Luận văn Nghiên cứu cổ phần hoá doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn Hà Nội

Tài liệu Luận văn Nghiên cứu cổ phần hoá doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn Hà Nội: M C L CỤ Ụ M Đ UỞ Ầ 3 CH NG 1: M T S V N Đ LÝ LU N V C PH N HOÁ DOANHƯƠ Ộ Ố Ấ Ề Ậ Ề Ổ Ầ NGHI P NHÀ N CỆ ƯỚ 5 1.1. S c n thi t ph i c ph n hoá doanh nghi p nhà n c.ự ầ ế ả ổ ầ ệ ướ 5 1.1.1. Doanh nghi p nhà n c và vai trò c a doanh nghi p nhàệ ướ ủ ệ n cướ 5 1.1.2. S c n thi t ph i c ph nự ầ ế ả ổ ầ hoá doanh nghi p nhà n c t iệ ướ ạ Vi t Namệ 7 1.2. N i dung và qui trình c ph n hoá doanh nghi p nhà n c. ộ ổ ầ ệ ướ 11 1.2.1. N i dung c b n c a ch tr ng c ph n hoá doanh nghi pộ ơ ả ủ ủ ươ ổ ầ ệ nhà n cướ 11 1.2.2. Qui trình c ph n hoá doanh nghi p nhà n cổ ầ ệ ướ 13 1.3. Kinh nghiệm c a Trung Qu c và Thành ph H Chí Minhủ ố ố ồ v c ph n hoá doanh nghi p nhà n c.ề ổ ầ ệ ướ 14 1.3.1. Kinh nghi m Trung Qu cệ ố 14 1.3.2. Kinh nghi m Thành ph H Chí Minhệ ố ồ 18 CH NG 2: TH C TR NG C PH N HOÁ DOANH NGHI P NHÀƯƠ Ự Ạ Ổ Ầ Ệ N C TRÊN Đ A BÀN HÀ N IƯỚ Ị Ộ 21 2.1. S l cơ ượ quá trình c ph n hoá Vi t Nam.ổ ầ ở ệ 21 2.1.1. Giai đo n thí đi m (1992-5/1996)ạ ể 21 2.1.2. Giai đ...

pdf55 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 976 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Luận văn Nghiên cứu cổ phần hoá doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn Hà Nội, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
M C L CỤ Ụ M Đ UỞ Ầ 3 CH NG 1: M T S V N Đ LÝ LU N V C PH N HOÁ DOANHƯƠ Ộ Ố Ấ Ề Ậ Ề Ổ Ầ NGHI P NHÀ N CỆ ƯỚ 5 1.1. S c n thi t ph i c ph n hoá doanh nghi p nhà n c.ự ầ ế ả ổ ầ ệ ướ 5 1.1.1. Doanh nghi p nhà n c và vai trò c a doanh nghi p nhàệ ướ ủ ệ n cướ 5 1.1.2. S c n thi t ph i c ph nự ầ ế ả ổ ầ hoá doanh nghi p nhà n c t iệ ướ ạ Vi t Namệ 7 1.2. N i dung và qui trình c ph n hoá doanh nghi p nhà n c. ộ ổ ầ ệ ướ 11 1.2.1. N i dung c b n c a ch tr ng c ph n hoá doanh nghi pộ ơ ả ủ ủ ươ ổ ầ ệ nhà n cướ 11 1.2.2. Qui trình c ph n hoá doanh nghi p nhà n cổ ầ ệ ướ 13 1.3. Kinh nghiệm c a Trung Qu c và Thành ph H Chí Minhủ ố ố ồ v c ph n hoá doanh nghi p nhà n c.ề ổ ầ ệ ướ 14 1.3.1. Kinh nghi m Trung Qu cệ ố 14 1.3.2. Kinh nghi m Thành ph H Chí Minhệ ố ồ 18 CH NG 2: TH C TR NG C PH N HOÁ DOANH NGHI P NHÀƯƠ Ự Ạ Ổ Ầ Ệ N C TRÊN Đ A BÀN HÀ N IƯỚ Ị Ộ 21 2.1. S l cơ ượ quá trình c ph n hoá Vi t Nam.ổ ầ ở ệ 21 2.1.1. Giai đo n thí đi m (1992-5/1996)ạ ể 21 2.1.2. Giai đo n m r ng (5/1996-6/1998)ạ ở ộ 23 2.1.3. Giai đo n ch đ ng (7/1998-nay)ạ ủ ộ 26 2.2. Th c tr ng c ph n hoá t i các doanh nghi p nhà n c ự ạ ổ ầ ạ ệ ướ ở Hà N i.ộ 28 2.2.1. Khái quát ti n trình c ph n hoá doanh nghi p nhà n c ế ổ ầ ệ ướ ở Hà N i giai đo n 1996-2003ộ ạ 28 2.2.2. Đánh giá th c tr ng c ph n hoá doanh nghi p nhà n c Hàự ạ ổ ầ ệ ướ ở N i ộ 29 CH NG 3: M T S GI I PHÁP Đ Y M NH TI N TRÌNH C PH NƯƠ Ộ Ố Ả Ẩ Ạ Ế Ổ Ầ HOÁ DOANH NGHI P NHÀ N C T I HÀ N IỆ ƯỚ Ạ Ộ 31 3.1. Quan đi m, m c tiêu c ph n hoá doanh nghi p nhà n cể ụ ổ ầ ệ ướ c a Hà N i đ n cu i năm 2005.ủ ộ ế ố 31 3.1.1. Quan đi m ti n hành c ph n hoá doanh nghi p nhà n cể ế ổ ầ ệ ướ 31 3.1.2. M c tiêuụ 32 3.2. M t s gi i pháp đ y m nh ti n trình c ph n hoá doanhộ ố ả ẩ ạ ế ổ ầ 34 - 1 - nghi p nhà n c Hàệ ướ ở N i.ộ 3.2.1. Nâng cao nh n th c c a cán b công nhân viên v c ph nậ ứ ủ ộ ề ổ ầ hoá doanh nghi p nhà n cệ ướ 34 3.2.2. Hoàn thi n c ch chính sách v c ph n hoá doanh nghi pệ ơ ế ề ổ ầ ệ nhà n cướ 35 3.2.3. L a ch n doanh nghi p nhà n c c ph n hoá đ ng th iự ọ ệ ướ ổ ầ ồ ờ c ng c l i doủ ố ạ anh nghi p tr c khi ti n hành c ph n hoáệ ướ ế ổ ầ 42 3.2.4. Hoàn thi n c ch đ nh giá doanh nghi p nhà n cệ ơ ế ị ệ ướ 43 3.2.5. C n có c ch phân b và t ch c bán c phi u h p lí h nầ ơ ế ổ ổ ứ ổ ế ợ ơ 46 3.2.6. G n s phát tri n th tr ng ch ng khoán v i c ph n hoáắ ự ể ị ườ ứ ớ ổ ầ doanh nghi p nhà ệ n cướ 49 K T LU NẾ Ậ 50 TÀI LI U THAM KH OỆ Ả 51 - 2 - M Đ UỞ Ầ Trong ti n trình chuy n đ i t c ch t p trung quan liêu bao c pế ể ổ ừ ơ ế ậ ấ sang c ch th tr ng, s đa d ng các lo i hình s h u đã tr thành đòiơ ế ị ườ ự ạ ạ ở ữ ở h i t t y u và ngày càng ph bi n trong toàn xã h i. Nh ng thành t u đ iỏ ấ ế ổ ế ộ ữ ự ổ m i đã cho th y rõ r ng: bên c nh hình th c s h u Nhà n c, các hìnhớ ấ ằ ạ ứ ở ữ ướ th c s h u khác ( T nhân hay h n h p) n u đ c t o đi u ki n thu nứ ở ữ ư ỗ ợ ế ượ ạ ề ệ ậ l i cũng phát huy vai trò tích c c trong đ i s ng kinh t . S đa d ng hoáợ ự ờ ố ế ự ạ các hình th c s h u còn cho phép th c hi n tri t đ nh ng nguyên t cứ ở ữ ự ệ ệ ể ữ ắ kinh t , nâng cao quy n t ch tài chính và kh năng qu n lý s n xu t kinhế ề ự ủ ả ả ả ấ doanh, nâng cao tinh th n trách nhi m cũng nh đ u óc sáng t o c a ng iầ ệ ư ầ ạ ủ ườ lao đ ng và các nhà qu n lý doanh nghi p.ộ ả ệ Vi c nh n th c v n đ đó đã t o n n t ng cho vi c th c hi n t tệ ậ ứ ấ ề ạ ề ả ệ ự ệ ố h n ti n trình c i cách doanh nghi p Nhà n c trong nh ng năm ti p theo.ơ ế ả ệ ướ ữ ế Tr c th c tr ng ho t đ ng c a các doanh nghi p nhà n c đã thướ ự ạ ạ ộ ủ ệ ướ ể hi n tính kém hi u qu , do tình tr ng “cha chung không ai khóc”. Yêu c uệ ệ ả ạ ầ đ t ra là ph i chuy n đ i s h u, trong đó c ph n hoá là cách làm h uặ ả ể ổ ở ữ ổ ầ ữ hi u nh t. Ch tr ng c ph n hoá doanh nghi p nhà n c đã đ c th cệ ấ ủ ươ ổ ầ ệ ướ ượ ự hi n qua h n ch c năm. Ti n trình đó đã đ c nhân r ng, đ c bi t trongệ ơ ụ ế ượ ộ ặ ệ m y năm g n đây. Nhi u doanh nghi p nhà n c sau c ph n hoá đã kinhấ ầ ề ệ ướ ổ ầ doanh có hi u qu . ệ ả Tuy nhiên ti n trình này di n ra còn ch m. Có nhi u nguyên nhân vế ễ ậ ề ề tình tr ng này, c nguyên nhân ch quan và khách quan.ạ ả ủ Đ đ t m c tiêu c ph n hoá doanh nghi p nhà n c mà nhà n cể ạ ụ ổ ầ ệ ướ ướ đ ra t nay cho đ n năm 2005 là s chuy n đ i s p x p 45% s doanhề ừ ế ẽ ể ổ ắ ế ố nghi p hi n nay c a Hà N i, do đó đòi h i các c p, các ngành, các nhàệ ệ ủ ộ ỏ ấ nghiên c u c n ph i tìm đ c nh ng gi i pháp thích h p h n.ứ ầ ả ượ ữ ả ợ ơ Đ góp ph n nh bé s c l c c a mình trong vi c gi i quy t v n để ầ ỏ ứ ự ủ ệ ả ế ấ ề th c ti n đ t ra đó chúng tôi m nh d n ch n đ tài khoá lu n t t nghi p cự ễ ặ ạ ạ ọ ề ậ ố ệ ử - 3 - nhân c a mình là: “ủ C ph n hoá doanh nghi p nhà n c trên đ a bàn Hàổ ầ ệ ướ ị N iộ ”. - 4 - N i dung khoá lu n đ c k t c u thành 3 ch ng:ộ ậ ượ ế ấ ươ Ch ng 1: M t s v n đ lý lu n v c ph n hoá doanh nghi pươ ộ ố ấ ề ậ ề ổ ầ ệ nhà n c.ướ Ch ng 2: Th c tr ng c ph n hoá doanh nghi p nhà n c trênươ ự ạ ổ ầ ệ ướ đ a bàn Hà N i.ị ộ Ch ng 3: M t s gi i pháp đ y m nh ti n trình c ph n hoáươ ộ ố ả ẩ ạ ế ổ ầ doanh nghi p nhà n c.ệ ướ - 5 - CH NG 1ƯƠ M T S V N Đ LÝ LU N V C PH N HOÁ Ộ Ố Ấ Ề Ậ Ề Ổ Ầ DOANH NGHI P NHÀ N CỆ ƯỚ 1.1. S C N THI T PH I C PH N HOÁ DOANH NGHI P NHÀ N CỰ Ầ Ế Ả Ổ Ầ Ệ ƯỚ 1.1.1. Doanh nghi p nhà n c và vai trò c a doanh nghi p nhà n c ệ ướ ủ ệ ướ 1.1.1.1. Khái ni m doanh nghi p nhà n cệ ệ ướ Theo lu t doanh nghi p nhà n c do Qu c h i n c C ng hoà Xãậ ệ ướ ố ộ ướ ộ h i ch nghĩa Vi t Nam ban hành ngày 20/04/1995 thì doanh nghi p nhàộ ủ ệ ệ n c đ c đ nh nghĩa nh sau: ướ ượ ị ư Doanh nghi p nhà n c là t ch c kinh tệ ướ ổ ứ ế do nhà n c đ u t v n, thành l p và t ch c qu n lý, ho t đ ng kinhướ ầ ư ố ậ ổ ứ ả ạ ộ doanh ho c ho t đ ng công ích, nh m th c hi n các m c tiêu kinh t xãặ ạ ộ ằ ự ệ ụ ế h i do nhà n c giao.ộ ướ Nh v y doanh nghi p nhà n c là t ch c kinh t đ c nhà n cư ậ ệ ướ ổ ứ ế ượ ướ thành l p đ th c hi n nh ng m c tiêu do nhà n c giao. Và vì doanhậ ể ự ệ ữ ụ ướ nghi p nhà n c do nhà n c đ u t v n nên tài s n trong doanh nghi p làệ ướ ướ ầ ư ố ả ệ thu c s h u nhà n c, còn doanh nghi p ch qu n lý, s d ng tài s n theoộ ở ữ ướ ệ ỉ ả ử ụ ả quy đ nh c a ch s h u là nhà n c. ị ủ ủ ở ữ ướ Doanh nghi p nhà n c có t cách pháp nhân có các quy n và nghĩaệ ướ ư ề v dân s , t ch u trách nhi m v toàn b ho t đ ng kinh doanh trongụ ự ự ị ệ ề ộ ạ ộ ph m vi s v n do doanh nghi p qu n lý. Nghĩa là doanh nghi p nhà n cạ ố ố ệ ả ệ ướ ch u trách nhi m h u h n v n và các nghĩa v tài s n khác trong ph m viị ệ ữ ạ ề ợ ụ ả ạ s tài s n do doanh nghi p qu n lý.ố ả ệ ả T t c các doanh nghi p nhà n c đ u là t ch c kinh t do nhàấ ả ệ ướ ề ổ ứ ế n c thành l p. Tài s n trong doanh nghi p là m t b ph n c a tài s n nhàướ ậ ả ệ ộ ộ ậ ủ ả n c do nhà n c đ u t v n và nhà n c s h u v v n. Doanh nghi pướ ướ ầ ư ố ướ ở ữ ề ố ệ nhà n c là m t ch th kinh doanh nh ng ch có quy n qu n lý kinhướ ộ ủ ể ư ỉ ề ả doanh trên c s s h u c a nhà n c. Doanh nghi p nhà n c là đ iơ ở ở ữ ủ ướ ệ ướ ố t ng qu n lý tr c ti p c a nhà n c, ch u trách nhi m tr c nhà n c vượ ả ự ế ủ ướ ị ệ ướ ướ ề - 6 - vi c b o toàn và phát tri n s v n c a nhà n c giao cho, đ ng th i th cệ ả ể ố ố ủ ướ ồ ờ ự hi n các m c tiêu mà nhà n c giao.ệ ụ ướ 1.1.1.2. Vai trò c a doanh nghi p nhà n củ ệ ướ Hi n nay Vi t Nam đang xây d ng và phát tri n n n kinh t hàng hoáệ ệ ự ể ề ế nhi u thành ph n theo c ch th tr ng có s đi u ti t c a nhà n c, cácề ầ ơ ế ị ườ ự ề ế ủ ướ doanh nghi p đ u bình đ ng trong kinh doanh và tr c pháp lu t. Nh ngệ ề ẳ ướ ậ ư không có nghĩa là chúng có v trí nh nhau trong n n kinh t . Ph m vi ho tị ư ề ế ạ ạ đ ng c a thành ph n này càng ngày càng gi m nh ng v n gi vai trò chộ ủ ầ ả ư ẫ ữ ủ đ o. Nó t n t i trong nh ng ngành, lĩnh v c then ch t c a n n kinh t đạ ồ ạ ữ ự ố ủ ề ế ể nhà n c có đ s c th c hi n ch c năng đi u ti t vĩ mô, kh c ph c nh ngướ ủ ứ ự ệ ứ ề ế ắ ụ ữ khi m khuy t c a th tr ng. Doanh nghi p nhà n c là công c v t ch tế ế ủ ị ườ ệ ướ ụ ậ ấ đ nhà n c can thi p vào kinh t th tr ng đi u ti t th tr ng theo m cể ướ ệ ế ị ườ ề ế ị ườ ụ tiêu c a nhà n c đã đ t ra và theo đúng đ nh h ng chính tr c a nhàủ ướ ặ ị ướ ị ủ n c.ướ Doanh nghi p nhà n c ho t đ ng trong nh ng ngành, lĩnh v c kinhệ ướ ạ ộ ữ ự doanh mang l i ít l i nhu n ho c không có l i nhu n (mà các thành ph nạ ợ ậ ặ ợ ậ ầ kinh t khác không đ u t ), do đó nó ph c v nhu c u chung c a n n kinhế ầ ư ụ ụ ầ ủ ề t , đ m b o l i ích công c ng.ế ả ả ợ ộ H n n a, doanh nghi p Nhà n c còn đ u t vào lĩnh v c kinhơ ữ ệ ướ ầ ư ự doanh đòi h i v n l n mà các thành ph n kinh t khác không đ s c đ uỏ ố ớ ầ ế ủ ứ ầ t , do đó mà doanh nghi p nhà n c l i càng có vai trò quan tr ng. Vi cư ệ ướ ạ ọ ệ đánh giá vai trò quan tr ng c a kinh t nhà n c không ch d a vào s l iọ ủ ế ướ ỉ ự ự ờ l tr c m t mà ph i tính đ n hi u qu kinh t lâu dài. S t n t i c aỗ ướ ắ ả ế ệ ả ế ự ồ ạ ủ doanh nghi p nhà n c là m t t t y u khách quan. Đ doanh nghi p nhàệ ướ ộ ấ ế ể ệ n c phát huy vai trò ch đ o c a mình, đòi h i nhà n c ph i có chínhướ ủ ạ ủ ỏ ướ ả sách qu n lý thích h p đ i v i doanh nghi p nhà n c. Nh ng cũng ph iả ợ ố ớ ệ ướ ư ả tôn tr ng quy lu t kinh t khách quan, đ các doanh nghi p nhà n c khôngọ ậ ế ể ệ ướ là gánh n ng cho nhà n c v kinh t mà kinh t nhà n c ph i đ c s pặ ướ ề ế ế ướ ả ượ ắ - 7 - x p l i cho h p lý nâng cao hi u qu ho t đ ng c a doanh nghi p nhàế ạ ợ ệ ả ạ ộ ủ ệ n c.ướ 1.1.2. S c n thi t ph i c ph n hoá doanh nghi p nhà n c t i Vi tự ầ ế ả ổ ầ ệ ướ ạ ệ Nam. 1.1.2.1. Quan ni m v c ph n hoá doanh nghi p nhà n c và nh ngệ ề ổ ầ ệ ướ ữ u vi t c a công ty c ph nư ệ ủ ổ ầ Công ty c ph n là doanh nghi p trong đó các thành viên cùng nhauổ ầ ệ góp v n, cùng chia nhau l i nhu n, cùng ch u l t ng ng v i ph n v nố ợ ậ ị ỗ ươ ứ ớ ầ ố góp và ch ch u trách nhi m v các kho n n c a công ty trong ph m vi sỉ ị ệ ề ả ợ ủ ạ ố v n c a mình góp vào công ty. (ố ủ Theo lu t công ty ngày 21 - 12 – 1990) ậ Công ty c ph n mang l i hi u qu kinh doanh cao góp ph n hoànổ ầ ạ ệ ả ầ thi n c ch th tr ng, do quan h đa s h u trong công ty c ph n nênệ ơ ế ị ườ ệ ở ữ ổ ầ quy mô có kh năng m r ng, huy đ ng v n d , thu hút đ c nhi u nhàả ở ộ ộ ố ễ ượ ề đ u t và ti t ki m c a dân c , nên có th m r ng quy mô nhanh. Công tyầ ư ế ệ ủ ư ể ở ộ c ph n có th i gian t n t i lâu dài vì v n góp có s đ c l p nh t đ nh v iổ ầ ờ ồ ạ ố ự ộ ậ ấ ị ớ các c đông. Trong công ty c ph n, quy n s d ng v n tách r i quy n sổ ổ ầ ề ử ụ ố ờ ề ở h u nên hi u qu s d ng v n cao h n. Đó là vì v n trao vào trong tay cácữ ệ ả ử ụ ố ơ ố nhà kinh doanh gi i, bi t cách đ làm cho đ ng v n sinh l i. M t khác, doỏ ế ể ồ ố ờ ặ c ch phân b r i ro đ c thù, ch đ trách nhi m h u h n đ i v i cácơ ế ổ ủ ặ ế ộ ệ ữ ạ ố ớ kho n n trong m c v n c a công ty nên các nhà đ u t tài chính có thả ợ ứ ố ủ ầ ư ể mua c ph n, t o c h i đ huy đ ng v n. Đ c bi t, c ph n hoá doanhổ ầ ạ ơ ộ ể ộ ố ặ ệ ổ ầ nghi p nhà n c cũng là cách đ ng i lao đ ng tham gia vào công ty chệ ướ ể ườ ộ ứ không ph i là làm thuê nên tăng trách nhi m c a h đ i v i công vi c.