Tài liệu Lập trình Web ASP.Net - Chương 3: Điều khiển trình chủ ASP.NET - Vũ Đức Lung: LHU 1
LẬP TRÌNH
WEB ASP.NET
Trường Đại Học Lạc Hồng 2009 - 2010
Ts. Vũ Đức Lung
Ks. Phan Hữu Tiếp
Điều khiển trình chủ ASP.NET
Chương 3:
Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Phan Hữu Tiếp
http:// lhu.edu.vn 2
Web service conntrols
Nghiên cứu HTML Control
Nghiên cứu ASP.NET Web Control
Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Phan Hữu Tiếp
http:// lhu.edu.vn 3
HTML Control
Dùng để thể hiện giao diện web
Tất cả các class HTML control chứa trong
namespace System.Web.UI.HtmlControls
HTML Server control là những tag HTML tạo
ra
Duy trì tương thích với các tag HTML cũ.
Thêm vào thuộc tính run at = “server”
Tất cả HTML Server Control phải được đặt
trong
Tag với thuộc tính run at = “server”
Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Phan Hữu Tiếp
http:// lhu.edu.vn 4
ASP.NET Web Control
ASP.NET Server Control là những tag đặc biệt của riêng ASP.NET.
Các control này cũng sẽ được xử lý trên server, và đòi hỏi phải có
thuộc tính runat = ...
64 trang |
Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 641 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Lập trình Web ASP.Net - Chương 3: Điều khiển trình chủ ASP.NET - Vũ Đức Lung, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LHU 1
LẬP TRÌNH
WEB ASP.NET
Trường Đại Học Lạc Hồng 2009 - 2010
Ts. Vũ Đức Lung
Ks. Phan Hữu Tiếp
Điều khiển trình chủ ASP.NET
Chương 3:
Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Phan Hữu Tiếp
http:// lhu.edu.vn 2
Web service conntrols
Nghiên cứu HTML Control
Nghiên cứu ASP.NET Web Control
Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Phan Hữu Tiếp
http:// lhu.edu.vn 3
HTML Control
Dùng để thể hiện giao diện web
Tất cả các class HTML control chứa trong
namespace System.Web.UI.HtmlControls
HTML Server control là những tag HTML tạo
ra
Duy trì tương thích với các tag HTML cũ.
Thêm vào thuộc tính run at = “server”
Tất cả HTML Server Control phải được đặt
trong
Tag với thuộc tính run at = “server”
Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Phan Hữu Tiếp
http:// lhu.edu.vn 4
ASP.NET Web Control
ASP.NET Server Control là những tag đặc biệt của riêng ASP.NET.
Các control này cũng sẽ được xử lý trên server, và đòi hỏi phải có
thuộc tính runat = “server”
Không tương ứng với HTML tag nào.
Có thể dùng thể hiện các thành phần phức tạp.
Nội dung nghiên cứu:
ASP.NET Page
Các điều khiển cơ bản
Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Phan Hữu Tiếp
http:// lhu.edu.vn 5
ASP.NET Page
Đây là phần chính của giao diện, là nơi chứa các điều khiển
được sử dụng để thể hiện nội dung trang web đến người dùng
Sự kiện:
Page_Init()
Page_Load()
Page_PreRender()
Page_Unload()
Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Phan Hữu Tiếp
http:// lhu.edu.vn 6
ASP.NET Page
Init: sự kiện Page_Init xảy ra đầu tiên khi trang web được yêu cầu
Load: sự kiện này là nơi ta sẽ đặt phần lớn các xử lý, giá trị khởi
động ban đầu cho trang web. Sự kiện này luôn xảy ra mỗi khi trang
web được yêu cầu.
PreRender: Sự kiện này xảy ra khi trang web chuẩn bị được trả về
cho Cilent
Unload: Sự kiện này đối lập với sự kiện Page_Init xảy ra đầu tiên
khi trang web được yêu cầu, thì Page_Unload là sự kiện sau cùng,
xảy ra sau tất cả những sự kiện khác.
Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Phan Hữu Tiếp
http:// lhu.edu.vn 7
Các thuộc tính trong ASP.NET Page
IsPostBack: đây là thuộc tính kiểu Boolean, giá trị của thuộc
tính này cho biết trạng thái của trang web khi được load. Nếu
là lần load đầu tiên, giá trị của thuộc tính này bằng False.
