Tài liệu Luận văn Nghiên cứu khả năng thích ứng của một số giống khoai tây nhập nội và một số biện pháp kỹ thuật đến sinh trưởng, năng suất khoai tây tại huyện Hiệp Hoà, tỉnh Bắc Giang: Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM THÁI NGUYÊN
----------------------
HOÀNG TIẾN HÙNG
NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG THÍCH ỨNG CỦA MỘT SỐ
GIỐNG KHOAI TÂY NHẬP NỘI VÀ MỘT SỐ BIỆN PHÁP
KỸ THUẬT ĐẾN SINH TRƢỞNG, NĂNG SUẤT KHOAI
TÂY TẠI HUYỆN HIỆP HOÀ, TỈNH BẮC GIANG
LUẬN VĂN THẠC SỸ NÔNG NGHIỆP
Chuyên ngành: Trồng Trọt
Mã số: 60.62.01
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS.TS TRẦN NGỌC NGOẠN
THÁI NGUYÊN, 2009
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên i
LỜI CAM ĐOAN
Tác giả
Hoàng Tiến Hùng
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên ix
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
- ....... 38
1.2 ...................... 39
.............................. 51
...................... 53
.............................................................................................. 55
.................................. 57
3.5 N
................................................................
125 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1218 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Luận văn Nghiên cứu khả năng thích ứng của một số giống khoai tây nhập nội và một số biện pháp kỹ thuật đến sinh trưởng, năng suất khoai tây tại huyện Hiệp Hoà, tỉnh Bắc Giang, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM THÁI NGUYÊN
----------------------
HOÀNG TIẾN HÙNG
NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG THÍCH ỨNG CỦA MỘT SỐ
GIỐNG KHOAI TÂY NHẬP NỘI VÀ MỘT SỐ BIỆN PHÁP
KỸ THUẬT ĐẾN SINH TRƢỞNG, NĂNG SUẤT KHOAI
TÂY TẠI HUYỆN HIỆP HOÀ, TỈNH BẮC GIANG
LUẬN VĂN THẠC SỸ NÔNG NGHIỆP
Chuyên ngành: Trồng Trọt
Mã số: 60.62.01
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS.TS TRẦN NGỌC NGOẠN
THÁI NGUYÊN, 2009
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên i
LỜI CAM ĐOAN
Tác giả
Hoàng Tiến Hùng
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên ix
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
- ....... 38
1.2 ...................... 39
.............................. 51
...................... 53
.............................................................................................. 55
.................................. 57
3.5 N
....................................................................................... 65
2
.......... 67
........... 71
........... 77
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Khoai tây (Solanum tuberosum
[21].
nó. Trong khi n
-
-
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 3
2. Mục tiêu nghiên cứu
-
.
-
-
3. Ý nghĩa khoa học và thực tiến của đề tài
-
-
.
ài
-
- ây trong c c 3 v : 2 lúa 1
màu
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
-
-
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 6
quân
- Lào Cai, -
-
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 9
- -
-
-
1.2. Tình hình sản xuất khoai tây trên thế giới và ở Việt Nam
0
0
70%
19,94
Bảng 1.2. Tình hình sản xuất khoai tây trên thế giới
Năm
Diện tích
(triệu ha)
Năng suất
(tấn/ ha)
Sản lƣợng
(triệu tấn)
2000 19,94 16,45 328,01
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 12
Năm
Diện tích
(triệu ha)
Năng suất
(tấn/ ha)
Sản lƣợng
(triệu tấn)
2000 3,55 11,82 41,96
2001 3,70 12,81 47,40
2002 3,77 11,77 44,37
2003 3,64 12,00 43,68
2004 3,68 12,00 44,16
2005 3,69 12,45 45,94
2006 1,5 14,05 21,08
2007 1,56 13,9 21,69
(Nguồn: FAO. 2005)[41]
Bảng 1.6. Tình hình sản xuất khoai tây ở Việt Nam
Năm Diện tích (ha) Năng suất (tấn/ ha) Sản lƣợng (tấn)
2000 28.022 11,27 315.807,94
2001 30.000 10,53 315.900,00
2002 32.102 11,76 377.519,52
2003 33.887 10,69 362.252,03
2004 34.000 10,74 365.160,00
2005 35.000 10,57 369.950,00
2006 35.000 10,57 369.950,00
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 17
-
90%.
-
50 90%.
-
50%.
-
20%.
-
15%.
-
70%.
%
-
6)[18].
* Thoái hóa sinh lý
.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 18
* Hiện tượng ngủ nghỉ của củ giống
hi
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 22
-
-
-
-
-
-
AVRDC.1287.19 x 14;
-
-
- -
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 23
94) lên 3.200 ha (99 2000), 3.500
ha (2000
-
.