ả ệ ủ ọ ố ớ ệ Các doanh nghi p nhà n c đ c ti n hành c ph n hoá thì v n chệ ướ ượ ế ổ ầ ố ủ s h u doanh nghi p nhà n c đ c bán cho nhi u đ i t ng khác nhauở ữ ệ ướ ượ ề ố ượ nh các t ch c kinh t xã h i, các cá nhân trong và ngoài doanh nghi p đãư ổ ứ ế ộ ệ t o c ch nhi u ng i cùng lo. Nhà n c có th gi l i m t t l cạ ơ ế ề ườ ướ ể ữ ạ ộ ỷ ệ ổ ph n ho c không. Nh v y hình th c s h u t i doanh nghi p đã chuy nầ ặ ư ậ ứ ở ữ ạ ệ ể - 8 - t s h u nhà n c duy nh t sang s h u h n h p. T đây d n đ n nh ngừ ở ữ ướ ấ ở ữ ỗ ợ ừ ẫ ế ữ thay đ i quan tr ng v hình th c t ch c qu n lý cũng nh ph ng h ngổ ọ ề ứ ổ ứ ả ư ươ ướ ho t đ ng cu công ty. Doanh nghi p nhà n c sau c ph n hoá s t ch cạ ộ ả ệ ướ ổ ầ ẽ ổ ứ ho t đ ng theo lu t doanh nghi p.ạ ộ ậ ệ Có th khái quát v c ph n hoá doanh nghi p nhà n c là m t bi nể ề ổ ầ ệ ướ ộ ệ pháp chuy n đ i hình th c s h u trong doanh nghi p t s h u nhà n cể ổ ứ ở ữ ệ ừ ở ữ ướ sang s h u c a các c đông (trong đó nhà n c có th tham gia v i tở ữ ủ ổ ướ ể ớ ư cách c đông ho c không tham gia). Đi đôi v i vi c chuy n đ i s h u làổ ặ ớ ệ ể ổ ở ữ vi c chuy n đ i doanh nghi p nhà n c sang ho t đ ng theo hình th cệ ể ổ ệ ướ ạ ộ ứ công ty c ph n, đ c đi u ch nh theo các quy đ nh trong Lu t doanhổ ầ ượ ề ỉ ị ậ nghi p. V hình th c, đó là vi c nhà n c bán m t ph n hay toàn b giá trệ ề ứ ệ ướ ộ ầ ộ ị c ph n (v n c a mình trong doanh nghi p cho các cá nhân t ch c trongổ ầ ố ủ ệ ổ ứ và ngoài doanh nghi p, ho c tr c ti p t doanh nghi p theo cách bán giáệ ặ ự ế ự ệ thông th ng hay b ng ph ng th c đ u giá ho c qua th tr ng ch ngườ ằ ươ ứ ấ ặ ị ườ ứ khoán. V b n ch t, đó là ph ng th c th c hi n xã h i hoá đ ng v nề ả ấ ươ ứ ự ệ ộ ồ ố thu c s h u nhà n c, chuy n t doanh nghi p 1 ch s h u sang đa sộ ở ữ ướ ể ừ ệ ủ ở ữ ở h u, t o nên mô hình doanh nghi p ho t đ ng phù h p kinh t th tr ng.ữ ạ ệ ạ ộ ợ ế ị ườ S phát tri n m nh m c a l c l ng s n xu t và trình đ xã h iự ể ạ ẽ ủ ự ượ ả ấ ộ ộ hóa s n xu t d n đ n s t p trung l n v v n xã h i là đi u mà m t cáả ấ ẫ ế ự ậ ớ ề ố ộ ề ộ nhân không th đáp ng đ c.ể ứ ượ T nh ng lý do nêu trên, c ph n hoá doanh nghi p nhà n c Vi từ ữ ổ ầ ệ ướ ở ệ Nam hi n nay v a là đòi h i khách quan, v a là đi u ki n quan tr ng đệ ừ ỏ ừ ề ệ ọ ể thúc đ y phát tri n kinh t đ t n c.ẩ ể ế ấ ướ 1.1.2.2. S c n thi t ph i c ph n hoá doanh nghi p nhà n cự ầ ế ả ổ ầ ệ ướ Các doanh nghi p nhà n c Vi t Nam đ c thành l p ngay sau khiệ ướ ở ệ ượ ậ mi n B c đ c gi i phóng. Ho t đ ng c a các doanh nghi p nhà n c đãề ắ ượ ả ạ ộ ủ ệ ướ góp ph n tích c c vào s nghi p gi i phóng mi n Nam, th ng nh t đ tầ ự ự ệ ả ề ố ấ ấ - 9 - n c ( ví d nh : cung c p các s n ph m ch y u v t li u s n xu t vàướ ụ ư ấ ả ẩ ủ ế ề ư ệ ả ấ v t ph m tiêu dùng cho xã h i...). Nh ng do c ch bao c p, n n kinh t tậ ẩ ộ ư ơ ế ấ ề ế ự cung t c p kéo dài c khi đ t n c đã hoà bình th ng nh t, d n đ n tri tự ấ ả ấ ướ ố ấ ẫ ế ệ tiêu đ ng l c s n xu t kinh doanh. S n xu t không theo nhu c u mà theoộ ự ả ấ ả ấ ầ ch tiêu pháp l nh c a nhà n c, s n xu t đình tr không có hi u qu .ỉ ệ ủ ướ ả ấ ệ ệ ả Nh t là vào nh ng năm 1960 tình hình tr nên x u h n khi các doanhấ ữ ở ấ ơ nghi p không có kh năng c nh tranh trên th tr ng qu c t .ệ ả ạ ị ườ ố ế M c đích c a vi c thành l p doanh nghi p nhà n c nh m t o tíchụ ủ ệ ậ ệ ướ ằ ạ lu cho ngân sách nhà n c, t o vi c làm cho ng i lao đ ng nh ng trongỹ ướ ạ ệ ườ ộ ư th c t các doanh nghi p nhà n c không đáp ng đ c nh ng m c tiêuự ế ệ ướ ứ ượ ữ ụ này. Do doanh nghi p nhà n c th ng có xu h ng t p trung vào nh ngệ ướ ườ ướ ậ ữ ngành c n v n l n s d ng ít lao đ ng, c ng thêm v i trình đ c a đ i ngũầ ố ớ ử ụ ộ ộ ớ ộ ủ ộ qu n lý doanh nghi p có nhi u y u kém, nên doanh nghi p nhà n c ho tả ệ ề ế ệ ướ ạ đ ng kém hi u qu không đ m b o đ c các m c tiêu nhà n c đ t ra đ iộ ệ ả ả ả ượ ụ ướ ặ ố v i doanh nghi p nhà n c khi thành l p. ớ ệ ướ ậ Nguyên nhân ch y u d n đ n th c tr ng kém hi u qu c a doanhủ ế ẫ ế ự ạ ệ ả ủ nghi p nhà n c là:ệ ướ - Do nh h ng c a c ch k ho ch hoá t p trung trong đi u ki nả ưở ủ ơ ế ế ạ ậ ề ệ chi n tranh kéo dài. Trong c ch đó coi kinh t qu c doanh d a trên chế ơ ế ế ố ự ế đ s h u toàn dân, xem nh quy lu t kinh t khách quan c a th tr ngộ ở ữ ẹ ậ ế ủ ị ườ nên h ch toán doanh nghi p mang tính hình th c, đ i ngũ cán b lãnh đ oạ ệ ứ ộ ộ ạ quan liêu, nóng v i ch quan duy ý chí. Ngay c trong th i kỳ đ i m i thìộ ủ ả ờ ổ ớ thành ph n kinh t này v n ho t đ ng ch a hi u qu , do ch a đáp ngầ ế ẫ ạ ộ ư ệ ả ư ứ đ c yêu c u c a th tr ng và th c t , thái đ lao đ ng c a doanh nghi pượ ầ ủ ị ườ ự ế ộ ộ ủ ệ nhà n c còn mang tính l i, nên năng xu t lao đ ng không cao.ướ ỷ ạ ấ ộ - Do s y u kém c a đ i ngũ công nhân, c a cán b qu n lý và trìnhự ế ủ ộ ủ ộ ả đ công ngh . S y u kém c a l c l ng s n xu t còn th hi n k t c uộ ệ ự ế ủ ự ượ ả ấ ể ệ ở ế ấ h t ng th p kém c a toàn b n n kinh t cũng nh c a m i doanh nghi p.ạ ầ ấ ủ ộ ề ế ư ủ ỗ ệ - 10 - Công ngh l c h u d n t i h u qu t t y u là s n ph m ch t l ng kém,ệ ạ ậ ẫ ớ ậ ả ấ ế ả ẩ ấ ượ giá thành s n ph m cao không th c nh tranh trên th tr ng, vì th doanhả ẩ ể ạ ị ườ ế nghi p ch a có tích lu n i b .ệ ư ỹ ộ ộ - Trình đ qu n lý vĩ mô đ i v i n n kinh t và doanh nghi p cònộ ả ố ớ ề ế ệ nhi u y u kém. H th ng chính sách pháp lu t qu n lý ch a hoàn ch nhề ế ệ ố ậ ả ư ỉ đ ng b khi còn ch ng chéo mâu thu n, hi u l c th c hi n th p gây khóồ ộ ồ ẫ ệ ự ự ệ ấ khăn cho doanh nghi p . Pháp lu t còn nhi u k h ch ng chéo không nệ ậ ề ẽ ở ồ ổ đ nh s kém linh ho t c a b ph n qu n lý tài chính, k toán, ki m toán,ị ự ạ ủ ộ ậ ả ế ể thanh tra. Nên nhà n c không n m đ c th c tr ng tài chính hi u qu c aướ ắ ượ ự ạ ệ ả ủ doanh nghi p. Các doanh nghi p nhà n c ch a xác đ nh rõ quy n l i tráchệ ệ ướ ư ị ề ợ nhi m c a ng i lao đ ng, cho nên ng i lao đ ng không có trách nhi m,ệ ủ ườ ộ ườ ộ ệ không quan tâm đ n qu n lý s d ng tài s n doanh nghi p, tình tr ng thamế ả ử ụ ả ệ ạ nhũng tiêu c c trong doanh nghi p tr nên ph bi n. C th : ự ệ ở ổ ế ụ ể + Công n c a các doanh nghi p nhà n c l n, n ph i thu chi mợ ủ ệ ướ ớ ợ ả ế 65% , n ph i tr chi m 125 % v n nhà n c trong doanh nghi p. Trongợ ả ả ế ố ướ ệ đó n ph i tr cho ngân hàng chi m 25%. ợ ả ả ế + Quy mô c a doanh nghi p nhà n c ph n l n nh bé, s l ngủ ệ ướ ầ ớ ỏ ố ượ nhi u. Năm 1996 có 33% doanh nghi p nhà n c có v n nh h n 1 t đ ngề ệ ướ ố ỏ ơ ỷ ồ trong đó 50% có s v n nh h n 500 tri u đ ng; s doanh nghi p có v nố ố ỏ ơ ệ ồ ố ệ ố t 1 đ n 5 t đ ng chi m t l 30 %. Còn s doanh nghi p có s v n l nừ ế ỷ ồ ế ỷ ệ ố ệ ố ố ớ h n 10 t đ ng ch chi m 23 % trong s các doanh nghi p nhà n c đangơ ỷ ồ ỉ ế ố ệ ướ ho t đ ng. Nhi u doanh nghi p cùng lo i ho t đ ng ch ng chéo v ngànhạ ộ ề ệ ạ ạ ộ ồ ề ngh kinh doanh, c p qu n lý trên cùng 1 đ a bàn t o nên s c nh tranhề ấ ả ị ạ ự ạ không lành m nh, n y sinh nhi u tiêu c c.ạ ả ề ự + Kh năng c nh tranh c a doanh nghi p nhà n c r t y u vì ch aả ạ ủ ệ ướ ấ ế ư ch ng t kh năng c nh tranh trên th tr ng vì mang tâm lý trông ch ứ ỏ ả ạ ị ườ ờ ỷ l i không t xây d ng k ho ch kinh doanh cho doanh nghi p. Trên th c tạ ự ự ế ạ ệ ự ế đã ch ng minh kh năng c nh tranh và kh năng thành công c a doanhứ ả ạ ả ủ - 11 - nghi p ph thu c nhi u vào k ho ch kinh doanh và k ho ch c nh tranhệ ụ ộ ề ế ạ ế ạ ạ c a doanh nghi p. Vi c l a ch n s n ph m cho doanh nghi p là y u tủ ệ ệ ự ọ ả ẩ ệ ế ố quan tr ng hàng đ u. Vì doanh thu mà s n ph m mang l i ph i b o đ m bùọ ầ ả ẩ ạ ả ả ả đ chi phí ngoài ra còn ph i có l i nhu n.ủ ả ợ ậ + Tình tr ng thi u v n là ph bi n: trung bình m i doanh nghi p cóạ ế ố ổ ế ỗ ệ 11,6 t đ ng v n do nhà n c c p nh ng v n ho t đ ng th c t ch b ngỷ ồ ố ướ ấ ư ố ạ ộ ự ế ỉ ằ 80% v n ghi trên s sách. V n l u đ ng ch còn 50 % huy đ ng vào s nố ổ ố ư ộ ỉ ộ ả xu t kinh doanh. Còn l i là công n khó đòi tài s n m t mát, kém ph mấ ạ ợ ả ấ ẩ ch t, trang thi t b l c h u.ấ ế ị ạ ậ Vì th vi c chuy n đ i doanh nghi p nhà n c ho t đ ng kém hi uế ệ ể ổ ệ ướ ạ ộ ệ qu gây lãng phí ngu n l c qu c gia, sang hình th c công ty c ph n hay tả ồ ự ố ứ ổ ầ ư nhân hoá doanh nghi p nhà n c là c n thi t đ nâng cao hi u qu c nhệ ướ ầ ế ể ệ ả ạ tranh c a doanh nghi p và n n kinh t .ủ ệ ề ế 1.2. N I DUNG VÀ QUI TRÌNH C PH N HOÁ DOANH NGHI P NHÀ N CỘ Ổ Ầ Ệ ƯỚ 1.2.1. N i dung c b n c a ch tr ng c ph n hoá doanh nghi p nhàộ ơ ả ủ ủ ươ ổ ầ ệ n cướ Ch tr ng c ph n hoá doanh nghi p nhà n c đã đ c đ ra t lâuủ ươ ổ ầ ệ ướ ượ ề ừ nh ng đ n nay m i đ c quan tâm h p lý, nhà n c đã đ ra nhi u gi iư ế ớ ượ ợ ướ ề ề ả pháp đ t o đi u ki n thu n l i cho quá trình c ph n hoá nh ngh đ nhể ạ ề ệ ậ ợ ổ ầ ư ị ị 44/1998/NĐ-CP, ngh đ nh 64/2002/NĐ-CP, bao g m m t s n i dung cị ị ồ ộ ố ộ ơ b n v c ph n hoá nh sau:ả ề ổ ầ ư V m c tiêu c ph n hoá doanh nghi p nhà n c:ề ụ ổ ầ ệ ướ La nh m góp ph nằ ầ quan tr ng nâng cao hi u qu , s c c nh tranh c a doanh nghi p; t o ra lo iọ ệ ả ứ ạ ủ ệ ạ ạ hình doanh nghi p có nhi u ch s h u trong đó có đông đ o ng i laoệ ề ủ ở ữ ả ườ đ ng; t o đ ng l c m nh m và c ch qu n lý năng đ ng cho doanhộ ạ ộ ự ạ ẽ ơ ế ả ộ nghi p đ s d ng có hi u qu v n, tài s n c a nhà n c và c a doanhệ ể ử ụ ệ ả ố ả ủ ướ ủ nghi p. Huy đ ng v n c a toàn xã h i, bao g m: cá nhân, các t ch c kinhệ ộ ố ủ ộ ồ ổ ứ t , các t ch c xã h i trong và ngoài n c đ đ u t đ i m i công ngh ,ế ổ ứ ộ ướ ể ầ ư ổ ớ ệ - 12 - phát tri n doanh nghi p. Phát huy vai trò làm ch th c s c a ng i laoể ệ ủ ự ự ủ ườ đ ng, c a các c đông, tăng c ng s giám sát c a nhà đ u t đ i v iộ ủ ổ ườ ự ủ ầ ư ố ớ doanh nghi p; đ m b o hài hoà l i ích c a nhà n c, doanh nghi p, nhàệ ả ả ợ ủ ướ ệ đ u t và ng i lao đ ng.ầ ư ườ ộ V đ i t ng doanh nghi p c ph n hoá:ề ố ượ ệ ổ ầ có đ đi u ki n h ch toánủ ề ệ ạ đ c l p, không gây khó khăn hay nh h ng x u đ n s n xu t kinh doanhộ ậ ả ưở ấ ế ả ấ c a doanh nghi p và các b ph n còn l i.ủ ệ ộ ậ ạ Hình th c c ph n hoá: ứ ổ ầ Gi nguyên v n nhà n c hi n có t i doanhữ ố ướ ệ ạ nghi p, phát hành c ph n thu hút thêm v n đ u t . Bán m t ph n v n nhàệ ổ ầ ố ầ ư ộ ầ ố n c hi n có t i doanh nghi p. Bán toàn b v n nhà n c hi n có t iướ ệ ạ ệ ộ ố ướ ệ ạ doanh nghi p. Th c hi n các hình th c 2 ho c 3 k t h p v i phát hành cệ ự ệ ứ ặ ế ợ ớ ổ ph n thu hút thêm v n.ầ ố Ph ng th c bán c ph n:ươ ứ ổ ầ C ph n đ c bán công khai t i doanhổ ầ ượ ạ nghi p nhà n c c ph n hoá, ho c t i các t ch c tài chính trung gianệ ướ ổ ầ ặ ạ ổ ứ theo c c u c ph n l n đ u đã đ c c quan có th m quy n phê duy tơ ấ ổ ầ ầ ầ ượ ơ ẩ ề ệ trong ph ng án c ph n hoá và s đ c th c hi n theo ph ng th c bánươ ổ ầ ẽ ượ ự ệ ươ ứ đ u giá. Doanh nghi p nhà n c c ph n hoá có tình hình tài chính phù h pấ ệ ướ ổ ầ ợ v i đi u ki n niêm y t trên th tr ng ch ng khoán, thì ph ng án bán cớ ề ệ ế ị ườ ứ ươ ổ ph n ra bên ngoài ph i đ m b o các đi u ki n đ đ c niêm y t trên thầ ả ả ả ề ệ ể ượ ế ị tr ng ch ng khoán, sau khi chuy n thành công ty c ph n. Ti n thu t bánườ ứ ể ổ ầ ề ừ c ph n thu c v n nhà n c t i các doanh nghi p thành viên c a t ngổ ầ ộ ố ướ ạ ệ ủ ổ công ty nhà n c (không phân bi t t ng công ty 90 hay t ng công ty 91) sướ ệ ổ ổ ẽ đ c chuy n v qu h tr s p x p và c ph n hoá t ng công ty nhàượ ể ề ỹ ỗ ợ ắ ế ổ ầ ổ n c. Ti n thu t bán ph n v n nhà n c t i doanh nghi p nhà n c cướ ề ừ ầ ố ướ ạ ệ ướ ổ ph n hoá đ c s d ng đ h tr doanh nghi p thanh toán tr c p choầ ượ ử ụ ể ỗ ợ ệ ợ ấ ng i lao đ ng thôi vi c m t vi c t i th i đi m c ph n hoá ho c sau khiườ ộ ệ ấ ệ ạ ờ ể ổ ầ ặ ng i lao đ ng chuy n sang làm vi c t i công ty c ph n trong 5 năm đ u,ườ ộ ể ệ ạ ổ ầ ầ k t khi công ty c ph n đ c c p gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh.ể ừ ổ ầ ượ ấ ấ ứ ậ - 13 - Ti n thu t bán ph n v n nhà n c t i doanh nghi p nhà n c c ph nề ừ ầ ố ướ ạ ệ ướ ổ ầ hoá đ c s d ng đ h tr doanh nghi p có khó khăn v kh năng thanhượ ử ụ ể ỗ ợ ệ ề ả toán, đ x lý các kho n n quá h n, n b o hi m xã h i.ể ử ả ợ ạ ợ ả ể ộ V xác đ nh giá tr doanh nghi p:ề ị ị ệ Cho phép áp d ng nhi u ph ngụ ề ươ pháp xác đ nh giá tr doanh nghi p đ c ph n hoá, đ ng th i quy đ nh tị ị ệ ể ổ ầ ồ ờ ị ổ ch c xác đ nh giá tr doanh nghi p c ph n hoá nh c quan có th m quy nứ ị ị ệ ổ ầ ư ơ ẩ ề quy t đ nh c ph n hoá doanh nghi p s ch đ nh ng i đ i di n làm chế ị ổ ầ ệ ẽ ỉ ị ườ ạ ệ ủ t ch h i đ ng, c quan tài chính (cung c p) c ng i đ i di n làm ch t chị ộ ồ ơ ấ ử ườ ạ ệ ủ ị h i đ ng; ho c l a ch n công ty ki m toán và t ch c kinh t có ch c năngộ ồ ặ ự ọ ể ổ ứ ế ứ đ nh giá. Giá tr quy n s đ ng đ t đ c tính vào giá tr doanh nghi p đ iị ị ề ử ụ ấ ượ ị ệ ố v i di n tích đ t nhà n c giao cho doanh nghi p đ kinh doanh nhà và hớ ệ ấ ướ ệ ể ạ t ng; doanh nghi p nhà n c c ph n hoá đ c h ng các quy n s d ngầ ệ ướ ổ ầ ượ ưở ề ử ụ đ t theo quy đ nh c a lu t đ t đai. Xác đ nh l i th kinh doanh c a doanhấ ị ủ ậ ấ ị ợ ế ủ nghi p nhà n c c ph n hoá đ c so v i lãi su t c a trái phi u chính phệ ướ ổ ầ ượ ớ ấ ủ ế ủ kỳ h n 10 năm th i đi m g n nh t. Cho phép tính giá tr th ng hi u vàoạ ở ờ ể ầ ấ ị ươ ệ giá tr doanh nghi p, n u rõ ràng thì đ c th tr ng ch p nh n. K t quị ệ ế ượ ị ườ ấ ậ ế ả xác đ nh giá tr doanh nghi p là c s xác đ nh m c giá sàn đ t ch c bánị ị ệ ơ ở ị ứ ể ổ ứ c ph n cho các đ i t ng bên ngoài doanh nghi p. Toàn b giá tr doanhổ ầ ố ượ ệ ộ ị nghi p nhà n c đ c ph n hoá do b tr ng các b , ch t ch UBND t nhệ ướ ể ổ ầ ộ ưở ộ ủ ị ỉ thành ph quy t đ nh, tr tr ng h p giá tr doanh nghi p th c t nh h nố ế ị ừ ườ ợ ị ệ ự ế ỏ ơ so v i trên s sách k toán c a doanh nghi p t 500 tri u đ ng tr lên, thìớ ổ ế ủ ệ ừ ệ ồ ở c n ph i tho thu n b ng văn b n c a b tài chính.