Lập trình Web - Phần 2: Lập trình web với HTML - Trần Quang Diệu

Tài liệu Lập trình Web - Phần 2: Lập trình web với HTML - Trần Quang Diệu: LẬP TRÌNH WEB VỚI HTML TS TRẦN QUANG DIỆU 1 MỤC TIÊU BÀI HỌC Sau khi kết thúc môn học này, sinh viên có thể:  Thiết kế trang web tĩnh, sử dụng HTML  Sử dụng CSS StyleSheet và Java Script 2 HTML CĂN BẢN HTML (Hyper Text Markup Language): ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản Mỗi file HTML (có đuôi .htm hoặc .html): file văn bản chứa các thẻ đánh dấu (markup tags). Thẻ đánh dấu này cho trình duyệt biết cách thể hiện trang web Soạn thảo file HTML:  Notepad  Frontpage  Dreamweaver 3 TRANG WEB HELLO WORLD Hello World This is my first homepage. Hello World 4 HTML ELEMENTS Mỗi tài liệu HTML là các file văn bản cấu thành từ các phần tử HTML (HTML elements). Các phần tử này được định nghĩa bằng các thẻ (HTML tags) Thẻ HTML:  Mỗi thẻ được bao bởi 1 cặp dấu ngoặc nhọn “” (VD: )  Các thẻ HTML thường đi theo từng cặp, một thẻ bắt đầu và một thẻ kết thúc (VD: và )  Thẻ HTML không phân biệt chữ hoa và chữ thường -> thẻ tương đương  Đoạn văn bản ở gi...

