Luận văn Nghiên cứu hiện trạng và giải pháp phát triển trồng cây lâm nghiệp phân tán tại tỉnh Thái Nguyên

Tài liệu Luận văn Nghiên cứu hiện trạng và giải pháp phát triển trồng cây lâm nghiệp phân tán tại tỉnh Thái Nguyên: Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM -----  ----- HOÀNG THANH PHÚC ¬ NGHIÊN CỨU HIỆN TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN TRỒNG CÂY LÂM NGHIỆP PHÂN TÁN TẠI TỈNH THÁI NGUYÊN LUẬN VĂN THẠC SỸ KHOA HỌC LÂM NGHIỆP Thái Nguyên, năm 2009 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên MỤC LỤC Nội dung Trang i ii MỞ ĐẦU 1 Chƣơng 1. TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU 5 5 7 tán 7 8 8 11 13 13 Chƣơng 2. MỤC TIÊU, ĐỐI TƢỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 16 16 16 16 16 18 18 18 19 Chƣơng 3. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ-XÃ HỘI KHU VỰC NGHIÊN CỨU 23 23 23 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 23 24 25 25 28 - 29 29 30 32 32 g 34 35 36 -2007 36 Chƣơng 4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN 39 hái Nguyên 39 39 40 40 43 46 58 60 71 71 74 Số hóa bởi Trung tâm...

pdf133 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1440 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Luận văn Nghiên cứu hiện trạng và giải pháp phát triển trồng cây lâm nghiệp phân tán tại tỉnh Thái Nguyên, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM -----  ----- HOÀNG THANH PHÚC ¬ NGHIÊN CỨU HIỆN TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN TRỒNG CÂY LÂM NGHIỆP PHÂN TÁN TẠI TỈNH THÁI NGUYÊN LUẬN VĂN THẠC SỸ KHOA HỌC LÂM NGHIỆP Thái Nguyên, năm 2009 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên MỤC LỤC Nội dung Trang i ii MỞ ĐẦU 1 Chƣơng 1. TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU 5 5 7 tán 7 8 8 11 13 13 Chƣơng 2. MỤC TIÊU, ĐỐI TƢỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 16 16 16 16 16 18 18 18 19 Chƣơng 3. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ-Xà HỘI KHU VỰC NGHIÊN CỨU 23 23 23 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 23 24 25 25 28 - 29 29 30 32 32 g 34 35 36 -2007 36 Chƣơng 4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN 39 hái Nguyên 39 39 40 40 43 46 58 60 71 71 74 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên DANH MỤC CÁC BẢNG B¶ng 3.1 BiÓu tæng hîp diÖn tÝch 3 lo¹i rõng tØnh Th¸i Nguyªn B¶ng 3.2 DiÔn biÕn rõng giai ®o¹n 2000 2007 -2007. Thành n Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ, HÌNH ẢNH Nguyên Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên MỞ ĐẦU ph r - Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên só Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên c mang tính phong trào. - - án Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên - và các cá - h - 100 Thái Nguyên, Hà Nam và An Giang. Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 100% thì [4] cây phân tán. - [10] Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên [4]. t -40 loài cây, - - - - Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 2.5. Phƣơng pháp nghiên cứu Sơ đồ 2.1: Phƣơng hƣớng giải quyết vấn đề của luận văn nhiên k LN phân tán Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên Sơ đồ 2.2: Các bƣớc tiến hành nghiên cứu - có liên quan. - - - các mô hình, Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên phân tán. - - - - - - - Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên + Giá trị hiện tại lợi nhuận ròng (NPV-Net Present Value) N NPV = Bt Ct (1) (1+r) t t=o - - - - n - t=o . + Tỷ suất thu nhập và chi phí (BCR- Benefits to Cost Ratio) Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 0 - 15 0 - 25 0 0 n mùa a.Chế độ nhiệt h nhau -1,0 0 0 0 - 7,3 0 -8.500 0 C. N -23 0 b. Chế độ mưa a th ng m m , a trung bình mm/n m. c. Lượng bốc hơi , ng. Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên a. Chế độ thuỷ văn mùa lũ - . n % l n L dòng là 128m 3 là 39,2m 3 /s). b. Chế độ thuỷ văn mùa cạn th n trên sông - n n * Tài nguyên đất hính sau: - - - - Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên - . - cá Phú L - macma Phú L . - - 0 r - macma - chuyên dùng là ên. * Tài nguyên nước Nước mặt sông 2 - 2 . - Nam qua Phú L n 3 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên - 2 km. L n 3 - u l mùa m a là 11,1 m 3 /s và l u l 3 n trong mùa m 3 3 . l Nước ngầm n n. Nh ng * Tài nguyên khoáng sản - Bình D nh chú ý nh sau: Tha titan vonfram, phôtphorit... Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên n 3.3. Thực trạng ngành Lâm nghiệp Thái Nguyên nh sau: 3.3.1.1. - 85.502,65 ha. - 179.884 ha. 163.501 ha. 13.973 ha. 2.410 ha : 3.3.1.2. Ng : Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên B ¶ng 3. 1: b iÓ u t æ ng h î p diÖ n t Ých 3 l o ¹i rõng t Ønh t h ¸i ng uyª n Loại đất, loại rừng Tổng Phân theo huyện thị Vâ Nhai §¹i Tõ §Þnh Ho¸ TP Th¸i Nguyªn Phó Lư¬ng Phæ Yªn Phó B×nh §ång Hû TX S«ng C«ng Tæng DT tù nhiªn 179.884 62.69 29.55 30.231 1.456 17.113 7.045 6.056 24.153 1.591 A. Rõng ®Æc dông 36.345 18.859 8.758 8.728 ư B. Rõng phßng hé 47.233 18.975 7.945 7.050 1.165 3.559 2.583 5.586 369 ư C. Rõng s¶n xuÊt 96.307 24.856 12.85 14.453 291 13.554 4.462 6.056 18.567 1.223 ư Nguồn: Kết quả rà soát 3 loại rừng tỉnh Thái Nguyên năm 2007 Trong c ê trong : - ê à â èo (Ràng ràng, Ngá àng a á õ Nhai, á - á õ Nhai, á, Phú ng. Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên ha (t ng bình quân 4.750 ha/n ò ên t ng 1.927 ha (t ng bình quân 385 ha/n m) - - 2007 t ng 590.000 m 3 và câ à nhiên a có ích, tr í á ác ngành và cá í ác c quan chuyên mô ý â à phá * Đánh giá về điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội + trong và ngoài n u + + Các lâm tr + - Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên + + , nh a cao. + + b a + Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên Chƣơng 4 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN 4.1. Đánh giá hiện trạng chƣơng trình trồng cây lâm nghiệp phân tán trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Thái Nguyên là t trung du mi núi phía b , n i có ti n ng r l n v phát tri s xu lâm nghi nói chung và phát tri tr cây lâm nghi phân tán nói riêng. Phong trào tr cây phân tán ái Nguyên ã có t nh n m Bác H phát t tr cây cây n m 1959, song sau d án PAM vì nhi nguyên nhân khác nhau phong trào b ng và t n m 2002 ngành Nông nghi & PTNT m xây d l d án tr cây nhân dân[12]. Có th tóm t phong trào tr cây phân tán c t Thái Nguyên thành các giai o chính nh sau: - Tr nh n m 1989, bình quân t B Thái (c ) tr t 4.000.000-5.000.000 cây lâm nghi phân tán do Chi c ki lâm thu S Lâm nghi nhi . - Sau n m 1989 Phong trào tr cây lâm nghi phân tán c t B Thái n trong d án PAM 3352, bình quân m n m tr 4.000.000 cây, vì nhi nguyên nhân khác nhau phong trào này k thúc vào n m 1993. Loài cây ch y là Keo Tai T , Keo lá tràm và B àn. - T n m 2002 tr i, ngành NN & PTNT t Thái Nguyên t ch l phong trào tr cây phân tán b vi xây d d án Tr cây nhân dân giai o 2002-2007. M tiêu c d án là viên, huy ông nhân dân và các t ch xã h tham gia phát tri tr cây tr r . Qua 5 n m, toàn d án ã tr 11.575.000 cây, bình quân m n m tr t 1.500.000 2.000.000 cây v i các lo cây tr ch y là Keo tai t , Keo lai, Trám, M và Lát hoa[11]. Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên k s phát tri d nhi ch , nhi n i tr câ gian khi m r , xây d , san l các công trình l ch b , phá hu , gây thi h t kém; vi l ch cây tr ch a t d tình tr m s loài cây ch ho không phát tri (do i lý, ai, th nh ) gây t kém nhi m . T th c tr này òi h c thi ph xây d h th loài cây tr ô th phù h v s phát tri , b v c quan, môi tr sinh thái. * Khu công s , c quan, tr h , b vi ... ây là n i t trung nhi ng , nhi t g l , òi h không gian s s , thoáng ãng, yên t , y t th m luôn coi tr . Do v cây tr lâm nghi phân tán t khu v này c xác v ch n ng phòng h và m ích chính là t c quan, b v môi tr sinh thái Qua i tra cho th a có quy ho chung th nh cho tr cây phân tán trong các c quan công s , tr h h tr cây riêng cho c quan, n v mình * Khu công nghi , nhà máy xí nghi : ây là khu v có di tích r nh tính ch b bi t ng l , bi là v rác th công nghi , n khí b , hoá ch , s ho c các lò, x , máy móc t nên ti g su ngày êm. Do v tr cây phân tán â áp à c thi b không khí, Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên tán l u gi b ô nhi phát tri ra khu v xung quanh, gi ti và c t . tác qu * Khu nông thôn và v cây nông h : So v các khu ô th , khu công nghi thì cây n Khác v tr r t trung, tr cây phân tán xác là nh cây tr phân tán nh l nh khu dân c , khu công nghi , khu ô th v nhi thành ph , nhi ch th trong nhân dân tham gia tr cây, do v cây phân tán mang tính Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên Bảng 4.2 Thành phần loài cây trồng phân tán chủ yếu trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Stt Khu vực trồng Loài cây Mục đích trồng 1 Khu đô thị 1.1 1.2 viên tán 2 Khu công nghiệp , Lát Hoa, 3 Trƣờng học, bệnh viện , Bàng, 4 Khu nông thôn, vƣờn cây nông hộ Xoan, phân tán. - Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên - Nhà máy Gang thép Thái Nguyên ngoài Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên Ảnh 4.2: Xuất cây giống trồng phân tán tại huyện Đồng Hỷ sau: - - - - Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên - -3 hàng so le nhau Ảnh 4.3: Keo lai trồng phân tán theo hàng tại huyện Đồng Hỷ Ảnh 4.4: Keo lai trồng theo hàng tại Thành phố Thái Nguyên Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên b xã p t - Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên - - 4.1.5.2. H th qu lý tài chính - Tuy 2002- Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên - ng phân tán. Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên h này. 4.1.5.3. Công tác b v cây tr phân tán h, xung quanh nhà Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 4.2. Sơ bộ tổng kết, đánh giá hiệu quả của các Mô hình trồng cây lâm nghiệp phân tán đã có trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên: - Mô hình tr - - 2 - Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên - a 3 mô hình nói trên Ảnh 4.8. Mô hình trồng Keo tai tƣợng phân tán theo đƣờng giao thông liên xóm tại huyện Đồng Hỷ Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên Ảnh 4.9. Mô hình trồng Keo lai phân tán tại Trƣờng học ở Thành phố Thái Nguyên Ảnh 4.10. Mô hình trồng Keo tai tƣợng phân tán trên đất vƣờn hộ tại Đại Từ Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên Bảng 4.6. Thống kê thu nhập và chi phí mô hình Keo tai tƣợng trồng phân tán Số cây 2.000 cây = 1ha Năm Tiền mua vật tƣ (đ) Nhân công Chi phí quản lý (đ) Tổng chi (đ) Thu nhập (đ) Cây giống Phân bón Tổng cộng Số công Tiền 1 1.000.000 700.000 1.700.000 55 2.750.000 450.000 4.900.000 2 100.000 350.000 450.000 45 2.250.000 350.000 3.050.000 3 25 1.250.000 300.000 1.550.000 4 3 150.000 75.000 225.000 5 3 150.000 75.000 225.000 6 3 150.000 75.000 225.000 7 3 150.000 75.000 225.000 31.500.000 Cộng 137 6.850.000 1.400.000 10.400.000 31.500.000 Ghi chú: - Ti nhân công 50.000 /ngày; - S l r tr Keo tai t d ki tu 7 là 70 m 3 /ha; - Giá bán cây là 450.000 /m 3 Bảng 4.7. Thống kê thu nhập và chi phí mô hình Mỡ trồng phân tán Số cây 2.500 cây = 1ha Năm Tiền mua vật tƣ (đ) Nhân công Chi phí quản lý (đ) Tổng chi (đ) Thu nhập (đ) Cây giống Phân bón Tổng cộng Số công Tiền 1 925.000 875.000 1.875.000 70 3.500.000 500.000 5.300.000 2 92.500 437.500 537.500 50 2.500.000 450.000 3.480.000 3 30 1.500.000 350.000 1.850.000 4 3 150.000 75.000 225.000 5 3 150.000 75.000 225.000 6 3 150.000 75.000 225.000 7 3 150.000 75.000 225.000 37.500.000 Cộng 2.412.500 162 8.100.000 1.600.000 11.530.000 37.500.000 Ghi chú: - Ti nhân công: 50.000 /ngày - S l r tr M tu 7 là 50 m 3 /ha (Chu k kinh doanh là 15 n m, nh ng ti l cho vi so sánh chu k tính toán ây ch gi h chu k 7 n m) - Giá bán cây 3 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên - nhân công. Bảng 4.9. Công lao động tạo ra từ các mô hình trồng cây phân tán Chỉ tiêu Mô hình Công lao động NPV+Tiền công (đồng) Thu nhập bình quân/năm Số