l c 2 ch ng B1.3, B3.1 ph ng t ng phân l c 1 ch ng P2.1 và ph n g phân l c 2 ch ng vi khu n X1.1, X02 Cấp bị bệnh 3 (cây bị hại nặng): phân l c 4 ch ng vi khu ph n v phân l c 2 ch ng B1.3, B3.1, ph ng t ng phân l c 1 ch ng và ph n g phân l c 1 ch ng vi khu n. - Cấp bị bệnh 4 (cây bị hại rất nặng): phân l c 1 ch ng vi khu n ph n v và 1 ch ng khu n ph ng t ng. K t qu nghiên c u cho th y: Vi khu n phân b trong cây ch các b ph n c a cây khác nhau: Các ch ng vi khu n cây k ng t p trung ph n v và ph ng t ng nhi i ph n g c th v trí v phân l c 13 ch ng khu n chi m 43,33%; ph ng t ng phân l c 9 ch ng khu n chi m 30%; ph n g phân l c 8 ch ng chi m 26,67%. S ng các ch ng vi khu n phân l c trên các v trí khác nhau c a cây ch c th hi n Hình 4.07: Hình 4.07: T l các ch ng khu n phân l c trên các v trí khác nhau c a cây ch 46 Bào t có hình tr ng nh màu xám, th ng màu da cam, gi a màu xám khu n phân b u (Hình 4.12b). 4.3.3.6. Chủng X02 Ch ng vi khu n X02 phân l p t ph n g c a cây ch . Khu n có màu xám nh t, hình tròn, b m t nh i b ng ph ng. N m gây b u khi c u v các phía c a h p l ng. Vài ngày sau thì n ng ch m d n, cu i cùng b tiêu di t nh ng ph n g n khu n n i sinh t o thành vòng c ch ch v phía bên ph i. Hình 4.13(a,b): Khu n và bào t i kháng v i n m (Penz.) Sacc. Bào t c a vi khu n hình h t g o, màu tr c phân b u (Hình 4.13b). 4.3.3.7. Chủng khuẩn X1.1 Ch ng khu n X1.1 phân l p t ph n g c a cây b b nh nh (c p 1). Khu n có màu xám, b m t khu n có nhi u n i b ng. N m gây b u và ngày th 2 phát tri n r t nhanh s m a b 48 (Penz.) Sacc. th c b o v ch ng s xâm nhi m c a n m gây b nh. - M t bào h u hi u c a các ch ng vi khu n c ch n m gây b nh khác nhau cây ch có các c p b b nh khác nhau. Cây kho (không b b nh) có m vi khu b nh. Nh ng k t qu nghiên c u cho th y r ng m i quan h gi a vi khu n n i sinh v i n m gây b nh. S n ph m quá i ch t c a vi khu n n i sinh c ch n m gây b nh là các h p ch t ngay trong b n thân cây ch c n không cho n m ký sinh gây b nh xâm nh p và phát tri c a cây ch . K t qu nghiên c t l n trong th c ti n s d ng các vi khu n n phòng tr b nh cho cây tr ng. D ch sinh kh i vi khu c nhân lên t các ch ng có hi u l c kháng n m b ph n v và ph ng t ng, chính t b ph n này s d n truy n vi khu n n m b p cá c m i b o v cây. Vì ph n v và ph ng t ng c ng d b t t, và khi cây b b nh thì v t gây b ng xâm nh cho cây b b nh. 4.5. Ứng dụng vi khuẩn nội sinh trong phòng chống bệnh đốm lá, khô cành ngọn keo lai 4.5.1. Nhân sinh khối sản xuất chế phẩm Nhân sinh kh i m i lo i khu n riêng bi t c a 7 ch ng khu n n i sinh ng l ng PD. L y khu n cho vào c v i t 200 vòng/phút 28 0 C trong 24 gi , 48 gi và 72 gi m s ng khu n l c t các h p l ng tính theo CFU/ml (CFU là ch vi t t t c a t ti ng Anh: Colony Forming Unit) c ghi B ng 4.06. 