ầ ả ả ậ ằ ả ủ ộ 1.2.2. Qui trình c ph n hoá doanh nghi p nhà n cổ ầ ệ ướ V quy trình c ph n hoá thì nhà n c đã có h ng d n c thề ổ ầ ướ ướ ẫ ụ ể trong ngh đ nh 64/2002/NĐ-CP đ ng th i ph i tuân th theo quy đ nh c aị ị ồ ờ ả ủ ị ủ pháp lu t hi n hành c a n c c ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam. ậ ệ ủ ướ ộ ộ ủ ệ Vi c cho phép thành l p công ty c ph n ph i do c quan có th mệ ậ ổ ầ ả ơ ẩ quy n thành l p doanh nghi p nhà n c đó đ ng ý và đ c s đ ng ý c aề ậ ệ ướ ồ ượ ự ồ ủ - 14 - c quan ch qu n và ban ch đ o c ph n hoá cho phép ti n hành c ph nơ ủ ả ỉ ạ ổ ầ ế ổ ầ hoá. Sau khi hoàn thành các th t c trên thì doanh nghi p có quy t đ nh củ ụ ệ ế ị ổ ph n hoá s ph i ti n hành đ nh giá doanh nghi p, ti n hành ki m toán đầ ẽ ả ế ị ệ ế ể ể xác đ nh tình hình tài chính c a doanh nghi p r i m i làm đ n xin phépị ủ ệ ồ ớ ơ thành l p công ty c ph n.ậ ổ ầ Th nh t các sáng l p viên ph i g i đ n xin phép thành l p đ n uứ ấ ậ ả ử ơ ậ ế ỷ ban nhân dân t nh thành ph tr c thu c trung ng ho c đ n v hành chínhỉ ố ự ộ ươ ặ ơ ị t ng đ ng n i d đ nh đ t tr s chính. Trong đ n thành l p công tyươ ươ ơ ự ị ặ ụ ở ơ ậ ph i kèm theo ph ng án kinh doanh ban đ u và d th o đi u l công ty.ả ươ ầ ự ả ề ệ Sau khi đ c ch p nh n thì công ty ph i đăng ký kinh doanh bao g m gi yượ ấ ậ ả ồ ấ phép thành l p, đi u l công ty và gi y t ch ng th c tr s giao d ch c aậ ề ệ ấ ờ ứ ự ụ ở ị ủ công ty. Vi c ti n hành đăng ký kinh doanh ph i đ c ti n hành trong m tệ ế ả ượ ế ộ năm. Ngoài ra còn ph i đ m b o m t s quy đ nh sau: các sáng l p viênả ả ả ộ ố ị ậ ph i cùng nhau đăng ký mua ít nh t 20% s c phi u d tính phát hành c aả ấ ố ổ ế ự ủ công ty. Trong tr ng h p các sáng l p viên không đăng ký mua t t c cườ ợ ậ ấ ả ổ phi u c a công ty thì h ph i công khai kêu g i v n t nh ng ng i khác.ế ủ ọ ả ọ ố ừ ữ ườ Các sáng l p viên ph i g i t t c s ti n đã góp c a ng i đăng kýậ ả ử ấ ả ố ề ủ ườ mua c phi u vào tài kho n phong to t i m t ngân hàng trong n c kèmổ ế ả ả ạ ộ ướ theo danh sách nh ng ng i đăng ký mua s c phi u và s ti n m i ng iữ ườ ố ổ ế ố ề ỗ ườ đã góp. S ti n g i ch đ c l y ra khi công ty đã đ c c p gi y ch ngố ề ử ỉ ượ ấ ượ ấ ấ ứ nh n đăng ký kinh doanh ho c sau m t năm k t ngày c p gi y phépậ ặ ộ ể ừ ấ ấ thành l p công ty không thành l p đ cậ ậ ượ Các sáng l p viên tri u t p đ i h i đ ng thành l p đ thông qua đi uậ ệ ậ ạ ộ ồ ậ ể ề l công ty và các th t c c n thi t khác.ệ ủ ụ ầ ế Công ty c ph n có th đ c u ban nhân dân thành ph tr c thu cổ ầ ể ượ ỷ ố ự ộ trung ng ho c đ n v hành chính t ng đ ng n i công ty c ph n đ tươ ặ ơ ị ươ ươ ơ ổ ầ ặ - 15 - tr s chính cho phép phát hành c phi u ho c trái phi u. N u có đ tiêuụ ở ổ ế ặ ế ế ủ chu n và đi u ki n phát hành c phi u.ẩ ề ệ ổ ế 1.3. KINH NGHI M C A TRUNG QU C VÀ THÀNH PH H CHÍ MINH VỆ Ủ Ố Ố Ồ Ề C PH N HOÁ DOANH NGHI P NHÀ N C Ổ Ầ Ệ ƯỚ 1.3.1. Kinh nghi m Trung Qu c.ệ ố Trung Qu c là m t n c s m đi theo con đ ng xã h i ch nghĩa.ố ộ ướ ớ ườ ộ ủ Trong nh ng th p niên tr c đây, do áp d ng m t cách giáo đi u mô hìnhữ ậ ướ ụ ộ ề kinh t k ho ch hoá t p trung quan liêu bao c p c a các n c Liên Xô vàế ế ạ ậ ấ ủ ướ Đông Âu, cùng v i t t ng đ ng nh t ch đ công h u v i kinh t , nênớ ư ưở ồ ấ ế ộ ữ ớ ế quy mô doanh nghi p nhà n c Trung Qu c luôn chi m t i 90% t ng tàiệ ướ ở ố ế ớ ổ s n qu c gia.ả ố Đ th c hi n m t trong nh ng nhi m v c b n là c i cách khu v cể ự ệ ộ ữ ệ ụ ơ ả ả ự doanh nghi p nhà n c, Trung Qu c đã s m đ ra nhi u chính sách c iệ ướ ố ớ ề ề ả cách: nh m r ng nh ng quy n và nh ng l i ích xí nghi p, th c hi nư ở ộ ườ ề ườ ợ ệ ự ệ khoán l i nhu n... tuy nhiên các chính sách này v n n m trong khuôn khợ ậ ẫ ằ ổ duy trì, gi nguyên hi n tr ng mà ch a thay đ i căn b n ch s h u, do đóữ ệ ạ ư ổ ả ủ ở ữ ch a t o ra chuy n bi n tích c c trong khu v c doanh nghi p nhà n c.ư ạ ể ế ự ự ệ ướ T nh ng năm 1980, bên c nh vi c ti p t c đ y m nh c i cách cừ ữ ạ ệ ế ụ ẩ ạ ả ơ ch qu n lý đ i v i doanh nghi p nhà n c (thông qua hình th c h p đ ngế ả ố ớ ệ ướ ứ ợ ồ và cho thuê) Trung Qu c b t đ u vào ch ng trình c i cách s h u theo 3ố ắ ầ ươ ả ở ữ h ng :ướ - Thành l p công ty c ph n, c đông bao g m nhà n c, t p th , cáậ ổ ầ ổ ồ ướ ậ ể nhân; đ i v i doanh nghi p l n và v a nhà n c n m c ph n kh ng ch .ố ớ ệ ớ ừ ướ ắ ổ ầ ố ế - Phát tri n m c đ nh lo i hình doanh nghi p t nhân.ể ở ứ ộ ỏ ạ ệ ư - Phát tri n các mô hình doanh nghi p thu hút v n đ u t n cể ệ ố ầ ư ướ ngoài. Ch ng trình thí đi m c ph n hoá đ c đ ra trong "Quy đ nh v điươ ể ổ ầ ượ ề ị ề sâu c i cách, tăng c ng s c s ng doanh nghi p c a Trung ng" thángả ườ ứ ố ệ ủ ươ 12/1986. Tuy nhiên, ch ng trình này ch th c s phát tri n m r ng t sauươ ỉ ự ự ể ở ộ ừ - 16 - năm 1992 khi Qu c v vi n và Nhà n c Trung Qu c phê chu n văn ki nố ụ ệ ướ ố ẩ ệ "Các bi n pháp thí đi m c ph n xí nghi p" và "Ý ki n quy ph m công tyệ ể ổ ầ ệ ế ạ h u h n c ph n".ữ ạ ổ ầ Các bi n pháp c ph n hoá đ c quy đ nh bao g m :ệ ổ ầ ượ ị ồ - Bán m t ph n giá tr doanh nghi p cho các cá nhân, t ch c ngoàiộ ầ ị ệ ổ ứ doanh nghi p thông qua bán c phi u và c i bi n doanh nghi p nhà n cệ ổ ế ả ế ệ ướ thành công ty c ph n trong đó Nhà n c n m c ph n kh ng ch . Đây làổ ầ ướ ắ ổ ầ ố ế lo i doanh nghi p nhà n c c ph n.ạ ệ ướ ổ ầ - Bán ph n l n giá tr tài s n c a doanh nghi p nhà n c thông quaầ ớ ị ả ủ ệ ướ bán c phi u cho m i đ i t ng, trong đó Nhà n c là m t c đông songổ ế ọ ố ượ ướ ộ ổ không n m c ph n kh ng ch . Đây là lo i Công ty c ph n thu n tuý.ắ ổ ầ ố ế ạ ổ ầ ầ - Bán toàn b doanh nghi p nhà n c cho t nhân đ hình thành cácộ ệ ướ ư ể công ty t nhân ho c các công ty c ph n. Đây có th coi là bi n pháp tư ặ ổ ầ ể ệ ư nhân hoá hoàn toàn. - Gi nguyên v n Nhà n c và g i thêm v n c a các c đông khácữ ố ướ ọ ố ủ ổ đ chuy n thành công ty c ph n.ể ể ổ ầ - Nhà n c góp v n v i t nhân đ hình thành công ty c ph n m i.ướ ố ớ ư ể ổ ầ ớ Theo con s th ng kê cu i năm 1992, Trung Qu c có kho ng 3.700 xíố ố ố ố ả nghi p c ph n hoá trong đó 750 xí nghi p nguyên là qu c doanh đ cệ ổ ầ ệ ố ượ chuy n đ i. Đ n cu i năm 1993 s xí nghi p c ph n hoá trong c n cể ổ ế ố ố ệ ổ ầ ả ướ trong năm lên t i 2.540 xí nghi p, trong đó có 218 doanh nghi p niêm y tớ ệ ệ ế trên th tr ng ch ng khoán.ị ườ ứ T tr ng doanh nghi p nhà n c trong n n kinh t gi m t 80,7%ỷ ọ ệ ướ ề ế ả ừ (năm 1978) xu ng còn 57% (năm 1994). Tuy nhiên con s doanh nghi p làmố ố ệ ăn thua l v n l n chi m t i 49,5% (kim ng ch thua l 34,4 t NDT). M tỗ ẫ ớ ế ớ ạ ỗ ỷ ộ th c tr ng đ i v i xí nghi p c ph n do Nhà n c n m c ph n kh ngự ạ ố ớ ệ ổ ầ ướ ắ ổ ầ ố ch v n không thay đ i đ c c ch qu n lý (ban lãnh đ o cũ), ho t đ ngế ẫ ổ ượ ơ ế ả ạ ạ ộ - 17 - kinh doanh theo l i cũ làm cho xí nghi p ch a th v n hành theo nguyênố ệ ư ể ậ t c th tr ng).ắ ị ườ Trong b n báo cáo v "V n đ b o đ m quy n l i và l i ích c a cả ề ấ ề ả ả ề ợ ợ ủ ổ ph n nhà n c trong xí nghi p c ph n" tháng 6/1994 c a ông Ph m Nh cầ ướ ệ ổ ầ ủ ạ ạ - Phó c c tr ng C c qu n lý c ph n nhà n c còn nêu ra 3 t n t i khácụ ưở ụ ả ổ ầ ướ ồ ạ g m: "M t là, đ i di n quy n s h u nhà n c trong công ty c ph nồ ộ ạ ệ ề ở ữ ướ ổ ầ không rõ ràng, không hoàn toàn đ i di n cho nhà n c. Hai là, t tr ng cạ ệ ướ ỷ ọ ổ ph n nhà n c có xu th suy gi m rõ r t, các công ty c ph n ban đ u m iầ ướ ế ả ệ ổ ầ ầ ớ thành l p, c ph n nhà n c đ u chi m trên 50%, nh ng sau đó c ph nậ ổ ầ ướ ề ế ư ổ ầ nhà n c c gi m d n, có công ty hàng năm gi m 10%. Ba là, c ph n nhàướ ứ ả ầ ả ổ ầ n c không th v n hành (mua bán) nên v c b n trong tình tr ng ng ngướ ể ậ ề ơ ả ạ ư tr , v n nhà n c r t khó b o t n và tăng giá tr ".ệ ố ướ ấ ả ồ ị Quá trình c ph n hoá doanh nghi p nhà n c Trung Qu c sau giaiổ ầ ệ ướ ở ố đo n này đã đ c đ y lên m t b c m i. ạ ượ ẩ ộ ướ ớ Văn ki n đ i h i Đ ng c ng s n Trung Qu c l n th 14 coi vi c xâyệ ạ ộ ả ộ ả ố ầ ứ ệ d ng ch đ doanh nghi p hi n là nhi m v trung tâm trong k ho ch 5ự ế ộ ệ ệ ệ ụ ế ạ năm l n th 9 (1993-1997).ầ ứ Theo đó các xí nghi p m i mang b n đ c tr ng :ệ ớ ố ặ ư - Quy n s h u tài s n rõ ràng.ề ở ữ ả - Quy n l i và trách nhi m c a m i ch th rõ ràngề ợ ệ ủ ọ ủ ể - Chính quy n và xí nghi p tách r i nhauề ệ ờ - Qu n lý khoa h c.ả ọ Trên c s này, doanh nghi p nhà n c đ c chuy n thành 5 lo i:ơ ở ệ ướ ượ ể ạ - DN nhà n c : g m các doanh nghi p l n có v trí then ch t, do Nhàướ ồ ệ ớ ị ố n c qu n lý và s h u.ướ ả ở ữ - Công ty chung v n đ u t nhà n c : G m các doanh nghi p côngố ầ ư ướ ồ ệ c ng, xây d ng c s h t ng, nhà n c s h u trên 51%.ộ ự ơ ở ạ ầ ướ ở ữ - 18 - - Công ty c l n và v a, không quan tr ng l m v chi n l c, nhàỡ ớ ừ ọ ắ ề ế ượ n c s h u d i 50%.ướ ở ữ ướ - Các t p đoàn do nhà n c s h u : Đó là nh ng doanh nghi p cóậ ướ ở ữ ữ ệ m ng l i r ng kh p c n c, t ch c d i mô hình t p đoàn.ạ ướ ộ ắ ả ướ ổ ứ ướ ậ - Các doanh nghi p nh đ c s p x p, h p nh t t o thành các côngệ ỏ ượ ắ ế ợ ấ ạ ty m i liên doanh v i t nhân, n c ngoài, ho c gi i th phá s n.ớ ớ ư ướ ặ ả ể ả Nhi u bi n pháp m i liên quan đ n c ph n hoá đ c áp d ng nhề ệ ớ ế ổ ầ ượ ụ ư thành l p Công ty qu n lý doanh nghi p trung ng và bi n các công ty cậ ả ệ ươ ế ổ ph n hoá thành công ty con c a Công ty qu n lý; tách ho t đ ng quan tr ngầ ủ ả ạ ộ ọ ra kh i doanh nghi p nhà n c và chuy n doanh nghi p thành công ty cỏ ệ ướ ể ệ ổ ph n; đ y m nh thu hút v n n c ngoài vào các xí nghi p c ph n hoá...ầ ẩ ạ ố ướ ệ ổ ầ Tính đ n cu i năm 1996, Trung Qu c đã c ph n hoá và thành l pế ố ố ổ ầ ậ m i đ c kho ng 9.200 Công ty c ph n v i t ng v n đăng ký kho ng 600ớ ượ ả ổ ầ ớ ổ ố ả t NDT, trong đó c ph n nhà n c chi m 43%.ỷ ổ ầ ướ ế Nh v y sau g n 20 năm th c hi n c i cách m c a và c i cách thư ậ ầ ự ệ ả ở ử ả ể ch kinh t (trong đó có c ph n hoá doanh nghi p nhà n c là h ng điế ế ổ ầ ệ ướ ướ chính c a c i cách ch đ s h u), Trung Qu c đã thu đ c nhi u th ngủ ả ế ộ ở ữ ố ượ ề ắ l i, tuy cũng có nh ng v p váp, th t b i, nh ng nhìn chung con đ ng c iợ ữ ấ ấ ạ ư ườ ả cách c a Trung Qu c là đúng đ n và đ c s ng h c a nhân dân.ủ ố ắ ượ ự ủ ộ ủ Bài h c kinh nghi m t quá trình c ph n hoá Trung Qu c:ọ ệ ừ ổ ầ ở ố - Xây d ng và quán tri t m t quan ni m, m t m c tiêu đúng đ n vự ệ ộ ệ ộ ụ ắ ề c ph n hoá, phù h p v i b n ch t c a ch đ xã h i : Chuy n doanhổ ầ ợ ớ ả ấ ủ ế ộ ộ ể nghi p nhà n c thành công ty c ph n là đ thu hút v n t bên ngoài vào,ệ ướ ổ ầ ể ố ừ ch không bán toàn b tài s n Nhà n c.ứ ộ ả ướ - Hình th c c ph n hoá áp d ng ch y u đ i v i các doanh nghi pứ ổ ầ ụ ủ ế ố ớ ệ v a và l n, có kh năng phát tri n.ừ ớ ả ể - 19 - - Áp d ng t l bán c ph n đa d ng. Ch ng h n nh Th mụ ỷ ệ ổ ầ ạ ẳ ạ ư ở ẩ Quy n, c đông t nhân chi m t i 12%, Th ng H i ch có 8,5% trongế ổ ư ế ớ ở ượ ả ỉ đó t nhân n c ngoài chi m t i 41%.ư ở ướ ế ớ - C ph n hoá mu n phát tri n và m r ng ph i có s g n k t v iổ ầ ố ể ở ộ ả ự ắ ế ớ th tr ng ch ng khoán. Đ c bi t, Trung Qu c đã xoá b s phân bi t giị ườ ứ ặ ệ ố ỏ ự ệ ữ c phi u Nhà n c (c phi u A) và c phi u c a các cá nhân, pháp nhânổ ế ướ ổ ế ổ ế ủ (c phi u B) g i chung là c phi u đ u t , t o m t sân ch i bình đ ng choổ ế ọ ổ ế ầ ư ạ ộ ơ ẳ các nhà đ u t .ầ ư - Chính ph Trung Qu c chú tr ng đ n gi i pháp kích c u và t o củ ố ọ ế ả ầ ạ ơ s ban đ u cho vi c hình thành th tr ng v n trong n c. Bên c nh vi cở ầ ệ ị ườ ố ướ ạ ệ m r ng đ i t ng bán đ các công dân có th tham gia ch ng trình cở ộ ố ượ ể ể ươ ổ ph n hoá, chính ph còn có bi n pháp h tr v n ban đ u cho ng i laoầ ủ ệ ỗ ợ ố ầ ườ đ ng trong doanh nghi p, có các chính sách lãi su t, chính sách tài chínhộ ệ ấ đúng, m r ng th tr ng mua, k c vi c bán cho ng i n c ngoài vàở ộ ị ườ ể ả ệ ườ ướ chuy n n thành v n đ u t .ể ợ ố ầ ư - Thu hút m nh m v n đ u t n c ngoài.ạ ẽ ố ầ ư ướ 1.3.2. Kinh nghi m thành ph H Chí Minh ệ ố ồ - Năm 1999: Có 42 doanh nghi p đã đ c thông qua ban đ i m iệ ượ ổ ớ doanh nghi p thành ph trong s này đã có 35 doanh nghi p có quy t đ nhệ ố ố ệ ế ị chuy n th t doanh nghi p nhà n c sang công ty c ph n; 5 doanhể ể ừ ệ ướ ổ ầ nghi p g i đ án trình TW (doanh nghi p có v n trên 10 t đ ng) và 2ệ ử ề ệ ố ỷ ồ doanh nghi p đang hoàn t t h s trình chuy n th .