-
Khoai tây
m 2001
KH 284, TKH 20-3, TKH20-
-
cao 19 - -15 x TPS-
nh
30
thoái hóa là nguyên nhân chính
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 26
- - -6).
y th i v là m t y u t ng quy n s thành công
trong s n xu t khoai tây. Nghiên c u c a nhi u tác gi t lu n, khoai tây
tr ng an toàn th i ti t v mi n B c ta (t 15/10 tr
nhiên vi nh th i v còn ph thu c vào y u t khí h u t ng
và cs, 1990)[6]. Vì v t và di n tích
khoai tây t i B c Giang c n nghiên c u k th i v gieo tr ng.
1.3.2.2. Mt s nghiên cu v m gieo trng
t c n v i các thông s n
thân, s che ph (Tr n và cs,
1990)[16]. Tuy nhiên s thu c vào gi ng, nh ng
gi ng h u h ng có s lá/thân chính c c tr ng v i
kho ng cách gi a các hàng r ng ng gi ng b nh vì
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 30
Khoai tây là cây tr ng yêu
c m bón nhi t t s s d m
th p s m tàng d m b m ng. Do
n nghiên c u có li ng và th m thích h p cho t ng
gi ng lo t.
Bảng 1.8. Liều lƣợng Phospho khuyến cáo dựa trên cơ sở hàm lƣợng
phospho và vôi có ở trong đất
Hàm lƣợng P
trong đất (ppm)
Liều lƣợng P2O5 (kg/ha) cần bón dựa trên cơ sở hàm
lƣợng vôi trong đất bằng ...
5 % 10 % 15 %
0 240 360 480
5 160 280 400
10 80 200 320
15 0 120 240
20 0 40 160
25 0 0 80
30 0 0 0
(Nguồn: Harris, P.M.,1992)[42]
ng m n s t khoai tây.
So sánh công th c bón kali cùng châu th Ai c p cho th t c t
cao nh t khi bón 72 kg K2O và 120 kg N/0,4 ha; 96 kg K2O + 180 kg N/0,4 ha
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 31
ho c 80 kg K2O + 150 kg N /0,4 ha (Rabie, 1996)[53].
Thí nghi t cát v i li ng 60 và
120 kg/0,4 ha cho k t qu : Khi bón 120 kg K2 c 25 - 30% kh i
ng c m n 75 - 90 ngày sau tr ng
so v i công th c bón 60 kg K2O. T l c t 50% khi bón
ng kali cao n 75 - 90 ngày sau tr ng. Chi u cao cây nh ng
công th - t c
- 20%. Bón nhi ng c trung bình (28 - 60 mm)
và s c to (>60mm) lên 15 - k t lu n r ng kali là y u t chìa
khoá cho s n xu t cát (Tawfik A. A., 2001)[57].
200 kg K2
* Nghiên cứu về thời gian và phương pháp bón đạm, lân, kali
Th i gian bón phân là m t trong nh ng y u t h n ch ng
t c u qu s d ng và gi ng
phân bón c ng m thì vi i
gian mà khoai tây c n là gi i pháp t h s s d t t i
n nhi m cho quá trình hình thành
c (Vos, 1999)[60], ho c khi bón v ng th p (Hegney và McPharlin,
2000)[44].
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 35
2006)[22]
M t trong nh u ki n quan tr s n xu t ra c gi ng s ch
b nh là ph i tìm ra vùng cách ly v i ngu n b i truy n
b nh. Nhân các gi ng m u ki
gi ng b nhi m b nh và thoái hóa nhanh chóng (Nguy t, 1987,
t o ra vùng cách ly, nhi p các Trung
tâm nhân gi ng t i các cùng cách xa khu v c tr ng khoai hàng ch i
v i h th ng nhân gi n m t s tác gi cho r ng vùng cách ly ít nh t
là 100m và t t nh t là 2000m.
Vi n 1985 1989 s n xu t khoai tây gi ng s ch b nh
b n l c v
su t cao 21 t n/ha v i 50 ha th c nghi m và 16 t n/ha v i 600 ha th c nghi m
u Mân, 1990)[15]. T ch c nhân và ch n l c các gi ng m i khu t p
trung cách ly k t h p v i ch n l c v sinh qu n th lo i th i cây b nh, h n
ch m nhi m b nh (11,56% so v i 28,57%) cho phép s n xu t khoai tây
gi ng có ch ng t t v i kh ng l m
t, 1992)[32]
Bi n pháp nuôi c ng (meristem) có th t o cây hoàn toàn
s ch b nh. N u cây s ch b c tr ng liên ti p ng không cách ly
thì khoai tây b nhi m virus r t nhanh. Khoai tây s ch b nh nh p n i ch sau 1 v
tr ng, tùy t ng gi ng mà t l nhi m virus bi ng t 1 10%. Ngoài ra t
tái nhi m cao, h s nhân gi ng th n, 1999)[27]
Tr ng khoai tây b ng h ng là bi n pháp h n ch s lan truy n b nh
virus. H u h t các lo i b c bi t là b nh nguy hi m không truy n qua h t
khoai tây. Các tri u ch ng b nh trên cây th c sinh ch y u là kh
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 38
4675 4773
5241
4670
3122 3145 3050
0
1000
2000
3000
4000
5000
6000
2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007
Hình 1.1 Diện tích trồng khoai tây giai đoạn 2001-2007 của tỉnh Bắc Giang
- 10,3
1 2007
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 42
ng b ng ho c nh p t Trung qu u ki
v u các bi n
pháp k thu t riêng cho t nh B khoai tây tr thành cây v
ch l c, cây s n xu i c
o t nh B tài t p trung vào nghiên c u nh ng v sau:
- Nghiên c tìm ra gi t cao, ch ng
t t, thích h p v u ki n sinh thái B c Giang.
