Tài liệu Luận văn Nghiên cứu hiện trạng và giải pháp phát triển trồng cây lâm nghiệp phân tán tại tỉnh Thái Nguyên: Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
----- -----
HOÀNG THANH PHÚC
¬
NGHIÊN CỨU HIỆN TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP
PHÁT TRIỂN TRỒNG CÂY LÂM NGHIỆP PHÂN TÁN
TẠI TỈNH THÁI NGUYÊN
LUẬN VĂN THẠC SỸ KHOA HỌC LÂM NGHIỆP
Thái Nguyên, năm 2009
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
MỤC LỤC
Nội dung Trang
i
ii
MỞ ĐẦU 1
Chƣơng 1. TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU 5
5
7
tán 7
8
8
11
13
13
Chƣơng 2. MỤC TIÊU, ĐỐI TƢỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG
PHÁP NGHIÊN CỨU
16
16
16
16
16
18
18
18
19
Chƣơng 3. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ-XÃ HỘI KHU
VỰC NGHIÊN CỨU
23
23
23
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
23
24
25
25
28
- 29
29
30
32
32
g 34
35
36
-2007 36
Chƣơng 4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN 39
hái Nguyên
39
39
40
40
43
46
58
60
71
71
74
Số hóa bởi Trung tâm...
133 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1440 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Luận văn Nghiên cứu hiện trạng và giải pháp phát triển trồng cây lâm nghiệp phân tán tại tỉnh Thái Nguyên, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
----- -----
HOÀNG THANH PHÚC
¬
NGHIÊN CỨU HIỆN TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP
PHÁT TRIỂN TRỒNG CÂY LÂM NGHIỆP PHÂN TÁN
TẠI TỈNH THÁI NGUYÊN
LUẬN VĂN THẠC SỸ KHOA HỌC LÂM NGHIỆP
Thái Nguyên, năm 2009
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
MỤC LỤC
Nội dung Trang
i
ii
MỞ ĐẦU 1
Chƣơng 1. TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU 5
5
7
tán 7
8
8
11
13
13
Chƣơng 2. MỤC TIÊU, ĐỐI TƢỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG
PHÁP NGHIÊN CỨU
16
16
16
16
16
18
18
18
19
Chƣơng 3. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ-XÃ HỘI KHU
VỰC NGHIÊN CỨU
23
23
23
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
23
24
25
25
28
- 29
29
30
32
32
g 34
35
36
-2007 36
Chƣơng 4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN 39
hái Nguyên
39
39
40
40
43
46
58
60
71
71
74
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
DANH MỤC CÁC BẢNG
B¶ng 3.1 BiÓu tæng hîp diÖn tÝch 3 lo¹i rõng tØnh Th¸i Nguyªn
B¶ng 3.2 DiÔn biÕn rõng giai ®o¹n 2000 2007
-2007.
Thành
n
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ, HÌNH ẢNH
Nguyên
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
MỞ ĐẦU
ph
r
-
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
só
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
c mang tính
phong trào.
-
-
án
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
-
và các cá
-
h
- 100
Thái Nguyên, Hà Nam và An Giang.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
100% thì
[4]
cây phân tán.
-
[10]
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
[4].
t
-40 loài cây,
-
-
-
-
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
2.5. Phƣơng pháp nghiên cứu
Sơ đồ 2.1: Phƣơng hƣớng giải quyết vấn đề của luận văn
nhiên k
LN phân tán
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
Sơ đồ 2.2: Các bƣớc tiến hành nghiên cứu
-
có liên quan.
-
-
-
các mô hình,
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
phân tán.
-
-
-
-
- -
-
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
+ Giá trị hiện tại lợi nhuận ròng (NPV-Net Present Value)
N
NPV =
Bt Ct (1)
(1+r)
t
t=o
-
-
-
-
n
-
t=o
.