công Tiền công (đồng) Keo lai 122 6 100 000 15 868 781 2 266 969 137 6 850 000 16 785 069 2 397 867 162 7 600 000 20 165 925 2 880 846 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên - - - Cây phân tán thoáng mát. - Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 4.3. Nghiên cứu Chính sách của Nhà nƣớc và chính quyền địa phƣơng về phát triển trồng cây lâm nghiệp phân tán Trong nh qua - - - Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên y phân tán. - -BNN- - - - Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 4.4. Phân tích những điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức cho trồng cây lâm nghiệp phân tán * Điểm mạnh T - ào tr cây phân tán ái Nguyên ã có t nh n m Bác H phát t tr cây cây n m 1959, song sau d án PAM vì nhi nguyên nhân khác nhau phong trào b và m 2002, ngành Nông nghi & PTNT m xây d l d án tr cây nhân dâ - Thái Nguyên l Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên - iao - - Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên - - * Điểm yếu Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên - phân tán. - trong khi ành Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên - - - 4.5. Đề xuất một số giải pháp phát triển trồng cây lâm nghiệp phân tán trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên - - -BNN- - - - - - - - phân tán. a) - Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên sau: - - - m hay tháy lá Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên p, tán cân - -BNN, ngày - . Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 6-8m. nh - - 1.100 cây/ha -500 cây/ha, cây cách cây 4,0-4,5m, hàng cách hàng 4,5-5,0 m. Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên ách - - . - - - c, Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên tr - - - - ng - - Trong khai thác Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên - 5.2. Tồn tại - - - 5.3. Kiến nghị - - phân tán. - Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên TÀI LIỆU THAM KHẢO Tiếng Việt: -2007, Trung tâm -2020. Nam- - - -2020. 11. Q - - - - Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên Tiếng Anh 13. Baratramihardja-M; Kartassubrata-J(ed); Tijtrosomo-SS; Ummaly-RC, s and technologies, Bogor, Indonesia, 19-21 September, 1989.BITROP-Secial Pulication.1990, No 39, 141-146,5 ref. 14. Couto-L; Gomes-JM; Binkley-D; Betters-DR; Passos- -Tree-Crops- Journal.1995,83-93; Organization.SO: 1978, 56pp; 21 pl; 26 ref. PB: FAO, Forestry Dpatment; Rome, Iataly. GE: Developping-countries. ID: forean and forestry, forests-and forestry-general. TREECD. 16. Mead-DJ; Nair PKP (ed); Muschler-RG (ed) Latt-CR (ed); Huttl-RF, 1994 PO.Box 84, Lincoln University, NewZealand. PY:1995. GE: Australia-; NewZealand. CC: KK600; PP350. TREECD. 17. Ranasinhhe- Lanka-Fores, 1991. Publ.1995, 20:1-2, 76:1, 45-49; 16 ret. 18. Tejwani- Delhi; India 1994, xviii + 233pp 19. Zhu-ZH (ed.); Cai-MT (ed.); Wang(ed.); Jiang-YX (ed); Sastry-CB (ed); Rao- 1991, vii+216pp.; Publieshed jointly with the Chinese Academy of Forestry; ref . International Development Reseach Centre (IDRC, Canada), Region, Regional Ofiice of Southeast &East Asia; Sigapo, 1991 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên PHẦN PHỤ BIỂU Phụ biểu 01 Bộ câu hỏi bán định hƣớng Phỏng vấn cán bộ quản lý các cấp: tỉnh, huyện, xã I. Thông tin về đối tƣợng phỏng vấn: ................ .................................. II. Nội dung phỏng vấn: Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 3.5. Tình hìn + Các chính sách khác? Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên phân tán? Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên Phụ biểu 03: Bộ câu hỏi bán định hƣớng Đối tƣợng phỏng vấn: Các tổ chức, cơ quan, đơn vị I. Những thông tin cơ bản về đối tƣợng phỏng vấn II. Nội dung điều tra 1 + Bán cho ai? + Giá bán? Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên trình? 3.3 + Các chính sách khác?

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfdoc1.pdf
Tài liệu liên quan