52 Ch ng khu n P01 Ch ng khu n X1.1 Hình 4.17 (a,b): Kh c ch c a các ch ng khu n P01 và X1.1 Ch ng khu n X01 Ch ng khu n X02 Hình 4.18 (a,b): Kh c ch c a các ch ng khu n X01 và X02 T k t qu c a B ng 4.07 và Hình 4.15 ta ch c 3 ch ng khu n có hi u l c cao nh ti n hành thí nghi m gây b nh nhân t o 4.5.3. Thử nghiệm hiệu lực của vi khuẩn nội sinh trong giai đoạn vƣờn ƣơm T k t qu gây b nh nhân t o trong phòng thí nghi m ch c 3 ch ng khu n có hi u l c c ch n m cao nh t ng d n v i 5 công th c. Công th c 1 tiêm 5 ml dung d ch vi khu n Công th c 2 tiêm 10 ml dung d ch vi khu n a a b b 56 K t qu th nghi m c a 3 ch ng khu n qua b ng 4.08 và bi u (Hình 4.19 và Hình 4.20) ta l a ch c ch ng khu n B03 có m b b nh, t l b b nh b th p nh ng chi u cao, ng kính g t giá tr cao nh t (Hình 21) l a ch n ch ng B03 th nghi m và ng d ng tron n r ng tr ng 1 tu i. (Hình 4.21) Hình 4.21: ng c a khu n n n keo lai 4.5.4. Ảnh hƣởng của vi khuẩn nội sinh đến cây keo lai ở giai đoạn rừng non (1 tuổi). Qua k t qu th nghi m các ch ng khu n g n c ch ng khu n B03 có kh c ch b nh t t nh t và kích thích s sinh ng c a cây thông qua chi ng kính g c. Ta ti p t c th nghi m và ng d ng ch ng B03 n r ng tr ng 1 c k t qu B ng 4.09 59 Ch ng khu n B03 có tác d ng cho cây ch v sinh kh i, chi ng kính g c. Qua B ng 4.09 s d ng ph n m m SPSS s lý s li u ta th y công th c 3 phát huy tác d ng t t ( vn = 4,90 m, 1.3 = 4 cm i v i cây ch trong vi khô ( = 4,57 kg/cây, khô = 2,1 kg i ch ng thì kh ng th u so v i công th c 3 ( vn = 3 m; g = 3,1cm; = 2,6 kg/cây; khô = 1,2 kg/cây). Nh n xét: H u h t các ch ng khu u có kh c ch n m (Penz.) Sacc. Ch ng B03 có kh c ch n m và kích thích ng cho cây m t cách t t nh t so v i i ch ng, phòng ch ng b nh r m chi phí t i m c t i thi u, không gây ô nhi ng, d s d ng... Vi c áp d ng khu n n i sinh trong phòng tr b m lá, khô cành ng n keo lai do n m (Penz.) Sacc. trên di n r ng b ng cách phun n và tiêm n r ng tr ng là r t kh thi vì khu n n i sinh, sinh s n r ng thích h p. Chúng có th lan t a ra các b ph n c a cây ch r , thân cành và lá... 60 KẾT LUẬN - TỒN TẠI VÀ KIẾN NGHỊ 5.1. Kết luận 5.1.1. N m gây b m lá, khô cành ng n keo lai Phú Th c xác nh là (Penz.) Sacc., thu c chi n m bào t gai ; h n : Melanconiaceae, ngành ph n m b t toàn n h u tính c a n m gây b t hi n trên t ch c b b nh là n m (Stonem.) Spauld.& Schrenk.; thu c chi ; h Phyllachoraceae; b Phyllachorales; l p Sordariomycetes; ngành ph Pezizomycotina. 5.1.2. Bào t vô tính có d ng h t g o thuôn dài (bên trong bào t có màu h ng), c: chi u dài t 11,8 n 16,38 m, chi u r ng 3,26 n 4,78 m. Bào t u d c, bên trong v túi có 8 bào t túi. 5.1.3. T ng c a h s i n m b nh khi nuôi trên môi tru ng dinh ng PDA. Sau 24 gi ng kính khu n l t 8,35 mm, sau 48 gi ng kính khu n l t 18,50 mm; sau 72 gi ng kính khu n l t 23,19 mm. 5.1.4. K t lu n v t l và m b b nh T l b h i trung bình c a r ng tr ng keo lai t ng Tam Th ng là 44,17%, m b h i là trung bình (29,10%), ch s t n th t là DI = 0,129 ) ch ng t di n tích r ng tr ng keo lai c ng b b nh n ng d n t n th t r t l n v m t kinh t . 