Thuộc tính này thường được sử dụng trong sự kiện
Page_Load để kiểm tra trạng thái của trang web
SmartNavigation: trong trường hợp nội dung trang web vượt
quá kích thước hiển thị của màn hình và bạn đang đọc ở phần
giữa của trang web, khi được Reload lại, màn hình sẽ hiển thị
phần đầu của trang web. Nếu giá trị của thuộc tính này là
True, trình duyệt web sẽ vẫn giữ nguyên vị trí mà bạn đang
đọc sau khi Reload. Đây là thuộc tính kiểu Boolean.
Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Phan Hữu Tiếp
http:// lhu.edu.vn 8
So sánh giữa ASP.NET Server Conntrol
và HTML Control
Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Phan Hữu Tiếp
http:// lhu.edu.vn 9
Khác biệt trong HTML tag
Server control:
HTML control:
HTML Tag
Ví dụ:
Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Phan Hữu Tiếp
http:// lhu.edu.vn 10
Một số ví dụ
Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Phan Hữu Tiếp
http:// lhu.edu.vn 11
ASP.NET Web Control
ASP.NET Web ConTrol đơn giản, tương tự các điều khiển
trên Windows Form
Đồng nhất: Các điều khiển Web Server có các thuộc tính
giống nhau nên dễ tìm hiểu và sử dụng
Hiệu quả: các điều khiển web server tự động phát sinh ra các
tag HTML theo từng loại Browser
Điều khiển sự kiện và chương trình con
(Control events and Subroutines)
Sự kiện sinh ra: bấm chuột, bấm phím ENTER, load 1 trang
web=>Bộ sử lý sự kiện – Handler
<asp:Button id="btn1" runat="server" OnClick="btn1_Click”
Text="Click Me" />
Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Phan Hữu Tiếp
http:// lhu.edu.vn 12
ASP.NET Web Control
Các sự kiện thường gặp
OnClick, OnCommand, OnLoad
OnInit
OnPreRender: được xảy ra sau khi Control được nạp, và
trước khi control được render (tức là hiển thị ra client/browser
OnUnLoad
OnDispose: button được giải phóng khỏi bộ nhớ
OnDataBinding
Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Phan Hữu Tiếp
http:// lhu.edu.vn 13
ASP.NET Web Control
Thuộc tính Kiểu Ý nghĩa
ID Chuỗi KT Tên control, duy nhất
AccessKey String Ký tự chuyển nhanh đến control, phím nóng
BackColor Color Màu nền
BorderColor Color Màu đường viền
BorderStyle BorderStyle kiểu đường viền
BorderWidth Unit độ rộng đường viền
Visible Boolean Control có thấy hay không, mặc định – true
Font FontInfo Font cho control
ForeColor Color Màu font
Height Unit chiều cao
Width Unit độ rộng
AutoPostBack boolean Khi được thiết lập là True, mỗi khi người dùng
thay đổi dữ liệu TextChanged trong TextBox sẽ
kích hoạt sự kiện post-back về server
Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Phan Hữu Tiếp
http:// lhu.edu.vn 14
ASP.NET Web Control
Thuộc tính Kiểu Ý nghĩa
Attributes Attribute_Collection Tập hợp các thuộc tính của điều khiển
HTML
CssClass String Quy định hình thức thể hiện của điều
khiển qua tên CSS
Enabled Boolean Quy định điều khiển có được hiển thị hay
không hiển thị
ToolTip String Dòng chữ sẽ hiển thị khi rê chuột vào
điều khiển
Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Phan Hữu Tiếp
http:// lhu.edu.vn 15
ASP.NET Web Control
Các web control cơ bản:
Label
TextBox
Button
Image
ImageButton
LinkButton
HyperLink
RadioButton
RadioButtonList
CheckBox
CheckBoxList
DropDownList
ListBox
Panel
PlaceHolder
Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Phan Hữu Tiếp
http:// lhu.edu.vn 16
ASP.NET Web Control: Label
Label thường được sử dụng để hiển thị và trình bày nội dung
trên trang web.
Nội dung hiển thị trên label được xác định thông qua thuộc tíh
Text.