ệ ấ ồ ơ ể ể - Năm 2000: Có 23 doanh nghi p đã đ c thông qua ban đ i m iệ ượ ổ ớ qu n lý doanh nghi p thành ph , trong s này có 18 doanh nghi p đã cóả ệ ố ố ệ quy t đ nh chuy n th t doanh nghi p nhà n c sang công ty c ph n vàế ị ể ể ừ ệ ướ ổ ầ 5 doanh nghi p đang hoàn t t h s trình chuy n th .ệ ấ ồ ơ ể ể - 20 - - Năm 2001: Có 32 doanh nghi p đ c thông qua đ án c ph n hoáệ ượ ề ổ ầ trong đó 28 doanh nghi p đã có quy t đ nh chuy n th và 4 doanh nghi pệ ế ị ể ể ệ đang trình h s , ch quy t đ nh chuy n th .ồ ơ ờ ế ị ể ể Sau c ph n hoá s l ng lao đ ng tăng 10% v i thu nh p tăng 20ổ ầ ố ượ ộ ớ ậ %. Đi u này khuy n khích ng i lao đ ng yên tâm làm vi c, c ng hi n h tề ế ườ ộ ệ ố ế ế kh năng c a mình vào công vi c.ả ủ ệ Sau khi c ph n hoá bình quân giá tr v n nhà n c ch chi m 25%ổ ầ ị ố ướ ỉ ế trong c c u v n đi u l , còn l i là v n c a các c đông là cán b côngơ ấ ố ề ệ ạ ố ủ ổ ộ nhân viên ch c và c đông ngoài doanh nghi p chi m 75 %. Nh v y cứ ổ ệ ế ư ậ ổ ph n hoá đã th c hi n đ c m c tiêu thu hút r ng rãi các các ngu n v nầ ự ệ ượ ụ ộ ồ ố c a ng i lao đ ng trong c doanh nghi p và ngoài xã h i đ phát tri nủ ườ ộ ả ệ ộ ể ể doanh nghi p. Tuy ngu n v n c a nhà n c ch chi m 25% t ng s v nệ ồ ố ủ ướ ỉ ế ổ ố ố c a công ty c ph n, v n c a các đ i t ng khác chi m 75%, nh ng l i làủ ổ ầ ố ủ ố ượ ế ư ạ ngu n v n phân tán, do dó ph n s h u c a nhà n c trong các công ty v nồ ố ầ ở ữ ủ ướ ẫ gi vai trò tr ng y u, chi ph i ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty. ữ ọ ế ố ạ ộ ả ấ ủ Bài h c kinh nghi m t quá trình c ph n hoá thành ph Họ ệ ừ ổ ầ ở ố ồ Chí Minh: T th c t c ph n hoá c a c n c mà đi n hình là thành ph Hừ ự ế ổ ầ ủ ả ướ ể ố ồ Chí Minh cho th y vi c chuy n doanh nghi p 100% v n nhà n c sangấ ệ ể ệ ố ướ hình th c công ty c ph n ch ng nh ng giúp nhà n c b o t n ngu n v nứ ổ ầ ẳ ữ ướ ả ồ ồ ố c a mình mà còn tăng đáng k t su t l i nhu n trên ngu n v n tr c đây,ủ ể ỷ ấ ợ ậ ồ ố ướ nhà n c cũng thu h i v n đ đ u t cho các doanh nghi p khác. Vai tròướ ồ ồ ể ầ ư ệ c a ng i lao đ ng trong doanh nghi p c ph n hoá cũng có s đ i khácủ ườ ộ ệ ổ ầ ự ổ h v a làm vi c cho công ty c ph n v a là ch s h u công ty trên c sọ ừ ệ ổ ầ ừ ủ ở ữ ơ ở đ ng v n c a mình. Vì th ý th c và tinh th n trách nhi m đ c nâng caoồ ố ủ ế ứ ầ ệ ượ h n tr c. Ho t đ ng c a các doanh nghi p sau c ph n hoá nh y bénơ ướ ạ ộ ủ ệ ổ ầ ạ năng đ ng t ch h n tr c. Nh đó mà ch t l ng hi u qu công vi cộ ự ủ ơ ướ ờ ấ ượ ệ ả ệ - 21 - cũng cao h n tr c, các kho n đóng góp vào ngân sách nhà n c cũng tăngơ ướ ả ướ lên. C ph n hoá đã đem l i l i ích cho c nhà n c, ng i lao đ ng vàổ ầ ạ ợ ả ướ ườ ộ c đông c a doanh nghi p. T th c t đó đã ch ng minh r ng ch tr ngổ ủ ệ ừ ự ế ứ ằ ủ ươ c a Đ ng và nhà n c ta v c ph n hoá là hoàn toàn đúng đ n.ủ ả ướ ề ổ ầ ắ - 22 - CH NG 2ƯƠ TH C TR NG C PH N HOÁ DOANH NGHI PỰ Ạ Ổ Ầ Ệ NHÀ N C TRÊN Đ A BÀN HÀ N I ƯỚ Ị Ộ 2.1. S L C QUÁ TRÌNH C PH N HOÁ VI T NAM.Ơ ƯỢ Ổ Ầ Ở Ệ 2.1.1. Giai đo n thí đi mạ ể (1992-5/1996) Giai đo n này c n c m i ch có 5 doanh nghi p đ c c ph nạ ả ướ ớ ỉ ệ ượ ổ ầ hoá. Trong đó Hà N i không có doanh nghi p nào đ c c ph n hoá. Cácộ ệ ượ ổ ầ công ty đ c c ph n hoá đó là công ty c ph n ch bi n th c ăn gia súcượ ổ ầ ổ ầ ế ế ứ Vi t Ph ng, c ph n hoá vào ngày 1/7ệ ươ ổ ầ /1995 v i t ng v n là 7.912 tri uớ ổ ố ệ đ ng, nhà n c n m gi 30% s c ph n t i doanh nghi p. Công ty cồ ướ ắ ữ ố ổ ầ ạ ệ ổ ph n đ i lý liên hi p v n chuy n c ph n hoá ngày 1/7/1993 v i s v n làầ ạ ệ ậ ể ổ ầ ớ ố ố 6.200 tri u đ ng. Công ty c ph n c đi n l nh ngày 1/10/1993 v i s v nệ ồ ổ ầ ơ ệ ạ ớ ố ố ban đ u là 16.000 tri u đ ng.ầ ệ ồ Còn các công ty khác đ c c ph n hoá l i các đ a ph ng khác, màượ ổ ầ ạ ở ị ươ nhà n c ch y u ch n m gi 30% c ph n t i công ty. Riêng t i Công tyướ ủ ế ỉ ắ ữ ổ ầ ạ ạ c ph n đ i lý liên hi p v n chuy n nhà n c ch n m gi 18% t ng s cổ ầ ạ ệ ậ ể ướ ỉ ắ ữ ổ ố ổ ph n.ầ Các ngh quy t h i ngh Trung ng 2 khóa VII, Ngh quy t 10 c aị ế ộ ị ươ ị ế ủ B Chính tr , Thông báo s 63 TB/TW c a B chính tr , Ngh quy t Đ i h iộ ị ố ủ ộ ị ị ế ạ ộ đ i bi u toàn qu c l n th VIII, Ngh quy t kỳ h p th 10 qu c h i khóaạ ể ố ầ ứ ị ế ọ ứ ố ộ VII ngày 26/12/1991, Ngh quy t kỳ h p th 6 Qu c h i khóa IX thángị ế ọ ứ ố ộ 12/1993 đ u ch tr ng:ề ủ ươ - Th c hi n t ng b c v ng ch c vi c c ph n hoá m t b ph nự ệ ừ ướ ữ ắ ệ ổ ầ ộ ộ ậ doanh nghi p mà Nhà n c không c n gi 100% v n nh m ngăn ch n tiêuệ ướ ầ ữ ố ằ ặ c c, thúc đ y doanh nghi p Nhà n c làm ăn có hi u qu .ự ẩ ệ ướ ệ ả - Ph i làm thí đi m, ch đ o ch t ch , rút kinh nghi m chu đáo tr cả ể ỉ ạ ặ ẽ ệ ướ khi m r ng ph m vi thích h p.ở ộ ạ ợ - 23 - - C n th c hi n các hình th c c ph n hoá có m c đ thích h p v iầ ự ệ ứ ổ ầ ứ ộ ợ ớ tính ch t và lĩnh v c s n xu t kinh doanh, trong đó s h u Nhà n c chi mấ ự ả ấ ở ữ ướ ế t l c ph n chi ph i.ỷ ệ ổ ầ ố - Tùy tính ch t, lo i hình doanh nghi p mà ti n hành bán m t t l cấ ạ ệ ế ộ ỷ ệ ổ ph n cho công nhân, viên ch c làm vi c t i doanh nghi p đ t o đ ng l cầ ứ ệ ạ ệ ể ạ ộ ự bên trong tr c ti p thúc đ y phát tri n và bán c ph n cho t ch c hay cáự ế ẩ ể ổ ầ ổ ứ nhân ngoài doanh nghi p đ thu hút thêm v n, m r ng quy mô s n xu tệ ể ố ở ộ ả ấ kinh doanh. C th hóa các ngh quy t c a Đ ng và c a qu c h i, chính ph (lúcụ ể ị ế ủ ả ủ ố ộ ủ đó là HĐBT) đã có quy t đ nh 202/HĐBT ngày 8/6/1992 v vi c : "ti p t cế ị ề ệ ế ụ thí đi m chuy n m t s doanh nghi p Nhà n c thành công ty c ph n", vàể ể ộ ố ệ ướ ổ ầ ch th 84/TTg ngày 4/3/1993 c a th t ng v vi c "xúc ti n th c hi n thíỉ ị ủ ủ ướ ề ệ ế ự ệ đi m c ph n hóa doanh nghi p Nhà n c và các gi i pháp đa d ng hóa sể ổ ầ ệ ướ ả ạ ở h u doanh nghi p Nhà n c", đây là nh ng c s pháp lý đ u tiên c aữ ệ ướ ữ ơ ở ầ ủ chính ph h ng d n và thúc đ y vi c th c hi n thí đi m c ph n hóaủ ướ ẫ ẩ ệ ự ệ ể ổ ầ doanh nghi p Nhà n c. V phía ngành tài chính cũng đã ban hành thông tệ ướ ề ư s 36/TC/CN ngày 7/5/1993 h ng d n nh ng v n đ v tài chính trongố ướ ẫ ữ ấ ề ề vi c th c hi n thí đi m c ph n hóa doanh nghi p Nhà n c. Có th nóiệ ự ệ ể ổ ầ ệ ướ ế ch ng trình c ph n hóa doanh nghi p Nhà n c Vi t Nam th c s b tươ ổ ầ ệ ướ ở ệ ự ự ắ đ u t năm 1992.ầ ừ Nhìn chung, do ho t đ ng c ph n hóa doanh nghi p Nhà n c m iạ ộ ổ ầ ệ ướ ớ chính th c đ c th c hi n Vi t Nam, do đó h th ng c ch chính sáchứ ượ ự ệ ở ệ ệ ố ơ ế v c ph n hóa cũng ch a l ng h t đ c nh ng khía c nh phát sinh trongề ổ ầ ư ườ ế ượ ữ ạ ti n trình c ph n hóa doanh nghi p Nhà n c nh :ế ổ ầ ệ ướ ư - Còn quá nhi u chính sách u đãi cho doanh nghi p Nhà n c, đ cề ư ệ ướ ặ bi t là các chính sách tài chính, tín d ng nên d n t i các doanh nghi p c mệ ụ ẫ ớ ệ ả th y b thi t thòi, khó khăn khi chuy n sang hình th c công ty c ph n.ấ ị ệ ể ứ ổ ầ - 24 - - Vi c x lý các t n t i v tài s n trong doanh nghi p ch a có h ngệ ử ồ ạ ề ả ệ ư ướ d n c th , rõ ràng, còn mang tính ch t khoán tr ng cho doanh nghi pẫ ụ ể ấ ắ ệ (doanh nghi p ph i x lý tr c khi ti n hành c ph n hóa), làm cho cácệ ả ử ướ ế ổ ầ doanh nghi p g p nhi u khó khăn h t s c lúng túng khi x lý các v n đệ ặ ề ế ứ ử ấ ề t n t i. Th m chí m t s doanh nghi p đã xin thôi không làm thí đi m vìồ ạ ậ ộ ố ệ ể trong m t th i gian dài v n ch a xác l p đ c quy n s h u đ i v i m tộ ờ ẫ ư ậ ượ ề ở ữ ố ớ ộ s tài s n đ c ti p qu n trong quá trình c i t o công th ng, ho c khôngố ả ượ ế ả ả ạ ươ ặ t x lý n i các t n t i v m t tài chính khác nh : các kho n l , công nự ử ổ ồ ạ ề ặ ư ả ỗ ợ khó đòi ho c hàng hóa đ ng kém, m t ph m ch t...ặ ứ ọ ấ ẩ ấ - Ch a có các chính sách u đãi th a đáng cho doanh nghi p và ng iư ư ỏ ệ ườ lao đ ng các doanh nghi p th c hi n c ph n hóa, d n t i ng i laoộ ở ệ ự ệ ổ ầ ẫ ớ ườ đ ng các doanh nghi p này c m th y quy n l i mình không đ c đ mộ ở ệ ả ấ ề ợ ượ ả b o, quá b thi t thòi khi chuy n sang hình th c công ty c ph n.ả ị ệ ể ứ ổ ầ 2.1.2. Giai đo n m r ng (5/1996-6/1998):ạ ở ộ Trong giai đo n này đã có nhi u doanh nghi p nhà n c đ c cạ ề ệ ướ ượ ổ ph n hoá h n trong giai đo n tr c nh cầ ơ ạ ướ ờ hính ph đã quan tâm h n đ nủ ơ ế công tác c ph n hoá doanh nghi p nhà n c. Và vi c m t s doanhổ ầ ệ ướ ệ ộ ố nghi p đã c ph n hoá thành công đã và đang thu đ c nhi u k t qu khệ ổ ầ ượ ề ế ả ả quan c i thi n đáng k năng l c c nh tranh c a công ty và hi u qu s nả ệ ể ự ạ ủ ệ ả ả xu t kinh doanh so v i tr c khi c ph n hoá, đã thúc đ y ti n trình cấ ớ ướ ổ ầ ẩ ế ổ ph n hoá Vi t Nam nh ng t c đ v n ch m ch p ch a đ m b o th cầ ở ệ ư ố ộ ẫ ậ ạ ư ả ả ự hi n đ c k ho ch c a nhà n c giao. C th đã có 111 doanh nghi p đãệ ượ ế ạ ủ ướ ụ ể ệ đ c ti n hành c ph n hoá chi m 2% so v i t ng s doanh nghi p nhàượ ế ổ ầ ế ớ ổ ố ệ n c. ướ Trong đó Hà N i chi m kho ng 3,6% t ng s doanh nghi p c ph nộ ế ả ổ ố ệ ổ ầ hoá trên c n c. Đ c bi t là năm 1998 trên đ a bàn Hà N i đã c ph n hoáả ướ ặ ệ ị ộ ổ ầ đ c 30 công ty v i t ng s v n đ u t đ t 119.341 tri u đ ng trong đóượ ớ ổ ố ố ầ ư ạ ệ ồ v n nhà n c là 28.744 tri u đ ng chi m 24% t ng v n đ u t , v n do cố ướ ệ ồ ế ổ ố ầ ư ố ổ - 25 - đông trong doanh nghi p n m gi là 61.655 tri u đ ng chi m 51,6% s cệ ắ ữ ệ ồ ế ố ổ ph n c a doanh nghi p còn l i là s v n do c đông ngoài doanh nghi pầ ủ ệ ạ ố ố ổ ệ n m gi , ch chi m 24,3%. Nh v y c đông trong doanh nghi p là ng iắ ữ ỉ ế ư ậ ổ ệ ườ n m gi t l áp đ o s c ph n trong các doanh nghi p. Nh ng nhìnắ ữ ỷ ệ ả ố ổ ầ ệ ư chung quy mô v n c a các doanh nghi p còn nh do ch a có tích lu n iố ủ ệ ỏ ư ỹ ộ b , m i doanh nghi p trung bình ch có g n 4 t đ ng v n.ộ ỗ ệ ỉ ầ ỷ ồ ố Văn b n ban hành trong giai đo n này là:ả ạ Ngh đ nh 28/CP ngàyị ị 7/5/1996 v vi c chuy n m t s doanh nghi p Nhà n c thành công ty cề ệ ể ộ ố ệ ướ ổ ph n. Ngh đ nh 25/CP ngày 26/3/1997 s a đ i m t s đi u NĐ28/CP vàầ ị ị ử ổ ộ ố ề ch th 658/TTg ngày 20/8/1997 c a Th t ng chính ph v thúc đ y tri nỉ ị ủ ủ ướ ủ ề ẩ ể khai v ng ch c công tác c ph n hóa. Tuy nhiên còn nhi u h n ch đ i v iữ ắ ổ ầ ề ạ ế ố ớ chính sách này, nên t c đ c ph n hoá đã ch ng l i trên c n c (bao hàmố ộ ổ ầ ữ ạ ả ướ c y u t kinh t qu c t ).ả ế ố ế ố ế - M c tiêu huy đ ng v n ch a đ c khai thác t t. NĐ28/CP ch a quyụ ộ ố ư ượ ố ư đ nh vi c bán c ph n cho ng i n c ngoài và gi i h n đ u t v n c aị ệ ổ ầ ườ ướ ớ ạ ầ ư ố ủ các nhà đ u t trong n c t 5-10% giá tr doanh nghi p d n đ n ch y uầ ư ướ ừ ị ệ ẫ ế ủ ế là c ph n hóa n i b , r t ít doanh nghi p c ph n hóa r ng rãi ra côngổ ầ ộ ộ ấ ệ ổ ầ ộ chúng. -Vi c h ng d n, gi i thích các tiêu th c đ l a ch n doanh nghi pệ ướ ẫ ả ứ ể ự ọ ệ Nhà n c làm c ph n hóa trong NĐ28 còn ch a đ y đ , ch a rõ ràng (thướ ổ ầ ư ầ ủ ư ế nào là quy mô v a và nh , th nào là không thu c di n Nhà n c c n thi từ ỏ ế ộ ệ ướ ầ ế gi 100% v n đ u t , tiêu chí gì đ xác đ nh? ai xác đ nh? xí nghi p t xácữ ố ầ ư ể ị ị ệ ự đ nh hay Nhà n c xác đ nh..)ị ướ ị - NĐ 28 đ a ra 3 hình th c c ph n hóa, tuy nhiên ch a có tiêu th c rõư ứ ổ ầ ư ứ ràng: th nào là đ đi u ki n đ c ph n hóa m t b ph n, cách th c táchế ủ ề ệ ể ổ ầ ộ ộ ậ ứ và t ch c c ph n hóa theo hình th c này? vi c gi i quy t các ch đ uổ ứ ổ ầ ứ ệ ả ế ế ộ ư đãi cho ng i lao đ ng trong cùng doanh nghi p nh ng không làm vi c ườ ộ ở ệ ư ệ ở - 26 - b ph n này nh th nào? s gi i quy t ra sao đ i v i ph n còn l i, đ cộ ậ ư ế ẽ ả ế ố ớ ầ ạ ặ bi t khi ph n còn l i ho t đ ng kinh doanh không có hi u qu ?...ệ ầ ạ ạ ộ ệ ả - V đ nh giá: thi u m t h th ng văn b n pháp quy quy đ nh vàề ị ế ộ ệ ố ả ị h ng d n vi c đ nh giá doanh nghi p và thi u đ i ngũ cán b có đ năngướ ẫ ệ ị ệ ế ộ ộ ủ l c, trình đ đ làm công tác đ nh giáự ộ ể ị Ch a chú ý đúng m c quy n l i c a ng i mua: ch a tuân theo quyư ứ ề ợ ủ ườ ư lu t th tr ng ( đây ng i bán là Nhà n c đ nh tr c, ng i mua đ nhậ ị ườ ở ườ ướ ị ướ ườ ị sau); giá tr doanh nghi p c ph n hóa v n còn ch a đ ng nh ng y u t r iị ệ ổ ầ ẫ ứ ự ữ ế ố ủ ro cao, ho c ng i mua không có nhu c u (nh tài s n không c n dùng, chặ ườ ầ ư ả ầ ờ thanh lý, các kho n công n dây d a ch a đ c x lý...)ả ợ ư ư ượ ử - Nh ng ph ng pháp xác đ nh giá tr l i th (quy đ nh t i NĐ 28 vàữ ươ ị ị ợ ế ị ạ thông t 50 TC/TCDN) còn nhi u h n ch : ư ề ạ ế + Khi xác đ nh t su t l i nhu n c a 3 năm li n k v i th i đi m cị ỷ ấ ợ ậ ủ ề ề ớ ờ ể ổ ph n hoá là d a trên v n Nhà n c c p hi n hành. Nh ng khi xác đ nh l iầ ự ố ướ ấ ệ ư ị ợ th l i d a trên s v n Nhà n c đã đánh giá l i. S không đ ng nh t nàyế ạ ự ố ố ướ ạ ự ồ ấ đã làm thi t h i cho ng i mua n u ph n v n Nhà n c đánh giá tăng lênệ ạ ườ ế ầ ố ướ và thi t h i cho Nhà n c n u ph n v n Nhà n c đánh giá l i gi m đi.