- Nghiên c u bi n pháp k thu t s n xu m trong
u ki n v
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 44
* Vật liệu nghiên cứu:
Kennebec, Ranger Russet, Roberta, Solara và Ruset Butbank, Diamant) và
Công thức Giống khoai tây
1 Agria
2 Atlantic
3 Kennebec
4 Ranger Russet
5 Roberta
6 Solara
7 Ruset Butbank
8 Diamant
VT2
* Phương pháp bố trí thí nghiệm:
9
2
(1
Nhắc lại Công thức thí nghiệm
I 9 5 6 8 4 2 1 3 7
II 1 8 2 5 7 3 4 6 9
III 6 7 3 1 8 9 5 4 2
* Điều kiện thí nghiệm:
.
* Chăm sóc
-
80 kg P2O5, 120 kg N và 100 kg
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 47
Công thức Mật độ trồng
1 4 khóm/m
2
2 5 khóm/m
2
6 khóm/m
2
4 7 khóm/m
2
* Điều kiện thí nghiệm:
* Phương pháp bố trí thí nghiệm, chế độ chăm sóc và chỉ tiêu theo dõi:
-
-
2
.
Giang
* Công thức thí nghiệm
Công thức Thời vụ trồng
1 Ngày 5/11/2007
2 Ngày 10/11/2007
Ngày 15/11/2007
4 Ngày 20/11/2007
* Điều kiện thí nghiệm:
* Phương pháp bố trí thí nghiệm, chế độ chăm sóc và chỉ tiêu theo dõi
-
-
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 49
C¸c chØ tiªu ®¸nh gi¸ bao gåm:
+ Gi¸ trÞ s¶n xuÊt - GTSX (GO - Gross Output): lµ gi¸ trÞ toµn bé s¶n phÈm s¶n
xuÊt ra trong kú sö dông ®Êt (mét vô, mét n¨m, tÝnh cho tõng c©y trång vµ cã thÓ tÝnh
cho c¶ c«ng thøc lu©n canh hay hÖ thèng sö dông ®Êt)
+ Chi phÝ trung gian - CPTG (IC - Intermediate Cost): lµ toµn bé chi phÝ vËt
chÊt vµ dÞch vô s¶n xuÊt qui ra tiÒn sö dông trùc tiÕp cho qu¸ tr×nh sö dông ®Êt (gièng,
ph©n bãn, thuèc ho¸ häc, dông cô, nhiªn liÖu, nguyªn liÖu).
+ Gi¸ trÞ gia t¨ng GTGT (VA - Value Added): lµ gi¸ trÞ s¶n phÈm vËt chÊt míi
t¹o ra trong qu¸ tr×nh s¶n xuÊt, trong mét n¨m hoÆc mét chu kú s¶n xuÊt, ®•îc x¸c ®Þnh
b»ng gi¸ trÞ s¶n xuÊt trõ chi phÝ trung gian.
VA = GO IC
TÝnh to¸n hiÖu qu¶ c«ng lao ®éng vµ hiÖu qu¶ ®ång vèn: GTGT/1 ®¬n vÞ chi
phÝ; GTGT/1 c«ng lao ®éng.
Nhắc lại Công thức thí nghiệm
I 7 4 5 2 1 6 3
II 4 3 6 1 7 2 5
III 6 2 3 4 5 1 7
* Mô hình áp dụng giống và biện pháp kỹ thuật mới.
-360m
2
. Mô
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 51
Chƣơng 3
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN
3.1. Điều kiện tự nhiên – Khí hậu thời tiết tỉnh Bắc Giang
là 3.822 km
2
-
Móng Cái- - -
-
Hình 3.1 Bản đồ hành chính huyện Hiệp Hoà tỉnh Bắc Giang
H th ng sông ngòi: t nh B c Giang có 3 con sông l n: Sông C u,
c Nam v i t ng chi u dài ch y qua là 347 km.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 55
-
-
-
71.422,71
609,50
5.932,28
66.689,00
1.763,00
5.077,00
Ha 5.988,18 6,79 4.595,00 5,47
Ha 4.226,58 4,79 5.855,00 6,97
Tổng Ha 88.199,58 10 83.979,0 100
Nguồn: Báo cáo “Quy hoạch phát triển kinh tế nông nghiệp nông thôn tỉnh Bắc Giang giai
đoạn 2006 – 2020.