+ Tỷ suất thu nhập và chi phí (BCR- Benefits to Cost Ratio)
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
0
- 15
0
- 25
0
0
n
mùa
a.Chế độ nhiệt
h nhau
-1,0
0
0 0
- 7,3
0
-8.500
0
C.
N -23
0
b. Chế độ mưa
a th
ng m
m
, a
trung bình mm/n m.
c. Lượng bốc hơi
,
ng.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
a. Chế độ thuỷ văn mùa lũ
- . n
% l n
L dòng
là
128m
3
là 39,2m
3
/s).
b. Chế độ thuỷ văn mùa cạn
th n trên sông
- n
n
* Tài nguyên đất
hính sau:
-
-
-
-
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
-
.
-
cá Phú L
- macma
Phú L .
-
-
0
r
- macma
- chuyên dùng là
ên.
* Tài nguyên nước
Nước mặt
sông
2
-
2
.
-
Nam qua Phú L
n
3
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
-
2
km. L n
3
- u
l mùa m a là 11,1 m
3
/s và l u l
3
n
trong mùa m
3
3
.
l
Nước ngầm
n
n. Nh
ng
* Tài nguyên khoáng sản
-
Bình D
nh
chú ý nh sau: Tha titan vonfram, phôtphorit...
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
n
3.3. Thực trạng ngành Lâm nghiệp
Thái Nguyên nh sau:
3.3.1.1.
- 85.502,65 ha.
- 179.884 ha.
163.501 ha.
13.973 ha.
2.410 ha
:
3.3.1.2.
Ng :
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
B ¶ng 3. 1: b iÓ u t æ ng h î p diÖ n t Ých 3 l o ¹i rõng t Ønh t h ¸i ng uyª n
Loại đất, loại
rừng
Tổng
Phân theo huyện thị
Vâ
Nhai
§¹i
Tõ
§Þnh
Ho¸
TP
Th¸i
Nguyªn
Phó
Lư¬ng
Phæ
Yªn
Phó
B×nh
§ång
Hû
TX
S«ng
C«ng
Tæng DT tù nhiªn 179.884 62.69 29.55 30.231 1.456 17.113 7.045 6.056 24.153 1.591
A. Rõng ®Æc dông 36.345 18.859 8.758 8.728
ư
B. Rõng phßng hé 47.233 18.975 7.945 7.050 1.165 3.559 2.583 5.586 369
ư
C. Rõng s¶n xuÊt 96.307 24.856 12.85 14.453 291 13.554 4.462 6.056 18.567 1.223
ư
Nguồn: Kết quả rà soát 3 loại rừng tỉnh Thái Nguyên năm 2007
Trong c ê trong :
- ê à â èo
(Ràng ràng, Ngá àng a
á õ Nhai,
á
- á
õ Nhai, á, Phú ng.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
ha (t ng bình quân 4.750 ha/n ò ên t ng 1.927 ha
(t ng bình quân 385 ha/n m)
- - 2007 t ng 590.000 m
3
và
câ à
nhiên a có
ích, tr í
á ác ngành và cá í ác c quan chuyên
mô ý â à phá
* Đánh giá về điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội
+
trong
và ngoài n u
+
+ Các lâm tr
+ -
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
+
+
, nh
a cao.
+
+
b
a
+
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
Chƣơng 4
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN
4.1. Đánh giá hiện trạng chƣơng trình trồng cây lâm nghiệp phân tán trên
địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Thái Nguyên là t trung du mi núi phía b , n i có ti n ng r l n
v phát tri s xu lâm nghi nói chung và phát tri tr cây lâm nghi
phân tán nói riêng.
Phong trào tr cây phân tán ái Nguyên ã có t nh n m
Bác H phát t tr cây cây n m 1959, song sau d án PAM vì nhi
nguyên nhân khác nhau phong trào b ng và t n m 2002 ngành Nông
nghi & PTNT m xây d l d án tr cây nhân dân[12].
