Lập trình shell - Ngô Văn Công

Tài liệu Lập trình shell - Ngô Văn Công: Lập trình shell Ngô Văn Công Overview  Gọi thực hiện lệnh trong Shell  Biến trong Shell  Câu lệnh alias  Tùy biến môi trường  Điều khiển công việc  Viết chương trình Shell Invoking the Shell bash [options] [arguments]  Bash related special files  /etc/profile – system initialization file  ~/.bash_profile(.bashrc) - personal initialization file  ~/.bash_history - record commands history Biến trong shell  Sử dụng trong lập trình shell và điều khiển môi trường  Gán giá trị cho biến: variable_name=value  Truy cập vào giá trị của biến: $variable_name $ foo="hello there" $ echo $foo hello there  export: export variables to the environment or sub-shells Environment Variables  HOME - your home directory  SHELL - executable program for the current shell  PATH - paths to locate executable files  USER - your username  TERM - type of current terminal  DISPLAY - your X-Window display  PS1 - command prompt Aliasing Commands  Substituing ...

pdf24 trang | Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 523 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Lập trình shell - Ngô Văn Công, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lập trình shell Ngô Văn Công Overview  Gọi thực hiện lệnh trong Shell  Biến trong Shell  Câu lệnh alias  Tùy biến môi trường  Điều khiển công việc  Viết chương trình Shell Invoking the Shell bash [options] [arguments]  Bash related special files  /etc/profile – system initialization file  ~/.bash_profile(.bashrc) - personal initialization file  ~/.bash_history - record commands history Biến trong shell  Sử dụng trong lập trình shell và điều khiển môi trường  Gán giá trị cho biến: variable_name=value  Truy cập vào giá trị của biến: $variable_name $ foo="hello there" $ echo $foo hello there  export: export variables to the environment or sub-shells Environment Variables  HOME - your home directory  SHELL - executable program for the current shell  PATH - paths to locate executable files  USER - your username  TERM - type of current terminal  DISPLAY - your X-Window display  PS1 - command prompt Aliasing Commands  Substituing a string by a word  Making commands with simple, short, useful options  alias - create or list aliases  unalias - remove aliases  $ alias alias cp=’cp -i’ alias ll=’ls -l --color=tty’ alias ls=’ls --color=tty’ alias mv=’mv -i’ alias rm=’rm -i’  $ unalias ll Customizing Environment  Setting the environment variables  Putting them in ~/.bash_profile(.bashrc) for later use Lập trình shell  Một số thuộc tính Shell  Shell script  Các biến  Biểu thức so sánh  Câu lệnh điều khiển  Hàm(Functions) Một số thuộc tính khác  Biểu thức toán học $ let "a = 1 + 1" $ echo $a 2 Shell Script  Là tập tin văn bản chứa các cấu trúc điều khiển và các lệnh của Shell  Thông dịch từng hàng trong Shell  Cấp quyền chạy(execute)  Có thể gọi từ shell script khác  Tham số được truyền từ dòng lệnh First Program #!/bin/sh echo "Hello, world." myscript.sh save bash: ./hello.sh: Permission denied ./myscript.sh chmod +x myscript.sh Hello, world ./myscript.sh $ cat > myscript.sh "Hello" program $ cat > hello.sh #!/bin/bash # This is a comment: simple hello shell script echo "Enter your name:" read name echo "Hello $name, have a nice day!" ^D $ ./hello.sh bash: ./hello.sh: Permission denied $ chmod +x hello.sh $ ./hello.sh Enter your name: Cong Hello Cong, have a nice day! Các biến  Các biến môi trường  Các biến xây dựng sẵn(Built-in variables)  Các biến người dùng(User variables)  Biến có thể lưu trữ số hay các ký tự  Chuỗi kỹ tự phải đặt trong dấu nháy kép hay nháy đơn Vị trí các tham số  Các tham số được tham chiếu theo vị trí của nó  Các biến có sẵn trong 1 chương trình shell  $# - Số lượng tham số truyền vào  $0 - Tên của shell script  $* - Trả về tất cả tham số truyền vào  $n - Tham chiếu đến tham số thứ n(1-9)  $./myscript source dest  $0 = ./myscript  $1 = source  $2 = dest Các biến đặc biệt  $$ - ID của tiến trình hiện tại  $? - Trạng thái kết thúc của tiến trình cuối cùng Các hàm toán học  Các phép toán: +, -, *, /, %  Sử dụng Let khi thực hiện các hàm toán học let "sum = 4 + 3" let "area = $len * $width" let "percent = $num / 100" let "remain = $n % $d" Biểu thức so sánh [ expression ]  So sánh chuỗi ký tự: =, !=, -n, -z  So sánh số: -eq, -lt, -gt, -ne  Phép toán trên tập tin: -d, -f, , -e, -x  Phép toán logic: !, -o, -a [ s1 = s2 ] [ $num -lt 100 ] [ -d mydir ] [ ! -f myfile ] Câu lệnh điều kiện  IF statement if [ expression ]; then statements elif [ expression ]; then statements else statements fi  Example if [ $1 ="" ]; then echo "Enter value:" read num else let "num = $1" fi Câu lệnh điều kiện (cont)  CASE statement case $var in val1) statements;; val2) statements;; *) statements;; esac  Example case $1 in 1) echo "One";; 2) echo "Two";; *) echo "Unknown";; esac Câu lệnh lặp  FOR statement for var [in list]; do statements done  Example let "sum = 0" for num in 1 2 3 4 5; do let "sum = $sum + $num" done echo $sum Câu lệnh lặp(cont)  WHILE statement while [ expression ]; do statements done  Example let "num = 0" while [ $num -lt 10 ]; do echo $num let "num= $num + 2" done Một số câu lệnh khác  BREAK - exit a loop  CONTINUE - skip to end of current while or for loop  EXIT - end the shell script  RETURN - return from funtion or shell script if [ $# -lt 2 ]; then echo "Usage: ‘basename $0‘ source dest" exit 1 fi Hàm  Function format function func_name { statements }  Function called func_name param1 param2 ... Parameters access $1, $2, $3, ... Gở lỗi (Debugging)  Hiển thị các câu lệnh và tham số khi chạy câu lệnh $ bash -x command

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_he_dieu_hanh_linux_lecture6_bash_shell_1269_1984634.pdf
Tài liệu liên quan