Hình 3.3 Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp huyện Hiệp Hoà năm 2006
và dự kiến năm 2010
3.3 Kết quả các thí nghiệm
3.4.1.1 Tình hình sinh trưởng của các giống khoai tây trong điều kiện vụ Đông
Bảng 3.3 Một số chỉ tiêu sinh trƣởng của các giống tham gia thí nghiệm
Công thức
Chiều cao cây sau trồng (cm)
Số thân
chính/khóm
Mức
sinh trƣởng
(điểm)
TGST
(ngày) 30 ngày 45 ngày 60 ngày
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 57
-
không
Hình 3.4 Chiều cao cây của các giống tham gia thí nghiệm
-
Agria, Atlantic,
Kennebec, Roberta, Solara.
Ranger Russet, Ruset Butbank, Diamant,
-
Agria, Roberta,
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 61
Bảng 3.4 Đặc điểm hình thái của một số giống khoai tây thí nghiệm
Giống Dạng cây Hình dạng củ Độ sâu mắt củ Màu sắc vỏ củ Màu sắc ruột củ
Agria Oval Nông Vàng Vàng
Atlantic Tròn Trung bình
Kennebec Oval tròn Trung bình
Ranger Russet Dài Trung bình
Roberta Oval tròn Nông Vàng
Solara Oval Nông Vàng Vàng
Ruset Butbank Oval dài Trung bình
Diamant Dài Trung bình Vàng
Dài Sâu
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 64
* Số củ/khóm
Bulbank
* Khối lượng củ/khóm
-
Atlantic, Kennebec, Solara, Diamant
-
Ruset Butbank, Ranger Russet
-
* Tỷ lệ củ thương phẩm
-
Ruset Butbank và Ranger Russet
- -5 cm
-
Atlantic -
.
* Năng suất lý thuyết
-
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 65
Diamant, Solara, Roberta, Kennebe, Atlantic
-
Ruset Butbank và Ranger Russet
* Năng suất thực thu
Hình 3.5 Năng suất củ tƣơi của một số giống khoai tây nhập nội vụ Đông
năm 2007 tại Bắc Giang
Nhó
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 68
- B nh m n theo chi a m .
Công th c 1 b b nh m i nh nh m 2, công
th c 4 b nh m i m 4.
- T t c các công th u b nhi m b nh do virus và héo xanh do vi
khu n, m nhi n theo m u nhi m m
nh - trung bình.
3.4.2.3 ng c a m tr n các yu t c t và
t khoai tây ging Solara
t khoai tây ch c phát huy kh c tr ng v i kho ng
cách t h ng ánh sáng m t tr i c a khoai tây t t nh t
ph thu c vào kho ng cách và hình thái tán lá. Kho ng cách t
thu c vào nhi u y u t ng, phân bón, lo t, ch
u t th i ti t khí h i v i nh ng gi ng khoai tây có kh
ng m c tr ng v i kho ng cách h p thì có h s di n tích lá
cao, lá b che bóng l n nhau, gi m t ng ánh sáng m t tr i
mà cây h c và gi m kh ang h p
Kho khoai tây có th t cao còn ph
thu c vào m ng (ch bi n, làm gi ng...). Vì v y s hi u bi t
liên quan gi a kho t s i tr c
ng.
Bảng 3.9 Các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất khoai tây giống
Solara của các công thức thí nghiệm
Công thức
Các chỉ tiêu theo dõi
(g)
(%KL)
thu
> 5cm 3-5cm <3cm
4 khóm/m
2
7,2
a
431,2
a
45,2
a
44,5
b
10,3 17,25
b
15,52
b
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 70
n
Bảng 3.10 Một số chỉ tiêu sinh trƣởng của giống khoai tây Solara trong
các công thức thí nghiệm
Công thức
Chiều cao cây
(cm)
Số thân
chính/khóm
Độ phủ luống
(%)
Ngày 5/11 64,6a 5,6ab 89,4b
Ngày 10/11 64,5a 5,5ab 96,1a
Ngày 15/11 ( /c) 64,3a 5,7a 93,6a
Ngày 20/11 64,0a 5,4b 87,2b
CV(%) 6,8 8,0 7,2
LSD05 2,52 0,26 3,8
Số liệu có cùng chữ cái là sai khác không có ý nghĩa thống kê ở mức tin cậy 95%
là t ng ng nhau.
2
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 72
Công thức Virus (%) Héo xanh (%) Mốc sƣơng (điểm)
Ngày 5/11 3,1 0,88 1,0
Ngày 10/11 3,0 0,85 1,0
Ngày 15/11 ( /c) 3,1 0,9 2,7
Ngày 20/11 3,2 0,89 3,3
3.4.3.3 ng c a th i v tr n các yu t c t và
t khoai tây
-120
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 73
Bảng 3.12 Ảnh hƣởng của thời vụ trồng đến yếu tố cấu thành năng suất và năng suất khoai tây
Công thức
Các chỉ tiêu theo dõi
> 5cm 3-5cm <3cm
Ngày 5/11 6,4b 382,5a 32,5a 54,5a 13,0 22,95a 20,65a
Ngày 10/11 6,8a 395,0a 34a 55,6a 10,4 23,70a 21,33a
Ngày 15/11( /c) 7,0a 398,5a 34,1a 55,9a 10,0 23,90a 21,52a
Ngày 20/11 6,5b 382,8a 35,6a 54,8a 9,6 22,97a 20,67a
CV% 6,9 11,7 13,8 8,0 7,8 8,7
LSD05 0,27 91,26 9,36 8,8 3,65 3,65
*Số liệu có cùng chữ cái là sai khác không có ý nghĩa thống kê ở mức tin cậy 95%)
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 74
S li u b ng 3.12 cho th y:
- S c /khóm các v gieo tr ng có s sai khác: Tr ng s
10/11 và mu c u gi m.