ệ ạ ướ ế ầ ố ướ ạ ả + L i th m i ch d a vào k t qu kinh doanh th c t trong quá kh ,ợ ế ớ ỉ ự ế ả ự ế ứ nh ng t ng lai c a doanh nghi p còn ch u nh h ng c a nhi u bi nư ươ ủ ệ ị ả ưở ủ ề ế đ ng khác, đ c bi t là c nh tranh cao thì giá tr siêu ng ch do l i th mangộ ặ ệ ạ ị ạ ợ ế l i s gi m đi. Vì v y có tính c 100% giá tr l i th vào giá tr doanhạ ẽ ả ậ ả ị ợ ế ị nghi p đ bán thì ng i mua c ph n s b thi t thòi.ệ ể ườ ổ ầ ẽ ị ệ - Quy trình xác đ nh giá tr doanh nghi p quá phi n hà, ph i qua t i 3ị ị ệ ề ả ớ giai đo n: h i đ ng th m đ nh giá c a doanh nghi p, ki m toán, h i đ ngạ ộ ồ ẩ ị ủ ệ ể ộ ồ th m đ nh c a Nhà n c và sau đó c quan có th m quy n m i công bẩ ị ủ ướ ơ ẩ ề ớ ố giá. - Giá tr doanh nghi p c ph n hoá là giá tr th c t mà ng i mua,ị ệ ổ ầ ị ự ế ườ ng i bán đ u ch p nh n đ c, nh ng khi xác đ nh giá tr doanh nghi p tườ ề ấ ậ ượ ư ị ị ệ ổ - 27 - ch c ki m toán ch y u d a trên s sách k toán. Do đó, k t qu ki mứ ể ủ ế ự ổ ế ế ả ể toán không s d ng đ c vào vi c công b giá tr doanh nghi p đ cử ụ ượ ệ ố ị ệ ể ổ ph n hoá, làm ch m ti n trình c ph n hoá và làm tăng chi phí c a doanhầ ậ ế ổ ầ ủ nghi p.ệ Chính sách u đãi cho doanh nghi p và cho ng i lao đ ng khi ti nư ệ ườ ộ ế hành c ph n hoá ch a h p d n: theo NĐ28 có 6 u đãi cho doanh nghi pổ ầ ư ấ ẫ ư ệ chuy n đ i, song không quy đ nh rõ các gi i pháp đ th c hi n các u đãiể ổ ị ả ể ự ệ ư đó nên th c t th c hi n r t khó khăn, có khi không th c hi n đ c nhự ế ự ệ ấ ự ệ ượ ư chính sách u đãi v tín d ng ho c u đãi v thu theo Lu t khuy n khíchư ề ụ ặ ư ề ế ậ ế đ u t trong n c. Ch a có gi i pháp tích c c đ h tr và t o đi u ki nầ ư ướ ư ả ự ể ỗ ợ ạ ề ệ cho doanh nghi p sau khi chuy n thành công ty c ph n n đ nh và phátệ ể ổ ầ ổ ị tri n s n xu t.ể ả ấ Vi c u đãi cho ng i lao đ ng nh c p m t s c ph n theo thâmệ ư ườ ộ ư ấ ộ ố ổ ầ niên và ch t l ng công tác b c l nh ng đi m ch a h p lý:ấ ượ ộ ộ ữ ể ư ợ + C ph n c p cho ng i lao đ ng ch có ý nghĩa s d ng đ lĩnhổ ầ ấ ườ ộ ỉ ử ụ ể ti n lãi c t c do công ty c ph n tr hàng năm. C ph n c p không thu cề ổ ứ ổ ầ ả ổ ầ ấ ộ quy n s h u c a ng i lao đ ng, không đ c chuy n nh ng trên thề ở ữ ủ ườ ộ ượ ể ượ ị tr ng, b h n ch khi th a k nên cũng ít h p d n cho ng i lao đ ng ườ ị ạ ế ừ ế ấ ẫ ườ ộ + T ng giá tr c phi u c p cho ng i lao đ ng gi i h n không quá 6ổ ị ổ ế ấ ườ ộ ớ ạ tháng l ng c p b c, ch c v theo h th ng thang b ng l ng Nhà n cươ ấ ậ ứ ụ ệ ố ả ươ ướ ban hành và t ng s c phi u c p không quá 100% giá tr doanh nghi p,ổ ố ổ ế ấ ị ệ trên th c t giá tr c phi u c p cho ng i lao đ ng lá r t th p, ch kho ngự ế ị ổ ế ấ ườ ộ ấ ấ ỉ ả 4% giá tr doanh nghi p.ị ệ + Vi c bán ch u c ph n cho ng i lao đ ng trên th c t không ph iệ ị ổ ầ ườ ộ ự ế ả là u đãi cho ng i nghèoư ườ + Vi c v a c p không c phi u, v a bán ch u c ph n cho ng i laoệ ừ ấ ổ ế ừ ị ổ ầ ườ đ ng làm ph c t p thêm vi c qu n lý c phi uộ ứ ạ ệ ả ổ ế - 28 - H th ng chính sách cho c ph n hoá còn thi u và b t c p: các v nệ ố ổ ầ ế ấ ậ ấ đ liên quan đ n xác đ nh ph m c p tài s n, m u đ án, h th ng ch tiêuề ế ị ẩ ấ ả ẫ ề ệ ố ỉ kinh t thu c di n bu c ph i công khai hoá, x lý lao đ ng dôi d ..., thi uế ộ ệ ộ ả ử ộ ư ế các văn b n h ng d n ho t đ ng sau c ph n hoá.ả ướ ẫ ạ ộ ổ ầ 2.1.3. Giai đo n ch đ ng (7/1998 - nay)ạ ủ ộ Văn b n:ả NĐ 44/1998/NĐ-CP ngày 29/6/1998 thay th Ngh đ nhế ị ị 28/CP, NĐ 64/2002/NĐ-CP nh m b sung thay th Ngh đ nh 44/1998/NĐ-ằ ổ ế ị ị CP và các thông t h ng d n c a các B , ngành ch c năng. ư ướ ẫ ủ ộ ứ Tính đ n 31/5/2003, s doanh nghi p đ c c ph n hoá m i ch d ngế ố ệ ượ ổ ầ ớ ỉ ừ con s 800, chi m 15 % s doanh nghi p và 2,5 % s v n c a kh i doanhở ố ế ố ệ ố ố ủ ố nghi p nhà n c. Nâng m c t l gi a công ty c ph n so v i doanhệ ướ ứ ỷ ệ ữ ổ ầ ớ nghi p nhà n c là 15%. Trong đó năm 1999 có 249 doanh nghi p đ c cệ ướ ệ ượ ổ ph n hoá chi m 4,4% s doanh nghi p nhà n c. Năm 2000 có 212 doanhầ ế ố ệ ướ nghi p c ph n hoá chi m 3,7 % t n s doanh nghi p nhà n c hi n nay. ệ ổ ầ ế ổ ố ệ ướ ệ Còn đ n ngày 1/3/2004 c n c đã có g n 1000 doanh nghi p nhàế ả ướ ầ ệ n c đ c c ph n hoá v i 229.778 lao đ ng trong các công ty này trungướ ượ ổ ầ ớ ộ bình có 116 lao đ ng trên 1 doanh nghi p. Trong đó t l c ph n hoá trongộ ệ ỷ ệ ổ ầ ngành th ng nghi p, khách s n, nhà hàng, d ch v du l ch và công nghi pươ ệ ạ ị ụ ị ệ là cao nh t v i h n 60% s công ty c ph n ho t đ ng trong lĩnh v c này.ấ ớ ơ ố ổ ầ ạ ộ ự Còn ngành nông lâm nghi p có t l này là nh nh t ch có 2 % s doanhệ ỷ ệ ỏ ấ ỉ ố nghi p. Ngành xây d ng, giao thông v n t i, b u đi n có t l là 24 % sệ ự ậ ả ư ệ ỷ ệ ố doanh nghi p c ph n hoá. T t c các ngành còn l i ch chi m 13,7% trongệ ổ ầ ấ ả ạ ỉ ế s các công ty c ph n.ố ổ ầ Riêng thành ph Hà N i năm 1999 là 40 công ty v i t ng v n 131.497ố ộ ớ ổ ố tri u đ ng, nhà n c n m 27.135 tri u đ ng chi m 20,63% t l v n c aệ ồ ướ ắ ệ ồ ế ỷ ệ ố ủ doanh nghi p. Các c đông trong doanh nghi p chi m 75.156 tri u đ ngệ ổ ệ ế ệ ồ t ng ng v i t l 57% t ng v n c a doanh nghi p, v i 3439 c đông,ươ ứ ớ ỷ ệ ổ ố ủ ệ ớ ổ còn l i s v n do c đông ngoài doanh nghi p n m gi là 29.206 tri uạ ố ố ổ ệ ắ ữ ệ - 29 - đ ng chi m 22,2% nh v y h u h t các doanh nghi p thì c đông trongồ ế ư ậ ở ầ ế ệ ổ doanh nghi p đ u n m gi đa s c phi u c a doanh nghi p. Đi u này đãệ ề ắ ữ ố ổ ế ủ ệ ề t o cho ng i lao đ ng quy n làm ch doanh nghi p, khi n h hăng sayạ ườ ộ ề ủ ệ ế ọ s n xu t h n, tăng năng su t lao đ ng. Nh ng cũng l i là đi u khó khăn khiả ấ ơ ấ ộ ư ạ ề h u h t ng i lao đ ng không có ki n th c v qu n lý kinh t và ho tầ ế ườ ộ ế ứ ề ả ế ạ đ ng kinh doanh nh ng h l i n m ph n l n s c phi u thì khi giám đ cộ ư ọ ạ ắ ầ ớ ố ổ ế ố doanh nghi p đ a ra quy t đ nh s khó khăn h n n u không đ c đa s cệ ư ế ị ẽ ơ ế ượ ố ổ đông ch p nh n.ấ ậ T tháng 6/1998 đ n tháng 11/2003, th c hi n c ph n hoá theo Nghừ ế ự ệ ổ ầ ị đ nh 44/CP, và ti p theo đó là NĐ 64/2002/NĐ-CP nh m b sung thay thị ế ằ ổ ế Ngh đ nh 44/1998/NĐ-CP , Hà N i đã c ph n hoá đ c 81 doanh nghi p,ị ị ộ ổ ầ ượ ệ đ a t ng s doanh nghi p nhà n c đ c c ph n hoá Hà N i lên 85ư ổ ố ệ ướ ượ ổ ầ ở ộ doanh nghi p .ệ 2.2. TH C TR NG C PH N HOÁ DOANH NGHI P NHÀ N C HÀ N I Ự Ạ Ổ Ầ Ệ ƯỚ Ở Ộ 2.2.1. Khái quát ti n trình c ph n hoá doanh nghi p nhà n c Hàế ổ ầ ệ ướ ở N i giai đo n 1996 - 2003.ộ ạ Tr c khi ti n hành c ph n hoá m r ng thì trên đ a bàn Hà N i cóướ ế ổ ầ ở ộ ị ộ h n ơ 600 doanh nghi p nhà n c. Đa ph n các doanh nghi p này làm ănệ ướ ầ ệ kém hi u qu , tình tr ng thua l kéo dài . Trong khi đó thì tình hình chuy nệ ả ạ ỗ ể đ i doanh nghi p nhà n c sang hình th c t nhân hoá và c ph n hoá làổ ệ ướ ứ ư ổ ầ di n ra r t ch m, trong su t th i kỳ thí đi m c ph n hoá thì Hà N i khôngễ ấ ậ ố ờ ể ổ ầ ộ c ph n hoá đ c doanh nghi p nào.ổ ầ ượ ệ Trong 2 năm 1996 –1998 th c hi n c ph n hoá theo ngh đ nh 28/CPự ệ ổ ầ ị ị (5/1996 đ n 6/1998), Hà N i m i chuy n đ c 4 doanh nghi p nhà n cế ộ ớ ể ượ ệ ướ thành công ty c ph n. T 6/1998 đ n 11/2003, th c hi n c ph n hoá theoổ ầ ừ ế ự ệ ổ ầ Ngh đ nh 44/CP, NĐ 64/2002/NĐ-CP Hà N i đã c ph n hoá đ c 81ị ị ộ ổ ầ ượ doanh nghi p, đ a t ng s doanh nghi p nhà n c đ c c ph n hoá Hàệ ư ổ ố ệ ướ ượ ổ ầ ở N i lên 85 doanh nghi p.ộ ệ - 30 - T năm 1998-2000 toàn thành ph có 70 doanh nghi p đ c c ph nừ ố ệ ượ ổ ầ hoá. Đây là m t k t qu khá so v i c giai đo n tr c đó nh ng th c tộ ế ả ớ ả ạ ướ ư ự ế v n còn r t nhi u doanh nghi p nhà n c ho t đ ng kém hi u qu c nẫ ấ ề ệ ướ ạ ộ ệ ả ầ chuy n đ i hình th c s h u.ể ổ ứ ở ữ T ng v n c a các doanh nghi p c ph n hoá đ t 250.838 tri u đ ngổ ố ủ ệ ổ ầ ạ ệ ồ (trung bình m i doanh nghi p có s v n đ u t là g n 3.600 tri u đ ng),ỗ ệ ố ố ầ ư ầ ệ ồ trong đó v n nhà n c là 55.879 tri u đ ng ( chi m 22,27% t ng v n đ uố ướ ệ ồ ế ổ ố ầ t ), v n do c đông trong doanh nghi p n m gi là 136.811tri u đ ngư ố ổ ệ ắ ữ ệ ồ ( chi m 54,5%), s v n do c đông ngoài doanh nghi p n m gi là 58.347ế ố ố ổ ệ ắ ữ tri u đ ng ( chi m 23,2%). S lao đ ng trong các doanh nghi p đã c ph nệ ồ ế ố ộ ệ ổ ầ hoá trong năm là 3119 ng i. S c đông trong doanh nghi p là 3097ườ ố ổ ệ ng i, còn c đông ngoài doanh nghi p là 428 ng i. Nh v y h u h tườ ổ ệ ườ ư ậ ở ầ ế các doanh nghi p thì c đông trong doanh nghi p đ u n m gi đa s cệ ổ ệ ề ắ ữ ố ổ phi u c a doanh nghi p.ế ủ ệ Th i kỳ 2000 - 2003 tình hình tri n khai c ph n hoá có ph n ch ngờ ể ổ ầ ầ ữ l i. So v i k ho ch thành ph đ t ra là c ph n hoá 60 doanh nghi p nhàạ ớ ế ạ ố ặ ổ ầ ệ n c thì thành ph ch ti n hành c ph n hoá đ c 18 doanh nghi p (2ướ ố ỉ ế ổ ầ ượ ệ doanh nghi p đang trong quy trình chuy n giao) đ t 30%, th p h n hai nămệ ể ạ ấ ơ tr c. Trong 18 doanh nghi p c ph n có s v n là 46.634 tri u đ ngướ ệ ổ ầ ố ố ệ ồ (trung bình m i doanh nghi p có s v n là 2.591 tri u đ ng), trong đó nhàỗ ệ ố ố ệ ồ n c góp s v n là 6.800 tri u đ ng (chi m 14,6% t ng v n đ u t ), cướ ố ố ệ ồ ế ổ ố ầ ư ổ đông trong doanh nghi p n m gi 31.672 tri u đ ng (chi m 68 % cệ ắ ữ ệ ồ ế ổ ph n), ngoài doanh nghi p ch có 8.162 tri u đ ng (chi m g n 17,5 % cầ ệ ỉ ệ ồ ế ầ ổ ph n), s c đông trong doanh nghi p có 1.646 ng i (96%), ngoài doanhầ ố ổ ệ ườ nghi p ch có 68 ng i (4%).ệ ỉ ườ Tính đ n nay, toàn thành ph đã c ph n hoá đ c 90 doanh nghi pế ố ổ ầ ượ ệ nhà n c; trong đó có 74 doanh nghi p nhà n c đ c l p và 16 doanhướ ệ ướ ộ ậ nghi p b ph n c a nhà n c ti n hành c ph n hoá. T ng v n c ph nệ ộ ậ ủ ướ ế ổ ầ ổ ố ổ ầ - 31 - c a các công ty c ph n này là 297.672 tri u đ ng. Trung bình m i doanhủ ổ ầ ệ ồ ỗ nghi p có s v n đ u t là 3.800 tri u đ ng trong đó nhà n c n m giệ ố ố ầ ư ệ ồ ướ ắ ữ 22,6 % s c ph n c a doanh nghi p còn l i c đông n m gi 77,4 % số ổ ầ ủ ệ ạ ổ ắ ữ ố c ph n còn l i, trong đó c đông trong doanh nghi p n m 56,6 % s cổ ầ ạ ổ ệ ắ ố ổ ph n c a doanh nghi p, còn c đông bên ngoài doanh nghi p n m 30,8%ầ ủ ệ ổ ệ ắ c ph n.ổ ầ So v i tr c c ph n: v n tăng 18%; Doanh thu tăng 43,08%; L iớ ướ ổ ầ ố ợ nhu n tăng 25,05%; N p ngân sách tăng 56,21%; Lao đ ng tăng 15,78%;ậ ộ ộ Thu nh p trên đ u ng i tăng 0,52%; C t c đ t 6-24%.ậ ầ ườ ổ ứ ạ 2.2.2. Đánh giá th c tr ng c ph n hoá doanh nghi p nhà n c Hàự ạ ổ ầ ệ ướ ở N iộ . T th c tr ng c ph n hoá doanh nghi p nhà n c Hà N i 1996 –ừ ự ạ ổ ầ ệ ướ ở ộ 2003, có th rút ra nh ng nh n xét, đánh giá sau:ể ữ ậ - Th nh t, s l ng doanh nghi p c ph n hóa và v n đi u lứ ấ ố ượ ệ ổ ầ ố ề ệ tăng lên. - Th hai, ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a các doanh nghi pứ ạ ộ ả ấ ủ ệ sau c ph n hoá đã n đ nh và hi u qu h n.ổ ầ ổ ị ệ ả ơ - Th ba, sau c ph n hoá s l ng lao đ ng thu hút tăng lên.ứ ổ ầ ố ượ ộ - Th t , ti n trình c ph n hoá doanh nghi p nhà n c Hàứ ư ế ổ ầ ệ ướ ở N i v n còn m t s h n ch :ộ ẫ ộ ố ạ ế * Vi c chuy n giao b t đ ng s n nhà x ng và v t ki n trúc cònệ ể ấ ộ ả ưở ậ ế nhi u b t c p: nhi u c quan và cá nhân cùng qu n lý s d ng chung trề ấ ậ ề ơ ả ử ụ ụ s làm vi c v i doanh nghi p c ph n hoá. Doanh nghi p c ph n hoá đãở ệ ớ ệ ổ ầ ệ ổ ầ đ u t xây d ng c b n trên đ t đi thuê c a doanh nghi p nhà n c khácầ ư ự ơ ả ấ ủ ệ ướ ch a c ph n hoá ho c t ch c khác.ư ổ ầ ặ ổ ứ * Gi i quy t công n tr c khi c ph n hoá là c m t v n đ nanả ế ợ ướ ổ ầ ả ộ ấ ề gi i ch a th c hi n đ c m t cách tri t đ :ả ư ự ệ ượ ộ ệ ể có đ n 80% s doanh nghi pế ố ệ trong di n c ph n hoá đ u có tình tr ng n ph i thu khó đòi mà con nệ ổ ầ ề ạ ợ ả ợ - 32 - v n t n t i c n ph i x lý tr c khi xác đ nh giá tr doanh nghi p đ cẫ ồ ạ ầ ả ử ướ ị ị ệ ể ổ ph n hoá: con n v n t n t i và còn đ a ch pháp nhân đang chu n b gi iầ ợ ẫ ồ ạ ị ỉ ẩ ị ả th ho c phá s n, hàng năm v n có xác nh n n và h a tr , nh ng khôngể ặ ả ẫ ậ ợ ứ ả ư tr ho c tr r t ít; con n đang b truy nã, b tù không còn tài s n, hay đangả ặ ả ấ ợ ị ị ả trong quá trình đi u tra đ đ a ra xét x ; con n là nh ng nông dân, ngề ể ư ử ợ ữ ư dân, mua v t t đ s n xu t do thiên tai, do làm ăn thua l ch m tr kéo dàiậ ư ể ả ấ ỗ ậ ả ... * Ch a x lý t t v tình hình tài s n, tình hình tài chính ph c t p.ư ử ố ề ả ứ ạ Ch ng h n: công n t n đ ng nh ng không l p h s , n ph i thu khó đòiẳ ạ ợ ồ ọ ư ậ ồ ơ ợ ả chi m t tr ng l n trong ngu n v n. Doanh nghi p có liên doanh v i n cế ỷ ọ ớ ồ ố ệ ớ ướ ngoài nh ng liên doanh thua l ch a có c ch x lý. V n còn m t s giámư ỗ ư ơ ế ử ẫ ộ ố đ c doanh nghi p trong di n c ph n hoá ch a mu n làm, l n l a nêu lýố ệ ệ ổ ầ ư ố ầ ự do đ xin rút tên đ có th i gian “c ng c l i” tr c khi c ph n hoá ... ể ể ờ ủ ố ạ ướ ổ ầ * Tri n khai ch tr ng c ph n hoá còn ch m:ể ủ ươ ổ ầ ậ U ban nhân dânỷ thành ph đã giao k ho ch c ph n hoá cho các qu n huy n, s banố ế ạ ổ ầ ậ ệ ở ngành, t ng công ty 90 theo ch tiêu s l ng doanh nghi p nhà n c cổ ỉ ố ượ ệ ướ ổ ph n hoá c a chính ph giao, nh ng các c quan ch qu n ch m tri n khaiầ ủ ủ ư ơ ủ ả ậ ể nh t là doanh nghi p nhà n c tr c thu c là thành viên c a các t ng côngấ ệ ướ ự ộ ủ ổ ty 90, vì t ng công ty s b m t v n.