Thuộc tính Text có thể nhận và hiển thị nội dung với các Tag
HTML
Khai báo sử dụng label trong trang ASP.NET
Tên label Bắt buộc có Nội dung trên label
Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Phan Hữu Tiếp
http:// lhu.edu.vn 17
ASP.NET Web Control: Label
Các thuộc tính của Label:
Ví dụ:
lblNhan.text=“Chào bạn”
lblNhan.text=“Chào bạn”
Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Phan Hữu Tiếp
http:// lhu.edu.vn 18
ASP.NET Web Control: HyperLink
Điều khiển này được dùng đề tạo ra các liên kết siêu văn bản
Các thuộc tính:
ImageURL: quy định hình hiển thị trên điều khiển
Text: chuỗi văn bản được hiển thị trê điều khiển. Trong trường
hợp cả hai thuộc tính ImageURL và Text được thiết lập, thuộc
tính ImageURL được ưu tiên, thuộc tính Text sẽ được hiển thị
như là một ToolTip
NavigateURL: đường dẫn liên kết đến
Target: xác định cửa sổ sẽ hiển thị cho mối liên kết
• _blank: hiển thị trên một cửa sổ mới
• _self: hiển thị trang liên kết tại cửa sổ hiện tại
• _parent: hiển thị trang liên kết tại frame cha
• ?? Trong tab mới???
Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Phan Hữu Tiếp
http:// lhu.edu.vn 19
ASP.NET Web Control: HyperLink
Cách khai báo:
<asp:HyperLink ID="HyperLink1“
runat="server"> HyperLink
Ví dụ:
hplLienket.text=“Trang chủ ASP.NET”
hplLienket.ImageUrl=“hinh\hinhmau.jpg”
hplLienket.Navigation=“http:’//lhu.edu.vn”
hplLienket.Target=“_blank”
Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Phan Hữu Tiếp
http:// lhu.edu.vn 20
ASP.NET Web Control: Textbox
Textbox là điều khiển được dùng để nhập liệu và hiển thị dữ
liệu. Textbox thường được sử dụng nhiều với các ứng dụng
trên web
Các thuộc tính
Text: nội dung chứa trong textbox
TextMode: quy định chức năng của textbox như sau:
• SingleLine: hiển thị và nhập liệu 01 dòng vă bản
• MultiLine: hiển thị và nhập liệu nhiều dòng văn bản
• Password: hiển thị dấu * thay cho các ký tự có trong textbox
Rows: trong trường hợp textmode=MultiLine, thuộc tính Rows sẽ
qui định số dòng vă bản được hiển thị
MaxLength: quy định số ký tự tối đa được nhập vào Textbox
Wrap: tự động ngắt lề phải và xuống dòng
Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Phan Hữu Tiếp
http:// lhu.edu.vn 21
ASP.NET Web Control: Textbox
Các thuộc tính tiếp theo:
AutoPostBack: thuộc tính này
qui định điều khiển có được
phép tự động PostBack về
Server khi nội dunng trong
Textbox bị thay đổi hay không.
Thuộc tính này có giá trị
boolean
Khai báo textbox:
<asp:textbox id="UserName"
runat="server">
Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Phan Hữu Tiếp
http:// lhu.edu.vn 22
ASP.NET Web Control: Image
Điều khiển này dùng để hiện thị hình ảnh lên trang web
Thuộc tính:
ImageURL: đường dẫn đến tập tin hình ảnh cần hiển thị
AlternateText: chuỗi văn bản sẽ hiển thị khi tập tin được thiết lập
trong thuộc tính ImageURL không tồn tại
ImageAlign: vị trí hiển thị giữa hình và nội dung văn bản
• NotSet
• Left
• Middle
• TextTop
• Right
Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Phan Hữu Tiếp
http:// lhu.edu.vn 23
ASP.NET Web Control: Button, Image Button,
LinkButton
Các điều khiển Button, Image Button, LinkButton mặc định
đều là nút submit button, mỗi khi được nhấn sẽ PostBack về
Server
Khi chúng ta thiết lập giá trị thuộc tính CommandName cho
các điều khiển này, chúng ta gọi tên chung cho các điều khiển
là Command Button
Các thuộc tính thường sử dụng:
Text: chuỗi văn bản hiển thị trên điều khiển
CommandName: tên lệnh, được sử dụng trong sự kiện
Command
CommandArgument: thông tin bổ sung cho sự kiện Command
CausesValidation: trang web mặc định kiểm tra tính hợp lệ dữ
liệu mỗi khi được PostBack. Giá trị mặc định là True
Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Phan Hữu Tiếp
http:// lhu.edu.vn 24
ASP.NET Web Control: Button, Image Button,
LinkButton
Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Phan Hữu Tiếp
http:// lhu.edu.vn 25
ASP.NET Web Control: Listbox, DropDownList
Listbox và DropDownList là điều khiển danh sách lựa chọn
mà người dùng có thể chọn một hay nhiều(Chỉ dành riêng cho
listbox). Các mục lựa chọn có thể thêm vào danh sách thông
qua lệnh hay ở cửa sổ thuộc tính ( property windows)
Các thuộc tính thường sử dụng:
AutoPostBack: thuộc tính này quy định điều khiển có được phép
tự động PostBack về server khi chỉ số của mục chọn bị thay đổi.