5.1.5. Vi khu n n i sinh trong cây keo lai có vai trò kháng b m lá khô cành ng n do n m . Phân l c 30 ch ng vi khu n b nh (cấp bị bệnh 0) phân l c 10 ch ng vi khu n c 10 ch u có ho t tính kháng n m b ch ng vi khu n có hi u l c cao (B01, B02, B03, P01, X01, X02). Cây b b nh nhe (cấp bị bệnh 1) phân l c 9 ch ng khu n có t t c các ch ng có kh 62 5.2. Tồn tại và kiến nghị. Do th i gian còn nhi u h n ch nên vi c nghiên c u v nh lo i các ch ng vi khu n có hi u l c. Qua th c t p, nghiên c u v vi khu n s ng trong mô c a th c v phòng tr b m lá, khô cành ng n tôi th c nghiên c u m i trong c. Vì v y, c n ph i có nh ng nghiên c u b sung và th nghi m trên ph m vi r . 64 14. Nguy (Báo cáo khoa h c), Vi n khoa h c Lâm nghi p. 15. Nguy (Báo cáo khoa h c), Vi n khoa h c Lâm nghi p. 16. Nguy m Quang Thu và Nguy n (2007). . B NN&PTNT - Vi n KHLN Vi t Nam. Hà N i. 17. Ph m Quang Thu (1998), , K t qu nghiên c u khoa h c c a nghiên c u sinh, Nxb Nông nghi p, Hà N i. 18. Ph m Quang Thu, Nguy (2001), T p chí Nông nghi p PTNT Tr.827-828-829. 19. Ph m Quang Thu (2002), , Thông tin KHKT Lâm nghi p s 2/2002. 20. Pham Quang Thu, Tr , Thông tin KHKT Lâm nghi p s 3/2002. 21. Ph m Quang Thu (2002), T p chí Nông nghi p PTNT s 6/2002, Tr. 532 - 533. 22. Ph m Quang Thu (2003), Bài gi i h c Lâm nghi p. 23. Ph m Quang Thu và Nguy n Th Thuý Nga, (2007). Phân l p và tuy n ch n vi khu n n phòng tr n m Sankaran & Sutton gây b nh cháy lá b c k thu t Lâm nghi p s 4/2007. 24. Nguy n H i Tu t, Ngô Kim Khôi, Nguy n (2001), , Nxb Nông nghi p, Hà N i. 65 25. Nguy n H i Tu t (2003), ng i h c Lâm nghi p. 26. Nguy n H i Tu t (2003), i h c Lâm nghi p. 27. Nguy n H i Tu t, Nguy n Tr ng Bình (2005), , Nxb Nông nghi p, Hà N i. 28. Nguy n H i Tu t (2006), , Nxb Nông nghi p, Hà N i. 29. V khoa h c công ngh và ch ng s n ph m (2001), , T p I-II, Nxb Nông nghi p, Hà N i. 30. John Boyce. (1961), , New York, Toronto, London. 31. Chanway (1996), Endophytes: . Canadian Journal of Botany 74: 321-322. 32. Jinwi Kim (2000), isolation and purification of antifulgal compound and lactamase inhibitor from endophytic bacteria MS thesis, SNU. 33. Lee (1993). , Kuala Lumpur, Malaysia. 34. Miss Yuparet Puangmali (1999). Isolation and selection of some Herbal Endophytic Bacteria Capable of Producing L-Asparaginase. ( 35.Old, K.M. et al (2000). A Manual of Diseases of Tropical Acacias in Australia, South-East Asia and India. CFOR, Indonesia. 36. Roger L. (1952, 1953, 1954), , (Tome I, II, III), Paris. 37. Sharma J.K. (1986). , Peechi. 38. Sharma J.K. (1994). , D án ViE/92/022, Hà N i, Vi t Nam. Phụ lục 1: Các đặc trƣng thống kê của các chung khuẩn

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdf1.pdf
Tài liệu liên quan