Có th tóm t phong trào tr cây phân tán c t Thái Nguyên thành
các giai o chính nh sau:
- Tr nh n m 1989, bình quân t B Thái (c ) tr t
4.000.000-5.000.000 cây lâm nghi phân tán do Chi c ki lâm thu S
Lâm nghi nhi .
- Sau n m 1989 Phong trào tr cây lâm nghi phân tán c t B
Thái n trong d án PAM 3352, bình quân m n m tr 4.000.000 cây, vì
nhi nguyên nhân khác nhau phong trào này k thúc vào n m 1993. Loài cây
ch y là Keo Tai T , Keo lá tràm và B àn.
- T n m 2002 tr i, ngành NN & PTNT t Thái Nguyên t ch l
phong trào tr cây phân tán b vi xây d d án Tr cây nhân dân
giai o 2002-2007. M tiêu c d án là viên, huy ông nhân
dân và các t ch xã h tham gia phát tri tr cây tr r . Qua 5 n m,
toàn d án ã tr 11.575.000 cây, bình quân m n m tr t 1.500.000
2.000.000 cây v i các lo cây tr ch y là Keo tai t , Keo lai,
Trám, M và Lát hoa[11].
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
k s phát tri d nhi ch , nhi n i tr câ gian
khi m r , xây d , san l các công trình l ch b , phá hu , gây
thi h t kém; vi l ch cây tr ch a t d tình tr m s loài
cây ch ho không phát tri (do i lý, ai, th nh ) gây
t kém nhi m . T th c tr này òi h c thi ph xây d h
th loài cây tr ô th phù h v s phát tri , b v c quan, môi
tr sinh thái.
* Khu công s , c quan, tr h , b vi ...
ây là n i t trung nhi ng , nhi t g l , òi h không gian s
s , thoáng ãng, yên t , y t th m luôn coi tr . Do v cây tr
lâm nghi phân tán t khu v này c xác v ch n ng phòng
h và m ích chính là t c quan, b v môi tr sinh thái
Qua i tra cho th a có quy ho chung th
nh cho tr cây phân tán trong các c quan công s , tr h
h tr cây riêng cho c
quan, n v mình
* Khu công nghi , nhà máy xí nghi :
ây là khu v có di tích r nh tính ch b bi t ng
l , bi là v rác th công nghi , n khí b , hoá ch , s
ho c các lò, x , máy móc t nên ti g su ngày êm. Do v
tr cây phân tán â áp à c thi b không khí,
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
tán l u gi b ô nhi phát tri ra khu v xung quanh, gi ti và c
t .
tác qu
* Khu nông thôn và v cây nông h : So v các khu ô th , khu công
nghi thì
cây n
Khác v tr r t trung, tr cây phân tán xác là nh
cây tr phân tán nh l nh khu dân c , khu công nghi , khu ô
th v nhi thành ph , nhi ch th trong nhân dân tham gia tr cây, do
v cây phân tán mang tính
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
Bảng 4.2 Thành phần loài cây trồng phân tán chủ yếu trên địa bàn
tỉnh Thái Nguyên
Stt Khu vực trồng Loài cây Mục đích trồng
1 Khu đô thị
1.1
1.2
viên
tán
2 Khu công nghiệp , Lát Hoa,
3 Trƣờng học,
bệnh viện
,
Bàng,
4 Khu nông thôn,
vƣờn cây nông hộ Xoan,
phân tán.
-
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
-
Nhà máy Gang thép Thái Nguyên ngoài
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
Ảnh 4.2: Xuất cây giống trồng phân tán tại huyện Đồng Hỷ
sau:
- -
-
-
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
-
-3 hàng so le nhau
Ảnh 4.3: Keo lai trồng phân tán theo hàng tại huyện Đồng Hỷ
Ảnh 4.4: Keo lai trồng theo hàng tại Thành phố Thái Nguyên
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
b
xã p
t
-
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
-
-
4.1.5.2. H th qu lý tài chính
-
Tuy
2002-
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
-
ng phân tán.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
h này.