-
-
ghiên
Tóm lại, thời vụ tốt nhất để trồng khoai tây vụ đông là từ 10-15-/11, sơm hơn 10/11
hay muộn hơn 15/11 đều ảnh hưởng đến sinh trưởng, phát triển cũng như cho năng suất
của cây khoai tây.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 75
3.4.
-
- thân
-
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 77
6
68,2
73,471,2
67,564,561,859,4
5,5 5,4 5,7 5,96,25,8
0
10
20
30
40
50
60
70
80
1 2 4 5 6 7
cm
Hình 3.8 Chiều cao cây và số thân chính/khóm của các công thức thí nghiệm
3.4.3.2 Ảnh hƣởng của phân bón N,P,K đến tình hình bệnh hại của khoai tây giống
Solara vụ đông 2007 tại huyện Hiệp Hoà, tỉnh Bắc Giang
-
-
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 80
Bảng 3.15. Các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất của khoai tây Solara trong các công thức thí nghiệm
Công thức
Các chỉ tiêu theo dõi
(g)
> 5cm 3-5cm <3cm
80N + 40P2O5 + 60K2O 5,5
e
302,5
c
33
c
56
a
11 18,15
d
16,34
d
100N + 60P2O5 + 80K2O 6,5
d
364
b
35
bc
54
a
11 21,84
c
19,66
c
120N + 80P2O5 + 100K2 7,0
cd
399
ab
40
ab
52
a
8 23,94
bc
21,55
bc
140N + 100P2O5 + 120K2O 7,2
bc
417,6
ab
42
a
51
a
7 25,06
ab
22,55
ab
160N + 120P2O5 + 140K2O 7,7
ab
454,3
a
43
a
51
a
6 27,26
a
24,53
a
180N + 140P2O5 + 160K2O 8,0
a
456
a
42
a
54
a
4 27,36
a
24,62
a
200N + 160P2O5 + 180K2O 6,8
cd
380,8
b
38
abc
55
a
7 22,85
bc
20,56
bc
CV% 4,8 8,6 7,3 6,2 - 6,1 6,6
LSD05 0,59 60,92 5,03 5,92 - 2,57 2,53
(Số liệu có cùng chữ cái là sai khác không có ý nghĩa thống kê ở mức tin cậy 95%)
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 84
TT Chỉ tiêu theo dõi
Đối chứng
(đ/c)
Mô hình
trình diễn
1 6,8 7,1
2 305 386
3
> 5 cm 23 34
3-5 cm 56 55
4 18,3 27,02
5 16,4 24,5
-
+ Kh
-
-
3.4.5.2 Hiệu quả kinh tế của mô hình
Bảng 3.19 Hiệu quả kinh tế của mô hình trình diễn
Mô hình
Hiệu quả kinh tế
LĐ
(công)
HQ 1
đồng vốn
HQLĐ
(1000đ/
công LĐ)
GTSX CPTG GTGT
32800 16577,09 16222,91 270 0,98 60,08
73500 18836,99 54663,01 270 2,9 202,46
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 85
So sánh (2-1) + 40.700 + 2.260 + 38.440 + 1,92 + 142,38
-
-
-
-
-
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 86
Chƣơng 4
KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ
4.1 Kết luận
- 1 khoai tây.
ông n m 2006 và ông n m 2007,
chúng tôi s
ng n
2
-15/11 hàng n
2O + 140 kg P2O5 y khoai tây
ông n m 2008
i
2
,
2O + 140 kg P2O5
4.2. Đề nghị
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 90
Horticulture Research and Development in Ethiopia,
Proceedings of the 2nd National Horticulture Workshop, 1-3 December, 1992,
Addis Ababa, Ethiopia. Herath, E. and Lemma D. (Eds.), pp. 101-109; 254-
275.
35. Beukema H.P., Vander Zaag D.E. (1979), Physiologicaly stage of the tuber potato
improvement, some factors and facts, Wageningen, the Neitherland, pp.31 32.
36.
Report of expert mission 9 – 16
November
37. Endale Gebre and Gebre
African Crop
Science Journal, Vol. 9, No. 1, March 2001, pp. 67-76.
38. eld
Agron.
J. 90, pp. 10 15.
39. FAO (1991), Potato production and consumption in developing countries, Food and
Agriculture Organization of the United Nations, Rome, pp.45 50.
