Tài liệu Lập trình Web - Cơ bản về CSS - Nguyễn Hoàng Tùng: CƠ BẢN VỀ CSS
Nguyễn Hoàng Tùng
Bộ môn Kỹ thuật phần mềm
nhoangtung@agu.edu.vn
www.nhtung.com
Nội dung chính của slide này
Mở đầu: Font chữ
Mở đầu: Màu sắc
Mở đầu: Đơn vị đo lường
CSS là gì?
Trình duyệt hỗ trợ
Các loại CSS
Khai báo và sử dụng CSS
Các mối quan hệ trong CSS
Áp dụng CSS dùng thuộc tính của thẻ HTML
Phân loại các thuộc tính CSS theo chức năng.
16/08/2014 Lập trình Web 2
Font chữ trong lập trình web
Sử dụng bộ mã font chuẩn (Web safe font) cho phép trang
web tương thích và hiển thị tốt ở tất cả các trình duyệt cho
dù nó cài đặt ở hệ điều hành nào.
Có 03 bộ mã font chuẩn thường dùng:
Bộ font chữ có chân (serif), với các font chuẩn:
• Georgia, Palatino Linotype, Book Antiqua, Palatino, Times New Roman.
Bộ font chữ không chân (sans-serif), với các font chuẩn:
• Arial, Helvetica, Lucida Sans Unicode, Tahoma, Trebuchet MS, Verdana.
Bộ font chữ monospace, với các font chuẩn:
• Courier New, Courier, Lucida Console. ...
59 trang |
Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 669 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Lập trình Web - Cơ bản về CSS - Nguyễn Hoàng Tùng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CƠ BẢN VỀ CSS
Nguyễn Hoàng Tựng
Bộ mụn Kỹ thuật phần mềm
nhoangtung@agu.edu.vn
www.nhtung.com
Nội dung chớnh của slide này
Mở đầu: Font chữ
Mở đầu: Màu sắc
Mở đầu: Đơn vị đo lường
CSS là gỡ?
Trỡnh duyệt hỗ trợ
Cỏc loại CSS
Khai bỏo và sử dụng CSS
Cỏc mối quan hệ trong CSS
Áp dụng CSS dựng thuộc tớnh của thẻ HTML
Phõn loại cỏc thuộc tớnh CSS theo chức năng.
16/08/2014 Lập trỡnh Web 2
Font chữ trong lập trỡnh web
Sử dụng bộ mó font chuẩn (Web safe font) cho phộp trang
web tương thớch và hiển thị tốt ở tất cả cỏc trỡnh duyệt cho
dự nú cài đặt ở hệ điều hành nào.
Cú 03 bộ mó font chuẩn thường dựng:
Bộ font chữ cú chõn (serif), với cỏc font chuẩn:
• Georgia, Palatino Linotype, Book Antiqua, Palatino, Times New Roman.
Bộ font chữ khụng chõn (sans-serif), với cỏc font chuẩn:
• Arial, Helvetica, Lucida Sans Unicode, Tahoma, Trebuchet MS, Verdana.
Bộ font chữ monospace, với cỏc font chuẩn:
• Courier New, Courier, Lucida Console.
Chỉ nờn sử dụng 1 bộ font trong 1 trang web.
16/08/2014 Lập trỡnh Web 3
Màu sắc trong lập trỡnh web
Trong trang web, màu sắc tạo nờn sức hỳt, tõm lý và phong
cỏch. Người ta cú thể dựng nghệ thuật phối màu để núi lờn ý
tưởng của mỡnh mà khụng cần đến lời núi hay cõu văn.
Trong trang web, màu sắc nờn nằm trong giới hạn từ 2 đến 6
màu. Ngoài ra cần chỳ ý đến màu sắc thương hiệu khi thiết
kế website cho khỏch hàng.
Cú 140 màu thường dựng trong lập trỡnh web (gồm 17 màu
chuẩn và 123 màu khỏc), cỏc màu này hiển thị tốt trờn tất cả
cỏc trỡnh duyệt.