4.1.5.3. Công tác b v cây tr phân tán
h, xung quanh nhà
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
4.2. Sơ bộ tổng kết, đánh giá hiệu quả của các Mô hình trồng cây lâm
nghiệp phân tán đã có trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên:
- Mô hình tr
-
-
2
-
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
-
a 3 mô hình nói trên
Ảnh 4.8. Mô hình trồng Keo tai tƣợng phân tán theo đƣờng giao thông liên xóm
tại huyện Đồng Hỷ
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
Ảnh 4.9. Mô hình trồng Keo lai phân tán tại Trƣờng học
ở Thành phố Thái Nguyên
Ảnh 4.10. Mô hình trồng Keo tai tƣợng phân tán trên đất vƣờn hộ
tại Đại Từ
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
Bảng 4.6. Thống kê thu nhập và chi phí mô hình Keo tai tƣợng trồng phân tán
Số cây 2.000 cây = 1ha
Năm
Tiền mua vật tƣ (đ) Nhân công Chi phí
quản lý
(đ)
Tổng chi
(đ)
Thu nhập
(đ)
Cây
giống
Phân
bón
Tổng
cộng
Số
công
Tiền
1 1.000.000
700.000 1.700.000 55 2.750.000 450.000 4.900.000
2 100.000
350.000 450.000 45 2.250.000 350.000 3.050.000
3 25 1.250.000 300.000 1.550.000
4 3 150.000 75.000 225.000
5 3 150.000 75.000 225.000
6 3 150.000 75.000 225.000
7 3 150.000 75.000 225.000 31.500.000
Cộng 137 6.850.000 1.400.000 10.400.000 31.500.000
Ghi chú: - Ti nhân công 50.000 /ngày;
- S l r tr Keo tai t d ki tu 7 là 70 m
3
/ha;
- Giá bán cây là 450.000 /m
3
Bảng 4.7. Thống kê thu nhập và chi phí mô hình Mỡ trồng phân tán
Số cây 2.500 cây = 1ha
Năm
Tiền mua vật tƣ (đ) Nhân công Chi phí
quản lý
(đ)
Tổng chi
(đ)
Thu nhập
(đ) Cây
giống
Phân
bón
Tổng
cộng
Số
công
Tiền
1 925.000
875.000 1.875.000 70 3.500.000 500.000 5.300.000
2 92.500
437.500 537.500 50 2.500.000 450.000 3.480.000
3 30 1.500.000 350.000 1.850.000
4 3 150.000 75.000 225.000
5 3 150.000 75.000 225.000
6 3 150.000 75.000 225.000
7 3 150.000 75.000 225.000 37.500.000
Cộng 2.412.500 162 8.100.000 1.600.000 11.530.000 37.500.000
Ghi chú: - Ti nhân công: 50.000 /ngày
- S l r tr M tu 7 là 50 m
3
/ha (Chu k kinh
doanh là 15 n m, nh ng ti l cho vi so sánh chu k tính toán ây ch
gi h chu k 7 n m)
- Giá bán cây
3
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
-
nhân công.
Bảng 4.9. Công lao động tạo ra từ các mô hình trồng cây phân tán
Chỉ tiêu
Mô hình
Công lao động
NPV+Tiền
công (đồng)
Thu nhập bình
quân/năm Số công
Tiền công
(đồng)
Keo lai 122 6 100 000 15 868 781 2 266 969
137 6 850 000 16 785 069 2 397 867
162 7 600 000 20 165 925 2 880 846
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
-
-
- Cây phân tán
thoáng mát.
-
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
4.3. Nghiên cứu Chính sách của Nhà nƣớc và chính quyền địa phƣơng về
phát triển trồng cây lâm nghiệp phân tán
Trong nh qua
-
- -
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
y phân tán.