40. FAO (1995), Potatoes in the 1990, Situation and prospects of the World potato
econom, Vol.8, Rome
41. FAO (2005), FAO statistic database.
42. The potato crop. Chapman and
Harris, London, U.K, pp. 163 213.
43. Haverkort, A.J and Kooman, P.L. (1997), The use of systems analysis and
modelling of growth and development in potato ideotyping under conditions
affecting yields, Kluwer Academic Publishers, pp.191-200
44. sponse of summer-planted potatoes to
J. Plant Nutr. 23, pp. 197 -218.
45.
and experimental rates compared to J. Sustain. Agric.
13, pp. 79 90.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
PHỤ LỤC 1
GIÁ CẢ VẬT TƢ NÔNG NGHIỆP NĂM 2007-2008
TT Nội dung ĐVT Đơn giá (1000 đ)
I Giống
1 Khoai tây Solara Kg 8
2 Khoai tây VT2 Kg 3,5
II Phân bón
1 Đạm Urê Kg 6
2 Supe lân Lâm Thao Kg 3
3 Kali Clorua Kg 15
4 Phân chuồng Kg 0,2
III Nông sản
Khoai tây Solara thương phẩm Kg 3
Khoai tây VT2 thương phẩm Kg 2
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
PHỤ LỤC 3
KẾT QUẢ XỬ LÝ THỐNG KÊ THÍ NGHIỆM
1. Kết quả xử lý thống kê thí nghiệm 1
BALANCED ANOVA FOR VARIATE CCAY30 FILE TN1 11/10/ 9 20: 6
----------------------------------- ------------------------------- :PAGE 1
VARIATE V003 CCAY30
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 NL 2 77.9022 38.9511 20.76 0.000 3
2 GIONG$ 8 2.04667 .255834 0.14 0 .996 3
* RESIDUAL 16 30.0178 1.87611
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 26 109.967 4.22949
------------------------------------------ -----------------------------------
BALANCED ANOVA FOR VARIATE CCAY 45 FILE TN1 11/10/ 9 20: 6
------------------------------------------------------------------ :PAGE 2
VARIATE V004 CCAY 45
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 NL 2 874.987 437.493 52.58 0.000 3
2 GIONG$ 8 70.2466 8.78083 1.06 0.439 3
* RESIDUAL 16 133.133 8.32084
------------------------------------------------ -----------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 26 1078.37 41.4756
-----------------------------------------------------------------------------
BALANCED ANOVA FOR VARIATE CCAY70 FILE TN1 11/10/ 9 20: 6
------------------- ----------------------------------------------- :PAGE 3
VARIATE V005 CCAY70
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 NL 2 645.365 322.683 31.99 0.000 3
2 GIONG$ 8 19.5807 2.44 759 0.24 0.975 3
* RESIDUAL 16 161.402 10.0876
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 26 826.348 31.7826
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
-------------------------- ---------------------------------------------------
BALANCED ANOVA FOR VARIATE THAN FILE TN1 11/10/ 9 20: 6
------------------------------------------------------------------ :PAGE 4
VARIATE V006 THAN
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 NL 2 5.28667 2.64333 19.11 0.000 3
2 GIONG$ 8 9.64920 1.20615 8.72 0.000 3
* RESIDUAL 16 2.21293 .138308
-------------------------------- ---------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 26 17.1488 .659569
-----------------------------------------------------------------------------
BALANCED ANOVA FOR VARIATE C? FILE TN1 11/10/ 9 20: 6
--- --------------------------------------------------------------- :PAGE 5
VARIATE V007 C?