ổ ợ ị ấ ố CH NG 3ƯƠ M T S GI I PHÁP Đ Y M NH TI N TRÌNH Ộ Ố Ả Ẩ Ạ Ế C PH N HOÁ DOANH NGHI P NHÀ N C T I HÀ N IỔ Ầ Ệ ƯỚ Ạ Ộ 3.1. QUAN ĐI M, M C TIÊU C PH N HOÁ DOANH NGHI P NHÀ N CỂ Ụ Ổ Ầ Ệ ƯỚ C A HÀ N I Đ N CU I NĂM 2005.Ủ Ộ Ế Ố 3.1.1. Quan đi m ti n hành c ph n hoá doanh nghi p nhà n cể ế ổ ầ ệ ướ C ph n hoá doanh nghi p nhà n c ph i góp ph n quan tr ng nângổ ầ ệ ướ ả ầ ọ cao hi u qu , s c c nh tranh c a doanh nghi p; t o ra lo i doanh nghi pệ ả ứ ạ ủ ệ ạ ạ ệ - 33 - có nhi u ch s h u trong đó có đông đ o ng i lao đ ng; t o đ ng l cề ủ ở ữ ả ườ ộ ạ ộ ự m nh m và c ch qu n lý năng đ ng cho doanh nghi p đ s d ng cóạ ẽ ơ ế ả ộ ệ ể ử ụ hi u qu v n, tài s n c a nhà n c và c a doanh nghi p.ệ ả ố ả ủ ướ ủ ệ Ph i huy đ ng đ c ngu n v n c a toàn xã h i, bao g m: cá nhân,ả ộ ượ ồ ố ủ ộ ồ các t ch c kinh t , các t ch c xã h i trong và ngoài n c đ đ u t đ iổ ứ ế ổ ứ ộ ướ ể ầ ư ổ m i công ngh , phát tri n doanh nghi p.ớ ệ ể ệ Phát huy vai trò làm ch th c s c a ng i lao đ ng, c a các củ ự ự ủ ườ ộ ủ ổ đông, tăng c ng s giám sát c a nhà đ u t đ i v i doanh nghi p, đ mườ ự ủ ầ ư ố ớ ệ ả b o hài hoà l i ích c a nhà n c, doanh nghi p nhà đ u t và ng i laoả ợ ủ ướ ệ ầ ư ườ đ ng.ộ T o l p nh ng ti n đ c b n toàn di n đ doanh nghi p nhà n cạ ậ ữ ề ề ơ ả ệ ể ệ ướ phát huy quy n t ch trong kinh doanh, huy đ ng ngu n v n và ngu n n iề ự ủ ộ ồ ố ồ ộ l c phát tri n s n xu t kinh doanh b o toàn v n.ự ể ả ấ ả ố C ph n hoá giúp t ch c s p x p l i m t b c c b n c a doanhổ ầ ổ ứ ắ ế ạ ộ ướ ơ ả ủ nghi p nhà n c hình thành c c u h p lý trong khu v c kinh t nhà n cệ ướ ơ ấ ợ ự ế ướ nh m tích t t p trung s n xu t hình thành m t s t p đoàn, t ng công ty,ằ ụ ậ ả ấ ộ ố ậ ổ doanh nghi p l n, có s c c nh tranh và phát huy vai trò ch đ o c a kinhệ ớ ứ ạ ủ ạ ủ t nhà n c c a khu v c th đô.ế ướ ủ ự ủ Tách ch c năng qu n lý nhà n c v kinh t ra kh i ch c năng qu nứ ả ướ ề ế ỏ ứ ả lý s n xu t kinh doanh doanh nghi p nhà n c. Thúc đ y c i cách hànhả ấ ở ệ ướ ẩ ả chính đ i m i s p x p l i b máy chính quy n các c p thu c thành phổ ớ ắ ế ạ ộ ề ở ấ ộ ố Hà N i nh m nâng cao hi u qu qu n lý nhà n c đ y nhanh ti n đ , nângộ ằ ệ ả ả ướ ẩ ế ộ cao hi u qu c ph n hoá doanh nghi p nhà n c.ệ ả ổ ầ ệ ướ 3.1.2. M c tiêu.ụ M c tiêu c ph n hoá doanh nghi p Nhà n c c a Hà N i là đ nụ ổ ầ ệ ướ ủ ộ ế năm 2005 s chuy n đ i s p x p 45% s doanh nghi p hi n nay (là m t sẽ ể ổ ắ ế ố ệ ệ ộ ố doanh nghi p hi n đang làm ăn có lãi nh ng nhà n c không c n s h uệ ệ ư ướ ầ ở ữ hoàn toàn n a ho c nh ng doanh nghi p hi n đang t m th i l ), ti n hànhữ ặ ữ ệ ệ ạ ờ ỗ ế - 34 - gi i th 5% s doanh nghi p nhà n c làm ăn th ng xuyên thua l và chả ể ố ệ ướ ườ ỗ ỉ duy trì 50% s doanh nghi p nhà n c hi n có, đây là nh ng doanh nghi pố ệ ướ ệ ữ ệ nhà n c làm ăn có lãi trong th i gian dài và nh ng doanh nghi p gi vaiướ ờ ữ ệ ữ trò đ nh h ng, tr ng y u không th ti n hành c ph n hoá, nh ng doanhị ướ ọ ế ể ế ổ ầ ữ nghi p s n xu t nh ng m t hàng ít lãi nh ng thi t y u. Trong giai đo nệ ả ấ ữ ặ ư ế ế ạ 2003 - 2005 s ti n hành c ph n hoá 63 doanh nghi p nhà n c có đẽ ế ổ ầ ệ ướ ủ đi u ki n đ ti n hành c ph n hoá. Trong đó, Nhà n c n m gi h nề ệ ể ế ổ ầ ướ ắ ữ ơ 50% s c ph n đ i v i các doanh nghi p kinh doanh sau:ố ổ ầ ố ớ ệ * Doanh nghi p kinh doanhệ có v n t 10 t đ ng tr lên, n p ngânố ừ ỷ ồ ở ộ sách nhà n c bình quân 3 năm tr c li n k là h n 1 t đ ng nh : khaiướ ướ ề ề ơ ỷ ồ ư thác l c n c s ch thành ph (Công ty kinh doanh n c s ch s 2), côngọ ướ ạ ố ướ ạ ố nghi p và xây d ng (Công ty c đi n Tr n Phú, Công ty bê tông và xâyệ ự ơ ệ ầ d ng Th nh Li t, Công ty v t li u C u Đu ng, Công ty kinh doanh và phátự ị ệ ậ ệ ầ ố tri n nhà Thanh Trì, Công ty kinh doanh và phát tri n nhà Đ ng Đa, Công tyể ể ố tu t o và phát tri n nhà, Công ty xây d ng s 1, Công ty xây d ng côngạ ể ự ố ự nghi p, Công ty xây d ng giao thông s 3, Công ty đ u t xây l p th ngệ ự ố ầ ư ắ ươ m i)ạ * Doanh nghi p ho t đ ng khai thác: ệ ạ ộ In các lo i (Công ty in t ng h pạ ổ ợ Hà N i), D ch v h p tác lao đ ng (Công ty lao đ ng h p tác qu c t ), ộ ị ụ ợ ộ ộ ợ ố ế * Các doanh nghi p nhà n c ho t đ ng công ích:ệ ướ ạ ộ nh s n xu tư ả ấ gi ng cây tr ng v t nuôi (Công ty gi ng cây tr ng Hà N i, Công ty gi ngố ồ ậ ố ồ ộ ố gia súc), qu n lý khai thác công trình thu nông đ u ngu n, công trình thuả ỷ ầ ồ ỷ nông quy mô l n (Công ty khai thác công trình thu nông Đông Anh, Côngớ ỷ ty khai thác công trình thu nông T Liêm, Công ty khai thác công trình thuỷ ừ ỷ nông Sóc S n, Công ty khai thác công trình thu nông Thanh Trì).ơ ỷ Ph ng án s p x p doanh nghi p nhà n c t 2003 - 2005 sau khiươ ắ ế ệ ướ ừ s p x p thì Hà N i ch còn kho ng 100 doanh nghi p nhà n c. Trong đóắ ế ộ ỉ ả ệ ướ t ng ngu n v n thu c s h u c a nhà n c là 2.491.177 tri u đ ng. Nhổ ồ ố ộ ở ữ ủ ướ ệ ồ ư - 35 - v y trung bình m i doanh nghi p nhà n c s có s v n trung bình làậ ỗ ệ ướ ẽ ố ố kho ng 24.198 tri u đ ng.ả ệ ồ T tr ng doanh nghi p nhà n c gi l i là 45,5 % ỷ ọ ệ ướ ữ ạ T tr ng c a v n nhà n c c a 100 doanh nghi p nhà n c c n duyỷ ọ ủ ố ướ ủ ệ ướ ầ trì 100 % s h u nhà n c so v i tr c khi s p x p là 74,4 % ở ữ ướ ớ ướ ắ ế T tr ng s doanh nghi p th c hi n c ph n hoá là 24,3% ỷ ọ ố ệ ự ệ ổ ầ T tr ng v n nhà n c c a doanh nghi p s th c hi n c ph n hoáỷ ọ ố ướ ủ ệ ẽ ự ệ ổ ầ là 10,5% T tr ng s doanh nghi p đ c giao bán là 1%ỷ ọ ố ệ ượ T tr ng v n trong các doanh nghi p đ c giao bán là 0,21 %ỷ ọ ố ệ ượ T tr ng doanh nghi p sát nh p, h p nh t là 14,4% ỷ ọ ệ ậ ợ ấ T tr ng v n c a doanh nghi p nhà n c h p nh t là 6,7% ỷ ọ ố ủ ệ ướ ợ ấ T tr ng doanh nghi p gi i th , phá s n là 3,6% ỷ ọ ệ ả ể ả T tr ng v n c a doanh nghi p nhà n c phá s n là 0,14%ỷ ọ ố ủ ệ ướ ả Lao đ ng trong các doanh nghi p là 68.139 ng i (trong đó lao đ ngộ ệ ườ ộ ch s p x p là 316 ng i).ờ ắ ế ườ Trong s h n 100 doanh nghi p gi l i phát tri n u tiên các ngànhố ơ ệ ữ ạ ể ư ngh s n xu t công nghi p, xây d ng th ng m i d ch v . Áp d ng thíề ả ấ ệ ự ươ ạ ị ụ ụ đi m 5 doanh nghi p theo mô hình công ty m công ty con và 10 doanhể ệ ẹ nghi p chuy n thành công ty trách nhi m h u h n 1 thành viên, trong nămệ ể ệ ữ ạ 2003 đã gi i th doanh nghi p ho t đ ng theo mô hình liên hi p đ chuy nả ể ệ ạ ộ ệ ể ể sang hình th c ho t đ ng khác.ứ ạ ộ - 36 - 3.2. M T S GI I PHÁP Đ Y M NH TI N TRÌNH C PH N HOÁ DOANHỘ Ố Ả Ẩ Ạ Ế Ổ Ầ NGHI P NHÀ N C HÀ N I.Ệ ƯỚ Ở Ộ 3.2.1. Nâng cao nh n th c c a cán b , công nhân viên v c ph n hoáậ ứ ủ ộ ề ổ ầ doanh nghi p nhà n cệ ướ Nhà n c đã ti p t c xây d ng nhi u chính sách m i, đ c bi t là NĐướ ế ụ ự ề ớ ặ ệ 64/2002/NĐ-CP. Tuy nhiên, v tác đ ng thúc đ y c ph n hoá doanhề ộ ẩ ổ ầ nghi p nhà n c c a ngh đ nh m i, đi u này là ch a rõ ràng. Đi m m uệ ướ ủ ị ị ớ ề ư ể ấ ch t v n là t t ng trong các b , ngành, cho dù chính sách m i có nh ngố ẫ ư ưở ộ ớ ữ thay đ i thông thoáng đ n bao nhiêu, nh ng n u c quan ch qu n v n cònổ ế ư ế ơ ủ ả ẫ c tình níu kéo đ gi l i doanh nghi p thành viên thì khó mà nói t iố ể ữ ạ ệ ớ chuy n hi u qu đ c. C n tích c c th c hi n vi c ph bi n, tuyên truy nệ ệ ả ượ ầ ự ự ệ ệ ổ ế ề ch tr ng, chính sách c ph n hóa doanh nghi p Nhà n c v i nh ngủ ươ ổ ầ ệ ướ ớ ữ hình th c đa d ng h n, coi tr ng hi u qu c a công tác này.ứ ạ ơ ọ ệ ả ủ Các c quan qu n lý c n ph i hi u rõ theo Lu t doanh nghi p thì cơ ả ầ ả ể ậ ệ ơ quan quy n l c cao nh t c a doanh nghi p nhà n c sau khi chuy n sangề ự ấ ủ ệ ướ ể công ty c ph n là Đ i h i c đông và gi a kỳ đ i h i là h i đ ng qu n tr ,ổ ầ ạ ộ ổ ữ ạ ộ ộ ồ ả ị theo đó đ xác đ nh đúng đ i t ng trong các quan h hành chính c a mình,ể ị ố ượ ệ ủ không can thi p vào ch c năng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p sauệ ứ ả ấ ủ ệ c ph n hóa nh m t doanh nghi p Nhà n c tr c đây. Cũng v y, khiổ ầ ư ộ ệ ướ ướ ậ công ty đã có ph ng án s n xu t kinh doanh, ph ng án đ u t xây d ngươ ả ấ ươ ầ ư ự đ c đ i h i c đông ho c h i đ ng qu n tr phê chu n thì c quan c pượ ạ ộ ổ ặ ộ ồ ả ị ẩ ơ ấ gi y phép cũng không nên đòi h i các th t c khác, ch ng h n nh ph iấ ỏ ủ ụ ẳ ạ ư ả đ c "c quan ch qu n phê duy t". Tránh tình tr ng không rõ ràng trongượ ơ ủ ả ệ ạ quan h gi a t ng công ty và các công ty thành viên đã c ph n hoá nhệ ữ ổ ổ ầ ư nhi u doanh nghi p v n b d i xu ng các văn b n ch đ o t T ng công tyề ệ ẫ ị ộ ố ả ỉ ạ ừ ổ qu n lý tr c đây. ả ướ - 37 - 3.2.2. Hoàn thi n c ch chính sách v c ph n hoá doanh nghi p nhàệ ơ ế ề ổ ầ ệ n c ướ 3.2.2.1. C n hoàn ch nh chính sách bán c ph n cho đ i tác n c ngoàiầ ỉ ổ ầ ố ướ V m c tiêu c a vi c bán c ph n cho nhà đ u t n c ngoài, quyề ụ ủ ệ ổ ầ ầ ư ướ ch quy đ nh 3 m c tiêu đó là: huy đ ng v n, công ngh (tiên ti n) và trìnhế ị ụ ộ ố ệ ế đ qu n lý. Trong 3 m c tiêu đó thì m c tiêu nâng cao trình đ qu n lý c aộ ả ụ ụ ộ ả ủ các nhà qu n lý doanh nghi p là ch y u, nh ng mu n nâng cao trình đả ệ ủ ế ư ố ộ qu n lý c a các nhà qu n lý doanh nghi p Vi t Nam thì nên đ nhà đ u tả ủ ả ệ ệ ể ầ ư n c ngoài tham gia qu n lý công ty c ph n, t đó ta h c đ c cách qu nướ ả ổ ầ ừ ọ ượ ả lý, đi u hành c a h . Đi u này có v nh mâu thu n v i vi c quy đ nh nhàề ủ ọ ề ẻ ư ẫ ớ ệ ị đ u t n c ngoài ch đ c s h u không v t 30% v n đi u l c a côngầ ư ướ ỉ ượ ở ữ ượ ố ề ệ ủ ty c ph n, trong khi lu t đ u t n c ngoài l i cho phép các nhà đ u tổ ầ ậ ầ ư ướ ạ ầ ư n c ngoài liên doanh v i m c v n góp không d i 30% và đ c quy nướ ớ ứ ố ướ ượ ề thành l p các doanh nghi p 100% v n n c ngoài Vi t Nam.ậ ệ ố ướ ở ệ V giá bán c ph n cho nhà đ u t n c ngoài cũng là đi u c n bànề ổ ầ ầ ư ướ ề ầ thêm. C th : m t m t quy ch quy đ nh giá bán c ph n cho nhà đ u tụ ể ộ ặ ế ị ổ ầ ầ ư n c ngoài và nhà đ u t trong n c th ng nh t chung m t giá, m t khácướ ầ ư ướ ố ấ ộ ặ l i quy đ nh trong tr ng h p nhi u nhà đ u t n c ngoài đăng ký mua cạ ị ườ ợ ề ầ ư ướ ổ ph n v t quá 30% s v n đi u l c a công ty thì t ch c đ u giá. V yầ ượ ố ố ề ệ ủ ổ ứ ấ ậ khi đ u giá mà nhà đ u t n c ngoài tr giá cao h n nhà đ u t trongấ ầ ư ướ ả ơ ầ ư n c thì có đi u ch nh giá mua c ph n c a nhà đ u t trong n c không?ướ ề ỉ ổ ầ ủ ầ ư ướ trong th c t các doanh nghi p đã bán c ph n cho các nhà đ u n c ngoàiự ế ệ ổ ầ ầ ướ đ u có m c giá cao h n giá bán cho nhà đ u t trong n c. V y quy đ nhề ứ ơ ầ ư ướ ậ ị nh v y là can thi p quá sâu vào doanh nghi p.ư ậ ệ ệ S không th ng nh t trong c ch chính sách v c ph n hoá doanh nghi pự ố ấ ơ ế ề ổ ầ ệ Nhà n c cùng v i bi n pháp phân c p m nh m trong công tác t ch cướ ớ ệ ấ ạ ẽ ổ ứ th c hi n c ph n hoá nh thi u s ki m tra giám sát và ch n ch nh k pự ệ ổ ầ ư ế ự ể ấ ỉ ị th i c a Chính ph và trách nhi m rõ ràng c a c quan đ c u quy n đãờ ủ ủ ệ ủ ơ ượ ỷ ề - 38 - d n đ n s không th ng nh t trong vi c tri n khai c ph n hoá doanhẫ ế ự ố ấ ệ ể ổ ầ nghi p Nhà n c các đ a ph ng và các b , ngành. Vì v y đã có bi uệ ướ ở ị ươ ộ ậ ể hi n tuỳ ti n ho c trây ỳ trong vi c xúc ti n th c hi n ch tr ng c ph nệ ệ ặ ệ ế ự ệ ủ ươ ổ ầ hoá m t b ph n doanh nghi p Nhà n c.ộ ộ ậ ệ ướ 3.2.2.2. S a đ i m t s chính sách đ i v i doanh nghi p nhà n c vàử ổ ộ ố ố ớ ệ ướ ng i lao đ ng khi th c hi n c ph n hoá.ườ ộ ự ệ ổ ầ * Chính sách u đãi h p lý đ i v i doanh nghi p c ph n hoá ư ợ ố ớ ệ ổ ầ Theo quy đ nh, doanh nghi p Nhà n c chuy n sang công ty c ph nị ệ ướ ể ổ ầ đ c h ng 6 u đãi, trong đó ch y u là u đãi v m t tài chính.ượ ưở ư ủ ế ư ề ặ Tuy v y, cho đ n nay nh ng u đãi v tài chính c a doanh nghi pậ ế ữ ư ề ủ ệ v n còn m t s n i dung c n ph i đ c ti p t c hoàn thi n. ẫ ộ ố ộ ầ ả ượ ế ụ ệ V u đãi đ c "ti p t c vay v n t i ngân hàng th ng m i, công tyề ư ượ ế ụ ố ạ ươ ạ tài chính, các t ch c tín d ng khác c a Nhà n c theo c ch và lãi su tổ ứ ụ ủ ướ ơ ế ấ nh đã áp d ng đ i v i doanh nghi p Nhà n c". Th c t nhi u doanhư ụ ố ớ ệ ướ ự ế ề nghi p đã g p ph i khó khăn khi th c hi n u đãi này vì thông t h ngệ ặ ả ự ệ ư ư ướ d n c a ngân hàng Nhà n c Vi t Nam l i quy đ nh ch nh ng doanhẫ ủ ướ ệ ạ ị ỉ ữ nghi p mà Nhà n c n m gi c ph n đ c bi t, c ph n chi ph i m iệ ướ ắ ữ ổ ầ ặ ệ ổ ầ ố ớ đ c ti p t c vay v n theo c ch và lãi su t hi n hành áp d ng đ i v iượ ế ụ ố ơ ế ấ ệ ụ ố ớ doanh nghi p Nhà n c, còn nh ng doanh nghi p khác (nhà n c khôngệ ướ ữ ệ ướ n m gi c ph n chi ph i, c ph n đ c bi t) ch đ c h ng u đãi nàyắ ữ ổ ầ ố ổ ầ ặ ệ ỉ ượ ưở ư trong vòng 2 năm liên ti p sau khi doanh nghi p chuy n chính th c sangế ệ ể ứ ho t đ ng theo Lu t công ty, còn sau đó thì theo c ch tín d ng hi n hànhạ ộ ậ ơ ế ụ ệ áp d ng cho các doanh nghi p thu c các thành ph n kinh t khác.ụ ệ ộ ầ ế V n đ t l c ph n u đãi cho nh ng doanh nghi p Nhà n c cóấ ề ỷ ệ ổ ầ ư ữ ệ ướ ph n v n t tích lu nhi u, quy đ nh hi n hành v n ch a h p lý, và khôngầ ố ự ỹ ề ị ệ ẫ ư ợ th th c hi n đ c vì n u so sánh gi a ph n v n t tích lu v i giá trể ự ệ ượ ế ữ ầ ố ự ỹ ớ ị doanh nghi p thì khó có doanh nghi p nào đ m b o đ c t l 10% chệ ệ ả ả ượ ỷ ệ ứ ch a nói đ n t l trên 40% nh ch đ Nhà n c đã quy đ nh.