- -BNN-
-
-
-
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
4.4. Phân tích những điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức cho trồng
cây lâm nghiệp phân tán
* Điểm mạnh
T
-
ào tr cây phân tán ái
Nguyên ã có t nh n m Bác H phát t tr cây cây n m 1959,
song sau d án PAM vì nhi nguyên nhân khác nhau phong trào b
và m 2002, ngành Nông nghi & PTNT m xây d l d án tr
cây nhân dâ
-
Thái Nguyên l
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
-
iao
-
-
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
-
-
* Điểm yếu
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
-
phân tán.
-
trong khi
ành
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
-
-
-
4.5. Đề xuất một số giải pháp phát triển trồng cây lâm nghiệp phân tán trên
địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
-
-
-BNN-
-
-
-
-
-
-
-
phân tán.
a) -
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
sau:
-
-
-
m hay tháy lá
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
p, tán cân
-
-BNN, ngày
-
.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
6-8m.
nh
- -
1.100 cây/ha
-500 cây/ha, cây cách cây 4,0-4,5m,
hàng cách hàng 4,5-5,0 m.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
ách
-
-
.
-
-
-
c,
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
tr
-
-
-
- ng
-
- Trong khai thác
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
-
5.2. Tồn tại
-
-
-
5.3. Kiến nghị
-
-
phân tán.
-
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt:
-2007, Trung tâm
-2020.
Nam-
-
-
-2020.
11. Q -
-
-
-
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
Tiếng Anh
13. Baratramihardja-M; Kartassubrata-J(ed); Tijtrosomo-SS; Ummaly-RC,
s and
technologies, Bogor, Indonesia, 19-21 September, 1989.BITROP-Secial
Pulication.1990, No 39, 141-146,5 ref.
14. Couto-L; Gomes-JM; Binkley-D; Betters-DR; Passos-
-Tree-Crops-
Journal.1995,83-93;
Organization.SO: 1978, 56pp; 21 pl; 26 ref. PB: FAO, Forestry Dpatment;
Rome, Iataly. GE: Developping-countries. ID: forean and forestry, forests-and
forestry-general. TREECD.
16. Mead-DJ; Nair PKP (ed); Muschler-RG (ed) Latt-CR (ed); Huttl-RF, 1994
PO.Box 84, Lincoln University, NewZealand. PY:1995. GE: Australia-;
NewZealand. CC: KK600; PP350. TREECD.
17. Ranasinhhe-
Lanka-Fores, 1991. Publ.1995, 20:1-2, 76:1, 45-49; 16 ret.
18. Tejwani-
Delhi; India 1994, xviii + 233pp
19. Zhu-ZH (ed.); Cai-MT (ed.); Wang(ed.); Jiang-YX (ed); Sastry-CB (ed);
Rao-
1991, vii+216pp.; Publieshed jointly with the Chinese Academy of Forestry; ref
. International Development Reseach Centre (IDRC, Canada), Region, Regional
Ofiice of Southeast &East Asia; Sigapo, 1991
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
PHẦN PHỤ BIỂU
Phụ biểu 01
Bộ câu hỏi bán định hƣớng
Phỏng vấn cán bộ quản lý các cấp: tỉnh, huyện, xã
I. Thông tin về đối tƣợng phỏng vấn:
................
..................................
II. Nội dung phỏng vấn:
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
3.5. Tình hìn
+ Các chính sách khác?
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
phân tán?
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
Phụ biểu 03:
Bộ câu hỏi bán định hƣớng
Đối tƣợng phỏng vấn: Các tổ chức, cơ quan, đơn vị
I. Những thông tin cơ bản về đối tƣợng phỏng vấn
II. Nội dung điều tra
1
+ Bán cho ai?
+ Giá bán?
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
trình?
3.3
+ Các chính sách khác?
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- doc1.pdf