16/08/2014 Lập trỡnh Web 4
Màu sắc trong lập trỡnh web
Màu trong CSS thường được dựng thụng qua cỏc dạng:
Sử dụng trực tiếp tờn màu
• black, seagreen, aquamarine, , white
Sử dụng mó màu (HEX) theo cỳ phỏp #RRGGBB
• #000000, #2E8B57, #7FFFD4, , #FFFFFF
Sử dụng hệ màu RGB theo cỳ phỏp rgb(red, green, blue)
• rgb(0, 0, 0); rgb(46,139,87); rgb(127,255,212); ; rgb(255,255,255)
Để lấy tờn màu, mó màu ta thường dựng một phần mềm xử
lý ảnh hoặc tra danh sỏch màu trờn w3schools,
16/08/2014 Lập trỡnh Web 5
Đơn vị đo lường trong lập trỡnh web
Danh sỏch cỏc đơn vị đo hỗ trợ:
16/08/2014 Lập trỡnh Web 6
CSS là gỡ?
CSS: Cascading Style Sheet – Được phỏt triển bởi Bert Bos
và Hồkon Lie (thuộc nhúm nghiờn cứu W3C). Mục đớch của
dự ỏn là tạo ra một "ngụn ngữ phong cỏch" được tớch hợp
vào HTML, XHTML để giải quyết một số vấn đề về cỏch thức
hiển thị và định dạng dữ liệu.
CSS chỉ được xem như là một chuẩn cho tới khi màn hỡnh
mỏy tớnh cho phộp hiển thị đầy đủ cỏc chức năng đa phương
tiện.
CSS chớnh thức được đưa vào HTML 4.0, kể từ ngày phỏt
hành phiờn bản đầu tiờn vào 17/12/1996.
Cú thể định nghĩa nhiều CSS vào một thẻ HTML (Cascading).
16/08/2014 Lập trỡnh Web 7
Cỏc phiờn bản CSS
12/1996: CSS1 ra đời. Hầu hết cỏc trỡnh duyệt hiện tại hỗ trợ
đầy đủ CSS1. W3C khụng cũn duy trỡ khuyến nghị CSS1.
Chỉ bao gồm trỡnh bày văn bản, màu sắc, định dạng nền.
05/1998: CSS2 ra đời, bổ sung thờm cỏc tớnh năng nõng cao
cho CSS1. Hầu hết cỏc trỡnh duyệt hiện tại hỗ trợ đầy đủ
CSS2. W3C cũng khụng cũn duy trỡ khuyến nghị CSS2.
Cho phộp định vị cỏc yếu tố trờn trang, hỗ trợ in ấn,
02/2004: CSS2.1 ra đời, sửa chữa sai sút trong CSS2, loại
bỏ cỏc tớnh năng tương thớch kộm. Được W3C khuyến nghị
nờn dựng.
16/08/2014 Lập trỡnh Web 8
Cỏc phiờn bản CSS
06/1999: Dự thảo CSS3 đầu tiờn được cụng bố, CSS3 được
chia thành một số tài liệu riờng biệt được gọi là "mụ-đun".
Mỗi mụ-đun bổ sung thờm khả năng mới hoặc mở rộng cỏc
tớnh năng được trỡnh bày trong CSS2. CSS3 đang trong quỏ
trỡnh phỏt triển, hiện tại chưa cú trỡnh duyệt nào hỗ trợ đầy
đủ CSS3.
16/08/2014 Lập trỡnh Web 9
Một số thuộc tớnh CSS3 cần phải thờm tiếp đầu ngữ tương
ứng với mỗi trỡnh duyệt.
Vớ dụ:
“Xem thờm:
Trỡnh duyệt hỗ trợ
16/08/2014 Lập trỡnh Web 10
Phõn loại
Cú 3 loại CSS (gọi tắt là style):
Inline style (được quy định trong 1 thẻ HTML cụ thể),
Internal style (được quy định trong thẻ của trang HTML),
External style (được quy định trong file .CSS ngoài).
Thứ tự ưu tiờn:
Inline > Internal > External.
Trong 1 file CSS, mức ưu tiờn tăng dần từ trờn xuống.
16/08/2014 Lập trỡnh Web 11
Để đặt ưu tiờn trong
CSS, ta dựng từ khúa
!important
Phõn loại
Inline style:
Chỉ cú hiệu lực đối với thẻ chứa style,
Dựng thuộc tớnh style để thể hiện style trong thẻ liờn quan.