Giá trị mặc định của thuộc tính này là False.
Item: đây là tập hợp chứa các mục chọn của điều khiển. Ta có
thể thêm vào mục chọn vào thời điểm thiết kế thông qua cửa sổ
ListItem Collection Editor hay thông qua lệnh.
Rows: qui định chiều cao của ListBox theo số dòng hiển thị
SelectionMode: thuộc tính này xác định cách thức chọn các mục
trong ListBox, SelectionMode chỉ được phép thay đổi trong quá
trình thiết kế
Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Phan Hữu Tiếp
http:// lhu.edu.vn 26
ASP.NET Web Control: Listbox, DropDownList
Các thuộc tính tiếp theo:
SelectionMode:
• Single: chỉ được chọn một mục có trong danh sách (mặc định)
• Multiple: cho phép chọn nhiều mục chọn
Xử lý mục chọn: các thuộc tính dưới đây cho phép ta xác định
chỉ số, giá trị của mục đang được chọn, Trong trường hợp điều
khiển cho phép chọn nhiều mục, ta duyệt qua các item trong tập
hợp Items, sử dụng thuộc tính Selected của đối tượng Item để
kiểm tra xem mục đó có được chọn hay không?
• SelectedIndex: cho biết chỉ số của mục được chọn. Trong trường
hợp chọn nhiều mục, SelectedIndex sẽ trả về chỉ mục chọn đầu tiên
• SelectedItem: cho biết mục được chọn, trong trường hợp chọn
nhiều mục, SelectedItem sẽ trả về mục chọn đầu tiên
• SelectedValue: Cho biết giá trị của mục được chọn. Trong trường
hợp chọn nhiều mục, SelectedValue sẽ trả về giá trị mục chọn đầu
tiên
Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Phan Hữu Tiếp
http:// lhu.edu.vn 27
ASP.NET Web Control: Listbox, DropDownList
Tìm hiểu về tập hợp Items
Add: thêm mục mới vào cuối danh sách, sử dụng phương thức
Item.Add
• Cú pháp: Items.Add()
• Cú pháp: Items.Add()
Insert: thêm mục mới vào danh sách tại một vị trí nào đó, sử
dụng phương thức Item.Insert
• Cú pháp: Items.Insert(,)
• Cú pháp: Items.Insert(,)
Count: trả về số mục (item) có trong danh sách , sử dụng
phương thức Item.Count
• Cú pháp: Items.Count
Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Phan Hữu Tiếp
http:// lhu.edu.vn 28
ASP.NET Web Control: Listbox, DropDownList
Tìm hiểu về tập hợp Items
Contains: kiểm tra xem một Item đã có trong tập hợp Item hay
chưa, nếu có phương thức này sẽ trả về kết quả là True, ngược
lại trả về False.
• Cú pháp: Items.Contrains()
Remove: xóa đối tượng ra khỏi danh sách
• Cú pháp: Items.Remove()
• Cú pháp: Items.Remove()
• Chú ý: Trong trường hợp các đối tượng Item là kiểu chuỗi, ta truyền
vào một chuỗi để xóa. Nếu có nhiều giá trị giống nhau trong danh
sách, chỉ có mục chọn đầu tiên. Trong trường hợp các đối tượng
Item là đối tượng, ta truyền vào một biến tham chiếu đến item cần
xóa.
Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Phan Hữu Tiếp
http:// lhu.edu.vn 29
ASP.NET Web Control: Listbox, DropDownList
Tìm hiểu về tập hợp Items
RemoveAt: xóa một item tại vị trí index ra khỏi danh sách
• Cú pháp: Items.RemoveAt()
Clear: phương thức clear của tập hợp Items dùng để xóa tất cả
những item có trong danh sách
• Cú pháp: Items.Clear
Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Phan Hữu Tiếp
http:// lhu.edu.vn 30
ASP.NET Web Control: Listbox, DropDownList
Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Phan Hữu Tiếp
http:// lhu.edu.vn 31
ASP.NET Web Control: Listbox, DropDownList
Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Phan Hữu Tiếp
http:// lhu.edu.vn 32
ASP.NET Web Control: Listbox, DropDownList
Thêm dữ liệu vào Listbox:
Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Phan Hữu Tiếp
http:// lhu.edu.vn 33
ASP.NET Web Control: Listbox, DropDownList
Lấy dữ liệu được chọn:
Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Phan Hữu Tiếp
http:// lhu.edu.vn 34
Upload file
Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Phan Hữu Tiếp
http:// lhu.edu.vn 35
Upload file
Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Phan Hữu Tiếp
http:// lhu.edu.vn 36
ASP.NET Web Control: Checkbox, RadioButton
Các thuộc tính chung:
Checked: cho biết trạng thái của mục chọn, có được chọn hay không
TextAlign: quy định vị trí hiển thị của điều khiển so với chuỗi văn bản
AutoPostback: quy định điều khiển có được phép tự động PsotBack
về server khi các mục chọn của điều khiển bị thay đổi. Giá trị mặc
định của thuộc tính này là False – không tự động PostBack
Groupname(RadioButton): tên nhóm. Thuộc tính này được sử dụng
để nhóm các điều khiển RadioButton thành một nhóm.
Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Phan Hữu Tiếp
http:// lhu.edu.vn 37
ASP.NET Web Control: Checkbox, RadioButton
Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Phan Hữu Tiếp
http:// lhu.edu.vn 38
ASP.NET Web Control: Checkboxlist,
RadioButtonList
Hai điều khiển này dùng để tạo ra một nhóm các
Checkbox/Radio Button. Do đây là điều khiển danh sách nên
nó cũng có thuộc tính Items chứa tập hợp các mục chọn như
ListBox/DropDownList. Các thao tác trên tập hợp Items, xử lý
mục chọn cũng tương tự như ListBox/Dropdownlist
Các thuộc tính:
RepeatColumns: qui định số cột hiển thị
RepeatDirection: quy định hình thức hiển thị.
• Vertical: theo chiều dọc
• Horizontal: theo chiều ngang
AutoPostBack: thuộc tính này qui định điều khiển có được phép
tự động PostBack về Server khi các mục chọn của điều khiển bị
thay đổi. Giá trị mặc định là False.
Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Phan Hữu Tiếp
http:// lhu.edu.vn 39
ASP.NET Web Control: Checkboxlist,
RadioButtonList
Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Phan Hữu Tiếp
http:// lhu.edu.vn 40
ASP.NET Web Control: Checkboxlist,
RadioButtonList
Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Phan Hữu Tiếp
http:// lhu.edu.vn 41
ASP.NET Web Control: Checkboxlist,
RadioButtonList
Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Phan Hữu Tiếp
http:// lhu.edu.vn 42
Điều khiển kiểm tra dữ liệu
Validation web controls
Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Phan Hữu Tiếp
http:// lhu.edu.vn 43
Điều khiển kiểm tra dữ liệu
Validation web controls
Validation control kiểm tra tính đúng đắn của dữ liệu do client nhập
vào trước khi trang được gửi về cho server
Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Phan Hữu Tiếp
http:// lhu.edu.vn 44
Điều khiển kiểm tra dữ liệu
Validation web controls
Các thuộc tính chung:
ControlToValidate: tên điều khiển cần kiểm tra. Đây là thuộc tính
mà ta phải xác định khi sử dụng Validation Control
Text: Chuỗi thông báo khi có lỗi
ErrorMessage: chuỗi thông báo xuất hiện trong điều khiển
Validation Summary. Giá trị này sẽ được hiển thị tại vị trí của
điều khiển nếu chúng ta không gán giá trị cho thuộc tính Text
Display: qui định hình thức hiển thị
• None: không hiển thị thông báo lỗi ( vẫn kiểm tra dữ liệu)
• Static: trong trường hợp không có vi phạm dữ liệu, điều khiển không
hiển thị nhưng vẫn chiếm vị trí như trong lúc thiết kế
• Dynamic: trong trường hợp không có vi phạm dữ liệu, điều khiển
không chiếm dụng vị trí trên màn hình
EnableClientScript: cho phép thực hiện kiểm tra ở phía Client
hay không. Giá trị mặc định là True.
Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Phan Hữu Tiếp
http:// lhu.edu.vn 45
Điều khiển kiểm tra dữ liệu
Validation web controls
Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Phan Hữu Tiếp
http:// lhu.edu.vn 46
Điều khiển kiểm tra dữ liệu
Validation web controls
Điều khiển Required Field Validator
Dùng để kiểm tra giá trị trong điều khiển phải được nhập
Sử dụng điều khiển này để kiểm tra ràng buộc dữ liệu rỗng
Thuộc tính: InitialValue: giá trị khởi động. Giá trị bạn nhập phải
khác với giá trị của thuộc tính này. Giá trị mặc định của thuộc tính
này là chuỗi rỗng
Điều khiển Compare Validator:
Dùng để so sánh giá trị của một điều khiển với giá trị của một điều
khiển khác, hay một giá trị được xác định trước
Dùng control này để kiểm tra ràng buộc miền giá trị , kiểu dữ liệu
lên thuộc tính
Note!!!không nhập dữ liệu, control sẽ không thực hiện kiểm tra vi
phạm
Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Phan Hữu Tiếp
http:// lhu.edu.vn 47
Điều khiển kiểm tra dữ liệu
Validation web controls
Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Phan Hữu Tiếp
http:// lhu.edu.vn 48
Điều khiển kiểm tra dữ liệu
Validation web controls
Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Phan Hữu Tiếp
http:// lhu.edu.vn 49
Điều khiển kiểm tra dữ liệu
Validation web controls
Điều khiển Range Validator:
Điều khiển này dùng để kiểm tra giá trị trong điều khiển phải nằm
trong đoạn min-max
Sử dụng điều khiển này để kiểm tra ràng buộc dữ liệu
Trong trường hợp không nhập liệu, điều khiển không kiểm tra
thực hiện vi phạm
Các thuộc tính:
• MinimumValue: giá trị nhỏ nhất
• MaximumVaue: giá trị lớn nhất
• Type: xác định kiểu để kiểm tra dữ liệu. Thực hiện trên các kiểu:
String, Integer, Double, Date, Currency
Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Phan Hữu Tiếp
http:// lhu.edu.vn 50
Điều khiển kiểm tra dữ liệu
Validation web controls
Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Phan Hữu Tiếp
http:// lhu.edu.vn 51
Điều khiển kiểm tra dữ liệu
Validation web controls
Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Phan Hữu Tiếp
http:// lhu.edu.vn 52
Điều khiển kiểm tra dữ liệu
Validation web controls
Điều khiển Regular Expression Validator
Dùng đề kiểm tra giá trị của điều khiển phải theo mẫu quy định
trước: địa chỉ email, số điện thoại, mã vùng, sốn chứng minh thư
Trong trường hợp không nhập liệu, điều khiển sẽ không thực
hiện kiểm tra vi phạm
Thuộc tính:
• ValidationExpression: qui định mẫu kiểm tra nhập liệu
• Một số ký hiệu thường sử dụng: A,1,[0-n],[abc],\w,\d
Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Phan Hữu Tiếp
http:// lhu.edu.vn 53
Điều khiển kiểm tra dữ liệu
Validation web controls
Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Phan Hữu Tiếp
http:// lhu.edu.vn 54
Điều khiển kiểm tra dữ liệu
Validation web controls
Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Phan Hữu Tiếp
http:// lhu.edu.vn 55
Điều khiển kiểm tra dữ liệu
Validation web controls
Điều khiển Custom Validator
Điều khiển này cho phép viết hàm xử lý kiểm tra lỗi
Sự kiện:
• ServerValidate: đặt các xử lý kiểm tra dữ liệu trong sự kiện này.