ư ế ỷ ệ ư ế ộ ướ ị - 39 - Đ i v i m t s doanh nghi p trong di n c ph n hoá có tình hình tàiố ớ ộ ố ệ ệ ổ ầ s n, tài chính ph c t p ch a có c ch x lý nh : do quá trình tr c đ l iả ứ ạ ư ơ ế ử ư ướ ể ạ công n nh ng không l p h s đ y đ , n ph i thu khó đòi chi m tợ ư ậ ồ ơ ầ ủ ợ ả ế ỷ tr ng l n trong ph n v n nhà n c t i doanh nghi p, công n c a giaiọ ớ ầ ố ướ ạ ệ ợ ủ đo n I còn t n đ ng ch a x lý xong... T n đ ng này v n kéo dài ch a thạ ồ ọ ư ử ồ ọ ẫ ư ể gi i quy t đ c.ả ế ượ Doanh nghi p liên doanh v i n c ngoài nh ng liên doanh thua lệ ớ ướ ư ỗ ch a có c ch x lý.ư ơ ế ử Doanh nghi p đang làm đ án c ph n hoá nh ng ph i ti n hành diệ ề ổ ầ ư ả ế d i, ho c nhà c a, kho, đ t đai đang tranh ch p.ờ ặ ử ấ ấ Doanh nghi p tr c đây b thua l và đã chi âm qu phúc l i khenệ ướ ị ỗ ỹ ợ th ng, g p khó khăn trong ph ng h ng phát tri n, nên ch a th xâyưở ặ ươ ướ ể ư ể d ng đ án c ph n hoá.ự ề ổ ầ Nên ph ng h ng gi i quy t cho doanh nghi p lo i này trong quáươ ướ ả ế ệ ạ trình c ph n hoá là:ổ ầ V công n thì các kho n n ph i thu đã quá h n thanh toán t 3 nămề ợ ả ợ ả ạ ừ tr lên (tr c đây là 5 năm), tuy con n đang t n t i nh ng không có khở ướ ợ ồ ạ ư ả năng tr n , đ c phép x lý b ng cách tr vào k t qu kinh doanh, ho cả ợ ượ ử ằ ừ ế ả ặ cu i cùng không còn ngu n nào thì tr vào ph n v n nhà n c t i doanhố ồ ừ ầ ố ướ ạ nghi p c ph n hoá.ệ ổ ầ N ph i thu quá h n thanh toán có th đ c bán cho các t ch c kinhợ ả ạ ể ượ ổ ứ t có kh năng mua bán n .ế ả ợ N ph i tr đ n h n đ c tho thu n v i ch n đ x lý ho cợ ả ả ế ạ ượ ả ậ ớ ủ ợ ể ử ặ chuy n thành v n góp c ph n.ể ố ổ ầ N thu và n ngân sách c a doanh nghi p nhà n c c ph n hoáợ ế ợ ủ ệ ướ ổ ầ đ c xem xét cho x lý nh khoanh n , giãn n , xoá n .ượ ử ư ợ ợ ợ - 40 - N đ ng vay ngân hàng th ng m i doanh nghi p nhà n c c ph nợ ọ ươ ạ ệ ướ ổ ầ hoá đ c quy n tho thu n v i ngân hàng đ giãn n , khoanh n , xoá nượ ề ả ậ ớ ể ợ ợ ợ gi m lãi su t vay ho c chuy n n thành v n góp c ph n.ả ấ ặ ể ợ ố ổ ầ N n c ngoài doanh nghi p t vay có th tho thu n v i ch nợ ướ ệ ự ể ả ậ ớ ủ ợ chuy n thành v n góp trong công ty c ph n. ể ố ổ ầ Các kho n l lu k tr c đây c a doanh nghi p nhà n c c ph nả ỗ ỹ ế ướ ủ ệ ướ ổ ầ hoá đ c dùng thu nh p tr c thu có đ n th i đi m c ph n hoá đ bùượ ậ ướ ế ế ờ ể ổ ầ ể đ p.ắ Đ i v i tài s n liên doanh n c ngoài doanh nghi p nhà n c cố ớ ả ướ ệ ướ ổ ph n hoá đ c tho thu n đ mua bán l i v n góp liên doanh. N u đ aầ ượ ả ậ ể ạ ố ế ư v n góp liên doanh vào c ph n hoá thì đã có quy đ nh h ng d n xác đ nhố ổ ầ ị ướ ẫ ị giá tr góp v n liên doanh v i n c ngoài, theo t giá chuy n đ i ngo i tị ố ớ ướ ỷ ể ổ ạ ệ bình quân trên th tr ng ti n t t i th i đi m đ nh giáị ườ ề ệ ạ ờ ể ị Đ i v i doanh nghi p liên doanh v i n c ngoài n u làm ăn thua lố ớ ệ ớ ướ ế ỗ có th cho k t thúc h p đ ng liên doanh, r i ti n hành gi i th doanhể ế ợ ồ ồ ế ả ể nghi p đó theo quy đ nh c a pháp lu t. Ho c có th ti n hành c ph n hoáệ ị ủ ậ ặ ể ế ổ ầ theo h ng c ph n hoá đ i v i doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài.ướ ổ ầ ố ớ ệ ố ầ ư ướ C n có c ch thích h p đ i v i doanh nghi p có v n đ u t n cầ ơ ế ợ ố ớ ệ ố ầ ư ướ ngoài. Có th cho phép các doanh nghi p này ti n hành c ph n hoá vìể ệ ế ổ ầ chính nh ng công ty này s làm phong phú h n các hình th c thu hút v nữ ẽ ơ ứ ố đ u t n c ngoài vào Vi t Nam. Đ i v i nh ng doanh nghi p này thì nênầ ư ướ ệ ố ớ ữ ệ quy đ nh kh ng ch t l c ph n thích h p v i bên n c ngoài và bênị ố ế ỷ ệ ổ ầ ợ ớ ướ Vi t Nam, tr c h t c n thí đi m đ rút kinh nghi m tránh vi c m c saiệ ướ ế ầ ể ể ệ ệ ắ l m. Vi c đ u tiên là ti n hành b sung s a đ i lu t đ u t n c ngoài vàầ ệ ầ ế ổ ử ổ ậ ầ ư ướ ch ti n hành c ph n hoá nh ng doanh nghi p làm ăn kém hi u qu , c nỉ ế ổ ầ ữ ệ ệ ả ầ có nh ng b c đi thích h p.ữ ướ ợ - 41 - *Đ m b o l i ích c a ng i lao đ ng trong doanh nghi p c ph n hoá.ả ả ợ ủ ườ ộ ệ ổ ầ Theo quy đ nh thì m i 1 năm làm vi c cho Nhà n c ng i lao đ ngị ỗ ệ ướ ườ ộ trong doanh nghi p th c hi n c ph n hoá đ c mua t i đa 10 c ph n (trệ ự ệ ổ ầ ượ ố ổ ầ ị giá 1 c phi u 100.000 đ ng) v i m c gi m giá 30% so v i các đ i t ngổ ế ồ ớ ứ ả ớ ố ượ khác. S l ng c ph n đ c mua v i giá u đãi tuỳ thu c vào s nămố ượ ổ ầ ượ ớ ư ộ ố công tác c a t ng ng i nh ng t ng giá tr u đãi cho ng i lao đ ng trongủ ừ ườ ư ổ ị ư ườ ộ doanh nghi p không đ c v t quá 20% ho c 30% (đ i v i nh ng doanhệ ượ ượ ặ ố ớ ữ nghi p có v n t tích lu t 40% giá tr doanh nghi p tr lên) giá tr v nệ ố ự ỹ ừ ị ệ ở ị ố Nhà n c t i doanh nghi p. Riêng ng i lao đ ng nghèo còn đ c Nhàướ ạ ệ ườ ộ ượ n c cho tr ch m ti n mua c ph n u đãi trong gi i h n 10 năm.ướ ả ậ ề ổ ầ ư ớ ạ V c b n, ch đ u đãi cho ng i lao đ ng đã đ c c i thi nề ơ ả ế ộ ư ườ ộ ượ ả ệ nhi u so v i tr c đây. Tuy nhiên, vi c quy đ nh th ng nh t t l giá trề ớ ướ ệ ị ố ấ ỷ ệ ị đ c u đãi t ng ng v i ph n v n c a Nhà n c t i doanh nghi p màượ ư ươ ứ ớ ầ ố ủ ướ ạ ệ không xét đ n m c v n th c t và lao đ ng hi n có doanh nghi p làế ứ ố ự ế ộ ệ ở ệ không h p lý và không công b ng, s d n t i tình tr ng n i nhi u v n Nhàợ ằ ẽ ẫ ớ ạ ơ ề ố n c thì ng i lao đ ng đ c h ng m t ph n m c đã quy đ nh. Nh t làướ ườ ộ ượ ưở ộ ầ ứ ị ấ nh ng doanh nghi p có giá tr tài s n th p và đông lao đ ng, u đãi nàyữ ệ ị ả ấ ộ ư ch a th t h p d n ng i lao đ ng. Vì th c t bình quân ng i lao đ ng ư ậ ấ ẫ ườ ộ ự ế ườ ộ ở nh ng doanh nghi p này ch mua đ c 2-3 c ph n theo giá u đãi cho m iữ ệ ỉ ượ ổ ầ ư ỗ năm công tác trong khu v c Nhà n c mà thôi.ự ướ M t khác, ch đ u đãi này m i ch khuy n khích m t b ph nặ ế ộ ư ớ ỉ ế ộ ộ ậ ng i lao đ ng nh ng doanh nghi p c ph n hoá, không công b ng đ iườ ộ ở ữ ệ ổ ầ ằ ố v i nh ng ng i lao đ ng đã làm vi c cho Nhà n c các khu v c khácớ ữ ườ ộ ệ ướ ở ự ho c đã h u trí. Ch a th t s t o ra đ c đ ng l c thúc đ y đông đ oặ ư ư ậ ự ạ ượ ộ ự ẩ ả qu n chúng quan tâm và nhi t tình tham gia h ng ng ch ng trình cầ ệ ưở ứ ươ ổ ph n hoá doanh nghi p Nhà n c c a Chính ph .ầ ệ ướ ủ ủ Nên chăng áp d ng t ng h p các gi i pháp sau đây trong quá trình cụ ổ ợ ả ổ ph n hoá:ầ - 42 - Doanh nghi p nhà n c c ph n hoá đ c mi n l phí c p gi yệ ướ ổ ầ ượ ễ ệ ấ ấ ch ng nh n đăng ký kinh doanh khi chuy n t doanh nghi p nhà n c sangứ ậ ể ừ ệ ướ công ty c ph n.ổ ầ Doanh nghi p nhà n c c ph n hoá đ c duy trì các h p đ ng thuêệ ướ ổ ầ ượ ợ ồ nhà c a, v t ki n trúc c a các c quan nhà n c và các doanh nghi p khác,ử ậ ế ủ ơ ướ ệ ho c đ c u tiên mua theo giá th tr ng t i th i đi m c ph n hoá đ nặ ượ ư ị ườ ạ ờ ể ổ ầ ể ổ đ nh s n xu t kinh doanh. ị ả ấ S d b ng ti n c a qu khen th ng phúc l i đ c chia cho ng iố ư ằ ề ủ ỹ ưở ợ ượ ườ lao đ ng đang làm vi c t i doanh nghi p đ mua c ph n, không ph i n pộ ệ ạ ệ ể ổ ầ ả ộ thu thu nh p cá nhân. ế ậ Ng i lao đ ng trong danh sách th ng xuyên c a doanh nghi p nhàườ ộ ườ ủ ệ n c c ph n hoá đ c nhà n c bán c ph n theo giá u đãi cho m t nămướ ổ ầ ượ ướ ổ ầ ư ộ làm vi c th c t t i khu v c nhà n c v i giá gi m 30% so v i m nh giáệ ự ế ạ ự ướ ớ ả ớ ệ ban đ u. Tr giá m t c ph n là 100.000 đ ng. Ng i lao đ ng nghèo đ cầ ị ộ ổ ầ ồ ườ ộ ượ mua tr d n 10 năm không lãi su t v i c ph n không quá m c kh ng chả ầ ấ ớ ổ ầ ứ ố ế trên t ng s c ph n bán u đãi. T ng giá tr u đãi không v t quá ph nổ ố ổ ầ ư ổ ị ư ượ ầ v n nhà n c t i doanh nghi p. T t c c ph n u đãi này đ u là c phi uố ướ ạ ệ ấ ả ổ ầ ư ề ổ ế ghi tên và và ch đ c chuy n nh ng sau m t th i gian nh t đ nh k tỉ ượ ể ưọ ộ ờ ấ ị ể ừ khi mua. Xoá b t l kh ng ch t ng m c giá tr u đãi cho ng i lao đ ng.ỏ ỷ ệ ố ế ổ ứ ị ư ườ ộ Qui đ nh c ph n đ c mua theo giá u đãi c a ng i lao đ ng trongị ổ ầ ượ ư ủ ườ ộ doanh nghi p là lo i c phi u ghi tên và ch đ c chuy n nh ng sau 3ệ ạ ổ ế ỉ ượ ể ượ năm k t ngày mua, và đ c quy n th a k thì m i khuy n khích ng iể ừ ượ ề ừ ế ớ ế ườ lao đ ng tham gia nhi t tình trong vi c mua c phi u. Tr ng h p đ c bi tộ ệ ệ ổ ế ườ ợ ặ ệ n u có v n đ nghiêm tr ng x y ra thì h i đ ng qu n tr công ty c ph nế ấ ề ọ ả ộ ồ ả ị ổ ầ xem xét và u tiên mua l i theo giá th tr ng t i th i đi m bán.ư ạ ị ườ ạ ờ ể Không b t bu c ph i s d ng h t s lao đ ng hi n có t i th i đi mắ ộ ả ử ụ ế ố ộ ệ ạ ờ ể c ph n hoá, ch yêu c u s d ng t i đa s lao đ ng hi n có. S lao đ ngổ ầ ỉ ầ ử ụ ố ố ộ ệ ố ộ - 43 - còn l i s đ c Qu h tr lao đ ng dôi d do s p x p l i doanh nghi pạ ẽ ượ ỹ ỗ ợ ộ ư ắ ế ạ ệ nhà n c gi i quy t. Ng i lao đ ng dôi d đ c h ng chính sách đãiướ ả ế ườ ộ ư ượ ưở ng theo quy đ nh c a pháp lu t và có h ng d n c th cho t ng doanhộ ị ủ ậ ướ ẫ ụ ể ừ nghi p trong t ng ngành, lĩnh v c.ệ ừ ự Còn v bán c ph n cho lãnh đ o, qu n lý, nghi p v và ng i thânề ổ ầ ạ ả ệ ụ ườ c a h cùng làm vi c t i doanh nghi p nh m đ m b o tính công b ng choủ ọ ệ ạ ệ ằ ả ả ằ cán b công nhân viên, đ ng th i không phân bi t cán b lãnh đ o hay laoộ ồ ờ ệ ộ ạ đ ng bình th ng, n u có th i gian thâm niên công tác nh nhau thì ph nộ ườ ế ờ ư ầ u đãi cũng ph i đ c h ng nh nhau. Nên b sung chính sách u đãi đ iư ả ượ ưở ư ổ ư ố v i ng i lao đ ng trong m t s doanh nghi p không có tích lu qu phúcớ ườ ộ ộ ố ệ ỹ ỹ l i khen th ng đ phân ph i cho công nhân mua c ph n, c th nh choợ ưở ể ố ổ ầ ụ ể ư công nhân mua ch u tr ch m ph n c ph n theo giá u đãi (ngoài danhị ả ậ ầ ổ ầ ư m c công nhân nghèo đ c mua tr ch m).ụ ượ ả ậ 3.2.2.3. M r ng quy n c a cán b lãnh đ o doanh nghi p c ph n hoáở ộ ề ủ ộ ạ ệ ổ ầ trong vi c mua c phi u.ệ ổ ế Đ ngh m r ng chính sách quy đ nh t i pháp l nh ch ng thamề ị ở ộ ị ạ ệ ố nhũng, cho phép cán b lãnh đ o và cán b qu n lý t i doanh nghi p cộ ạ ộ ả ạ ệ ổ ph n hoá đ c mua c ph n nh các c đông khác (ngoài ph n mua theoầ ượ ổ ầ ư ổ ầ giá u đãi), n u h có kh năng tài chính có th mua đ c cao h n, đ t oư ế ọ ả ể ượ ơ ể ạ ni m tin cho t p th ng i lao đ ng trong doanh nghi p và các c đôngề ậ ể ườ ộ ệ ổ ngoài doanh nghi p mua nhi u và nhanh s c ph n bán ra.ệ ề ố ổ ầ Vai trò c a cán b lãnh đ o doanh nghi p có m t ý nghĩa quan trong,ủ ộ ạ ệ ộ nó quy t đ nh s thành công trong th c hi n c ph n hoá c a t ng doanhế ị ự ự ệ ổ ầ ủ ừ nghi p, th nh ng h l i th y r ng quy n l i cu h b kìm l i b i nhi uệ ế ư ọ ạ ấ ằ ề ợ ả ọ ị ạ ở ề quy đ nh. C th nh ngh đ nh 44/CP (ngày 29-06-1998) không gi i h n cị ụ ể ư ị ị ớ ạ ổ ph n mà giám đ c trong doanh nghi p đ c mua, nh ng trong pháp l nhầ ố ệ ượ ư ệ ch ng tham nhũng thì giám đ c ch đ c mua không quá s c phi u u đãiố ố ỉ ượ ố ổ ế ư bình quân c a ng i lao đ ng trong công ty.ủ ườ ộ Vi c kh ng ch ng i lãnhệ ố ế ườ - 44 - đ o, ng i qu n lý doanh nghi p ch đ c mua c ph n theo giá u đãi t iạ ườ ả ệ ỉ ượ ổ ầ ư ố đa b ng m c bình quân c a c đông trong doanh nghi p đã là m t đi uằ ứ ủ ổ ệ ộ ề thi u bình đ ng khi n cho các đ i t ng này thi u hăng hái trong vi c ti nế ẳ ế ố ượ ế ệ ế hành c ph n hoá. Và đi u làm cho các v giám đ c tâm t h n n a là theoổ ầ ề ị ố ư ơ ữ các quy đ nh t i ngh đ nh 73/CP (06-12-2000) thì giám đ c s m t quy nị ạ ị ị ố ẽ ấ ề qu n lý v n doanh nghi p n u n m gi dù ch m t c phi u c a doanhả ố ệ ế ắ ữ ỉ ộ ổ ế ủ nghi p.ệ Th c t đã cho th y doanh nghi p nào mà ng i lãnh đ o vàự ế ấ ở ệ ườ ạ ng i qu n lý không hăng hái nhi t tình tham gia thì qu n chúng n i đóườ ả ệ ầ ơ cũng không tin t ng, nhi t tình tham gia ch ng trình c ph n hoá, và ti nưở ệ ươ ổ ầ ế trình c ph n hoá các doanh nghi p đó th ng b kéo dài m t cách khôngổ ầ ở ệ ườ ị ộ c n thi t, th m chí c c u v n đi u l c a công ty c ph n cũng khôngầ ế ậ ơ ấ ố ề ệ ủ ổ ầ đ m b o đúng nh ph ng án c ph n hoá đã đ ra vì g p nh ng tr ng iả ả ư ươ ổ ầ ề ặ ữ ở ạ trong quá trình bán c ph n. Nhi u doanh nghi p đã c ph n hoá khôngổ ầ ề ệ ổ ầ thu c di n Nhà n c ph i n m gi c ph n chi ph i, th nh ng s cộ ệ ướ ả ắ ữ ổ ầ ố ế ư ố ổ ph n do Nhà n c và các doanh nghi p Nhà n c n m gi còn khá l nầ ướ ệ ướ ắ ữ ớ (kho ng trên 30%) do không bán h t. Đi u đó cho th y c n ph i xem xét,ả ế ề ấ ầ ả s a đ i, b sung l i các quy đ nh v vi c kh ng ch quy n mua c ph nử ổ ổ ạ ị ề ệ ố ế ề ổ ầ sao cho h p lý và linh ho t đ vi c th c hi n c ph n hoá doanh nghi pợ ạ ể ệ ự ệ ổ ầ ệ Nhà n c đ c thu n l i h n, công b ng h n, đ m b o ho t đ ng cướ ượ ậ ợ ơ ằ ơ ả ả ạ ộ ổ ph n hoá doanh nghi p Nhà n c đáp ng tri t đ h n các m c tiêu đãầ ệ ướ ứ ệ ể ơ ụ đ c đ t ra.ượ ặ 3.2.3. L a ch n doanh nghi p nhà n c c ph n hoá đ ng th i c ngự ọ ệ ướ ổ ầ ồ ờ ủ c l i doanh nghi p tr c khi ti n hành c ph n hoá.