16/08/2014 Lập trỡnh Web 12
Phõn loại
Internal style:
Đặt trong phần ...,
Dựng thẻ để thể hiện.
16/08/2014 Lập trỡnh Web 13
Phõn loại
External style:
Định nghĩa style trong file riờng (thường cú đuụi .CSS).
Nhỳng file CSS đó định nghĩa vào trang web:
(Thẻ này phải nằm trong phần ...)
16/08/2014 Lập trỡnh Web 14
Tập tin
mystyle.css
Mó nhỳng
mystyle.css
vào HTML
Khai bỏo và sử dụng style
Style phõn biệt chữ hoa và chữ thường.
Cỳ phỏp chung:
Cỏc Declaration ngăn cỏch nhau bởi dấu chấm phẩy (;).
Trong mỗi Declaration cú 2 phần Property và Value, ngăn nhau
bởi dấu hai chấm (:).
Chỳ thớch trong style: /* Dũng chỳ thớch */
16/08/2014 Lập trỡnh Web 15
Áp dụng cho thẻ cụ thể
Áp dụng cho 1 thẻ: Đặt selector là tờn_thẻ.
p {
color: red;
}
Khai bỏo đồng thời nhiều thẻ: Viết danh sỏch tờn thẻ phõn
cỏch bởi dấu phẩy.
h1, h2, h3, h4, h5, h6 {
font-family: Arial;
}
16/08/2014 16 Lập trỡnh Web
Lớp
Gắn với thẻ cụ thể: Đặt selector là tờn_thẻ.tờn_lớp
p.loai1 {
color: red;
}
p.loai2 {
color: blue;
}
Khụng gắn với thẻ cụ thể: Bỏ tờn_thẻ đi, giữ lại dấu chấm
.loai3 {
color: green;
}
Sử dụng lớp với cỳ phỏp:
Tờn lớp phải đảm bảo quy tắc giống như tờn biến của ngụn
ngữ lập trỡnh.
16/08/2014 17 Lập trỡnh Web
Sử dụng lớp
Vớ dụ:
Cú thể sử dụng nhiều lần tờn lớp trong tập tin HTML.
16/08/2014 18 Lập trỡnh Web
Tập tin CSS
Tập tin
HTML
Định danh
Tương tự như lớp. Thay dấu chấm (.) bằng dấu thăng (#).
Cho thẻ cụ thể: tờn_thẻ#định_danh
Trường hợp tổng quỏt: #định_danh
Vớ dụ:
p#loai1 {
color: red;
}
#loai2 {
color: blue;
}
Sử dụng định danh với cỳ phỏp:
16/08/2014 19 Lập trỡnh Web
Sử dụng định danh
Vớ dụ:
Mỗi định danh là duy nhất trờn trang (chỉ sử dụng 1 lần).
Tờn định danh đặt giống như cỏch đặt tờn lớp.
16/08/2014 Lập trỡnh Web 20
Tập tin CSS
Tập tin
HTML
Cỏc mối quan hệ trong CSS
Áp dụng cho hậu duệ (con, chỏu, chắt,) [descendant].
Áp dụng cho con [child].
Áp dụng cho 1 anh chị em liền kề [adjacent sibling].
Áp dụng cho tất cả cỏc anh chị em [general sibling].
16/08/2014 Lập trỡnh Web 21
Cỏc mối quan hệ trong CSS
Áp dụng cho hậu duệ (con, chỏu, chắt,) [descendant].
16/08/2014 Lập trỡnh Web 22
Cỏc mối quan hệ trong CSS
Áp dụng cho con [child].
16/08/2014 Lập trỡnh Web 23
Cỏc mối quan hệ trong CSS
Áp dụng cho 1 anh chị em liền kề [adjacent sibling].
16/08/2014 Lập trỡnh Web 24
Cỏc mối quan hệ trong CSS
Áp dụng cho tất cả cỏc anh chị em [general sibling].