pdf36 trang | Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 630 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Lập trình Web - Phần 2: Lập trình web với HTML - Trần Quang Diệu, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LẬP TRÌNH WEB VỚI HTML TS TRẦN QUANG DIỆU 1 MỤC TIÊU BÀI HỌC Sau khi kết thúc môn học này, sinh viên có thể:  Thiết kế trang web tĩnh, sử dụng HTML  Sử dụng CSS StyleSheet và Java Script 2 HTML CĂN BẢN HTML (Hyper Text Markup Language): ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản Mỗi file HTML (có đuôi .htm hoặc .html): file văn bản chứa các thẻ đánh dấu (markup tags). Thẻ đánh dấu này cho trình duyệt biết cách thể hiện trang web Soạn thảo file HTML:  Notepad  Frontpage  Dreamweaver 3 TRANG WEB HELLO WORLD Hello World This is my first homepage. Hello World 4 HTML ELEMENTS Mỗi tài liệu HTML là các file văn bản cấu thành từ các phần tử HTML (HTML elements). Các phần tử này được định nghĩa bằng các thẻ (HTML tags) Thẻ HTML:  Mỗi thẻ được bao bởi 1 cặp dấu ngoặc nhọn “” (VD: )  Các thẻ HTML thường đi theo từng cặp, một thẻ bắt đầu và một thẻ kết thúc (VD: và )  Thẻ HTML không phân biệt chữ hoa và chữ thường -> thẻ tương đương  Đoạn văn bản ở giữa thẻ bắt đầu và kết thúc chính là nội dung của phần tử HTML được định nghĩa bởi cặp thẻ đó 5 HTML ELEMENTS Hello World This is my first homepage. Hello World 6 Thẻ bắt đầu : Thẻ kết thúc: Nội dung: Hello World Chức năng: hiển thị nội dung dưới dạng chữ đậm CÁC THẺ HTML CƠ BẢN Thẻ tiêu đề (Heading tags)  Thẻ ,  Thẻ : tiêu đề lớn nhất, : tiêu đề nhỏ nhất Thẻ đoạn văn bản (Paragraph tags)  Thẻ Thẻ xuống dòng (Line breaks tags)  Xuống dòng trong một đoạn  Thẻ 7 CÁC THẺ HTML CƠ BẢN heading 1 heading 2 heading 3 heading 4 heading 5 heading 6 Paragraph 1 Hello World. This is the first paragraph Paragraph 2 Hello World. This is the second paragraph 8 THUỘC TÍNH CỦA CÁC THẺ HTML HTML attributes (Thuộc tính của thẻ HTML)  Bổ sung các thông tin cho phần tử HTML (HTML elements) Khuôn dạng thuộc tính: name=“value” (ví dụ: align=“center”)  Thường được đặt trong thẻ mở đầu 9 THUỘC TÍNH CỦA CÁC THẺ HTML Test HTML Attributes Paragraph 1 Line 1 Line 2 Paragraph 2 Line 1 Line 2 10 CÁC THẺ ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN Các thẻ định dạng văn bản  , , , Các thẻ định dạng dữ liệu liên quan đến máy tính, ngôn ngữ lập trình  , , , Các thẻ trích dẫn, định nghĩa, chú thích  , , 11 CÁC THẺ ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN Bai tap so 1 Su dung tap lenh cua vi xu ly 8088/8086, hay viet chuong trinh con tao tre tuong duong voi doan chuong trinh duoc viet bang ngon ngu C duoi day. void delay() { for(i=0;i<100;i++); } 12 CÁC THỰC THỂ KÝ TỰ (CHARACTER ENTITIES) Tại sao cần sử dụng thực thể ký tự?  Một số ký tự, ví dụ như “<“ có ý nghĩa đặc biệt trong mã HTML nên không thể biểu diễn trực tiếp trong một đoạn văn bản Khuôn dạng thực thể ký tự & Name ; & # Entity_Number ; 13 CÁC THỰC THỂ KÝ TỰ (CHARACTER ENTITIES) 14Bảng tra một số thực thể ký tự CÁC THỰC THỂ KÝ TỰ (CHARACTER ENTITIES) 15 SIÊU LIÊN KẾT (HYPERLINK) HTML sử dụng các siêu liên kết để liên kết tới các tài liệu khác (trang web, file văn bản, âm thanh, hình ảnh) Thẻ liên kết: Text to be displayed  Ví dụ: Visit Google!  Các thuộc tính  name  target 16 SIÊU LIÊN KẾT (HYPERLINK) LAP TRINH WEB www.google.com.vn Nhay toi Chuong 1 Nhay toi Chuong 2 Chuong 1 Chuong 2 17 HTML FRAMES Mục đích: hiển thị nhiều hơn một trang web trên một màn hình của trình duyệt Thẻ Định nghĩa cách chia cửa sổ thành các khung (theo chiều dọc hoặc theo chiều ngang sử dụng thuộc tính rows hay columns) Thẻ Xác định file nguồn sẽ hiển thị trên khung 18 HTML FRAMES Frame Master 19 HTML TABLES HTML Tables  Tạo bảng trong tài liệu HTML, sử dụng các thẻ  : định nghĩa bảng  : định nghĩa hàng  : định nghĩa các ô dữ liệu trong hàng 20 HTML TABLES Một số thẻ thường sử dụng  : định nghĩa tiêu đề, là thẻ con trong thẻ  Một số thuộc tính thường sử dụng  border: độ dày đường bao  align: căn lề  bgcolor: màu nền  Background: ảnh nền  colspan: định nghĩa số cột của cell  rowspan: định nghĩa số dòng của cell  21 HTML TABLES Cell that spans two columns: Name Telephone Bill Gates 555 77 854 555 77 855 22 Cell that spans two rows: First Name: Bill Gates Telephone: 555 77 854 555 77 855 HTML LISTS HTML Lists: biểu diễn các danh sách trong tài liệu HTML Phân loại  Danh sách không sắp xếp: ,  Danh sách có sắp xếp: ,  Danh sách tự định nghĩa: , , 23 Coffee Milk •Coffee •Milk ul li ff /li li il /li /ul 1.Coff e 2.Milk HTML LISTS Disc bullets list: Apples Bananas Circle bullets list: Apples Bananas Square bullets list: Apples Bananas 24 HTML FORMS HTML Forms: tương tác, cho phép người dùng nhập các thông tin thông qua các điều khiển thành phần (textbox, radio, drop down list) 25 •Type: text, radio, checkbox, submit •Name: tên của điều khiển •Value: giá trị HTML FORMS Thong tin ca nhan Ho va ten Que quan Gioi tinh Nam Nu Nghe nghiep Giao vien Bac si Ky su 26 CSS CĂN BẢN Lý do ra đời Style Sheet Giải quyết một vấn đề chung mà các trình duyệt web gặp phải  Ban đầu, HTML định nghĩa các thẻ để hiển thị nội dung, bố cục và cách trình bày là do các trình duyệt đảm nhiệm, không sử dụng các thẻ định dạng  Các trình duyệt (Netscape & Internet Explorer) bổ sung thêm các thẻ và thuộc tính (VD: thẻ font và thuộc tính màu) W3C chuẩn hóa HTML, bổ sung style sheet để định nghĩa bố cục và cách trình bày nội dung 27 CSS CĂN BẢN CSS (Cascading Style Sheet)  Style (phong cách) định nghĩa bố cục và cách hiển thị cho trang web  Style được chia thành các loại  Inline Style: định nghĩa ngay trong các thẻ HTML  Internal Style Sheet: định nghĩa giữa cặp thẻ  External Style Sheet -> lưu trong các file .css  Explorer default: mặc định của trình duyệt web 28 CSS CĂN BẢN - CÚ PHÁP KHAI BÁO selector {property: value} 29 Selector: -Các thẻ HTML -Nhóm thẻ HTML Class selector Id selector Property: value Thuộc tính và giá trị muốn thiết lập Phân cách bởi dấu “:” Nhiều thuộc tính, phân cách bởi dấu “;” CSS CĂN BẢN Các nhóm thuộc tính định nghĩa  Background  Text  Font  Border  Outline  Margin  Padding  List  Table 30 Complete CSS Reference CSS CĂN BẢN - SELECTOR LÀ THẺ HTML 31 p {text-align:center;color:red} p { text-align: center; color: black; font-family: arial } h1,h2,h3,h4,h5,h6 { color: green } Nhóm các thẻ (Grouping) CSS CĂN BẢN - CLASS SELECTOR 32 p.right {text-align: right; color: red} p.center {text-align: center; color: blue} Paragraph 1 Paragraph 2 Paragraph 1 Paragraph 2 CSS CĂN BẢN – ID SECTOR 33 p#para1 { text-align: center; color: red } #green {color: green} Style cho một thẻ với Id xác định Style cho nhiều thẻ với Id xác định Paragraph 1 H1 mau xanh H2 mau xanh Ví dụ CSS CĂN BẢN - EXTERNAL STYLE SHEET 34 <link rel="stylesheet" type="text/css" href="mystyle.css" /> CSS CĂN BẢN - INTERNAL STYLE SHEET 35 hr {color: sienna} p {margin-left: 20px} body {background-image: rl("images/back40.gif")}  Inline Style This is a paragraph CSS CĂN BẢN 36

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdflap_trinh_web_bai_2_9784_1994327.pdf
Tài liệu liên quan