ố ạ ệ ướ ế ổ ầ * L a ch n doanh nghi p nhà n c c ph n hoáự ọ ệ ướ ổ ầ . Theo tinh th n c a NĐ 44/1998/NĐ-CP ngày 29/6/1998 c a Chính phầ ủ ủ ủ thì đ i t ng c ph n hoá đã đ c quy đ nh thông thoáng h n, rõ ràng h n,ố ượ ổ ầ ượ ị ơ ơ m t khác, c ph n hoá không còn là t nguy n c a doanh nghi p mà theoặ ổ ầ ự ệ ủ ệ s phân đ nh c a Chính ph trên c s ph ng án s p x p và chuy nự ị ủ ủ ơ ở ươ ắ ế ể - 45 - chuy n đ i s h u doanh nghi p Nhà n c c a các b , ngành và các đ aể ổ ở ữ ệ ướ ủ ộ ị ph ng, đ ng th i doanh nghi p ph i đ các đi u ki n c a c ph n hoáươ ồ ờ ệ ả ủ ề ệ ủ ổ ầ nh quy đ nh t i ngh đ nh 64/2002/NĐ-CP. Do thi u các tiêu th c c n thi tư ị ạ ị ị ế ứ ầ ế quy đ nh và h ng d n vi c l a ch n doanh nghi p đ th c hi n c ph nị ướ ẫ ệ ự ọ ệ ể ự ệ ổ ầ hoá nên đã d n t i tình tr ng các b , ngành, đ a ph ng quy đ nh vi c l aẫ ớ ạ ộ ị ươ ị ệ ự ch n doanh nghi p đ c ph n hoá r t khác nhau.ọ ệ ể ổ ầ ấ Cho nên vi c ch n doanh nghi p nhà n c đ c ph n hoá là: b t cệ ọ ệ ướ ể ổ ầ ấ ứ doanh nghi p nào không thu c di n nhà n c ph i đ u t ho c ti p t cệ ộ ệ ướ ả ầ ư ặ ế ụ gi 100% v n, đ u s cho c ph n hoá, trong s này không có tiêu chu nữ ố ề ẽ ổ ầ ố ẩ cho doanh nghi p nào mu n thì c ph n hoá, doanh nghi p nào khôngệ ố ổ ầ ệ mu n thì thôi.ố Tiêu chu n đ i v i doanh nghi p nhà n c c ph n hoá là b ph nẩ ố ớ ệ ướ ổ ầ ộ ậ ph thu c c a doanh nghi p nhà n c ph i có đ đi u ki n h ch toán đ cụ ộ ủ ệ ướ ả ủ ề ệ ạ ộ l p và không gây khó khăn hay nh h ng x u đ n s n xu t kinh doanhậ ả ưở ấ ế ả ấ c a doanh nghi p và các b ph n còn l i. ủ ệ ộ ậ ạ Ngoài ra doanh nghi p h ch toán đ c l p có v n < 5 t , n u khôngệ ạ ộ ậ ố ỷ ế c ph n hoá thì ti n hành giao bán, khoán kinh doanh, cho thuê.ổ ầ ế * C ng c doanh nghi p tr c khi c ph n hoá.ủ ố ệ ướ ổ ầ Thành l p công ty đ u t tài chính c a nhà n c theo mô hình c aậ ầ ư ủ ướ ủ Trung Qu c. Công ty này qu n lý các v n đ kinh doanh và đ i di n choố ả ấ ề ạ ệ chính ph làm ch s h u v n c a doanh nghi p nhà n c, còn các bủ ủ ở ữ ố ủ ệ ướ ộ ngành ch làm nhi m v qu n lý nhà n c.ỉ ệ ụ ả ướ Tách quy n s h u tài s n ra kh i quy n qu n lý và khai thác c aề ở ữ ả ỏ ề ả ủ doanh nghi p. Nhà n c dùng các ch tiêu v doanh s , l i nhu n, khệ ướ ỉ ề ố ợ ậ ả năng thanh toán n đ qu n lý doanh nghi p nhà n c, còn l i giao cho h iợ ể ả ệ ướ ạ ộ đ ng qu n tr ho c giám đ c toàn quy n quy t đ nh các v n đ c thồ ả ị ặ ố ề ế ị ấ ề ụ ể trong quá trình s n xu t, kinh doanh nh : mua s m thanh lý, c m c , thả ấ ư ắ ầ ố ế ch p tài s n, quy n quy t đ nh t l kh u hao, đ u t phát tri n, tr l ngấ ả ề ế ị ỷ ệ ấ ầ ư ể ả ươ - 46 - công nhân, tính toán chi phí s n xu t... Thu nh p c a công nhân, giám đ cả ấ ậ ủ ố doanh nghi p tính theo hi u qu kinh doanh không kh ng ch đ nh m c màệ ệ ả ố ế ị ứ ch quy đ nh m c l ng t i thi u nh c a nhà n c là đ c, không kh ngỉ ị ứ ươ ố ể ư ủ ướ ượ ố ch m c t i đa.ế ứ ố Giám đ c doanh nghi p là m t ngh , không ph i là m t ch c v , nênố ệ ộ ề ả ộ ứ ụ ph i đ c đào t o theo ch ng trình khoa h c. Th c hi n thuê giám đ cả ượ ạ ươ ọ ự ệ ố đ đi u hành doanh nghi p nhà n c, nh ng tr c h t phân đ nh rõ m iể ề ệ ướ ư ướ ế ị ố quan h gi a giám đ c và h i đ ng qu n tr , gi a giám đ c và c p u t iệ ữ ố ộ ồ ả ị ữ ố ấ ỷ ạ doanh nghi p. ệ H n ch đ a các chi phí xã h i vào doanh nghi p nhà n c. Khôngạ ế ư ộ ệ ướ dùng ti n thu c a dân và các thành ph n kinh t khác đ c p v n hay đ uề ế ủ ầ ế ể ấ ố ầ t cho doanh nghi p nhà n c, gây thói chây ỳ l i các doanh nghi pư ệ ướ ỷ ạ ở ệ nhà n c gây th t thoát lãng phí kém hi u qu .ướ ấ ệ ả 3.2.4. Hoàn thi n c ch đ nh giá doanh nghi p nhà n c ệ ơ ế ị ệ ướ Cho phép áp d ng nhi u ph ng pháp xác đ nh giá tr doanh nghi pụ ề ươ ị ị ệ đ c ph n hoá, đ ng th i quy đ nh t ch c xác đ nh giá tr doanh nghi pể ổ ầ ồ ờ ị ổ ứ ị ị ệ c ph n hoá nh c quan có th m quy n quy t đ nh c ph n hoá doanhổ ầ ư ơ ẩ ề ế ị ổ ầ nghi p s ch đ nh ng i đ i di n làm ch t ch h i đ ng, c quan tài chínhệ ẽ ỉ ị ườ ạ ệ ủ ị ộ ồ ơ (cung c p) c ng i đ i di n làm ch t ch h i đ ng; ho c l a ch n công tyấ ử ườ ạ ệ ủ ị ộ ồ ặ ự ọ ki m toán và t ch c kinh t có ch c năng đ nh giá.ể ổ ứ ế ứ ị Giá tr quy n s đ ng đ t đ c tính vào giá tr doanh nghi p đ i v iị ề ử ụ ấ ượ ị ệ ố ớ di n tích đ t nhà n c giao cho doanh nghi p đ kinh doanh nhà và hệ ấ ướ ệ ể ạ t ng ; doanh nghi p nhà n c c ph n hoá đ c h ng các quy n s d ngầ ệ ướ ổ ầ ượ ưở ề ử ụ đ t theo quy đ nh c a lu t đ t đai.ấ ị ủ ậ ấ Xác đ nh l i th kinh doanh c a doanh nghi p nhà n c c ph n hoáị ợ ế ủ ệ ướ ổ ầ đ c so v i lãi su t c a trái phi u chính ph kỳ h n 10 năm th i đi mượ ớ ấ ủ ế ủ ạ ở ờ ể g n nh t. Cho phép tính giá tr th ng hi u vào giá tr doanh nghi p, n u rõầ ấ ị ươ ệ ị ệ ế ràng thì đ c th tr ng ch p nh n.ượ ị ườ ấ ậ - 47 - K t qu xác đ nh giá tr doanh nghi p là c s xác đ nh m c giá sànế ả ị ị ệ ơ ở ị ứ đ t ch c bán c ph n cho các đ i t ng bên ngoài doanh nghi p .ể ổ ứ ổ ầ ố ượ ệ Toàn b giá tr doanh nghi p nhà n c đ c ph n hoá do b tr ngộ ị ệ ướ ể ổ ầ ộ ưở các b , ch t ch UBND t nh thành ph quy t đ nh, tr tr ng h p giá trộ ủ ị ỉ ố ế ị ừ ườ ợ ị doanh nghi p th c t nh h n so v i trên s sách k toán c a doanh nghi pệ ự ế ỏ ơ ớ ổ ế ủ ệ t 500 tri u đ ng tr lên, thì c n ph i tho thu n b ng văn b n c a b tàiừ ệ ồ ở ầ ả ả ậ ằ ả ủ ộ chính. Cách xác đ nh giá tr doanh nghi p cũng có nhi u quy đ nh thoángị ị ệ ề ị h n, v i đi u kho n cho áp d ng nhi u ph ng pháp khác nhau đ xácơ ớ ề ả ụ ề ươ ể đ nh giá tr và có th thuê các công ty ki m toán ho c các t ch c kinh t cóị ị ể ể ặ ổ ứ ế ch c năng đ đ nh giá doanh nghi p. Giá tr đ c xác đ nh này dùng đ bánứ ể ị ệ ị ượ ị ể c ph n cho ng i lao đ ng, còn đ i v i c ph n bán ra ngoài (đ c quyổ ầ ườ ộ ố ớ ổ ầ ượ đ nh ph i bán ra ngoài t i thi u 30%) thì đó ch là "giá sàn" đ làm c sị ả ố ể ỉ ể ơ ở bán đ u giá. Vi c bán đ u giá này đ c quy đ nh th c hi n thông qua cácấ ệ ấ ượ ị ự ệ t ch c tài chính trung gian. Cách làm nh v y nh m m c đích đ a giá bánổ ứ ư ậ ằ ụ ư doanh nghi p sát h n v i giá tr th t, h n ch nh ng ph n ánh đ nh giáệ ơ ớ ị ậ ạ ế ữ ả ị doanh nghi p th p, gây th t thoát tài s n nhà n c.ệ ấ ấ ả ướ Giá tr th c t c a doanh nghi p là giá tr toàn b tài s n hi n có c aị ự ế ủ ệ ị ộ ả ệ ủ doanh nghi p t i th i đi m c ph n hoá có tính đ n kh năng sinh l i c aệ ạ ờ ể ổ ầ ế ả ờ ủ doanh nghi p mà ng i mua, ng i bán c ph n đ u ch p nh n đ c. Giáệ ườ ườ ổ ầ ề ấ ậ ượ tr th c t ph n v n nhà n c t i doanh nghi p là giá tr th c t c a doanhị ự ế ầ ố ướ ạ ệ ị ự ế ủ nghi p sau khi dã tr các kho n n ph i tr và s d Qu khen th ng,ệ ừ ả ợ ả ả ố ự ỹ ưở qu phúc l i.ỹ ợ Giá tr tài s n c a doanh nghi p còn ph thu c vào ch t l ng tàiị ả ủ ệ ụ ộ ấ ượ s n, giá tr quy n s d ng đ t, giá tr l i th kinh doanh c a doanh nghi p.ả ị ề ử ụ ấ ị ợ ế ủ ệ Ch t l ng tài s n c a doanh nghi p căn c vào kh năng b o đ m an toànấ ượ ả ủ ệ ứ ả ả ả trong v n hành và s d ng tài s n; b o đ m ch t l ng s n ph m và môiậ ử ụ ả ả ả ấ ượ ả ẩ tr ng. Giá tr quy n s d ng đ t, tr c m t v n áp d ng chính sách thuêườ ị ề ử ụ ấ ướ ắ ẫ ụ - 48 - đ t và giao đ t theo quy đ nh hi n hành. y ban nhân dân t nh, thành phấ ấ ị ệ Ủ ỉ ố tính l i giá thuê đ t nh ng v trí thu n l i đ áp d ng chung cho m i lo iạ ấ ở ữ ị ậ ợ ể ụ ọ ạ hình doanh nghi p. Đ i v i di n tích đ t Nhà n c giao cho doanh nghi pệ ố ớ ệ ấ ướ ệ đ kinh doanh nhà và h t ng thì ph i tính giá tr quy n s d ng đ t vàoể ạ ầ ả ị ề ử ụ ấ giá tr doanh nghi p c ph n hoá. Giá tr l i th kinh doanh c a doanhị ệ ổ ầ ị ợ ế ủ nghi p đ c xác đ nh trên c s t su t l i nhu n sau thu thu nh p doanhệ ượ ị ơ ở ỷ ấ ợ ậ ế ậ nghi p trên v n nhà n c t i doanh nghi p bình quân trong 3 năm li n kệ ố ướ ạ ệ ề ề tr c khi c ph n hoá so v i lãi su t c a trái phi u Chính ph kỳ h n 10ướ ổ ầ ớ ấ ủ ế ủ ạ năm th i đi m g n nh t nhân v i giá tr ph n v n nhà n c t i doanhở ờ ể ầ ấ ớ ị ầ ố ướ ạ nghi p t i th i đi m đ nh giá. N u doanh nghi p có giá tr th ng hi uệ ạ ờ ể ị ế ệ ị ươ ệ đ c th tr ng ch p nh n thì xác đ nh căn c vào th tr ng.ượ ị ườ ấ ậ ị ứ ị ườ K t qu xác đ nh giá tr doanh nghi p là c s đ xác đ nh c c u cế ả ị ị ệ ơ ở ể ị ơ ấ ổ ph n bán l n đ u, th c hi n chính sách đ i v i ng i lao đ ng trong doanhầ ầ ầ ự ệ ố ớ ườ ộ nghi p, ng i s n xu t và cung c p nguyên li u, xác đ nh m c giá "sàn"ệ ườ ả ấ ấ ệ ị ứ đ t ch c bán c ph n cho các đ i t ng bên ngoài doanh nghi p. Giá trể ổ ứ ổ ầ ố ượ ệ ị doanh nghi p ch đ c c quan có th m quy n đi u ch nh l i trong tr ngệ ỉ ượ ơ ẩ ề ề ỉ ạ ườ h p doanh nghi p có khó khăn trong vi c bán c ph n và trong tr ng h pợ ệ ệ ổ ầ ườ ợ xác đ nh l i giá tr doanh nghi p t th i đi m đ nh giá đ n th i đi m doanhị ạ ị ệ ừ ờ ể ị ế ờ ể nghi p chính th c chuy n thành công ty c ph n.ệ ứ ể ổ ầ Tr c khi xác đ nh giá tr doanh nghi p c n ph i x lý tài s n thuê,ướ ị ị ệ ầ ả ử ả m n, góp v n liên doanh, liên k t, tài s n không c n dùng, tài s n đ cượ ố ế ả ầ ả ượ đ u t b ng Qu khen th ng, Qu phúc l i.ầ ư ằ ỹ ưở ỹ ợ 3.2.5. C n có c ch phân b và t ch c bán c phi u h p lý h n.ầ ơ ế ổ ổ ứ ổ ế ợ ơ 3.2.5.1. C ch phân b vi c bán c phi uơ ế ổ ệ ổ ế Không h n ch s l ng c ph n đ c mua l n đ u t i các doanhạ ế ố ượ ổ ầ ượ ầ ầ ạ nghi p nhà n c c ph n hoá đ i v i nhà đ u t trong n c (tr tr ngệ ướ ổ ầ ố ớ ầ ư ướ ừ ườ h p doanh nghi p thu c di n nhà n c gi c ph n chi ph i, c ph n đ cợ ệ ộ ệ ướ ữ ổ ầ ố ổ ầ ặ bi t). C n quy đ nh các đi u ki n đ xác đ nh c đông sáng l p c a doanhệ ầ ị ề ệ ể ị ổ ậ ủ - 49 - nghi p c ph n hoá là: C đông sáng l p trong doanh nghi p nhà n c cệ ổ ầ ổ ậ ệ ướ ổ ph n hoá ph i tho mãn các đi u ki n tham gia thông qua đi u l l n đ uầ ả ả ề ệ ề ệ ầ ầ c a công ty c ph n; cùng nhau n m gi ít nh t m t s l ng c ph nủ ổ ầ ắ ữ ấ ộ ố ượ ổ ầ đ c quy n chào bán; s h u s l ng c ph n đ m b o m c t i thi uượ ề ở ữ ố ượ ổ ầ ả ả ứ ố ể c a c đông sáng l p do đ i h i đ ng c đông quy t đ nh và ghi vào đi uủ ổ ậ ạ ộ ồ ổ ế ị ề l công ty. ệ C c u c ph n l n đ u c a doanh nghi p nhà n c c ph n hoáơ ấ ổ ầ ầ ầ ủ ệ ướ ổ ầ đ c dành đ bán theo giá u đãi (gi m giá 30% trên 100.000 đ ng m nhượ ể ư ả ồ ệ giá ban đ u c a m t c ph n) cho ng i lao đ ng trong doanh nghi p, choầ ủ ộ ổ ầ ườ ộ ệ ng i s n xu t và cung c p nguyên li u nh ng doanh nghi p ch bi nườ ả ấ ấ ệ ở ữ ệ ế ế hàng nông lâm thu s n; ngoài ra, ph i theo m t th t u tiên khi bán cỷ ả ả ộ ứ ự ư ổ ph n là:ầ - Nhà n c, n u v n ti p t c n m gi c ph n.ướ ế ẫ ế ụ ắ ữ ổ ầ - Ng i lao đ ng trong doanh nghi p đ c mua theo giá u đãi.ườ ộ ệ ượ ư - Ng i s n xu t và cung c p nguyên li u cho doanh nghi p, đ cườ ả ấ ấ ệ ệ ượ phép mua theo giá u đãi.ư - M i ng i, đ c mua s c ph n còn l i, nh ng ph i dành t iọ ườ ượ ố ổ ầ ạ ư ả ố thi u 30% đ bán ra ngoài doanh nghi p, trong đó u tiên cho các nhà đ uể ể ệ ư ầ t ti m năng. ư ề Cán b qu n lý t i doanh nghi p nhà n c, t phó phòng nghi p vộ ả ạ ệ ướ ừ ệ ụ tr lên không b kh ng ch m c mua c ph n theo giá u đãi bình quânở ị ố ế ứ ổ ầ ư trong doanh nghi p. Ng i lao đ ng trong doanh nghi p nhà n c c ph nệ ườ ộ ệ ướ ổ ầ hoá đ u có quy n và nghĩa v nh nhau d a theo s năm tháng th c t làmề ề ụ ư ự ố ự ế vi c t i khu v c nhà n c tr c khi c ph n hoá. Tuy nhiên đi u này c nệ ạ ự ướ ướ ổ ầ ề ầ ph i đ c kh ng đ nh l i, vì doanh nghi p nhà n c đ c c ph n hoáả ượ ẳ ị ạ ệ ướ ượ ổ ầ v n ph i ch u s chi ph i c a đi u 1 pháp l nh ch ng tham nhũng.ẫ ả ị ự ố ủ ề ệ ố Theo quy đ nh thì vi c mua c ph n l n đ u t i các doanh nghi p cị ệ ổ ầ ầ ầ ạ ệ ổ ph n hoá đ c kh ng ch nh sau:ầ ượ ố ế ư - 50 - - Lo i doanh nghi p mà Nhà n c n m gi c ph n chi ph i, c ph nạ ệ ướ ắ ữ ổ ầ ố ổ ầ đ c bi t thì m i pháp nhân đ c mua không quá 10%, m i cá nhân đ cặ ệ ỗ ượ ỗ ượ mua không quá 5% t ng s c ph n c a doanh nghi p. ổ ố ổ ầ ủ ệ - Lo i doanh nghi p mà Nhà n c không tham gia c ph n thì khôngạ ệ ướ ổ ầ h n ch s l ng c ph n c a m i pháp nhân và cá nhân nh ng ph i b oạ ế ố ượ ổ ầ ủ ỗ ư ả ả đ m s c đông t i thi u theo Lu t doanh nghi pả ố ổ ố ể ậ ệ Vi c kh ng ch nh trên còn quá ch t ch , c ng nh c, đã h n chệ ố ế ư ặ ẽ ứ ắ ạ ế nh ng nhà đ u t mu n mua s l ng c ph n l n đ đ c tham gia qu nữ ầ ư ố ố ượ ổ ầ ớ ể ượ ả lý công ty, mà nh ng nhà đ u t lo i này th ng mong mu n thay đ i h nữ ầ ư ạ ườ ố ổ ẳ ph ng pháp qu n lý c a công ty. Do đó, th ng d n t i hi n t ng ng iươ ả ủ ườ ẫ ớ ệ ượ ườ đ c quy n mua thì không có đ ti n còn ng i có đ ti n mu n mua thìượ ề ủ ề ườ ủ ề ố l i không đ c mua. Chính đi u này đã làm cho doanh nghi p khó có thạ ượ ề ệ ể thu hút đ c v n t nhi u ngu n khác nhau, đ ti n hành m r ng s nượ ố ừ ề ồ ể ế ở ộ ả xu t kinh doanh thu l i nhu n. Các nhà đ u t ti m năng ch có th s h uấ ợ ậ ầ ư ề ỉ ể ở ữ đ c t i đa 30% s c phi u nên không th ti n hành m r ng doanhượ ố ố ổ ế ể ế ở ộ nghi p theo h ng kinh doanh s n xu t nh ng m t hàng có l i nhu n caoệ ướ ả ấ ữ ặ ợ ậ đ c. Chính vì th vi c kh ng ch s l ng ch có 30% s c phi u

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfLuận văn tốt nghiệp “Cổ phần hoá doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn Hà Nội.pdf
Tài liệu liên quan