16/08/2014 Lập trỡnh Web 25
Áp dụng CSS dựng thuộc tớnh của thẻ HTML
16/08/2014 Lập trỡnh Web 26
Áp dụng CSS dựng thuộc tớnh của thẻ HTML
16/08/2014 Lập trỡnh Web 27
Phõn loại cỏc thuộc tớnh CSS theo chức năng
Color
Background
Border
Basic box
Flexible box
Text
Text decoration
Font
Table
Lists
Animation
Transform
Transition
Basic user interface
Multi-column
Generated content
Pseudo-classes
Pseudo-elements
16/08/2014 Lập trỡnh Web 28
Nhúm thuộc tớnh màu sắc (Color)
16/08/2014 Lập trỡnh Web 29
(Hỗ trợ hầu hết cỏc trỡnh duyệt, khụng sử dụng tiếp đầu ngữ)
Nhúm thuộc tớnh nền (Background) [1/2]
(Sử dụng tiếp đầu ngữ đối với background-size)
16/08/2014 Lập trỡnh Web 30
Nhúm thuộc tớnh nền (Background) [2/2]
16/08/2014 Lập trỡnh Web 31
(Hỗ trợ hầu hết cỏc trỡnh duyệt, khụng sử dụng tiếp đầu ngữ)
Nhúm thuộc tớnh đường viền (Border) [1/5]
(Hỗ trợ hầu hết cỏc trỡnh duyệt, khụng sử dụng tiếp đầu ngữ)
16/08/2014 Lập trỡnh Web 32
Nhúm thuộc tớnh đường viền (Border) [2/5]
(Hỗ trợ hầu hết cỏc trỡnh duyệt, khụng sử dụng tiếp đầu ngữ)
16/08/2014 Lập trỡnh Web 33
Nhúm thuộc tớnh đường viền (Border) [3/5]
(Hỗ trợ hầu hết cỏc trỡnh duyệt, khụng sử dụng tiếp đầu ngữ)
16/08/2014 Lập trỡnh Web 34
Nhúm thuộc tớnh đường viền (Border) [4/5]
(Sử dụng tiếp đầu ngữ đối với tất cả cỏc thuộc tớnh trờn)
16/08/2014 Lập trỡnh Web 35
Nhúm thuộc tớnh đường viền (Border) [5/5]
(Sử dụng tiếp đầu ngữ đối với tất cả cỏc thuộc tớnh trờn)
16/08/2014 Lập trỡnh Web 36
Nhúm thuộc tớnh khung cơ bản (Basic box) [1/4]
(Hỗ trợ hầu hết cỏc trỡnh duyệt, khụng sử dụng tiếp đầu ngữ)
16/08/2014 Lập trỡnh Web 37
Nhúm thuộc tớnh khung cơ bản (Basic box) [2/4]
(Hỗ trợ hầu hết cỏc trỡnh duyệt, khụng sử dụng tiếp đầu ngữ)
16/08/2014 Lập trỡnh Web 38
Nhúm thuộc tớnh khung cơ bản (Basic box) [3/4]
(Hỗ trợ hầu hết cỏc trỡnh duyệt, khụng sử dụng tiếp đầu ngữ)
16/08/2014 Lập trỡnh Web 39
Nhúm thuộc tớnh khung cơ bản (Basic box) [4/4]
(Hỗ trợ hầu hết cỏc trỡnh duyệt, khụng sử dụng tiếp đầu ngữ)
16/08/2014 Lập trỡnh Web 40
Nhúm thuộc tớnh khung nõng cao (Flexible box) [1/2]
(Hỗ trợ hầu hết cỏc trỡnh duyệt, khụng sử dụng tiếp đầu ngữ)
16/08/2014 Lập trỡnh Web 41
Nhúm thuộc tớnh khung nõng cao (Flexible box) [2/2]
(Hỗ trợ hầu hết cỏc trỡnh duyệt, khụng sử dụng tiếp đầu ngữ)
16/08/2014 Lập trỡnh Web 42
Nhúm thuộc tớnh văn bản (Text) [1/2]
(Sử dụng tiếp đầu ngữ đối với tab-size)
16/08/2014 Lập trỡnh Web 43
Nhúm thuộc tớnh văn bản (Text) [1/2]
(Hỗ trợ hầu hết cỏc trỡnh duyệt, khụng sử dụng tiếp đầu ngữ)
16/08/2014 Lập trỡnh Web 44