Việc kiểm tra này được thực hiện tại Server
• ClientValidationFunction: Chỉ ra tên hàm xử lý lỗi client-side
• OnServerValidate: Hàm xử lý lỗi server-side
• ControlToValidate: ID của control cần kiểm tra
Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Phan Hữu Tiếp
http:// lhu.edu.vn 56
Điều khiển kiểm tra dữ liệu
Validation web controls
Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Phan Hữu Tiếp
http:// lhu.edu.vn 57
Điều khiển kiểm tra dữ liệu
Validation web controls
Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Phan Hữu Tiếp
http:// lhu.edu.vn 58
Điều khiển kiểm tra dữ liệu
Validation web controls
Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Phan Hữu Tiếp
http:// lhu.edu.vn 59
Điều khiển kiểm tra dữ liệu
Validation web controls
Điều khiển Validation Summary
Dùng để hiển thị ra bảng lỗi – tất cả các lỗi hiện có trên trang
web. Nếu điều khiển nào có dữ liệu không phù hợp, chuỗi thông
báo lỗi – giá trị thuộc tính ErrorMessage của Validation Control
sẽ được hiển thị. Nếu giá trị của thuộc tính ErrorMessage không
được xác định thì thông báo lỗi đó sẽ không được xuất hiện
trong bảng lỗi.
Các thuộc tính:
• HeaderText: dòng tiêu đề của thông báo lỗi
• ShowMessageBox: quy định bảng thông báo lỗi có được phép hiển
thị như cửa sổ Messagebox hay không. Giá trị mặc định là False.
• ShowSummary: True – hiển thị thông báo lỗi, False - không
Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Phan Hữu Tiếp
http:// lhu.edu.vn 60
Điều khiển kiểm tra dữ liệu
Validation web controls
Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Phan Hữu Tiếp
http:// lhu.edu.vn 61
Điều khiển kiểm tra dữ liệu
Validation web controls
Điều khiển Literal:
Tương tự như Label, dùng để hiển thị chuỗi văn bản trên web
Điểm khác biệt chính giữa Label và Literal là khi hiển thị nội dung
lên trang web ( lúc thi hành), điều khiển Literal không tạo ra thêm
01 tag HTML nào cả, còn Label sẽ tạo ra một tag span ( được sử
dụng để lập trình ở phía client)
Điều khiển Panel và PlaceHoder:
Dùng để chứa các điều khiển khác
Thuộc tính thường dùng của hai điều khiển này là False
Nếu Visible=True, tất cả các điều khiển bên trong sẽ hiển thị và
ngược lại
Panel cho phép kéo các điều khiển vào trong lúc thiết kế còn
PlaceHolder thì không.
Để thêm control vào trong PlaceHolder dùng:
ID_PlaceHolder.Controls.Add(ID_Control)
Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Phan Hữu Tiếp
http:// lhu.edu.vn 62
Điều khiển kiểm tra dữ liệu
Validation web controls
Điều khiển Calendar: dùng để chọn ngày tháng
Thuộc tính:
DayHeaderStyle: hình thức hiển thị tiêu đề của các ngày trong
tuần
DayStyle: hình thức quy định hiển thị của các ngày
SelectedDate: quy định ngày được chọn trên điều khiển
Sự kiện:
SelectionChanged: sự kiện này xảy ra khi bạn chọn một ngày
khác với giá trị ngày đang được chọn hiện hành
VisibleMonthChanged: sự kiện này xảy ra khi bạn chọn tháng
khác với tháng hiện hành
Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Phan Hữu Tiếp
Các demo liên quan bài TH
Tạo và sử dụng MasterPage
Tạo biến trong web.config
Tạo và hiển thị Menu bằng HyperLink
Tạo trang Logon.aspx và quản lý Session
Cấu trúc các thư mục trong website
http:// lhu.edu.vn 63
LHU 64
www.themegallery.com
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chuong02_web_server_control_4872_1994179.pdf