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 NL 2 6.24889 3.12444 15.47 0.000 3
2 GIONG$ 8 15.0667 1.88333 9.33 0.000 3
* RESIDUAL 16 3.23111 .201944
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 26 24.5467 .944103
---------- -------------------------------------------------------------------
BALANCED ANOVA FOR VARIATE KLCU FILE TN1 11/10/ 9 20: 6
------------------------------------------------------------------ :PAGE 6
VARIATE V008 KLCU
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 NL 2 21191.2 10595.6 33.81 0.000 3
2 GIONG$ 8 61030.3 7628.79 24.34 0.000 3
* RESIDUAL 16 5014.28 313.393
---------------- -------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 26 87235.8 3355.22
-----------------------------------------------------------------------------
BALANCED ANOVA FOR VARIATE NSLT FILE TN1 11/ 10/ 9 20: 6
------------------------------------------------------------------ :PAGE 7
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
SQUARES SQUARES LN
============================ ========================================
1 NL 2 418.056 209.028 21.75 0.000 3
2 GIONG$ 8 1069.61 133.702 13.91 0.000 3
* RESIDUAL 16 153.738 9.60861
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 26 1641.41 63.1310
-----------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE TN1 11/10/ 9 20: 6
------------------------------------------------------------------ :PAGE 11
MEANS FOR EFFECT NL
-----------------------------------------------------------------------------
--
NL NOS CCAY30 CCAY 45 CCAY70 THAN
1 9 22.8889 60.2000 66.0444 4.75111
2 9 20.1778 50.7333 56.8333 4.05111
3 9 24.2667 64.3333 68.0667 5.11778
SE(N= 9) 0.456571 0.961529 1.05870 0.123966
5%LSD 16DF 1.36881 2.88268 3.17400 0.371652
NL NOS C? KLCU NSLT NSTT
1 9 5.86667 329.289 18.9544 17.2444
2 9 5.24444 286.267 17.6589 14.4844
3 9 6.42222 354.078 20.2500 19.0044
SE(N= 9) 0.149794 5.90097 0.459786 0.329608
5%LSD 16DF 0.449085 17.6912 1.37845 0.988171
NL NOS 5CM 3 - 5CM
1 9 32.0667 52.4667
2 9 29.7111 46.0778
3 9 34.4222 55.5222
SE(N= 9) 0.777838 1.03326
5%LSD 16DF 2.33197 3.09773
-----------------------------------------------------------------------------
MEANS FOR EFFECT GIONG$
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
* RESIDUAL 6 8939.02 1489.84
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 11 35514.4 3228.58
-----------------------------------------------------------------------------
BALANCED ANOVA FOR VARIATE >5CM FILE SOLIEU2 11/10/ 9 20:39
------------------------------------------------------------------ :PAGE 6
VARIATE V008 >5CM
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 NL 2 180.500 90 .2500 10.51 0.012 3
2 CTH?C$ 3 389.430 129.810 15.12 0.004 3
* RESIDUAL 6 51.5000 8.58333
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 11 621.430 56.4936
-----------------------------------------------------------------------------
BALANCED ANOVA FOR VARIATE 3 -5CM FILE SOLIEU2 11/10/ 9 20:39
------------------------------------------------------ ------------ :PAGE 7
VARIATE V009 3 - 5CM
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 NL 2 44.7200 22.3600 2.44 0.167 3
2 CTH?C$ 3 311.700 103.900 11.34 0.008 3
* RESIDUAL 6 54.9600 9.16000
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 11 411.380 37.3982
------------------------------------------------------------- ----------------
BALANCED ANOVA FOR VARIATE NSLT FILE SOLIEU2 11/10/ 9 20:39
------------------------------------------------------------------ :PAGE 8
VARIATE V010 NSLT
LN SOUR CE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 NL 2 98.0000 49.0000 21.00 0.002 3
2 CTH?C$ 3 127.141 42.3803 18.16 0.003 3
* RESIDUAL 6 14.0000 2.33333
--------------------------------------------------------------- --------------
* TOTAL (CORRECTED) 11 239.141 21.7401
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
CCAY 12 64.375 5.4605 4.9613 7.7 0.0912 0.9998
THAN 12 30.800 7.8068 1.7321 5.6 0.0010 0.0003
PHU 12 87.325 11.011 4.6278 5.3 0.0193 0.0054
SOCU 12 6.9750 0.91664 0.48045 6.9 0.0042 0.7733
KLCU 12 401.95 56.821 38.59 8 9.6 0.0332 0.2660
>5CM 12 37.450 7.5162 2.9297 7.8 0.0116 0.0040
3- 5CM 12 52.700 6.1154 3.0265 5.7 0.1671 0.0077
NSLT 12 21.767 4.6626 1.5275 7.0 0.0024 0.0026
NSTT 12 19.588 4.2752 1.5000 7.7 0.0031 0.0039
2. Kết quả xử lý thống kê thí nghiệm 3
BALANCED ANOVA FOR VARIATE CCâY FILE SOLIEU3 11/10/ 9 20:47
------------------------------------------------------------------ :PAGE 1
VARIATE V003 CCâY
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 NL 2 58.6250 29.3125 1.54 0.288 3
2 CTHUC$ 3 .629997 .209999 0.01 0.998 3
* RESIDUAL 6 113.875 18.9792
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 11 173.130 15.7391
-----------------------------------------------------------------------------
BALANCED ANOVA FOR VARIATE THâN FILE SOLIEU3 11/10/ 9 20:47
------------------------------------------------------------------ :PAGE 2
VARIATE V004 THâN
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 NL 2 .875000 .437500 2.22 0.190 3
2 CTHUC$ 3 .150000 .500000E -01 0.25 0.857 3
* RESIDUAL 6 1.18500 .197500
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 11 2.21000 .200909
-----------------------------------------------------------------------------
BALANCED ANOVA FOR VARIATE PH? FILE SOLIEU3 11/10/ 9 20:47
-------------------------------------------------- ---------------- :PAGE 3
VARIATE V005 PH?