(text-decoration-color, text-decoration-line, text-decoration-style
chỉ ỏp dụng cho Firefox, sử dụng tiếp đầu ngữ -moz-)
Nhúm thuộc tớnh trang trớ văn bản (Text decoration)
16/08/2014 Lập trỡnh Web 45
Nhúm thuộc tớnh font chữ (Font)
(Hỗ trợ hầu hết cỏc trỡnh duyệt, khụng sử dụng tiếp đầu ngữ, @font-face chỉ hỗ
trợ định dạng TTF/OTF và WOFF)
16/08/2014 Lập trỡnh Web 46
Nhúm thuộc tớnh bảng biểu (Table)
(Hỗ trợ hầu hết cỏc trỡnh duyệt, khụng sử dụng tiếp đầu ngữ)
16/08/2014 Lập trỡnh Web 47
Nhúm thuộc tớnh danh sỏch (Lists)
(Hỗ trợ hầu hết cỏc trỡnh duyệt, khụng sử dụng tiếp đầu ngữ)
16/08/2014 Lập trỡnh Web 48
Nhúm thuộc tớnh chuyển động (Animation) [1/2]
(Sử dụng tiếp đầu ngữ đối với tất cả cỏc thuộc tớnh trờn)
16/08/2014 Lập trỡnh Web 49
Nhúm thuộc tớnh chuyển động (Animation) [2/2]
(Sử dụng tiếp đầu ngữ đối với tất cả cỏc thuộc tớnh trờn)
16/08/2014 Lập trỡnh Web 50
Nhúm thuộc tớnh chuyển đổi (Transform) [1/2]
(Sử dụng tiếp đầu ngữ đối với tất cả cỏc thuộc tớnh trờn)
16/08/2014 Lập trỡnh Web 51
Nhúm thuộc tớnh chuyển đổi (Transform) [1/2]
Danh sỏch miền giỏ trị đầy đủ của tranform:
none;
matrix(n,n,n,n,n,n); matrix3d(n,n,n,n,n,n,n,n,n,n,n,n,n,n,n,n);
translate(x,y); translateX(x); translateY(y);
translate3d(x,y,z); translateZ(z);
scale(x,y); scaleX(x); scaleY(y);
scale3d(x,y,z); scaleZ(z);
rotate(angle); rotateX(angle); rotateY(angle);
rotate3d(x,y,z,angle); rotateZ(angle);
skew(x-angle,y-angle); skewX(angle); skewY(angle);
perspective(n).
16/08/2014 Lập trỡnh Web 52
Nhúm thuộc tớnh quỏ trỡnh chuyển đổi (Transition)
(Sử dụng tiếp đầu ngữ đối với tất cả cỏc thuộc tớnh trờn)
16/08/2014 Lập trỡnh Web 53
Nhúm thuộc tớnh giao diện cơ bản (Basic UI) [1/2]
(resize khụng ỏp dụng cho IE và phải sử dụng tiếp đầu ngữ
đối với cỏc trỡnh duyệt cũn lại)
16/08/2014 Lập trỡnh Web 54
Nhúm thuộc tớnh giao diện cơ bản (Basic UI) [1/2]
(outline-offset khụng ỏp dụng cho IE, hỗ trợ hầu hết cỏc trỡnh duyệt,
khụng sử dụng tiếp đầu ngữ)
16/08/2014 Lập trỡnh Web 55
Nhúm thuộc tớnh chia cột văn bản (Multi-column)
(Sử dụng tiếp đầu ngữ đối với tất cả cỏc thuộc tớnh trờn)
16/08/2014 Lập trỡnh Web 56
Nhúm thuộc tớnh tạo nội dung (Generated content)
(Hỗ trợ hầu hết cỏc trỡnh duyệt, khụng sử dụng tiếp đầu ngữ)
16/08/2014 Lập trỡnh Web 57
Nhúm thuộc tớnh giả (Pseudo-classes / Pseudo-elements)
(Hỗ trợ hầu hết cỏc trỡnh duyệt, khụng sử dụng tiếp đầu ngữ)
16/08/2014 Lập trỡnh Web 58
Giải đỏp thắc mắc
16/08/2014 Lập trỡnh Web 59
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- lap_trinh_web_phan03_css_9763_1994323.pdf