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
5%LSD 6DF 8.7 0059 0.887551 13.1342 0.924243
CTHUC$ NOS KLC? >5CM 3 -5CM NSLT
1 3 382.500 32.5000 54.5000 22.9500
2 3 395.000 34.0000 55.6000 23.7000
3 (d/c) 3 397.500 34.1000 55.9000 23.9000
4 3 382.800 35.6000 54.8000 22.9700
SE(N= 3) 26.3834 2.70673 2.54406 1.05409
5%LSD 6DF 91.2644 9.36301 8.80030 3.64627
CTHUC$ NOS NSTT
1 3 20.6500
2 3 21.3300
3 (d/c) 3 21.5200
4 3 20.6700
SE(N= 3) 1.05409
5%LSD 6DF 3.64627
-------------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE SOLIEU 3 11/10/ 9 20:47
------------------------------------------------------------------ :PAGE 11
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |NL |CTHUC$ |
(N= 12) -------------------- SD/MEAN | | |
NO. BASED ON BASED ON % | | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | | |
CCâY 12 64.350 3.9673 4.3565 6.8 0.2879 0.9983
THâN 12 5.5500 0.44823 0.44441 8.0 0.1899 0.8569
PH? 12 91.575 7.1053 6.5765 7.2 0.2535 0.4131
S?C? 12 6.6750 0.52764 0.46278 6.9 0.1569 0.4 330
KLC? 12 389.45 42.480 45.697 11.7 0.2743 0.9622
>5CM 12 34.050 4.3162 4.6882 13.8 0.3325 0.8799
3-5CM 12 55.200 4.1550 4.4064 8.0 0.2456 0.9750
NSLT 12 23.380 2.0489 1.8257 7.8 0.0936 0.8807
NSTT 12 21.042 2.0407 1.8257 8.7 0.0936 0.9051
4. Kết quả xử lý thống kê thí nghiệm 4
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 NL 2 .945714 .472857 4.32 0.038 3
2 CTH?C$ 6 12.1714 2.02857 18.52 0.000 3
* RESIDUAL 12 1.31429 .109524
---- -------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 20 14.4314 .721571
-----------------------------------------------------------------------------
BALANCED ANOVA FOR VARIATE KLC? FI LE SOLIEU4 11/10/ 9 20:55
------------------------------------------------------------------ :PAGE 5
VARIATE V007 KLC?
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RAT IO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 NL 2 7505.43 3752.71 3.20 0.076 3
2 CTH?C$ 6 52413.1 8735.52 7.45 0.002 3
* RESIDUAL 12 14072.6 1172.71
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 20 739 91.1 3699.56
-----------------------------------------------------------------------------
BALANCED ANOVA FOR VARIATE >5CM FILE SOLIEU4 11/10/ 9 20:55
------------------------------------------------------------------ :PAGE 6
VARIATE V008 >5CM
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=====================================================================
1 NL 2 128.000 64.0000 8.00 0.006 3
2 CTH?C$ 6 264.000 44.0000 5.50 0.006 3
* RESIDUAL 12 96.00 00 8.00000
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 20 488.000 24.4000
-----------------------------------------------------------------------------
BALANCED ANOVA FOR VARIATE 3 -5CM FILE SOLIEU4 11/10/ 9 20:55
------------------------------------------------------------------ :PAGE 7
VARIATE V009 3 -5CM
LN SOURCE OF VARIATION DF SU MS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
SE(N= 7) 1.28704 0.184612 1.92637 0.125085
5%LSD 12DF 3.96580 0.568853 5.93579 0.385430
NL NOS KLC? >5CM 3 -5CM NSLT
1 7 382.029 37.8571 51.8571 23.6371
2 7 383.886 36.7143 52.0714 22.8214
3 7 423.029 42.4286 55.9286 24.8814
SE(N= 7) 12.9434 1.06905 1.25831 0.547041
5%LSD 12DF 39.8829 3.29409 3.87727 1.68562
NL NOS NSTT
1 7 21.2586
2 7 19.9729
3 7 22.9729
SE(N= 7) 0.537695
5%LSD 12DF 1.65682
-------------------------------------------------------------------------------
MEANS FOR EFFECT CTH?C$
-------------------------- -----------------------------------------------------
CTH?C$ NOS CCâY THâN PH? S?C?
1 3 59.4000 5.50000 89.3000 5.50000
2 3 61.8000 5 .40000 91.0000 6.50000
3 (d/c) 3 64.5000 5.70000 93.0000 7.00000
4 3 67.5000 5.80000 96.7000 7.20000
5 3 71.5333 6.00000 98.5 000 7.70000
6 3 73.4000 6.20000 100.000 8.00000
7 3 68.2000 5.90000 96.8000 6.80000
SE(N= 3) 1.96598 0.282000 2.94257 0.19107 1
5%LSD 12DF 6.05786 0.868937 9.06707 0.588753
CTH?C$ NOS KLC? >5CM 3 -5CM NSLT
1 3 302.500 33.0000 56.0000 18.1500
2 3 364.000 35.0000 54.0000 21.8400
3 (d/c) 3 399.000 40.0000 52.0000 23.9400
4 3 417.600 42.0000 51.0000 25.0600
5 3 454.300 43.0000 51.0000 27.2600
6 3 456.000 42.0000 54.0000 27.3600
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
1-39,41-52,54,56,58,60-64,66,68-70,72-76,78-105,108-127
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- doc14.pdf